Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí


ĐỀ 3 – VL3 Thời gian làm bài: … phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có … trang)
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:. ………………………………………………….
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. So với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch

A. trễ pha . B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha .


7
Câu 2: Một hạt nhân 3 Li có số nơtrôn bằng
A. 3. B. 7. C. 4. D. 10.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung
kháng của đoạn mạch là Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
R Z −R −ZC
A. tan φ= . B. tan φ= C . C. tan φ= . D. tan φ= .
ZC R ZC R
Câu 4: Tốc độ truyền âm lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Sắt. B. Nước biển ở . C. Nước đá ở . D. Không khí ở .
Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Newtơn. B. Culông. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét.
Câu 6: Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?
A. Chất điện phân. B. Chất bán dẫn. C. Kim loại. D. Chất khí.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng s). Pha dao động tại thời
điểm t: ( ωt +φ ) có đơn vị là
A. . B. . C. rad . D. s.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa. Chu kì T của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

A. T =
1 m
2π k
.
√ B. T =
1 k
2π m √
. C. T =2 π
m
k
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây không thể tham gia phản ứng nhiệt hạch?
.
√ D. T =2 π
√ k
m
.

A. . B. . C. D.
Câu 10: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 12: Sóng cơ không truyền được trong
A. chân không. B. sắt. C. không khí. D. nước.
Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?

A. A B. A C. A = |A1 - A2| D. A 1 + A 2

Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với
tần số góc ω. Công thức nào sau đây đúng?

A. ω=
√ l
g
. B. ω=2 π
√ l
g
. C. ω=2 π
√ g
l
. D. ω=
√ g
l
.

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây

thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cho biến thiên sao cho Ta
f
kết luận rằng

A. cos = 1. B. Zmax = 2R. C. Pmax . D. Imax

Câu 16: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện ngoài.
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động
E . Suất điện động của bộ nguồn là
A. Eb =E. B. Eb =4 E . C. Eb =2 E . D. Eb =0 , 5 E .
Câu 18: Bộ phận nào không có trong một máy phát thanh vô tuyến đơn giản
A. micro B. máy phát cao tần C. mạch biến điệu D. mạch tách sóng
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0 , 5 μm vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. 0 , 55 μm . D. 0 , 65 μm.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 21: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
dung kháng của tụ điện . So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch

A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trễ pha .


Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m, có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong một từ trường đều có độ lớn
cảm ứng từ là 0,1 T thì chịu tác dụng của lực từ có độ lớn 0,5 N. Góc lệch giữa vecto cảm ứng từ và chiều dòng
điện trong dây dẫn là:
A. 0,50 B. 300 C. 450 D. 600

Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 3 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 6 π ms. B. 2𝜋 ms . C. D. 6 π ns.
Câu 26: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ= 400 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5 m. Khoảng vân giao thoa là
A. 6 mm. B. 0,6 mm. C. 0,5 mm. D. 5 mm.

Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân lần lượt là và .
Biết
1uc 2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 8 , 52 MeV /nuclon . B. 8 , 52 MeV . C. 8 , 52 MeV /c 2. D. 8 , 52 eV .
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 1 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường
Chiều dài của con lắc đó là
A. 64cm B. 100cm C. 36cm D. 25cm
Câu 29: Một dây đàn hồi AB dài 80 cm, hai đầu A và B cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng
sóng. Biết tốc độ tuyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của sóng trên là
A. 10 Hz B. 15 Hz C. 20 Hz D. 25 Hz
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là . Quỹ
−11
đạo dừng có bán kính 21 , 2.10 m là quỹ đạo dừng
A. N. B. L. C. O. D. M.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng . Ở
mặt chất lỏng, điểm M là cực tiểu giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và 14,0 cm. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ đến . Tốc độ truyền sóng là
A. 60 cm/s. B. 68 cm/s. C. 72 cm/s. D. 76 cm/s.
Câu 32: Một đoạn mạch chứa L, R và như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu
một điện áp có biểu thức , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên.
Xác định hệ số công suất của đoạn mạch .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ, đồ thị của
cường độ dòng điện theo thời gian như hình vẽ bên. Điện lượng qua tiết

diện thẳng của dây từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
A. B.
C. D.

