Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 211

Chào mọi người, file này em đã tổng hợp dựa trên các bài đăng lượm nhặt trên

nhóm Ti
rên nhóm Tiếng nhật dành cho BRSE (Link nhóm: https://www.facebook.com/groups/745932122655462) Và cũng có tổng hợp loanh q
Sentences Meaning
Máy tính đang treo, chờ chút nhé
画面が固まっていますのでちょっと待ってください

気にしているポイントはパフォーマンスです。 Tôi đang lo chỗ performance.

これを見たら分かると思います。 Tôi nghĩ anh xem cái này là anh sẽ hiểu.

・田中さんをMT案内メールの宛先に入れてください ・Nhớ cho anh Tanaka vào danh sách mời họp nhé!
。 ・Bỏ chị Kuromi ra khỏi danh sách hộ tôi nhé!
・黒見さんを一覧から外してもらえませんか。
本番環境への反映が終わりましたのでザッと目を通 Tôi mới đưa lên môi trường Production, anh xem qua
giúp tôi được ko?
してもらえませんか。

サイトがオープンされましたので現在よりお使い頂 Site đã được open rồi nên bây giờ mọi người có thể sử
dụng.
いて問題ありません。

模擬開発用の環境があったりしますか。 Có môi trường dành cho việc phát triển trial không nhỉ?

ABCジョブを流していますが、転けたみたいですの Tôi đang chạy job ABC thì bị vấp, nhờ anh xem giúp
nguyên nhân được không?
で、原因を調べてもらえませんか。
送ってくれたリンク先は見られないんです。権限が Link anh gửi tôi không xem được, chắc là tôi ko có
quyền.
ないかなって思っています。
これ、オフショアに確認しました。おっしゃった通 Tôi đã xác nhận với offshore rồi, đúng như anh nói,
librarian name bị nhập nhầm.
り、ライブラリアン名が間違って入力されてしまい
本日以内ご回答いただけない場合は明日の納品に間
ました。 Nếu trong hôm nay mà bạn không trả lời thì có thể ngày
mai chúng tôi ko kịp deliver.
に合わない可能性があります。

備考欄に記載するとどんなかんじになるか見せて欲 Tôi muốn bạn cho tôi xem cột remark điền như thế nào,
bạn có sample ko?
しいですけれども、サンプルありますか?

その情報をもとにして、10月以降の本格案件の作業 Dựa trên thông tin đó, chúng tôi muốn estimate efforts
công việc của dự án thật thực hiện từ tháng 10.
工数の見積もりを実施したいと考えています。

設計の不備かと思います。 Tôi nghĩ chắc là lỗi thiết kế

どういう段取りで進めるか、すり合わせさせてくだ Chúng ta hãy họp trao đổi xem các giai đoạn thực hiện
thế nào
さい。

報告書には赤線を追加し、遅延や前倒しの状況がわ Trong báo cáo, thêm đường màu đỏ để biết status đang
nhanh hay chậm thì tốt
かると助かります。
コーディング規約を誤っています。 Đang bị sai coding convention.

一旦6月末までの計画をご案内します。 Tạm thời tôi xin hướng dẫn kế hoạch đến cuối tháng
sáu.
7月以降の計画は改めてメールでご連絡させていただ
Kế hoạch từ tháng 7 trở đi thì tôi sẽ gửi mail sau.
きます。
現状ABCサーバの使用なしの認識ですが、今年度使 Hiện tại theo tôi biết thì ko sử dụng server ABC. Năm tới
nếu có sử dụng thì nhờ bạn thông báo cho tôi biết.
用される場合はご一報頂けますと幸いです。
ローカルにソースをダウンロードして実施するので Có phải anh download source về máy rồi chạy ko?
しょうか。
会議室の空きを見ましたが、空いているのがないみ Tôi kiểm tra thì không thấy phòng họp nào trống, thôi ra
chỗ tôi trao đổi chút đi.
たいなので私の自席にて話しましょうか。

担当者変更がある場合、担当者一覧のメンテナンス Nếu có thay đổi người phụ trách thì nhờ bạn update
danh sách người phụ trách.
をお願いします。
内容は少しややこしいので、ご不明点あればこちら Nội dung hơi phức tạp nên nếu có gì ko rõ thì hãy hỏi
tôi.
までお問い合わせください。

このファイルは紙に出さなくてもいいということで Ý anh là không cần in file này ra đúng không?


すか。
手が離せないので後5分待ってください。 Tôi đang dở tay chờ tôi 5 phút được không?

以前連携したABC案件のインプットについて、念の Về input của dự án ABC tôi gửi trước đây, để chắc


chắn, tôi gửi bổ sung thêm thông tin. Bạn confirm giúp
ため、補足事項を連携しますのでご確認ください。
nhé!

・終わったと聞いています。 ・Nghe nói là xong rồi~


・残っていると聞いています。 ・Nghe nói là vẫn còn~
必要があればバックアップを取って下さい。 Nếu cần thiết thì hãy lưu bản backup (dự phòng)

以前お知らせしましたように、本日17時より本番環 Như tôi đã thông báo trước đây, hôm nay 17h tối sẽ
deploy lên môi trường production.
境への反映を行います。
全体計画書につきましては、ご指摘いただいた内容 Về kế hoạch tổng thể, tôi đã sửa theo những gì anh
comment, anh xác nhận nội dung một lần nữa giúp tôi
を踏まえ、修正いたしましたので、再度、内容確認
nhé!
ください。

サイトの機能確認はABCさんに依頼してみてはいか Việc test các chức năng của site thử nhờ anh ABC
xem?
がでしょうか。
ABCさんより、データが多くてパフォーマンスが悪 Anh ABC anh ý phàn nàn là data nhiều nên
performance kém.
くなっているというクレームがありました。
目標とするレベルまでは達していないと判断してお Tôi phán đoán là chưa đạt được đến mức đã đặt mục
tiêu.
ります。
現時点で特に課題となるような事案がない認識です Thời điểm hiện tại thì tôi hiểu là không có vấn đề gì đặc
biệt, sau kỳ nghỉ tôi sẽ confirm.
が、休暇明けに確認いたします。
情報共有はどのようにすればいいか、また相談させ Về việc chia sẻ thông tin, chúng ta hãy thảo luận xem
nên làm thế nào.
てください。
月曜日の進捗MTについて、承知しました。 Về cuộc họp tiến độ ngày thứ 2, tôi hiểu rồi!
Nếu nhận được hướng dẫn (mail mời họp), tôi sẽ cố
案内いただければ、参加するようにします。
gắng tham gia.

残りタスク全て選択できるような機能があると嬉し Nếu có chức năng cho phép lựa chọn tất cả các task
còn lại thì tốt quá!
いです。
修正箇所については朱書きをお願いします。 Chỗ nào chỉnh sửa thì nhờ anh viết màu đỏ.

納品時に実績工数も送るようにしてほしいとの要望 (Khách hàng) có mong muốn là khi deliver sản phẩm thì
gửi cả actual efforts.
があります。
こちらは旧版からコピーして貼り付けされたと思い Chỗ này tôi nghĩ đã đc copy&paste từ bản cũ sang
ます。
「承認済み」ステータスまでワークフローを回して Hãy chạy workflow cho đến trạng thái <approved>
ください。
本日17時よりリリース作業を開始しますのでabcDB 17h hôm nay chúng tôi sẽ bắt đầu release nên các bạn
hãy hạn chế các thao tác update lên DB abc.
の更新作業を控えて下さいますようお願いします。

サーバに接続できない場合はF5キーを何度繰り返し Nếu không kết nối được tới server thì thử ấn F5 liên tục
nhiều lần xem sao?
てみたら?
集計表のフォーマットについてですが、現在は検討 Về format báo cáo, bây giờ vẫn đang xem xét, ngay khi
quyết định xong tôi sẽ liên lạc.
中なので、決まり次第連絡させていただきます。

明日(10/28) tên mìnhは終日お休みしますので、ご連 Ngày mai (28/10) tôi nghỉ cả ngày nên nếu muốn liên lạc
thì nhờ mọi người liên lạc vào máy di động của công ty
絡頂く場合は社用携帯にお願いします。080-000-123
080-000-123

当初よりお伝えさせて頂いております通り、こちら Đúng như tôi đã nói từ đầu, thời điểm hiện tại bên tôi
không có kinh nghiệm làm ABC nên tôi nghĩ sẽ ảnh
には現時点ABC対応の経験がなく、スケジュールへ
hưởng lớn đến schedule.
の影響が大きいと考えております。 (Từ chối khéo khi KH yêu cầu làm thêm cái nọ thêm cái
kia...)
Aさんへの権限付与手続きにつてはこれから進めます Thủ tục cấp quyền cho A thì đang đc tiến hành.

PCを立ち上げていますので少々お待ちください。 Chờ tí tôi đang mở (khởi động) máy (tính)

Abcツールを作成しましたので必要に応じ、各自ご活 Tôi đã tạo tool Abc rồi đó, mọi người hãy tận dụng khi
cần nhé!
用ください。

以下のzipファイルを各自のデスクトップ等に解凍保 Mọi người hãy lưu và giải nén file zip dưới đây về
desktop hoặc chỗ nào đó trên máy mình.
存してください。
ABCへのアクセスが集中したことが原因と考えてお Tôi nghĩ là nguyên nhân là do tập trung nhiều truy cập
tới ABC. Nguyên nhân và đối sách cụ thể thì chúng tôi
りますが、具体的な原因・対策につきましては継続
vẫn đang tiếp tục tìm hiểu.
して調査中です。

対応が済みましたら、以下表に「済」と記入くださ Xử lý xong rồi thì hãy điền 「済」vào bảng dưới đây
い。 Trong trường hợp không xử lý thì hãy điền 「対応無し
対応無しの場合につきましては、「対応無し」と記 」
入ください。
以後、同じミスはしないよう心がけます。 Từ nay, tôi sẽ lưu ý để không mắc phải lỗi này.

先程口頭にてお話しました件について、連携いたし Tôi gửi cái mà vừa nãy tôi đã nói với anh.
ます。
先程のメールは誤送となりますので、削除いただく Mail lúc nãy là tôi gửi nhầm, nhờ bạn xoá giúp!
ようお願いいたします。
今朝より、サーバに繋がりにくくなる事象が発生し Từ sáng có hiện tượng khó kết nối đến server.
ています。
期限が過ぎているタスクを取りまとめましたのでご Tôi đã tổng hợp những task đã bị quá deadline, nhờ
bạn confirm.
確認ください。
12月分のスケジュールのデータが未だ手元にないた Vì chưa có trong tay dữ liệu schedule của tháng 12 nên
tôi chưa thể tổng kết chính xác được.
め、正確な集計は出来ていない。

現在、時間的に全く余裕のない状況なので夜間、土 Tình trạng hiện nay là không có nhiều thời gian nữa cho
nên chúng tôi có kế hoạch làm thêm buổi tối và đi làm
日祝とも作業を行う計画です。
cả thứ 7, chủ nhật, ngày lễ.

新環境の影響について、目標は9月末に分析する事が Về ảnh hưởng của môi trường mới, mục tiêu cuối tháng
9 sẽ hoàn thành phân tích, và xác định có cần chỉnh
完了予定ですし、システムの修整が必要あるか確定
sửa hệ thống hay không.
です。
各チームより質問頂いた内容について回答と共に備 Về nội dung các team đã hỏi, cột trả lời và chú thích đã
được điền, nhờ các bạn xác nhận giúp!
考欄に記載していますので、ご確認いただければと
思います。

月曜日13:30からのMTは他のMTと重なっているので Cuộc họp vào ngày thứ 2, lúc 13:30 đang bị trùng với 1
cuộc họp khác nên không có ai tham gia được.
出席できる人がいない。
原因はコーディング規約の確認が漏れてしまったた Nguyên nhân là do thiếu sự xác nhận coding
convention.
めです。

お手数ですが、ご参加いただける方のお名前を10/ Những ai tham gia được thì phiền các bạn thông báo
tên cho tôi trước ngày 10/22.
22(月)までにtên mình宛にお知らせください。
添付ファイルの塗りつぶし部分が修正箇所となりま Phần bôi màu trong file đính kèm là chỗ đã sửa nên nhờ
bạn confirm.
すのでご確認お願いします。
Xyz機能を対応していますが、シートAの8ライン目 Hiện tại tôi đang làm chức năng XYZ, Tôi thấy dòng 8
của sheet!A và dòng 8 của sheet!B không giống nhau.
とシートBの8ライン目が異なっているように見えて
(Đúng phải giống nhau) Bạn có thể sửa lại tài liệu cho
しまったので同じになるように資料修正をお願いし tôi được không ?
ます。 Tôi đã lập ra đối sách phòng chống tái phát đối với các
1Qでの不備指摘に対して再発防止策を立てました。
lỗi trong quý 1.

とり急ぎ連絡までですが、ご不明点や懸念点などあ Tôi liên lạc vội nên nếu có gì không rõ hoặc băn khoăn
thì hãy đừng ngại liên lạc với tôi.
りましたら遠慮なくこちらまでご連絡ください。

標題の通り、Office365とExcelの活用というテーマで Theo như mail title , tôi sẽ tổ chức buổi học về chủ đề
“tận dụng excel và office 365”
勉強会を開催いたします。

誤作成の項目削除を実施いたしましたのでご確認く Tôi đã xoá items tạo nhầm rồi đó anh confirm giúp tôi
nhé!
ださい。

しばらくの間は、旧環境と新環境が並存します。必 Cả môi trường cũ và môi trường mới sẽ cùng tồn tại


trong thời gian ngắn. Nếu cần các bạn hãy switch qua
要に応じて切替をお願いします。
lại.
このサイトをIEで使用した場合、挙動が重くなる事 Site này nếu mở bằng IE thì có vẻ chậm, nên khi dùng
thì khuyến khích mọi người sử dụng Chrome.
象があるようですのでご使用の際は「Chrome」での
使用が推奨されています。
初めての作業なのでどれくらいの作業ボリュームに Vì là công việc lần đầu tiên làm nên cũng có thể khó
estimate khối lượng công việc là bao nhiêu.
なるか見積もりしにくいこともあります。

件数多数でエクセルが動かなくなる可能性がありま Vì số lượng records nhiều nên có khả năng excel không


chạy được.
す。

DBからエクセルへの書き出しは完了していますので Việc ghi dữ liệu từ DB ra file excel đã xong rồi nên nhờ
anh làm công việc tiếp theo.
引き続き宜しくお願いします。

修正がある場合、12/1朝一(遅くとも10時までに) Trong trường hợp cần chỉnh sửa thì nhờ các bạn sửa
vào sáng sớm ngày 1/12(muộn nhất là 10h sáng)
ご対応ください。

Aサーバにつきまして、 Về server A, đã có plan bắt đầu sử dụng vào ngày


17/9(thứ5), nhưng vì công việc data migration bị chậm
9/17(木)使用開始予定としておりましたが、データの
nên xin phép đổi plan bắt đầu sử dụng sang ngày
移行作業に遅れが出ているため、9/18(金)使用開始予 18/9(thứ 6).
定に変更させていただきます。
本日Aさんが同時間帯に別MT参加のため、進捗MTは Vì hôm nay anh A tham gia cuộc họp khác cùng giờ nên
cuộc họp tiến độ sẽ lùi sang ngày mai, 7/12.
明日12/7に延期します。

昨日会話させてもらった後に、ソースコードに適切 Hôm qua nói chuyện với anh xong tôi thấy đúng là phải
lưu ý việc đưa ra các quy tắc ghi các comment thích
なコメント記入をルール化することも気にしないと
hợp cho sourcecode.
いけないと思いました。

搭載頂いたファイルが多く、かなり容量使っている Tôi thấy là các bạn upload nhiều file, có vẻ đang sử


dụng khá nhiều dung lượng server. Nhờ các bạn xác
ような気がしていますので不要ファイルがないか確
nhận xem có file nào ko cần thiết thì xoá đi.
認し、あれば削除をお願いします。

現在作業逼迫中に付き、今すぐ検討することはでき Hiện tại nhà đang bao việc, chưa cân nhắc ngay
được đâu, để sau bàn bạc nhé! 🙂
ませんが、今後の課題として検討させていただきま
す。
2Qから対応を開始するためには、1Q(5末ぐらい)ま DĐể bắt đầu đối ứng quý 2 cần phải thực hiện điều tra
quý 1 dù chỉ là một phần thôi
でに部分的にでも調査を実施する必要があります。

ベトナムと日本で祝日・休日が異なりますので計画 Vì ngày lễ ngày nghỉ của VN và NB khác nhau nên khi


lập kế hoạch hoặc order việc thì nhờ anh tham khảo lịch
作成や依頼の際にこのカレンダーを参考にしてくだ
này.
さい。

ABCアプリのパフォーマンスが悪い原因は、当初想 Nguyên nhân của việc performance của app ABC chậm
là do số người sử dụng vượt quá dự đoán ban đầu.
定していた利用者数を超えて利用されているため。
2021年1月より、Bソフトがサポート終了となります Từ tháng 1/2021, phần mềm B sẽ bị ngừng support,
nên nhờ các bạn thông báo đến team mình. Có câu hỏi
のでチーム内への情報展開をお願いいたします。
gì trong team thì nhờ các bạn tổng hợp và gửi lại cho
チーム内で質問等がございましたら、取り纏め頂き tôi.
ご連携をお願いいたします。
期待を確認する際: Khi confirm mong muốn:
BrSE: để cho chắc chắn, xin hãy xác nhận giúp chúng
BrSE: 念のために、期待動作が間違っていないかど
tôi behavior mong muốn có sai sót gì không?
うかご確認お願致します Khách hàng: Như này thì không có vấn đề gì. Behavior
お客様: これで問題ないです。期待通りの動作です。 đúng như kỳ vọng.
宜しくお願い致します
各クォーターのオフショア作業の振り返りの件につ Việc review lại công việc trong quý của offshore, các
bạn có thể giao cho member có liên quan trực tiếp.
いてはかかわりの深い配下メンバーに依頼していた
だいて結構です。

現在、ABCソフトウェアライセンスが枯渇していま Hiện tại, license của phần mềm ABC đang bị cạn kiệt.
Trong các user đăng ký, thường thấy có user 1 tháng ko
す。申請のあったユーザの中で1か月間一度もログイ
login vào. Nên ai không có kế hoạch sử dụng thì xin
ンされない方が散見されます。利用予定がない方の đừng đăng ký.
申請はお控えください。
アカウント申請については日数を要し、具体的に何 Việc xin cấp account cần vài ngày, cụ thể là bao
nhiêu ngày thì ko rõ.
日かかるのか不明です。

ABC部からも連絡がありますが、先んじてお伝えい Sẽ có liên lạc từ bộ phận ABC, nhưng tôi cứ truyền


đạt trước.
たします。

ご存じの方もいるかと思いますが、念のためご連絡 Chắc là có bạn biết rồi nhưng để chắc chắn tôi vẫn liên
lạc.
となります。
データを参照で使用するのは自由ですが、勝手にデ Các bạn có thể tự do tham khảo và sử dụng data nhưng
ko được tuỳ tiện tạo data. Tôi mà phát hiện là tôi sẽ xoá
ータを作成しないでください。発見したら予告なく
mà ko báo trước đâu đấy!
削除します。
DBからエクセルへの書き出しは大変遅くなっていま Việc export từ DB ra file excel đang rất chậm, tôi đang
hỏi bên XYZ(xem làm sao), mọi người chờ tí nhé!
す。XYZに問い合わせていますのでしばらくお待ち
ください。
10月分作業が未済状況で遅延しております。 Phần công việc của tháng 10 chưa làm xong nên đang
bị chậm.

コーディングの段階が完了されました、これからテ Hiện đã qua qua giai đoạn coding , tiếp theo sẽ là


testing , trước mắt do các bạn chưa có đưa ra quan
スティングに入りになります。現在、具体的なテス
điểm test cụ thể nên chúng tôi mạnh dạn đề xuất
トの観点がまだ決まっていないので、勝手ながら下 những quan điểm dưới đây :
記の意見を提出させていただきたいと思います。 1. chức năng A phải có output log giống như nội dung
1。A機能は期待に内容の通りに出力ログが出来るこ mong đợi
2. trình tự các nghiệp vụ phải tuân thủ design
と。 3. các phần liên quan đến xử lý validate được đảm bảo
2。業務手順は設計に従うこと。 4. output dictionary đúng với nội dung file setting
3。validate処理に関する部分が保証されること( chỗ 5. Để đảm bảo không bị chậm deadline của giai đoạn
này e k biết validate là gì nên để nguyên) sau , chúng tôi sẽ sử dụng effort của offshore trong thời
gian nghỉ lễ của nhật
4。出力辞書はファイル設定と一致出来ること。
1/8(金) 18:00頃から約1時間程度ABCシステムメンテ Ngày 8/1 từ khoảng18:00 tôi sẽ thực hiện bảo trì hệ
thống ABC. Trong lúc bảo trì, hệ thống sẽ ko sử dụng
ナンスを実施させて頂きます。メンテナンス中は
được, mong các bạn thông cảm.
ABCシステムのご利用できなくなりますが、ご了承 (Thực chất, tôi nghĩ chỉ mất dưới 10 phút nhưng cứ ghi
ください。 1 tiếng cho chắc)
(実質10分以内とは思ってますが念のため1時間程度
本日は研修のため、電話は出れません。申し訳ござ
と記載させて頂いてます) Hôm nay tôi đi training nên sẽ ko nghe được điện thoại.
Xin lỗi các bạn. Có gì thì các bạn gửi mail cho tôi.
いません。何かありましたら、メールでご連絡をお
願いします。
ABCシステムに不慣れなため、システムの資料の参 Xin lỗi tôi ko quen dùng hệ thống ABC nên ko hiểu cách
xem tài liệu. Nếu anh biết thì nhờ anh chỉ giúp tôi.
照方法が分かりません。
すみませんが、ご存知でしたらご教示よろしくお願
いします。 Tôi xin phép thông báo, do có lệnh tuyên bố tình trạng
緊急事態宣言発令に伴う出社率抑制のため、 2/3(水
khẩn cấp, tỷ lệ đi làm hạn chế nên buổi họp hàng tháng
)に予定されておりました月例打ち合わせの開催は中
đã được lên kế hoạch vào ngày 3 tháng 2(thứ 4) đã bị
止となりましたのでお知らせいたします。 huỷ.
なお3月分の実施は未定となります。また日が近くな Còn cuộc họp tháng 3 có được tổ chức hay không thì
りましたらご連絡させていただきます。 chưa quyết định. Gần đến ngày đó tôi sẽ liên lạc sau.

彼のリーダーシップ力が不足していることが、組織 Năng lực lãnh đạo yếu kém của anh ấy là chở ngại của
tổ chức.
のネックになっている。
海外拠点の納品が毎月遅れているようでは、当社事 Tình trạng giao hàng chậm hàng tháng của chi
nhánh/cơ sở tại nước ngoài có vẻ là trở ngại trong hoạt
業のネックになりそうだ。
động kinh doanh của công ty chúng tôi.
A社との新サービスの件、ボールはA社が持っている Vụ “Dịch vụ mới với công ty A”, Vì là công ty A phụ
trách nên chúng ta hãy chờ đề xuất (từ phía họ).
から、うちは提案を待とう
この件はいま、誰がボール持ってるの?
Vụ này, bây giờ Ai phụ trách thế?
グエンさん、このファイルのデータをDVDに焼いて Anh Nguyễn ơi, anh làm ơn vui lòng sao chép dữ liệu
trong file này vào đĩa DVD giúp em với 😃
おいてください。
・グエンさん、明日のあさいちで会議室を予約して ・Anh Nguyễn ơi, đầu giờ sáng mai ,anh hãy chiếm/
ください。 giữ/ đặt phòng họp (cho buổi họp) nhé.
・グエンさん、その作成中のレポートをごごいちで ・Anh Nguyễn ơi, đầu giờ chiều, anh hãy nộp báo cáo
đó cho em nhé.
、私に提出してください。
オフショアとのやりとり等のため、お昼休みを1時間 Do việc trao đổi với đội offshore nên tôi xin phép lùi nghỉ
trưa 1 tiếng. Xin lỗi vì làm phiền mọi người.
ずらして取得します。
お手数をおかけしますが、よろしくお願いします。

お世話になっております。 Tôi thành thật xin lỗi vì hôm nay trước 12h có cuộc họp
khác nên k thể tham dự được. Vì vậy nhờ anh sau buổi
申し訳ございませんが、本日12時まで別の会議があ
họp up slide giúp em ah.
るため時間通りに参加ができないです。
そのため、お手数ですが会議後にスライドをアップ
ロードいただきたくお願いいたします
・ご多忙申し訳ございませんが、お繰り合わせの上 -> Tôi rất xin lỗi nhưng mong rằng anh chị có thể thu
xếp thời gian mặc dù đang trong lúc bận rộn để đến
、何どぞご来臨を賜りますようお願い申し上げます
thăm công ty chúng tôi
。 -> Tôi xin phép được nghe cao kiên của anh chị.
・ご高見を拝聴したく存じます。
宛先異なる場合は恐縮ですが、適宜ご担当に転送い Trường hợp người nhận đã khác (đã thay đổi) thì phiền
anh forward mail cho người phụ trách phù hợp.
ただきますようよろしくお願いいたします。
以下の会議案内ですが、次回から私も宛先に加えて Mail mời họp dưới đây, từ lần tới nhờ anh thêm tôi vào
danh sách nhận mail được không.
いただけないでしょうか。
メール宛先の更新漏れにより、自動送信メールが送 Vì cập nhật danh sách nhận mail thiếu, mail tự động
không được gửi nên đã xảy ra việc quên task.
信されなかったため、作業忘れが発生してしまいま
宛先に誤りがありましたので再送信します。 Vì địa chỉ nhận mail bị nhầm nên tôi gửi lại.

以前お伝えした通り、オフショア側の環境課題で現 Như tôi đã truyền đạt trước đây, vì vấn đề môi trường ở
offshore nên hiện tại việc này khó mà tiến triển được.
在、本件を進めることが難しい状況です。

以下のサーバーのどこかで完成したファイル(最終版) Nhờ anh quản lý file đã hoàn thành (bản mới nhất) ở
đâu đó trên server dưới đây để bên offshore có thể xác
を管理頂き、オフショア側が確認できるようにして
nhận được thì tốt quá.
頂けると、助かります。

週明け28日は、ABCビルにいらっしゃいますでしょ Đầu tuần sau, ngày 28, anh có ở toà nhà ABC không?
Nếu có tôi muốn trao đổi một chút về dự án trial XYZ,
うか。
xin phép anh dành cho tôi khoảng 30-60 phút có được
もしいらっしゃるようでしたら、少しXYZトライア không?
ルについて、ご相談をさせて頂きたいのです
が、30ー60分程度、お時間を頂くことが可能でしょ
うか。 Tôi xin phép gửi anh công việc chuyển lên DB mới của
ABCポータルの新DBへの移設作業のご連携です。
portal ABC.
説明が難解な箇所がありましたら、随時私に聞いて
Nếu giải thích có chỗ nào khó hiểu thì cứ hỏi tôi lúc nào
いただいて問題ありません。 cũng được.

○○感 ○○かん 「正確ではない」ことをアピールす Đây là cách ghép từ rất phổ biến trong các cuộc trao đổi
về dự án, nó thể hiện sự không chính xác, không chắc
るための表現。確約はしていない。
chắn, chỉ là có cảm giác như vậy.

・修正箇所が分かるように赤字で記載ください。 ・Hãy viết màu đỏ để biết chỗ nào chỉnh sửa.


・確認完了後、黒字に戻します。 ・Sau khi confirm, tôi sẽ chuyển lại sang màu đen.
今回は、こちらのミスが原因で申し訳ございません Lần này, nguyên nhân là do lỗi của tôi, rất xin lỗi anh.
Tôi sẽ lưu (tích luỹ) lại kiến thức này và cố gắng ngăn
でした。
chặn tái phát.
ナレッジとして累積し、再発防止に努めます。

本件については急ぎませんのでお手すきの時で結構 Việc này cũng không gấp nên lúc nào rảnh anh làm giúp
tôi cũng được.
です。

① 本番移行についてですが、DBの占有が必要です。 ① Việc đưa lên (deploy lên) production thì cần sử dụng
(chiếm dụng) DB
② 各ユーザ利用中でも本番移行可能です。
② Dù các users đang sử dụng thì vẫn deploy được lên
production.
資料は未確定稿ですが、「方向感」ということです Đây là tài liệu bản chưa chốt nhưng phương hướng sẽ
kiểu như vậy nên tôi cứ gửi trước cho anh xem.
ので、お送りしておきます。
Tài liệu gồm 2 phần: phần summary và từng phần riêng
資料は「サマリー/個別」の2部構成となります。

参加者スケジュールの都合から17日の会議はキャン Do schedule của những người tham gia nên hãy cho
phép tôi cancel cuộc họp ngày 17.
セルとさせてください。
Tuần sau tôi sẽ lên schedule khác sau
次週に別途スケジュールさせていただきます。

今回の対応は今までのやり方と同様であり、特別に Lần đối ứng này cách làm cũng tương tự từ trước tới
giờ, không thực hiện gì đặc biệt cả, nhưng để chắc
実施しているわけではございませんが、念のためご
chắn thì vẫn nhờ anh xác nhận giúp.
確認をお願いいたします。

Cảm ơn vì đã đối ứng nhiều ngày liên tục (do bug xảy ra
連日の対応ありがとうございました。今回のリリースで発生したインシデントについて、週明けにでもまとめておいてくださ
nên fix bug nhiều ngày liền - có hôm đến 2-3h sáng)
Về sự cố đã phát sinh do lần release lần này hãy tóm tắt
nội dụng vào đầu tuần tới.
Đối với mỗi điểm vấn đề, hãy thảo luận về đối sách
phòng chống tái phát sinh.
Đã hiểu rõ ạ. Nội bộ bộ phận phát triển cũng sẽ tiến
hành nhìn nhận, xem xét lại
Cám ơn vì đã tiếp tục công việc ở tối khuya hôm qua,
và cả hôm nay dù là ngày nghỉ nhưng cũng đã đối ứng
giúp.

ABCサイトリニュアルの件につきまして、本日13時 Về việc renew site ABC, dự định là từ 13h hôm nay site
sẽ được open, nhưng việc deploy phát sinh vấn đề nên
より公開予定でしたが、切り替え作業に問題が発生
bị dừng lại. Tôi sẽ thực hiện deploy lại 1 lần nữa vào
しましたため、切り替え中止いたします。改めて 12~13h ngày 6 tháng 8.
8/6(金)12~13時切り替え作業を実施いたします

ご依頼作業イメージをまとめたEXCELをお送りしま Tôi gửi anh file excel tổng hợp hình dung của chúng tôi
về công việc anh giao.
す。
Nhờ anh confirm trước được không?
先んじてご確認いただけますでしょうか。 Dự định khoảng trong tuần sau tôi có thể gửi bản hoàn
次週中ごろには確定版を連携できる予定ですので、 chỉnh, lúc đó tôi sẽ liên lạc lại với anh sau.
その際は改めてご連絡いたします。
メンバー交代の件について、業務遂行に悪影響を与 Về việc thay người, chúng tôi đang bắt đầu xem xét lại
trong nội bộ để đưa ra đề xuất sao cho không ảnh
えない案を弊社内部での再検討を開始しております
hưởng xấu đến công việc.
。 Tôi nghĩ có thể đưa ra đề xuất trong 1, 2 ngày tới.
一両日中には案をお出しできると考えております。
私が状況を把握しきっておらず、詳細なご説明を頂 Tôi đã không nắm được hết tình hình, cảm ơn anh đã
giải thích chi tiết.
き、ありがとうございました。

既存メンバー全員が、3末まで対応する作業が決ま Tất cả các thành viên hiện tại đang ở trong tình trạng đã
được chốt công việc cần làm đến hết tháng 3 rồi, không
っており、余裕がない状況です。
có thời gian rảnh.

先ほど画面に映していた手順書の場所を教えて戴け có thể chỉ cho tôi biết địa điểm lưu của file hướng dẫn
mà đã chiếu trên màn hình hồi nãy không ?
ますでしょうか?
(hồi nãy vừa họp qua Video call, file hướng dẫn đã
注目言葉: được share screen lên cho mọi người cùng xem)
画面に映していた手順書
今、手元にデータ分析の作業がありますが、「Oauth Hiện tại, thì trong tay tôi đang có công việc phân tích dữ
liệu, về việc estimate (ước lượng khối lượng cv) của
認証機能」の見積について、いろいろ調査と打ち合
chức năng xác thực Oauth, cần nhiều điều tra và cuộc
わせをする必要ですが、優先で対応すれば、こちら họp là cần thiết, nếu việc đối ứng là ưu tiên, thì công
の作業はリスケ必要となります。 việc của phía tôi sẽ cần lên lại kế hoạch.
そうですが、では上記お願いを無視してください。 À thế à, nếu vậy thì hãy bỏ qua việc t nhờ vả ở trên đi :v
注目言葉:
手元に
リスケ(re-schedule)
移行手順とSQLを作成いたしました。 Tôi đã tạo các bước chuyển đổi và file SQL.
Ngay khi hoàn thành việc chuẩn bị Database, sẽ tiến
DBの準備が出来次第実行いたします。
hành thực thi. (thực thi file SQL).
以下の手順で何か懸念事項がありましたら、教えて Các bước thực thi bên dưới, nếu có hạng mục nào cảm
ください。 thấy lo lắng(quan ngại) thì hãy cho tôi biết ?
注目言葉:
出来次第
懸念事項
8月17日(火)のMTGで連絡したABCサイトの要 Về việc apply các yêu cầu vào site ABC mà tôi đã liên
lạc trong cuộc họp ngày thứ 3 (8/17) , dự định là sẽ
望取込みについて本日8月18日(水)にバージョ
version up vào ngày hôm nay, thứ 4 (8/18) nhưng mà
ンアップを予定していましたが、延期とさせて頂き tôi xin phép được hoãn.
ます。 Lý do hoãn:...
【延期理由】... Xin lỗi vì làm phiền các vị.
ご迷惑をお掛けして申し訳ございません。
本件についてですが、電話や、メール、オンライン Về vấn đề này, tôi đã tổ chức họp online, gửi mail và
điện thoại rồi, nhưng mà cũng có chỗ khó truyền đạt
会議で実施しましたが、伝わりにくい部分もあるの
nên nếu có thể tôi muốn tổ chức họp trực tiếp.
で、できれば対面で実施したいと思います。 Tôi sẽ sắp xếp cuộc họp ở mail khác, xin lỗi vì trong lúc
別途MTGの調整をしますので、コロナ感染拡大の中 corona đang lan rộng nhưng tôi muốn nhờ anh đến
、申し訳ないのですが、会議の時間については出社 công ty vào thời gian cuộc họp.
をお願いしたいです。
新環境に切り替えにより作業中の案件への影響有無 Hãy cho tôi biết việc chuyển sang môi trường mới có
ảnh hưởng gì đến các anken đang thực hiện hay ko.
を教えていただけますでしょうか。
修正箇所をオレンジ網掛けするだけで結構です。 Phần chỉnh sửa chỉ cần bôi màu cam là đủ rồi.

来週から進捗状況を精緻に報告する必要がある。 Từ tuần sau, cần phải báo cáo tình trạng tiến độ chi tiết
hơn.
上記について頭の片隅にでも留めておいてください Mấy vấn đề trên sẽ có lúc cần, mày nhớ để ý nhé!"
Tại thời điểm người ta nói có thể ko cần phải lưu tâm

đến, nhưng đến 1 lúc nào đó cần đến thì nhớ là người
ta đã có nói đến vấn đề này.

横からすみません。 Xin lỗi vì chen ngang (nói chen vào)

Về việc kiểm tra các chức năng thì cũng do ảnh 機能確認について、コロナ影響もあり、当初計画から1
hưởng của corona nên tôi đã điều chỉnh lùi lại
週間ほど後ろにずらし、調整しています。
khoảng 1 tuần so với kế hoạch ban đầu.

