Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 118

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


*****

HỒ SƠ DỰ TOÁN

CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ LÀNG


ĐỊA ĐIỂM XD : XÃ VŨ XÁ, HUYỆN LỤC NAM, TỈNH BẮC GIANG
CHỦ ĐẦU TƯ : UBND XÃ VŨ XÁ

Bắc Giang 2/2023


BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên dự án: .
Tên công trình: CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG
Tên hạng mục: ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M
Thời điểm lập: Tháng 2/2023
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Giá trị (đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A 392,489,388
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 368,045,684
+ Chênh lệch vật liệu CL Theo bảng bù giá 24,443,703
Cộng A A1 + CL 392,489,388
2 Chi phí Nhân công NC B1 160,063,894
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 160,063,894
3 Chi phí Máy thi công M C 38,193,039
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 38,057,639
+ Chênh lệch Máy thi công CLMay Theo bảng bù giá 135,399
Cộng C C1 + CLMay 38,193,039
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 590,746,320
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 6,2% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1,1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2,5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5,5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 590,746,320
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 590,746,320
LÀM TRÒN 590,746,000
Bằng chữ: Năm trăm chín mươi triệu, bẩy trăm bốn mươi sáu nghìn đồng chẵn./.
(Giá trị trên chưa có thuế VAT)
* Giảm trừ một số định mức do Nhà nước ban hành:
+ Giảm Chi phí chung từ 6,2% xuống 0%
+ Giảm Thu nhập chịu thuế từ 5,5% xuống 0%
+ Giảm chi phí nhà tạm từ 1,1% xuống 0%
+ Giảm chi phí công việc không xác định từ 2,5% xuống 0%
1
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

Mã hiệu Đơn vị Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)


STT Danh mục công tác / Diễn giải KL Khối lượng
công tác tính Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy thi công
HM ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M
1 TT Bồi thường cây hoa màu (khoai sọ) - đ/m2 1,440.0000 9,500 13,680,000 0 0
theo CV số 1250/SNN - KHTC ngày
29/6/2022 của Sở NN và PTNT tỉnh
Bắc Giang
4*360 = 1440
2 TT Bồi thường cây lâm nghiệp(bạch đàn đ/cây 220.0000 34,000 7,480,000 0 0
cao 2,2-2,5m) - theo CV số 1250/SNN -
KHTC ngày 29/6/2022 của Sở NN và
PTNT tỉnh Bắc Giang
220 = 220
3 TT Bồi thường chi phí cải tạo đất ( san lấp m2 1,440.0000 10,000 14,400,000 0 0
mặt bằng, phân bón) - điểm d, khoản 1
Điều 76 Luật Đất đai 2013
4*360 = 1440
4 SC.37201 Phát quang cây bụi dọc hai bên đường m2 875.0000 4,830 0 4,226,250 0
10*3,5 = 35
60*4 = 240
100*6 = 600
5 AB.31124 Đào hạ cốt nền đường đất bằng máy 100m3 0.7000 1,137,082 1,524,290 0 795,957 1,067,003
đào 0,8m3, đất cấp IV
100*3,5*0,2/100 = 0,7
6 AB.65120 Đắp đất nền đường bằng máy đầm đất 100m3 13.0000 8,000,000 1,439,373 1,544,717 ### 18,711,849 20,081,321
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
10*1*4/2/100 = 0,2
60*4*2/100 = 4,8

1
Mã hiệu Đơn vị Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)
STT Danh mục công tác / Diễn giải KL Khối lượng
công tác tính Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy thi công
100*5*1,6/100 = 8
7 AE.822814 Xây tường thẳng gạch bê tông m3 118.8000 866,357 715,880 11,176 ### 85,046,544 1,327,709
(9,5x6x20)cm, chiều dày 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 100
10*0,33*4 = 13,2
60*0,33*2 = 39,6
100*0,33*2 = 66
8 TT Dải lớp ni lông mặt đường m2 560.0000 6,000 2,000 3,360,000 1,120,000 0
160*3,5 = 560
9 AF.82411 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường 100m2 0.8000 641,921 3,618,107 187,998 513,537 2,894,486 150,398
160*0,25*2/100 = 0,8
10 AF.38224 Bê tông mặt đường, bê tông mác 250 m3 112.0000 1,080,000 350,694 121,282 ### 39,277,728 13,583,584
160*3,5*0,2 = 112
11 AL.24113 Thi công khe co giãn mặt đường bê m 172.0000 4,238 17,390 10,742 728,936 2,991,080 1,847,624
tông, khoảng cách 5m/rãnh
160/5*3,5 = 112
giáp lai: 60 = 60
12 TT Vệ sinh tổng mặt bằng toàn tuyến gói 1.0000 5,000,000 0 5,000,000 0

THM Tổng cộng: ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M 368,045,684 160,063,894 38,057,639

2
BẢNG GIÁ THÔNG BÁO CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

Giá gốc Giá tháng


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Ghi chú, Nguồn gốc xuất xứ
(đ) (đ)
I VẬT LIỆU

1 A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 100,000 350,000 Báo giá tại địa phương
2 A24.10166 Gạch bê tông (9,5x6x20)cm viên 1,050 1,200 Báo giá tại địa phương
3 A24.0480 Ma tít chèn khe kg 5,382 5,382
4 A24.0524 Nước lít 14 14
5 A24.0543 Que hàn kg 19,100 19,100
6 A24.1074 Thép F25 kg 16,890 16,890
7 A24.0921 Thép hình, thép tấm kg 18,450 18,450
8 C3533 Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 2x4 M250 - Độ sụt 14 - m3 726,992 726,992
17cm
9 A24.0796A Xi măng PCB40 kg 1,180 1,400 Báo giá tại địa phương

1
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮP
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

STT Hệ số chi phí xây lắp Diễn giải hệ số Hệ số


1 Hệ số riêng Vật liệu 1 1
2 Hệ số Vật liệu phụ 0 0
3 Hệ số riêng Nhân công 1 1
4 Hệ số Bù Nhân công 0 0
5 Hệ số riêng Nhân công đất 1 1
6 Hệ số Bù Nhân công đất 0 0
7 Hệ số riêng Máy 1 1
8 Hệ số Bù Máy 0 0
9 Trực tiếp phí khác 2,5% 0.025
10 Chi phí chung 6,2% 0.062
11 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 0
12 Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% 0.055
13 Thuế VAT 10% 0.1
14 Lán trại nhà tạm 1,1% 0.011
15 Gián tiếp khác 0% 0

1
DỮ LIỆU ĐẦU VÀO TÍNH NHÂN CÔNG, CA MÁY
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

BẢNG 1. MỨC LƯƠNG, SỐ NGÀY LÀM VIỆC


STT Tên, loại dữ liệu Giá trị
1 Mức lương đầu vào LNC (đồng/tháng) 0
2 Số ngày làm việc (ngày/tháng) 26
3 Hệ số điều chỉnh nhân công 1

BẢNG 2. TỶ LỆ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP


STT Loại phụ cấp Tỷ lệ
1 Phụ cấp lưu động 0.00%
2 Không ổn định sản xuất 0.00%
3 Lương phụ nghỉ lễ, tết hoặc nghỉ phép ... 0.00%
4 Chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động 0.00%
5 Phụ cấp khu vực 0.00%
6 Phụ cấp độc hại 0.00%
7 Phụ cấp thu hút 0.00%
8 Phụ cấp trách nhiệm 0.00%
9 Phụ cấp bảo hiểm 0.00%
10 Phụ cấp vùng sâu, vùng xa, khó khăn, đắt đỏ 0.00%

BẢNG 3. ĐƠN GIÁ NHIÊN LIỆU, ĐIỆN (TRƯỚC THUẾ VAT)


STT Loại nhiên liệu, năng lượng Đơn vị Đơn giá (đ)
1 Diezel Lít 15,373
2 Mazut Lít 0
3 Điện kwh 1,864.44

1
4 Xăng A92 Lít 20,336

BẢNG 4. HỆ SỐ NHIÊN LIỆU PHỤ


STT Loại động cơ Hệ số
1 Động cơ Diezel 1.03
2 Động cơ Mazut 1
3 Động cơ Điện 1.05
4 Động cơ Xăng 1.02

BẢNG 5. THU HỒI KHI THANH LÝ


STT Loại nhiên liệu, năng lượng Giá trị
1 Thu hồi thanh lý khi nguyên giá từ (triệu đồng) 30
2 Tỷ lệ thu hồi khi thanh lý 10.00%

BẢNG 6. LÀM TRÒN SỐ HỌC


STT Đối tượng làm tròn Làm tròn
1 Giá 1
2 Đơn giá Nhân công, Lương thợ lái máy 0
3 Tổng đơn giá 0
4 Hệ số lương 3

BẢNG 7. CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT


STT Ý nghĩa ký hiệu viết tắt Ký hiệu
1 Mức lương đầu vào LNC
2 Lương cơ bản (lương cấp bậc) LCB
3 Hệ số lương theo cấp bậc HCB

2
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
(Theo QĐ 292/2021 Bắc Giang - Khu vực III.)
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

Đơn vị tính: (đ)

Hệ số Đơn giá NC Đơn giá


Hệ số lương
STT Mã số Tên nhân công Đơn vị lương bình quân nhân công
bình quân
(HCB) (đ/công) (đ/công)

1 N1.30 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 1 công 1.39 254,280.0 1.52 232,532
2 N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 1.52 289,830.0 1.52 289,830
3 N2.40 Nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 công 1.65 289,830.0 1.52 314,618
4 N25.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II công 1.52 289,830.0 1.52 289,830

1
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ CA MÁY
(Theo Thông tư 13/2021/TT-BXD, QĐ 292/2021 Bắc Giang - Khu vực III.)
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

Đơn vị tính:

Nguyên giá Số ca / Định Đơn giá


STT Mã số Tên máy và thiết bị thi công / Diễn giải Đơn vị Hệ số
(đ) 1 năm mức (đ)

1 M112.2601 Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kW ca 18,200,000 240
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện kwh ### 1,864.4 1.05000
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4 ###
Lương cơ bản ### 295,000.0 1.52000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao ### 18,200,000.0 1.00000
- Sửa chữa ### 18,200,000.0
- Chi phí khác ### 18,200,000.0
2 M101.0103 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,65 m3 ca 1,075,609,000 280

* Nhiên liệu, năng lượng :


- Diezel Lít ### 15,373.0 1.03000
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 4 ###
Lương cơ bản ### 295,000.0 1.52000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao ### 1,075,609,000.0 0.90000
- Sửa chữa ### 1,075,609,000.0
- Chi phí khác ### 1,075,609,000.0

1
3 M101.0104 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,80 m3 ca 1,183,203,000 280

* Nhiên liệu, năng lượng :


- Diezel Lít ### 15,373.0 1.03000
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 4 ###
Lương cơ bản ### 295,000.0 1.52000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao ### 1,183,203,000.0 0.90000
- Sửa chữa ### 1,183,203,000.0
- Chi phí khác ### 1,183,203,000.0
4 M101.0803 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 kg ca 35,771,000 200
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Xăng A92 Lít ### 20,336.0 1.02000
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4 ###
Lương cơ bản ### 295,000.0 1.52000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao ### 35,771,000.0 0.90000
- Sửa chữa ### 35,771,000.0
- Chi phí khác ### 35,771,000.0
5 M112.4003 Máy hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kW ca 16,000,000 200
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện kwh ### 1,864.4 1.05000
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 4 ###
Lương cơ bản ### 295,000.0 1.52000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao ### 16,000,000.0 1.00000
- Sửa chữa ### 16,000,000.0

2
- Chi phí khác ### 16,000,000.0
6 M108.0306 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 600,00 m3/h ca 410,793,000 180

* Nhiên liệu, năng lượng :