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch như hình
bên thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch mạch và lần

lượt là (V) và (V). Hệ


số công suất của mạch điện là
A. 0,38. B. 0,92. C. 0,87. D. 0,5.

Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm và chu kì 1,2s. Trrong khoảng thời gian từ đến
vật đi được quãng đường 2,59cm. Trong khoảng thời gian đó, độ lớn gia tốc của vật có giá trị nhỏ
nhất bằng
A. B. C. D.
Câu 36: Cho một mẫu chất có chứa gam chất phóng xạ . Để xác định chu kì bán rã của chất
phóng xạ này người ta dùng một máy đếm xung sử dụng đầu dò có đường kính . Đặt đầu dò cách
mẫu để hứng tia phóng xạ. Sau 1 phút máy đếm được xung. Biết mẫu chất phát tia phóng xạ
đều theo mọi hướng và cứ 5 hạt trong chùm tia phóng xạ đập vào đầu dò thì máy đếm được 4 xung. Chu kì
bán rã của là
A. 26,8 phút. B. 3,8 ngày. C. 1,3 phút. D. 8,9 ngày.
Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khe Yâng. Nguồn phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng biến thiên trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại M có 4 vân sáng của 4 bức xạ
đơn sắc trùng nhau . Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 650 nm. Bước sóng ngắn nhất của một trong
4 bức xạ nói trên gần bằng

A. 465 nm. B. 435 nm. C. 390 nm. D. 405 nm.

Câu 38: Cho hai vật m1 và m2 có khối lượng lần lượt là 100 g và 150 g gắn vào
hai đầu một lò xo có độ cứng 100 N/m. Hệ được đặt trên một mặt sàn nằm
ngang như hình vẽ. Đưa m1 đến vị trí lò xo nén 3 cm rồi truyền cho nó một vận
tốc cm/s hướng thẳng đứng từ trên xuống. Bỏ qua mọi ma sát. Biết
trong quá trình dao động, trục của lò xo luôn có phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2, π2 = 10. Tốc độ trung
bình của m1 kể từ thời điểm truyền vận tốc cho m1 đến thời điểm m2 bắt đầu rời khỏi mặt sàn là
A. 72 cm/s. B. 80,6 cm/s.
C. 81,1 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 39: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau

dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. M và N là hai điểm trên đoạn AB sao cho

. Biết rằng trên MN có cùng số điểm cực đại với AB và ít hơn AB hai cực tiểu. Số vân cực
đại nhiều nhất trên AB là:
A. B. C. D.

Câu 40.Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 40 , r = 10 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u AN) và
giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ.

u (V)

t (s)

Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,50. B. 0,707. C. 0,866. D. 0,945.
MA TRẬN ĐỀ
LỚP NỘI DUNG KIẾN THỨC LOẠI CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
CÂU HỎI
LT BT NB TH VD VD TỔNG
C
12 1. DAO ĐỘNG CƠ 4 3 4 1 1 1 7
2. SÓNG CƠ HỌC 3 3 3 1 1 1 6
3. ĐIỆN XOAY CHIỀU 4 4 4 1 2 1 8
4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1 2 1 2 3
5. SÓNG ÁNH SÁNG 3 2 3 1 1 5
6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 2 1 2 1 3
7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 2 2 2 1 1 4
11 8. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG 1 1 1
9. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1 1 1

10. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MT 1 1 1

10. ĐIỆN TỪ 1 1 1
11. QUANG HÌNH

TỔNG 22 18 22 8 6 4 40
TỈ LỆ% 55 45 55 20 15 10 100

ĐÁP ÁN
1B 2C 3D 4A 5D 6B 7C 8A 9C 10A
11B 12A 13C 14D 15B 16B 17A 18D 19B 20D
21B 22D 23D 24B 25C 26B 27A 28D 29B 30B
31C 32D 33D 34B 35A 36D 37D 38C 39B 40D
HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. So với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch

A. trễ pha . B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha .


Hướng dẫn giải
⟹ Chọn B
Câu 2: Một hạt nhân 73 Li có số nơtrôn bằng
A. 3. B. 7. C. 4. D. 10.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn C
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung
kháng của đoạn mạch là Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
R Z −R −ZC
A. tan φ= . B. tan φ= C . C. tan φ= . D. tan φ= .
ZC R ZC R
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn D
Câu 4: Tốc độ truyền âm lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Sắt. B. Nước biển ở . C. Nước đá ở . D. Không khí ở .
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn A
Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Newtơn. B. Culông. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn D
Câu 6: Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?
A. Chất điện phân. B. Chất bán dẫn. C. Kim loại. D. Chất khí.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn B

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng s). Pha dao động tại thời
điểm t: ( ωt +φ ) có đơn vị là
A. . B. . C. rad . D. s.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn C
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa. Chu kì T của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

A. T =
1
2π √ m
k
. B. T =
1
2π √ k
m
. C. T =2 π

Hướng dẫn giải


√ m
k
. D. T =2 π
√ k
m
.

⟹ Chọn C
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây không thể tham gia phản ứng nhiệt hạch?
A. . B. . C. D.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn C
Câu 10: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn A
Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn B
Câu 12: Sóng cơ không truyền được trong
A. chân không. B. sắt. C. không khí. D. nước.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn A
Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?

A. A B. A C. A = |A1 - A2| D. A 1 + A 2

Hướng dẫn giải


⟹ Chọn C

Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với
tần số góc ω. Công thức nào sau đây đúng?

A. ω=
√ l
g
. B. ω=2 π
√ l
g
. C. ω=2 π

Hướng dẫn giải


√ g
l
. D. ω=
√ g
l
.

⟹ Chọn D

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây

thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cho biến thiên sao cho .
f
Ta kết luận rằng

A. cos = 1. B. Zmax = 2R. C. Pmax . D. Imax

Hướng dẫn giải

Khi f biến thiên mà thì có cộng hưởng nên công suất mạch cực đại và cos =1 .Chọn A.
⟹ Chọn A
Câu 16: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện ngoài.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn B
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động
E . Suất điện động của bộ nguồn là
A. Eb =E. B. Eb =4 E . C. Eb =2 E . D. Eb =0 , 5 E .
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn A
Câu 18: Bộ phận nào không có trong một máy phát thanh vô tuyến đơn giản
A. micro B. máy phát cao tần C. mạch biến điệu D. mạch tách sóng
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn D
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0 , 5 μm vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. 0 , 55 μm . D. 0 , 65 μm.
Hướng dẫn giải
Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
⟹ Chọn B.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn D
Câu 21: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn B
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn D
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
dung kháng của tụ điện . So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch

A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trễ pha .


Hướng dẫn giải

⟹ Chọn D
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m, có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong một từ trường đều có độ lớn
cảm ứng từ là 0,1 T thì chịu tác dụng của lực từ có độ lớn 0,5 N. Góc lệch giữa vecto cảm ứng từ và chiều dòng
điện trong dây dẫn là:
B. 0,50 B. 300 C. 450 D. 600

Hướng dẫn giải

⟹ Chọn B
Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 3 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 6 π ms. B. 2𝜋 ms . C. D. 6 π ns.
Hướng dẫn giải

.
⟹ Chọn C
Câu 26: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ= 400 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5 m. Khoảng vân giao thoa là
A. 6 mm. B. 0,6 mm. C. 0,5 mm. D. 5 mm.
Hướng dẫn giải

⟹ Chọn B

Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân lần lượt là và .
Biết
1uc 2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 8 , 52 MeV /nuclon . B. 8 , 52 MeV . C. 8 , 52 MeV /c 2. D. 8 , 52 eV .
Hướng dẫn giải