途中でメッセージを送ってしまいました。申し訳ござい
(Xin lỗi vì đang gõ message thì gửi mất) ません。
Việc kiểm tra diễn ra một cách suôn sẻ, nhưng đến 順調に検証を進めておりますが、今のところ不備・不具
thời điểm này tôi vẫn chưa tìm thấy bất kỳ thiếu sót
合が見当たりません。非常に優秀です。
hay khiếm khuyết nào. Các bạn làm rất tốt!
Về lỗi của hệ thống ABC, chúng tôi đang điều tra ABCシステムの不具合について、復旧に向けて原因を
nguyên nhân để khắc phục, tuy nhiên hiện tại chúng
調査しておりますが、現在のところ原因の特定に至って
tôi vẫn chưa xác định được nguyên nhân.
Xin lỗi vì gây ra sự bất tiện, nhưng xin hãy đợi thêm おりません。
một lúc cho đến khi khắc phục. ご不便をおかけして申し訳ございませんが復旧まで今し
Tôi sẽ liên lạc lại về tình hình. ばらくお待ちください。
---------------------------------------------- 状況については改めてご連携させていただきます。
Các setting của page trước redirect được kế thừa và 遷移前ページの設定が引き継がれ表示されていること
hiển thị

数千にドットを入れる

String so với image thì căn letter-spacing = 0.05em 文字列は画像よりさらに、letter-spacingで0.05em間隔


をあける
Tất cả các thành viên hiện tại đang ở trong tình trạng 既存メンバー全員が、3末まで対応する作業が決まって
đã được chốt công việc cần làm đến hết tháng 3 rồi,
おり、余裕がない状況です。
không có thời gian rảnh.
Tôi đã không nắm được hết tình hình, cảm ơn anh đã 私が状況を把握しきっておらず、詳細なご説明を頂き、
giải thích chi tiết.
ありがとうございました。
Có thể chọn giữa 2 status là nháp và public 下書き・公開の2つの状態を選ぶことができる

左側の該当写真にカーソルを合わせると....... Di chuột vào hình tương ứng....

トークンにも API 実行時にも設定した項目について Các mục được set cả trong token lẫn khi run API thì sẽ
ưu tiên sử dụng các nội dung đã set trong token
は、トークンに設定した内容が採用されます。
これにて一通りの対応を完了しました。 đã đối ứng xong hết

該当する情報は見つかりません。 No matching records found

丸い角が必要です phải có border-radius 4 góc

ラジオボタン[店舗引き渡し]を初めから選択した状態 radio button ABC chưa có selected, default chưa có


selected
にする
勝手がわかってきたからであれば良いが、何かあれ Nếu bên mình đang hiểu rõ cần làm gì thì ko sao,
nhưng nếu có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng hỏi nhiều hơn
ばどんどん質問して欲しい。
nhé.
残しておくファイルはありませんか? có file nào cần giữ lại không
先方に閲覧権限を付与するか Có phân quyền view cho đối tác hay không

rớt text 文字が落としています。

Spacing rộng so với AI AI に比べてSpacing/空白が広い

text bị cắt 文字が切れる

Dính image sát Header 画像とヘッダーがくっついている

Size logo bị nhỏ ロゴのサイズが小さい

hoverで色反転(オレンジ背景、文字色白) Hover vào thì chuyển ngược màu (bgrd orange, text
white)

hoverで色反転(黄色枠線、文字色はそのまま) Hover vào thì chuyển ngược màu (Viền vàng, text giữ
nguyên màu)

hoverで色反転(オレンジ枠、文字色オレンジ) Hover vào thì chuyển ngược màu (Viền cam, text cam)

グロナビは、カレント表示付ける(文字色オレンジ Global navi thì thêm CURRENT (text cam)



キャッチコピーは固定で、背景はフェードインの切 Catchcopy cố định, bgrd switch fade-in (tạm thời để
mấy hình giống nhau vào)
り替え(とりいそぎ、同じ画像を入れておいてくだ
どの大きさの写真が登録されても、このサイズでト
さい) Cho hình size lớn cỡ nào vào thì cũng triming theo size
này và show ra
リミングして吐き出し
アイコンはこの1行に入る分だけ吐出し、2行目にな Show icon 1 dòng, phần từ dòng thứ 2 trở đi thì ẩn.
る部分は非表示
高さは固定、横幅は100%可変 Cố định chiều cao, chiều ngang 100%

1行で入らない場合は「...」で省略 trường hợp dài quá thì ...

hoverで反転(グレー背景、文字色白、矢印白)、矢 hover vào chuyển ngược màu (bgrd grey, text trắng,
mũi tên trắng), mũi tên để animation hơi chạy qua bên
印が少し右に動くアニメーション入れる(他の同じ
phải (Các nút khác cũng làm tương tự)
ボタンも同様)
常に左端にくっつく、高さは固定、モニターサイズ Thông tường thì dính vào cạnh trái,cố định chiều cao,
tùy độ lớn của monitor thì size hiển thị có thể biến đổi.
によって表示サイズ可変
常に右端にくっつく、高さは固定、モニターサイズ Bình thường dính vào cạnh phải, cố định chiều cao. Tùy
độ lớn của monitor thì size hiển thị có thể biến đổi.
によって表示サイズ可変
hoverで反転(背景オレンジ、文字色白、矢印白)、 hover vào chuyển ngược màu (bgrd cam, txt trắng, mũi
tên trắng), mũi tên chạy sang phải, (các nút có cùng
矢印右に動かす(同じデザインのボタンも同様)
design cũng vậy)
矢印押したらスライドは1つずつ動く bấm vào mũi tên thì chạy chuyển từng silde

2行まで表示、それ以上は省略 Hiển thị hai 2 dòng, nhiều hơn thì rút gọn

1行分だけ表示、はみ出た分は非表示 Chỉ hiển thị 1 dòng, chỗ bị cắt thì ẩn đi

アイキャッチと、サブアイキャッチが吐き出される show eyes catch và sub eyecatch, *tham khảohttps://urbanhome-tt.com


※参考サイト
1行に入る分だけ吐出し Show phần 1 dòng
エリアでイベントを絞り込み、最初は「鹿児島市」 Filter event theo area, đầu tiên để trạng thái show event
の展示場のイベントが吐き出されている状態 của 展示場/ phòng triển lãm「鹿児島市」/tp Kagoshima
2行で省略 rút gọn 2 dòng

イベントが4つ以上登録されている際、イベントが3 khi có từ 4 event trở lên, thì chỉ hiển thị nhìn thấy 3,5
khung
つ半見えるようにする
hoverで反転(背景オレンジ、文字色白、矢印白)、 Hover vào thì chuyển ngược màu (bgrd cam, text trắng,
mũi tên trắng) , mũi tên chạy sang phải
矢印右に動かす
hoverで反転(背景白、文字色黒、矢印グレー)、矢 Hover vào thì chuyển ngược màu (bgrd trắng, text đen,
mũi tên xám) , mũi tên chạy sang phải
印右に動かす
画像でOK Là image cũng ok

電話番号は、PCの時は押せなくてOK,SPの時だけ押 Số điện thoại không thể nhấn trên PC, chỉ có thể nhấn
trên SP
せるようにする
自動切換え Tự động chuyển

黒の透過はcssで設定※画像の書き出しの時は黒の透 Transparent của màu đen được set bằng css


※ Khi export image thì bỏ transparent màu đen ra rồi
過外して書き出し
export
常に垂直方向センターに配置 Luôn căn giữa trên dưới

押したら下のコンテンツが切り替わる(タブ切り替 Sau khi nhấn là chuyển content bên dưới (chuyển đổi
tab)
え)
上のボタンによって切り替わる Chuyển bằng button ở trên

上のボタンによって切替 Chuyển bằng button ở trên

タブ切り替え Chuyển Tab

ここは大きさ可変しない Kích thước chổ này không thay đổi


Nếu kéo rộng ra thì xuất hiện lề (margin) bên phải
横幅伸びたら、右に余白出る
PCのときは電話番号押せない Trên PC thì không thể nhấn vào sđt

hoverで反転(オレンジ背景、文字色白、矢印白)、 Hover vào thì chuyển ngược màu (bgrd cam, text trắng,
mũi tên màu trắng) , mũi tên chạy sang phải
矢印右に動く
hoverで反転(背景白、文字色黒、矢印グレー)、矢 Hover vào thì chuyển ngược màu (bgrd trắng, text đen,
mũi tên màu xám) , mũi tên chạy sang phải
印右に動く
ここはシステム吐き出しなのですが、レイアウト通 Chổ này là show hệ thống, nhưng cứ code trước bình
thường theo layout đi. (Sau này trong nội bộ sẽ change)
りに普通にコーディングしておいてください(後で
中面には水平スクロールバーがある
社内で変更します) Các subpage xuất hiện thanh scroll ngang

PCの時は押せなくてOK Trên PC thì không thể nhấn : OK

アンカーリンク Anchor link

お客さんに報告して、チーム側で修正指示もらった cần xác nhận lại khách để team fix


ら改修する予定です。
スケジュールより1日遅れ trễ 1 ngày và team có thể cover để theo schedule tổng
được trong tuần này
今週中リカバリーできます。
テキストとアイコンが重なっています text chèn lên icon
Thumbnail: Scroll xuống, sau đó scroll lên, imgae bị サムネイル:下にスクロールしてから上にスクロールす
tràn xuống
ると、画像が溢れています。
All button more: dấu mũi tên hidden moreボタンのアイコンがなくなる

Fair page: Chưa có css cho page này, page broken Fair page: このページはcssが無く、壊れています。
layout
1/Tap vào icon MENU không hiện ra list thông tin 1 / MENUアイコンをタップすると、メニュー情報は表
2/Scroll xuống phía dưới mất luôn icon MENU
示されません
Header: Menu bị rớt xuống tí ヘッダーのメニューが少し落ちました

Top page: Thiếu text "News"( bên PC có text News) トップページ:「News」テキストがありません(PC側


にはこのテキストがあります)
Header: Khi scroll xuống. Box header có Height lớn ヘッダー:下にスクロールすると ボックスヘッダーの
hơn so với các browser khác
高さが他のブラウザより高くなっています
Tại Item: OTHER MEMBER: Box member chưa đồng アイテム:OTHER MEMBER:ボックスメンバーが同
nhất nhau(Box chưa bằng nhau)
一していません(ボックスが等しくありません)
Image bị retina 画像が伸びすぎる

Dấu ngoặc bị rớt xuống dòng ) の文字が落としている

Android 10:Text % bị cắt Android 10: %の文字が切れる

IP5S: Text bị lệch sang bên phải IP5S: 文字が右にずれている

Icon mũi tên bị dính vào text 矢印アイコンが文字に貼り付けられている

Header: khi scroll xuống. Miss logo ヘッダー:下にスクロールすると、ロゴがミスされる

Hover chuột vào button mất text hoverでボタンのテキストがなくなる

Các item bị sát với nhau 各項目がくっついている

Khi thu nhỏ video, hiển thị về đầu trang ビデオを最小化すると、ページの上部に遷移される

Miss text title: 社員紹介 「社員紹介」タイトルがありません

Title dài->rớt text: Height box dài hơn các box còn lại タイトルが長すぎるため、テキストが落として、ボック
スの高さが他のボックスの高さよりも高くなります。
Image bị retina 画像が伸びすぎる

Nhấn vào các vị trí trên video thì video không dừng ビデオをタップすると、ビデオが停止または再生されま
hoặc chạy
せん
Item: 採用のお悩み: hover chuột vào mất text 「採用のお悩み」の項目はhoverすると、文字が無くな

Item: 自分が変わる、世界が変わる。: hover chuột 「自分が変わる」と「世界が変わる」の項目はhoverす
vào mất text ると、文字が無くなる
Thumbnail, header sát nhau quá サムネイルとヘッダーの距離が狭すぎる

All button trong page business: khi hover vào bị hoverでbusinessページでのボタンのテキストがなくな


hidden text

Chức năng hover chưa tương tự theo các page khác
Khi hover chuột vào các button xanh, button chuyển 青いボタンをhoverすると、ボタンの色は白になり、枠
sang màu trắng thì bị mất boder và mũi tên
と矢印が無くなる
Icon mũi tên bị lệch 矢印アイコンがずれている

Hover chuột vào button, không có boder màu cam ボタンをhoverする時に、オレンジ枠が無し

Hover button chưa đồng nhất chức năng với những このページのhover機能が他のページhover機能と違う
page trước
Mất css nên bị vỡ layout CSSが失われたので、レイアウトが壊される

Mất css nên bị vỡ layout CSSが失われたので、レイアウトが壊される

Dư box ボックスが余分される

All page: introduction: miss css--> vỡ layout 全てのページ: introduction: CSSがミスされたので、 レ


イアウトが壊される
Bị dư khoảng trống trong page ページのスペースが余分される

上下にスクロールすると、ロゴがミスされる Khi scroll lên xuống bị mất logo

image bị retina chưa đúng Retina未対応画像がある

Vỡ layout レイアウトが壊される

Image bị scale trên PC PC上で画像が縮小される

Icon đè lên nội dung コンテンツはアイコンで非表示になっている

Scroll trên IE chưa smooth IE上でまだスムーズにスクロールしていません

Button chưa canh giữa ボタンが中央寄せてません

Dư space bên dưới footer フッターの下に不要な隙間があります

Không hiển thị background image trên Firefox Firefox上で背景画像を表示されてません

Không hiện text "Message" trên IE IE上で「Message」というテキストが表示されてません

Text chèn lên icon テキストとアイコンが重なっています

Footer trên IOS chưa cố định IOSのフッターは固定されていません

Icon đè lên nội dung 内容とアイコンが重なっています

Cát text, chèn text, mất text 文字が切れる

Dư Button 不要なボタンがあります

Chưa gắn link cho sdt ở footer フッターの電話番号にリンクが付いてません


Phát triển SP App Onldr sẽ gia hạn thêm 1 tháng オンラインドクターのSPアプリ開発1ヶ月延長になり
(25/4~25/5)
ます。(4/25~5/25)
Phạm vi phát triển sẽ qua đến Phase 2.
開発範囲は、Phase2までになります。
Trường hợp dung lượng trống của terminal trên 25MB, và
trường hợp nguồn di chuyển là dialog không đủ dung lượng
端末の空き容量が25MB以上の場合で、遷移元が端末容量 của terminal thì, đóng màn hình này, back về màn hình
不足ダイアログである場合、本画面を閉じ、遷移元の画面 (dialog) nguồn di chuyển. Trường hợp nguồn di chuyển là
(ダイアログ)に戻る。遷移元がCSV出力失敗ダイアログ dialog output CSV thất bại thì hủy mode chuyên dùng để xóa,
enable button output CSV và button refer data trên màn hình
の場合、削除専用モードを解除してデータ一覧画面のCSV list data.
出力ボタンとデータ参照ボタンの押下を有効にする。

参照ボタン押下 Click vào button 参照/refer

集客 Attracting customers

決済 quyết toán/payment of account

認識が合っているか、ご確認お願い致します。 Chúng tôi hiểu nv có đúng không, nhờ bác confirm lại
テスト端末について、念のために確認させていただきます Liên quan tới thiết bị test, tôi xin phép confirm lại cho chắc
。 chắn.

権限 Role

システム全体に適用します。 Áp dụng cho toàn hệ thống


ユーザーが覚えしやすくさせるために、追加すると提案い
たします。
WEB_01画面の「終了」ボタンもそんなに処理すると考え Để user dễ nhớ thì tôi suggest thêm vào
DĐv button "Kết thúc" của màn hình... tôi nghĩ cũng sẽ xử lý
ております。その考えが合っているかご確認お願い致しま theo như vậy. SUy nghĩ của tôi có đúng không nhờ bác
す。 confirm lại.

テストケース進捗をカバーできるように。。。。 Để cover tiến độ tạo testcase


「時間入力」モードにて、ユーザーは左側のTimeboxの時
間を選択したら、「金額入力」モードとマッピングさせる
ために、右側のTimeboxに値を反映するようにします。( Tại mode 「時間入力」, chúng tôi dự định sau khi user chọn
time ở các timebox bên trái thì sẽ đổ giá trị giá trị vào textbox
Referシートの#10をご参照ください。)
bên phải cho mapping với mode「金額入力」(xem sheet
「金額入力」モードにて、キーボードから入力不可能にし
Refer, #10). Vì tại mode「金額入力」đang không cho nhập
ているので、このTextboxもキーボードから入力不可能に từ bàn phím nên chúng tôi suggest textbox này cũng không
すると提案いたします。それでよろしいでしょうか thể input từ bàn phím.

このボタンをクリックすると、何の操作が起きるか教えて
ください。 click button se xay ra thao tac gi
あまり合理的ではないことなので、以下のように提案いた Vì tôi nhận thấy nó không hợp lý lắm nên tôi xin suggest
します。
権限付与に関して、資料を作成して、送付していただけま phương án như sau
Liên quan đến việc cấp quyền, sau khi bác tạo tài liệu xong
せんか。できれば、お早めに送付していただけると助かり có thể gửi qua cho bên tôi được không. Nếu có thể mong bác
ます。 hãy gửi sớm nhất hộ tôi.

認証 chứng thực

手動で入力した場合 TH nhập tay

入庫と出庫 xe đi vào và xe đi ra khỏi bãi xe


discount_timeは「24:00」より小さい値のみ入力すること
ができます。 tại discount_time chỉ có thể nhập giá thị nhỏ hơn 24:00.
不明点等ございましたら、ご連絡ください。 Nếu có điểm gì không hiểu hãy liên lạc cho tôi biết.

検収 nghiệm thu

不具合・バッグ bug

【Tên project】【お知らせ】建国記念日休暇について thông báo về nghỉ lễ quốc gia


Như đã transfer trong buổi meeting (展開していただく :
打合せにて展開していたように transfer cho chúng tôi)

仰った通りに対応します sẽ đối ứng theo chỉ thị

一般ユーザー user

権限付与 cấp
Phảiquyền
setting(login,...)
quyền cho màn hình 詳細 mới được phép setting
「編集」画面にアクセスできるように、まず「詳細」を必 quyền cho màn hình 編集
須にします。
指定したデータベースにテーブルが存在しない場合 TH không tồn tại table trong database đã chỉ định sẽ trả về
は、Empty set が返されます。 empty set.

遷移 move

区別 phân biệt, classify


Admin権限(非公開)が最初にパスワードを変更しない管 không cho Admin権限(非公開)vào change pass của 管理者
理者権限を変更不可能にしています。 権限 nếu 管理者権限 chưa setting pass lần đầu

に不便にさせてしまいます gây khó khăn cho ai/ cái gì

参照先 nguồn tham khảo

~順序に従って、表示します sẽ hiển thị theo trình tự ...

入力した値はmin値より小さいものやmax値より大きいも Nếu giá trị nhập vào bé hơn giá trị min hoặc lớn hơn giá trị
の、かつ「登録」ボタンを押した場合、「00時30分から max thì khi nhấn button "登録" sẽ hiển thị popup lỗi có msg là
24時00分以内時間を指定してください。」メッセージを "Chỉ định thời gian nằm trong khoảng 00時30分 đến 24時00分
表示します。 ".

再度ご確認頂けますでしょうか。 Nhờ confirm lại một lần nữa


項目などのレイアウトは既存の画面に従われますでしょう Về các item thì sẽ xử lý theo như màn hình đã có sẵn đúng
か。 không.

源氏名リンク Link tên thật

勤怠雑費 Phí chuyên cần

開発成果物一覧 danh sách thành quả đã hoàn thành.

計上 Hoạch toán
次回も在籍している場合は Trường hợp dđăng ký cho cả lần tới

Moôi trường production (đưa source code lên môi trường thật
本番環境 của bên khách để khách check )

ドラッグアンドドロップ機能 drap and drop : chức năng kéo thả file


MM = Meeting Minute = 議事録
MR = Meeting Request = 招待

残りは今週に着手する予定ですが Phần còn lại dự định sẽ start tuần này

このタスクは一週間後にさせていただきます Task này sẽ dời lại 1 tuần


9日にステージングデプロイ。10日に弊社が確認。11日に
本番デプロイ 9/4 release xong, 10/4 họ check, 11/4 lên production

(気持ちを)切り替える thay đổi(100%) (cách làm, cách nghĩ, cảm xúc)

出勤厚生 Phúc lợi đi làm

次回繰越 Chuyển tiếp lần tới

立替金 Số tiền hoàn trả

特別調整 Điều chỉnh đặc biệt

当欠 Thiếu

無欠 Đầy đủ

端末
106のご回答によると、「モード変更」ボタンのプルダウ thiết
Theobịnhư trả lời của bác ở Q&A 106, chúng tôi đang hiểu là
ンに「ホテル時間入力」値を追加するということであって sẽ add thêm 1 item vào dropdown list của button "モード変更
いますか。
御社の都合が悪い場合、打ち合わせ日時を調整させていた Nếu thời gian đó không oke với quý công ty thì chúng tôi sẽ
" là "ホテル時間入力"
điều chỉnh lại thời gian,
だきますので、 Vì vậy mong quý công ty cho tôi biết khung thời gian nào là
都合がよい時間帯を教えていただければ幸いです。 oke.
いつもご協力を頂き、WB-OBプロジェクトは順調に進ん Cảm ơn vì sự hợp tác của quý công ty để dự án ... được tiến
でいます。 hành thuận lợi.

こちらって漏れていますでしょうか CÓ phải chúng tôi đang miss cái này không


弊社 : quý công ty dùng trong thương mại
御社:quý công ty dùng trong IT

定義 define

バリデーションチェック Validation check


Android画面の背景追加について、Figma上で設計しまし về bổ sung background trên màn hình android đã thực hiện
た。 trên figma
多くのQ&Aが登録されています。お早めにご回答・確認い
ただけますでしょうか。 đã log khá nhiều qa

~が完了致しました Hoàn thành cái gì


ご指摘#19
comment 19
ご回答頂きましたので、スケジュールを立てて対応致しま Bác đã trả lời qa nên chúng tôi sẽ lập plan để thực hiện đối
す。
渡辺さんとPS様はAPI連携をテスト実施したいご要望があ ứng
ります。→Vnextは21/4にテストリンクをご用意お願い致
します。 21/4 bác muốn có URL chính thức để bác và PS test.
データはシステム、アプリ側に表示されないで、GETメソ
ッドです。 không hiển thị data bên mình mà chỉ get.

差分情報 thông tin chênh lệch

オプション①、。。。 option 1,2,3,4,....

渡辺さんは今、招待コード不要で、20台の端末にアプリ
差分金額
をインストールしています。 Số tiền chênh lệch
初回目に招待コードが必要でしたが、同じなAppleIDを使 có thể chỉnh cho đẹp hơn, vẫn để trắng chứ không thay
背景を変更しないで、白い背景をそのままにします。
っているため、他の端末は招待コードが不要になったよう Bên bác đã cài được rồi mà ko cần mã invite.
backround.
Lần đầu tiên thì cần invite code nhưng 3 cái sau cài thì ko
です。 cần.
→Vnextは引き続き確認します。 4 cái dùng chung 1 Apple ID cho nên nó đồng bộ.

メソッド呼び出しが見つかない Không tìm thấy xử lý nào gọi đến

該当処理を行う Tiến hành xử lý tương ứng

該当クラス khi nàotương


Class các bác
ứnghoàn thành check và deploy môi trường
production, chúng tôi sẽ update config để thực hiện backup
御社の確認が終わって、本番環境を構築した後、コンフィ vào folder /db
グを更新致します。

移動 di chuyển folder (bốc file này bỏ qua chỗ khác)

移行 migrate file

di chuyển luồng màn hình, di chuyển từ màn hình này sang


遷移 màn hình khác

クリア xóa giá trị đã nhập

削除 xóa hẳn 1 record trong 1 bảng

該当 (giá trị) tương ứng

相当する
Q&Aへのレスポンスは結構遅いので、タスク実装スケジュ thích hợp, phù hợp
ールに影響を与えてしまいます。お手数ですが、お早めに
ご回答お願い致します。
Hiện tại việc trả lời Q&A của bác khá chậm, đang ảnh hưởng
Q&A#3、#9、#14、#3を随分前に登録しましたが、まだ回 rất nhiều đến tiến độ task của chúng tôi, nhờ bác sắp xếp
答を頂いておりません。 thời gian trả lời giúp chúng tôi với nhé.
「WEB_01(売上管理(検索)」画面の業務はまだ納得で
リリーススケジュールは迫っていますので
きません。 ●
VìVề nghiệp
ngày vụ màn
release hìnhgấp
API khá WEB_01(売上管理(検索) /Quản
lý doanh thu) còn chưa clear. Có 1 số điểm chúng tôi cần
確認したいことを「WEB_01_Confirm_JP」シートにに記 confirm lại như mô tả ở sheet: WEB_01_Confirm, nhờ Bác
載してあります。ご確認いただけませんか。 confirm giúp.

カーソルを入れる(フォーカスを与える) Focus vào đâu đó/ Rê chuột vào


不具合を再現、バグを再現 tái hiện bug

IME日本語 bộ gõ tiếng nhật

累積 cộng dồn

いくら合算しても構いません。 cộng dồn bao nhiêu cũng được.

~区分と同じルールで適用させます。 Sẽ áp dụng giống rule với ~

仕様変更 Những điểm thay đổi trong xử lý

不具合を再現したら、すぐにVnextに連絡します。 Nếu tái hiện Bug được sẽ liên lạc ngay với Vnext

出退勤管理 quản lý chấm công


Đặt mình vào vị trí của ai để suy nghĩ 誰に置き換えて考え
てみる

声のオーディション
thử giọng

最低1レコードを正しく入力した場合を確認 Check trường hợp input ít nhất 1 record hợp lệ

どの選択肢/オプションも選択しない không chọn bất kì option nào

希望フォントが「Meiryo」だという認識をしています。 Font chữ mong muốn là ...

入力不可能にする
Referenceシートの#15のようにVNEXT-28タスクの項目名
とレイアウトを配置しております。
ご要望に応じているかご確認お願い致します。
下記の条件に従ってバリエーションをチェックすると理解
しています。
・弊社が思っていることと違ったエラーが発生した場合、
弊社に説明して頂けませんか。

開発部隊 /ぶたい/ team phát triển


折衝力
顧客折衝 Năng lực đàm phán

在庫枯渇予想日 Ngày dự kiến hết hàng

Line = 行目

Hàm common = 共通関数

Trả vè giá trị abc abcが返却される

bị lỗi acb acbエラーが発生した / エラーが出てきました

空元気 : cố tỏ ra là mình ổn nhưng sâu bên trong nước


mắt là biển rộng
すくするため trong source cũ của KH, hiện chúng tôi đang thực hiện
サイコパス
> 御社は確認しやすくさせると思ったため
: người bị rối loạn nhân cách comment out để tiện việc so sánh và bên KH có thể kiểm tra
ナルシシスト:
・しかし、コメントアウトは不要なので、今から古いソー
tự sướng,
データは古いデータからクーロンされているので、 Ảo tưởng sức mạnh, tự luyến việc thay đổi liên quan đến source cũ của KH.
- Tuy nhiên, vì những comment out sẽ không cần thiết, nên
スコードをコメントアウトしないようにします。
($new_cost_matrix->updated_at)unsetを実施すれ về sau chúng tôi sẽ không comment out những source cũ
それでよろしいか、ご確認お願い致します。
ば、Save()メソッドをコールしたら、SQL文は Do
nữa,data
nhờchúng
bác tôi đang clone
confirm từ data
như vậy có cũ,
đượcnếukhông?
thực hiện việc
unset($new_cost_matrix->updated_at) thì khi thực hiện gọi phương
「updated_at」=nullにセットします。この項目は「null」 thức save() thì sẽ câu lệnh SQL sẽ set giá trị cho item "updated_at"
にすることができないので、エラーが出てしまいました。 = null, dẫn đến lỗi vì item này không thể null.

不要であれば Nếu không cần thiết

人格高潔 Nhân phẩm cao quý

Selectサブクエリ Lệnh select lồng nhau

Item mới sẽ gồm 2 input kiểu datetime có phải không 新しい項目は2つの日付時刻型を入力しますか。

Gía trị của item này là kiểu số và lớn hơn hoặc bằng 0 có 「廃棄数量」項目の値は数字型であり、「0」以上のもので
phải không? 合っていますか。

ロケ裏話 câu chuyện chưa kể sau hậu trường

正規表現【regular expression / RE / RegExp

税込み/税抜き Bao gồm thuế/ không bao gồm thuế

不具合はステータスを「re-open」に変更され Chuyển trạng thái bug sang re-open


Vì màn hình iOS 01 cũng có item password giống màn hình
iOS_01画面も「パスワード」項目がありますが、合わせ 02, nên nếu sửa password ở màn hình 02 thì cũng kết hợp
て対応する必要がありますか。 đối ứng fix màn hình 01

背景を青色に、文字を白色にすると Set nền xanh, chữ trắnh

テキストボックスからフォーカスを外す Out check ra khỏi textbox


Spec = đặc tả
(trường hợp Spec của 1 thiết bị máy móc có thể để là spec =
仕様 thông số hay cấu hình serveer )

包括的 /ほうかつ/ Mang tính bao quát, toàn diện


Chân thành xin lỗi vì sơ suất của tôi (làm không đến nơi đến
不行き届き ふゆきとどき sai sót, làm không đến nơi chốn)
đến chốn 私の不行き届きでまことに申し訳ございません。
その回答を見つけるべく「APIとは?」とググった結果、
初歩的なミスで本当に申し訳ございません。
めでたくこのページにたどり着いたあなたのために、
初歩:しょほ sơ đẳng
APIとは何か
APIのメリット
アプリが落ちる App bị crash, app bị đơ
WEBAPIについて
WEBAPIの実例 Để trả lời cho câu hỏi đó, với kết qua của Google "API là gì?"
và thật đáng chúc mừng bạn đã lần tới trang này,
について紹介していきたいと思います。ぜひ、最後までお .... trang này sẽ giới thiệu về .... Nhất định hãy tìm hiểu đến
付き合いください。 cuối cùng.

脆弱性
作業が重なり、作業SCDが破綻する恐れがありますので期
/ぜいじゃくせい/ software vulnerability,
của offshore có thể sẽ lỗ
bị hổng
chồngphần mềm
chéo, schedule có nguy cơ bị
限までにご確認いただくようにお願いします。 phá vỡ, cho nên nhờ anh confirm trước kỳ hạn giúp.

②上記のタスクのインプットがないと完了遅延が起きて他
② Nếu không có INPUT của task bên trên, có khả năng
のタスクに影響が出る可能性があるため、早めにインプッ việc hoàn thành task sẽ bị trễ, và ảnh hưởng đến các task
トの連携をお願いします。 khác, cho nên nhờ các anh gửi INPUT sớm.
③オフショアの要員が無駄にならないように環境の準備を ③ Để không lãng phí nhân lực ở offshore, tôi muốn các anh
合意済みの期限までに揃えていただきたいです。 chuẩn bị sẵn sàng môi trường trước kỳ hạn đã thống nhất.
Vる方向で theo hướng V, phương hướng là sẽ làm V
Nの方向でtheo hướng N, phương hướng là sẽ làm N

分割アクセス許可

プレスメントテスト(Placement Test) Ky thi xep lop theo nang luc

リロード 「再読み込み」、「更新」
theo như những gì anh biết thì trong 3 cái trên có フラグ là
khác hẳn 2 còn lại. Khi trường フラグ của data được set là 1
thì đó là trường thuộc đối tượng. Còn lại thì là không thuộc
đối tượng. Ví dụ để quản lý những data đã bị cancel thì ta có
trường cancelFlag. Nếu trường này set 1 tức là record đó đã
bị cancel. Còn không set gì thì là không thuộc nhóm data bị
cancel. Còn 区分 và コード thì tương đối giống nhau về mặt
thiết kế. Khi thiết kế DB thì người ta hay xây dựng một bảng
gọi là コードマスタ và trong đó có thể chứa cả 区分 và コー
ド· Ví dụ trong bảng コードマスタ ta có codeId = 0001 性別
空き容量を増やす 区分 dùng để lưu thông tin về giới tính của người dùng. Trong
アプリやメディアをもっとダウンロードしたい場合や、ス đó sẽ có 男性 có code = 01, 女性 code = 02 và その他 code =
マートフォンのパフォーマンスを向上させたい場合は、ス 03· Và ta có codeId = 0002 都道府県コード dùng để lưu và
マートフォンの空き容量を増やすことができます。 quản lý địa chỉ của người dùng. Ví dụ code = 01 là 東京 code
区分 để phân loại = 02 là 大阪 chẳng hạn· Ngoài ra trong một số trường hợp コ
コード là mã quản lý
ストレージとは、音楽や写真などのデータが保存される場 ード cũng mang ý nghĩa riêng ví dụ ta có コード của khách
フラグ
所です。 để đánh dấu trạng thái theo kiểu on/off, bật/tắt, hàng là "20210703-A0123-01234" thì chuỗi 20210703 tức là
yes/no...
メモリとは、アプリや Android システムなどのプログラム ngày đăng ký, A0123 là mã cửa hàng khách hàng đó đăng ký
và chuỗi 01234 là mã của khách hàng.
が実行される場所です。
重要: この手順の一部は、Android 9 以降でのみ動作します
。詳しくは、お使いの Android のバージョンを確認する方
法についての説明をご覧ください。

チェックボックスにチェックを入れる check vào checkbox

チェックボックスからチェックを外す uncheck vào checkbox

チェックボックスがチェック外れること với trường hợp result, checkbox is unchecked

電池残量が30%以下 Mức pin dưới 30%

送信先への接続に成功しました thực hiện scan thành công


レコードが縦スクロールの領域をはみ出して表示されてし
まう Record nó vượt quá vùng hiển thị thì hiển thị scroll dọc

「貸出中」テキストが表示、青い背景がぼかし表示される Hiển thị text 貸出中 có background màu xanh bị mờ đi


希望:
>格安な仕様ですが、パフォーマンスが確保できるもの
>最小限のスペックで、パフォーマンスが確保できる仕様 Mong muốn spec thấp nhất có thể nhưng vẫn bảo đảm
であること được Performances.
現在日以前の日付: Ngày trước ngày hôm nay
現在日以降の日付: Ngày sau ngày hôm nay

Một giá trị có cấu trúc chứa các giá trị tham số sẽ được sử
メソッド呼び出す時に使われるパラメータを含む値 dụng trong quá trình gọi phương thức
dữ liệu trả về khi gọi api thất bại API呼び出し失敗時の戻
り値

認証済みアカウントとは 「ベリファイドアカウント」
(verified account)

文字の下に赤線を引く

演算子 Toán tử (toán học) = オペレーター

登録済みのユーザーアクティベート Kích hoạt người dùng sau khi đăng kí

システムからのログアウト

Xác thực người dùng bằng token. Sử dụng khi user chưa
トークンによるユーザー認証システムへの未ログイン時 đăng nhập hệ thống

粗いIoTデータ取得 Get dữ liệu IOT thô

各グループ一覧・該当するセンサーを返却する Trả về danh sách các nhóm và sensor của nó

呼び出されるメソッドの名称を含まれる文字列 Một chuỗi chứa tên của phương thức được gọi.
Note
画面が固まる:máy bị treo

気にしている:lo lắng, bận tâm

見たらわかる: xem là biết, xem là hiểu

宛先に入れる: cho vào ds gửi mail


宛先から外す: bỏ ra khỏi ds gửi mail
本番環境:môi trường production
...環境への反映: đưa lên môi trường...
目を通す:xem qua

Vて頂いて問題ありません。
Vて頂いて大丈夫です。
Vて頂いて良いです。
Làm V được rồi đó.
模擬開発:phát triển trial
本格開発:phát triển thật
流す: cho chạy (chương trình)
転ける:(chương trình bị) vấp
...かなって思っています。 nghĩ là...
リンク先: link
おっしゃった通り:đúng như anh nói

納品: deliver
納品に間に合う: kịp deliver
間に合わない可能性がある: có thể ko kịp

Vてほしい:muốn ai đó làm V
どんなかんじになるか:trông như thế nào

Estimate: 見積もりを実施する
Dựa trên: ~をもとにして
Dự án thật: 本格案件
Dự án trial:模擬案件
Effort: 作業工数
Cấu trúc: かと思います。 (Chắc là, hay là)

段取り: giai đoạn


すり合わせ:trao đổi, thảo luận, họp

遅延:trễ tiến độ
前倒し:nhanh so với kế hoạch

...の認識です: tôi đang hiểu là...