- Diezel Lít ### 15,373.0 1.03000
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 4 ###
Lương cơ bản ### 295,000.0 1.52000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao ### 410,793,000.0 0.90000
- Sửa chữa ### 410,793,000.0
- Chi phí khác ### 410,793,000.0
7 M105.1001 Máy rải bê tông SP500 ca 7,369,287,000 200
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Diezel Lít ### 15,373.0 1.03000
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4 ###
Lương cơ bản ### 295,000.0 1.52000
- Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 4 ###
Lương cơ bản ### 295,000.0 1.52000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao ### 7,369,287,000.0 0.90000
- Sửa chữa ### 7,369,287,000.0
- Chi phí khác ### 7,369,287,000.0
8 M104.0202 Máy trộn vữa 150 lít ca 17,828,000 170
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện kwh ### 1,864.4 1.05000
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4 ###
Lương cơ bản ### 295,000.0 1.52000

3
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao ### 17,828,000.0 1.00000
- Sửa chữa ### 17,828,000.0
- Chi phí khác ### 17,828,000.0
9 M101.0503 Máy ủi - công suất : 110,0 CV ca 851,855,000 280
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Diezel Lít ### 15,373.0 1.03000
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 4 ###
Lương cơ bản ### 295,000.0 1.52000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao ### 851,855,000.0 0.90000
- Sửa chữa ### 851,855,000.0
- Chi phí khác ### 851,855,000.0
10 M106.0502 Ô tô tưới nước - dung tích : 5,0 m3 ca 497,469,000 260
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Diezel Lít ### 15,373.0 1.03000
* Nhân công vận hành máy :
- Lái xe bậc 3/4 - Nhóm 4 ###
Lương cơ bản ### 295,000.0 1.18000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao ### 497,469,000.0 0.90000
- Sửa chữa ### 497,469,000.0
- Chi phí khác ### 497,469,000.0

4
Đơn vị tính: (đ)

Chi phí
(đ)

304,148
17,619.0
17,619.0
269,770.0
269,770.0
269,769.7
16,759.2
10,616.7
3,109.2
3,033.3
2,257,068

934,217.2
934,217.2
320,230.0
320,230.0
320,230.3
1,002,621.2
587,743.5
222,804.7
192,073.0

5
2,452,367

1,029,222.4
1,029,222.4
320,230.0
320,230.0
320,230.3
1,102,914.2
646,535.9
245,092.1
211,286.3
401,747
82,970.9
82,970.9
269,770.0
269,770.0
269,769.7
49,006.3
32,193.9
9,658.2
7,154.2
438,838
93,967.8
93,967.8
320,230.0
320,230.0
320,230.3
24,640.0
16,800.0
3,840.0

6
4,000.0
1,498,052

744,206.9
744,206.9
320,230.0
320,230.0
320,230.3
433,614.8
205,396.5
114,109.2
114,109.2
9,834,702
1,155,895.9
1,155,895.9
646,283.0
269,770.0
269,769.7
376,513.0
376,513.2
8,032,522.8
4,642,650.8
1,547,550.3
1,842,321.8
317,731
15,661.3
15,661.3
269,770.0
269,770.0
269,769.7

7
32,300.1
19,925.4
7,131.2
5,243.5
1,760,510
728,372.7
728,372.7
320,230.0
320,230.0
320,230.3
711,907.4
383,334.8
176,455.7
152,117.0
1,119,815
364,186.4
364,186.4
350,000.0
350,000.0
350,000.0
405,628.6
206,641.0
84,187.1
114,800.5

8
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

Định mức hao phí Khối lượng hao


STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
4 SC.37201 Phát quang cây bụi dọc hai bên đường m2 875.0000

b) Nhân công
N25.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II công 0.022000 1.00000
5 AB.31124 Đào hạ cốt nền đường đất bằng máy đào 100m3 0.7000
0,8m3, đất cấp IV
b) Nhân công
N1.30 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 1 công 4.890000 1.00000
c) Máy thi công
M101.0104 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích ca 0.567000 1.00000
gầu : 0,80 m3
M101.0503 Máy ủi - công suất : 110,0 CV ca 0.076000 1.00000
6 AB.65120 Đắp đất nền đường bằng máy đầm đất 100m3 13.0000
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90

b) Nhân công
N1.30 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 1 công 6.190000 1.00000
c) Máy thi công
M101.0803 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 ca 3.845000 1.00000
kg
7 AE.822814 Xây tường thẳng gạch bê tông m3 118.8000
(9,5x6x20)cm, chiều dày 33cm, chiều cao
<= 6m, vữa XM mác 100
a) Vật liệu

1
Định mức hao phí Khối lượng hao
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
A24.10166 Gạch bê tông (9,5x6x20)cm viên ### 1.00000 78,170.4000
A24.0796A Xi măng PCB40 kg 92.886000 1.00000 11,034.8568
A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0.314826 1.00000 37.4013
A24.0524 Nước lít 74.802000 1.00000 8,886.4776
Z999 Vât liệu khác % 4.000000
b) Nhân công
N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 2.470000 1.00000
c) Máy thi công
M104.0202 Máy trộn vữa 150 lít ca 0.035000 1.00000
M999 Máy khác % 0.500000
9 AF.82411 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường 100m2 0.8000

a) Vật liệu
A24.0921 Thép hình, thép tấm kg 31.500000 1.00000 25.2000
A24.0543 Que hàn kg 1.580000 1.00000 1.2640
Z999 Vât liệu khác % 5.000000
b) Nhân công
N2.40 Nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 công 11.500000 1.00000
c) Máy thi công
M112.4003 Máy hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kW ca 0.420000 1.00000

M999 Máy khác % 2.000000


10 AF.38224 Bê tông mặt đường, bê tông mác 250 m3 112.0000

a) Vật liệu
C3533 Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 2x4 M250 - m3 1.025000 1.00000 114.8000
Độ sụt 14 - 17cm
Z999 Vât liệu khác % 1.500000

2
Định mức hao phí Khối lượng hao
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
b) Nhân công
N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 1.210000 1.00000
c) Máy thi công
M105.1001 Máy rải bê tông SP500 ca 0.009000 1.00000
M101.0103 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích ca 0.009000 1.00000
gầu : 0,65 m3
M106.0502 Ô tô tưới nước - dung tích : 5,0 m3 ca 0.009000 1.00000
M999 Máy khác % 2.000000
11 AL.24113 Thi công khe co giãn mặt đường bê tông, m 172.0000
khoảng cách 5m/rãnh
a) Vật liệu
A24.0480 Ma tít chèn khe kg 0.750000 1.00000 129.0000
A24.1074 Thép F25 kg 0.000000 1.00000 0.0000
Z999 Vât liệu khác % 5.000000
b) Nhân công
N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 0.060000 1.00000
c) Máy thi công
M112.2601 Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kW ca 0.010000 1.00000

M108.0306 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : ca 0.005000 1.00000
600,00 m3/h
M999 Máy khác % 2.000000

3
C XÂY DỰNG
NG

Khối lượng hao phí


Nhân công Máy

19.2500 ###

3.4230 ###

0.3969

0.0532

80.4700 ###

49.9850

4
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
###
###
###
###
###

293.4360 ###

4.1580
###

###
###
###

9.2000 ###

0.3360

###

###

###

5
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy

135.5200 ###

1.0080
1.0080

1.0080
###

###
###
###

10.3200 ###

1.7200

0.8600

###

6
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

Giá gốc Giá H.T Chênh lệch


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)
I VẬT LIỆU

1 AB.65120 Đắp đất nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, 100m3 13.0000 8,000,000 1.00000 8,000,000 0
độ chặt yêu cầu K=0,90
2 TT Dải lớp ni lông mặt đường m2 560.0000 6,000 1.00000 6,000 0
3 A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 37.4013 100,000 1.00000 350,000 250,000
4 A24.10166 Gạch bê tông (9,5x6x20)cm viên 78,170.4000 1,050 1.00000 1,200 150
5 A24.0480 Ma tít chèn khe kg 129.0000 5,382 1.00000 5,382 0
6 A24.0524 Nước lít 8,886.4776 14 1.00000 14 0
7 A24.0543 Que hàn kg 1.2640 19,100 1.00000 19,100 0
8 A24.1074 Thép F25 kg 0.0000 16,890 1.00000 16,890 0
9 A24.0921 Thép hình, thép tấm kg 25.2000 18,450 1.00000 18,450 0
10 C3533 Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 2x4 M250 - Độ sụt 14 - m3 114.8000 726,992 1.00000 726,992 0
17cm
11 A24.0796A Xi măng PCB40 kg 11,034.8568 1,180 1.00000 1,400 220
12 Z999 Vât liệu khác %
TỔNG VẬT LIỆU

II NHÂN CÔNG

1 TT Dải lớp ni lông mặt đường m2 560.0000 2,000 1.00000 2,000 0


2 TT Vệ sinh tổng mặt bằng toàn tuyến gói 1.0000 5,000,000 1.00000 5,000,000 0
3 N1.30 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 1 công 83.8930 232,532 1.00000 232,532 0
4 N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 439.2760 289,830 1.00000 289,830 0
5 N2.40 Nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 công 9.2000 314,618 1.00000 314,618 0

1
Giá gốc Giá H.T Chênh lệch
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

6 N25.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II công 19.2500 219,542 1.00000 219,542 0
TỔNG NHÂN CÔNG

III MÁY THI CÔNG

1 M112.2601 Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kW ca 1.7200 304,148 1.00000 304,148 0
2 M101.0103 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,65 m3 ca 1.0080 2,257,068 1.00000 2,257,068 0

3 M101.0104 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,80 m3 ca 0.3969 2,452,366 1.00000 2,763,952 311,586

4 M101.0803 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 kg ca 49.9850 401,747 1.00000 401,747 0
5 M112.4003 Máy hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kW ca 0.3360 438,838 1.00000 438,838 0
6 M108.0306 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 600,00 m3/h ca 0.8600 1,498,052 1.00000 1,498,052 0

7 M105.1001 Máy rải bê tông SP500 ca 1.0080 9,834,702 1.00000 9,834,702 0


8 M104.0202 Máy trộn vữa 150 lít ca 4.1580 317,731 1.00000 317,731 0
9 M101.0503 Máy ủi - công suất : 110,0 CV ca 0.0532 1,760,511 1.00000 1,981,017 220,506
10 M106.0502 Ô tô tưới nước - dung tích : 5,0 m3 ca 1.0080 1,119,815 1.00000 1,119,815 0
11 M999 Máy khác %
TỔNG MÁY THI CÔNG

2
Tổng chênh
(đ)

0
9,350,332
11,725,560
0
0
0
0
0
0

2,427,668
940,142
24,443,703

0
0
0
0
0

3
Tổng chênh
(đ)

0
0

0
0

123,668

0
0
0

0
0
11,731
0
0
135,399

4
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

(TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH)

Giá gốc Giá H.T Chênh lệch


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)
I VẬT LIỆU

1 AB.65120 Đắp đất nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, 100m3 13.0000 8,000,000 1.00000 8,000,000 0
độ chặt yêu cầu K=0,90
2 TT Dải lớp ni lông mặt đường m2 560.0000 6,000 1.00000 6,000 0
3 A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 37.4013 100,000 1.00000 350,000 250,000
4 A24.10166 Gạch bê tông (9,5x6x20)cm viên 78,170.4000 1,050 1.00000 1,200 150
5 A24.0480 Ma tít chèn khe kg 129.0000 5,382 1.00000 5,382 0
6 A24.0524 Nước lít 8,886.4776 14 1.00000 14 0
7 A24.0543 Que hàn kg 1.2640 19,100 1.00000 19,100 0
8 A24.1074 Thép F25 kg 0.0000 16,890 1.00000 16,890 0
9 A24.0921 Thép hình, thép tấm kg 25.2000 18,450 1.00000 18,450 0
10 C3533 Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 2x4 M250 - Độ sụt 14 - m3 114.8000 726,992 1.00000 726,992 0
17cm
11 A24.0796A Xi măng PCB40 kg 11,034.8568 1,180 1.00000 1,400 220
12 Z999 Vât liệu khác %
TỔNG VẬT LIỆU

