Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GKII – TIN 12 NĂM HỌC 2023 - 2024

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – KHỐI 12


TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG NĂM HỌC: 2023 - 2024
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TIN HỌC 12– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT (40 câu trắc nghiệm)
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
cao
Tên Chủ đề
- Khái niệm CSDL quan - Hiểu các yếu tố nào - Xác định: khóa, - Xác định lỗi
hệ, hệ QTCSDL. (15, 22) sẽ tạo thành mô hình khóa chính trong khi nhập dữ
- Mô hình phổ biến để xây dữ liệu quan hệ. (8, trường hợp cụ thể. liệu cụ thể.
dựng CSDL quan hệ. (9) 12) (6, 10, 27, 30) (§11.9)
- Các đặc trưng cơ bản của - Hiểu đặc trưng - Xác định liên kết - Lựa chọn
mô hình dữ liệu quan hệ. (8, chính của một quan các bảng. (26) được dữ liệu
12, 14, 21, 24, 32) hệ trong hệ CSDL - Nắm rõ hơn các nguồn đưa
- Vai trò của CSDL trong quan hệ. (11, 17, 20, đặc trưng chính của vào mẫu hỏi
học tập và cuộc sống. 32) CSDL quan hệ trong trường
- Cấu trúc của một CSDL - Hiểu hệ QTCSDL trong trường hợp cụ hợp cụ thể. 20 câu
BÀI 10
đã cho là cấu trúc của mô quan hệ. thể. (5, 11, 20, 25) (38, 39) 5 điểm
CSDL QUAN
hình dữ liệu quan hệ. (15) - Các phần mềm hệ 50%
HỆ
- Các đặc trưng cơ bản QTCSDL quan hệ.
của mô hình quan hệ: cột (33)
(trường/thuộc tính), hàng
(bản ghi/bộ), miền. (4, 7,
13, 23, 24)
- Xác định các khoá trong
bảng, mối liên liên kết giữa
các bảng. (1, 2, 3, 19, 29,
40)
11 Câu 4 Câu 3 Câu 2 Câu
- Biết thao tác cập nhật dữ - Thao tác không cần - Xác định điều kiện Xác định được
liệu. (11) thiết khi tạo cấu trúc lọc dựa vào mẫu hỏi kết quả khi
- Biết các thao tác không bảng. (26) cụ thể. (10, 22, 37) chạy Query.
thuộc thao tác tạo lập; cập - Hiểu rõ các đặc - Xác định thao tác (10, 22, 37)
nhật; khai thác CSDLQH điểm của khai thác tạo Form, tạo lập
(3, 4, 25, 27, 28. 29) CSDLQH. (14) CSDL quan hệ.
- Biết nhập dữ liệu không - Hiểu các trường hợp (Xem lại câu hỏi ôn
thuộc thao tác khai báo cấu cụ thể cần thêm một tập HKI)
BÀI 11 trúc bảng. (24) bộ (record) trong
CSDLQH. (21) 20 câu:
CÁC THAO - Biết giữa 2 bảng muốn 5 điểm
TÁC VỚI liên kết được phải có chung 50%
CSDL QUAN ít nhất 1 trường. (12)
HỆ - Biết chức năng của đối
tượng Access. (35, 36)
- Biết các miền giá trị dữ
liệu. (Chọn kiểu DL phù
hợp)
- Biết công việc tạo lập,
thao tác khai thác CSDL
quan hệ (1, 6, 23, 32)
9 Câu 4 Câu 5 Câu 2 Câu
Tổng câu 20 câu 8 câu 8 câu 4 câu 40 câu
Tổng điểm 5 điểm 2 điểm 2 điểm 1.0 điểm 10 điểm
Tỉ lệ % 50 % 20 % 20 % 10 % 100 %