一報: thông báo, báo cáo, báo cho
ローカル:máy cá nhân local
Vるのでしょうか。lịch sự của Vますか。
会議室の空き:tình trạng phòng họp trống
空いている:trống ( phòng họp)
自席:chỗ ngồi
メンテナンス: Update, maintain

問い合わせ: hỏi
不明点: điểm không rõ
こちら:tôi (lịch sự)
紙に出す:in ra giấy

手が離せない:ko dời tay được, bận

以前: trước đây


連携する: chia sẻ, gửi (thông tin)
念のため:để chắc chắn
補足事項: mục bổ sung

バックアップを取る: lưu bản backup

以前お知らせしましたように: Như tôi đã thông


báo trước đây
全体計画書: bản kế hoạch tổng thể
指摘: comment
~を踏まえ:dựa trên, dựa theo
につきましては Thể lịch sự của については

ABCさんに依頼する:Nhờ anh ABC


Vてみてはいかがでしょうか。thử làm V xem
sao?
...というクレームがある。có phàn nàn rằng...
パフォーマンスが悪い: performance kém (chạy
目標とするレベル:mức đã đặt mục tiêu
chậm)

休暇明け: sau kỳ nghỉ

どのようにすればいいか:nên làm thế nào

MT案内:mail mời họp


進捗MT:cuộc họp tiến độ
Vるようにする:sẽ cố gắng làm V
...できるような機能: chức năng cho phép...

修正箇所:chỗ chỉnh sửa


朱書き:しゅがき:viết màu đỏ
実績工数:actual efforts(là số công đã bỏ ra để
thực hiện công việc)
Vるようにしてほしい:muốn người khác làm V
...との要望がある: có mong muốn là...
旧版: bản cũ (新版:bản mới)
コピーして貼り付ける: copy&paste
ワークフローを回す:chạy workflow

控える:hạn chế
更新作業:các thao tác bao gồm tạo mới, xoá,
update, edit...
くださいますようお願いします。lịch sự của く
ださい
F5キー:phím F5
何度繰り返す:liên tục nhiều lần
決まり次第: ngay khi quyết định xong
準備でき次第/準備が整い次第: ngay khi chuẩn
bị xong
完了次第: ngay khi hoàn thành xong
でき次第: ngay khi làm xong
についてですが:
終日お休み:nghỉ cả cách nói mềm mại của につい
ngày

ご連絡いただく場合:trong trường hợp muốn liên
lạc với tôi
社用携帯: di động của công ty
当初より:từ đầu
お伝えさせて頂いております通り: như tôi đã
truyền đạt ( rất lịch sự)
...への影響が大きい:ảnh hưởng lớn đến...
権限を付与する:cấp quyền

...を立ち上げる:mở (máy tính), mở (app)

必要に応じて/ 必要に応じ:khi cần thiết


各自: mọi người( lịch sự)
活用する:tận dụng
デスクトップ等: desktop chẳng hạn
解凍保存する: lưu và giải nén
ABCへのアクセス:truy cập tới ABC
Vたことが原因と考えております。tôi nghĩ V là
nguyên nhân
継続して調査中です。vẫn đang tiếp tục tìm hiểu
につきまして:lịch sự của について
...が済みましたら: nếu xong rồi
対応する:đối ứng, xử lý, làm, giải quyết...
...と記入ください: Hãy điền là...
以後: từ nay về sau
心がける:lưu ý, chú tâm.
口頭にてお話する: nói miệng

誤送:gửi nhầm

Vる事象が発生する: có hiện tượng V

期限が過ぎている: quá deadline


取りまとめる:tổng hợp, tập hợp
未だ:chưa
手元にない: không có trong tay

夜間:buổi tối (昼間:ban ngày)


土日祝:thứ 7, chủ nhật, ngày lễ
時間的に余裕のない: ko có thời gian dư dả
余裕のある時間:có thời gian dư dả

と共に: cùng với, và


頂ければと思います。chính là viết gọn của 頂け
ればいいなと思います。(nghĩa là ください) ,
cách nói lịch sự.
❄Có 1 chú ý nhỏ:
記載しています。
提供しています。
送っています。
Thì dịch là đã được viết/ đã được cung cấp/ đã
được gửi. Chứ ko dịch là đang viết, đang cung
重なっている:
cấp, đang gửi. bị
Nótrùng
như là thì “hiện tại hoàn
thành” của tiếng Anh đó!
...が漏れている: làm thiếu ...
原因は...ためです。: cấu trúc câu trình bày
nguyên nhân.
ご参加いただける方: những người tham gia
được
Abc宛にお知らせください。thông báo đến Abc
塗りつぶし部分: phần bôi màu
修正箇所:chỗ sửa

1Q: quý 1 いちクォーター


不備指摘:lỗi
再発防止策: đối sách phòng chống tái phát
対策を立てる:lập ra đối sách
とり急ぎ連絡までですが: tôi liên lạc vội
(時間がないのでとりあえず連絡します)
懸念点: điểm lo lắng
遠慮なく:đừng ngại
標題の通り:theo như mail title
テーマ: chủ đề
勉強会:buổi học
MTを開催する:tổ chức buổi họp
勉強会を開催する: tổ chức buổi học
誤作成:tạo nhầm
誤記: viết nhầm
削除を実施する: 削除する
しばらくの間: trong thời gian ngắn
並存する: cùng tồn tại
切替: sự chuyển đổi (switch)
挙動が重くなる: chậm (nói về xử lý của site,
app)
ご使用の際は: khi dùng
〜の使用が推奨されています。khuyến khích
初めての作業: công việc làm lần đầu
dùng 〜
作業ボリューム: khối lượng công việc
見積もりする: estimate
Khi bạn chạy macro hoặc công thức gì đó trong
excel, nếu số lượng records nhiều quá khiến
excel bị treo đơ, có thể nói như trên.
件数: số lượng records
多数: nhiều
エクセルが動かない: excel ko chạy được

エクセルへの書き出し: ghi ra file excel


引き続き宜しくお願いします。nhờ anh làm tiếp
Phân biệt
引き続き:ひきつづき:tiếp tục
引き継ぎ: ひきつぎ: bàn giao, transfer công việc.
修正がある場合:trong trường hợp cần chỉnh sửa
朝一: sáng sớm
遅くとも: muộn nhất là

データ移行: data migration


〜に遅れが出る: 〜bị chậm

同時間帯に: cùng giờ


進捗MT: cuộc họp tiến độ
~に延期します。lùi sang ~
会話させてもらったあとに: sau khi nói chuyện
ソースコードに適切なコメント記入: ghi
comment thích hợp cho sourcecode
ルール化する:đặt ra các quy tắc

容量: dung lượng (server)


気がする:cảm thấy, thấy là.
Đừng nhầm với 気にする(lo lắng, bận tâm, lưu
ý) nhé!

部分的にでも:dù chỉ là 1 phần thôi


調査を実施する:thực hiện điều tra (khảo sát)
Vる必要がある:cần thiết làm V
祝日・休日: ngày lễ, ngày nghỉ
〜が異なります。khác nhau
依頼の際: khi giao việc (order việc)

パフォーマンスが悪い: performance chậm


当初想定していた: đã dự đoán ban đầu
サポート終了: ngừng support
情報展開: triển khai thông tin (thông báo)
取り纏め:tổng hợp, thu thập

念のために:ねんのために:để cho chắc chắn


期待:きたい: kỳ vọng
動作:どうさ: thao tác, behavior
通り:どおり: theo như, đúng với.

クォーター:Qúy (四半期)
振り返り: review lại công việc (nhìn lại những gì
đã/ chưa làm được)
かかわりの深い: người liên quan sâu (liên quan
trực tiếp)
Vていただいて結構です。: có thể làm V cũng
枯渇する:cạn kiệt
được.
散見される: thường thấy
お控えください: しないようにしてください。

Chú ý ko nhầm 数日 và 日数 nhé các bạn.


数日: vài ngày(sau), vài ngày( trước)
日数:(mất) vài ngày, (cần) vài ngày.
先んじて: さきんじて:trước, (hay dùng trong
văn bản, bản tin, phát biểu chính trị)
Nghĩa tương đương: 先に

ご存じの方もいる:có người biết rồi


念のため: để chắc chắn
Vるのは自由です。 tự do làm V
予告する: báo trước

DBからエクセルへの書き出し: export từ db ra
file excel
10月分の作業:phần cv của tháng 10
(chú ý k nói 10月の作業)
未済: chưa xong
遅延する: chậm
電話は出れません。tôi sẽ ko nghe được điện
thoại.

〜に不慣れ: ko thạo, ko quen〜


ご存知でしたら:nếu anh biết
ご教示よろしくお願いします: nhờ anh chỉ cho
tôi
出社率抑制: hạn chế đi làm tại văn phòng cty
月例: hàng tháng (monthly)
中止となる: bị huỷ
(phân biệt với bị hoãn 延期となる)
未定となる:chưa quyết định
日が近くなる: gần đến ngày
ネック:chở ngại, chướng ngại

ようでは: Tình hình, Tình trạng

ボール: trách nhiệm


ボールを持つphụ trách, đảm nhiệm, chịu trách
nhiệm

焼く(やく):Sao chép (Tập tin vào đĩa CD


hoặc DVD)
あさいち: 朝いちばんに(始業したらすぐに)
Ngay sau khi bắt đầu công việc (buổi sáng)
ごごいち:午後いちばんに(昼休みが終わったら
すぐに) Ngay sau thời gian nghỉ trưa kết thúc
~とのやりとり:việc trao đổi với~
ずらす: dời, lùi

・適宜: phù hợp


・会議案内:mail mời họp
・宛先に加える: thêm vào danh sách nhận mail
・更新漏れ:cập nhật thiếu
・作業忘れ: quên task
・〜に誤り:〜bị nhầm
お伝えした通り: như tôi đã truyền đạt, đã nói
環境課題: vấn đề về môi trường
進めることが難しい状況です。khó mà tiến triển
được.
サーバーのどこかで: ở đâu đó trên server
完成したファイル: file đã hoàn thành
最終版: bản mới nhất
Vて頂けると助かります。 nhờ anh làm V(anh
làm V giúp tôi thì tốt quá)
週明け:đầu tuần sau
もしVるようでしたら: nếu V (lịch sự)
お時間を頂くことが可能でしょうか。 dành
tgian cho tôi đc ko? (Lịch sự)

新DBへの移設(いせつ):việc di chuyển lên DB


mới
〜のご連絡です。Tôi xin phép liên lạc về ...
〜のご連携です。Tôi xin phép gửi...
〜のご相談です。Tôi xin phép thảo luận về...
難解(なんかい)な箇所: chỗ khó hiểu (Văn viết)
Văn nói là 分かりにくいところ
随時(ずいじ): bất cứ lúc nào
Sai sót hay gặp:
Sai: 新DBに移設作業
Đúng: 新DBへの移設作業

ナレッジ: knowledge: kiến thức


累積 るいせき: tích luỹ
再発防止: さいはつぼうし ngăn chặn tái phát
努める:つとめる cố gắng, nỗ lực
Khi nào rảnh, anh xem giúp qua giúp tôi được
không?
お手すきのときに、お目通しいただけますか。
お手すきの時:lúc rảnh tay
DBの占有(せんゆう):chiếm dụng DB (user ko
dùng được)
本番移行 (ほんばんいこう)đưa lên production
未定稿 みていこう
未確定稿 みかくていこう
未決定稿 みけっていこう
bản chưa chốt
決定稿 けっていこう
確定稿 かくていこう
bản đã chốt
原稿 げんこう bản thảo (tiếng Việt mình dốt k
bit dịch sao)
Phân biệt 原稿 và 原本
「原本」とは「複製や省略をした謄本・抄本な
どの大元になる文書」「翻訳・抄録・解釈など
をする前の大元の本・書物」を意味していて、
「原稿」は「講演・印刷(小説などの出版物)など
スケジュールの都合: không tiện về mặt
schedule
〜させてください。 hãy cho phép tôi được 〜
次週: tuần sau, đừng nhầm với 週次: hàng tuần
今までのやり方と同様です。Cách làm
giống/tương tự từ trước giờ
特別に実施しているわけではございませ
ん。Không phải là thực hiện gì đặc biêt (Không
thực hiện gì đặc biệt)

サイトリニュアル:update site (làm mới site)


公開:open (website), (site có thể đi vào sử
dụng)
切り替え:deploy (switch website sang phiên
bản mới hơn)
改めて:again, một lần nữa
Chú ý: khi đã có 改めてnghĩa là lại 1 lần nữa thì
không cần có từ 再度 ở phía sau như câu bên
dưới:
改めて8/6(金)12~13時再度切り替え作業を
実施いたします。
Comment chút về dùng từ. Các bạn hiểu đúng
nhưng dùng từ và gt ko đúng hoàn toàn. リニュ
ーアル=renewal( xuất phát từ english <>update).
切り替える=switch
イメージ: hình dungtừvềtrạng thái
cái gì đó,này
môsang trạng
tả khái
quát về cái gì đó
先んじて: さきんじて trước
次週中ごろ じしゅうちゅうごろ khoảng trong
tuần sau
悪影響を与えない: không gây ra ảnh hưởng xấu
一両日中 : いちりょうじつちゅう trong 1, 2
ngày tới

V(ます)きる làm hết việc gì đó


V(ます)きれない không thể làm hết
V(ます)きっておらず không làm hết (khiêm
余裕がない:よゆうがない không có thời gian
nhường)
rảnh
---------------
Khi khách giao thêm việc mà không muốn thêm
người, ta có thể nói như trên để khách bỏ thêm
tiền load thêm người vào team nếu muốn giao
thêm việc.

要望取込み: apply yêu cầu (vào hệ thống) ,


implement yêu cầu
バージョンアップ: version up (nâng cấp hệ
thống)
延期とさせて頂きます: xin phép hoãn

MTGの調整: Sắp xếp cuộc họp (thời gian, địa


điểm)
出社: đến công ty làm việc (Phân biệt với 出勤:
làm việc, có thể là làm ở nhà, hoặc làm ở công
ty, không nghỉ làm thì gọi là 出勤)
対面で実施する: tổ chức cuộc họp trực tiếp
書面で実施する:không họp trực tiếp mà xác
新環境に切り替え:chuyển
nhận qua văn bản sang môi trường mới
影響有無:có ảnh hưởng hay ko
オレンジ網掛けする: bôi màu cam
Vるだけで結構です。chỉ cần V là đủ.
精緻 せいち : chi tiết
復旧に向けて: để khắc phục
原因の特定に至っておりません。 việc xác định
nguyên nhân chưa đạt được (Chưa xác định
được nguyên nhân)
今しばらく: thêm một lúc (dùng khi người nói
nghĩ sẽ không mất nhiều thời gian)
① Khi muốn trình bày lý do ・理由ですが、。。。
・理由なんですけれども、。。。
・理由としては、。。。
・理由は、。。。
・理由に関しては、。。。
・なぜかというと、。。。
・なぜなら、。。。
②Tôi hiểu là ... có đúng ko? ・....と認識していますが、間違いないですか。
・....と認識していますが、あっていますか。
・....と認識していますが、認識相違ないですか。
・....って思っていいですか。
・....って認識していいですか。
Có thể dùng 1 trong các cách trên
Thay ですか bằng でしょうか thì sẽ trịnh trọng hơn -> tuỳ mối quan hệ với người ng
nhé!

③Các cách hỏi: Bạn có hiểu


không?
Khách hàng Nhật truyền nhau kinh ①Đây là câu hỏi rất nhạy cảm khi nói tiếng Nhật. Vì nếu hỏi ko khéo người nghe sẽ có cảm
全然わからなくても「分かりました!」って言う。
nghiệm khi làm việc với đội VN: Dù chẳng hiểu gì nhưng chúng nó vẫn nói “tôi hiểu rồi!”
② MTしている時、突然にベトナム語で会話が始まり、置いてけぼり感半端ないことがあり
って聞くと、大概「大丈夫」で返されます。何を話していたかは、基本教えてくれない。
Đang họp tự nhiên chúng nó quay sang nói với nhau bằng tiếng Việt, làm mình có cảm giá
chuyện gì kinh khủng xảy ra, nhưng dù có hỏi “có chuyện gì thế” thì đại khái là nó sẽ trả lờ
cơ bản là nó sẽ không nói cho mình biết chúng nó nói gì với nhau.

Ngữ pháp ・追って:おって


追って ・ngay sau すぐ後で
・資料は追って搭載します。
<Tôi sẽ upload tài liệu lên sau (ngay sau).>
・検証日程につては追ってお知らせします。
<Tôi sẽ thông báo lịch trình test sau.>
・回復状況が判明次第追って連絡を致します。
<Tôi sẽ liên lạc sớm ngay khi rõ tình trạng phục hồi (của sự cố)>
・Cụm từ sau người Nhật hay dùng:
追って連絡させていただきます
Ngữ pháp <(Sẽ liênをもって
を以て lạc sớm)> từ này có nhiều nghĩa, 2 nghĩa dưới đây rất hay được sử dụng tron
を以て をもって ① Bằng (phương pháp)
Về việc liên lạc liên quan đến sự cố này, mail này là thông báo cuối cùng.
当事象に関するご連絡につきましては、当メールを以て最終報告をさせていただきます。
② Kỳ hạn
Anh A sẽ kết thúc công việc (sẽ nghỉ việc) vào ngày 31/5
5月31日を以てAさんが業務終了となります。
Cấu trúc: Chúng mình rất hay dùng nhỉ!
ご確認ください。 Tuy nhiên ご参考ください。 thì lại ko dùng đc như vậy!
ご連携ください。 Nhờ chuyên gia chính tả Bùi Lê Tuấn mà mình mới biết được là
ご了承ください。 「ご参考ください」は誤った日本語!
Với 参考 thì phải nói là
参考にしてください。 (参考してください là sai)
Hoặc kính ngữ thì là
ご参考になさってください。(ご参考ください là sai)
Nhưng cách nói sau được ưa chuộng hơn cả:
ご参考になりましたら幸いです。
thật ra em thấy hay dùng ご参考まで〜 với ご参考にしていただければと思います。hơn
(tất nhiên tuỳ hoàn cảnh)

Cách thể hiện mức độ ■ある程度=若干=それなりに


Ý nghĩa: ở một mức vừa phải (ko to ko bé)
VD: 恋愛がある程度の段階まで進めば、これはどうしても気がかりな問題だ。
■あくまでも
①=徹底的に=ここだけはどうしても
Ý nghĩa: Thể hiện ý chí, quyết tâm làm đến cùng
VD: あくまでも日本語が流暢に話せることを目指しています。
②=限定的に
Ý nghĩa: Thể hiện giới hạn của sự vật, sự việc được nhắc đến.
VD: あくまでもこちらは、参考資料です。
あくまでも今日までの話ですが、、
③=とても=非常に
Ý nghĩa: Thể hiện mức độ vượt qua trạng thái thông thường
VD: あくまでも大きな目標を掲げて努力をする。
🌞11 câu nói liên quan đến 1. Tôi nghĩ ko cần điều chỉnh schedule
schedule: スケジュール調整等は不要かと思います。
2. Tôi nghĩ sẽ ảnh hưởng lớn đến schedule
スケジュールへの影響が大きいと考えます。
3. Chậm 2 ngày so với schedule đã thống nhất
合意したスケジュールより2日遅れています。
4. Tôi muốn thảo luận về schedule tổng thể
全面的なスケジュールのすり合わせをさせていただきたいです。
5. Xin lỗi vì schedule đến deadline hơi gấp.
〆切までスケジュールがタイトで申し訳ありません。
6. Đang đúng tiến độ
スケジュールの通りに進んでいます。
7. Lập schedule
スケジュールを立てる。
8. Phản ánh vào schedule đi(update schedule)
スケジュールに反映してください。
9. Sửa schedule sớm lên đi.
前倒しできるようにスケジュールの見直しをしてください。
10. Phải giãn schedule.
スケジュールを延ばさないといけない。
残しておく: để phần
Trong 1 buổi liên hoan, 1 member của team gọi điện bảo đang kẹt công việc nên sẽ đến m
member đó là: tôi sẽ để phần cho bạn.
Aさんの分として残しておくわ。
Khi muốn dặn ai đó để phần cho mình:
私の分のジュース、一口残しておいて!
(Để phần cho tôi 1 ít nước juice nhé)
Khi muốn nói cảm ơn vì người khác để phần đồ ăn/ đồ uống cho mình:
その食べ物/飲み物、私のために残しておいてくれたの?ありがとう。
Hay ngắn gọn hơn là:
それ私に?ありがとう!

🌞11 câu liên quan đến 影響. Hãy 1. Ngày mai, phía Việt Nam do ảnh hưởng của bão sẽ có hơn 1 nửa số người nghỉ làm, n
để ý các động từ, danh từ được.
chuyên đi với 影響 明日ですが、ベトナム側は台風の影響で休暇する人が大半なためテスト実施ができない状
2. Thời điểm hiện tại, những cái chưa rõ sau này có ảnh hưởng hay không thì hãy ghi là
現時点で後続影響が不明のものは、「未定」としてご記入ください。
3.Tôi đang nghi là đang gây ảnh hưởng đến performance
パフォーマンスに影響を与えていると想定しています。
4.Cảm ơn các bạn đã cùng phân tích ảnh hưởng
影響分析のご協力ありがとうございました。
5.Do ảnh hưởng của việc làm lại UI nên đang bị chậm tiến độ.
UI戻りの影響を受けて遅延しています。
6.Đã xác định được phạm vi ảnh hưởng và nội dung đối ứng.
影響範囲及び対応内容を確定しました。
7.Vì không có ảnh hưởng gì tới ABC nên không sao cả.
ABCに影響のないため問題なし。
8.Vì ảnh hưởng đến task ABC là lớn nên ưu tiên đối ứng, giảm thiểu tối đa ảnh hưởng
ABCタスクへの影響が大きいため優先的に対応することで、プロジェクトへの影響を極小
9.Hãy cho biết có bị ảnh hưởng hay không
影響有無を教えてください。
ASK Lúc10.Đang lo lắng
tôi hỏi anh ta làsẽchia
có ảnh hưởng
sẻ tài kiểu với
liệu này nhưoffshore
làm chậmcócác dự án
được khácthì anh ý bảo đư
không
「この資料ってオフショアに共有していいですか」って言ったら、「いいですよ」って言
-----
「 」って言ったら khi tôi nói/ hỏi....
Hoặc
「 」って聞いたら khi tôi hỏi....
「 」って言ってくれました thì anh ấy(cô ấy) bảo tôi là....
Ngữ pháp ・年明け: đầu năm mới
〜明け MTについてですが、年明けの1/5(木)に開催予定です。cuộc họp thì có plan tổ chức v
thứ 5)
休暇明け: sau kỳ nghỉ (休み明け)
休暇明け後の10/10に確認いたします。
Tôi sẽ confirm vào ngày 10/10 sau kỳ nghỉ.
・週明け: đầu tuần sau
週明けには作業いただいて問題ありません。
Đầu tuần sau bạn làm cũng đc ko vấn đề gì.
・GW明け: sau tuần lễ vàng
回答はGW明け以降となるかと思いますが、しばらくお待ちください。
Tôi nghĩ sẽ trả lời sau tuần lễ vàng, bạn chờ chút nhé!
・夜明け: よあけ: rạng sáng
夜明け前に起きて仕事に行く。dậy sớm đi làm từ rạng sáng
・連休明け: sau kỳ nghỉ dài
連休明けに仕事に戻るのは辛いなぁ。đi làm lại sau kỳ nghỉ dài thật là khổ.
かねてよりご高名を承っております。
-> Tôi rất vinh dự khi được biết anh chị(nói khi trao danh thiếp)
粗品ではございますがご笑納ください。
-> Đây chỉ là một món quà mọn, mong anh chị vui lòng nhận cho
Khi tặng quà câu mào đầu : 粗品ですが , つまらない物ですが、心ばかりの品ではございま
、ほんの気持ちですが、大した物ではありませんが ( đây là món quà mọn,bình dị, là chút
là bao )
Kết hợp với : お受取下さい、お納めください,ご笑納ください、ご笑納いただけると幸いで
Giục các cấp độ ・Bình thường
Xin lỗi tôi biết anh đang bận nhưng nhờ anh liên lạc sớm về việc thay đổi schedule được k
お忙しいとは思いますが、スケジュール変更については早めにご連絡いただけますか。
・Khẩn cấp
Hôm nay là deadine confirm cho nên khẩn cấp nhờ anh confirm giúp!
確認の〆切が本日となっております。至急ご確認お願いします。
・Đại khẩn cấp
Xin lỗi nhưng mà rất là khẩn cấp, hãy install phần mềm dưới đây:
恐れ入りますが、大至急、下記のソフトウェアをインストールしてください。
——-
確認の〆切: deadline confirm
至急: khẩn cấp
大至急:rất khẩn cấp
Xin lỗi tôi bị missed mất cái mail dưới đây. (Bỏ quên k check mail)
すみません、下記メールについて失念しておりました。
Tôi quên ko nói lại cho anh.
お伝えすることを失念しておりました。
Xin lỗi tôi quên ko báo cáo danh sách member đã thay đổi.
申し訳ございません。変更したメンバー一覧を報告失念してしまいました。
———
失念: しつねん: quên
Khách hàng Nhật truyền nhau kinh ① 全然わからなくても「分かりました!」って言われます。
nghiệm khi làm việc với đội VN: Dù chẳng hiểu gì nhưng chúng nó vẫn sẽ nói “tôi hiểu rồi!”
② MTしている時、突然にベトナム語で会話が始まり、置いてけぼり感半端ないことがあり
って聞くと、大概「大丈夫」で返されます。何を話していたかは、基本教えてくれない。
Đang họp tự nhiên chúng nó quay sang nói với nhau bằng tiếng Việt, làm mình có cảm giá
chuyện gì kinh khủng xảy ra, nhưng hỏi “có chuyện gì thế” thì đại khái là nó sẽ trả lời “khô
là nó sẽ không nói cho mình biết chúng nó nói gì với nhau.

①本日私用があって休ませていただきます。
お忙しいところ恐縮ですが, 宜しくお願いいたします。
Hôm nay vì có việc cá nhân, nên cho phép tôi được nghỉ.
Cảm thấy thật ngại, áy này vì đúng lúc bận rộn, nhưng mong được giúp đỡ
Tình huống thường sử dụng:Trong mail xin nghỉ
②どのようなパターンでこのような事象が発生するか不明。
với hình thức(mẫu) như thế nào thì hiện tượng này sẽ phát sinh ? vẫn đang chưa rõ
Tình huống thường sử dụng:IT
⑤五月雨で連絡して申し訳ないのですが、….
thật là xin lỗi vì liên lạc lắc nhắc nhiều lần, nhưng mà….
Tình huống thường sử dụng:Lời mở đầu khi liên lạc lắc nhắc, nhiều lần trong thời gian
㉒この件に関して、四捨五入の問題だと思います。システム上、四捨五入の処理が一致
す。 必要であれば、まずこの画面を対応します。
Liên quan đến vấn việc này thì tôi nghĩ là vấn đề của việc làm tròn số. Trên hệ thống thì nh
không thống nhất là có rất nhiều.
Nếu mà cần thiết thì trước hết tôi sẽ đối ứng phần màn hình
🌞Các mẫu câu khi không thể trả Tình huống thường sử dụng:IT
①この件について、可能かどうかは正直、なんとも申し上げられません。
lời đối phương ngay, mong đối
Thành thật mà nói, tôi không thể nói liệu điều này có khả thi hay không.
phương cho thời gian.
② ○○と相談したいと思いますので、申し訳ありませんが、お返事はこの次まで待って

Tôi muốn thảo luận với ○○, vì vậy tôi xin lỗi, nhưng bạn có thể vui lòng đợi câu trả lời và
③即答しかねるところがありますので、少しお時間をいただきたいのですが・・・。
Tôi không thể trả lời bạn ngay lập tức, vì vậy tôi muốn bạn cho tôi thêm chút thời gian.
④ありがとうございます。上司と相談してご連絡させていただきます。
Cảm ơn bạn, tôi sẽ thảo luận với sếp tôi và liên lạc lại
⑤◯◯の件は、担当者に確認中です。しばらく考えさせてください。
Vấn đề ◯◯, hiện tại tôi đang xác nhận với người đảm nhận, bạn cho tôi thời gian suy
⑥考えさせてください。○日たったら連絡します。
Tôi xin phép suy nghĩ và tôi sẽ liên lạc lại sau ○ngày
⑦ ○○部長にご指示をいただいてから返答します。
Sau khi có chỉ thị từ trưởng phòng ○○ tôi sẽ trả lời bạn.
🌞Một vài mẫu câu yêu cầu đối ① ⑧もう一度よく考えてみたいので、しばらく時間をください。
Tôi xong ngay đây, chờ tôi chút được không?
phương chờ, dời deadline hay すぐに済みますので、少々お待ちいただけますか?
dùng trong công việc hàng ② Xin lỗi anh, giờ tôi đang có việc không rời tay được, anh chờ tôi chút được không?
ngày.
すみません、いま手が離せない用事があるので、少しだけ待ってもらえませんか?
③ Giờ tôi đang tìm hiểu nên anh chờ tôi thêm chỉ 1 ngày nữa thôi được không?
ただ今お調べいたしますので、もう1日だけお待ちいただけませんか?
④ Mong anh thông cảm dời deadline cho tôi, tôi có thể deliver vào ngày ○
納期の延長をご了解いただければ、○日には納品できます。
⑤ Xin lỗi anh, ngày ○○ là deadline, nhưng anh dời cho tôi đến ngày △△ được không?
申し訳ございません。○○の期日を、△△に延ばしていただけないでしょうか?
🌞Các câu mẫu khi giới thiệu bản 自己紹介
thân
①私は◯◯で有名な△△市の出身です。
Tôi xuất thân từ thành phố nổi tiếng △△ở ◯◯
②私は大学時代に◯◯学部で△△を専攻しておりました。趣味はスノーボードと旅行で
Thời sinh viên, tôi học khoa ◯◯chuyên ngành △△. Sở thích của tôi là trượt tuyết và du
③学生時代は◯◯部に所属しており、△△の経験があります。そこで培った根気強さを
したいと思います。
Khi còn là học sinh, tôi thuộc câu lạc bộ ◯◯ và có kinh nghiệm về △△. Tôi muốn tận dụ
đã được trau dồi ở đó trong công việc của mình.
④ 学生時代は◯◯のアルバイトをした経験があり、△△には自信があります。
Khi còn là sinh viên, tôi làm ◯◯ bán thời gian , và tôi có tự tin vào △△.
⑤大学では特に○○に取り組んできました。その時の経験を△△の仕事に活かしたいと
Ở trường đại học, tôi đã đặc biệt nỗ lực trong việc ○○. Tôi muốn tận dụng kinh nghiệm đ
⑥学生時代は△△部に所属しておりましたので、□□することが得意です。
Ngữ pháp Khi còn là học sinh, tôi thuộc câu lạc bộ △△, vì vậy tôi giỏi □□.
抜く:ぬく bỏ qua
抜く 抜ける:ぬける bị bỏ qua, bị thiếu
①Xin lỗi, phần giải thích về cái đó đã bị bỏ sót.
すみません、それについての説明が抜けていました。
②Dự án này bị ghi thiếu trong danh sách.
この案件はそのリストへの記載が抜けていました。
③Tôi đang bỏ không ăn sáng
朝ごはんを抜いています。
④Khi vào quán ăn, muốn ăn súp không có hành, hay uống nước không có đá thì hãy nói t
quán:
~抜きで ぬきで
hoặc lịch sự hơn
~抜きでお願いします。
Ví dụ:
氷抜きで! こおりぬきで Đừng cho đá nhé!
思い込み ネギ抜きでお願いします。
Nếu bạn nào làm việc với kháchねぎぬきでおねがいします。
hàng mà chưa bao giờ nghe/ Đừng
nóicho hành
từ này thìnhé!
hơi lạ đó!
Nghĩa của nó là: cứ đinh ninh là như thế, cứ tưởng là thế, lầm tưởng...
Chúng ta giao tiếp bằng ngoại ngữ không tránh khỏi việc không quen với cách diễn đạt củ
nghĩ là họ nói thế này mà hóa ra lại khác. Hoặc do bản thân mình hiểu lầm ngay từ đầu m
đúng... trong những trường hợp đó, chúng ta có thể dùng từ trên.
Ví dụ:
①Tôi cứ đinh ninh thế cơ chứ.
思い込みでした。
②Anh ấy là người bảo thủ (khăng khăng giữ ý kiến của bản thân)
彼は思い込みが激しい。
③Xin lỗi vì hiểu lầm của tôi mà làm phiền mọi người.
私の思い込みでご迷惑をおかけしました。
④Xin lỗi vì đã tùy tiện hiểu sai
勝手な思い込みで申し訳ありません。
Một cấu trúc câu HAY DÙNG でよいので/でいいので/で結構ですので
① Hôm nay, lúc nào anh có thời gian cũng được, gặp nhau được thì tốt.
本日時間のあるところで結構ですので、お顔合わせできればと思っております。
②Lúc nào anh rảnh tay cũng được, hãy chỉ cho tôi cách sửa nhé!
手の空いた時でよいので、変更方法教えてください。
③ Lúc nào anh rảnh cũng được, hãy liên lạc với tôi xem có tham gia cuộc họp không.
お手すきの際で結構ですので、MTGの参加の有無をこちらまでご連絡ください。
④Khi nào rảnh cũng được, hãy trả lời tôi nhé!
お暇がある時で結構ですので、お返事ください。
Như ở trên mình ví dụ, có rất nhiều cách nói "khi nào rảnh", các bạn linh hoạt sử dụng nhé

そうですね vs そうなんですね 2 câu cảm thán này rất hay được dùng trong hội thoại, nghe có vẻ có nghĩa giống nhau nh
khác nhau thế nào? thái hoàn toàn khác nhau đấy!
・そうですね:Đúng vậy nhỉ. Đồng ý với ý kiến người nói và mình cũng nghĩ vậy.
・そうなんですね: Ồ thế à. Vậy à. Đồng ý với ý kiến người nói và mình đã không biết/khô
nhiên). Thường câu này không đứng 1 mình mà nói thêm 1 câu phía sau như là
「そうなんですね、分かりました」Vậy à, giờ thì tôi hiểu rồi
「そうなんですね、知りませんでした」Ồ thế à, thế mà tôi không biết.