II NHÂN CÔNG

1 TT Dải lớp ni lông mặt đường m2 560.0000 2,000 1.00000 2,000 0


2 TT Vệ sinh tổng mặt bằng toàn tuyến gói 1.0000 5,000,000 1.00000 5,000,000 0
3 N1.30 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 1 công 83.8930 232,532 1.00000 232,532 0
4 N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 439.2760 289,830 1.00000 289,830 0
5 N2.40 Nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 công 9.2000 314,618 1.00000 314,618 0

1
6 N25.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II công 19.2500 219,542 1.00000 219,542 0
TỔNG NHÂN CÔNG

III MÁY THI CÔNG

1 M112.2601 Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kW ca 1.7200 304,148 1.00000 304,148 0
2 M101.0103 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,65 m3 ca 1.0080 2,257,068 1.00000 2,257,068 0

3 M101.0104 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,80 m3 ca 0.3969 2,452,366 1.00000 2,763,952 311,586

4 M101.0803 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 kg ca 49.9850 401,747 1.00000 401,747 0
5 M112.4003 Máy hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kW ca 0.3360 438,838 1.00000 438,838 0
6 M108.0306 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 600,00 m3/h ca 0.8600 1,498,052 1.00000 1,498,052 0

7 M105.1001 Máy rải bê tông SP500 ca 1.0080 9,834,702 1.00000 9,834,702 0


8 M104.0202 Máy trộn vữa 150 lít ca 4.1580 317,731 1.00000 317,731 0
9 M101.0503 Máy ủi - công suất : 110,0 CV ca 0.0532 1,760,511 1.00000 1,981,017 220,506
10 M106.0502 Ô tô tưới nước - dung tích : 5,0 m3 ca 1.0080 1,119,815 1.00000 1,119,815 0
11 M999 Máy khác %
TỔNG MÁY THI CÔNG

2
Tổng chênh
(đ)

0
9,350,332
11,725,560
0
0
0
0
0
0

2,427,668
940,142
24,443,703

0
0
0
0
0

3
0
0

0
0

123,668

0
0
0

0
0
11,731
0
0
135,399

4
BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

Cung
Phương đường
Trọng
tiện Hệ Cự Giá cước
Tên vật liệu lượng Thành tiền
Đơn Nguồn vận Bậc số ly hàng Giá cước
STT Mã số / đơn Chi phí
vị mua chuyển hàng bậc tổng Cự bậc 1 (đ/T.km)
Diễn giải vận chuyển vị (đ)
/ Loại hàng (km) ly Loại (đ/T.km)
(Tấn) (km đường
hình
)

1 A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 ### ôtô 1 ### 0 0


2 A24.10166 Gạch bê tông viên ôtô 1 ### 0 0
(9,5x6x20)cm
3 A24.0480 Ma tít chèn khe kg ### ôtô ### 0 0
4 A24.0524 Nước lít ôtô ### 0 0
5 A24.0543 Que hàn kg ### ôtô ### 0 0
6 A24.1074 Thép F25 kg ### ôtô 2 ### 0 0
7 A24.0921 Thép hình, thép tấm kg ### ôtô 2 ### 0 0
8 C3533 Vữa XMPCB40, cát vàng, m3 ôtô ### 0 0
đá 2x4 M250 - Độ sụt 14 -
17cm
9 A24.0796A Xi măng PCB40 kg ### ôtô 3 ### 0 0

1
Hệ
số Giá V/C
điều trước
chỉnh thuế
cước (đ)
VC

### ###0
### ###0

### ###0
### ###0
### ###0
### ###0
### ###0
### ###0

### ###0

2
BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN BỘ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

Tên vật liệu Phương Cự ly Hệ Cự ly Số công bốc dỡ / V.C Đơn giá bốc dỡ / V.C
Có (công) (đồng)
/ Đơn tiện vận số quy
STT Mã số bốc
Diễn giải vị vận chuyển cự đổi
dỡ
cung đường chuyển (m) ly (m)
Bốc dỡ 10m đầu 10m tiếp Bốc dỡ 10m đầu

1 A24.0176 Cát mịn ML=1,5- m3 0 ###


2,0
2 A24.10166 Gạch bê tông viên 0 ###
(9,5x6x20)cm
3 A24.0480 Ma tít chèn khe kg 0 ###
4 A24.0524 Nước lít 0 ###
5 A24.0543 Que hàn kg 0 ###
6 A24.1074 Thép F25 kg 0 ###
7 A24.0921 Thép hình, thép kg 0 ###
tấm
8 C3533 Vữa XMPCB40, m3 0 ###
cát vàng, đá 2x4
M250 - Độ sụt
14 - 17cm

9 A24.0796A Xi măng PCB40 kg 0 ###

1
NG TRÌNH
Ù LÀNG

á bốc dỡ / V.C Giá Hệ


Hệ Hệ Trọng
(đồng) cước số Giá
số số lượng
1 cung điều cước bộ
độ khu đơn
đường chỉnh (đ)
dốc vực vị
(đ) cước
10m tiếp

### ### ### ### 0

### ### ### ### 0

### ### ### ### 0


### ### ### ### 0
### ### ### ### 0
### ### ### ### 0
### ### ### ### 0

### ### ### ### 0

### ### ### ### 0

2
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CHI TIẾT HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

Đơn giá Thành tiền


STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ) (đ)
4 SC.37201 Phát quang cây bụi dọc hai bên đường m2 1.000000

b) Nhân công 4,830


N25.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II công 0.022000 219,542 ### 4,830
5 AB.31124 Đào hạ cốt nền đường đất bằng máy 100m3 1.000000
đào 0,8m3, đất cấp IV
b) Nhân công 1,137,081
N1.30 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 1 công 4.890000 232,532 ### 1,137,081
c) Máy thi công 1,717,718
M101.0104 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích ca 0.567000 2,763,952 ### 1,567,161
gầu : 0,80 m3
M101.0503 Máy ủi - công suất : 110,0 CV ca 0.076000 1,981,017 ### 150,557

Cộng 1,717,718
6 AB.65120 Đắp đất nền đường bằng máy đầm đất 100m3 1.000000
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90

a) Vật liệu 8,000,000


Vật liệu 1.000000 8,000,000 8,000,000
b) Nhân công 1,439,373
N1.30 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 1 công 6.190000 232,532 ### 1,439,373
c) Máy thi công 1,544,717
M101.0803 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 ca 3.845000 401,747 ### 1,544,717
kg
7 AE.822814 Xây tường thẳng gạch bê tông m3 1.000000
(9,5x6x20)cm, chiều dày 33cm, chiều
cao <= 6m, vữa XM mác 100
a) Vật liệu 1,072,112
A24.10166 Gạch bê tông (9,5x6x20)cm viên 658.000000 1,200 ### 789,600

A24.0796A Xi măng PCB40 kg 92.886000 1,400 ### 130,040

A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0.314826 350,000 ### 110,189


A24.0524 Nước lít 74.802000 14 ### 1,047
Z999 Vât liệu khác % 4.000000 1,030,877 41,235
Cộng 1,072,112

1
Đơn giá Thành tiền
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ) (đ)
b) Nhân công 715,880
N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 2.470000 289,830 ### 715,880
c) Máy thi công 11,176
M104.0202 Máy trộn vữa 150 lít ca 0.035000 317,731 ### 11,121

M999 Máy khác % 0.500000 11,121 56


Cộng 11,176
8 TT Dải lớp ni lông mặt đường m2 1.000000
a) Vật liệu 6,000
Vật liệu 1.000000 6,000 6,000
b) Nhân công 2,000
Nhân công 1.000000 2,000 2,000
9 AF.82411 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường 100m2 1.000000

a) Vật liệu 641,921


A24.0921 Thép hình, thép tấm kg 31.500000 18,450 ### 581,175
A24.0543 Que hàn kg 1.580000 19,100 ### 30,178
Z999 Vât liệu khác % 5.000000 611,353 30,568
Cộng 641,921
b) Nhân công 3,618,107
N2.40 Nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 công 11.500000 314,618 ### 3,618,107
c) Máy thi công 187,998
M112.4003 Máy hàn xoay chiều - công suất : 23,0 ca 0.420000 438,838 ### 184,312
kW
M999 Máy khác % 2.000000 184,312 3,686
Cộng 187,998
10 AF.38224 Bê tông mặt đường, bê tông mác 250 m3 1.000000

a) Vật liệu 756,345


C3533 Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 2x4 M250 m3 1.025000 726,992 ### 745,167
- Độ sụt 14 - 17cm
Z999 Vât liệu khác % 1.500000 745,167 11,178
Cộng 756,345
b) Nhân công 350,694
N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 1.210000 289,830 ### 350,694
c) Máy thi công 121,282
M105.1001 Máy rải bê tông SP500 ca 0.009000 9,834,702 ### 88,512

M101.0103 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích ca 0.009000 2,257,068 ### 20,314
gầu : 0,65 m3

2
Đơn giá Thành tiền
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ) (đ)
M106.0502 Ô tô tưới nước - dung tích : 5,0 m3 ca 0.009000 1,119,815 ### 10,078

M999 Máy khác % 2.000000 118,904 2,378


Cộng 121,282
11 AL.24113 Thi công khe co giãn mặt đường bê m 1.000000
tông, khoảng cách 5m/rãnh
a) Vật liệu 4,238
A24.0480 Ma tít chèn khe kg 0.750000 5,382 ### 4,037
A24.1074 Thép F25 kg 16,890 ### 0
Z999 Vât liệu khác % 5.000000 4,037 202
Cộng 4,238
b) Nhân công 17,390
N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 0.060000 289,830 ### 17,390
c) Máy thi công 10,742
M112.2601 Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 ca 0.010000 304,148 ### 3,041
kW
M108.0306 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất ca 0.005000 1,498,052 ### 7,490
: 600,00 m3/h
M999 Máy khác % 2.000000 10,532 211
Cộng 10,742
12 TT Vệ sinh tổng mặt bằng toàn tuyến gói 1.000000
b) Nhân công 5,000,000
Nhân công 1.000000 5,000,000 5,000,000

3
GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)


STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công
4 SC.37201 Phát quang cây bụi dọc hai bên đường m2 875.0000 0 4,830 0 0 4,226,184
10*3,5 = 35
60*4 = 240
100*6 = 600
5 AB.31124 Đào hạ cốt nền đường đất bằng máy đào 0,8m3, 100m3 0.7000 0 1,137,081 1,717,718 0 795,957
đất cấp IV
100*3,5*0,2/100 = 0,7
6 AB.65120 Đắp đất nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 100m3 13.0000 8,000,000 1,439,373 1,544,717 104,000,000 18,711,850
70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
10*1*4/2/100 = 0,2
60*4*2/100 = 4,8
100*5*1,6/100 = 8
7 AE.822814 Xây tường thẳng gạch bê tông (9,5x6x20)cm, m3 118.8000 1,072,112 715,880 11,176 127,366,881 85,046,556
chiều dày 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác
100
10*0,33*4 = 13,2
60*0,33*2 = 39,6
100*0,33*2 = 66
8 TT Dải lớp ni lông mặt đường m2 560.0000 6,000 2,000 0 3,360,000 1,120,000
160*3,5 = 560
9 AF.82411 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường 100m2 0.8000 641,921 3,618,107 187,998 513,537 2,894,486
160*0,25*2/100 = 0,8
10 AF.38224 Bê tông mặt đường, bê tông mác 250 m3 112.0000 756,345 350,694 121,282 84,710,608 39,277,762

1
Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công
160*3,5*0,2 = 112
11 AL.24113 Thi công khe co giãn mặt đường bê tông, m 172.0000 4,238 17,390 10,742 728,992 2,991,046
khoảng cách 5m/rãnh
160/5*3,5 = 112
giáp lai: 60 = 60
12 TT Vệ sinh tổng mặt bằng toàn tuyến gói 1.0000 0 5,000,000 0 0 5,000,000
TỔNG CỘNG 320,680,018 160,063,839
LÀM TRÒN 320,680,000 160,064,000

2
Thành tiền (đ)
Máy T.C
0

1,202,403

20,081,324

1,327,731

150,399

13,583,623

3
Thành tiền (đ)
Máy T.C

1,847,688

0
38,193,168
38,193,000

4
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

Đơn vị tính: (đ)


Chi phí xây dựng Thuế giá trị Chi phí xây dựng
STT Hạng mục
trước thuế gia tăng sau thuế
1 ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M 590,746,320 59,074,632 649,820,952
TỔNG CỘNG 590,746,320 59,074,632 649,820,952
LÀM TRÒN 649,821,000

Bằng chữ: Bảy trăm mười bốn triệu năm trăm hai mươi hai nghìn đồng chẵn./.