GV: Trần Huyền Trang 1


NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GKII – TIN 12 NĂM HỌC 2023 - 2024
CÂU HỎI ÔN TẬP THAM KHẢO
BÀI 10 - CSDL QUAN HỆ
Câu 1: Một khoá được chọn làm khóa chính phải?
A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một bản ghi.
B. Không được rỗng.
C. Xác định duy nhất một bản ghi.
D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau).
Câu 2: “Khóa là một tập thuộc tính ……… để phân biệt được các bộ”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chổ trống cho
đúng với khái niêm khóa?
A. một cụm từ khác các cụm từ kia B. gồm tất cả thuộc tính C. vừa đủ D. tùy ý
Câu 3: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua?
A. Địa chỉ của các bảng B. Thuộc tính khóa
C. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa) D. Tên trường
Câu 4: Trong hệ CSDL quan hệ, miền là?
A. Tập các kiểu dữ liệu trong Access B. Kiểu dữ liệu của một bảng
C. Tập các thuộc tính trong một bảng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Câu 5: Cho bảng dữ liệu sau: có các lí giải sau cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ vì:
Điểm thành phần
Họ và tên
Lí thuyết Thực hành A. Có một cột thuộc tính là phức hợp.
Lê Minh Anh 8 9 B. Có một cột thuộc tính đa trị
Nguyễn Đình Đức 7 8 C. Có hai dòng giống nhau
Lê Quốc Trọng 5 7 D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp
Dương Thu Hằng 9 7
Câu 6: Trong bảng sau đây, khóa chính của bảng là?
HoTen Ngaysinh Lop Diachi Toan Li Hoa
Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12A Nội trú 10 9 8
Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12A 20 Lê Lợi 9 10 5
Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12B Nội trú 7 7 7
A. Khoá = {HoTen, Ngaysinh} B. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop}
C. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi} D. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
Câu 7: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột
Câu 8: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là?
A. Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL
B. Là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên các
đối tượng
C. Mô hình về cấu trúc của dữ liệu
D. Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu
Câu 9: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là?
A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình phân cấp D. Mô hình cơ sở quan hệ
Câu 10: Giả sử một bảng có 2 trường MaHS và HOTEN thì chọn trường MaHS làm khóa chính vì?
A. Trường MaHS là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
B. Trường MaHS là trường ngắn hơn
C. Trường MaHS đứng trước trường HOTEN
D. Trường MaHS là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số
Câu 11: Cho bảng như sau:
MaHS Họ và Tên Lớp Trường
001 Nguyễn Bình An 12A1 THPT Ninh Hải
002 Nguyễn Hoài Anh 12A2 THPT Chu Văn An
003 Lê Thành Công 12A1 THPT Tôn Đức Thắng
001 Nguyễn Bình An 12A1 THPT Ninh Hải
Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây?
A. Có thuộc tính đa trị B. Có thuộc tính phức hợp
C. Có hai bản ghi giống nhau hoàn toàn D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp
Câu 12: Khái niệm nào dưới đây không dùng để mô tả các yếu tố tạo thành mô hình cơ sở dữ liệu?
A. Các ràng buộc dữ liệu. B. Cấu trúc dữ liệu