Xin lỗi ① Xin lỗi sếp:


Chân thành xin lỗi vì sơ suất của tôi (làm không đến nơi đến chốn)
私の不行き届きでまことに申し訳ございません。
不行き届き ふゆきとどき sai sót, làm không đến nơi đến chốn
②Xin lỗi đồng nghiệp thân thiết:
Xin lỗi nhé vì phó thác toàn bộ việc ABC cho Aさん
ABCの対応をAさんに任せっきりでゴメンね。
任せっきりにする まかせっきりにする phó thác
時間 1. 上旬・中旬・下旬
上旬 じょうじゅん 10 ngày đầu tháng
中旬 ちゅうじゅん 10 ngày giữa tháng
下旬 げじゅん 10 ngày cuối tháng
2. 上期・下期
上期 かみき từ tháng 4 đến hết tháng 9
下期 しもき từ tháng 10 đến hết tháng 3
Chú ý cách đọc âm hán hơi đặc biệt của 2 từ này nha các bạn!
3. 四半期
四半期 しはんき Quý (3 tháng)
・第1四半期=1Q(第1クオーター)3 tháng đầu năm tài chính Nhật từ tháng 4 đến hết th
・第2四半期=2Q(第2クオーター)từ tháng 7 đến hết tháng 9
・第3四半期=3Q(第3クオーター)từ tháng 10 đến hết tháng 12
・第4四半期=4Q(第4クオーター) từ tháng 1 đến hết tháng 3 (của năm kế tiếp)
4. 年度
お名前をいただけますか? 1.お名前をいただけますか?
◯「お名前をお伺いしてもよろしいでしょうか?」
×「お名前をいただけますか?」
相手の名前を聞きたい時、「お名前をいただけますか」や「お名前を頂戴できますか」と
はいただいたりもらったりするものではありません。
正しくは「お名前をお伺いしてもよろしいでしょうか?」や「お名前をお聞かせいただけ
→ Khi hỏi tên đối phương thì cách nói 「お名前をいただけますか」hay「お名前を頂戴で
không đúng. Tên người không phải vật mà chúng ta có thể xin hay nhận. Cách nói chính x
てもよろしいでしょうか?」hoặc 「お名前をお聞かせいただけますか?」
○○様はおられますか? ◯「◯◯様はいらっしゃいますか?」
お久しぶりです ◯「ご無沙汰しております」
Một số mẫu câu mà ngay cả 1. 「厚くお詫び申し上げます」
người Nhật cũng rất nhiều
Mẫu câu 挨拶 ①目上の人、取引先との初対面の時(Dùng khi lần đầu gặp mặt cấp trên hoặc khách hàng)
Mẫu câu lq đến ng thứ 3 ① Hãy yêu cầu họ nộp tài liệu trước ngày mai.
Mail Version thảo mai 明日までに書類を提出していただくように依頼してください。
Vu 様
Version cục súc một cách lịch Vu 様
Các kiểu “hăm sự doạ” khách hàng ① Nếu các anh trì hoãn việc approve OUTPUT, công việc của offshore có thể sẽ bị chồng
Khi trao đổi về workflow, data bị Nóphá vỡ, cho
có nghĩa là nên nhờ anhdụ
link đến...ví confirm
dữ liệutrước kỳ hạn
A ở bảng giúp.
này này nó link đến dữ liệu B ở bảng khác
của hệ thống, các bạn chắc chắn form này vì nó đang link đến một item khác đang tồn tại... Thực ra khi nói chuyện các bạn
申し分ない 申し分ないです。Có phải đọc là もうしわけないです?
Giới thiệu 3 từ hay dùng trong Từ thứ nhất: 方向(ほうこう)
các
Cáctài liệu,
câu gợiemail,
ý khi cuộc hội thoại
xin vắng mặt ① Vì nghỉ hè nên tôi không thể tham gia cuộc họp lần tới được.
tại cuộc họp
場数を踏む 場数を踏む ばかずをふむ trải qua nhiều kinh nghiệm
「やっぱり」 「やっぱり」という言葉、皆さんよく使うと思います。
五月雨 五月雨 さみだれ lắt nhắt, nhiều lần rời rạc (như mưa tháng 5)
Lỡ "làm 1 cái gì đó mà làm lui Tôn chỉ của ホウレンソウ(放置・連休・早退 ^^) tốt là : 「やりとり」よりなるべく「やり切
làmCác
tớicách
hoài"nói
thìkhi
xinlàm
lỗi sao
gì đócho Đơn giản lắm, cứ dùng từ 不足 thần thánh thôi!
không đủ, không
giao tiếp tự nhiênkỹ ①A đã bảo là~
巻き取る Aさんが ~ って言ってたんですけど、
巻き取る:担当部署が明確でなく、放置された業務を担当すること。
Gửi mail xin lỗi vì bấm nhầm Lúc nãy, tôi có gửi mail dưới đây
Reply To All thay vì bấm Reply A:
文字化け (もじばけ) vỡ font 先ほど、小職より発信しました下記メールですが、
Tôi gửi anh file ABC.
Anh xem giúp có bị vỡ font không nhé!
手が離せない Ko thể rời tay, ①Tôi đang dở tay nên cứ bảo là 10 phút nữa tôi gọi lại cho. (cách nói thân mật, suồng sã)
Một vài câu báo cáo về tình hình ①Phía手が離せないので、10分後こちらからかけ直すって言っといてください。
Việt Nam, tình hình lây nhiễm Corona đang lan rộng, nên một vài địa phương đang
Corona ở Offshore
IP vs Domain hội.
● Tình trạng:
Trước hết công nhận bạn ấy đã hiểu đúng trình tự: truy cập vào domain -> là truy cập vào
机上 きじょう lý thuyết, trên 机上 きじょう lý thuyết, trên giấy tờ
Từ vựng hay ⑲通る とおる qua được, pass
Từ vựng hay ⑯おいおい thong thả, từ từ
Từ vựng hay ⑬ハネる はねる ảnh hưởng đến (chi phí, tiến độ), (bị đội lên)
Từ vựng hay ⑩こぼす こぼす bỏ sót
Từ vựng hay ①~(に)丸投げ まるなげ: giao lại toàn bộ việc cho
Từ vựng hay ⑦握る にぎる thống nhất
Từ vựng hay ④落ちる おちる bị down, bị chết (server)
Từ vựng hay 決まる:động từ này các bạn chắc hẳn đều biết. Nhưng ngoài nghĩa là "được quyết định"
Từ vựng hay 捲る まくる vén, xắn, quấn lên
Từ vựng hay 1. 顔色を伺う かおいろをうかがう
Từ vựng hay 1. 度外視 どがいし không quan tâm
Từ vựng hay メールを投げる: gửi mail
Từ vựng hay Mình nhìn thấy ở đâu đó rồi nhỉ?
Các từ có thể dùng thay thế cho (khi nhìn thấy ai đó quen quen mà k nhớ là gặp ở đâu rồi)
Các từ có thể dùng thay thế cho (ご)確認
(ご)確認
という
経験 ① Xuất hiện message (mà có nội dung là) [Xử lý đã thất bại]

分析 と 解析 の違い ■解析とは、事物の構成要素を細かく理論的に調べることによって、その本質を明らかに
どちらにしても/いずれにしても : ① Ngày 11 bên Nhật là ngày nghỉ nên đằng nào thì ngày 14 cũng mới confirm được sản p
甘い 11日は日本側は休日なので、どちらにしても14日の納品物確認になると思います。
考えが甘い
Đãng lẽ…. すべきだった/Vるべ ① Đáng lẽ chúng tôi phải xác nhận kỹ cách làm nhưng chũng tôi đã chạy module ABC mà
ra lỗi lần này.
のか ① Những lúc như thế, cần phải hiểu được cái gì đã xảy ra.
hệ với người nghe mà áp dụng các bạn

ời nghe sẽ có cảm giác mình yếu kém ko

端ないことがありますが、「どうした?」
教えてくれない。
mình có cảm giác bị bỏ rơi, mặc dù có
hái là nó sẽ trả lời “không có chuyện gì”, về

ợc sử dụng trong email:

ていただきます。
と思います。hơn.

題だ。
ệc nên sẽ đến muộn, bạn nhắn lại cho

gười nghỉ làm, nên không thể chạy test

実施ができない状況です。
ông thì hãy ghi là [Chưa xác định]

ối đa ảnh hưởng tới dự án.


トへの影響を極小化する。

thì anh ý bảo được.


いですよ」って言ってくれました。
có plan tổ chức vào đầu năm sau, ngày 1/5(

hổ.

の品ではございますが、気持ちだけですが
n,bình dị, là chút tấm lòng , không đáng giá

ただけると幸いです( mong anh nhận cho ạ)

schedule được không?


ただけますか。

さい。

た。
端ないことがありますが、「どうした?」
教えてくれない。
mình có cảm giác bị bỏ rơi, mặc dù có
nó sẽ trả lời “không có chuyện gì”, về cơ bản

đỡ

đang chưa rõ

n trong thời gian ngắn


五入の処理が一致しないところが散々ありま

n hệ thống thì những chỗ xử lí làm tròn số

ん。

この次まで待っていただけないでしょうか

đợi câu trả lời vào lần tới được không?


ですが・・・。
chút thời gian.

o tôi thời gian suy nghĩ 1 chút được không?

ược không?
ませんか?
hông?

ược không?
ょうか?
ーボードと旅行です。
trượt tuyết và du lịch.
培った根気強さを、ぜひ□□の仕事でも活か

Tôi muốn tận dụng tính kiên nhẫn mà tôi

ります。

事に活かしたいと思います。
ng kinh nghiệm đó trong công việc.
です。

ó đá thì hãy nói theo mẫu sau với nhân viên

hhìnhé!
hơi lạ đó!

cách diễn đạt của người nước ngoài, cứ


m ngay từ đầu mà cứ đinh ninh mình nghĩ
ります。

ộc họp không.
ださい。

hoạt sử dụng nhé!

ĩa giống nhau nhưng thực ra chúng có sắc

ghĩ vậy.
ã không biết/không nghĩ vậy.(tỏ vẻ ngạc
như là

áng 4 đến hết tháng 6

m kế tiếp)

戴できますか」というのは間違いです。名前

お聞かせいただけますか?」と表現します。
お名前を頂戴できますか」là cách dùng
Cách nói chính xác là 「お名前をお伺いし

oặc khách hàng)

thể sẽ bị chồng chéo, schedule có nguy cơ


u B ở bảng khác, không xóa được data ở
chuyện các bạn dùng từ リンクする thì

なるべく「やり切り」

n mật, suồng sã)



địa phương đang thực hiện giãn cách xã

> là truy cập vào IP address -> là truy cập

ược quyết định" như trong ví dụ mà hàng

の本質を明らかにすることを意味しています
nfirm được sản phẩm deliver.
思います。
module ABC mà ko xác nhận nên phát sinh
① Tôi ko ghi ở đây nhưng mà,...
ここに載っていないんですが、...
報告書に書かれていないんですけれども、...
ここに記載していないんですけれども
② Chỗ này xin phép bỏ qua
こちらの方は飛ばさせていただきます。
③ Về vấn đề abc
abcの方なんですけれども、
abcに関してはですね、
abcについてですけれども、
🌞Một vài mẫu câu khi trình bày báo
cáo, giải thích, thuyết trình 1 vấn đề - abc のところは
Phần 1. ④Tiếp theo là
続きまして(続いて)
後ですね
⑤ Như lúc nãy tôi nói rồi,
さっき言っていたんですけれども
⑥ Tôi sẽ giải thích cái này nó làm cái gì
これは何をしているかというと
⑦ Tôi sẽ giải thích cái này nó gọi là gì
これは何かと言いますと
⑧Cuối cùng
①Nếu nhận được tài liệu này, tôi có thể tính toán chi phí sơ bộ.
最後なんですけれども
こちらの資料を頂ければ概算コストを算出することが可能になります。
②Tôi có thể nói là hiện tại ở VN chúng tôi có thể thực hiện công việc ở level này
現在すでにベトナムで実施できているレベルと言えます。
③Về vấn đề này, nếu có thể cho phép tôi thiết lập 1 buổi giải thích và giải đáp nhữ
tốt quá.
本件について説明、疑問応答の場を設けさせていただいてもよいかなと思ってお
④Nếu không tiện cho anh, thì hôm tới có buổi họp qua TV, tôi nghĩ nói chuyện qu
không vấn đề gì đâu nhỉ.
ご都合が合わないようであれば後日TV会議なので会話させていただくでも問題な
🌞Một vài câu dành cho BrSE thảo luận
với khách hàng (qua mail) ở giai đoạn ています。
dự án chưa bắt đầu. ⑤Tuần này hoặc tuần sau cũng được, tôi mong muốn được nghe chi tiết hơn về
今週もしくは来週にでも、本案件についてより詳しいお話を聞かせていただけれ
ます。
ーーーーーーー
Vることが可能になります。có thể làm V... (lịch sự)
~の場を設ける:thiết lập 1 buổi (họp) để làm ~
ご都合が合わないようであれば: Nếu không tiện cho anh
ご都合いかがでしょうか。Có tiện cho anh không?
問題ないかとは思っています。Tôi nghĩ là không vấn đề gì đâu nhỉ.
Tôiより詳しい:
không nói làchi
...,tiết hơn mà......とは言いませんが ....
nhưng
Ví dụ:
①Tôi không nói là tất cả mọi thành viên đều thế, nhưng mà...
全てのメンバーとは言いませんが、...
②Tôi không nói là dự án này đơn giản nhưng mà hạn chế của framework là rất ít.
🌞Cấu trúc câu rất hay dùng trong các この案件は簡単だとは言いませんがフレームワークの制約は非常に少ない。
buổi thảo luận, trao đổi về dự án. ③Tôi không nói là nó hoàn hảo nhưng chỉ có cái này thôi
完璧だとは言いませんが、これしかありません。
④Tôi không nói là NOTES thì tốt mà SHAREPOINT thì xấu nhưng mà...
私はNOTESが良くて、SHAREPOINTが悪いとは言いませんが、…
⑤Tôi không nói đó là ý tưởng tồi nhưng mà...
悪いアイディアだとは言いませんが、…
1. Có phải mục này là anh đang nói đến cái XYZ đúng không?
この項目とはXYZのことを指してますでしょうか。
2. Ý anh muốn nói đến cái nào?
どっちを指していますか。
3. Không cần phải đổi password có đúng không?
パスワード変更などをする必要はないですか。
4. Tôi nghĩ là warning message có hiện ra cũng không sao nhưng tôi hiểu thế không
không?
ウォーニングメッセージが出てきても問題ないと思いますが、認識相違ないでしょ
5. Tôi hiểu là sẽ phát triển theo thiết kế hôm qua đã thống nhất ở cuộc họp tiến độ, c
ạ?
🌞CONFIRM 昨日の進捗MTで合意した設計を従って開発する認識していますが、あっていますか
6. Việc xin account là không cần thiết đúng không ạ?
アカウント申請が不要ということでしょうか。
7. Ý anh là cần phải deliver cả danh sách testcase nhỉ?
テストケース一覧の納品がいるということですね。
8. Tôi hiểu là do xử lý nặng nên mất thời gian có đúng ko?
処理が重くて時間がかかるということで理解していいですか。hoặc
処理が重くて時間がかかるということで認識してよろしいでしょうか。
9. Tôi muốn xác nhận về workflow,...
ワークフローについて確認したいのですが、...
10. Cho phép tôi xác nhận 1 điểm ở chỗ đó, có cái tool nào để so sánh không?
そこで、ひとつ確認させていただきたいのですが、コンペアツールなどはあります
Giới thiệu bản thân
・先ずは自己紹介させてください。私は.......の.......と言います。.......を担当しており
者をしております。
・おはようございます。私はABC会社のマーケティングディレクターの.......です。
・ご存知の方もいらっしゃると思いますが、私は.......と言います。.......を担当してお

Giới thiệu chủ đề present


・本日は.......に関して説明したいと思います。
・本日は~についてお話しします。
・本日のプレゼンテ―ションの目的は、新しいプロジェクトについてお話しするこ
・プレゼンの目的は.......することです。
Present được chia mấy phần, đó là những phần nào
・今回のプレゼンテーションは、4つのパートに分かれています。
・プレゼンは4つのパート/セクションに分かれています。
・本日は、お伝えしたいことが4つあります。
・まずは最初に、.......についてご説明します。
・次に、.......についてお話しします。
・それから、.......
・最後に、.......
Present sẽ diễn ra bao lâu
・1時間ほどお話しさせていただきます。
・私のプレゼンテーションは30分ほどになります。
・本日のプレゼンは40分で終了する予定です。
Nói rõ hình thức trả lời câu hỏi: để cuối hay hỏi luôn khi trình bày
・プレゼンテーションが一通り終わってから質疑応答時間を行います。
・ご質問は、プレゼンの最後にお受け致します。
・ご質問がある場合は、遠慮なく割り込んでください。
・質問があれば、ご遠慮なくお願いします。
Khi vào slide đầu tiên
・まずは、私たちの現状説明から始めましょう。
・まずは最初に、.......についてご説明します。
・それでは.......についてお話しすることから始めましょう。
・はい、それでは.......から始めたいと思います。
🌞Những câu hay dùng khi
Chuyển slide
presentation bằng Powerpoint.
・つぎのスライドに移りましょう。
・ここからでは、.......について話したいと思います。
・これまで、.......について話してきたので、次に.......について話したいと思います。
・次のスライドは.......ことを示しています。
・はい。それでは (今度は) .......ことを示すスライドを見てみましょう。
・前に戻りたいと思います。
・はい。次は.......について話したいと思います。
・はい。それでは次のセクションに移り、.......について話したいと思います。
・本日のプレゼンテーションの最後になります。(đến slide cuối)
Tóm lại, nhấn mạnh
・要約させていただくと、…
・要点をお伝えすると~です。
・ここで一番重要なポイントは、.......です。
・.......を強調したいと思います。
・このセクションの要点をまとめたいと思います。最初に.......。次に.......。最後に.
Phần hỏi đáp
・私が話したことについて、何かコメントやご質問はありますか?
・ここまで、どなたかご質問はございますか?
・この点について質問やコメントはございますか?
・ご質問があれば、お答え致します。
・その質問をして頂きありがとうございます。
・良い質問です。ありがとうございます。
・すみませんが、もう一度質問を言って頂けますか?
・すみません。質問に答えることはできないのですが、恐らく.......と思います。
・明確に質問にお答えすることはできかねますが、.......と思います。
・すみませんが、あなたの質問に対する答えがわかりかねますが、調べたいと思い
・すみませんが、その点についてはまだ十分な情報がありません。
Kết thúc
・さて、これで私のプレゼンは終了となります。
・.......について言いたかったことは以上です。
・私が述べたいことはこれで全てです。
・私のプレゼンテーションは、これでおしまいです。
・これで私のプレゼンテーションを終わります、ご静聴ありがとうございました。
・本日はお時間をいただき、ありがとうございました
Mở đầu
Mọi người có nghe thấy không ạ?
皆さん、聞こえますか?
Mọi người đã vào đủ chưa ạ?
みんな揃いましたか?
Anh A chưa vào nhỉ?
Aさんがまだ入ってきていませんね。
Đến giờ rồi nên là tôi bắt đầu được không ạ?
お時間ですので、始めてよろしいですか?
Đã đến giờ rồi nên chúng ta bắt đầu thôi
Âm thanh
時間になりましたので、会議を始めましょうか。
・Không nghe thấy âm thanh, anh đang mute đấy à?
音声が出ていませんよ。ミュートにしていますか?
・Tôi nghe thấy tạp âm
雑音が聞こえます。
・Ai nghe thấy thì giơ tay lên được không ạ?
聞こえたら、手を挙げて頂けますか?
・Âm thanh đang bị chậm (so với hình ảnh)
音が遅れています。
・Âm thanh bị đứt quãng.
音声が途切れ途切れです。
・Âm thanh nhỏ quá nhỉ
声が小さく聞こえていますね。
・Mic đang bị tắt.
マイクが切れました。
・Nghe khó quá
音声が聞き取りにくい。
・Vì khó nghe nên nhờ anh tiến sát gần mic được không?
声が聴こえづらいので、もう少しマイクを近づけてもらえますか?
・Xin lỗi, nhờ anh nói lại 1 lần nữa được không?
申し訳ありません。もう一度、おっしゃっていただけませんか?
・Nhờ anh nói to thêm 1 chút được không?
もう少し大きな声で話してくれませんか?
・Nhờ anh nói chậm hơn 1 chút được không?
もう少しゆっくり話してくれませんか?
・Anh cho to âm lượng mic lên 1 chút được không?
🌞Các câu nói hay dùng khi họp online
マイクの音量をもう少し上げてくれませんか?
・Anh vừa nói gì, nói lại 1 lần nữa giúp tôi được không?
何て言ったかもう一度お願いしていいですか?
・Camera đang bị off rồi.
カメラがOFFになっています。
・Bật camera lên đi.
カメラをONにしてください
・Tôi sẽ chia sẻ màn hình.
私の画面を共有しますね。
・Mọi người có nhìn thấy màn hình của tôi không?
私のスクリーンが見えていますか?
・Camera không chiếu đến đó nên là nhờ anh chỉnh góc quay camera được không?
映っていないので、カメラの角度を調整していただけますか?
・Khó nhìn nên là anh phóng to tài liệu lên được không?
見づらいので、少し資料を拡大してもらえますか?
・Màn hình đang bị treo rồi.
スクリーンが固まり(フリーズし)ました。
・Tôi hiểu rồi, giờ thì ổn chưa?
分かりました、今はどうですか?
・Tôi muốn vừa nhìn màn hình vừa giải thích.
画面を見ながら説明をしたい。
・Tôi phải di chuyển sang phòng khác nên là tôi tắt camera đã nhé.
別の部屋に移動しないといけなくなったので、カメラ切ります。
・Camera chiếu vào mặt tôi mãi,hơi căng thẳng, nên tôi tắt nhé.
ずっとこちらの顔がカメラで写りっぱなしなのも緊張するので、切ります。
・Máy tính nóng lên nên trước khi nó bị treo tôi tắt camera nhé.
Kết nối
パソコンが熱くなってきたのでフリーズする前に、カメラだけ切りますね。
・Xin lỗi, kết nối có vẻ không tốt.
すいません、インターネットの接続が悪いようです。
・Kết nối internet không tốt nên là tôi sẽ kết nối lại nhé.
インターネットの接続が悪いので接続をしなおしますね。
・Nãy giờ mạng không ổn định nên là tôi sẽ tắt camera.
さっきからネットワークが不安定なので、カメラはオフにしておきます。
Kết thúc
・Cuộc họp hôm nay xin kết thúc tại đây.
本日の会議はこれで終わりです。
・Hết giờ rồi nên là chúng ta kết thúc cuộc họp tại đây thôi.
時間がきたのでこの辺で会議を終わらせましょう。
①Có thể là có bạn chưa biết cách làm này,...
こういった方法が知らない人もいると思いますけど ...
②Có thể là có người đã biết rồi...
もう知っている方もいると思っているんですけど 、...
③Có thể là có nhiều người đã dùng hệ thống ABC rồi,...
Có thể là có người...(đã biết rồi, đã
dùng hệ thống này rồi...) ABCというシステムを使う方が多くいらっしゃいると思いますが、...
④Có thể là có người đã nghe đến framework ABC rồi,...
ABCというフレームワークを聞いたことあるかたがいると思いますが、...
⑤Có thể là có người đang hình dung như vậy. (câu này ko biết nói bằng tiếng Việt s
sủa nữa 😃)
というイメージを持っている方がいらっしゃるのかなという風に思いますが 、..

Tôi xin báo cáo tình trạng dự án ABC


・ABCプロジェクトについて報告させて頂きます。
・ABCプロジェクトについての進捗をお伝えします。
・ABCプロジェクトの現在の状況をお伝えします。
Đúng tiến độ
・Đang suôn sẻ, hiện nay đang đi đúng schedule
順調です。 今のところスケジュール通りに進んでいます。
・Đang suôn sẻ theo đúng kế hoạch.
計画通り順調に進んでいます。
・Tất cả đều theo đúng kế hoạch.
全て計画通り進んでいます。
・Có một chút vấn đề nhưng mà dự án vẫn tiến triển.
多少の問題はあるものの、プロジェクトは進んでいます。
・Đang tiến triển theo đúng schedule
ちゃんとスケジュール通りに進んでいます。
Chậm tiến độ
・Đang ở trong tình trạng nghiêm trọng
厳しい状況に置かれています。
・Chậm so với kế hoạch
🌞Các câu hay dùng khi báo cáo tiến 予定より遅れています。
độ dự án ・Nói tóm lại thì tình trạng khá là nghiêm trọng
要約すると、厳しい状況です。
・Do nguyên nhân ~ nên phải thay đổi schedule
~が原因で、スケジュールを変更しなければならない。
Nhanh so với kế hoạch
・Đang tiến triển suôn sẻ, nhanh so với kế hoạch
予定よりも早く順調に進んでいます。
・Đang tiến triển thuận lợi, đi trước kế hoạch.
順調です。予定より先行しているくらいです。
・~đang đi trước kế hoạch
~は予定より前倒しで進んでいます。
・Đang nhanh so với kế hoạch 3 ngày
予定より3日は早く進んでいます。
Nói về ngày deadline
・Khả năng là dự án sẽ hoàn thành trước cuối tháng này
今月末までにこのプロジェクトを完了する見込みです。
・Tùy tình hình chúng tôi sẽ delay ngày release
状況に応じて、リリース日を延期します。
・Deadline là cuối tháng này.
A:Ai ghi biên bản cuộc họp giúp được không nhỉ?
期限は今月末です。
A:誰かに議事録をお願いできますか?
B:Tôi ghi cho.
B:私がやります。
A:Cảm ơn anh.
A:ありがとうございます。
-------
A:Tôi ghi biên bản cuộc họp nhé
A:議事録を取りましょうか?
Nói gì khi nhờ/ được nhờ ghi biên bản B:Cảm ơn anh. Nhờ anh ghi giúp.
cuộc họp B:ありがとうございます。よろしくお願いします。
-------
A:Ai đang ghi biên bản cuộc họp ý nhỉ?
A:誰か議事録を取っていますか?
B:Tôi đang ghi rồi.
B:私が議事録を取っています。
A:Tốt quá, cảm ơn anh.
A:よかった、ありがとうございます。
-------
す。
ở level này

à giải đáp những nghi vấn thì

なと思っております。
ói chuyện qua đó cũng

くでも問題ないかとは思っ

i tiết hơn về dự án này.


ていただければと考えており

rk là rất ít.
ない。

.
ểu thế không biết có đúng

違ないでしょうか。
họp tiến độ, có đúng không

っていますか。

không?
どはありますか。

を担当しております/の責任

の.......です。
..を担当しております。

お話しすることです。


いと思います。

います。

.....。最後に.......です。

思います。

べたいと思います。

ざいました。
được không?

ります。

ますね。

ます。

..