1
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

Đơn giá Thành tiền Thuế VAT


STT Tên vật tư Đơn vị Số lượng trước thuế trước thuế % Thành tiền
(đ) (đ) (đ)
1 Chi phí mua sắm thiết bị 0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
TỔNG CỘNG 0 0

Không đồng chẵn./.

1
Thành tiền
sau thuế
(đ)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

2
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

CHỈ SỐ GIÁ BÌNH QUÂN


Tỷ lệ Chỉ số giá
STT Thời điểm Chỉ số giá XD ( Isau / XD bình
Itrước ) quân
1 2017 105.00000 % 1
2 2018 105.00000 % 1
3 2019 105.00000 % 1
4 2020 105.00000 % 1.04762
5 2021 110.00000 % 1 1.00952

CHI PHÍ DỰ PHÒNG DO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ

Vốn phân bổ Chỉ số giá Mức biến Dự phòng từng Dự phòng lũy kế
STT Năm từng năm XD bình động chỉ số năm
quân giá XD
(đ) (đ) (đ)
1 2022 18,546,706 1.00952 0.05 1,103,900 1,103,900
2 2023 18,546,706 1.00952 0.05 2,273,504 3,377,404
3 2024 792,357,032 1.00952 0.05 150,071,430 153,448,834
TỔNG CỘNG 829,450,444 153,448,834

1
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Dự án: .
Chủ đầu tư/ Cơ quan chuẩn bị dự án: UBND xã Vũ Xá
Tư vấn lập dự án:
Địa điểm XD: Xã Vũ Xá, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Thời điểm lập dự án: Tháng 2/2023
Thời gian thực hiện dự án:
Nguồn vốn đầu tư: NHÀ NƯỚC
Loại, cấp công trình có cấp cao nhất: 2
Đơn vị
Thuế giá trị gia
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế
tăng
1 Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định Gbt,tđc 0

2 Chi phí xây dựng Gcpxd 590,746,320 59,074,632
2.1 Chi phí xây dựng công trình chính, phụ Gxd 590,746,320 59,074,632
trợ tạm phục vụ thi công
+ ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M Gxd.1 590,746,320 59,074,632
3 Chi phí thiết bị Gtb 0 0
4 Chi phí quản lý dự án Gqlda ### 3.446% x 20,357,118 2,035,712
(Gxd+Gtb)
5 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Gtv Gtv1 : Gtv37 125,394,263 12,539,427
5.1 Chi phí khảo sát Gtv1 0
5.2 Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát xây dựng Gtv2 ### 3%*Gtv1 0 0
5.3 Chi phí giám sát công tác khảo sát xây Gtv3 ### 4.072%*Gtv1 0 0
dựng
5.4 Chi phí Thẩm định báo cáo đánh giá tác Gtv4 8,000,000 800,000
động môi trường (Thông tư 195/2016/TT-
BTC)

1
Thuế giá trị gia
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế
tăng
5.5 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả Gtv5 ### 0.668% x 3,946,185 394,619
thi (Gxd+Gtb)
5.6 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi Gtv6 ### 1.114% x 6,580,914 658,091
(Gxd+Gtb)
5.7 Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật Gtv7 ### 6.5% x 38,398,511 3,839,851
(Gxd+Gtb)
5.8 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền Gtv8 ### 0.071% x 419,430 41,943
khả thi (Gxd+Gtb)
5.9 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả Gtv9 ### 0.204% x 1,205,122 120,512
thi (Gxd+Gtb)
5.10 Chi phí thẩm tra thiết kế công nghệ Gtv10 ### 20%*Gtv9 241,024 24,102
5.11 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ Gtv11 ### 2,000,000 200,000
thuật, phần thiết kế : 2.000.000 (đ)
5.12 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ Gtv12 ### 2,000,000 200,000
thuật, phần dự toán : 2.000.000 (đ)
5.13 Chi phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu Gtv13 0%*Gtv9 0 0
khả thi
5.14 Chi phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ Gtv14 0%*(Gtv11+Gtv 0 0
thuật 12)
5.15 Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc Gtv15 0
5.16 Chi phí thiết kế kỹ thuật Gtv16 ### 2.67% x Gxd 15,772,927 1,577,293
5.17 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công Gtv17 ### 55% x Gtv16 8,675,110 867,511
5.18 Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật : Gtv18 ### 2,000,000 200,000
2.000.000 (đ)
5.19 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Gtv19 ### 40% x Gtv18 800,000 80,000
5.20 Chi phí thẩm tra dự toán công trình : Gtv20 ### 2,000,000 200,000
2.000.000 (đ)
5.21 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ Gtv21 ### 0.432% x 2,596,888 259,689
sơ dự thầu thi công xây dựng GXD(Dự toán
gói thầu)

2
Thuế giá trị gia
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế
tăng
5.22 Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ Gtv22 0,05%*GGTXD 1,000,000 100,000
mời sơ tuyển (Nghị định 63/2014/NĐ- (Dự toán gói
CP) thầu)
5.23 Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm, Gtv23 0,03%*GGTXD 1,000,000 100,000
hồ sơ mời sơ tuyển (Nghị định (Dự toán gói
63/2014/NĐ-CP) thầu)
5.24 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu Gtv24 0,1%*GGTXD 1,000,000 100,000
cầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) (Dự toán gói
thầu)
5.25 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ Gtv25 0,05%*GGTXD 1,000,000 100,000
yêu cầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) (Dự toán gói
thầu)
5.26 Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ Gtv26 0,05%*GGTXD 1,000,000 100,000
dự sơ tuyển (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) (Dự toán gói
thầu)
5.27 Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề Gtv27 0,1%*GGTXD 1,000,000 100,000
xuất (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) (Dự toán gói
thầu)
5.28 Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà Gtv28 0,05%*GGTXD 1,000,000 100,000
thầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) (Dự toán gói
thầu)
5.29 Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết Gtv29 0,02%*GGTXD 1,000,000 100,000
kiến nghị của nhà thầu (Nghị định (Dự toán gói
63/2014/NĐ-CP) thầu)
5.30 Chi phí giám sát thi công xây dựng Gtv30 ### 3.285% x Gxd 19,406,017 1,940,602
5.31 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ Gtv31 ### 0.367% x Gtb 0 0
sơ dự thầu mua sắm thiết bị
5.32 Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, đánh Gtv32 ### 30%*(Gtv21+Gt 779,066 77,907
giá hồ sơ quan tâm v31)
5.33 Chi phí lập hồ sơ yêu cầu, đánh giá hồ sơ Gtv33 ### 60%*(Gtv21+Gt 1,558,133 155,813
đề xuất v31)

3
Thuế giá trị gia
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế
tăng
5.34 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị Gtv34 ### 0.844% x Gtb 0 0
5.35 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ Gtv35 ### 1,014,935 101,494
sơ dự thầu tư vấn
6 Chi phí khác Gk Gk1 : Gk12 18,063,718 1,239,254
6.1 Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ Gk1 0
6.2 Chi phí hạng mục chung, phụ trợ khác Gk2 0
6.3 Phí thẩm định thiết kế (Thông tư Gk3 ### 0.165% x Gxd 974,731 97,473
210/2016/TT-BTC)
6.4 Phí thẩm định dự toán (Thông tư Gk4 ### 0.16% x Gxd 945,194 94,519
210/2016/TT-BTC)
6.5 Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng Gk5 ### 172,372 17,237
(Thông tư 209/2016/TT-BTC)
6.6 Phí thẩm định thiết kế cơ sở (Thông tư Gk6 ### 50%*Gk5 86,186 8,619
209/2016/TT-BTC)
6.7 Phí thẩm định phê duyệt thiết kế về Gk7 ### 500,000
phòng cháy và chữa cháy : 500.000 (đ)

6.8 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán Gk8 ### 5,171,168
6.9 Chi phí kiểm toán độc lập Gk9 ### 8,709,336 870,934
6.10 Phí bảo hiểm công trình (Phụ lục 7 - Gk10 0%*Gcpxd 0 0
Thông tư 329/2016/TT-BTC)
6.11 Phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp Gk11 ### 1.2%*Gtv 1,504,731 150,473
Tư vấn đầu tư xây dựng (Phụ lục 8 -
Thông tư 329/2016/TT-BTC)
6.12 Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu Gk12 0%*Gtv30 0
công trình xây dựng (Thông tư
10/2021/TT-BXD)
7 Chi phí dự phòng Gdp Gdp1 + Gdp2 139,498,940 13,949,894

4
Thuế giá trị gia
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế
tăng
7.1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng Gdp1 ### 0% x 0 0
phát sinh (Gcpxd+Gtb+G
qlda+Gtv+Gk)
7.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá Gdp2 ### = 'Dự phòng'! 139,498,940 13,949,894
TỔNG CỘNG H16 894,060,359 88,838,919
LÀM TRÒN Gtmdt
Bằng chữ: Một tỷ không trăm bảy mươi lăm triệu bốn trăm linh một nghìn đồng chẵn./.

5
Đơn vị tính: (đ)
Chi phí sau thuế

649,820,952
649,820,952

649,820,952
0
22,392,830

137,933,690
0
0
0

8,800,000

6
Chi phí sau thuế

4,340,804

7,239,005

42,238,362

461,373

1,325,634

265,126
2,200,000

2,200,000

0
17,350,220
9,542,621
2,200,000

880,000
2,200,000

2,856,577

7
Chi phí sau thuế

1,100,000

1,100,000

1,100,000

1,100,000

1,100,000

1,100,000

1,100,000

1,100,000

21,346,619
0

856,973

1,713,946

8
Chi phí sau thuế

0
1,116,429

19,302,973
0
0
1,072,204

1,039,713

189,609

94,805

500,000

5,171,168
9,580,269
0

1,655,204

153,448,834

9
Chi phí sau thuế

153,448,834
982,899,279
982,899,000
ẵn./.

10
BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG
Tên dự án: .
Tên công trình: CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG
Tên hạng mục: ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M
Thời điểm lập: Tháng 2/2023
Số bộ
Ký hiệu Mã hiệu Đơn vị phận Khối lượng
STT Danh mục công tác Diễn giải tính toán
bản vẽ công tác tính giống một bộ phận
nhau
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
4 0 SC.37201 Phát quang cây bụi dọc hai bên đường m2
10*3,5 = 35 35.0000
60*4 = 240 240.0000
100*6 = 600 600.0000
5 0 AB.31124 Đào hạ cốt nền đường đất bằng máy đào 100m3 100*3,5*0,2/100 = 0,7 0.7000
0,8m3, đất cấp IV
6 0 AB.65120 Đắp đất nền đường bằng máy đầm đất cầm 100m3
tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
10*1*4/2/100 = 0,2 0.2000
60*4*2/100 = 4,8 4.8000
100*5*1,6/100 = 8 8.0000
7 0 AE.822814 Xây tường thẳng gạch bê tông (9,5x6x20)cm, m3
chiều dày 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM
mác 100
10*0,33*4 = 13,2 13.2000
60*0,33*2 = 39,6 39.6000
100*0,33*2 = 66 66.0000
8 0 TT Dải lớp ni lông mặt đường m2 160*3,5 = 560 560.0000
9 0 AF.82411 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường 100m2 160*0,25*2/100 = 0,8 0.8000
10 0 AF.38224 Bê tông mặt đường, bê tông mác 250 m3 160*3,5*0,2 = 112 112.0000

1
11 0 AL.24113 Thi công khe co giãn mặt đường bê tông, m
khoảng cách 5m/rãnh
160/5*3,5 = 112 112.0000
giáp lai: 60 = 60 60.0000
12 0 TT Vệ sinh tổng mặt bằng toàn tuyến gói