GV: Trần Huyền Trang 2


NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GKII – TIN 12 NĂM HỌC 2023 - 2024
C. Cách tổ chức, lưu trữ dữ liệu. D. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu.
Câu 13: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Bảng B. Hàng C. Cột D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Câu 14: “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào
của mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Về mặt thao tác trên dữ liệu B. Về mặt cấu trúc
C. Về mặt đặc biệt nào đó D. Về mặt ràng buộc dữ liệu
Câu 15: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
A. Mô hình dữ liệu quan hệ B. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ
C. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát D. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau
Câu 16: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về khóa và khóa chính?
A. Một bảng không thể có nhiều khóa
B. Khi nhập dữ liệu cho cho một bảng, dữ liệu tại các cột khóa chính được để trống
C. Việc xác định khóa phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu D. Mỗi bảng có ít nhất một khóa
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp.
B. Trong một cơ sở dữ liệu quan hệ, hai quan hệ bất kì không được đặt cùng một tên.
C. Trong một quan hệ, các bộ phải phân biệt và thứ tự các bộ là không quan trọng
D. Trong một quan hệ, có thể tồn tại hai thuộc tính cùng tên.
Câu 18: Dữ liệu nào sau đây không là một CSDL của một tổ chức?
A. Bảng điểm học sinh B. Bảng hồ sơ bệnh nhân
C. Bảng dữ liệu Khách Hàng D. Tệp văn bản
Câu 19: Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :
A. Địa chỉ của các bảng B. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
C. Tên trường D. Thuộc tính khóa
Câu 20: Cho bảng dữ liệu sau: Bảng này không là một quan hệ vì:
MaHS MaMon ĐIỂM NGÀY KIỂM TRA
170150 TOAN 8 10/2/2023 A. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
TOAN 7 20/2/2023 B. Có một thuộc tính có tính đa trị.
170151 C. Số bản ghi quá nhiều
VAN 5 25/2/2023
170152 VAN 8 25/2/2023 D. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
170153 TOAN
Câu 21: Một quan hệ trong CSDL có các đặc trưng chính sau:
A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác, các ràng buộc về cấu trúc dữ liệu
B. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác, Quan hệ có thuộc tính đa trị hay phức hợp.
C. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác, các ràng buộc dữ liệu.
D. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác, Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp.
Câu 22: Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên ……dữ liệu quan hệ gọi là cơ sở dữ liệu ………..
A. ràng buộc, khai thác. B. cấu trúc, khai thác C. thao tác, quan hệ. D. mô hình, quan hệ.
Câu 23: Trong bảng mỗi tiêu đề cột được gọi là?
A. giá trị B. bảng ghi C. Thuộc tính D. Bộ.
Câu 24: Trong mô hình dữ liệu quan hệ dữ liệu được biểu diễn dưới dạng nào?
A. Bảng. B. Cột. C. Dòng. D. CSDL.
Câu 25: Để tránh sự đa trị trong một quan hệ, người ta có thể
A. Chỉ có thể thêm thuộc tính B. Thêm bộ (record) hoặc thêm thuộc tính (field) cho quan hệ đó
C. Xoá quan hệ này trong CSDL D. Chỉ có thể thêm bộ
Câu 26: Cho CSDL quan hệ, có liên kết giữa các quan hệ sau. Chọn phát biểu đúng:

A. Bảng MON HOC là bảng tham chiếu, BANG DIEM và HOC SINH là bảng chính.
B. Bảng MON HOC và bảng HOC SINH là bảng tham chiếu, BANG DIEM là bảng chính.

GV: Trần Huyền Trang 3


NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GKII – TIN 12 NĂM HỌC 2023 - 2024
C. Bảng MON HOC là bảng chính, BANG DIEM và HOC SINH là tham chiếu.
D. Bảng BANG DIEM và MON HOC là bảng tham chiếu, HOC SINH là bảng chính.
Câu 27: Với nội dung thư viện là mỗi bạn đọc trong một ngày chỉ được mượn một cuốn sách nào đó không quá 1 lần.
Cho bảng sau:

Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí?


A. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách} B. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách , Ngày mượn}
C. Khoá = {Số thẻ} D. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách , Ngày mượn, Ngày trả}
Câu 28: Trong CSDL quan hệ, liên kết giúp hệ quản trị CSDL như thế nào?
A. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc nhập DL. B. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc cập nhật DL
C. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc kết xuất thông tin. D. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc báo cáo.
Câu 29: Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
A. khóa có ít thuộc tính nhất B. khóa bất kì.
C. không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian. D. chỉ là khóa có một thuộc tính duy nhất.
Câu 30: Bảng phòng thi chứa danh sách của mỗi phòng thi gồm các trường: STT, họ tên học sinh, số báo danh, phòng
thi. Ta chọn khoá chính là?
A. Phòng thi B. Họ và tên C. STT D. Số báo danh
Câu 31: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?
A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 33: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ QT CSDL quan hệ?
A. Visual Dbase, Microsoft SQL Server B. Oracle, Paradox
C. OpenOffice, Linux D. Microsoft Access, Foxpro
Câu 34: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá?
A. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể
B. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể
C. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá D. Khoá phải là các trường STT
Câu 35: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?
A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá
C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất
Câu 36: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây?
A. Khóa chính B. Khóa và khóa chính
C. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu D. Tất cả các trường của bảng
Câu 37: Trong mô hình quan hệ, ràng buộc như thế nào được gọi là ràng buộc toàn vẹn thực thể (ràng buộc khoá)?
A. Các hệ QT CSDL quan hệ kiểm soát việc nhập dữ liệu sao cho dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống, dữ
liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau để đảm bảo sự nhất quán dữ liệu
B. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống
C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau
D. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống nhưng được trùng nhau
Câu 38: Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào?
A. HoaDon B. DanhMucSach, HoaDon C. DanhMucSach, LoaiSach D. HoaDon, LoaiSach
Câu 39: Cho các bảng sau:
- NGUOIMUON (Sothe, Hoten, Ngaysinh, Lop)
- SACH (Masach, TenSach, Sotrang, Tacgia)
- MUONSACH (Sothe, Masach, Ngaymuon, Ngaytra)