、...
g tiếng Việt sao cho sáng

ますが 、...
Hán tự/Katakana Cách đọc Âm hán Nghĩa
集約 しゅうやく tập ước tóm lại, thống nhất ý kiến
指摘 してき chỉ trích chỉ ra
見積もり みつもり kiến tích báo giá, estimate
制約 せいやく chế ước constraint, giới hạn, ràng buộc
アサイン assign, chỉ định, gán
進捗 しんちょく tiến duệ tiến độ
不具合 / バグ ふぐあい bất cụ hợp bug
取り扱い とりあつかい sử dụng
既読にする きどくにする mark as read, đánh dấu đã đọc
遅延 ちえん trì duyên delay, trì hoãn
再読込する さいよみこみする reload
総称 そうしょう tổng xưng tên gọi chung
数値 すうち Numerical value (số liệu)
FTP ホスト FTP host
受領 じゅりょう nhận, tiếp nhận
単一行テキスト たんいっぎょうテ single line text (Văn bản dòng đơn)
起票 きひょう khởi phiếu log,post
冗長化 じょうちょうか nhân bản
アクセス修飾子 アクセスしゅうし access modifier (.........)
実施 じっし thực thi thực hiện
定例 ていれい định lệ định kì
空欄 くうらん ô trống
パッケージ package (gói)
カスタマイズ customize, tùy chỉnh
読み取り専用 よみとりせんよう read only
記載...記述 きさい.... きじゅ kí tái.... kí thuật Description, mô tả, ghi
仮想通貨 かそうつうか giả tưởng thông bitcoin/ tiền ảo
システム hóa hệ thống, system
原稿 げんこう template
導入 どうにゅう install (đưa vào, áp dụng hệ thống
クライアント mới
client, (máy khách, khách hàng)
実装中の画面 じっそうちゅうの màn hình đang thực hiện
実装予定の画面 じっそうよていの màn hình cb thực hiện
オンスケ on schedule (như lịch trình, đúng
スピーキング tiến độ)
speaking
メンテナンス ....保 ほしゅ bảo thủ maintenance, bảo trì
ビュー ...... ビューア view/ viewer
版 はん phiên bản
作成 さくせい tác thành tạo, create
ボタン nút, button
市町村 しちょうそん thị đinh thôn chính quyền địa phương
既存 きそん kí tồn Existing, đã tồn tại
リリース release, phát hành
作業 さぎょう tác nghiệp thao tác
広告 こうこく quảng cáo quảng cáo
測定 そくてい trắc định đo lường, đo đạc
必要に応じて ひつようにおうじ khi cần thiết
デモ demo
ツール tool, công cụ
格納 かくのう cách nạp lưu trữ, store
専用の......があり せんようの。。。 có.. gì đó riêng
共通 きょうつう cộng thông
提携 ていけい đề huề hợp tác
ホスティング hosting
アマゾン ウェブ サ AWS amazon webservice
リレーショナル Relational
主流 しゅりゅう chủ lưu chủ yếu, trào lưu
シーケンス図 しーけんすず sequence diagram, sơ đồ tuần tự
コンバート convert
タブレット tablet, máy tính bảng
スマホ版デザイン スマホばんデザイ design cho phiên bản điện thoại
レスポンシブ responsive
複数 ふくすう phức số multiple
表示 ひょうじ biểu thị hiển thị
レイアウト layout, hiển thị
文言 もんごん văn ngôn text
ステータス status
リンク link
削除 さくじょ tước trừ delete
一覧 いちらん nhất lãm list
枠 わく frame, border, khung, viền
繰り上げる くりあげる move up, tăng lên
改行 かいぎょう cải hành xuống dòng, enter xuống dòng
タイミング timing, thời điểm = với 時
チェックボックス checkbox
再開 さいかい tái khai restart
既に すでに kí đã rồi
承知しました しょうちしまして tôi đã hiểu rõ rồi ạ
保持 ほじ bảo trì holding, giữ
インフラ infrastructure, cơ sở hạ tầng
スペック spec, thông số kĩ thuật
コスト cost
ステージング staging
構築 こうちく cấu trúc build
開発環境 かいはつかんきょ developement environment
費用請求 ひようせいきゅう chi phí thanh toán
要望 ようぼう yếu vọng yêu cầu, nguyện vọng, request
要件定義 ようけんていぎ requirement
顧客 こきゃく cố khách customer
利用者 りようしゃ user
代入....セット だいにゅう đại nhập Set, gán giá trị
一桁 ひとけた đại hành một chữ số
結合テスト けつごうテスト integration test/ combine test, kiểm
統合 とうごうテスト thống hợp tra liên kết
フルライフサイクル full life cycle
機能テスト きのうてすと test chức năng
開発言語 かいはつげんご ngôn ngữ phát triển
コンピュータグラフィッ computer graphic, đồ họa máy tính
クス
機能 きのう function, chức năng
呼び出す よびだす call out, gọi ra
保存 ほぞん save, lưu
仮 かり giả giả định
サーバー server, máy chủ
誠に まことに thành trang trọng hơn 本当に
理屈 りくつ lí khuất logic
ロード load
アップロード upload
お手隙の時に おてすきのときに thủ khích khi rãnh tay
確認事項 かくにんじこう xác nhận sự hạng checklist
指摘事項 してきじこう những điểm nêu ra
文字数 もじかず / もじ Number of characters
カウント count, đếm
上書 ...... 上書き : う overwrite, ghi đè
送信 そうしん tống tín send. gửi
ロジック .... 理論 りろん logic
ソースコード source code, mã nguồn
プログラム program, chương trình
処理 しょり xử lí process, xử lí, giải quyết
抽出 ちゅうしゅつ trừu xuất query, trích xuất
手順 てじゅん thủ thuận step, quy trình
運用 うんよう vận dụng operation, vận hành
一致 いっち nhất trí/chí match, giống nhau, thống nhất
定義書を正としてく ていぎしょをただ làm theo như file đặc tả
月次報告 / 日次報告 げつじほうこく・ Báo cáo tháng/ ngày
セレクトボックス selectbox
システム化 hệ thống hóa
アーカイブ archive, đóng gói, lưu trữ
フォルダ folder, thư mục
若しくは もしくは hoặc là, hay là
コンパイル compile, biên dịch = 翻訳
機械語 きかいご cơ giới ngữ ngôn ngữ máy tính
実行 じっこう thực hành run, execute
※逆コンパイル
ブジェクト object, đối tượng
コンパイラー compiller, trình biên dịch
アカウント account
保留 pending
ビルド build
imp数 soố lần hiển thị
ソリューション solution
スクリプト言語 ngôn ngữ lập trình script
非スクリプト言語 #
テストケース test case
エビデンス.....証跡 しょうせき chứng tích evidence
仕様書 しようしょ specification,spec, tài liệu đặc tả kỹ
システムログ thuật
system log, nhật ký hệ thống
取得 しゅとく thủ đắc get
キャプチャ captcha
ダンプ dump
インセンティブ hoa hồng
コミット commit
トランザクション transaction
ノウハウ bí quyết
インターフェイス interface
立ち上げる たちあげる start, khởi động
最短 さいたん tối đản sớm nhất, ít nhất, ngắn nhất
最小限 さいしょうげん tối thiểu
最大限 さいだいげん sự tối đa
フォロー follow
プラン plan, gói cước, kế hoạch
サポート...対応 たいおう đối ứng support, hổ trợ
容量 ようりょう dung lượng dung lượng (gb,mb,tb...)
レビューコード review code
ターゲット target, mục tiêu, nhắm tới
宛て あて uyển đến, chuyển đến
数日後 すうにちご vài ngày sau
回す まわす chuyển
スタートアップ startup
ざっくり sơ sơ, qua loa, sơ sài
概要書 がいようしょ khái yếu thư overview, bản khái quát
流用 りゅうよう lưu dụng tận dụng
管理画面トップ top page
受注管理システム じゅちゅうかんり hệ thống quản lí order/ đơn đặt hàng
ユーザー user
フロー flow, quy trình
パターン pattern, hình mẫu
テンプレート template
検索 けんさく kiểm tác search
編集 へんしゅう edit
削除 さくじょ tước trừ delete
出力 しゅつりょく output
一旦 いったん nhất đán tạm thời
シンプル simple, đơn giản
唯一 ゆいいつ duy nhất duy nhất
固定化 こていか cố định
実装 じっそう thực trang implement, gói
体制 たいせい thể chế tổ chức
概略 がいりゃく khái lược khái quát
概算 がいさん khái toán dự toán
ライン line, team
ベース base, nền tảng
期日 きじつ kì nhật kì hạn
端末 たんまつ đoan mạt device, terminal, thiết bị
リセット reset
シリーズ series
クラウドサービス cloud service
配信 はいしん phối tín livestream, gửi, phân phối
オプトアウト opt out, từ chối
オプトイン opt in, đồng ý
提出 ていしゅつ đề xuất submission
スタッフ staff
アクセス access, truy cập, kết nối
業務依頼 ぎょうむいらい issue
フォーム form
実行 じっこう thực hành run
埋め込み input,embedded
操作 そうさ thao tác action, vận hành
揃える そろえる tiễn làm đồng đều
予約日時 よやくにちじ booking date-time
刻み きざみ khắc cắt nhỏ, băm nhỏ
ログイン login
遷移 せんい thiên di Redirect, chuyển hướng
本体 ほんたい bản thể body, bản thể
隠し かくし ẩn ẩn
テキストエリア textarea
必須 ひっす tất tu required, bắt buộc
アイコン icon
プレビュー preview, xem trước
署名 しょめい thự danh
初回 しょかい lần đầu
パス path, đường dẫn
サンクス thanks
上限 じょうげん thượng hạn max
毎に ごとに cứ mỗi
通分 つうぶん giảm bớt
課金 nạp tiền, purchase, tính phí
本文 ほんぶん text
赤伝 , 返品伝票 あかでん hóa đơn trả hàng,
タグ tag
進める tiến hành
パワポ powerpoint
開放 かいほう open
チェーン chain, chuỗi
業態 ぎょうたい loại ngành
フィードバック feedback
キャッチ catch
クーポン coupon
補足 ほそく bổ túc bổ sung
簡易化 かんいか đơn giản hóa
デフォルト default
手作業 てさぎょう làm thủ công
項目 こうもく đính mục item
ハード hard
検証 けんしょう kiểm chứng inspect, xác minh
備考欄 びこうらん bị khảo lan cột note, khung ghi chú
コンタクト contact, liên hệ
想定 そうてい tưởng định dự định
アクリート công ty accrete japan
リテラシー literacy : độ hiểu biết,
*可能であれば nếu có thể
フェーズ phase, giai đoạn
定義 ていぎ định nghĩa definition, định nghĩa
前提の画面 ぜんていのがめん màn hình tiền đề
情報 じょうほう tình báo infomation
記録 きろく kí lục ghi chép lại
許可 きょか hứa khả permission
受電 じゅでん thụ điện receive, nhận được
雛形 ひながた sồ hình form mẫu
テキストボックス textbox, khung nhập
ラベル label
ネットワーク network
本番 ほんばん production (môi trường thật)
STG / staging bản dựng thử
構成図 こうせいず cấu trúc đồ sơ đồ build
インスタンス instance, ví dụ
タイプ type, kiểu, loại
会議議事録 かいぎぎじろく biên bản cuộc họp
ヘッダメニュー menu header
お手隙の時間ありま vui lòng kiểm tra nếu bạn có thời
セキュリティ gian
security
コンテンツ content
詳細設計 しょうさいせっけ detail design
進捗管理 しんちょくかんり tiến duệ quản lý quản lý tiến độ
単体テスト unit test
ダッシュボード dashboard
データベース database
DBテーブル database table
権限設定 げんかんせってい quyền hạn thiết set role
予めDB định
キャンペーン Campaign, chiến dịch
オプション option
アラート alert, cảnh báo
項番 こうばん hạng phiên item number, No.
適用 てきよう thích dụng apply, áp dụng
送信元 そうしんもと người gửi
短縮URL たんしゅく đoản súc rút gọn URL
組織名 そしきめい tổ chức danh
連絡先 れんらくさき liên lạc tiên địa chỉ liên lạc
都道府県 とどうふけん
フラグ flag, cờ
代理店 だいりてん đại lý điếm đại lý
部署名 ぶしょめい bộ thự danh
更新日 こうしん canh tân update,
更新日 こうしんにち canh tân nhật ngày update, modified
チャンネル chanel, kênh
エラー error, lỗi
コントローラー controller, quản trị viên, bộ điều
アクション chỉnh
action
比較 ひかく bỉ giác compare, so sánh
検討 けんとう kiểm thảo xem xét
連携 れんけい liên huề liên kết, connect
ファクター......要素 ようそ yếu tố factor, element, yếu tố
画像 がぞう họa tượng image
逆算 ぎゃくさん nghịch toán đếm ngược, 4 3 2 1...
ワンクリック one click
選択 select
選択肢 せんたくし tuyển trạch chi option trong cái dropdown
加える くわえる gia add
カウント count, đếm
絵文字 えもじ emoji, icon
件名...タイトル けんめい kiện danh title
計測 けいそく kế trắc
ラウンジ lounge, phòng chờ
単体テスト(ユニッ test đơn vị (unique test)
結合テスト test kết hợp (intergration
システムテスト test),combine
System test test
受け入れテスト test thu nhận
セキュリティテスト security test
ブラックボックステ blackbox test
ホワイトボックステ whitebox test
負荷 loading
負荷テスト stress test, test chịu tải
ペネトレーションテ Penetration test
リグレッションテス regression test
オープンベータテス open beta test
クローズドベータテ closed beta test
早送り はやおくり tảo tống tua nhanh
巻き戻し まきもどし quyển lệ tua lại
次元 じげん thứ nguyên chiều
移動 いどう move
回転 かいてん rotation, xoay vòng
アマゾン シンプル Amazon Simple Storage Service
アマゾン リレーショナ (S3)
Amazon Relational Database
ル データベース サービ
エラスティック コン Service
EC2
エラスティック ロード Elastic Load Balancing
バランシング
VPC(Virtual
Amazon Route 53
SLA( Service Level
eコマース E- commerce
ランディングページ LP (Landing page)
ショッピングカート Shopping cart (giỏ hàng)
マイページ Mypage
お届け先 おとどけさき
配送日 ngày giao hàng
希望配達日 Ngày khách mong muốn giao hàng
注文確定 xác nhận đơn hàng
受注/発注 Order , đặt hàng
受注キャンセル cancel order
返品 trả hàng
手数料 Phí giao hàng
発注金額による割引 Chiết khấu dự trên số tiền order
組合せ商品 Sản phẩm kết hợp
スタンダード Standard
ライト
ベーシック basic
ロールバック rollback
ブロックチャイン Blockchain
ハッシュ hash
イー・アール・シー ERC20
イーサリアム Ethereum
秘密鍵 Secret key
公開 こうかい public
公開鍵 こうかいかぎ Public key
スマートコントラク Smart contract
ハードフォーク Hardfork
マイニング Mining
暗号通貨 Tiền mã hóa
ウォレット Ví (wallet )
取引所 nơi giao dịch
.ipaファイル
.apkファイル
自治体
キャッシュ cache, bộ nhớ đệm
議事録
方針 ほうしん phương châm policy, chính sách
エンドユーザー end user
テクノロジー trial, bản dùng thử
シリコンバレー technology, công nghệ
ブラウザ browser
いくつか một ít, một vài
編集不可 không đc edit
合計 tổng
ご確認お願い致しま
見え方 Appearance
ハイフン dấu gạch ngang "-"
空白 khoảng trắng
ユニークキー unique key
ブランドバナー画像
既定
セキュリティコード security code
変換 convert
計上月 tháng hoạch toán
売上総利益 lợi nhuận gộp
スキップ skip, bỏ qua
最小桁数設定 số ký tự tối thiểu quy định
最大桁数設定 số ký tự tối đa quy định
桁数 けたすう hành số số ký tự
店舗 てんぽ điếm phố shop
認識 にんしき nhận thức
齟齬 そご trở ngữ conflict, mâu thuẫn
業推 phòng xúc tiến, P.XT
有効 ゆうこう hữu hiệu active , on, checked, check on
無効 むこう vô hiệu inactive , disable , uncheck , off
短縮URL tiny URL
商流 しょうりゅう thương lưu phân luồng, business flow
プラットフォーム platform
分割 ぶんかつ phân cát phân đoạn
タブ tab
モーダル modal
同期 どうき đồng kỳ đồng bộ
最終版 さいしゅうはん tối chung bản final version
設定 せってい thiết định cài đặt, setting
不足分 ふそくぶん bất túc phân phần còn thiếu
復元 ふくげん phục nguyên revert, restore, khôi phục
行 ぎょう hàng, row, line
及び および and, và
マイグレーション migration
広告主 nhà quảng cáo
取引先 đối tác
組織 そしき tổ chức organization
トライアル trial
メンション mention, đề cập
バリデーション Validation
どのようになってい là gì vậy?
デプロイ deploy
プロダクト product
追記 ついき truy kí ghi thêm, bổ sung
プロフィール profile
モットー khẩu hiệu, phương châm
表示 ひょうじ biểu thị show
非表示 ひひょうじ phi biểu thị hidden
アクティベート Activation (network account,v..v)
入稿 にゅうこう nhập cảo import
認可 にんか nhận khả permission, Authorization
差し戻す さしもどす soa lệ reject, trả về
重複 ちょうふく trọng phức Duplicate,Overlap, trùng lắp
照会
インポート import
工数 Effort
権限設定 きげんせってい quyền hạn thiết set role, phân quyền
とりあえず định trước tiên,
アクティブ active
非アクティブ Inactive
カード番号誤
カード残高不足
限度額オーバー
ミドルウェア middleware
バージョンアップ version up
移行 いこう di hành migrate, chuyển đổi
domain
前提条件 ぜんていじょうけ tiền đề điều kiện điều kiện tiên quyết
オンプレ on-pre, on premise
踏まえる ふまえる đạp dựa trên
現時点では、12月初
オートスケーリング Autoscaling
念のため確認させて ねんのため để cho chắc, xin cho phép tôi xác
ディープラーニング nhận
deep lại.
learning
ワードプレス wordpress
添付ファイル名での Search trong tên file đính kèm bị
業務詳細画面 thiếu nên add
màn hình detailthêm
issue
出稿ID ID giao hàng
サジェスト suggest, gợi ý
帳票 ちょうひょう trướng tiêu report
値 value
キャリア carrier, nhà mạng
ずれ込む trì hoãn
フォーマット format
該当 がいとう cai đương tương thích,
ボトム bottom
何らか 1 số
未支払い みしはらい vị chi phất chưa thanh toán
判明 はんめい phán minh chỉ ra rõ ràng , phân định rõ
引き続き ひきつづき dẫn tục tiếp tục sự của わかる
ràng,Lich
メインとしている tập trung vào....
複製 ふくせい phức chế copy
微調整 びちょうせい vi điều chỉnh tinh chỉnh
コーポレートサイト Corporate site, web công ty
バリュー value, giá trị
ミッション mission, nv
縦横比要 tỉ lệ khung hình
サブメニュー sub menu
確認事項 checklist
3段入れ子 tabbar thứ 3
トル bỏ đi, 取る
タブ tab
校正記号
トルツメ
トルママ
移管
譲り渡す ゆずりわたす
デバイス
下記 >< 上記
事業者 nhà cung cấp
中身 なかみ trung thân nội dung bên trong
付き đính kèm
受領 じゅりょう thụ lãnh nhận
漏れる もれる lậu thiếu
別途 べっと biệt đồ riêng
合致 match, hợp
送金手数料 phí chuyển tiền
挿入 insert
黒色太字で表示 chữ đen đậm
原寸サイズ full size
未読 or 既読 chưa đọc, đã đọc
前倒し><後ろ倒し trước tiến độ >< trễ tiến độ
コピーライト Copyright
ページ送りさせる qua trang
アクセストークン access token
運行状況 service status
運行状況/乗車状況 Serivice status/Get on status
検索結果総数 Tổng số kết quả search
ご利用上の注意 terms of use
点滅 flash
絵文字 pictogram, chữ tượng hình
タッチポイント Touch point
リコメンド Recommendation
カラーリング xử lý màu
依存性 Dependence
エモーショナル emotional
リソート resorting
ラジアン radian
品質管理 QC=Quanlity control
品質保証 QA= Quanlity assurance
オラクル oracle
潜在的なエラー lỗi tiềm ẩn
ツイッター twitter
乱数 random number
ウィザード Wizard
サブモジュール Sub module
端末 terminal
リポジトリ Repository
仕組み structure
物理名 Physical Name
論理名 Logical Name
連番 serial number
配列 array
エントリー Entry
ループ処理 xử lý lặp, xử lý loop
雛形 (ひながた) form, pattern
却下(きゃっか) reject
頭文字 chữ cái đầu
認証 Authentication (xác thực)
要求定義 Requirement definition
ハンドリング handling
コンポーネント Component
フレームワーク Framework
インターフェース Interface
MVCモデル MVC model
ソケット Socket
データ移行 Data Migration
リナックス Linux
プロトコル Protocol
アパッチ Apache
チュートリアル tutorial
スプラッシュ splash
プログラミング Programming
行目 ぎょうめ dòng
属性 ぞくせい chúc tính attribute, thuộc tính
アプリ Application
ドライブ Drive
ブラウザ Browser
戻る return
戻り値 return value
印刷 Print
参照 Reference
更新 Update
編集 Edit
画面 Screen
検索 Search
新規 new
登録 register
新規登録 New registration
修正 Correction
一覧 Summary
追加 Add
開く Open
確認 confirm
画像 Image
障害 lỗi
変更 Change
削除 Delete
貼り付け Paste
降順 Descending order
昇順 Ascending order
インデント Indent
HTTPリクエスト HTTP request
ソースコード Source code
ロールバック Rollback
構成、成分、コンポ Configuration,
コンソールアプリケ component, component
Console application
プロパティー Property
表、テーブル Table
コラム Column
行 Line
レコード Record
主キー Primary key
フィールド Field
外部キー external key, foreign key
一意キー Unique key
リレーショナル Relational
イベント Event
ガイド Guide
背景色 Background color
破棄 Destruction
フォーマット Format
引数 Argument
初期値 Initial value
実数 Real number
アクセス権 Access right
アクセス件 số lượng truy cập
ノットイコール Not Equal
小なり Less than
小なりイコール Less than or equal to
イコール Equal
大なり Greater
大なりイコール Greater than or equal to
アーキテクチャー Architecture
アウトライン Outline
アクセス Access
アサイン Assign
アドレス Address
アプリケーション Application
アプローチ Approach
アンケート Questionnaire
インストール install
インターフェース Interface
イントラネット Intranet
インフラ Infrastructure
インプリメンテーシ implementation
エラー Error
エンドユーザ End-user
オブジェクト Object
オプション Option
オペレータ Operator
CMS Content Manager system
コンサルティング Consulting
マネージャ Manager
テストエンジニア Test Engineer
スペシャリスト Specialist
アーキテクト Architect
ビルド Build
コンパイル Compile
ユニットテスト Unit Test
プログラマ Programmer
まぜこぜ lộn xộn
アジェンダ Agenda
計画立案 Planning
オブジェクト指向 Object-orientation
QOS quality of service
JST japan standard time
SCM software configurtion management
リアルタイム Real-time
つづり Spelling
記述 Description
保管 Storage
保有 sở hữu
テキストボックス textbox
フル full
キャッシュ cache
CMS Content Management System
プラグイン plug-in: Adobe Flash Player,
適合性 QuickTime…
compatibility
ドキュメンテーショ Documentation
アサーティブ Assertive
モチベーション Motivation
トレンド trend
ワークフロー、 業務 work follow
TDD test driven development
レビュー Review
テンプレート template
プロファイル Profile
ライフサイクル Life cycle
シングルサインオン Single sign-on
アプリ内課金 In-app billing
アンインストール Uninstallation
解約率 tỉ lệ hủy bỏ
基地局 Base station
セル Cell
ソリューション Solution
タッチパネル Touch panel
タブレット Tablet
電子書籍 E-book
トラフィック Traffic
ハンドオーバー Handover
パケット Packet
ピンチアウト Pinch out
ピンチイン Pinch in
輻輳(ふくそう) Congestion
フルブラウザ Full Browser
ブロードバンド接続 Broadband connection
マルチタスク Multi task
マルチタッチ Multi-Touch
モデム Modem
SEG special effects generator
IIS Internet Information Service
ITS lntelligent Transport System
デプロイ,デプロイメ deployment
システムインテグレ System Integration
ベンダ vendor
情報提供依頼書 RFI Request For Information
オフショア開発 offshore development
デグレード degrade
基本設計 basic design
概要設計 outline design
システムエンジニア System Engineering Service
スクラッチ開発 scratch development
フィックス fix
リビジョン revision
ステップ数 number of steps
アジャイルソフトウ agile software development
アンチパターン anti-pattern
インテグレーション integration
ウォーターフォール waterfall development
カットオーバー cut over
検収 acceptance inspection
工数 effort
コーダー coder
コードレビュー code review
ダミデータ duming data
メンテナンス Maintenance
コミット commit
アクティビティ図 activity diagram
アーカイブ Archive
ポップアップ pop-up
任意 optional
画像をキャプチャす capture
ブラウザー browser
共有 share
機器 equipment
前述 kể trên, nói trên
後述 đề cập sau, trinh bày ở dưới
やりとり trao đổi, giao dịch
エミュレータ emulator
試作 bản chạy thử, mẫu ban đầu
タイアップ tie-up
PV page view
UI User Interface
今期(4月1日-3月31 năm kinh tế
上期(4月-9月) nữa đầu năm (tháng 4 - tháng 9)
下期(10月-3月) nữa cuối năm (tháng 10 - tháng 3)
コンバート convert
ガジェット Gadget
キッティング Kitting
クエリ Query
クライアント仮想化 Client Virtualization
クラスタリング clustering
クリックストリーム Click Stream
グリッドコンピュー Grid Computing
グループウェア Groupware
会計ソフト Accounting Software
コロケーション Collocation
コンフィグ Config
コールセンター Call Center
コールドスタンバイ Cold Standby
仮想化 Virtualization
勤怠管理システム Attendance Management
原価管理 Cost management
形態素解析 Morphological Analysis
給与システム Payroll System
開発ツール Development Tool
人事給与システム Human resource and Payroll System
冗長性 Redundancy
資産管理 Asset Management
情報共有 Information Sharing
指紋認証 Fingerprint Authentication
生体認証 Biometrics Authentication
静脈認証 Vein Authentication
テキストマイニング Text Mining
ディザスタリカバリ Disaster Recovery
デバッガ Debugger
データウェアハウス Data Warehouse
トラフィック監視 Traffic Monitoring
帯域制御 Bandwidth Control
帯域監視 Bandwidth Monitoring
統合運用管理 Integrated Operation Management
ネットワーク仮想化 Network Virtualization
ネットワーク構築 Network Construction
内部統制 Internal Control
ワンタイムパスワー One Time Password / OTP
ロードバランサ Loader Balancer
レプリケーション Replication, Nhân rộng
レガシーシステム Legacy System
ルータ Router
リッチクライアント Rich Client
リストア Restore, Khôi phục
リカバリ Recovery, Phục hồi
ユーザビリティ Usability, khả năng sử dụng
ユビキタス Ubiquitous
メールアーカイブ Mail Archive
メインフレーム Mainframe
ミドルウェア Middleware
マルチホーミング Multi Homing
マイグレーション Migration
ハイパーバイザ Hypervisor
ハウジング Housing
バックアップ Backup
ピッキング Picking
フェイルオーバー Failover
フォレンジック Forensic
ブログ Blog
ヘルプデスク Help Desk
ホットプラグ Hot Plug
不正アクセス Illegal Access, Truy cập bất hợp
分散処理 pháp
Distributed Processing, phân phối
記述 xử
trìnhlý bày
文字化け bị bể chữ
記載 entry
エンティティ entity
要件 yếu tố, element
句 câu
帳票 レイアウト report layout
概要 outline
順序 trình tự
頁 trang
項目 item
行列 dòng cột
枠 (đóng khung)
処理行数 số dòng xử lý
構文 syntax
比較演算子 toán tử so sánh
条件の組合せ kêt hợp của điều kiện
不明な値 trị không rõ
項目名 tên item
集計式 hình thức total
位置番号 số vị trí
連番 số thứ tự
定数 constant
個数分 số lượng
数値 number
引数 agurement
偶数行 dòng chẵn
奇数行 dòng lẻ
開始行 hàng bắt đầu
終了行 hàng kết thúc
数字マスタ number master
度数 số lần
正値 số dương
負値 số âm
整数 số nguyên
桁数 số ký tự
エラー行 hàng errror
複数指定 chỉ định số nhiều
斜体字/アンダーライ chữ nghiêng (italic), chữ gạch dưới
大文字・小文字.太字 Chữ hoa, thường, chữ đậm
改ページ条件 Điều kiện sang trang
最大文字数 số chữ tối đa
区切り文字 dâu phân cách、[,]
ハイフン dấu gạch nối
コロン dấu hai chấm
アスタリスク dấu hoa thị
シンボル symbol
疑問符 dấu hỏi
括弧 dấu ngoặc đơn
角括弧 dấu ngoặc vuông
符号 dấu
整数 số nguyên
整数部1桁 phần số nguyên 1ky tự
下1桁 1 ký tự cuối
小数 số thập phân
小数部3桁 phần thập phân 3 ký tự
仮想小数点 số thập phân giả tưởng
繰返数 số lặp lại
ダブルコーテーショ dấu ngoặc kép
ピリオード dấu chấm
入出力データ data inout put
取り込んだレコード Số record đã được Import
ファイルダイアログ file dialog
構成 cấu thành
定数 constant
対称性 tính đối xứng
関数 hàm số
記号 ký hiệu
座標指定 chỉ định toạ độ
拡張子.jxml (phầnđuôi .jxml
自動タイムアウト tự động time out
最小化ボタン button minimize
最大化ボタン button maximize
閉じるボタン button close
ページサイズ Page size
メッセージコード Code Message
プロジェクト名称 Project name
IME制御 IME Control
リスナ Listener
テキスボックス textbox
ダブルクリック double click
ミドルウエア Midle ware
プログラミングする lập trình
ヒヤリングシートの tạo spelling sheet
プレゼンテーション presentation
リスク risk
プロトタイプ prototype
プログラム作業指示 Tạo bảng chỉ thị công việc Programe
テスト環境整備 hoàn chỉnh môi trường test
テキストロストフォ Text Lost Focus
バイトチェック check byte
ロールバック rollback
ファイルストリーム File Tream
サーバー時刻 server time
タイムアウトログオ Time out logoff
ファイアウォール firewall
バイオメトリックス Biometrics
プライベート Private
キャッチ catch
ビルドパス build path
タイミング timing
ヒット回数 số lần hit
コンボ combo
コンテナ CONTAINER
コンパイル compile
コメント化 comment hóa
コンストラクタ constructor
コンパイル compile
コンフィギュレーシ phương pháp cấu hình
コマンド command
コメント comment
フレームワーク Framwork
アーカイブファイル archive file
エビデンス evidence
ジャンプする Jump
プライマリキー primary key
フォーリンキー foreig key
インデックス index
リザーブ項目 reserve item
タブストップ Tab stop
ハイフン dấu gạch nối
ダブルクォーティシ Phạm vi Double Quotation của item
CSV出力ファイルフ Format File Ouput CSV
オラクル oracle
イニシャライズパス initializer password
ファイルダイアログ file dialog
テキストボックス項 textbox item
ラジオ項目 radio item
プレフィックス prefix
コサイン cosin
コンフィグファイル ConfigFile
更新 する Update
入力 input
複写 = コピー copy
貼り付ける paste
格納 lưu trữ
保有 lưu giữ
保存 save
添付 đính kèm, attach
適用 apply
繰り返す repeat
検索する search
挿入 insert
展開 triển khai
開発 lập trình
認証 confirm
反映する phản ánh
操作する thao tác
再度実行する thực thi lại lần nữa
隠れる ẩn
読み飛ばす đọc nhảy qua
検証 test
実装 implement
交換 chuyển đổi
検索 search
継承 kế thừa
混乱 lẫn lộn
暗号化 endcode
復号化 de-encode
埋め込む chèn
破棄 hủy bỏ
迅速な nhanh chóng
適切 tương thích
等しい bằng
明示的 rõ ràng
簡潔 (な) gắn gọn
瞬間 trong khoảng khắc
設計 design
画面 screen
項目 item
説明 Giải thích
初期 init
使用 use
実行 execute
取得 get
取消 Hủy bỏ (cancel)
変更 change
登録 register
確認 confirm
修正 modify
更新 update
新規 new
作成 create
追加 add
入力 input
出力 output
押下 click
処理 Xử lý
設定 setting
起動 start
行 line
桁 digit
仕様 specification
基本 basic
詳細 detail
条件 condition
備考 Ghi chú (note)
機能 function
帳票 report
一覧 list
補足 Bổ sung
定義 define
保存 save
挿入 insert
編集 edit
選択 select
宣言 declare
参照 refer
存在 Tồn tại
発生 Phát sinh
半角 hafl width
全角 full width
文字 character
文字列 character string
数字 số (KO dịch là chữ số, dễ hiểu lầm là
数値 chữ
value+số)
任意 Tùy ý
必須 mandatory
空白 space
開始 start
終了 end
最大 Tối đa
最小 Tối thiểu
…..以下 từ … trở xuống
…...以上 từ… trở lên
下記 Ghi dưới đây
上記 Ghi phía trên
可能 Có thể
不可 Không thể
必要 Cần thiết
不要 Không cần thiết
正常 normal
異常 abnormal
対象 Đối tượng
完了 finish
検索 search
検証 Kiểm chứng, test
検査 Kiểm tra
対応 Đối ứng
履歴 history
判断 Cố định
固定 hình thức
形式 format
操作 Thao tác
同様 Tương tự
結合 Kết hợp
単体 Unit
一致 Thống nhất
合致 Thỏa, phù hợp
丸める Làm tròn
小数 Số thập phân
四捨五入 làm tròn 4 bỏ 5 lấy
整数 số nguyên
切り上げる làm tròn lên
切り捨てる làm tròn xuống
列外 exception
区分 class
得意先 customer
注文書 Đơn đặt hàng
発注 Đặt hàng
受注 Nhận đặt hàng
外注 Order bên ngoài
本受注 Nhận đặt hàng chính thức
仮受注 Nhận đặt hàng tạm
締め切り deadline
パーミッション permission
包括 bao quát
シンボリックリンク symbolic link
ハードリンク hard link
フォアグラウンド foreground
直ちに liền, ngay
アラート alert
c++
マウスムーブ mouse move
マーカ上でマウスア mouse up
イベントリスナ event listner
バインドする bind
ルーティンワーク routine work
ワークショップ workshop
モチベーション管理 motivation
資源調達 phân chia resource
顧客との交渉 communicate with customer
作業方針・計画の策 lập các work policy, plan
スポンサー Sponsor
秘密鍵/ プライベー private key
公開鍵・パブリック public key
プロキシー proxy
ユーティリティ Utility
禁止 prohibit
再開 reopen
切り上げる round up
切り捨てる round down
丸める round
四捨五入 làm tròn 4 bỏ 5 lấy
プラグイ Plug
改定 Chỉnh sửa
キャッシュ cache
求職者 job seeker
求人者 nhà tuyển dụng
通常精度 Normal accuracy
表示が崩れる hiển thị bị vỡ
枠の太さ boder width
ハッシュマーク(#) hash mark (#)
正の整数 Positive integer
伝播 propagation
アーキテクチャ architecture
半径 radius
リトライ retry
脆弱性 Vulnerability
セッションハイジャ Session hijacking
クロスサイトスクリ Cross-site scripting (XSS)
クロスサイトリクエ Cross-Site Request Forgery (CSRF)
DNS偽装(DNSリバ DNS impersonation (DNS rebinding)
ブルートフォースア Brute force attack
ヌルバイトアタック Null byte attack
プログラム一式 nguyên 1 bộ program hoàn chỉnh
サーバ構成図 server configuration diagram
踏み台サーバ server trung gian
冗長構成 Redundant configuration, cấu hình
ファミレス dự phòng
family restaurant
スプラッシュ画面 Splash screen
ざっと読む đọc sơ
概算見積もり rough estimation
スプラッシュ画面 Splash screen
プライバシーを覗き privacy, không xem được sự riêng
パスコード tư
Passcode
縦方向にスクロール scroll theo chiều dọc
長押し long click
ソースコード移植 ghép source code
廃止 abort
共用カラム化禁止 shared column prohibited.
デリゲート delegate
振動する vibrate
なぞりモード Tracing mode
イニシャライザ Initializer
共通記載 ghi chung
月日 ngày tháng
リポジトリ repository
さすが qủa là
スケジュール感 schedule đại khái
未承認 みしょうにん Chưa xác nhận
放送局・制作会社 ほうそうきょく・ broadcasters (Đài truyền hình, công
映像 えいぞう ty truyền
Video, thông
hình ảnhv.v)
động
ポータル Portal, cổng thông tin
スクラッチ Scratch (dự án tên Scratch)
Ví dụ

進捗管理

バグチケットの起票

テストの実施
定例ミーティング

メンテナンス開発

第1.0版
新規作成( tạo file mới)
新規登録ボタン

初動リリース
カスタマイズ、リリース作業を行って

Web広告の効果測定システム
専用のRedmineがあり

ホスティング業者 : nhà cung cấp

古いアプリは、Objective-C からのコン

レスポンシブではなく、スマートフォ
PC、タブレット、スマートフォンなど、複数
の異なる画面サイズをWebサイト表示の判断基

テキストボックスではなく改行に対応
保存したデータを呼び出して

データロードの理屈 : logic load data


データロード : load data

文字数カウント

テスト手順
Redmineの運用を見直しまし

アーカイブファイル : archive file, lưu trữ tập


tin. 複数のファイルやフォルダを1つにまとめる

コンパイルコード : compile code, 人間


人間が入力したプログラムのソースコ

機械語で記述されたオブジェクトコードを、逆
コンパイラーを用いて人間に理解しやすいプロ

コンパイル、ビルドが必要ない言語
コンパイル、ビルドが必要な言語 :
テスト指示書

仕様確認を行う。

システムログの取得する
コンピューターを立ち上げる
s

電話番号は最大13桁まで入力してくだ

飲食店などの店舗をターゲット : mục
店員がシステムに登録し、その番号宛

チケットを回す : chuyển ticket cho

そこで、添付にてざっくり管理画面イ
概要説明
デザインはつくーるのものを流用する

ユーザー管理とか、CSV出力とか、一

iPadシリーズ
申込フォーム : form đăng ký

9:00~15分刻みで予約ができます: có

隠し機能

初回のみ : chỉ lần đầu

開発はスケジュールを先行して進める

チェーン店

テスト項目 : test item, 必須項目 :


精度
押下

コンタクトの仕方としては電話をもら

今回のお客さんはレストランなどの人
*可能であればAPIで届かなかった人を

*最初の機能としてはA5で定義したつ
*システムとしては、アクリートがあ

・SMS配信の許可を"受電"と記録

セキュリティ責任者を兼任します。

商品詳細 : chi tiết sản phẩm

データベースマピオン: database
DBテーブル定義
管理者、スタッフ

適用対象

連絡先メールアドレス
データ連携 - Data linkage - Liên kết

構築したシステム、ソフトウェアにつ
したシステム、ソフトウェアについて個々の機
能を結合させ正しく動作しているか確認・検証
システム、ソフトウェア後、全体が仕
納品されたシステム、ソフトウェアが機能、要
件を満たしているか確認・検証を行うテスト方
したプログラムにセキュリティ対策が
テストを行うシステム、ソフトウェアについて
内部の構造は意識せず、仕様等が満たしている
テストを行うシステム、ソフトウェア

大量のデータの投入や大量のアクセス
Penetration意味 貫通 侵入
Regression意味 回帰 復帰
開発途中のソフトウェア(ベータ版)を用いて
、正式なサービス前にテスト参加者を募集し、
開発途中のソフトウェア(ベータ版)

5秒ごとの早送り、巻き戻しが連続して
2D, 3D : 2次元, 2次元

Amazon S3では、保存しているデータ
クラウドコンピューティング環境でリレーショ
ナルデータベースを構築・運用できるサービス
Elastic Compute Cloudの略。
変動するアプリケーショントラフィックを複数
のターゲット
Amazon Virtual EC2 インスタンス、コ
Private
(Amazon
Cloud(Amazon VPC)の略で、仮想的
AWSが提供するDNSサービス
サービス品質保証」の意味。サービス
イーコマースは、「Electronic
1つのページで商品の説明や問い合わせ
商品発注前の商品の確認、個数の変更、金額の
確認などを行う機能のこと WEBサイト上で
過去に発注した注文の照会、履歴や継
商品のお届け先。 通販モンスターのシステム
にはお届け先、請求先という項目がある
商品が配送 発送される日のこと お届
顧客が商品の受け取りを希望する日の
商品の発注から、支払い方法、配達日
受注とは品物の注文を受けること。発
受注を取り消すこと
顧客が受注した商品を返品すること
手数をかけたことに対する報酬として
顧客が発注した金額による割引のこと

iOS上で動作するアプリケーションを含
(Android application package、アンドロイド
アプリケーションパッケージ、エーピーケー
自治の権能をもつ団体・組織・集団な
キャッシュ削除

ウェブブラウザ : web browser : Trình

数字、ハイフンを含める「090」「080」
「070」で始まる番号のみで入力してください :

cotocoからの呼び出し方法は既定とす
分割して払う: trả góp

タブ切替のモーダル作成 : Tạo Modal

行目: こうめ,ぎょうめ

こちらの日数を入力するテキストボッ

デフォルトフローをインポート する,

とりあえず、1アカウント管理者+1ア
マスタースケジュールは、AAAからの
dự kiến đầu tháng 12 release, trễ nhất
là tháng 1