NGƯỜI LẬP NGƯỜI CHỦ TRÌ

2
Khối lượng Ghi
toàn bộ chú

(9) (10)
875.0000
35.0000
240.0000
600.0000
0.7000

13.0000

0.2000
4.8000
8.0000
118.8000

13.2000
39.6000
66.0000
560.0000
0.8000
112.0000

3
172.0000

112.0000
60.0000
1.0000

4
LUẬT XÂY DỰNG
(Xin hãy đặt trình duyệt web mặc định là : Google Chrome, Cốc cốc, Firefox hoặc Microsoft Edge)

Ngày ban Cơ quan


STT Số ban hành Tên văn bản
hành ban hành
I BẮC GIANG
1 Các văn bản luật do tỉnh Bắc Giang ban hành http://vb
2 Các văn bản luật của 63 Tỉnh http://vbpl.vn/TW/Page
II CHÍNH PHỦ
1 10/2021/NĐ-CP Nghị định 10/2021/NĐ-CP: Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng 09/02/2021 Chính phủ
2 11/2020/NĐ-CP Nghị định 11/2020/NĐ-CP: Quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước 20/01/2020 Chính phủ
3 68/2019/NĐ-CP Nghị định 68/2019/NĐ-CP: Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 14/08/2019 Chính phủ
4 90/2019/NĐ-CP Nghị định 90/2019/NĐ-CP: Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp 15/11/2019 Chính phủ
đồng lao động.
5 32/2015/NĐ-CP Nghị định 32/2015/NĐ-CP: Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 25/03/2015 Chính phủ
6 59/2015/NĐ-CP Nghị định 59/2015/NĐ-CP: Về quản lý dự án đầu tư xây dựng. 18/06/2015 Chính phủ
7 63/2014/NĐ-CP Nghị định số 63/2014/NĐ-CP: Quy định chi tiết thi hành mốt số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà 26/06/2014 Chính phủ
thầu.
III BỘ XÂY DỰNG
1 12/2021/TT-BXD Định mức 12/2021/TT-BXD: Định mức xây dựng. Phần XD, LĐ, KS, SC, CI, TNVL 31/08/2021 Bộ XD
2 10/2019/TT-BXD Định mức 10/2019/TT-BXD: Định mức xây dựng. Phần XD, LĐ, KS, SC, CI, TNVL 26/12/2019 Bộ XD
3 1776/2007/BXD Định mức 1776/2007/BXD-VP: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần xây dựng. 16/08/2007 Bộ XD
4 1777/2007/BXD Định mức 1777/2007/BXD-VP: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần lắp đặt hệ thống điện trong 16/08/2007 Bộ XD
công trình ; ống và phụ tùng ống ; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị ; khai thác nước ngầm.

5 1778/2007/BXD Định mức 1778/2007/BXD-VP: Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng. 16/08/2007 Bộ XD
6 1779/2007/BXD Định mức 1779/2007/BXD-VP: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Khảo sát Xây dùng. 16/08/2007 Bộ XD
7 1091/2011/QĐ-BXD Định mức 1091/2011/QĐ-BXD: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Xây dựng (bổ sung). 26/12/2011 Bộ XD
8 1129/2009/QĐ-BXD Định mức 1129/2009/QĐ-BXD: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Sửa chữa. 12/07/2009 Bộ XD
9 1172/2012/QĐ-BXD Định mức 1172/2012/QĐ-BXD: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ 26/12/2012 Bộ XD
sung).

1
10 1173/2012/QĐ-BXD Định mức 1173/2012/QĐ-BXD: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ 26/12/2012 Bộ XD
sung).
11 588/2014/QĐ-BXD Định mức 588/2014/QĐ-BXD: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ 29/05/2014 Bộ XD
sung).
12 587/2014/QĐ-BXD Định mức 587/2014/QĐ-BXD: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung). 29/05/2014 Bộ XD

13 235/2017/QĐ-BXD Định mức 235/2017/QĐ-BXD: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần xây dựng (sửa đổi và bổ 04/04/2017 Bộ XD
sung).
14 236/2017/QĐ-BXD Định mức 236/2017/QĐ-BXD: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần lắp đặt (bổ sung). 04/04/2017 Bộ XD
15 1354/2016/QĐ-BXD Định mức 1354/2016/QĐ-BXD: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Khảo sát xây dựng. 28/12/2016 Bộ XD
16 1134/2015/QĐ-BXD Định mức 1134/2015/QĐ-BXD: Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng. 10/08/2015 Bộ XD

17 1329/2016/QĐ-BXD Định mức 1329/2016/QĐ-BXD: Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng. 19/12/2016 Bộ XD
18 1149/2017/QĐ-BXD Định mức 1149/2017/QĐ-BXD: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Sửa chữa hoặc bảo dưỡng. 09/11/2017 Bộ XD

19 1169/2017/QĐ-BXD Định mức 1169/2017/QĐ-BXD: Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu 14/11/2017 Bộ XD
kiện, kết cấu và công trình xây dựng.
20 79/2017/QĐ-BXD Định mức 79/2017/QĐ-BXD: Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng. 15/02/2017 Bộ XD
21 957/2009/QĐ-BXD Định mức 957/2009/QĐ-BXD: Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình. 29/09/2009 Bộ XD

22 06/2021/TT-BXD Thông tư số 06/2021/TT-BXD: Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong 30/06/2021 Bộ XD
quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
23 11/2021/TT-BXD Thông tư số 11/2021/TT-BXD: Hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng 31/08/2021 Bộ XD
24 12/2021/TT-BXD Thông tư số 12/2021/TT-BXD: Về định mức xây dựng 31/08/2021 Bộ XD
25 13/2021/TT-BXD Thông tư số 13/2021/TT-BXD: Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc 31/08/2021 Bộ XD
khối lượng công trình
26 07/2019/TT-BXD Thông tư 07/2019/TT-BXD: Phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động 07/11/2019 Bộ XD
đầu tư xây dựng
27 09/2019/TT-BXD Thông tư 09/2019/TT-BXD: Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng 26/12/2019 Bộ XD
28 11/2019/TT-BXD Thông tư 11/2019/TT-BXD: Hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng 26/12/2019 Bộ XD
29 15/2019/TT-BXD Thông tư 15/2019/TT-BXD: Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng 26/12/2019 Bộ XD
30 16/2019/TT-BXD Thông tư 16/2019/TT-BXD: Hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng 26/12/2019 Bộ XD

2
31 44/2020/QĐ-BXD Quyết định 44/2020/QĐ-BXD: Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và Giá xây dựng tổng hợp bộ phận 14/01/2020 Bộ XD
kết cấu công trình năm 2018.
32 01/2017/TT-BXD Thông tư 01/2017/TT-BXD: Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng. 06/02/2017 Bộ XD
33 05/2016/TT-BXD Thông tư 05/2016/TT-BXD: Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây 10/03/2016 Bộ XD
dựng.
34 06/2016/TT-BXD Thông tư 06/2016/TT-BXD: Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 03/10/2016 Bộ XD
35 07/2016/TT-BXD Thông tư 07/2016/TT-BXD: Hướng dẫn điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng. 03/10/2016 Bộ XD
36 04/2010/TT-BXD Thông tư 04/2010/TT-BXD: Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. 26/05/2010 Bộ XD
37 06/2010/TT-BXD Thông tư 06/2010/TT-BXD: Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng 26/05/2010 Bộ XD
công trình.
IV BỘ TÀI CHÍNH
1 10/2020/TT-BTC Thông tư 10/2020/TT-BTC: Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước. 20/02/2020 Bộ TC

2 08/2016/TT-BTC Thông tư 08/2016/TT-BTC: Quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách 18/01/2016 Bộ TC
nhà nước.
3 195/2016/TT-BTC Thông tư 195/2016/TT-BTC: Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo 08/11/2016 Bộ TC
cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường.
4 209/2016/TT-BTC Thông tư 209/2016/TT-BTC: Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án 11/10/2016 Bộ TC
đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
5 210/2016/TT-BTC Thông tư 210/2016/TT-BTC: Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết 11/10/2016 Bộ TC
kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
6 329/2016/TT-BTC Thông tư 329/2016/TT-BTC: Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 26/12/2016 Bộ TC
13 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng.

V CƠ QUAN KHÁC
1 44/QD-BXD ngay Suất vốn đầu tư XD công trình 14/01/2020
http://moc.gov.vn/vn/Pages/Ch
14/01/2020
2 Petrolimex Đơn giá xăng dầu 01/01/1980
https://www.petrolimex.co
3 648/QĐ-BCT ngày Đơn giá điện https://www.evn.com.vn/d6/news/Quyet-dinh-so-648QD-BCT-ngay-2032019-ve
20/03/2019
20/03/2019
4 Petrolimex Đơn giá xăng dầu. 01/01/1980 Bộ CT
5 648/2019/QĐ-BCT Đơn giá điện. 20/03/2019 Bộ CT

3
6 2378/2016/QĐ-BTTTT Định mức 2378/2016/QĐ-BTTTT: Công bố định mức chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng 30/12/2016 Bộ TTTT
dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước.

4
Tải về

http://vbpl.vn/bacgiang
http://vbpl.vn/TW/Pages/danh-sach-dia-phương.aspx

e/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&_page=1&mode=detail&document_id=202663
e/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&_page=1&mode=detail&document_id=198941
e/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&_page=1&mode=detail&document_id=197619
e/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&_page=1&mode=detail&document_id=198341

al/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=179318
e/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&_page=1&mode=detail&document_id=180318
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/225312/37

ov.vn/van-ban/thong-tu-so-12-2021-tt-bxd-ve-ban-hanh-dinh-muc-xay-dung.htm
moc.gov.vn/vn/Pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=3509&TypeVB=1
ttp://cucqlxd.gov.vn/media/documents/dinh_muc_1776.pdf
http://cucqlxd.gov.vn/van-ban/38

http://cucqlxd.gov.vn/van-ban/40
http://cucqlxd.gov.vn/van-ban/39
d-ngay-26-12-2011-cua-bo-xay-dung-cong-bo-dinh-muc-du-toan-xay-dung-cong-trinh-phan-xay-dung-bo-sung.htm
/vbpl.vn/boxaydung/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=84267
y-26-12-2012-cua-bo-xay-dung-cong-bo-dinh-muc-du-toan-xay-dung-cong-trinh-phan-xay-dung-sua-doi-va-bo-sung.htm

5
/vbpl.vn/boxaydung/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=57341

y-29-5-2014-cua-bo-xay-dung-cong-bo-dinh-muc-du-toan-xay-dung-cong-trinh-phan-xay-dung-sua-doi-va-bo-sung.htm

ay-29-5-2014-cua-bo-xay-dung-cong-bo-dinh-muc-du-toan-xay-dung-cong-trinh-phan-lap-dat-sua-doi-va-bo-sung.htm

-04-04-2017-cua-bo-xay-dung-cong-bo-dinh-muc-du-toan-xay-dung-cong-trinh-phan-xay-dung-sua-doi-va-bo-sung.htm

d-ngay-04-04-2017-cua-bo-xay-dung-cong-bo-dinh-muc-du-toan-xay-dung-cong-trinh-phan-lap-dat-bo-sung.htm
d-ngay-28-12-2016-cua-bo-xay-dung-cong-bo-dinh-muc-du-toan-xay-dung-cong-trinh-phan-khao-sat-xay-dung.htm
http://cucqlxd.gov.vn/van-ban/89

29-QD-BXD-ngay-19-12-2016-cua-Bo-Xay-dung-ve-viec-cong-bo-Dinh-muc-su-dung-vat-lieu-trong-xay-dung-959.html
d-ngay-09-11-2017-cua-bo-xay-dung-cong-bo-dinh-muc-du-toan-sua-chua-va-bao-duong-cong-trinh-xay-dung.htm

.vn/default.aspx?sname=soxaydung&sid=1239&pageid=29628&p_steering=35043

moc.gov.vn/vn/Pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=2591&TypeVB=1
/vbpl.vn/boxaydung/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=61086

