Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ ĐL04

Câu1: Vai trò của tiềm lực chính trị tinh thần trong nền QPTD-ANND
a. Tiềm lực chính trị tinh thần là nhân tố cơ bản để tạo nên sức mạnh của nền QPTD-
ANND
b. Tiềm lực chính trị tinh thần là nhân tố cơ bản của nền QPTD-ANND
c. Tiềm lực chính trị tinh thần là nhân tố cơ bản quyết định sức mạnh của nền QPTD-
ANND
Câu2: Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân dân
a. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
b. Đánh bại chiến lược DBHB-BLLĐ của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch
chống phá cách mạng nước ta
c. xây dựng nền QPTD-ANND đáp ứng nhu cầu bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
nghĩa
Câu3: Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
a. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành
b. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành,
lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt
c. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành,
lấy lực lượng vũ trang nhân nhân làm nòng cốt
Câu4: Khi tiến hành chiến trnh xâm lược nước ta kẻ thù có điểm yếu là
a. Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa bị nhân dân ta và nhân dân tiến bộ trên thế giới
phản đối
b. Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa bị nhân dân ta và nhân dân trên thế giới phản đối
c. Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa bị nhân dân ta và toàn bộ nhân dân trên thế giới
lên án phản đối
Câu5: Quan điểm của Đảng vừa kháng chiến vừa xây dựng được xuất phát từ
a. Từ truyền thống của dân tộc ta trong lịch sử chống giặc ngoại xâm
b. Xuất phát từ kẻ thù có sức mạnh hơn ta gấp nhiều lần
c. Xuất phát từ kẻ thù có sức mạnh hơn ta gấp nhiều lần về kinh tế, quân sự
Câu6: Lực lượng toàn dân đánh giặc được chia thành
a. Lực lượng quân sự và lực lượng quần chúng rộng rãi
b. Lực lượng vũ trang nhân dân và lực lượng quần chúng nhân dân
c. Lực lượng vũ trang, và quần chúng nhân dân
Câu7: Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
a. Đánh giặc trên tất cả các mặt trận mặt trận nào cũng quan trọng, luôn ưu tiên mặt
trận quân sự
b. đánh giặc bằng mọi thứ vũ khí
c. Các mặt trận phải có mối quan hệ, hỗ trợ tạo điều kiện cho nhau luôn ưu tiên mặt
trận quân sự

Câu8: Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới
a. Xây dựng lực lượng quân đội, công an vững mạnh, ưu iên xây dựng lực lượng chủ
lực
b. Xây dựng lực lượng dự bị động viên
c. Xây dựng lực lượng quân đội, công an vững mạnh, ưu tiên xây dựng các quân binh
chủng kỹ thuật
Câu9: Lực lượng chủ lực trong quân đội nhân dân Việt Nam được bố trí theo
a. Được bố trí theo yêu cầu nhiệm vụ của từng lực lượng để bảo vệ tổ quốc Việt Nam
xã hội chủ nghĩa
b. Được bố trí trải đều trên toàn lãnh thổ nhưng có trọng tâm trọng điểm
c. Được bố trí tập trung theo đội hình tổng hợp để tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
Câu10: Quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong thời kỳ mới là
a. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính
trị làm cơ sở
b. Xây dựng lực lượng QĐND, CAND cách mạng, chính quy, tinh nhuệ và từng bước
hiện đại
c. Từng bước trang bị vũ khí khí tài phương tiện chiến tranh hiện đại cho lực lượng
vũ trang nhân dân
Câu11: Biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ
mới là
a. Chấn chỉnh tổ chức biên chế lực lượng vũ trang nhân dân
b. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh trước hết tập trung ưu tiên các
quân chủng, binh chủng kỹ thuật
c. Tự lực tự cường trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
Câu12: Mục đích kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng an ninh trong các vùng lãnh thổ
a. Theo ý đồ phòng thủ chiến lược bảo vệ Tổ quốc Việt Nam vững mạnh toàn diện
trên toàn bộ lãnh thổ
b. Theo ý đồ phòng thủ chiến lược bảo vệ Tổ quốc Việt Nam vững mạnh toàn diện
theo từng trọng điểm
c. Theo ý đồ phòng thủ chiến lược bảo vệ Tổ quốc Việt Nam vững mạnh trên toàn
cục và mạnh ở từng trọng điểm
Câu13: Nội dung cần kết hợp phát triển kinh tế xã hội với củng cố QP-AN đối
với vùng rừng núi và biên giới là
a. Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế, củng cố quốc phòng, an ninh vùng rừng và biên
giới
b. Có kế hoạch đầu tư kinh tế cho vùng rừng núi và biên giới ổn định đời sống nhân
dân, để củng cố quốc phòng an ninh
c. Có kế hoạch đầu tư kinh tế cho vùng rừng núi và biên giới để xây dựng lực lượng
QPAN biên giới vững mạnh
Câu14: Nội dung cần kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố
QP-AN đối với vùng biển đảo
a. Xây dựng quy hoạch, từng bước đưa dân ra vùng ven biển và các tuyến đảo gần
sinh sống
b. Tập trung đầu tư khai thác tiền năng của biển, đồng thời củng cố tăng cường sức
mạnh cảnh sát biển
c. Phát triển các loại hình dịch vụ trên biển