⟹ Chọn A

Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 1 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường
Chiều dài của con lắc đó là
A. 64cm B. 100cm C. 36cm D. 25cm

Hướng dẫn giải

Tần số dao động của con lắc đơn:


⟹ Chọn D
Câu 29: Một dây đàn hồi AB dài 80 cm, hai đầu A và B cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng
sóng. Biết tốc độ tuyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của sóng trên là
A. 10 Hz B. 15 Hz C. 20 Hz D. 25 Hz
Hướng dẫn giải

⟹ Chọn B

Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là . Quỹ
đạo dừng có bán kính 21 , 2.10 −11 m là quỹ đạo dừng
A. N. B. L. C. O. D. M.
Hướng dẫn giải

⟹ Chọn B

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng . Ở
mặt chất lỏng, điểm M là cực tiểu giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và 14,0 cm. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ đến . Tốc độ truyền sóng là
A. 60 cm/s. B. 68 cm/s. C. 72 cm/s. D. 76 cm/s.

Hướng dẫn giải


v
Ta có điểm M là cực tiểu giao thoa nên d 2−d 1=(k +0 , 5) λ=(k +0 , 5).
f
f .(d 2−d 1) 20.(14−5) 180
⇒ v= = =
k +0 , 5 k + 0 ,5 k + 0 ,5
cm cm cm 180 cm
Mà 55 < v< 81 ⇔ 55 < <81 ⇔ 1 ,7 <k <2 , 7 ⇒ k =2
s s s k +0 , 5 s
180 cm
Vậy v= =72
2+ 0 ,5 s
⟹ Chọn C
Câu 32: Một đoạn mạch chứa L, R và như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu
một điện áp có biểu thức , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên.
Xác định hệ số công suất của đoạn mạch .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải

Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:


( Với α+β =π/2 ).

Ta có:

Ta có:

Ta có:
⟹ Chọn D.
Câu 33: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ, đồ thị của
cường độ dòng điện theo thời gian như hình vẽ bên. Điện lượng qua tiết

diện thẳng của dây từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải

Tại thì đến thì

(rad/s)
.
⟹ Chọn D
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch như hình
bên thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch mạch và lần

lượt là (V) và (V). Hệ


số công suất của mạch điện là
A. 0,38. B. 0,92. C. 0,87. D. 0,5.
Hướng dẫn giải
o
^ 13 5 o
ABM= =67 , 5 M
2
45°

.
⟹ Chọn B
A 22,5°
67,5°
B

Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm và chu kì 1,2s. Trrong khoảng thời gian từ đến
vật đi được quãng đường 2,59cm. Trong khoảng thời gian đó, độ lớn gia tốc của vật có giá trị nhỏ
nhất bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải

.
⟹ Chọn A

Câu 36: Cho một mẫu chất có chứa gam chất phóng xạ . Để xác định chu kì bán rã của chất
phóng xạ này người ta dùng một máy đếm xung sử dụng đầu dò có đường kính . Đặt đầu dò cách
mẫu để hứng tia phóng xạ. Sau 1 phút máy đếm được xung. Biết mẫu chất phát tia phóng xạ
đều theo mọi hướng và cứ 5 hạt trong chùm tia phóng xạ đập vào đầu dò thì máy đếm được 4 xung. Chu kì
bán rã của là
A. 26,8 phút. B. 3,8 ngày. C. 1,3 phút. D. 8,9 ngày.
Hướng dẫn giải

Số hạt trên đường tròn bán kính là


Số hạt trên mặt cầu bán kính là

Số hạt ban đầu là

ngày.
⟹ Chọn D
Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khe Yâng. Nguồn phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng biến thiên trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại M có 4 vân sáng của 4 bức xạ
đơn sắc trùng nhau . Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 650 nm. Bước sóng ngắn nhất của một trong
4 bức xạ nói trên gần bằng

A. 465 nm. B. 435 nm. C. 390 nm. D. 405 nm.


Hướng dẫn giải

Khi k1 =3: ta có:


Ta thấy k2 nhận 3 giá trị: 3;4;5 vậy chỉ có 3 bức xạ cho vân sáng tại M.