-cua-bo-xay-dung-quy-dinh-ve-phan-cap-cong-trinh-xay-dung-va-huong-dan-ap-dung-trong-quan-ly-hoat-dong-dau-tu-xay-dung.htm

https://moc.gov.vn/pl/Pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=63
https://moc.gov.vn/pl/Pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=61
https://moc.gov.vn/pl/Pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=62

vbpl.vn/boxaydung/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138880

tp://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140314
tp://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140320
tp://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140302
tp://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140303

6
moc.gov.vn/vn/Pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=541&TypeVB=1

vbpl.vn/boxaydung/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120711
vbpl.vn/boxaydung/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111830

vbpl.vn/boxaydung/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111957
vbpl.vn/boxaydung/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111052
/vbpl.vn/boxaydung/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27050
/vbpl.vn/boxaydung/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=31696

http://www.vacpa.org.vn/Page/Detail.aspx?newid=5989

bpl.vn/botaichinh/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=110950

bpl.vn/botaichinh/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=119128

bpl.vn/botaichinh/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=119141

bpl.vn/botaichinh/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=119143

/vbpl.vn/botaichinh/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118915

moc.gov.vn/vn/Pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=541&TypeVB=1

https://www.petrolimex.com.vn/ndi/thong-cao-bao-chi.html
D-BCT-ngay-2032019-ve-dieu-chinh-muc-gia-ban-le-dien-binh-quan-va-quy-dinh-gia-ban-dien-9-130-23316.aspx

https://www.petrolimex.com.vn/ndi/thong-cao-bao-chi.html
D-BCT-ngay-2032019-ve-dieu-chinh-muc-gia-ban-le-dien-binh-quan-va-quy-dinh-gia-ban-dien-9-130-23316.aspx

7
://m.mic.gov.vn/Pages/VanBan/13839/2378_Qd-BTTTT.html

8
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

Mã số Đơn giá (đ) Thành


TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng Bù Bù
Đơn giá Vật liệu NC XL NC đất Ca máy Vật liệu
VL VL

1
G TRÌNH
N VŨ TRÙ LÀNG

Thành tiền (đ)


NC XL NC đất Ca máy

2
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
4 SC.37201 Phát quang cây bụi dọc hai bên đường m2 1

b) Nhân công
N25.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II công 0.022000 219,542 ###
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ GIÁN TIẾP


Chi phí chung ( T x 6,2% ) C 6,2%
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1%
công ( T x 1,1% )
Chi phí một số công việc không xác TT 2,5%
định được khối lượng từ thiết kế ( T x
2,5% )
Cộng chi phí gián tiếp ( C + LT + TT GT
)
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TL 5,5%
TRƯỚC (T+GT) x 5,5%
Chi phí xây dựng trước thuế G
(T+GT+TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% GTGT 10%
)
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd
(G+GTGT)
5 AB.31124 Đào hạ cốt nền đường đất bằng máy đào 100m3 1
0,8m3, đất cấp IV
b) Nhân công
N1.30 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 1 công 4.890000 232,532 ###
c) Máy thi công
M101.0104 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích ca 0.567000 2,763,952 ###
gầu : 0,80 m3
M101.0503 Máy ủi - công suất : 110,0 CV ca 0.076000 1,981,017 ###

Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ GIÁN TIẾP


Chi phí chung ( T x 6,2% ) C 6,2%

1
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1%
công ( T x 1,1% )
Chi phí một số công việc không xác TT 2,5%
định được khối lượng từ thiết kế ( T x
2,5% )
Cộng chi phí gián tiếp ( C + LT + TT GT
)
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TL 5,5%
TRƯỚC (T+GT) x 5,5%
Chi phí xây dựng trước thuế G
(T+GT+TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% GTGT 10%
)
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd
(G+GTGT)
6 AB.65120 Đắp đất nền đường bằng máy đầm đất 100m3 1
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90

a) Vật liệu
Vật liệu 1.000000 8,000,000
b) Nhân công
N1.30 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 1 công 6.190000 232,532 ###
c) Máy thi công
M101.0803 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 kg ca 3.845000 401,747 ###

Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ GIÁN TIẾP


Chi phí chung ( T x 6,2% ) C 6,2%
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1%
công ( T x 1,1% )
Chi phí một số công việc không xác TT 2,5%
định được khối lượng từ thiết kế ( T x
2,5% )
Cộng chi phí gián tiếp ( C + LT + TT GT
)
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TL 5,5%
TRƯỚC (T+GT) x 5,5%
Chi phí xây dựng trước thuế G
(T+GT+TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% GTGT 10%
)
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd
(G+GTGT)

2
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
7 AE.822814 Xây tường thẳng gạch bê tông m3 1
(9,5x6x20)cm, chiều dày 33cm, chiều cao
<= 6m, vữa XM mác 100
a) Vật liệu
A24.10166 Gạch bê tông (9,5x6x20)cm viên 658.000000 1,200 ###

A24.0796A Xi măng PCB40 kg 92.886000 1,400 ###

A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0.314826 350,000 ###


A24.0524 Nước lít 74.802000 14 ###
Z999 Vât liệu khác % 4.000000 1,030,877
Cộng
b) Nhân công
N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 2.470000 289,830 ###
c) Máy thi công
M104.0202 Máy trộn vữa 150 lít ca 0.035000 317,731 ###

M999 Máy khác % 0.500000 11,121


Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ GIÁN TIẾP


Chi phí chung ( T x 6,2% ) C 6,2%
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1%
công ( T x 1,1% )
Chi phí một số công việc không xác TT 2,5%
định được khối lượng từ thiết kế ( T x
2,5% )
Cộng chi phí gián tiếp ( C + LT + TT GT
)
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TL 5,5%
TRƯỚC (T+GT) x 5,5%
Chi phí xây dựng trước thuế G
(T+GT+TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% GTGT 10%
)
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd
(G+GTGT)
8 TT Dải lớp ni lông mặt đường m2 1
a) Vật liệu
Vật liệu 1.000000 6,000
b) Nhân công
Nhân công 1.000000 2,000

3
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ GIÁN TIẾP


Chi phí chung ( T x 6,2% ) C 6,2%
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1%
công ( T x 1,1% )
Chi phí một số công việc không xác TT 2,5%
định được khối lượng từ thiết kế ( T x
2,5% )
Cộng chi phí gián tiếp ( C + LT + TT GT
)
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TL 5,5%
TRƯỚC (T+GT) x 5,5%
Chi phí xây dựng trước thuế G
(T+GT+TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% GTGT 10%
)
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd
(G+GTGT)
9 AF.82411 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường 100m2 1

a) Vật liệu
A24.0921 Thép hình, thép tấm kg 31.500000 18,450 ###
A24.0543 Que hàn kg 1.580000 19,100 ###
Z999 Vât liệu khác % 5.000000 611,353
Cộng
b) Nhân công
N2.40 Nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 công 11.500000 314,618 ###
c) Máy thi công
M112.4003 Máy hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kW ca 0.420000 438,838 ###

M999 Máy khác % 2.000000 184,312


Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ GIÁN TIẾP


Chi phí chung ( T x 6,2% ) C 6,2%
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1%
công ( T x 1,1% )
Chi phí một số công việc không xác TT 2,5%
định được khối lượng từ thiết kế ( T x
2,5% )
Cộng chi phí gián tiếp ( C + LT + TT GT
)

4
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TL 5,5%
TRƯỚC (T+GT) x 5,5%
Chi phí xây dựng trước thuế G
(T+GT+TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% GTGT 10%
)
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd
(G+GTGT)
10 AF.38224 Bê tông mặt đường, bê tông mác 250 m3 1

a) Vật liệu
C3533 Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 2x4 M250 - m3 1.025000 726,992 ###
Độ sụt 14 - 17cm
Z999 Vât liệu khác % 1.500000 745,167
Cộng
b) Nhân công
N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 1.210000 289,830 ###
c) Máy thi công
M105.1001 Máy rải bê tông SP500 ca 0.009000 9,834,702 ###

M101.0103 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích ca 0.009000 2,257,068 ###
gầu : 0,65 m3
M106.0502 Ô tô tưới nước - dung tích : 5,0 m3 ca 0.009000 1,119,815 ###

M999 Máy khác % 2.000000 118,904


Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ GIÁN TIẾP


Chi phí chung ( T x 6,2% ) C 6,2%
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1%
công ( T x 1,1% )
Chi phí một số công việc không xác TT 2,5%
định được khối lượng từ thiết kế ( T x
2,5% )
Cộng chi phí gián tiếp ( C + LT + TT GT
)
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TL 5,5%
TRƯỚC (T+GT) x 5,5%
Chi phí xây dựng trước thuế G
(T+GT+TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% GTGT 10%
)

5
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd
(G+GTGT)
11 AL.24113 Thi công khe co giãn mặt đường bê tông, m 1
khoảng cách 5m/rãnh
a) Vật liệu
A24.0480 Ma tít chèn khe kg 0.750000 5,382 ###
A24.1074 Thép F25 kg 16,890 ###
Z999 Vât liệu khác % 5.000000 4,037
Cộng
b) Nhân công
N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 0.060000 289,830 ###
c) Máy thi công
M112.2601 Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kW ca 0.010000 304,148 ###

M108.0306 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : ca 0.005000 1,498,052 ###
600,00 m3/h
M999 Máy khác % 2.000000 10,532
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ GIÁN TIẾP


Chi phí chung ( T x 6,2% ) C 6,2%
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1%
công ( T x 1,1% )
Chi phí một số công việc không xác TT 2,5%
định được khối lượng từ thiết kế ( T x
2,5% )
Cộng chi phí gián tiếp ( C + LT + TT GT
)
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TL 5,5%
TRƯỚC (T+GT) x 5,5%
Chi phí xây dựng trước thuế G
(T+GT+TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% GTGT 10%
)
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd
(G+GTGT)
12 TT Vệ sinh tổng mặt bằng toàn tuyến gói 1
b) Nhân công
Nhân công 1.000000 5,000,000
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

6
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
Chi phí chung ( T x 6,2% ) C 6,2%
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1%
công ( T x 1,1% )
Chi phí một số công việc không xác TT 2,5%
định được khối lượng từ thiết kế ( T x
2,5% )
Cộng chi phí gián tiếp ( C + LT + TT GT
)
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TL 5,5%
TRƯỚC (T+GT) x 5,5%
Chi phí xây dựng trước thuế G
(T+GT+TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% GTGT 10%
)
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd
(G+GTGT)

7
CÔNG TRÌNH
Ũ TRÙ LÀNG

Thành tiền
(đ)

4,830
4,830
4,830

299
53

121

473

292

5,595

559

6,154

1,137,081
1,137,081
1,717,718
1,567,161

150,557

1,717,718
2,854,800

176,998

8
Thành tiền
(đ)
31,403

71,370

279,770

172,401

3,306,971

330,697

3,637,668

8,000,000
8,000,000
1,439,373
1,439,373
1,544,717
1,544,717

10,984,090

681,014
120,825

274,602

1,076,441

663,329

12,723,860

1,272,386

13,996,246

9
Thành tiền
(đ)

1,072,112
789,600

130,040

110,189
1,047
41,235
1,072,112
715,880
715,880
11,176
11,121

56
11,176
1,799,168

111,548
19,791

44,979

176,318

108,652

2,084,138

208,414

2,292,552

6,000
6,000
2,000
2,000

10
Thành tiền
(đ)
8,000

496
88

200

784

483

9,267

927

10,194

641,921
581,175
30,178
30,568
641,921
3,618,107
3,618,107
187,998
184,312

3,686
187,998
4,448,026

275,778
48,928

111,201

435,907

11
Thành tiền
(đ)
268,616

5,152,549

515,255

5,667,804

756,345
745,167

11,178
756,345
350,694
350,694
121,282
88,512

20,314

10,078

2,378
121,282
1,228,321

76,156
13,512

30,708

120,375

74,178

1,422,875

142,288

12
Thành tiền
(đ)
1,565,163

4,238
4,037
0
202
4,238
17,390
17,390
10,742
3,041

7,490

211
10,742
32,370

2,007
356

809

3,172

1,955

37,498

3,750

41,247

5,000,000
5,000,000
5,000,000

13
Thành tiền
(đ)
310,000
55,000

125,000

490,000

301,950

5,791,950

579,195

6,371,145

14
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)

1
Đơn Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)
TT Mã số Thành phần hao phí
vị Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất

1
nh tiền (đ) Đơn giá
tổng hợp
Ca máy (đ)

2
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
4 SC.37201 Phát quang cây bụi dọc hai bên đường m2 875.0000 6,154
5 AB.31124 Đào hạ cốt nền đường đất bằng máy đào 0,8m3, 100m3 0.7000 3,637,668
đất cấp IV
6 AB.65120 Đắp đất nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 100m3 13.0000 13,996,246
70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
7 AE.822814 Xây tường thẳng gạch bê tông (9,5x6x20)cm, chiều m3 118.8000 2,292,552
dày 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 100

8 TT Dải lớp ni lông mặt đường m2 560.0000 10,194


9 AF.82411 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường 100m2 0.8000 5,667,804
10 AF.38224 Bê tông mặt đường, bê tông mác 250 m3 112.0000 1,565,163

11 AL.24113 Thi công khe co giãn mặt đường bê tông, khoảng m 172.0000 41,247
cách 5m/rãnh
12 TT Vệ sinh tổng mặt bằng toàn tuyến gói 1.0000 6,371,145
TỔNG CỘNG
LÀM TRÒN

Bằng chữ: Sáu trăm sáu mươi bảy triệu tám trăm sáu mươi chín nghìn đồng chẵn./.