Câu15: Đặc điểm về quốc phòng- an ninh đối với vùng kinh tế trọng điểm là
a. Mỗi vùng kinh tế trọng điểm thường nằm trong các khu vực phòng thủ và phòng
thủ then chốt của đất nước
b. Vùng kinh tế trọng điểm là nơi được ưu tiên tổ chức lực lượng quốc phòng, an ninh
để bảo vệ
c. Mỗi vùng kinh tế trọng điểm đều được tổ chức bố trí lực lượng bộ đội chủ lực bảo
vệ

Câu16: Nội dung cần kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố
quốc phòng, an ninh vùng kinh tế trọng điểm
a. Phải kết hợp chặt chẽ trong xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế với kết cấu hạ tang
QPTD-ANND
b. Khi xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế cần chú trọng xây dựng cơ sở hạ tầng nên
QPYD-ANND
c. Khi xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế cần ưu tiên xây dựng cơ sở hạ tầng nên QPYD-
ANND
Câu17: yếu tố nào tác động đến sự hình thành nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên
a. Yếu tố địa lý
b. Yếu tố chính trị. Văn hóa, xã hội
c. Điều kiện địa hình đồi núi đã hình thành nên nghệ thuật quân sự ( lấy nhỏ đánh lớn,
lấy ít địch nhiều)
Câu18: Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên là gì
a. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh
vận
b. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh
c. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều
Câu19: Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo
a. Quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin về chiến tranh , quân đội và bảo vệ Tổ quốc
b. Quan điểm của chủ nghĩa Mác lênin tư tưởng HCM về chiến tranh, quân đội và
bảo vệ tổ quốc
c. Tư tưởng quân sự HCM
Câu20: Quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin về bản chất giai cấp quân đội
a. Quân đội là công cụ bạo lực của toàn xã hội, bảo vệ lợi ích của toàn xã hội
b. Bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào bản chất giai cấp của Nhà nước đã tổ
chức và nuôi dưỡng quân đội đó
c. Bản chất giai cấp của quân đội là một sự bất biến
Câu21: Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưởng HCM là
a. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức
mạnh của thời đại
b. Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ độc lập dân tộc và CNXH là nghĩa vụ, trách
nhiệm của mọi công dân
c. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN
Câu22: Trong nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của Lênin nội dung nào là
quan trọng nhất
a. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức trong quân đội, thực hiện chế độ chính ủy trong quân đội
b. Đảng cộng sản lãnh đạo tăng cường bản chất giai cấp công nhân cho quân đội
c. Xây dựng quân đội luôn sẵn sàng chiến đầu và giành thắng lợi
Câu23: Thế trận chiến tranh nhân dân được tổ chức dựa trên căn cứ
a. Căn cứ vào tính chất và đặc điểm của mục têu cần bảo vệ
b. Căn cứ vào âm mưu thủ đoạn của kẻ thù khi tiến hành chiến tranh xâm lược
c. Căn cứ vào tình hình thức tế của lực lượng vũ trang nhân dân đặc biệt lực lượng
quân đội nhân dân
Câu 24: Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hộ với tăng cường củng cố QPAN
trong các vùng lãnh thổ
a. Trong các vùng lãnh thổ là các trung tâm kinh tế, công nghiệp cần tổ chức lực
lượng QPAN vững mạnh
b. Kết hợp trong chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội với tăng
cường QPAN của từng vùng cũng như trên địa bàn Tỉnh, thành phố
c. Trong các vùng lãnh thổ là những trung tâm inh tế, công nghiệp cần tổ chức lực
lượng vũ trang nhân dân vững mạnh

Câu25: Lực lượng trong chiến tranh nhân dân là:


a. Toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt( lực lượng quân đội là cơ
bản)
b. Toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt
c. Toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt( bộ đội chủ
lực là cơ bản)

You might also like