Bài tập 3 Thuế Nhóm 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP 3 THUẾ - NHÓM 1 - KHÓA K49 - LỚP KN0007

I) TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU

1. Thuế nhập khẩu ô tô phải nộp

=10 * [(20.000 + 15% * 20.000 + 0,3% * (20.000 + 15% * 20.000)] * 70% * 22.400)]

= 3.617.219.200 (đ)

2. Thuế nhập khẩu máy rửa chén phải nộp = 200 * (500+20) * 20% * 22.400

= 465.920.000 (đ)

3. Thuế nhập khẩu linh kiện lắp ráp = (5 * 1.200 * 300 - 12.000) * 5% * 22.400

= 200.256.000 (đ)

lãi trả góp, lãi trả chậm không nằm trong thuế

4. Tại nhập tái suất không có hợp đồng mua bán => không có giá => ngắn hạn => TN-TX,
TX-TN

Thuế nhập khẩu phải nộp trước khi thông quan hàng NK

= 200.000 * 0,4 * 20% * 22.400

= 358.400.000 (đ)

Thuế nhập khẩu được hoàn lại khi tái xuất 180.000 lít xăng A92

= 180.000 * 0,4 * 20% * 22.400

= 322.560.000 (đ)

5. Thuế nhập khẩu = (2 * 2.000) * 2 * 35% * 22.400

= 62.720.000 (đ)

6. Thuế nhập khẩu nước khoáng = [(2 * 2.000) - 200] * 2 * 35% * 22.400

= 59.584.000 (đ)

7. Thuế nhập khẩu nước khoáng = [(3 * 2.000) + 50] * 2 * 35% * 22.400

= 94.864.000 (đ)

8. Thuế nhập khẩu nước khoáng = [(2 * 2.000) - 500] * 5 * 35% * 22.400

= 137.200.000 (đ)
II) TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU

1. Thuế xuất khẩu quặng = 100 * (500 - 60 - 6) * 30% * 22.400

= 291.648.000 (đ)

2. Thuế xuất khẩu quặng trước khi thông quan hàng xuất khẩu

= 200 * 440 * 30% * 22.400 = 591.360.000 (đ)

Thuế xuất khẩu quặng được hoàn lại khi tạm xuất 100 quặng

100 * 30% * 440 * 22.400= 295.680.000 (đ)

3. Thuế xuất khẩu gỗ rừng tự nhiên = 300.000 * (5000 - 50) * 0.2 * 22.400

= 66.528.000.000.000 (đ)

4. Áo sơ mi không có tên trong biểu thuế xuất khẩu - thuế suất là 0% => không nộp thuế.

You might also like