1
NG TRÌNH
Ũ TRÙ LÀNG

Thành tiền
(đ)
5,385,126
2,546,368

181,951,203

272,355,195

5,708,546
4,534,243
175,298,223

7,094,558

6,371,145
661,244,607
661,245,000

ghìn đồng chẵn./.

2
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

CHỈ SỐ GIÁ BÌNH QUÂN


Tỷ lệ Chỉ số giá
STT Thời điểm Chỉ số giá XD ( Isau / XD bình
Itrước ) quân
1 2017 105.00000 % 1
2 2018 105.00000 % 1
3 2019 105.00000 % 1
4 2020 105.00000 % 1.04762
5 2021 110.00000 % 1 1.00952

CHI PHÍ DỰ PHÒNG DO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ

Vốn phân bổ Chỉ số giá Mức biến Dự phòng từng Dự phòng lũy kế
STT Năm từng năm XD bình động chỉ số năm
quân giá XD
(đ) (đ) (đ)
1 2022 6,471,763 1.00952 0.05 385,199 385,199
2 2023 6,471,763 1.00952 0.05 793,326 1,178,525
3 2024 648,301,081 1.00952 0.05 122,787,413 123,965,938
TỔNG CỘNG 661,244,607 123,965,938

1
TỔNG HỢP DỰ TOÁN GÓI THẦU
Tên dự án: .
Tên gói thầu: CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG
Thời điểm lập dự toán gói thầu: Tháng 2/2023
Thời gian thực hiện gói thầu:

Đơn vị tí
GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ

[1] [2] [3] [4] [5]


1 Chi phí xây dựng của gói thầu 601,131,461 60,113,146 661,244,607
1.1 ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M 601,131,461 60,113,146 661,244,607
2 Chi phí khác có liên quan của gói thầu
3 Chi phí dự phòng (GDPXD1 + GDPXD2) 112,696,307 11,269,631 123,965,938
3.1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh [ 0% x (1+2) ] 0
3.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá 123,965,938
TỔNG CỘNG 1 + 2 + 3 713,827,768 71,382,777 785,210,545
LÀM TRÒN 785,211,000

Bằng chữ: Bảy trăm chín mươi ba triệu không trăm chín mươi nghìn đồng chẵn./.

1
Đơn vị tính: (đ)

KÝ HIỆU

[6]
GXD
Gthau1
GKXD
GDPXD
GDPXD1
GDPXD2
GGTXD

2
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

Đơn giá
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L
(đ)
4 SC.37201 Phát quang cây bụi dọc hai bên đường m2 ###
b) Nhân công 4,830
N25.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II công 0.022000 19.2500 219,542
5 AB.31124 Đào hạ cốt nền đường đất bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IV 100m3 0.700000
b) Nhân công 1,137,081
N1.30 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 1 công 4.890000 3.4230 232,532
c) Máy thi công 1,717,718
M101.0104 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,80 m3 ca 0.567000 0.3969 2,763,952
M101.0503 Máy ủi - công suất : 110,0 CV ca 0.076000 0.0532 1,981,017
6 AB.65120 Đắp đất nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 ###

b) Nhân công 1,439,373


N1.30 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 1 công 6.190000 80.4700 232,532
c) Máy thi công 1,544,717
M101.0803 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 kg ca 3.845000 49.9850 401,747
7 AE.822814 Xây tường thẳng gạch bê tông (9,5x6x20)cm, chiều dày 33cm, chiều cao <= 6m, m3 ###
vữa XM mác 100
a) Vật liệu 1,072,112
A24.10166 Gạch bê tông (9,5x6x20)cm viên ### 78,170.4000 1,200
A24.0796A Xi măng PCB40 kg ### 11,034.8568 1,400
A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0.314826 37.4013 350,000
A24.0524 Nước lít ### 8,886.4776 14

1
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L
(đ)
Z999 Vât liệu khác % 4.000000 475.2000 1,030,877
b) Nhân công 715,880
N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 2.470000 293.4360 289,830
c) Máy thi công 11,176
M104.0202 Máy trộn vữa 150 lít ca 0.035000 4.1580 317,731
M999 Máy khác % 0.500000 59.4000 11,121
9 AF.82411 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường 100m2 0.800000
a) Vật liệu 641,921
A24.0921 Thép hình, thép tấm kg ### 25.2000 18,450
A24.0543 Que hàn kg 1.580000 1.2640 19,100
Z999 Vât liệu khác % 5.000000 4.0000 611,353
b) Nhân công 3,618,107
N2.40 Nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 công ### 9.2000 314,618
c) Máy thi công 187,998
M112.4003 Máy hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kW ca 0.420000 0.3360 438,838
M999 Máy khác % 2.000000 1.6000 184,312
10 AF.38224 Bê tông mặt đường, bê tông mác 250 m3 ###
a) Vật liệu 756,345
C3533 Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 2x4 M250 - Độ sụt 14 - 17cm m3 1.025000 114.8000 726,992
Z999 Vât liệu khác % 1.500000 168.0000 745,167
b) Nhân công 350,694
N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 1.210000 135.5200 289,830
c) Máy thi công 121,282
M105.1001 Máy rải bê tông SP500 ca 0.009000 1.0080 9,834,702
M101.0103 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,65 m3 ca 0.009000 1.0080 2,257,068
M106.0502 Ô tô tưới nước - dung tích : 5,0 m3 ca 0.009000 1.0080 1,119,815
M999 Máy khác % 2.000000 224.0000 118,904
11 AL.24113 Thi công khe co giãn mặt đường bê tông, khoảng cách 5m/rãnh m ###

2
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L
(đ)
a) Vật liệu 4,238
A24.0480 Ma tít chèn khe kg 0.750000 129.0000 5,382
A24.1074 Thép F25 kg 0.000000 0.0000 16,890
Z999 Vât liệu khác % 5.000000 860.0000 4,037
b) Nhân công 17,390
N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 0.060000 10.3200 289,830
c) Máy thi công 10,742
M112.2601 Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kW ca 0.010000 1.7200 304,148
M108.0306 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 600,00 m3/h ca 0.005000 0.8600 1,498,052
M999 Máy khác % 2.000000 344.0000 10,532

3
Thành tiền
(đ)
4,226,184
4,226,184
4,226,184
1,998,360
795,957
795,957
1,202,403
1,097,013
105,390
38,793,174

18,711,850
18,711,850
20,081,324
20,081,324
213,741,168

127,366,881
93,804,480
15,448,800
13,090,465
124,411

4
Thành tiền
(đ)
4,898,726
85,046,556
85,046,556
1,327,731
1,321,125
6,606
3,558,422
513,537
464,940
24,142
24,454
2,894,486
2,894,486
150,399
147,450
2,949
137,571,993
84,710,608
83,458,728
1,251,881
39,277,762
39,277,762
13,583,623
9,913,380
2,275,125
1,128,774
266,346
5,567,726

5
Thành tiền
(đ)
728,992
694,278
0
34,714
2,991,046
2,991,046
1,847,688
523,135
1,288,325
36,229

6
SỞ XÂY DỰNG Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*****

HỒ SƠ DỰ TOÁN

CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG


ĐỊA ĐIỂM XD : Xã Vũ Xá, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
CHỦ ĐẦU TƯ : UBND xã Vũ Xá
THI CÔNG :

Bắc Giang 2/2023

1
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG
ĐỊA ĐIỂM XD : Xã Vũ Xá, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
CHỦ ĐẦU TƯ : UBND xã Vũ Xá
ĐƠN VỊ THI CÔNG :

I.) CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN :


- Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP do Chính Phủ ban hành ngày 09/02/2021 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD do Bộ Xây Dựng ban hành ngày 31/08/2021 về Hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD do Bộ Xây Dựng ban hành ngày 31/08/2021 về Định mức Xây dựng.
- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD do Bộ Xây Dựng ban hành ngày 31/08/2021 về Hướng dẫn xác định các chỉ tiêu KTKT và đo bóc khối lượng côn

II.) GIÁ TRỊ DỰ TOÁN : 982,899,000


(Bằng chữ : Một tỷ không trăm bảy mươi lăm triệu bốn trăm linh một nghìn đồng chẵn./. )

2
3
hí đầu tư xây dựng.

bóc khối lượng công trình.

4
BẢNG BÙ GIÁ NHIÊN LIỆU VÀ LƯƠNG THỢ LÁI MÁY HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

Nhiên liệu Lương thợ lái máy (đ)


Tên máy thi công / công Tổng KL
STT Mã số Đơn vị Hệ số Giá Giá
tác (ca) Bù N.L Bù
Loại Đ.M K.L gốc H.T Gốc Hiện tại
(đ) lương
(đ) (đ)
1 M112.2601 Máy cắt uốn cốt thép - công ca 1.7200 Điện ### 15.4800 1,864 1,864 0 269,770 269,770 0
suất :*5,0 kWcông lái máy :
Nhân
1. Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm ### 1.0000 269,770 269,770
4
+ Lương cơ bản ( LCB ) = 269,770 269,770
GNCXD x 1.39 / 1.52
2 M101.0103 Máy đào một gầu, bánh xích - ca 1.0080 Diezel ### 59.4720 15,373 15,373 0 320,230 320,230 0
dung tích gầu : 0,65 m3
* Nhân công lái máy :
1. Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm ### 1.0000 320,230 320,230
4
+ Lương cơ bản ( LCB ) = 320,230 320,230
GNCXD x 1.65 / 1.52
3 M101.0104 Máy đào một gầu, bánh xích - ca 0.3969 Diezel ### 25.7985 15,373 15,373 0 320,230 320,230 0
dung tích gầu : 0,80 m3
* Nhân công lái máy :
1. Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm ### 1.0000 320,230 320,230
4
+ Lương cơ bản ( LCB ) = 320,230 320,230
GNCXD x 1.65 / 1.52
4 M101.0803 Máy đầm đất cầm tay - trọng ca 49.9850 Xăng A9 ### 199.9400 20,336 20,336 0 269,770 269,770 0
lượng : 70 kg