GV: Trần Huyền Trang 4


NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GKII – TIN 12 NĂM HỌC 2023 - 2024
Để biết họ tên người mượn sách chưa trả thì cần những bảng nào ?
A. NGUOIMUON B. NGUOIMUON, MUONSACH C. MUONSACH D. NGUOIMUON, SACH
Câu 40: Một khóa chính phải ?
A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau) C. Xác định duy nhất một mẫu tin
B. Không được rỗng D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin

BÀI 11 - CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ


Câu 1: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là?
A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều quan hệ
Câu 2: Cho các thao tác sau:
B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết.
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước:
A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4 C. B1-B3-B2-B4 D. B1-B2-B3-B4
Câu 3: Xoá bản ghi là?
A. Xoá một hoặc một số quan hệ B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu
C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng
Câu 4: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi B. Thêm bản ghi mới C. Kết xuất báo cáo D. Xem dữ liệu
Câu 5: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng trong CSDL quan hệ thì?
A. Không thể sửa lại cấu trúc B. Phải nhập dữ liệu ngay
C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau
D. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi
Câu 6: Thao tác tạo bảng trong CSDL quan hệ nhằm mục đích?
A. Khai báo cấu trúc cho các đối tượng trong CSDL quan hệ B. Xác định các đối tượng của tổ chức
C. Đặt tên cho các trường trong bảng D. Chỉ định khóa cho bảng
Câu 7: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc
A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL C. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu. CD. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 8: Khi tạo một trường mới, cần thực hiện
1- Chọn kiểu dữ liệu 2- Đặt tên trường
3- Xác định các tính chất của trường 4- Mô tả các tính chất của trường
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất
A.1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 4, 3 C. 2, 3, 4, 1 D.1, 2, 4, 3
Câu 9: Trong CSDL quản lí điểm, bảng MON_HOC có trường MaMH là khóa chính, khi nhập dữ liệu có báo lỗi sau:
Vậy đây là lỗi gì?

A. Dữ liệu cột khóa chính trống C. Dữ liệu cột khóa chính trùng lặp
B. Nhập sai với kiểu dữ liệu D. Chưa đặt khóa chính.
Câu 10: Query sau thực hiện thao tác gì?