Khi k1 =4: ta có:


Ta thấy k2 nhận 3 giá trị: 4;5;6 vậy chỉ có 3 bức xạ cho vân sáng tại M.

Khi k1 =5: ta có:


Ta thấy k2 nhận 4 giá trị thỏa mãn bước sóng: 5;6,7;8 vậy chỉ có 4 bức xạ cho vân sáng tại M.
Bước sóng ngắn nhất của một trong 4 bức xạ : 406,25 nm.
⟹ Chọn D.

Cách 2:
Dùng cả 2 hàm f(X) và g(X) trong MTCT

Ta có:
Muốn có 3 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng tại vị trí bậc 4 của λ=650 nm thì X= 4: k= 4; 5;6
Muốn có 4 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng tại vị trí bậc 5 của λ=650 nm thì X=5: k=5; 6; 7; 8
Muốn có 5 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng tại vị trí bậc 6 của λ=650 nm thì X=6: k= 6; 7;8; 9;10
Muốn có 6 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng tại vị trí bậc 7 của λ=650 nm thì X=7: k=6; 7; 8;9;10;11
Muốn có 7 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng tại vị trí bậc 8 của λ=650 nm thì X=8: k= 7; 8; 9; 10;11;12;13

X.650 5.650
= > λ min = = = 406, 25nm.
k max 8
Vậy tại X = 5 thì bước sóng ngắn nhất ta chọn k= 8:
⟹ Chọn D.

Câu 38: Cho hai vật m1 và m2 có khối lượng lần lượt là 100 g và 150 g gắn vào
hai đầu một lò xo có độ cứng 100 N/m. Hệ được đặt trên một mặt sàn nằm
ngang như hình vẽ. Đưa m1 đến vị trí lò xo nén 3 cm rồi truyền cho nó một vận
tốc cm/s hướng thẳng đứng từ trên xuống. Bỏ qua mọi ma sát. Biết
trong quá trình dao động, trục của lò xo luôn có phương thẳng đứng. Lấy g =10
m/s2, π2 = 10. Tốc độ trung bình của m1 kể từ thời điểm truyền vận tốc cho m1
đến thời điểm m2 bắt đầu rời khỏi mặt sàn là
A. 72 cm/s. B. 80,6 cm/s.
C. 81,1 cm/s. D. 60 cm/s.
Hướng dẫn giải

và (rad/s)

rời sàn khi

.
⟹ Chọn C
Câu 39: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau

dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. M và N là hai điểm trên đoạn AB sao cho

. Biết rằng trên MN có cùng số điểm cực đại với AB và ít hơn AB hai cực tiểu. Số vân cực
đại nhiều nhất trên AB là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Gọi cực đại gần B nhất có bậc là k thì cực tiểu gần B nhất có bậc là
Ta có (1)

Trên AB có số cực tiểu nhiều hơn số cực đại nên (2)

Từ (1) và (2)
Vậy trên AB có nhiều nhất cực đại.
⟹ Chọn B

Câu 40.Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 40 , r = 10 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u AN) và
giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ.
u (V)

t (s)

Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,50. B. 0,707. C. 0,866. D. 0,945.
Hướng dẫn giải

Cách giải 1: Dùng phương pháp đại số

Từ đồ thị ta có:

(1)

Và (2)
Mặt khác:

Suy ra:
⟹ Chọn D

Cách giải 2: Dùng giản đồ véctơ đa giác trượt

Từ đồ thị ta có: . N
Ta có:
Do đồng dạng với , nên: x
E
A 4x M
Mặt khác:
Từ tam giác vuông AEN ta có:

Mà:
⟹ Chọn D

Cách giải 3: Dùng giản đồ véctơ buộc

Từ đồ thị ta có: .

Ta có:

(1)

Hệ số công suất của đoạn mạch:

⟹ Chọn D

You might also like