1
Nhiên liệu Lương thợ lái máy (đ)
Tên máy thi công / công Tổng KL
STT Mã số Đơn vị Hệ số Giá Giá
tác (ca) Bù N.L Bù
Loại Đ.M K.L gốc H.T Gốc Hiện tại
(đ) lương
(đ) (đ)
* Nhân công lái máy :
1. Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm ### 1.0000 269,770 269,770
4
+ Lương cơ bản ( LCB ) = 269,770 269,770
GNCXD x 1.39 / 1.52
5 M112.4003 Máy hàn xoay chiều - công ca 0.3360 Điện ### 16.1280 1,864 1,864 2 320,230 320,230 0
suất : 23,0 kW
* Nhân công lái máy :
1. Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm ### 1.0000 320,230 320,230
4
+ Lương cơ bản ( LCB ) = 320,230 320,230
GNCXD x 1.65 / 1.52
6 M108.0306 Máy nén khí, động cơ diezel - ca 0.8600 Diezel ### 40.4200 15,373 15,373 0 320,230 320,230 0
năng suất : 600,00 m3/h
* Nhân công lái máy :
1. Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm ### 1.0000 320,230 320,230
4
+ Lương cơ bản ( LCB ) = 320,230 320,230
GNCXD x 1.65 / 1.52
7 M105.1001 Máy rải bê tông SP500 ca 1.0080 Diezel ### 73.5840 15,373 15,373 0 646,283 646,283 0
* Nhân công lái máy :
1. Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm ### 1.0000 269,770 269,770
4
+ Lương cơ bản ( LCB ) = 269,770 269,770
GNCXD x 1.39 / 1.52
2. Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm ### 1.0000 376,513 376,513
4

2
Nhiên liệu Lương thợ lái máy (đ)
Tên máy thi công / công Tổng KL
STT Mã số Đơn vị Hệ số Giá Giá
tác (ca) Bù N.L Bù
Loại Đ.M K.L gốc H.T Gốc Hiện tại
(đ) lương
(đ) (đ)
+ Lương cơ bản ( LCB ) = 376,513 376,513
GNCXD x 1.94 / 1.52
8 M104.0202 Máy trộn vữa 150 lít ca 4.1580 Điện ### 33.2640 1,864 1,864 0 269,770 269,770 0
* Nhân công lái máy :
1. Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm ### 1.0000 269,770 269,770
4
+ Lương cơ bản ( LCB ) = 269,770 269,770
GNCXD x 1.39 / 1.52
9 M101.0503 Máy ủi - công suất : 110,0 CV ca 0.0532 Diezel ### 2.4472 15,373 15,373 0 320,230 320,230 0
* Nhân công lái máy :
1. Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm ### 1.0000 320,230 320,230
4
+ Lương cơ bản ( LCB ) = 320,230 320,230
GNCXD x 1.65 / 1.52
10 M106.0502 Ô tô tưới nước - dung tích : 5,0 ca 1.0080 Diezel ### 23.1840 15,373 15,373 0 350,000 350,000 0
m3
* Nhân công lái máy :
1. Lái xe bậc 3/4 - Nhóm 4 ### 1.0000 350,000 350,000
+ Lương cơ bản ( LCB ) = 350,000 350,000
GNCXD x 1.4 / 1.18
11 M999 Máy khác
TỔNG CỘNG

BẢNG TỔNG HỢP NHIÊN LIỆU

STT Tên nhiên liệu Đơn vị KL Giá HT Tiền gốc Tiền HT


1 Diesel Lít 225 15,373 3,458,925 ###

3
Nhiên liệu Lương thợ lái máy (đ)
Tên máy thi công / công Tổng KL
STT Mã số Đơn vị Hệ số Giá Giá
tác (ca) Bù N.L Bù
Loại Đ.M K.L gốc H.T Gốc Hiện tại
(đ) lương
(đ) (đ)
2 Điện KWh 65 1,864 121,186 121,189

3 Xăng Lít 200 20,336 4,067,200 ###

TỔNG CỘNG 7,647,311 ###

BẢNG TỔNG HỢP THỢ MÁY


STT Tên thợ máy Đơn vị Số ca Lương HT Tiền gốc Tiền HT
1 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4 ca 57 ### 15,376,890 2E+07

2 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 4 ca 3 ### 960,690 960690

3 Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 4 ca 1 ### 376,513 376513

4 Lái xe bậc 3/4 - Nhóm 4 ca 1 ### 350,000 350000

TỔNG CỘNG 17,064,093 ###

4
H

Bù 1 ca Tổng bù
(đ) (đ)

0 1

0 0

0 0

0 0

5
Bù 1 ca Tổng bù
(đ) (đ)

2 1

0 0

0 0

6
Bù 1 ca Tổng bù
(đ) (đ)

0 1

0 0

0 0

0
3

7
Bù 1 ca Tổng bù
(đ) (đ)

8
BẢNG THẨM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

Mã số Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)


STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
4 SC.37201 Phát quang cây m2 875.0000 0 4,830 0 0 4,226,250 0
bụi dọc hai bên
đường
II) Nhân công

Nhân công bậc công 0.0220


3,5/7 - Nhóm II
5 AB.31124 Đào hạ cốt nền 100m3 0.7000 0 1,137,082 1,524,290 0 795,957 1,067,003
đường đất bằng
máy đào 0,8m3,
đất cấp IV
II) Nhân công

Nhân công 3,0/7 - công 4.8900


Nhóm 1
III) Máy thi công

Máy đào một ca 0.5670


gầu, bánh xích -
dung tích gầu :
0,80 m3
Máy ủi - công ca 0.0760
suất : 110,0 CV
6 AB.65120 Đắp đất nền 100m3 13.0000 8,000,000 1,439,373 1,544,717 104,000,000 18,711,849 20,081,321
đường bằng máy
đầm đất cầm tay
70kg, độ chặt yêu
cầu K=0,90

Nguyên nhân 0

1
Mã số Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
II) Nhân công

Nhân công 3,0/7 - công 6.1900


Nhóm 1
III) Máy thi công

Máy đầm đất cầm ca 3.8450


tay - trọng
lượng : 70 kg
7 AE.822814 Xây tường thẳng m3 118.8000 866,357 715,880 11,176 102,923,212 85,046,544 1,327,709
gạch bê tông
(9,5x6x20)cm,
chiều dày 33cm,
chiều cao <= 6m,
vữa XM mác 100

I) Vật liệu

Gạch bê tông viên 658.0000


(9,5x6x20)cm
Xi măng PCB40 kg 92.8860
Cát mịn ML=1,5- m3 0.3148
2,0
Nước lít 74.8020
Vât liệu khác % 4.0000
II) Nhân công

Nhân công 3,5/7 - công 2.4700


Nhóm 2
III) Máy thi công

Máy trộn vữa 150 ca 0.0350


lít
Máy khác % 0.5000
8 TT Dải lớp ni lông m2 560.0000 6,000 2,000 0 3,360,000 1,120,000 0
mặt đường

2
Mã số Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
9 AF.82411 Ván khuôn thép. 100m2 0.8000 641,921 3,618,107 187,998 513,537 2,894,486 150,398
Ván khuôn mặt
đường
I) Vật liệu

Thép hình, thép kg 31.5000


tấm
Que hàn kg 1.5800
Vât liệu khác % 5.0000
II) Nhân công

Nhân công 4,0/7 - công 11.5000


Nhóm 2
III) Máy thi công

Máy hàn xoay ca 0.4200


chiều - công
suất : 23,0 kW
Máy khác % 2.0000
10 AF.38224 Bê tông mặt m3 112.0000 1,080,000 350,694 121,282 120,960,000 39,277,728 13,583,584
đường, bê tông
mác 250
Nguyên nhân 756,345
I) Vật liệu

Vât liệu khác % 1.5000


Vữa XMPCB40, m3 1.0250
cát vàng, đá 2x4
M250 - Độ sụt 14
- 17cm
Nguyên nhân do kg 320.8250
đã thay đổi chủng
lại so với gốc : Xi
măng PCB40
320,825 (kg)

3
Mã số Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Nguyên nhân do m3 0.5238
thiếu : Cát vàng
0,523775 (m3)
Nguyên nhân do m3 0.8497
thiếu : Đá 2x4
0,849725 (m3)
Nguyên nhân do lít 194.7500
thiếu : Nước
194,75 (lít)
Nguyên nhân do kg 1.6041
thiếu : Phụ gia
dẻo hoá
1,604125 (kg)
II) Nhân công

Nhân công 3,5/7 - công 1.2100


Nhóm 2
III) Máy thi công

Máy rải bê tông ca 0.0090


SP500
Máy đào một ca 0.0090
gầu, bánh xích -
dung tích gầu :
0,65 m3
Ô tô tưới nước - ca 0.0090
dung tích : 5,0
m3
Máy khác % 2.0000
11 AL.24113 Thi công khe co m 172.0000 4,238 17,390 10,742 728,936 2,991,080 1,847,624
giãn mặt đường
bê tông, khoảng
cách 5m/rãnh
Nguyên nhân 23,746
I) Vật liệu

Ma tít chèn khe kg 0.7500

4
Mã số Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Thép F25 kg 0.0000
Nguyên nhân 1.1000
Vât liệu khác % 5.0000
II) Nhân công

Nhân công 3,5/7 - công 0.0600


Nhóm 2
III) Máy thi công

Máy cắt uốn cốt ca 0.0100


thép - công suất :
5,0 kW
Máy nén khí, ca 0.0050
động cơ diezel -
năng suất :
600,00 m3/h
Máy khác % 2.0000
12 TT Vệ sinh tổng mặt gói 1.0000 0 5,000,000 0 0 5,000,000 0
bằng toàn tuyến
Tổng cộng 332,485,684 160,063,894 38,057,639

5
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ TƯ VẤN
CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG

Giá trị
STT Khoản mục chi phí Diễn giải Ký hiệu
(đ)
1 Chi phí chuyên gia Theo dự toán chi phí Ccg
2 Chi phí quản lý 55% x Ccg 0 Cql
3 Chi phí khác Theo dự toán chi phí Ck
4 Thu nhập chịu thuế tính trước 6% x (Ccg + Cql) 0 TN
5 Thuế giá trị gia tăng 10% x (Ccg + Cql + Ck + TN) 0 VAT
6 Chi phí dự phòng 0% x (Ccg + Cql + Ck + TN + VAT) 0 Cdp
TỔNG CỘNG Ccg + Cql + Ck + TN + VAT + Cdp 0 Ctv

Bằng chữ: Không đồng chẵn./.

1
BẢNG THỐNG KÊ THÉP HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CÔNG TRÌNH : CỨNG HÓA ĐƯỜNG TRỤC THÔN VŨ TRÙ LÀNG
HẠNG MỤC : ĐƯỜNG BÊ TÔNG 160M

STT Đường kính (mm) Khối lượng (Tấn) Chiều dài (m) Số thanh

1
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN

STT Tên chi phí Chi phí (tỷ đồng) Định mức Nội suy Ghi chú
3 Chi phí quản lý dự án 10 3.44600 % 3.44600 %
4.7 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi 15 0.66800 % 0.66800 %
4.8 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi 15 1.11400 % 1.11400 %
4.10 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi 15 0.07100 % 0.07100 %
4.11 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi 15 0.20400 % 0.20400 %
4.9 Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật 1 6.50000 % 6.50000 %
4.13 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, phần thiết kế 10 0.25800 % 0.25800 %

4.14 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, phần dự 10 0.25000 % 0.25000 %
toán
4.18 Chi phí thiết kế kỹ thuật 10 2.67000 % 2.67000 %
4.19 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 10 2.67000 % 2.67000 %
4.20 Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật 10 0.25800 % 0.25800 %
4.21 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công 10 0.25800 % 0.25800 %
4.22 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 10 0.25000 % 0.25000 %
4.23 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi 10 0.43200 % 0.43200 %
công xây dựng
4.33 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua 10 0.36700 % 0.36700 %
sắm thiết bị
4.32 Chi phí giám sát thi công xây dựng 10 3.28500 % 3.28500 %
4.36 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 10 0.84400 % 0.84400 %
5.3 Phí thẩm định thiết kế (Thông tư 210/2016/TT-BTC) 15 0.16500 % 0.16500 %
5.4 Phí thẩm định dự toán (Thông tư 210/2016/TT-BTC) 15 0.16000 % 0.16000 %
4.6 Chi phí Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi 10,000,000,000 8,000,000 8,000,000 (đồng)
trường (Thông tư 195/2016/TT-BTC)
4.3 Chi phí giám sát công tác khảo sát xây dựng 1 4.07200 % 4.07200 %
4.37 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư 1 0.81600 % 0.81600 %
vấn

You might also like