A. Hiển thị danh sách học sinh có cùng một điểm thi nào đó B. Query bị báo lỗi
C. Hiển thị danh sách học sinh chưa thi D. Hiển thị danh sách học sinh chưa có điểm.
GV: Trần Huyền Trang 5
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GKII – TIN 12 NĂM HỌC 2023 - 2024
Câu 11: Trong quá trình khai thác CSDL, nhu cầu cập nhật dữ liệu xuất hiện khi nào ?
A. Khi cần chỉnh sửa dữ liệu B. Khi cần Xóa bản ghi.
C. Khi cần thêm bản ghi. D. Khi cần thêm mới, chỉnh sửa, xóa các bản ghi.
Câu 12: Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải
A. Có ít nhất một mẫu tin B. Có ít nhất ba trường
C. Có chung ít nhất một trường D. Có chung ít nhất hai trường
Câu 13: Ghép đối tượng và giải thích tương ứng.
Tên đối tượng Mô tả
a) Biểu mẫu 1. Dùng để lưu dữ liệu
b) Báo cáo 2. Giúp nhập và hiển thị thông tin thuận tiện
c) Mẫu hỏi 3. Định dạng, tính toán, tổng hợp thông tin được chọn và in ra
d) Bảng 4. Tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu
A. a2-b4-c1-d3 B. a2-b3-c1-d4 C. a2-b4-c3-d1 D. a2-b3-c4-d1
Câu 14: Chọn phát biểu đúng về khai thác CSDL
A. Truy vấn là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người quản trị CSDL
B. Các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường
C. Dễ dàng xem toàn bộ bảng có nhiều trường
D. Báo cáo không thể dùng để in theo khuôn mẫu định sẵn
Câu 15: Hãy cho biết ý kiến nào là SAI. Hệ QTCSDL (MS Access) cho phép:
A. Chỉ xem một số trường của bảng. (Lọc dữ liệu) B. Xem mối liên kết giữa một bảng với các bảng khác
C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung của một bảng. D. Xem nội dung các bản ghi
Câu 16: Câu nào sau đây sai?
A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản
B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
Câu 17: Thay vì nhập trực tiếp dữ liệu vào bảng, các ứng dụng thường chỉ cho phép nhập dữ liệu qua biểu mẫu.Việc
này KHÔNG đáp ứng điều gì sau đây?
A. Hạn chế khả năng nhầm lẫn B. Nhập liệu nhanh hơn nếu biểu mẫu được thiết kế thích hợp
C. Bảo mật thông tin D. Lập trình đơn giản hơn
Câu 18: Phép cập nhật cấu trúc nào sau đây có thể làm thay đổi dữ liệu đã lưu trữ trong một bảng?
A. Thêm bản ghi B. Đổi tên trường C. Thêm trường D. Thay đổi kiểu dữ liệu trong một trường
Câu 19: Khai thác CSDL quan hệ có thể là?
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
Câu 20: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng nhất. Trường hợp nào sau đây đòi hỏi phải xoá một bộ dữ liệu điểm trong CSDL quản
lý học sinh của một trường THPT?
A. Một học sinh xin chuyển qua học tiếp ở trường khác. B. Một học sinh thôi học, về quê kiếm sống.
C. Một học sinh tốt nghiệp THPT D. Một học sinh chuyển qua học lớp khác trong trường
Câu 22: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A. Lọc ra những khách hàng Nữ có tuổi trên 22 B. Lọc ra những khách hàng không phải là Nữ có tuổi trên 22
C. Lọc ra những khách hàng Nữ có tuổi dưới 22 D. Lọc ra những khách hàng không phải là Nữ có tuổi dưới 22.
Câu 23: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là?
A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều bảng
Câu 24: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm?
A. Khai báo kích thước của trường B. Tạo liên kết giữa các bảng
C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường D. Câu A và C đúng
Câu 25: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Tạo cấu trúc bảng B. Chọn khoá chính

GV: Trần Huyền Trang 6


NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GKII – TIN 12 NĂM HỌC 2023 - 2024
C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu
Câu 26: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?
A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt B. Chọn kiểu dữ liệu
C. Đặt kích thước D. Mô tả nội dung
Câu 27: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
Câu 28: Chỉnh sửa dữ liệu là?
A. Xoá một số quan hệ B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Xoá một số thuộc tính
Câu 31: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng
B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó
C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia
D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:
A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường B. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau
C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn
Câu 33: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ B. Là một dạng bộ lọc
C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
Câu 35: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là?
A. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng B. Sắp xếp, lọc các bản ghi
C. Thực hiện tính toán đơn giản D. Tất cả các chức năng trên
Câu 36: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là?
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 37: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A. Lọc ra những sinh viên nam ở Q3 B. Lọc ra những sinh viên ở Q3


C. Tính tổng số sinh viên nam ở Q3 D. Tính tổng số sinh viên ở Q3
Câu 38: Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?
A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL
C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Trong CSDL, tên một học sinh trong trường "Họ Tên" được chỉnh sửa từ "Nguyễn An" thành "Nguyễn Nam".
Kích thước của CSDL này thay đổi thế nào khi lưu trữ?
A. Tăng 1 byte B. Tăng 2 byte C. Không thay đổi D. Giảm 1 byte.
Câu 40: Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

GV: Trần Huyền Trang 7

You might also like