帳票出力 : xuất report

該当データなし

何らかの受注

未払いは原因ではないことが判明いた

会社として、UI/UXデザインをメインと

改行トル : bỏ xuống dòng

リンク付き : đính kèm link


メールを受領しましたか

運用イメージを正しく理解していただ
ぴったり合うこと
No 語彙 意味
1 赤字補填 /~ほてん/ Bù vào phần lỗ
2 撤収 /てっしゅう/ Dọn đồ ra về, rút quân
3 議事録 Biên bản cuộc họp (meeting minute)
4 決算報告 Báo cáo tài chính
5 社長補佐 Trợ lí giám đốc
6 常に苦情を言う人 Người hay càu nhàu
7 契約を結ぶ Kí hợp đồng
8 契約締結 /~ていけつ/ Kí kết hợp đồng
9 陳情 (ちんじょう) Lời thỉnh cầu, kiến nghị
10 一本締め /いっぽんじめ/ Vỗ tay chào mừng theo nhịp 3 cái/hiệp (3- 3- 1)
11 万歳三唱 /ばんざいさんしょう/ Hô vạn tuế 3 lần
12 歓談 Trò chuyện, tán gẫu
13 ウェブ閲覧 View web
14 精査 Sự điều tra cẩn thận, sự xem xét kỹ lưỡng
15 叱責 /しっせき/ Khiển trách
16 人事考課 Đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên
17 捺印 /なついん/ Con dấu sau khi đóng lên giấy
18 出迎え Sự đi đón, việc ra đón
19 もてなす Tiếp
1. quá đãigiang
20 便乗 2. lợi dụng thời cơ
21 配付 Phân phối, phân phát tài liệu
22 回覧 Chuyền cho nhau xem
23 決裁 Phê duyệt
24 解体 Sự giải thể, việc tháo rời các bộ phận
25 積載 /せきさい/ Chất hàng, trọng tải
26 搬入 /はんにゅう/ Chở vào, đưa vào
27 期日 Kì hạn, deadline
28 右腕 /みぎうで/ Cánh tay phải
29 一存 /いちぞん/ Một suy xét cá nhân, một ý kiến cá nhân
30 一両日 Một hoặc hai ngày
31 一通り/ひととおり/ Thông thường, đại khái
32 名簿 /めいぼ/ danh bạ,tên
33 免税店 Cửa hàng miễn thuế
34 折り返し sự nhắc lại
35 患う /わずらう/ Bị ốm, bị bệnh
36 疎遠 /そえん/ Hững hờ, xa lánh
37 社葬 Tang lễ công ty
38 香典 /こうでん/ Đồ viếng tang lễ, thiệp viến
39 供花 /きょうか/ Vòng hoa viếng đám tang
40 3対2 (tỉ số 3:2)
41 参列 Sự hiện diện, sự tham dự
42 検品 /けんぴん/
代替品 /だいたいひん/ Kiểm tra sản phẩm
43 Hàng đổi , hàng thay thế
44 長引く Kéo dài
45 来期 Sắp sửa tới đây
46 見込み Triển vọng, tiềm năng
47 手直し Chỉnh sửa
48 隣り合わせ Cận kề với gì đó
49 決済 Quyết toán, thanh toán
50 手形 /てがた/ Bản kê
51 一括請求 yêu cầu thanh toán 1 lần
52 約束手形 /やくそくてがた/ Giấy hẹn trả tiền
53 稟議書 /りんぎしょ/ Văn bản cần phê duyệt
54 始末書 Bản kiểm điểm
55 顛末書 /てんまつしょ/ Bản tường trình
56 話が通る Giải thích cho
57 決裁印 Con dấu phê duyệt
58 仮免許書 bằng lái xe tạm thời
59 労災保険 bảo hiểm tai nạn lao động
60 目が腫れるほど泣く khóc đến sưng mắt
61 看板 /かんばん/ Bảng hiệu, bảng thông báo, biển quảng cáo
62 構図 Bố cục tổng thể
63 強度が高い Cường độ cao
64 単刀直入 /たんとうちょくにゅう/ Tính ngay thật, tính thẳng thắn
65 ネックになる Nút thắt (bottleneck), Thâm hụt, lỗ
66 フル稼働 Hoạt động hết công suất
67 全力を挙げる Thể hiện hết sức
68 見通し Sự suy đoán, tầm nhìn, Triển vọng
69 猶予 /ゆうよ/ Sự trì hoãn, sự để chậm lại
70 支障をきたす Gây trở ngại
71 要 /かなめ/ Điểm chủ yếu, điểm chủ chốt
72 直撃 /ちょくげき/ Trực tiếp, trực diện
73 死活問題 Vấn đề sống còn
74 突発的 /とっぱつてき/ Tính đột phá, tính bất ngờ
75 減収 Sự sụt giảm thu nhập
76 節税 Tiết kiệm thuế (cách giảm thuế)
77 満期 Hết hạn
78 退職金 Lương hưu, Tiền hưu trí
79 潤沢な資金 Tiền vốn lưu động dồi dào
80 投資ビザ visa kinh doanh
81 月一 1 tháng 1 lần
82 早出 /はやで/ Đi làm sớm
83 ずらす lùi lại lịch trình, kế hoạch
84 支出を削る cắt giảm ngân sách
85 手薄 /てうす/ Sự thiếu thốn
86 ルールを破棄する Hủy bỏ luật lệ, quy tắc
87 電話を寄越す /よこす/ gọi điện đến
88 書庫 /しょこ/ Tủ tài liệu
89 暫定的 Tạm thời, lâm thời
90 要請 yêu cầu; sự kêu gọi; Kiến nghị
91 収益 Doanh thu (gồm cả lãi + vốn gốc)
92 出店 Mở chi nhánh kinh doanh
93 役員会 Họp hội đồng, họp ban giám đốc
94 期末 Cuối kỳ, hết thời kỳ
95 しわ寄せ suy thoái, bế tắc
96 両立 Tồn tại song song
97 方針=方策=政策 phương châm, chính sách
98 染みつく vấy bẩn
99 賞与 Tiền thưởng (bonus)
100 還元 Trả lại trạng thái ban đầu
101 充てる /あてる/ Giành hết thời gian
102 ダメ出し /だめだし/ Tìm lỗi ai đó trong công việc, đánh giá bình phẩm
103 入念 Tỉ mỉ, kỹ càng
104 詰める Nhồi nhét, tích lũy
105 意識改革 Có ý thức, tư tưởng cải cách
106 立て替え Ưng trước(tiền), Trả tiền thay cho người khác
107 精算書 Hóa đơn chi phí
108 超過 /ちょうか/ Sự vượt quá
109 浮かない顔 Khuôn mặt thất vọng
110 掛け合う Đàm phán
111 打開策 Giải pháp đột phá
112 台風一過 /たいふういっか/ Qua cơn bão trời lại sáng
113 絶好調 trên cả tuyệt vời
114 相談料 Phí tư vấn
115 冊子 /さっし/ brochure (ấn phẩm quảng cáo)
116 整理整頓 Sự sắp xếp ngăn nắp
117 株式相場 /かぶしきそうば/ Thị
Côngtrường
ty đốichứng
thủ (ctykhoán
khác nhưng cùng ngành
118 同業他社 nghề)
119 業績 Thành tích kinh doanh
120 委託手数料 Phí hoa hồng
121 投資信託 Sự ủy thác đầu tư
122 コア収益 Doanh thu cốt lõi
123 持続的発展 Phát triển bền vững
124 生き残る Tồn tại, sống sót
125 株を保有する nắm giữ cổ phiếu
126 注意を促す lưu ý, nhắc nhở
127 不況になる khủng hoảng kinh tế
128 概況 Cái nhìn bao quát, tình hình chung
129 設備投資 Đầu tư trang thiết bị
130 基調 Chủ yếu, chủ đạo
131 低調 Chậm chạp (tăng trưởng chậm)
132 上期 (かみき) Kỳ đầu ( 6 tháng đầu năm)
133 下期 (しもき) Kỳ cuối ( 6 tháng cuối năm)
134 一元化 /いちげんか/ Sự thống nhất, sự hợp nhất
135 マンホール Miệng cống, lỗ cống
136 レントゲン chụp X-quang
137 ギプス Thạch cao
138 キーパーソン key person
139 シュレッダー Máy hủy tài liệu (shredder)
140 ファイリング Kẹp tài liệu (filing)
141 アレンジ sắp
Suy xếp
thoái(arrange)
kinh tế bắt đầu bởi sự phá sản của
142 リーマンショック Lehman Brothers năm 2008
143 注意を払う Chú ý tới
144 気を遣う Quan tâm chú ý
145 創業 Sự thành lập
146 段取り Việc lên kế hoạch theo từng bước
147 販売戦略 Chiến lược bán hàng
148 コンピューターを立ち上げる Khởi động máy tính
149 ポシャる Phá vỡ, thất bại
150 鶴の一声 /つるのひとこえ/ Tiếng nói của người có quyền lực
151 採算が取れない Không có lợi nhuận
152 24時間稼働 hoạt động 24 giờ
153 思いもしなかった Không bao giờ nghĩ tới
154 投げ出す Từ bỏ
155 辞表 Đơn nghỉ việc, từ chức
156 甘い Nửa vời, chưa hoàn thành.
157 練り直す /ねりなおす/ Suy nghĩ, nghiền ngẫm một lần nữa
158 めりはりをつける Thái độ sắc nét, thái độ rõ ràng
159 そこを何とか Có thể làm gì đó?
160 無理は承知の上で Tôi biết điều này là vô lý nhưng mà....
161 決裂 Sự tan vỡ; sự thất bại; sụp đổ
162 契約が成立しました bản hợp đồng được thành lập
163 コントラスト Tương phản (contrast)
164 駆け込み購入 Mua vào phút cuối
165 肯定的 Tính khẳng định, quả quyết
166 預貯金 Tài khoản ngân hàng
167 カー用品 Dụng cụ xe hơi
168 売上高 /うりあげだか/ Tổng doanh thu
169 増減率 Tỉ lệ thay đổi (tăng giảm)
170 給湯マシン /きゅうとう~/ Máy cung cấp nước nóng
171 先発 /せんぱつ/ Xuất phát đầu
172 後発 /こうはつ/ Xuất phát muộn
173 直帰 /ちょっき/ Về thẳng nhà
174 時間帯 Múi giờ (Time zone)
175 すり合わせる tham chiếu, đối chiếu
176 会館 Hội quán; trung tâm
177 垂れ幕 /たれまく/ Cờ treo quảng cáo
178 広報部 Phòng marketing (quan hệ công chúng)
179 優待 Ưu đãi
180 技能教習 Đào tạo kỹ năng
181 控え Bản
Báo sao, bảnquả
cáo kết copy
hoạt động kinh doanh (Profit and
182 損益計算書 Loss Statement - PL)
183 営業利益 Lợi nhuận thuần
184 営業外損益 Lợi nhuận từ những hoạt động khác
185 経常利益 Lợi nhuận thường xuyên
186 儲かる/もうかる/ Sinh lời; có lời
187 受講料 Học phí
188 税抜 Giá chưa bao gồm thuế
189 税込み Giá đã bao gồm thuế
190 即戦力 Khả năng sẵn sàng tác chiến
191 建て売り Nhà xây để bán
192 単身赴任 Một mình đi làm xa nhà, tha hương
193 個人事業主 Người kinh doanh tự do
194 官公庁 Văn phòng Chính Phủ
195 迅速 Mau lẹ; nhanh chóng
196 買取 Thu mua, mua lại
197 売却 /ばいきゃく/ Thanh lý, bán tháo (giá sẽ rẻ hơn)
198 処分 Sự trừng phạt,thanh lí vứt bỏ (tội phạm,đồ vật..)
199 試乗 Ngồi thử, lái thử xe
200 早番 /はやばん/ Ca sáng
201 遅番 /おそばん/ Ca chiều, ca tối (làm việc)
202 業務拡大 Mở rộng kinh doanh
203 完備 Trang bị đầy đủ
204 ぽかぽか Ấm áp; ấm cúng
205 参考書 Sách tham khảo
206 お気に召さない /おきにめさない/ Đừng bận tâm
207 特記事項 Các điều khoản đặc biệt
208 返送 gửi trả lại, trả về
209 取扱い説明書 Sách hướng dẫn sử dụng
210 同封物 Đồ gửi kèm trong phong bì (thư)
211 本音を洩らす Để lộ ý định, động cơ
212 送料 phí ship
213 代金 Tiền phải thanh toán, chi phí
214 代引き COD: Trả tiền khi nhận hàng
215 動向 Xu hướng, Trend
216 見定める Xem xét
217 推移 chuyển tiếp; thay đổi
218 足取り /あしどり/ dáng đi
219 当面 Hiện tại
220 見当たらない Không nhìn thấy
221 利回り Lãi xuất; lợi tức
222 金利 Tiền lãi
223 為替相場 Tỷ giá hối đoái
224 同行 Đi cùng nhau
225 日頃 Hàng ngày (thể trang trọng của 毎日 )
226 ご愛顧賜りますよう Cảm ơn bạn đã tin dùng, ưu ái chúng tôi
227 車線閉鎖 Phong tỏa tuyến đường
228 移転 Sự di dời, Thay đổi địa chỉ
229 避難訓練 Cuộc huấn luyện tránh nạn
230 一斉 = ~同時に Cùng một lúc; đồng loạt
231 要領 Điểm, ý chính
232 非常階段 Cầu thang thoát hiểm
233 退避 Sự di tản; sự di cư tránh nạn
234 着用 Đeo, mặc
235 点呼 Sự điểm danh
236 所定 Đã được cố định, đã được quy định
237 中途採用 Tuyển dụng những người đã có kinh nghiệm
238 ....と認識でいいですか? Tôi đang hiểu là...đúng ko?
239 第一歩 Bước đầu tiên, bước đầu
240 口先よりも実践が大事 Hành động quan trọng hơn lời nói.
241 売掛金 Các khoản phải thu
242 買掛金 Khoản nợ phải trả
243 懇親会 /こんしんかい/ Tiệc giao lưu
244 仕入れ Mua vào (giá sỉ )
245 軽自動車 Xe ô tô hạng nhẹ
246 手配 chuẩn bị; sự sắp xếp
247 代行運転 Lái xe bởi tài xế (người khác lái cho)
248 シニア層 Senior class
249 本場 Chính hãng, hàng thật, authentic
250 伸び率 Tỉ lệ tăng trưởng
251 中間決算 Kết quả tạm thời
252 人件費 phí nhân công
253 購買力 Sức mua
254 栄養補助食品 thực phẩm bổ sung dinh dưỡng
255 前向き Cầu tiến, Lạc quan, tích cực
256 ひいては Không chỉ ... mà còn
257 仕事のやりがい Công việc đáng làm
258 社会貢献活動 Hoạt động công hiến cho xã hội
259 会社概要 Tổng quan về công ty
260 社史 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
261 社員像 Hình ảnh nhân viên
262 きっかけ Động lực, nhờ vào...
263 募集要項 Yêu cầu tuyển dụng
264 質疑応答 Giải đáp thắc mắc, Q&A
265 直納 Giao hàng trực tiếp
266 強風を伴った雷雨 Mưa giông kèo theo gió lớn
267 原価率 Tỷ lệ chi phí
268 下げ幅 Phạm vi giảm, mức độ giảm
269 不備 Không hoàn chỉnh; không vẹn toàn
270 照合 Đối chiếu
271 受講者 Học sinh (người tham gia khóa học)
272 早朝 /そうちょう/ Sáng sớm
273 開拓 Khai thác, khai phá
274 検索範囲を絞る Thu
Ngườihẹpcóphạm
nhiềuvikinhtìm nghiệm,
kiếm người thâm niên,
275 年配 /ねんぱい/ bậc tiền bối
276 初校 Trước hết
277 奥歯 /おくば/ răng hàm
278 切り上げる Kết thúc, đưa ra kết luận
279 休診 Ngày không khám bệnh
280 右端 Ngoài cùng bên phải
281 浸透 Thẩm thấu
282 踏まえる Dựa trên
283 常務 Giám đốc điều hành
284 大盛況 Thành công tốt đẹp (event, concept, party...)
285 取材 Thu thập tài liệu, thông tin, phỏng vấn
286 外せない Không thể xóa
287 その旨 /~むね/ Nội dung đó, chuyện đó
288 共同開発 Phát triển chung
289 結論に達する Đưa ra kết luận
290 位置付け Định vị, xác định vị trí (sản phẩm trên thị trường)
291 持ち越す Trì hoãn, còn dang dở
292 上から待ったがかかる Có lệnh tạm dừng từ cấp trên
293 突出 Nhô ra, trồi ra
294 立て続け Sự liên tục không ngừng
295 招集 Triệu tập, gọi lên họp
296 業務用 Dùng cho kinh doanh
297 現段階 giai đoạn hiện tại
298 経緯報告書 Bản tường trình
299 納品書 Hoá đơn giao hàng (invoice)
300 手違い Sai lầm; lỗi lầm
301 お中元 Quà hay vật phẩm trong lễ obon (Trung Thu)
302 二重線 Đường đôi
303 備考欄 Côt ghi chú
304 保存年限 Thời hạn lưu trữ
305 法務部 Văn Phòng Luật, Bộ Tư pháp
306 通達 Thông báo, thông tư
307 差し替える thay thế
308 打ち間違える Gõ sai (lỗi đánh máy)
309 セキュリティー監査 kiểm tra an ninh
310 覚書 /おぼえがき/ Bản ghi nhớ (từ 2 phía)
311 念書 Bản cam kết (từ 1 phía)
312 協定書 Bản thỏa thuận, hiệp định
313 区間 Phân đoạn; khoảng cách
314 朝刊新聞 Báo buổi sáng
315 原油 Dầu thô
316 高騰 Sự tăng vọt (giá cả)
317 運賃 Cước phí vận chuyển(taxi, xe ôm)
318 料金を改定する sửa đổi mức phí
319 終身雇用 cơ chế tuyển dụng trọn đời
320 魅力のある人 người có sức hút
321 従来 Từ trước đến giờ
322 商工会議所 Phòng thương mại và công nghiệp
323 主催 Đăng cai, tổ chức
324 クビが飛ぶ Bị sa thải
325 チーフ Chief: Sếp, cấp trên
326 セルフチェック Self-check: Tự kiểm tra
327 レンタカー Rental car : Xe cho thuê
328 ワンパック One pack: Một gói
329 オーダーメイド Order made: Làm theo đơn
330 ラインアップ Line up: Hình thành (sản phẩm)
331 マルチタイプ Multi type: Nhiều loại
332 リストラ Restruct: Tái cơ cấu
333 クエスチョンマーク Question mark: Dấu chấm hỏi (?)
334 コーポレーション Corporation: Công ty
335 事業 Công tác, hoạt động kinh doanh
336 活躍する Cố gắng, nỗ lực một cách đáng nể
337 勤続年数 số năm làm việc
338 圧倒的 một cách áp đảo; vượt trội; trầm trọng
339 飛躍的 Tính nhảy vọt, tính đột phá
340 資金繰り /しきんぐり/ Bảng thống kê tài chính
341 撤退 Sự rút lui; sự rút khỏi
342 不可避 Việc không tránh khỏi
343 不可逆 Không thể đảo ngược tình thế
344 話の持っていき方 Cách mang đến bằng một câu chuyện
345 失礼極まりない Rất là thất lễ
346 情勢 Tình thế, tình hình (quốc gia, khu vực)
347 懸案 Vấn đề chưa giải quyết được
348 懸念 Lo ngại, lo lắng, quan ngại
349 難色 Sự không tán thành, sự phản đối
350 あおりを受ける Bị ảnh hưởng, thiệt hại (từ ngoại cảnh)
351 先祖代々 Thời tổ tiên
352 余儀なくされる Bị ép buộc phải làm, ko có lựa chọn khác
353 間に入る Môi giới, trung gian giới thiệu
354 原案 Bản nháp, bản thảo
355 揉む /もむ/ る)
Chịu áp lực, chỉ trích (trong công việc, từ những
356 風当たり người khác...)
357 風通し Giao tiếp hòa đồng, cởi mở
358 風向き Tâm trạng, tình thần (công ty, cá nhân)
359 風上 /かざかみ/ Ngược gió
360 たたき台 Kế hoạch ban đầu, bản nháp
361 がっつり Vững chắc
362 ざっくり Qua loa, đại khái
363 きっちり sự vừa đúng; sự đúng (ĐÚNG GIỜ)
364 あっさり Đơn giản, dễ dàng
365 信念を曲げない Lòng tin không bị lung lay
366 協働(する) Sự hợp tác
367 模索(する) Tìm kiếm, thăm dò
368 思索 Sự suy nghĩ, nghiền ngẫm
369 絞り込む Filter, chắc lọc lại
370 落とし込む Hiện thực hóa, cụ thể hóa
371 見過ごす Bỏ sót; xem còn sót; bỏ qua
372 追及する Truy cứu
373 結論に至る Đi đến kết luận
374 わざと負ける Cố tình thua
375 あえて Mạnh dạn, mạo muội
376 朝型 Người dậy sớm làm việc
377 特化した Chuyên môn hóa, chuyên dụng dành cho
378 目を付ける Chú ý, cẩn thận
379 目を配る Nhìn xung quanh, để mắt tới
380 引き上げる Nâng giá; đề bạt, tăng, nâng tỉ lệ
381 合意に至る Đạt được thỏa thuận
382 話を通す Xin phép, xác nhận
383 話をつめる Bàn luận, trao đổi kỹ trước khi quyết định
384 ごねる Làm khó, gây khó dễ
385 譲歩 Sự nhượng bộ
386 不手際 Lỗi, sơ xuất
387 不祥事 Scandal, bê bối
388 非常識 Thiếu suy nghĩ, thiếu kiến thức cơ bản
389 無遠慮 /ぶえんりょ/ Thô; nói thẳng
390 ぴりぴり Căng thẳng
391 きんきん Chỉ, đơn thuần
392 色を付ける Giảm giá, đàm phán
393 かねがね Đã... từ lâu rồi
394 暇つぶし Giết thời gian (làm việc gì đó vào time rảnh)
395 手間を省く/~はぶく/ tiết kiệm công sức
396 お手隙 Thời gian rảnh
397 余暇活動 hoạt động giải trí
398 その折 Tại thời điểm đó
399 その際 Tại thời điểm đó
400 その節 /~せつ/ Tại thời điểm đó
401 引取り Tiếp quản
402 乗り切る Vượt qua (trở ngại, khó khăn)
403 ご足労 /ごそくろう/
404 配慮(する) Sự quan tâm; sự chăm sóc
405 抜本的 /ばっぽんてき/ Triệt để, tận gốc
406 努力を重ねて nỗ lực không ngừng
407 お控えください ださい。)
408 抑制 Sự kiềm chế; sự kìm nén; hạn chế
409 一直線 Đường thẳng, thẳng hàng
410 平行線 Đường song song, không thể đạt thỏa thuận
411 蛇行 /だこう/ Lạnh lách, đánh võng
412 復唱 sự lặp lại (xác nhận điều gì đó)
413 出足 /であし/ Bắt đầu
414 ご勘弁ください Hãy thứ lỗi cho tôi
415 ご容赦ください Hãy thứ lỗi cho tôi
416 ほどほど Điều độ (mức độ)
417 まずまず Vừa vừa, tàm tạm (まま)
418 口を挟む Nói chen ngang, nói chặn người khác
419 手を借りる Giúp 1 tay, giúp
Nói chuyện, hoà ai đó(nhờ
giải việc có
gì sự ảnh hưởng of ai
420 口を利く đó)
421 手を結ぶ Hợp tác, ký kết hợp đồng...
422 初日 /しょにち/ Ngày đầu tiên của event gì đó
423 幸甚 /こうじん/ Biết ơn; rất vui
424 泣かされる Chịu đựng nhiều, bị làm cho phát khóc
425 拝啓 /はいけい/ dear sir (mở đầu mail, thư từ)
426 敬具 /けいぐ/ best regards (kết thúc mail, thư từ)
427 一線を画す /いっせんをかくす/ Phân biệt rõ ràng, đen trắng
428 立地 Vị trí, chọn địa điểm
429 確信 Sự tin tưởng, tin rằng
430 賜る いただく)
431 浄水器 /じょうすいき/ Máy lọc nước
432 画期的 /かっきてき/ Tính đột phá, tính thời đại
433 別紙 Phụ lục, ở trang khác
434 導入(する) Giới thư viết 前略 thì cuối thư kết thúc bằng 草々
(Đầuthiệu
435 前略 )
436 草々 trân trọng, best regards
437 お尋ね Hỏi (kính ngữ của 聞く)
438 特許権 Quyền sáng chế, bản quyền
439 実用新案権 した発明)
440 類似 Sự tươngpháp
Phương tự; sự
sảngiống
xuất,nhau
công thức ( để tạo ra cái
441 製法 gì đó)
442 侵害 Sự xâm phạm, xâm hại lợi ích của 1 thứ gì đó
443 卒業判断対象 diện xét tốt nghiệp
444 しかるべき Tương ứng, thích hợp
445 措置 Biện pháp
446 回避策 Phương án phòng tránh
447 明らかになる Trở nên rõ ràng, sáng tỏ
448 万全状態 trạng thái tốt nhất, phong độ tốt nhất
449 近日 /きんじつ/ Sắp sửa; sắp tới
450 お申し越し Yêu cầu, request
451 流通システム hệ thống phân phối
452 簡素化 Sự đơn giản hoá, sự làm dễ hiểu
453 ごもっとも Hoàn toàn thuyết phục, hết đường chối cãi.
454 委ねる /ゆだねる/ Giao phó; ủy thác
455 専念する say mê; miệt mài
456 遺憾 /いかん/ đáng tiếc, rất tiếc (とても残念)
457 力が及ばない Thiếu năng lực, khả năng
458 ご賢察 Xem xét, suy xét (kính ngữ)
459 悪しからず /あしからず/
460 平素 Từ trước đến nay (kính ngữ)
461 貴信 Thư từ người khác gửi cho mình (kính ngữ)
462 上回る /うわまわる/ Vượt quá
463 売れ行きがいい Bán đắt
464 在後切れ Hết hàng (trong kho)
465 割安 Tiết kiệm
466 拝復 /はいふく/ Dear sir (dùng trong thư từ)
467 丁重 Lịch sự
468 お見舞状 Thiệp chúc mừng sức khỏe
469 言葉に尽くせない Không thể mô trả bằng lời
470 豪雨 /ごうう/ Mưa to; mưa như trút nước
471 報道 Đưa tin, phát tin
472 氾濫 Tràn ngập, nước tràn bờ
473 冠水 /かんすい/ Ngập lụt
474 床下浸水 Nhà bị ngập
475 さほど Không hẳn,không đặc biệt
476 皆無 Không có gì; vô nghĩa
477 参上する Đến thăm, viếng thăm
478 取り急ぎ Rất gấp; cấp bách
479 書面 Tài
Khônliệu; giấy ko
lường, tờ; thể
vănđo
bản (=資料)
lường, ko thể tưởng tượng
480 計り知れない đc
481 契約締結 kí hợp đồng
482 付随 /ふずい/ mang theo; gắn liền; đi kèm
483 称す /しょうす/ Tự xưng, giả vờ
484 分割払い Trả góp
485 所定 Đã được cố định, đã được quy định
486 去る Đi xa; rời xa
487 来たる
488 株主総会 /かぶぬしそうかい/ Đại hội cổ đông
489 並びに Và; đồng thời (both...and...)
490 取締役会 /とりしまりやくかい/ Hội đồng quản trị
491 選任 Sự bổ nhiệm
492 就任 sự nhậm chức
493 微力 Năng lực yếu kém
494 最善を尽くす Cố gắng hết mình (できるだけのことをする)
495 専心 Sự tập trung (=集中)
496 所存 /しょぞん/ う)
497 よう) Cảm ơn bạn đã chỉ bảo và động viên.
498 略儀 Lược bớt trịnh trọng
499 書中 Nội dung bài viết, nội dung thư
500 何卒 Vui lòng (どうぞ=どうか)
501 すようお願い申し上げます Trân trọng kính mời bạn tham dự
502 ご高覧 Sự xem, sự nhìn (kính ngữ của 見る)
503 委任状 Giấy ủy nhiệm, ủy quyền
504 議案 Hóa đơn (bill)
505 賛否 /さんぴ/ Tán thành hay phản đối
506 明示 sự trình bày rõ ràng
507 謹啓 /きんけい/ dear sir (dùng trong thư từ)
508 謹言 best regards (dùng trong thư từ)
509 喜寿 /きじゅ/ mừng thọ 77 tuổi
510 幾多 /いくた/ nhiều; rất nhiều (=たくさん)
511 難局 Tình trạng khó khăn
512 精神生活 Đời sống tinh thần
513 模範 Kiểu mẫu, sample
514 心ばかりの品 /~しな/ Món quà nhỏ (thiệp chúc, quà bé nhỏ)
515 ご笑納ください /しょうのう/ Xin hãy nhận món quà nhỏ bé này
516 手頃 Vừa tầm,vừa phải
517 引き合い Yêu cầu liên quan đến giao dịch thương mại
518 叶う Trở thành hiện thực (= 実現する)
519 折がございましたら Nếu có cơ hội
520 お口添え /おくちぞえ/ Trình bày
521 お得意様 Khách hàng thân thiết
522 取り揃える Trưng bày, đặt bán, đặt cùng nhau
523 超特価 Giá siêu đặc biệt
524 立ち寄り Ghé qua
525 粗品 /そしな/ Món quà nhỏ (thể hiện sự khiêm tốn)
526 来場 /らいじょう/ Tới tham gia, có mặt
527 空調 Điều hòa không khí
528 非効率 Không hiệu quả, không có tác dụng
529 老朽化 Hư hỏng, xuống cấp, hao mòn
530 資源ごみ Rác tái chế
531 周知徹底 Thông báo rộng rãi cho mọi người
532 通達(する) Sự thông báo, thông tư (nofify)
533 無作為 /むさくい/ không cố ý, ngẫu nhiên (random)
534 浴室暖房器 /よくしつだんぼうき/ Máy sưởi ấm trong phòng tắm
535 普及(する) Sự phổ biến, phổ cập
536 所感 Cảm nhận
537 手放す /てばなす/ Buông tay, bỏ đi, vượt ra khỏi tầm tay
538 重点を置く Nhấn mạnh
539 急務 Công việc khẩn cấp, nhiệm vụ cấp bách
540 各自 Mỗi; mỗi cái riêng rẽ, mỗi cá nhân
541 要領 Điểm quan trọng, cần thiết
542 切り替え chuyển đổi chuyển sang, switch
543 とりまとめる Thu tập, tập hợp
544 助成金の交付 cấp tiền trợ cấp
545 機構改革 Sự tổ chức lại, sự cải tổ lại
546 販売促進課 Phòng xúc tiến thương mại
547 末永く /すえながく/ mãi mãi
548 潜在 sự tiềm ẩn; tiềm năng
549 新規市場開拓 khai thác thị trường mới
550 取り計らい Sự sắp đặt; sự sắp xếp
551 定年 Tuổi về hưu
552 間近 /まぢか/ sắp tới; sắp; sự cận kề
553 気軽に Thoải mái ~, ko cần ngần ngại ~
554 生涯生活 /しょうがいせいかつ/ Suốt đời, cuộc đời
555 福利厚生課 /ふくりこうせいか/ Bộ phận phúc lợi
556 講習 /こうしゅう/ Khoá học ngắn hạn, seminar
557 一任する Uỷ thác; giao phó cho
558 偏り考え Suy nghĩ thiên vị
559 内線 Nội tuyến, cùng đường truyền (gọi điện thoại)
560 平常勤務 Công việc thường ngày
561 怠りなく /おこたりなく/ siêng năng, cần cù
562 取りかかる Khởi đầu
563 先細り /さきぼそり/ Thu nhỏ lại, teo lại (ngày càng đi xuống)
564 先行組 Nhóm dẫn đầu
565 一進一退 Sự dao động; lúc tiến lúc lùi
566 苦戦を強いられる Cạnh tranh khó khăn
567 圧勝 Sự chiến thắng áp đảo
568 職務記述書 Mô tả công việc
569 帰属する Thuộc về, thuộc sở hữu về
570 対価 Giá trị tương đương; tỉ lệ chia lợi nhuận
571 募らせる /つのらせる/ Tuyển dụng
572 デモンストレーション Trình diễn, demo (demonstration)
573 リニューアル Sự đổi mới (renewal)
574 パーテーション Vách ngăn, tấm ngăn (partition)
575 ペーパレス Không giấy (paperless)
576 シミュレーション Mô phỏng (simulation)
577 コンパクト Gọn nhẹ (compact)
578 インパクト Sự va chạm, ảnh hưởng (impact)
579 キャンペーン Chiến dịch (campaign)
580 アウトライン Khái quát (outline)
581 承諾 Sự chấp nhận; đồng ý
582 尽力 Sự tận lực, tận tình, dốc sức
583 愛顧 /あいこ/ Tin dùng,túc,
Nghiêm ưuđứng
ái đắn cứng nhắc (cách nghĩ, thái
584 四角四面 độ)
585 共同 Cộng đồng; sự liên hiệp, cộng tác
586 共存 Sự chung sống; sự cùng tồn tại
587 乱暴 Vô lễ, thô lỗ
588 親しき中にも礼儀あり Dù là người thân thiết cũng phải đối xử lịch sự
589 目を見張る dương to mắt nhìn
590 取り付く島もない Không có phương
Trong phạm vi cho hướng, lạcđối
phép (hỏi lõng
phương) tôi xin
591 お差し使えないお差支えない範囲で phép....
592 意思疎通 聞き手への意思疎通ができない
Cùng sử dụng chung; sử dụng đồng thời
593 併用
594 繫忙期 /はんぼうき/ Mùa bận rộn (nhiều việc)
595 試行錯誤 /しこうさくご/ Vừa làm vừa rút kinh nghiệm
596 汎用性 /はんようせい/ Tính linh hoạt
597 踏襲 /とうしゅう/ kế
giớithừa, kế tụng
hạn (của bản; thân,
dựa trên
năngcách
lực,làm
thể trước
lực...)
598 限界
Không nghe lời người khác, không nghe ai ngăn
599 八方ふさがり cản
Ko nắm được vấn để, ko hiểu nội dung
600 要領を得ない
601 上層部 /じょうそうぶ/ tầng lớp lãnh đạo, top manager
602 慶弔 /けいちょう/ Hiếu hỷ
603 見解 Quan điểm, nhận định
604 後進 hậu bối; đàn em
605 雇用契約期間 Thời hạn hợp đồng lao động
606 差別化 Khác biệt hoá
607 時下 hiện nay, tại thời điểm này
608 支持を得る nhận được sự hậu thuẫn
609 産業医 Bác sĩ riêng của công ty
610 実務 Công việc thực tiễn
611 自腹 Tự bỏ tiền túi
612 資本金を集める Huy động vốn
613 公正 Sự công bằng; không thiên vị
614 多機能 Nhiều tính năng
615 体裁 Hình thức bên ngoài, thể diện
616 開発期間の短縮 Rút ngắn time phát triển
617 監査役 Kiểm toán viên
618 取締 /とりしまりやく/ thành viên hội đồng quản trị, giám đốc
619 同席 tham dự (chung)
620 着席 Sự ngồi
621 らちが明かない không rõ ràng, ko có kết thúc
622 しのぎを削る cạnh tranh, nỗ lực đấu tranh
623 白紙に戻す /はくし~/ làm lại từ đầu
624 気が置けない Không cần phải câu nệ, không cần phải giữ ý
625 気が引ける Cảm thấy bối rối, không được thoải mái
626 契機 =きっかけ: nhân cơ hội
627 拝受 Nhận (khiêm nhường của: 受け取る)
628 査収 Kiểm tra và nhận hàng
629 誤解を招く Gây
Thuêhiểungoàinhầm
gia công (ủy thác CV cho một công ty
630 アウトソース(アウトソーシング) khác)
Access
631 アクセス Truy
Assign cập
632 アサイン Gán,
Agenda giao phó
633 アジェンダ Chương
Assessment trình nghị sự
634 アセスメント Thẩm
Asset định, đánh giá
635 アセット Tài sản
Attend
636 アテンド Tham dự
Administration
637 アドミ(アドミニストレーション) Quản
Announcetrị
638 アナウンス Thông
Appealbáo
639 アピール Kháng cáo
After-Service
640 アフターサービス Dịch vụ hậu mãi
Approach
641 アプーチ Phương
Appointment pháp tiếp cận
642 アポ(アポイントメント) Cuộc
Alliancehẹn
643 アライアンス Liên minh
Arrange
644 アレンジ Sắp xếp
E-Commerce
645 イーコマース Thương mại điện tử
Issue
646 イシュー Vấn đề
Initiative
647 イニシアチブ Sáng kiến
Innovation
648 イノベーション Sự đổi mới
Event
649 イベント Sự kiện
Insider
650 インサイダー Người trong cuộc
Incentive
651 インセンティブ Khích
Internship lệ (tiền hoa hồng)
652 インターンシップ Thực
Index tập sinh
653 インデックス Mục
Inboundlục
654 インバウンド Trong
Impactnước
655 インパクト Tác động
Infrastructure
656 インフラ(インフラストラクチャー) Cơ sở hạ tầng
Inflation
657 インフレ(インフレーション) Sự lạm phát
Investor
658 インベスター Chủ
Win-Winđầu tư
659 ウィンウィン Nguyên
Agent tắc thắng-thắng (2 bên đều có lợi)
660 エージェント Đại
Excuselý
661 エクスキューズ Xin lỗi
Authorize
662 オーソライズ Ủy
Off quyền
The Record
663 オフレコ Tắt
Omitbản ghi
664 オミット Bỏ sót
Alternative
665 オルタナ Thay thế
Kick-Off(Kick-Off Meeting)
666 ) Cuộc
Kickback họp khởi đầu dự án
667 キックバック Khởi
Cash độngFlow lại
668 キャッシュ フロー Dòng
Catch tiền phrase
669 キャッチ フレーズ Khẩu
Gap hiệu
670 ギャップ Khoảng
Capacitycách
671 キャパ(キャパシティ) Sức
Career chứa Path
672 キャリアパス Con
Cooling Off sự nghiệp
đường
673 クーリングオフ Hạ nhiệt
Grade
674 グレード Lớp/điểm
Close-Up
675 クローズアップ Cận
Gross cảnh
676 グロス Tổng
Case Study
677 ケーススタディ Nghiên
Case Bycứu Caseđiển hình (ví dụ điển hình)
678 ケースバイケース Từng
Catering trường hợp cụ thể
679 ケータリング Dịch vụ
Core Time ăn uống
680 コアタイム Giờ chính
Coordinator
681 コーディネーター Điều phối viên
Corporate Governance
682 コーポレートガバナンス Quản trị doanh nghiệp
Cospa (Cost Performance)
683 コスパ (コストパフォーマンス) Hiệu suất chi phí
Commission
684 コミッション Uỷ ban
Commit
685 コミット(コミットメント) Cam kết
Collaboration
686 コラボ(コラボレーション) Hợp tác
Consulting
687 コンサル(コンサルティング) Tư vấn
Consensus
688 コンセンサス Đoàn
Conversionkết
689 コンバージョン Chuyển
Combination đổi
690 コンビ(コンビネーション) Sự phối hợp
Compliance
691 コンプライアンス Tuân
Synergy thủ
692 シナジー Sức
Scheme mạnh tổng hợp
693 スキーム Kế hoạch, sơ đồ
Screening
694 スクリーニング Sàng lọcContractor
General
695 ゼネコン Tổng
Từ đầu thầu(xuất phát điểm bằng 0)
696 ゼロベース VD:
Dumping based budgeting: lập dự toán từ đầu
zero
697 ダンピング Bán
Chain phá giá
Store
698 チェーン店 Chuỗi cửa hàng
DM (Direct Mail)
699 ディーエム Gửi thư trực tiếp
Drastic
700 ドラスティック Quyết(Bottleneck)
Neck liệt
701 ネック(ボトルネック) Thắt
Barter chai (điểm tắc nghẽn)
cổ
702 バーター Trao
High Techđổi
703 ハイテク Công
Buffernghệ cao
704 バッファー Bộ đệm, phần dư để backup
Barrier-Free
705 バリアフリー Không rào cản (thuế quan)
Power Harassment
706 パワハラ(パワーハラスメント) Bắt
Punknạt, chèn ép ở nơi làm việc
707 パンク Vô dụng, bỏ đi
Brushup
708 ブラッシュアップ Cải thiện cấp tốc (kiến thức, skill)
Franchise
709 フランチャイズ Nhượng
Brandingquyền thương mại
710 ブランディング Xây dựng thương hiệu
Brainstorming
711 ブレスト(ブレーンストーミング) Động
Brokernão (phương pháp tạo ra ý tưởng mới)
712 ブローカー Người
Base-Up môi giới
713 ベースアップ Phần
Marginlương cơ bản
714 マージン Số chênh
Người lệch giữa
có chính kiếngiá
(kovốn và giá
bị ảnh bán bởi người
hưởng
715 マイペース khác)
Risk Hedge
716 リスクヘッジ Phòng
Risuke ngừa rủi ro
(Re-scheduling)
717 リスケ(リスケジューリング) Điểu
Rebate chỉnh lại lịch trình
718 リベート Hoàn
Rotation tiền
719 ローテーション Luân
Role Playchuyển
720 ロープレ(ロールプレイ) Nhập
Logistics vai
721 ロジスティックス Hậu cần Receipt
Temporary
722 預かり書 Sổ lưu ký
Invoice
723 送り状 Hóa đơn
Memorandum
724 覚書 /おぼえがき/ Phụ lục hợp
Proposal, đồng Plan
Written
725 企画書 Bản kế hoạch
Vacation Request
726 休暇届 /きゅうかとどけ/ Thông
Timesheet, nghỉ
báo WorkphépRecord
727 勤務記録表 Bản
Approval Documentcông
ghi chép ngày
728 決裁書 Văn bản chấp
Statement thuận
Of Accounts
729 決算書 Sổ quyết toán
Attendance Book
730 出勤簿 /しゅっきんぼ/ Sổ ghi chép
Business Tripviệc đi làm hàng ngày của công nhân
Request
731 出張届 Thông báo chuyến
Application Form, Written công tácApplication
732 申請書 Bản đăng
Invoice, Bill kí, đơn ứng tuyển
733 請求書 Hoá
Bảngđơn thanh toán,
kê những chi phíphiếu yêuracầu
đã chi thanhtytoán
để công hoàn
734 精算書 trả
Cover Letter
735 送付状 Thư
Ledger xin việc, thư giới thiệu
736 台帳 /だいちょう/ Sổ cái thu,
Phiếu kế toángiấy nợ (đưa cho khách biết số tiền
737 伝票 cần thanh toán)
Written Pledge, Note Of Assurance
738 念書 Bản camNote,
Delivery kết, biên bản ghiOf
Statement nhớ Delivery
739 納品書 Hoá đơn sản phẩm
Detailed Statement, Specification
740 明細書 Bản chi tiết
Approval hàng hoá, bảng lương
Document
741 稟議書 /りんぎしょ/ Tài liệu phê
Income duyệt (cần
Statement, cấp
Profit Andtrên xácStatement
Loss nhận)
742 損益計算書 Báo
Salescáo kết quả hoạt động kinh doanh
743 売上高 /うりあげだか/ Doanh
Cost Ofthu Goodsgộp, Sold
Doanh thu thuần
744 売上原価 Giá vốnIncome,
Gross hàng bán (Nguyên
Gross Margingiá khi bán sản phẩm)
745 売上総利益 Lợi nhuận
Selling Andgộp General Administrative Expenses
746 販売及ぶ一般 Chi phí quản
Interest Revenue lý doanh nghiệp
747 受取利息 Tiền
Chi phí lãi từ
khinhững
gửi tiếthoạt
kiệmđộng khác (không liên
748 営業外費用 quan đến hoạt động cốt lõi)
Interest Expense
749 支払利息 Chi phí lãi vay,Profit
Extraordinary tiền lãi phải trả
750 特別利益 Lợi nhuận bất Loss
Extraordinary thường (ngoài dự tính)
751 特別損失 Chi phí bất thường
Current Net Earnings (phát sinh ngoài dự tính)
752 当期純利益 Thu nhậpSheet
Balance ròng hiện tại
753 貸借対照表 Bảng Cân Đối Kế Toán
Bills Receivable
754 受取手形 Hóa đơn phải
Accounts thu
Receivable
755 売掛金 Các
Loankhoản phải thu
(Receivable)
756 貸付金 Tiền
Notescho vay
Payable
757 支払手形 Phiếu
Account trảPayable
tiền
758 買掛金 Khoản nợ phải trả
759 間に立つ /あいだ~/ đứng giữa, trung gian
760 間に入る Đứng giữa, sắp xếp giàn hòa
761 相見積を取る /あいみつをとる/ Cạnh tranh đấu thầu
762 朝一 /あさいち/ Làm ~ đầu tiên vào buổi sáng
763 足がかり Bước chân
764 足を運ぶ Cất công đến, đến tận nơi
765 預かる Trông nom; canh giữ; chăm sóc
766 頭打ち Tăng cao (đạt đỉnh) trong đồ thị
767 後押し Ủng hộ, hậu thuẫn
768 生き残る Sinh tồn, sống sót
769 いたしかたない Không thể giúp
770 位置付け Định vị, đặt vị trí
771 一環 1 phần trong...
772 一体となる Để thống nhất
773 一日 /いっび/ Ngày mùng một đầu tháng
774 糸口 /いとぐち/ Nút thắt, mấu chốt
775 今ひとつ・いまいち Không hài lòng lắm, không tốt lắm
776 追い風 Thuận lợi; trôi chảy
777 大台に乗る Đạt cấp độ mới
778 大詰め Giai đoạn cuối, phần cuối
779 (時間が)押す Chạy chậm so với lịch trình
780 お手数ですが、お手数をかけますが Xin lỗithực
Biến, vì sựhiện,
bất tiện/làm
triển khaiphiền
nhữngnhưng...
cái còn hơi trừu
781 落とし込む tượng thành thứ cụ thể hơn
782 落としどころ Điểm chung, điểm thoả hiệp
783 お任せる Phó thác, để cho ai làm gì (người nghe làm)
784 折り合いをつける Đạt thỏa hiệp, thỏa thuận
785 温度差 Sự chênh lệch về độ hăng hái, nhiệt tình
786 顔を出す Xuất hiện, tham gia, xuất đầu lộ diện
787 カギ Yếu tố chính, chìa khóa
788 架電 Gọi điện thoại
789 兼ね合い Cân bằng
790 噛む /かむ/ Tham gia, gia nhập
791 気合を入れる Cố gắng hết sức
792 脚光を浴びる /きゃっこうをあびる/ Được chú ý đến, chiếm spotlight
793 切り上げる Tạm ngưng
794 ぎりぎり、ぎりぎりの線 Vừa đủ, vừa sát
795 切り口 /きりくち/ Khía cạnh, quan điểm
796 切りがいい Đúng thời điểm, thời gian thích hợp
797 切り札 /きりふだ/ Con át chủ bài
798 気を引き締める Tập trung tâm trí
799 口ゴミ Truyền miệng
800 下駄をはかせる /げた~/ Đẩy giá, thổi giá
801 焦げ付く /こげつく/ Đốt tiền (chi tiêu)
802 午後一 /ごごいち/ Đầu buổi chiều
803 ごたごた sự rắc rối; sự hỗn loạn
804 後手に回る /ごてにまわる/ Bị tụt hậu
805 ごねる Làm khó, gây khó dễ
806 先送りする Hoãn lại
807 先取りする /さきどりする/ Dự đoán, biết trước
808 下げ止まる /さげどまる/ Chạm
Qua loa,đáyđại
(mức
kháithấp nhất)
(về số lượng, trọng lượng, số
809 ざっくり liệu, tính toán)
810 ざっと Xem qua, lướt qua
811 ざる Không kỹ càng, qua loa
812 仕切る /しきる/ Phụ trách, đảm nhiệm
813 ~次第 Ngay lập tức, ngay sau khi~
814 条件をのむ Chấp nhận điều kiện
815 しわ寄せ Bị gánh nặng
816 すり合わせる Đối chiếu, phối hợp
817 瀬戸際 /せとぎわ/ Thời điểm quyết định
818 先手を打つ /せんてをうつ/ Đi trước 1 bước
819 全とっかえ(する) Thay thế hoàn toàn
820 線引き /せんびき/ Phân định
821 その線で Theo hướng đó (cách tiếp cận đó)
822 抱き合わせ Bán kèm (bán theo set)
823 たたき台 Bản nháp (bản thảo)
824 立ち上げる Thành lập, khởi động dự án
825 立て直す Cải cách; xây dựng lại
826 妥当な線 Hợp lý, có thể đạt được
827 だめもと Không còn gì để mất (tất tay)
828 直帰 Về thẳng nhà (ko ghé qua đâu)
829 直行 Đi thẳng một mạch đến (ko ghé qua đâu)
830 詰める /つめる/ Chốt, hoàn thành
831 手一杯 /ていっぱ/ Bận sấp mặt (ko rảnh)
832 手が空く Rảnh rỗi
833 手が届く Trong tầm tay (trong khả năng)
834 手が離せない Đang làm dở tay (từ chối khi ai nhờ vả)
835 適切に・適切な Thích hợp; phù hợp
836 適当に・適当な Tương thích; phù hợp
837 出払う Cho mọi người ra khỏi văn phòng
838 手を打つ Đưa
Buông ra tay,
biệnchấm
phápdứt,
(ra tay xử (công
từ bỏ lý) việc, mối quan
839 手を引く hệ)
840 手を焼く Bó tay (ko biết phải làm gì)
841 とんとん Tiến triển thuận lợi
842 ~煮詰まる Hết ý kiến, cạn ý tưởng
843 ~煮詰める Tiếp tục thảo luận, bàn bạc
844 根回し Thu xếp, dàn xếp trước
845 軒並み /のきなみ/ Đồng loạt
846 はしごが外される Trở nên cô lập
847 はしょる Bỏ qua, đừng bận tâm
848 ~畑 /~はたけ/ Mảng, lĩnh vực (tài chính, bảo hiểm)
849 ばたばた Vội vã
850 はたを振る・旗振り Người cầm cờ; người lãnh đạo
851 歯止め /はどめ/ Kiểm soát, khống chế
852 話を通す Xin phép, xác nhận
853 払い出す Chi trả, thanh toán
854 引き合い Hỏi giá (xin báo giá)
855 引き金になる・引き金を引く Kích hoạt (đã sẵn sàng)
856 歩留まり /ぶどまり/ Năng suất
857 ポシャる Phá vỡ, thất bại
858 掘り起こす Để khám phá, đưa ra ánh sáng
859 本決まり /ほんぎまり/ Quyết định chính thức
860 本腰を入れる /ほんごしをいれる/ Nghiêm túc (thực hiện)
861 前倒し /まえだおし/ Xong trước thời hạn, vượt tiến độ
862 巻き返し Bắt kịp
863 間に合わせる Làm cho kịp, làm cho kịp thời
864 丸投げ /まるなげ/ Phó mặc, giao phó toàn bộ
865 丸める /まるめる/ Làm tròn (số)
866 見送る Hoãn ~ ( công trình, dự án)
867 右肩揚げる /みぎかたあげる/ Phát triển liên tục
868 見切り発車 /みきりはっしゃ/ Quyết định vội vàng
869 水増し /みずまし/ Sự thổi phồng
870 メリメリのある・メリメリをつける Đa dạng
871 目を通す Nhìn qua, xem qua
872 物別れに終わる Kết thúc mà không đạt được thỏa thuận
873 揉む /もむ/ Thảo luận kỹ lưỡng
874 やむをえない Không thể tránh khỏi
875 余儀なくされる Đành phải, buộc phải
876 横ばい /よこばい/ Tương đối ổn định, bằng phẳng
877 一触即発 /いっしょくそくはつ/ Căng như dây đàn, căng như dây đàn
878 言わぬが花 Im lặng là vàng, không nói ra thì tốt
879 クッション言葉 Từ mào đầu
880 失念
魂を揺さぶる:たましいをゆさぶる cách nói lịch sự của うっかり忘れた
881 khuấy động tinh thần.
882 恋人とよりを戻す: nối lại tình xưa.
883 水泡に帰する: tan chắc
(Để thànhchắn
mây thì
khói
tôi. xin phép được nhắc lại
884 させていただきます。 những nội dung cần đối ứng)
885 外注売上 doanh thu outsource
886 và "比較/Comparison

