Professional Documents
Culture Documents
Nga Sơn 21-5-2024
Nga Sơn 21-5-2024
Nga Sơn 21-5-2024
II. Mực nước Hmax và Hmin trong ngày (Tại Sông Mã, Sông Lèn):
Mực nước trong ngày 20/5/2024 Mực nước tại các điểm Ghi chú
TT Tên sông - Điểm đo Thời điểm Thời điểm MN lúc 6h,
Hmax (m) Hmin (m) MNTK tại bể hút
(h) (h) 21/5/2024
Mực nước Sông Hưng Long tại bể hút TB Xa Loan: MNTL: +0,5m; MNTK: -1,4m;
Mực nước Cống Tứ Thôn : trong sông: +0,6m; ngoài sông: +0,3m; (đang đóng)
Mực nước Âu MQ Trang : trong sông: +0,3m; ngoài sông: +0,3m ;( đang mở)
V. Tình hình hoạt động của các trạm bơm tưới, tiêu và tưới tiêu kết hợp 2024:
TT Đơn vị Số trạm Số máy Thời gian dự kiến chạy máy Ghi chú
5 CN Nga Sơn 0 0
TB tưới
TB tưới tiêu KH
TB tiêu
VI. Tình hình hoạt động của các cống tưới, tiêu: (Ngày / /2024)
DT gặt: 293 ha
VỤ CHIÊM XUÂN 2024
DT Giải phóng đất
DT kế DT kế DT kế (ha) DT Thực
Diện tích bổ Diện tích DT Thực
hoạch lúa hoạch mạ hoạch màu hiện cấy DT lúa trỗ DT gặt
TT Đơn vị xã, Thị trấn sung nước thiếu nước hiện mạ
(ha) (ha) (ha) lúa (ha) (ha)
lúa (ha) (ha) Đợt 1 Đợt 2 (ha)
(ha)
Tổng cộng: 4,544.03 229.00 538.17 10.00 - 4,544.03 4,144.22 229.00 4,544.03 4,497.53 293.00
I Cụm Bắc Hưng Long 2,730.48 144.00 252.32 10.00 - 2,730.48 2,330.67 144.00 2,730.48 2,683.98 203.00
1 Nga Giáp 314.2 18 38.7 314.2 314.2 18 314.2 314.2 65
2 Nga Vịnh 272.83 15 3.6 272.83 272.83 15 272.83 272.83
3 Ba Đình 399.81 20 5.1 399.81 20 399.81 399.81 130
4 Nga An 387.31 20 30.65 387.31 387.31 20 387.31 387.31
5 Nga Điền 54 54 54 54 54
6 Nga Hải 200.25 12 53.36 200.25 200.25 12 200.25 200.25 3
7 Nga Phú 348.21 17 348.21 348.21 17 348.21 348.21
8 Nga Thiện 194.04 12 38.74 194.04 194.04 12 194.04 194.04 5
9 Nga Trường 254.05 12 16.18 10 254.05 254.05 12 254.05 254.05
10 Nga Yên 139.28 6 47.39 139.28 139.28 6 139.28 139.28
11 Nga Thành 166.5 12 18.6 166.5 166.5 12 166.5 120
Cụm Nam Hưng
II 1,441.62 85.00 285.85 - - 1,441.62 1,441.62 85.00 1,441.62 1,441.62 90.00
Long
1 Thị Trấn 225.36 8 52.39 225.36 225.36 8 225.36 225.36
2 Nga Thắng 303.7 18 11.8 303.7 303.7 18 303.7 303.7 30
3 Nga Văn 303.69 20 27.84 303.69 303.69 20 303.69 303.69 33
4 Nga Phượng 292.13 22 105.74 292.13 292.13 22 292.13 292.13 25
5 Nga Bạch 72.34 40.46 72.34 72.34 72.34 72.34
6 Nga Thạch 100.5 7 10.62 100.5 100.5 7 100.5 100.5
7 Nga Trung 143.9 10 37 143.9 143.9 10 143.9 143.9 2
III Cụm Đồng Biển 371.93 0.00 0.00 0 0 371.93 371.93 0 371.93 371.93 0
1 Nga Thanh 9.3 9.3 9.3 9.3 9.3
2 Nga Thủy 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8
3 Nga Thái 250.8 250.8 250.8 250.8 250.8
4 Nga Tân
5 Nga Tiến 110.03 110.03 110.03 110.03 110.03
6 Nga Liên
BẢNG THỐNG KÊ LƯƠNG MƯA NĂM 2019, 2020, 2021, 2022
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Tháng 1 13 36 19 23
Tháng 2 37 14 25 73 29
Tháng 3 10 58 19 51 14
Tháng 4 56 32 164 155 60
Tháng 5 194 62 16 195 137
Tháng 6 25 85 172 100 185
Tháng 7 140 34 237 378 163
Tháng 8 391 462 245 278 153
Tháng 9 69 228 704 738 468
Tháng 10 420 426 351 381 12
Tháng 11 28 99 9 55 25
Tháng 12
Tổng 1383 1536 1942 2423 1269
TỔNG LƯỢNG MƯA NĂM 2023