887 APIを適用する Ráp API


888 乖離 sự xa rời
889 前年同月比 so với cùng tháng năm ngoái
890 予算 Ngân sách
891 見込み dự kiến, triển vọng
892 サマリー summary, sơ lược, tóm tắt
893 売上 doanh thu
894 経費 kinh phí
895 請求書 yêu cầu thanh toán / Invoice
896 月次明細 chi tiết hàng tháng
897 配送ルート Tuyến đường vận chuyển
898 定期報告 báo cáo định kỳ
899 荷主売上構成 cơ cấu doanh thu từ chủ hàng
900 案件 project, dự án
901 取引先 Đối tác giao dịch
902 車番 số xe
903 積地/卸地 Nơi bốc / trả hàng
904 口座 tài khoản ngân hàng
905 社員 nhân viên
906 ルート tuyến, lộ trình
907 定期報告 báo cáo định kỳ
908 ユーザーID User ID
909 パスワード password, mật khẩu
910 ログイン login, đăng nhập
911 パスワードを忘れたら quên password
912 実績 thực thu
913 見込 dự kiến
914 前年同月実績 thực thu cùng tháng năm trước
915 前月予算 ngân sách tháng trước
916 前月月初見込 dự kiến đầu tháng trước
917 前月実績 thực thu tháng trước
918 三笠会館 Trung tâm Mikasa
919 松田産業 Matsuda Sangyo
920 モランボン Morabong
921 グローバルフレッシュ Global Fresh Supply
922 升喜 Masuki
923 トーシン Toshin
924 藤友物流サービス dịch vụ logistics Fujitomo
925 キーコーヒー Key Coffee
926 ナリコマフード Narikoma Food
927 杉並輸送協同組合 Hợp tác xã vận tải Sugina
928 請求 yêu cầu
929 発行日 ngày phát hành
930 税込請求金額 số tiền thanh toán đã bao gồm thuế
931 取引先 nơi giao dịch
932 請求コード mã số hóa đơn
933 ダウンロード download
934 ダウンロード済 đã download
935 経費 kinh phí
936 科目 tài khoản
937 倉庫費 phí kho bãi
938 資材・機材費 chi phí vật liệu, thiết bị
939 支払先 điểm thanh toán
940 東京 Tokyo
941 厚木 Atsukgi
942 本社 trụ sở chính
943 備考 note, ghi chú
944 積算カウンター料 phí in ấn
945 消除 xóa
946 保存 save, lưu
947 上紙 giấy bọc, bìa
948 臨時便 chuyến tạm thời
949 定期便 chuyến định kỳ
950 施設利用料 phí sử dụng trang thiết bị
951 保管・荷役 lưu kho/ dỡ hàng
952 PDFでダウンロード download file PDF
953 Excelでダウンロード download file Excel
954 ご請求額 số tiền thanh toán
955 当月ご利用額 số tiền sử dụng tháng này
956 当月求金額 số tiền thanh toán tháng này
957 消費税 thuế tiêu dùng
958 通行料 phí thông hành (cao tốc, BOT,..)
959 締日 hạn nộp
960 月末 cuối tháng
961 案件タイプ loại dự án
962 案件名 tên dự án
963 基本料金 phí cơ bản
964 駐車料 phí gửi xe
965 時間増 tăng thời gian
966 増便 tăng chuyến
967 倉庫 kho hàng
968 調整金額を追加 bổ sung số tiền điều chỉnh
969 請求を確定 xác nhận thanh toán
970 日付 ngày tháng
971 車種/車番 loại xe/ số xe
972 当月 tháng này
973 収入 thu nhập
974 自社 công ty (chúng ta)
975 自社運送売上 doanh thu vận chuyển của công ty
976 運送支出合計 tổng chi phí vận chuyển
977 自社運送収支【粗利】 thu chi vận chuyển của công ty (tổng lợi nhuận)
978 外注売上 doanh thu outsource
979 倉庫収入 thu nhập kho hàng
980 施設利用料 phí sử dụng thiết bị
981 保管・荷役収入 thu nhập từ lưu kho, xếp dỡ hàng
982 その他収入 thu nhập khác
983 倉庫収入計 tổng thu nhập kho hàng
984 倉庫支出計 tổng chi tiêu kho hàng
985 倉庫収支 thu chi kho hàng
986 収支 thu chi
987 予算 dự kiến, ngân sách
988 実績 thực tích
989 差額 khoản chênh lệch
990 前年同月 cùng tháng năm trước
991 当月(2021年5月)予算 dự kiến tháng này (5/2021)
992 千円 nghìn yên
993 運送 vận chuyển
994 運送売上合計 tổng doanh thu vận chuyển
995 運送支出合計 tổng chi tiêu vận chuyển
996 運送収支 thu chi vận chuyển
997 自社運送売上 doanh thu vận chuyển của công ty
998 運送支出合計 tổng chi phí vận chuyển
999 自社運送収支【粗利】 thu chi vận chuyển của công ty (tổng lợi nhuận)
1000 外注売上【定期】 doanh thu outsource
1001 同上下払額
1002 外注収支【差益】 thu chi outsource (lợi nhuận biên)
1003 当月(2021年5月)実績 thực tích tháng này (5/2021)
1004 本日までの予実比 tỷ lệ dự kiến và thực tế cho tới hôm nay
1005 本日までの前年同月比 so sánh cùng tháng năm trước cho tới hôm nay
1006 経費 kinh phí
1007 資材・機材費 phí vật liệu thiết bị
1008 支払先 điểm thanh toán
1009 計画値 giá trị dự kiến
1010 実績値計 tổng giá trị thực tích
1011 トナー mực in
1012 プリンター máy in
1013 経費実績値を追加 bổ sung giá trị kinh phí thực tích
1014 資材・機材費を確定 xác nhận phí vật liệu, thiết bị
1015 売上原価 Chi phí bán hàng
1016 販管費 Chi phí quản lý bán hàng
1017 臨時要員 Nhân lực tạm thời
1018 配分 Phân phối
1019 増便 Xe tăng cường
1020 臨時便 Xe một lần
1021 定期便 Xe định kỳ
1022 相模原低温 Kho lạnh Sagihara
1023 相模原ドライ Kho khô Sagihara
1024 所要時間 Thời gian cần thiết
1025 当座 tài khoản giao dịch
1026 口座名義 Tên chủ tài khoản
1027 入金確認 xác nhận đã nhận được tiền thanh toán (tiền đã
1028 Basic認証 vào tk)Authentication
Basic
1029 NP手続き中 Đang làm thủ tục phía NP
1030 上限金額審査要求 Yêu cầu kiểm tra hạn mức tín dụng tối đa
1031 加盟店 Merchant
1032 請求書の発行依頼 Yêu cầu phát hành invoice
1033 別の決済案内 Hướng dẫn thanh toán bằng cách khác
1034 審査OK Thẩm định OK
1035 審NG Thẩm định NG
1036 与信枠 Hạn mức tín dụng
1037 変数宣言 khai báo biến
1038 リクエストID Request ID
1039 購入企業情報 Thông tin Buyer
1040 購入企業設定 Thiết lập Buyer
1041 支払い情報 Thông tin thanh toán
1042 口座振替申し込み Đăng ký chuyển khoản
1043 締日 Ngày sao kê thẻ tín dụng
1044 支払期限日 Hạn thanh toán
1045 請求書送付方法 Phương thức gửi Bill
1046 日次請求書発行 Phát hành Bill hàng ngày
1047 上限金額審査要求 Yêu cầu kiểm tra hạn mức tín dụng tối đa
1048 購入企業審査ステータス Status thẩm định Buyer
1049 購入企業審査結果 Kết quả thẩm định Buyer
1050 与信枠 Hạn mức tín dụng
1051 上限金額 Số tiền hạn mức
1052 上限金額適用開始日 Ngày bắt đầu áp dụng số tiền hạn mức
1053 上限金額適用終了日 Ngày kết thúc áp dụng số tiền hạn mức
1054 取引登録可否 Có thể/Không thể đăng ký giao dịch
1055 取引登録可否ステータス Status Có thể/Không thể đăng ký giao dịch
1056 取引登録期限日 Hạn đăng ký giao dịch
1057 請求可否 Có thể/Không thể thanh toán
1058 請求可否ステータス Status Có thể/Không thể thanh toán
1059 ALRT理由 Lý do ALRT
1060 債権保障 Bảo đảm tín dụng
1061 債権保障ステータス Status bảo đảm tín dụng
1062 債権保障期限日 Hạn bảo đảm tín dụng
1063 請求期限切れ未回収金額 Số tiền chưa thu hồi khi đã hết thời hạn thanh
1064 請求書税区分 toán loại thuế bill
Phân
1065 巻き込まれキャンセル Hủy do order sai
1066 紛争債権 Tranh chấp tín dụng
1067 強制キャンセル Bắt buộc hủy
1068 税率別合計額リスト List tổng số tiền theo thuế suất
1069 加盟店取引受注日 Ngày tiếp nhận Order giao dịch của shop
1070
1071
1072
1073
1074
1075
1076
1077
1078
1079
1080
1081
1082
1083
1084
1085
1086
1087
1088
1089
1090
1091
1092
1093
1094
1095
1096
1097
1098
1099
1100
1101
1102
1103
1104
1105
1106
1107
1108
1109
1110
1111
1112
1113
1114
1115
1116
1117
1118
1119
1120
1121
1122
1123
1124
1125
1126
1127
1128
1129
1130
1131
1132
1133
1134
1135
1136
1137
1138
1139
1140
1141
1142
1143
1144
1145
1146
1147
1148
1149
1150
1151
1152
1153
1154
1155
1156
1157
1158
1159
1160
1161
1162
1163
1164
1165
1166
1167
1168
1169
1170
1171
1172
1173
1174
1175
1176
1177
1178
1179
1180
1181
1182
1183
1184
1185
1186
1187
1188
1189
1190
1191
1192
1193
1194
1195
1196
1197
1198
1199
1200
1201
1202
1203
1204
1205
1206
1207
1208
1209
1210
1211
1212
1213
1214
1215
1216
1217
1218
1219
1220
1221
1222
1223
1224
1225
1226
1227
1228
1229
1230
1231
1232
1233
1234
1235
1236
1237
1238
1239
1240
1241
1242
1243
1244
1245
1246
1247
1248
1249
1250
1251
1252
1253
1254
1255
1256
1257
1258
1259
1260
1261
1262
1263
1264
1265
1266
1267
1268
1269
1270
1271
1272
1273
1274
1275
1276
1277
1278
1279
1280
1281
1282
1283
1284
1285
1286
1287
1288
1289
1290
1291
1292
1293
1294
1295
1296
1297
1298
1299
1300
1301
1302
1303
1304
1305
1306
1307
1308
1309
1310
1311
1312
1313
1314
1315
1316
1317
1318
1319
1320
1321
1322
1323
1324
1325
1326
1327
1328
1329
1330
1331
1332
1333
1334
1335
1336
1337
1338
1339
1340
1341
1342
1343
1344
1345
1346
1347
1348
1349
1350
1351
1352
1353
1354
1355
1356
1357
1358
1359
1360
1361
1362
1363
1364
1365
1366
1367
1368
1369
1370
1371
1372
1373
1374
1375
1376
1377
1378
1379
1380
1381
1382
1383
1384
1385
1386
1387
1388
1389
1390
1391
1392
1393
1394
1395
1396
1397
1398
1399
1400
1401
1402
1403
1404
1405
1406
1407
1408
1409
1410
1411
1412
1413
1414
1415
1416
1417
1418
1419
1420
1421
1422
1423
1424
1425
1426
1427
1428
1429
1430
1431
1432
1433
1434
1435
1436
1437
1438
1439
1440
1441
1442
1443
1444
1445
1446
1447
1448
1449
1450
1451
1452
1453
1454
1455
1456
1457
1458
1459
1460
1461
1462
1463
1464
1465
1466
1467
1468
1469
1470
1471
1472
1473
1474
1475
1476
1477
1478
1479
1480
1481
1482
1483
1484
1485
1486
1487
1488
1489
1490
1491
1492
1493
1494
1495
1496
1497
1498
1499
例文 Link từ vựng: https://quizlet.com/class/14628915/?fbclid=IwA

2 軍隊を引きあげること。「前線から撤収する」

補佐:assistant
=(クレーム =文句)

上司に叱責される: Bị cấp trên triển trách

る」「便乗値上げ」

この用紙を回覧してください
来月の計画書を決裁した。

物を積み載せること。特に、船・車などに荷物を積むこと
患者を病院に搬入する

一存では決めかねる: tôi ko thể tự quyết đc

彼は一通りの人ではない

折り返しお電話いたします

彼の冷たさが彼の友人を疎遠にさせてしまった
葬儀を会社行事として執り行うこと。
ご香典の儀は固くご辞退申し上げます

見込み客 : Khách hàng tiềm năng

死と隣り合わせ: cận kề cái chết


単刀直入に言う: Nói thẳng vào vấn đề
予算がネックになっている: Ngân sách bị thâm hụt

見通しが明るい•悪い
支払の猶予:chậm thanh toán
趣味に夢中になりすぎて、仕事に支障をきたしている
戦略的安定性の要: điểm chủ chốt của tính ổn định chiến
lược

企業の死活問題: vấn đề sống còn của doanh nghiệp

約束の時間をずらす

警備が手薄なところがないか調べた

期末財政状況: Tình trạng tài chính cuối kỳ


不況のしわ寄 せでうちの会社が倒産しそうだ: Có khả năng
công ty chúng tôi sẽ phá sản do suy thoái kinh tế.
仕事と家事を両立させる
最大5%還元: hoàn tiền tối đa 5% Giành hết thời gian cho
彼はすべての時間を勉強に充てる:
上司に駄目出しをされて落ち込んだ:
việc học Bị sếp trách móc nên
xuống tinh thần

ますよ。

超過手荷物: Hành lý quá cân

上司が会社に掛け合ってくれました。

市場概況: Tổng quan về thị trường


利益の一部は、新たな設備投資に回す: Một phần lợi nhuận
xoay vòng đầu tư trang thiết bị tối tân mới nhất.

汚染水を収集するマンホール: hố ga thu gom nước thải

腕にギプスをはめる: bó chặt thạch cao vào cánh tay

創業以来: kể từ khi thành lập


仕事の段取り: Trình tự giai đoạn trong công việc
ない。
Tôi tức giận khi thấy thái độ nửa vời của thành viên trong
nhóm.

がついている」

交渉決裂: thương lượng thất bại

上司はその企画に対し、肯定的な意見を持っている。

日中友好会館: Trung tâm hữu nghị Nhật Trung

新卒業生が企業に入ると、実力をすぐに出すこと。

迅速なご回答を頂いた
送料は送付元負担: người gửi chịu phí vận chuyển
買い物代金: tiền mua đồ

景気の動向: Xu hướng của nền kinh tế Chúng tôi sẽ xem


状況を見定めてご連絡させて頂きます:
xét tình hình và báo lại
売上が推移する: doanh thu thay đổi

金利を1%に固定する。

「物権の移転」

要領を得ない: Ko nắm được vấn đề

シートベルトを着用してください: Hãy thắt dây an toàn


自分のために、ひいては 家族全体のために頑張ろう

日本語を勉強したきっかけは何ですか?

ます。

前日比の下げ幅が20%を超えた:Mức độ giảm so với hôm


trước đã vượt quá 20%
願書の書類に不備はないか確認しよう。

早朝にジョギングする: chạy bộ vào sáng sớm


新規市場開拓: khai thác thị trường mới

年配からアドバイスをいただいております。

今日はこの辺で切り上げよう。

雨水が地下に浸透する
私たちの経験を踏まえると...:Dựa trên kinh nghiệm của
chúng tôi thì
常務に昇任する: Thăng chức lên CEO
あのイベントは大盛況だったね

Aさんに、その旨、お伝え致します

市場での位置づけと顧客の購入力を把握しましょう:Hãy
nắm rõ vị
Do ảnh trí trên
hưởng thịCorona
của trường nên
và sức mua của
Olympic kháchsang
sẽ hoãn hàng
2021.

内海に突出した半島:
最近、交通事故が立て続けに起こる: Bán đảo nhô ra Gần
vịnh.đây, liên tục xảy
ra tai nạn giao thông
緊急会議を招集する:Triệu tập cuộc họp khẩn cấp
申し訳ございません。こちらの手違いでして...

注意点を備考欄に記入してください。

省庁間通達 : Thông tư liên tịch

区間急行: tàu dừng ở một số ga chỉ định

物価高騰

活躍とは目覚まく活動するということ

中東和平をめぐる情勢: tình hình xoay quanh hòa bình


Trung Đông
懸案事項: Các hạng mục còn tồn động
空港建設による生活環境の悪化を懸念する
He showed
While his disapproval
the world economy is by raising from
suffering an eyebrow.
a recession, the
railroad business is doing well in some countries.

部長に間に入っていただいたおかげで面接に合格できた。

原案をよく揉んで、役員会にかける。
社会的地位が上がると世間の風当たりも強くなる
会社の社長が変わってから風通しが悪くなった
風向きが変わってABC社は赤字になった。

がっつり働いた
ざっくり計算する: Tính toán qua loa
彼は本当にまじめな人だ。毎日きっちり9時に来る
試合にあっさり負ける: thua chóng vánh dễ dàng

困ることを解決するために方法を模索する

ターゲット顧客を絞り込む:Chọn
目標を立案し、具体的な数値に落とし込む lọc khách hàng
: Lập mục
mục tiêu
tiêu
và biến chúng thành những con số cụ thể
書類の誤りを見過ごす: Bỏ sót lỗi của tài liệu
事故の原因を追及する

bè quan trọng, mới dám cảnh báo nghiêm khắc

子供に特化した商品を開発する

部長は新入社員によく目を配る。
販売目標を引き上げる:Tăng mục tiêu doanh số

思います。
と思います。
取引先にごねられて、結局、譲歩してしまった: Bị khách
話し合いで相手に譲歩を迫る:
hàng gây khó dễ, cuối cùng thìTrong
cũng đã phải
cuộc đàmnhượng
phán, bộ.
yêu
cầu đối phương nhượng bộ.
まして。
社長の不祥で会社に影響に与えた。

ちは腹を立ててた。
その会見のことで彼女は神経をぴりぴりさせていた.
=わずかに。
新しい店を開店するにあたって全ての商品に色をつける
この噂はかねがね伺いました。: Tôi đã nghe tin đồn này
trước đây rồi.

参照の手間を省くために、ここでは定義を繰り返します。
お手すきの際に、ご確認ください。khi nào rảnh hãy
confirm giúp.
大不況を乗り切る:Vượt
わざわざご足労いただき、ありがとうございます: qua cơn khủng hoảng. cảm ơn
anh đã cất công đến đây.
いました。: Xin cảm ơn sự quan tâm của anh

長い時間外労働を抑制する: Hạn chế việc làm thêm giờ quá


nhiều

蛇行に運転: đi đánh võng xin cho phép tôi được nhắc lại
復唱させていただきます:
(xác nhận lại)
出足好調: Khởi đầu tốt đẹp

酒はほどほどにしなさい
B: うん、まあ、まずまずってところかな。

社長が口を利いてくれまして、契約を締結しました。

オープン初日: ngày khai trương


ご連絡いただけると幸甚です.
あのお客さんにはいつも泣かされます。

...勝利を確信する:。Niềm tin chiến thắng


たくさんのご意見を賜り、ありがとうございます。

画期的な発明

新しい機械を社内に導入する。

れる。

しかるべきスピードで読む: đọc với tốc độ phù hợp


適切な措置を取る: thực hiện các biện pháp thích hợp
渋滞回避策 : phương án tránh kẹt xe.
báo vào một ngày gần đây

今まで面倒だった役所の手続きが少し簡素化された。
っともです。」
その仕事を彼に委ねる
勉強に専念する。
自分の力が及ばない事象: Việc nằm ngoài khả năng của
bản thân
悪しからずご了承ください : mong hãy hiểu và thông cảm
cho tôi
平素より大変お世話になっております。

今年は支出が収入を上回って赤字になった

家賃が割安になる: tiết kiệm đuợc tiền thuê nhà

丁重にお断りした: Xin phép từ chối một cách lịch sự

大雨で川が氾濫した
Do mưa lớn dòng sông đã ngập
台風で川沿いが冠水した。

今回の試験は、さほど難しくなった。

取り急ぎご連絡まで: Tạm thời liên lạc tình hình vậy (cuối


mail hay dùng)

計り知れない影響を受ける: Chịu ảnh hưởng không lường

付随費用:chi phí kèm theo

1週間の所定労働時間:số giờ lao động quy định trong 1


tuần
去る3月10日: 10/3 vừa rồi
来たる4月10日: 10/4 sắp tới
ここで食品並びに撮影が禁止になります: Thực phẩm và
nhiếp ảnh đều bị cấm ở đây

いました
微力ながら、精一杯やらせていただきます: Tuy sức mọn
nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức.
何卒宜しくお願いします

Tranh luận sôi nổi xoay quanh việc tán thành hay phản đối
luật này

百寿(ももじゅ): 100t
日本は幾多の災害を経験してきた:Nhật Bản đã trải qua
nhiều thảm họa.

模範解答: câu trả lời mẫu

値段は手頃だ: giá cả phải chăng


先方とのお取り引くを叶いました:Đạt được thỏa thuận
(giao dịch) với đối tác

製品を取り揃えてる

ます。

老朽化の進んだあの建物は今改修工事が行われている。

踏み込んだ考え・対策などを含むのが「所感」です。
僕は君を手放せない

仕事を各自に分担させる: chia công việc cho mỗi người


ブラウザのタブ切り替え:việc chuyển tab trên trình duyệt
web.
対策パッケージを早急に取りまとめて下さい。

末永くお幸せに: Mãi mãi hạnh phúc


潜在能力: Năng lực tiềm ẩn
お正月が間近だ: sắp đến Tết rồi
どうぞ気軽に遊びに来てください。

社長に一任する: giao phó trách nhiệm cho giám đốc

- 読んで理解及び承諾しました: Tôi đã đọc, hiểu và đồng ý


す。:Xin chân
Chân thành thành
cảm cảmđã
ơn bạn ơntiếp
vì đã
tụctận
tintình giúp
dùng, ưuđỡ
ái chúng
tôi.

この地域の油田は、日本と中国が共同で開発している
平和共存: chung sống hòa bình
車内で乱暴な話し方を使わないことです。

だけないでしょうか。

繫忙期に有給休暇を取らない方がいいと思います。
りました。
将来の商品を汎用性が高たく設計される。
私は前任者の方針を踏襲する考えです。
限界にチャレンジしていって下さい。
めた

慶弔見舞金制度: Chế độ trợ cấp hiếu hỷ

商品の差別化、サービスの差別化: Tạo ra sự khác biệt


時下ますますご清祥のことお慶び申し上げます
労働者の健康管理をするため派遣される医師: Bác sĩ được
thuê để quản lý đảm bảo sức khoẻ cho người lao động
実務1年未満可 : chấp nhận người chưa đủ 1 năm thực tế
自腹 = 自分で払うこと。

性的公正: Không thiên vị giới tính


または補足した文書です。

する場合、会社へ申請する文書のことです。

らの提案を決定することを指する文章です。

・何日間行くのかを記入し会社に提出する書類です。

に作成しておく文書です。
に、納品物とともに取引先に発行する書類です。

稟議書は、文書で決裁を得るときに必要な書類です
A社とB社の間に立って、仕事を幹旋する。(あっせん: hòa
giải)
両者の間に入って、利害を調整する。
数社からあいみつをとって比較する。
明日、朝一でそちらに伺います。
この製品を中国進出の足がかりにする。
顧客獲得のために何度も足を運んだ。
その件、こちらで預からせていただけないでしょうか。
人気商品の売上げも頭打ちとなってきた。
専務の後押しで、この案件は承認された。
シェア争いに勝って、この業界で生き残らねばならない。

イベントの位置付けによって、招待客も違ってくる。
社員教育の一環として、資格試験を活用している。
全社一体となって、販売促進を行う。
十月一日から新しい部署での勤務になる。
これが、問題解決の糸口となればいいが。
性能はいいんだが、デザインがいまひとつだ。
健康ブームという追い風で、売上げが急増した。
利益が100億円の大台に乗った。
新製品の開発も、いよいよ大詰めだ。
いできないでしょうか。
お手数ですが/をおかけしますが、ご確認をお願いします。
・アイデアを計画に落とし込む
う。
待ち合わせ場所はお任せします。
値段の折り合いがつけられず、成約に至らなかった。
る。
一応、A社の懇親会にも顔を出しておこう。
コスト削減が、商品開発のカギだ。
架電の件です。よろしくお願いいたします。
品質とコストの兼ね合いが難しい。
そのプロジェクトにうちもぜひ噛ませてください。
難しい仕事なので気合を入れて行う。
新製品は世界的に脚光を浴びた。
急な用事のため、予定を切り上げて会社に戻った。
価格はこれがぎりぎりの線です。
る。
切りがいいところで食事にしよう。
今度の新製品はA社の切り札として売り出す。
気を引き締めて仕事に励もう。
その商品はロコミで広まり、ヒット商品となった。
土地の評価額に下駄をはかせて、資産額を膨らませた。
Z社の倒産で、1,000万円焦げ付いてしまった。
資料は午後でメールします。
事務所移転でごたごたしている。
宣伝が他社の後手に回ったため、売上げが伸びない。
客に「もっと値引け」とごねられて、困っている。
解決策が見つからず、この件は先送りした。
今後の顧客ニーズを先取りして、製品開発を行っている。
下落を続けていた株価もやっと下げ止まった。
不確定要因はあるが、ざっくり、経費を見積もる。
電車の中で、新聞にざっと目を通した。
Aさんのチェックはざるで、チェックにならない。
た。
発注書を受け取り次第、出荷する。
やむをえず、A社の条件をのんだ。
結局は消費者にしわ寄せが来る。
新商品の価格について、営業部とすり合わせる。
市場から撤退するかどうかの瀬戸際だ。
新しい携帯電話の開発では、A社が他社に先手を打った。

子会社との業務の線引きを明確にする。
見積もりについては、その線でお願いします。
この商品を人気商品と抱き合わせで販売する。
来期の業務計画のたたき台を作る。
新たに、お客様サービス部を立ち上げた。

一人当たりの売上目標額5千万円は、妥当な線だ。
う。
今日は工場から直帰します。
明日は見本市会場へ直行します。
先方と取引条件を詰める。
このところ、展示会の準備で手一杯だ。
仕事が一段落して、手が空いたところだ。
もう少しで、売上高1,000億円に手が届く。
今、電話を受けていて手が離せない。
適切に対応しないと、まずいことになる。
例の件は、そちらで適当に判断して進めてください。
ただいま、皆、出払っております。
不良品を回収するよう、早急に手を打つ。
A社は、このプロジェクトから手を引いた。
あの客には手を焼いている。
特別セールの採算はとんとんだった。
議論も煮詰まったので、そろそろ結論を出そう。
その計画案はもっと煮詰める必要がある。
会議の前に、関係部署に事前に根回ししておく。
どの店も軒並み売上げが落ちた。
突然の開発中止で、はしごが外された感じだ。
細かい説明ははしょって、要点だけまとめよう。
彼は長年金融畑を歩んできた。
すいません。今、ちょっとばたばたしていまして。
彼は営業部の旗振り役だ。
株価下落にやっと歯止めがかかった。
先に常務に話を通しておいた方がいい。
とができます。
新製品の引き合いが初めてあった。
雑誌の記事が引き金になって、売れ出した。
製造工程が複雑で、完成品の歩留まりが悪い。
あの案は、社長の反対でポシャった。
新たな需要を掘り起こす必要がある。
事務所の移転が本決まりになった。
本腰を入れて市場を開拓する。
計画を前倒しで進める。
店舗拡大で、巻き返しを図る。
とりあえず、これで間に合わせておこう。
今度の企画は、子会社に丸投げした。
(だいたいの数字、都合の良い数字にする。)
経営が厳しいので、新製品開発は当面見送りたい。
ここ5年間、売上げは右肩上がりに伸びてきた。
準備は完全でないが、見切り発車で販売を開始しよう。
建設費用を水増しして請求した。
メリハリのある業務運営を心がけたい。
会議に出る前に、資料に目を通しておく。
A社との提携の話は物別れに終わった。
か。

くされた。
ここ数か月、売上げは横ばいだ。
現場は一触即発の状況です
交渉を担当した部長の前では、それは言わぬが花だよ。

Một danh sách tất cả các chi phí và doanh thu theo kế
hoạch.
Trong dự án này, 1 Project có ý nghĩa là 1 hợp đồng vận
chuyển.
売上原価とは、売れた商品の仕入れや製造に直接的にかか
「販売費及び一般管理費」の略称
Thường có dự án cần 5 người code PHP nhưng cty không
đủ nhân lực sẽ thuê thêm người ký hợp đồng ngắn hạn,

当座預金 の略語

Merchant
nghĩa là cửa hàng có liên kết với công ty thanh toán

thẩm định tài khoản này có đủ điều kiện để trả sau không.

requestId
buyerInfo
buyerConfiguration
paymentInfo
directDebitRequest
closingDate
paymentLimit
sendBillMethod
dailyBillIssuing
authoriRequest
status
result
authoriFacility
amountLimit
amountLimitStartDate
amountLimitEndDate
transactionRegistration
status
limitDate
billing
status
alertReason
guarantee
status
limitDate
expiredUncollectedAmount
Mỗi loại bill sẽ có từng loại thuế khác nhau

taxRateSummaries
shopTransactionDate
Usename là trường bắt buộc ユーザー名を入力してください。
Mật khẩu là trường bắt buộc パスワードを入力してください。
Xác thực không thành công ユーザー名またはパスワードが正しくありません。
bạn có muốn xóa {filed} này ko? {filed} を削除しますか?
Username đã tồn tại ユーザー名が既に存在します。
Loại user là trường bắt buộc ユーザー種別を選択してください。
password và re-password không khớp パスワードとパスワード再入力が一致していません。
name 名称
email メールアドレス
password パスワード
re-password (Nhập lại mật khẩu) パスワード確認
phân quyền/ user quản lý system システム管理ユーザー
phân quyền/ user bình thường. 一般ユーザー
Edit 編集
Delete 削除
Tạo user ユーザー作成
Edit user ユーザー編集
List user ユーザー⼀覧
Vui lòng chỉ nhập chữ hoa, thường và số cho {field} {filed}は英数字で入力してください。
Đăng ký templete テンプレート登録
Template name テンプレート名
File template テンプレートファイル
Edit template テンプレート編集
List template テンプレート⼀覧
Tiêu đề của Report không để trống タイトルを入力してください。
Vui lòng chọn Công trình 物件名を選択してください。
Ngày bắt đầu không để trống 検査日の開始日を入力してください。
Ngày kết thúc không để trống 検査日の終了日を入力してください。
Vui lòng chọn mẫu Report 報告書テンプレートを選択してください。
Ngày kết thúc phải lớn hơn hoặc bằng ngày bắt đầu 終了日には開始日以降の日付を指定してください。
bạn có muốn xóa user này ko? このユーザーを削除してもよろしいですか?
Vui lòng nhập {filed} có độ dài từ 6 đến 50 ký tự {filed} は6文字以上50文字以下で入力してください。
Ngày bắt đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày kết thúc 開始日には終了日以前の日付を指定してください。
Vui lòng nhập {filed} {filed} を入力してください。
Không có thông tin 情報が無い
Vui lòng chọn {filed} {filed}を選択してください。
Vui lòng chỉ nhập chữ hoa, thường ,số và các ký tự {filed}は英数字と記号(@,#,&,*,!,_)で入力してください。
@,#,&,*,!,_ cho {field}
アカウントを登録しました。
アカウント登録に失敗しました
アカウント情報を更新しました
アカウント情報の更新に失敗しました
エラーが発生しました
ログインに失敗しました。
Usage record 利用実績
Press shift + enter to send Shift + Enterを押して送信します。
Không được để trống tên đăng nhập. ユーザー名を入力してください。
Không được để trống mật khẩu. パスワードを入力してください。
Tên đăng nhập không đúng. ユーザー名が正しくありません。
Mật khẩu đăng nhập không đúng. パスワードが正しくありません。
Tài khoản không đủ quyền truy cập アクセス権限がありません。
Ngày tháng năm không hợp lệ 日付が無効です。
File chỉ có thể là pdf PDFファイルのみを選択できます。
Đăng nhập người dùng không hợp lệ ユーザー名またはパスワードが正しくありません。
Usename là trường bắt buộc ユーザー名を入力してください。
Mật khẩu là trường bắt buộc パスワードを入力してください。
Xác thực không thành công ユーザー名またはパスワードが正しくありません。
bạn có muốn xóa {filed} này ko? {filed} を削除しますか?
Username đã tồn tại ユーザー名が既に存在します。
Loại user là trường bắt buộc ユーザー種別を選択してください。
password và re-password không khớp パスワードとパスワード再入力が一致していません。
name 名称
email メールアドレス
password パスワード
re-password (Nhập lại mật khẩu) パスワード確認
phân quyền/ user quản lý system システム管理ユーザー
phân quyền/ user bình thường. 一般ユーザー
Edit 編集
Delete 削除
Tạo user ユーザー作成
Edit user ユーザー編集
List user ユーザー⼀覧
Vui lòng chỉ nhập chữ hoa, thường và số cho {field} {filed}は英数字で入力してください。
Đăng ký templete テンプレート登録
Template name テンプレート名
File template テンプレートファイル
Edit template テンプレート編集
List template テンプレート⼀覧
Tiêu đề của Report không để trống タイトルを入力してください。
Vui lòng chọn Công trình 物件名を選択してください。
Ngày bắt đầu không để trống 検査日の開始日を入力してください。
Ngày kết thúc không để trống 検査日の終了日を入力してください。
Vui lòng chọn mẫu Report 報告書テンプレートを選択してください。
Ngày kết thúc phải lớn hơn hoặc bằng ngày bắt đầu 終了日には開始日以降の日付を指定してください。
bạn có muốn xóa user này ko? このユーザーを削除してもよろしいですか?
Vui lòng nhập {filed} có độ dài từ 6 đến 50 ký tự {filed} は6文字以上50文字以下で入力してください。
Ngày bắt đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày kết thúc 開始日には終了日以前の日付を指定してください。
Vui lòng nhập {filed} {filed} を入力してください。
Không có thông tin 情報が無い
Vui lòng chọn {filed} {filed}を選択してください。
Vui lòng chỉ nhập chữ hoa, thường ,số và các ký tự {filed}は英数字と記号(@,#,&,*,!,_)で入力してください。
@,#,&,*,!,_ cho {field}
Đăng ký template thành công テンプレートの登録に成功しました。
Cập nhật template thành công テンプレートの更新に成功しました。
Đăng ký template không thành thành công テンプレートの登録に失敗しました。
Cập nhật template không thành công テンプレートの更新に失敗しました。
Vui lòng chọn định dạng file .xlsm .xlsmファイル形式を選択してください。
Dung lượng file không vượt quá {X ) MB ファイルサイズの上限 {X}MBを超えています。
Vui lòng nhập {filed} có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng {X} {filed}は{X}文字以下で入力してください。

Vuitựlòng nhập {filed} có độ dài lớn hơn hoặc bằng {X} {filed}は{X}文字以上で入力してください。
ký tự ký {filed} thành công
Đăng {filed}の登録に成功しました。
Đăng ký {filed} không thành công {filed}の登録に失敗しました。
Cập nhật {filed} thành công {filed}の更新に成功しました。
Cập nhật {filed} không thành công {filed}の更新に失敗しました。
Không lưu được bản vẽ 図面を保存できません。
Name template đã tồn tại テンプレート名はすでに存在します。
File template đã tồn tại テンプレートファイルはすでに存在します。
Không lưu được Report 報告書を保存できません。
Bắt buộc nhập tên Report タイトルを入力してください。
Tên Report nhỏ hơn hoặc bằng 100 ký tự タイトルは100文字以下で入力してください。
Tên Chủ sở hữunhỏ hơn hoặc bằng 100 ký tự 事業主は100文字以下で入力してください。
Ngày nhận nhỏ hơn hoặc bằng 100 ký tự 引渡⽇は100文字以下で入力してください。
Người kiểm tra nhỏ hơn hoặc bằng 100 ký tự 検査者は100文字以下で入力してください。
Đang lưu Report 報告書を保存しています。
Đang tạo Report 新規報告書を作成しています。
Ngày của tháng không tồn tại 日付が無効です。
Tối đa là 50 ký tự ユーザー名は50文字以下で入力してください。
Chỉ có thể nhập ký tự chữ + số half-width 半角英数字で入力してください。
Tối đa là 50 ký tự パスワードは50文字以下で入力してください。
Chỉ có thể nhập ký tự chữ + số half-width + các ký tự 半角英数字と記号(@#&*!_)で入力してください。
@,#,&,*!,_
Đang cập nhật mật khẩu, vui lòng chờ.... パスワードを更新しています。しばらくお待ちください。。。
Lưu bản vẽ thành công 図面の保存に成功しました。
Vui lòng chờ... しばらくお待ちください。。。
User name hoặc passwork không đúng ユーザ名かパスワードが違います。
Mã xác thực (token) không hợp lệ 不正な認証トークンです。
Trang trước 前
Trang sau 次
Mật khẩu phải có ít nhất x kí tự và khớp với mật khẩu パスワードは◯◯文字以上、確認パスワードにはパスワードと
xác nhận
Đã đặt lại mật khẩu 同じ入力が必要です。
パスワードを再設定しました。
Chúng tôi đã gửi URL đặt lại mật khẩu tới email của 入力されたメールアドレスにパスワード再設定用のURLを送信
bạn
Vui lòng thử lại sau しました。
時間を置いて再度お試しください。
このトークンは無効です。
Không tìm thấy tài khoản phù hợp với email này このメールアドレスに一致するユーザーを見つけることが出来
[Input name / Label] phải là 1 tập tin ませんでした。
[Input name / Label]はファイルでなければいけません。
[Input name / Label] vui lòng nhập định dạng email [Input name / Label]は、有効なメールアドレス形式で指定して
hợp
[Inputlệname / Label] phải có số kí tự ít hơn x kí tự ください。
[Input name / Label]は、〇文字以下にしてください。
[Input name / Label] là bắt buộc nhập [Input name / Label]は、必ず入力してください。
[Input name / Label] phải là một tập tin có kích thước [Input name / Label]に〇 KB以下のファイルを指定してください
tối đa là x KB/ Label] tải lên không thành công
[Input name [。
Input name / Label]のアップロードに失敗しました。
Mật khẩu không đúng パスワードが正しくありません。
Bạn đã bị cấm chat チャットを送信できません。
Đăng nhập bằng Facebook|Google|... không thành Facebookでのログインに失敗しました。もう一度ログインして
công. Vuithành
lòng công
thử lạix coins
Đã mua ください。
〇小判を購入しました。
Mua coin không thành công, Vui lòng thử lại. 小判の購入に失敗しました。
Không tìm thấy gói coin cần mua 購入したい小判のパッケージが見つかりません。
Đăng ký thành công, đang đăng nhập ... 登録に成功しました。ログイン中です。
Đăng ký không thành công. Vui lòng thử lại 登録に失敗しました。もう一度登録してください。
Đăng nhập thất bại. Vui lòng thử lại. ログインに失敗しました。もう一度ログインしてください。
Nam 男性
Nữ 女性
Streamer không online 配信者はオンラインではありません。
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chat チャットの利用にはログインが必要です。
NG Words NGワード
Add 追加
Syn from GSS GSSから同期
Show 表示
entries エントリー
Show 1 to 5 of 5 entries 5つのエントリーのうち1〜5を表示
List NG Words NGワード一覧
Search 検索
Id ID
Content 内容
Action 操作
Name 名称
Office オフィス
Age 年齢
Gender 性別
Rank ランク
Coin 小判
Chưa cập nhật 未入力
Processing 処理中
List streamers 配信者一覧
(được tìm thấy trong tổng số x records) 合計〇エントリからフィルタリングしました。
Chanel name チャンネル名
Streamer info 配信者情報
Đang trong quá trình đăng nhập vào hệ thống. Vui システムにログイン中です。 少々お待ちください
lòng chờ đợi
Birthday 生年月日
Giới tính: Other 性別:その他
[Input name / Label] phải là một tập tin có định dạng là [Input name / Label]に対応しているファイル形式は、〇,〇です
xxx
Quá trình đồng bộ NG Words đã bị lỗi. 。
NGワードの同期に失敗しました。
Quá trình đồng bộ NG Words đã thành công. NGワードの同期に成功しました。
NG Words đã đồng bộ lần cuối vào lúc 09:30 28-01- NGワード最終更新日2021/01/08 09:30
2021
Are you Sure you want to delete ? 削除を実行します。よろしければ「OK」を押してください。
Hủy bỏ キャンセル
Xóa streamer thành công 配信者情報を削除しました。
Viewers 視聴者
List viewers 視聴者一覧
Viewer info 視聴者情報
SNS Service SNSサービス
Xóa viewer thành công 視聴者情報を削除しました。
Quản lý contact お問い合わせ管理
contact info お問い合わせ情報
from name 氏名
from email メールアドレス
title タイトル
No data available in table データがありません
Showing 0 to 0 of 0 entries 0件のうち0〜0件を表示
Stream will start playing automatically when it is live 配信が開始されると自動的に再生します。
No matching records found 該当する情報は見つかりません。
Xóa contact thành công 問い合わせを削除しました。
on stream ストリーム中
Follow now フォローする
Press shift + enter to send Shift + Enterを押して送信します。
help ヘルプ
contact お問い合わせ
thêm mới streamer 配信者の新規登録
Bạn có muốn gửi món quà này? このギフトを送ります。よろしければ「OK」を押してください
Không tìm thấy gói quà 。
ギフトが見つかりません。
Không đủ coin để tặng quà 小判が不足しております。
Đã tặng quà thành công ギフト送信に成功しました。
Không tìm thấy streamer 配信者が見つかりません。
xem chi tiết 詳しく見る
Tên mục nhập vào đã được đăng ký. vui lòng xác ご入力項目名は既に登録されています。ご確認ください。
nhận.(
Vui lòngtrường hợpgiánhập
trị từtrùng
0 trởdữ
lênliệu
chođã đăng kí trước
chỉ định budget 予算には0以上の数値を指定してください。
Một số hạng mục yêu cầu vẫn chưa được được nhập. 入力が完了していない必須項目があります。ご確認ください。
vui lòng hóa
xác nhận.
Vô hiệu được không? 無効にしてもよろしいですか?
Hủy
Xóa được không?được không
vô hiệu hóa
削除してもよろしいですか?
Tổng hợp cách viết Mail
1. Bố cục chung
宛先
CC
件名 [Gấp][Tên Project] (Pre)
本文 相手の名前 ABC様、 Company name (+部)+職位+名称(
いつもお世話になっております。 (Refer sheet Template)
挨拶 Vnextの…です。 ABC会社のBrSEの名称です。
主な内容 XXの件について、メールをお送り致します。 Ngắt dòng, ngắt câu hợp lý, kh
5W&3H Dễ đọc, dễ hiểu, không dùng hình mặt cười, dấu !, ?
結びの文 今後ともよろしくお願い致します。
添付ファイル
2. Các loại mail (chủ yếu sử dụng trong IT) và cách viết
STT Tên loại mail Tên mail Cách viết(本文)
1 依頼 資料送付の依頼 早遠ですが、弊社では「」システムを検討しております。
つきましては、…今日中にお送りいただけませんでしょうか。
お忙しいところ恐縮ですが、よろしくお願い致します。
納期延期の依頼 「」についてですが、
恐れ入りますが、今日納期を1週間ほど延ばしていただけませんでしょうか。
実は…、現在は…が、…状況です。
ご迷惑をお掛けまして大変申し訳ございませんが、
どうぞよろしくお願い致します。
資料送付の催促 先日お願いしておりました「」資料の送付についてですが、
その後どのようになりましたでしょうか。
本日10時現在、まだこちらで受け取りを確認できておりません。
お手数ですが、ご確認のうえお連絡いただけますようお願い致します。
なお、こちらも「」実装しておりますので、
できれば今日の…までに必着送付で送付お願えますでしょうか。
どうぞよろしくお願い致します。
2 確認 資料の誤記や誤字 早速ですが、「」について幾つか確認させていただきたい点がございます。
「」が「」と記載されていますが、~と思います。(ではないでしょうか)
また、~
こちらの確認違いかもしれませんが、念のためお伺いいたします。
(お手数ですが、で何と書いてあったか、教えて頂けますでしょうか)
どうぞよろしくお願い致します。
打ち合わせの時間 明後日、打ち合わせの時間についてですが、
以前仰いたとおり明日の午後2時でよろしいでしょうか。
時間の変更など、何かございましたらご一報ください。
3 報告 進歩の報告 「」の進歩状況につきまして、報告いたします。
●項目1 (ステータス)
●項目2 (ステータス)
●項目3 (ステータス)
ご確認お願いいたします。
定期の報告 ファイルを添付しますので、
内容をご確認いただけますでしょうか?
4 ミーティング ミーティングの通知 さて、先日にご相談させて頂きました、
〇〇プロジェクトのお打ち合わせに関する日程が
決定致しましたので詳細を下記に記載致します。

■お打ち合わせの詳細
日時:〇月〇日(〇曜日)13時〜15時
議題:(1)プロジェクト内容のすり合わせ
(2)プロジェクト導入に関する費用
(3)導入にあたっての問題点
ご準備頂く物:プロジェクト進行表
なお、ご不明な点やご質問に関しては
私△△までお知らせくださいませ。

当日ご足労いただきますこと大変恐縮ではございますが、
何卒宜しくお願い申し上げます。
ミーティングの調整 〇月〇日に予定していた〇〇会議ですが、
〇〇の日程と重なってしまったことにより〇月〇日に変更となりました。
時間は午後〇時からとなります。
ご都合のよい日に決定できればと考えております。
誠に勝手ではございますが、今週の〇〇までに
ご返信いただければ幸いです。

お手数をおかけいたしますが、なにとぞよろしくお願いいたします。
ミーティング議事録 〇〇の件について、議事録を添付しましたのでご確認お願いいたします。
議事録についてご不明な点や、内容の間違いなどがありましたら、〇〇までご連絡
尚、…
以上、どうぞよろしくお願い致します。
5 通知 休日の通知 さて、今年の旧正月休暇の日程が決まりましたのでお知らせいたします。
今年は〇〇日が正月の元日に当たりますので。
〇〇~〇〇までお休みをいただくことになりました。
休暇中はご迷惑を掛けていたしますが、なんとぞご了承くださいますようよろしく

〇〇日についてご連絡いたします。
〇〇日は日本の祝日に当たりますので、弊社も休業日となります。
何かとご不便をお掛けますが、どうぞよろしくお願い致します。
6 お礼 資料送付のお礼 先日お願いしておりました資料ですが、先ほど受け取りました。
突然の申し出しにもかかわらず、早速お送りいただき誠にありがとうございました
資料を拝見したところ、こちらが参考になりそうな部分に付箋までつけてくださっ
大変感激いたしました。
お忙しいところお心づかいを頂き、心より感謝申し上げます。
今後とも何とぞよろしくお願い致します。
7 お詫び 資料の書き間違い 〇〇日付で、昨日送付いたしました、〇〇につきまして、〇〇を1箇所、書き間違え
分かりました。
「〇〇」は「〇〇」の誤りでした。
こちらの不注意で、ご迷惑をお掛けいたしまして申し訳ございません。。
本日改めて正しい内容の資料を送付いたしますので、
お手数ですが、誤りのあるものは廃棄いただけますでしょうか。
何とぞよろしくお願い致します。

不注意で見逃しておりまして、ご迷惑をお掛け申し訳ございません。
入力データの誤字 お送りした入力データに誤字がありましたこと、大変申し訳ございませんでした。
画像イメージの手書きの文字が判別しにくかったのにも関わらず、
こちらで安易に判断して入力してまいました。
今後は、その都度、確認することを怠らないようにいたします。
先ほどお送りした●●●●のメールに、
データを添付しておりませんでした。
大変失礼いたしました。

本メールの添付にてお送りいたします。

ファイルの添付漏れ 先ほどお送りした●●●●のメールに、
データを添付しておりませんでした。
大変失礼いたしました。

本メールの添付にてお送りいたします。

■添付
●●●●.pdf

お手を煩わせて恐縮ですが、ご確認をお願いいたします。
称(Full name/Họ)

p lý, không để câu dài loằng ngoằng.

ご多忙中と存じますが、


ご連絡ください。

ろしくお願い致します。

ました。
ださっていて、

き間違えていたことが

した。
「年末の挨拶メール」例文

株式会社〇〇
〇〇様

いつも大変お世話になっております。
株式会社〇〇の△△です。
いよいよ年の瀬も迫り、お忙しい日々をお過ごしのことと存じます。
△△様には本年一年に渡り、大変お世話になりましてありがとうございました。
お陰様で…
来る年も変わらぬご厚誼を賜りますよう、よろしくお願いいたします。
向寒の折から、お体を大切に、よいお年を迎えられますようお祈りいたしております。

「異動の挨拶メール」例文

株式会社〇〇
〇〇様

いつも大変お世話になっております。
株式会社〇〇の△△です。

さて、私こと、去る〇月〇日の人事異動により〇〇部へ異動することとなりましたので、ご連絡申し上げます。
着任以来◯◯様には大変お世話になり、深く感謝いたしております。
特に…

◯◯様の今後のより一層のご活躍を、心よりお祈りいたします。
とり急ぎメールにてご挨拶申し上げます。

追記:後任の担当者とご挨拶に伺わせていただきます。追ってご連絡申し上げます。

メールマガジン開始のお知らせ
株式会社●●●●
●●●●様

大変ご無沙汰しております。
一般社団法人日本ビジネスメール協会の山田太郎です。

この度、弊社では過去に資料請求をしていただいた方に対し、
メールマガジンでフォローをさせていただくことになりました。

最新の研修動向、メールの上手な書き方
ビジネスメール実態調査の最新データなど、
プロとしての切り口をお楽しみいただけたらと思います。

配信は、毎週月曜日の11時頃を予定しております。

なお、いきなり送信してしまうと失礼になりますので、
大変お手数ですが、不要な方は以下のURLから解除をお願い致します。

★URLをここに貼り付ける★

それでは、来週の月曜日をお待ちください。

引き続きよろしくお願いいたします。

不在のお知らせ

株式会社●●●●
●●●●様

お世話になっております。
一般社団法人日本ビジネスメール協会の山田太郎です。

このたび長期のお休みをいただくことになりましたので、
事前にご連絡をさせていただきました。

私事で恐縮ですが、7月19日から入院することになりました。

私の不在期間中は、弊社の●●●●が担当させていただきますので、
何かありましたら以下までご連絡ください。
ご連絡の際は、私をCCに入れていただけますと幸いです。

-------------------------------------
不在期間:7月18日(木)~7月28日(日)
担当者:●●●●
メール:●●●●@example.jp
電話:03-●●●●-●●●●
-------------------------------------

7月17日(水)までは通常通り出社します。
7月29日(月)から問題なく職務に復帰できると医師から言われておりますので、
ご心配はなさらないでください。

それでは、引き続きよろしくお願いいたします。

担当者変更のご連絡

株式会社●●●●
●●●●様

お世話になっております。
一般社団法人日本ビジネスメール協会の山田太郎です。

このたび人事異動にともない、●月●日(●)より
弊社●●が新たに担当させていただくことになりました。

近日中に、後任の●●とともにご挨拶へ伺えればと存じますが、
まずはメールにてご連絡いたします。

後任●●の連絡先はこちらです。
------------------------
●●
メール:●●@example.com
電話:00-0000-0000
------------------------

●月●日(●)以降は、●●へご連絡ください。

担当者変更につき、●●様にはご迷惑をおかけすることのないよう、
しっかりと引き継ぎをしてまいります。

今後ともよろしくお願いいたします。

年末年始休暇のお知らせ

株式会社○○
◇◇◇◇様

いつもお世話になっております。
株式会社△△の○○です。

弊社の年末年始休暇の件で
ご連絡させていただきました。

■年末年始の休暇の日程
○/○(○曜)~×/×(×曜)の△日間

この期間は、電話受付、商品の出荷等すべての業務を
休ませていただきます。
なにとぞご了承くださいませ。

それでは、よろしくお願いいたします。

お打ち合わせ日程のご相談

株式会社●●●●
●●●●様
お世話になっております。
一般社団法人日本ビジネスメール協会の山田太郎です。

●●●●のお打ち合わせ日程についてご相談です。

候補日をお送りしますので、●●様のご都合をお聞かせください。

<候補日時>
------------------------------------------
●月●日(●)●時~●時
●月●日(●)●時~●時
●月●日(●)●時~●時
●月●日(●)●時~●時

※予定時間は1時間
------------------------------------------

いずれの時間帯も、ご都合が悪い場合は遠慮なくお知らせください。
調整しますので、候補日を複数いただけると幸いです。

よろしくお願いいたします。

【再送】領収書送付のお願い

株式会社●●●●
●●●●様

お世話になっております。
一般社団法人日本ビジネスメール協会の山田太郎です。

先日、領収書の発行をお願いするメールをお送りしたのですが
こちらはご覧いただけておりますでしょうか。

もしかしたら前回のメールが届いていない可能性もございます。
そのため、再送させていただきました。

領収書は、月末の経理処理で必要となります。
お手数ですが、ご対応よろしくお願いいたします。

念のため、前回のメールを以下に貼り付けておきます。
よろしくお願いいたします。

山田太郎

見積書の添付間違い
株式会社●●●●
●●●●様
お世話になっております。
一般社団法人日本ビジネスメール協会の山田太郎です。

先ほどお電話しましたが、ご不在と伺いましたので
メールにて失礼いたします。

本日、14時頃にメールでお送りした見積書に間違いがありました。
実は、貴社宛てではないものを添付してしまいました。
大変申し訳ございません。

先にお送りした見積書は破棄していただき、
本メールに添付しております貴社宛ての見積書を
ご確認いただけますでしょうか。

■添付
株式会社●●●●御中_見積書(商品B).pdf

今後、このようなミスを繰り返さぬように、
細心の注意を払ってまいります。

この度は、大変申し訳ありませんでした。
本日18時までに、あらためてお電話いたします。

よろしくお願いいたします。

納期遅延のお詫び

株式会社○○
◇◇◇◇様

いつもお世話になっております。
株式会社△△の○○太郎です。

先ほどもお電話でお話しさせていただきましたが
「△△」の納期が遅れましたことを
心からお詫び申し上げます。

今回の納期遅延の原因ですが、商品が予想以上の
売れ行きでして、工場での生産が追いついていない
状況になっておりました。

現在は他工場も稼働し、生産体制は整いましたので、
○月○日(○曜)までには納品できる予定でございます。

本日までご連絡が遅れてしまい
大変申し訳ございませんでした。

今後は二度とこのようなことが起こらぬよう
十分気をつけます。
今後ともよろしくお願いいたします。
よく使う敬語30
基本形 尊敬語 謙譲語
使用方法 う。 りくだることで、相手を立てる。
行為をする人 相手 自分

する なさる、される ける行為の場合)させていただく
言う おっしゃる、言われる 申す、申し上げる
行く いらっしゃる、おいでになる うかがう、参る
来る お越しになる 参る、伺う
知る お知りになる、ご存じだ 存じる、存じ上げる、承知する
食べる 召し上がる、おあがりになる いただく、頂戴する
いる いらっしゃる、おいでになる おる
見る ご覧になる 拝見する
聞く お聞きになる 拝聴する、うかがう
座る お掛けになる お座りする、座らせていただく
会う お会いになる、会われる お目にかかる
伝える お伝えになる 申し伝える
わかる おわかりになる、ご理解いただく かしこまる、承知する
読む お読みになる 拝読する
与える くださる、お与えになる 差し上げる
受け取る お受け取りになる 賜る、頂戴する、拝受する
利用する ご利用になる 利用させていただく
思う お思いになる、おぼし召す 存じる、拝察する
買う お買いになる、お求めになる 買わせていただく
考える お考えになる、ご高察なさる 拝察する、検討いたします
待つ お待ちになる、お待ちくださる お待ちする
帰る お帰りになる、帰られる おいとまする
家 御宅(おんたく) 拙宅(せったく)
会社 貴社(きしゃ) 御社(おんしゃ) 弊社(へいしゃ)
店 貴店(きてん) 弊店(へいてん)
銀行 貴行(きこう) 弊行(へいこう)
学校 貴校(きこう) 弊校(へいこう)
新聞 貴紙(きし) 弊紙(へいし)・小紙(しょうし)
雑誌 貴誌(きし) 弊誌(へいし)・小誌(しょうし)
地位 貴職(きしょく) 小職(しょうしょく)

× ○
お名前を伺ってもよろしいですか?
どちら様でしょうか お名前をお聞かせいただけますか?
了解しました 承知しました、かしこまりました
しばらくお待ちください 少々お待ちください
山田にお伝えしておきます 山田に申し伝えます
ださい ぜひこの機会にご入会ください
ご苦労様です お疲れ様です
丁寧語
う。相手・内容を問わない。
問わない

します
言います
行きます
来ます
知っています
食べます
います
見ます
聞きます
座ります
会います
伝えます
わかりました
読みます
あげます
受けとります
利用します
思います
買います
考えます
待ちます
帰ります








クッション言葉
①頼む
➤恐れ入りますが、こちらにご署名お願いします。
➤お差支えなければ、変更させていただいてもよろしいでしょうか。

②勧める
➤もしよろしければ、ご利用ください。

③断る
➤あいにくでございますが、私どもでは取り扱っておりません。
➤せっかくでございますが、ご遠慮申し上げます。
➤せっかくのお誘いですが、残念ながら参加するのが難しいです。

④確認する
➤失礼ですが、お名前はなんとお読みするのでしょうか。
➤たいへん恐縮ですが、納品日をご確認ください。

⑤反論する
➤差し出がましいようでございますが、一言よろしいでしょうか。<「でしゃばるようなこと」や「余計なことをするような」>
➤買ってを申しまして恐縮ですが、ご検討いただけませんか。

⑥催促
➤~確認作業に時間を要するため、
なるべく余裕をもって提出してくださると助かります。
早急にご送付・回答いただければと存じます。

⑦お詫び
➤お打ち合わせの日時につきまして、
誠に勝手なお願いで恐縮ですが、ご検討いただけますでしょうか。
私の管理不足により失念しておりました。

⑧依頼
➤○月○日(月) ~時にお願いしていた××プロジェクトの打合せですが、
□月□日(水)に日程を変更していただけないでしょうか。
⑨承諾
存じます。
な」>

You might also like