De Dac Biet Ngay 5 Live Chua

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

20 NGÀY CAM KẾT 8+| 2K6

ĐỀ SỐ 5 – NGÀY 5/4
(Cháy hết mình cùng 2K6 - Thầy Tùng Toán | website: www.tyhh.net )

Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z  2  9i có tung độ là
A. 2 . B. 2 . C. 9 . D. 9 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ Oyz  ?
A. M 3; 1; 0 . B. P 2; 0;1 . C. Q 3; 0; 0 . D. N 0;1; 3 .
Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;  ) ?
A. y  log 3 x . B. y  log  x . C. y  log e x . D. y  log 1 x .
6 3 4

Câu 4. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên trên đoạn 2; 4 như sau:

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2; 4 . Giá trị
của M  m bằng
A. 24 . B. 32 . C. 1 . D. 49 .
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f (x )  1  sin 2x là
1 1
A. x  cos 2x  C . B. 2 cos 2x  C . C. x  cos 2x  C . D. x  cos 2x  C .
2 2
Câu 6. Cho hình nón có đường sinh l  5 và bán kính đáy r  2 . Tính chiều cao h của hình nón.
A. h  3 . B. h  3 . C. h  21 . D. h  7 .

Câu 7. Cho cấp số nhân un  có số hạng đầu u1  2 và số hạng thứ hai u2  10 . Công bội q bằng bao
nhiêu?
1
A. q  5 . B. q  8 . C. q  . D. q  8 .
5
5
Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, log5   bằng:
a 
1
A. 1  log5 a . B. 5  log5 a . C. . D. 1  log5 a .
log5 a
Câu 9. Cho tập hợp S có 8 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của S là
A. A83 . B. C 83 . C. 38 . D. 83 .
Câu 10. Kí hiệu a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 2  i . Tìm a , b .
A. a  2;b  i . B. a  1;b  2 . C. a  2;b  1 . D. a  2;b  1 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  1)2  y 2  (z  3)2  9 . Hỏi trong các điểm sau
đây, đâu là điểm nằm trên mặt cầu (S ) ?
A. M (1;1;0) . B. N (2; 2; 1) . C. P(2;1; 5) . D. Q(3;2; 1) .

Dạy là Phiêu – Học là Yêu | Thầy Tùng Toán – TYHH 20 NGÀY CAM KẾT 8+ Trang 1
Câu 12. Cho hàm số f x  có bảng biến thiên như sau:

Phát biểu nào dưới đây đúng?


A. Hàm số y  f (x ) đồng biến trên  .
B. Hàm số y  f (x ) đồng biến trên khoảng  \ 1 .
C. Hàm số y  f (x ) nghịch biến trên khoảng (;1) và (1; ) .
D. Hàm số y  f (x ) đồng biến trên khoảng (;1) và (1; ) .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1;2) và AB  (3;2; 1) . Tìm tọa độ điểm B .
A. B(2; 3; 3) . B. B(2; 3;3) . C. B(4; 1; 1) . D. B(4;1;1) .
5 5 5

Câu 14. Biết  f x dx  3 và  g x dx  2 . Khi đó:   f x   2g x dx bằng:
1 1 1

A. 1 . B. 1 . C. 7 . D. 5 .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình e x  5 là
A. ln 5; . B. log5 e;  . C. ; ln 5 . D. ; log 5 e  .
Câu 16. Cho khối chóp và khối lăng trụ có cùng chiều cao, cùng diện tích đáy. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích
của khối chóp và khối lăng trụ. Đâu là mệnh đề đúng?
V V
A. V1  3V2 . B. V1  2 . C. V1  V2 . D. V1  2 .
3 2
Câu 17. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e , y  0 , x  0 , x  3 . Mệnh đề
x

nào dưới đây đúng?


3 3 3 3

A. S    e xdx . B. S    e 2xdx . C. S   e 2xdx . D. S   e xdx .


0 0 0 0

Câu 18. Cho bảng biến thiên sau:

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ trên?
A. y  x 4  2x 2  2 . B. y  x 4  2x 2  2 .
C. y  x 4  2x 2  2 . D. y  x 4  2x 2  2 .

A'
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD.A B C D  (như hình bên). B'
Góc tạo bởi đường thẳng AB và CD ' bằng
D' C'
A. 450 .
B. 300 . A B
C. 600 .
D C
D. 900 .
Dạy là Phiêu – Học là Yêu | Thầy Tùng Toán – TYHH 20 NGÀY CAM KẾT 8+ Trang 2
Câu 20.   
Cho hàm số y  x 2  1 x 2  2 có đồ thị C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C  cắt trục hoành tại một điểm phân biệt. B. C  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
C. C  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. D. C  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
Câu 21. Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M 1; 2; 3 đến mặt phẳng
P  : x  2y  2z  10  0 .
11 7 4
A. . B. 3 . C. . D. .
3 3 3
2

Biết F x   x là một nguyên hàm của hàm số f x  trên  . Giá trị của  3  f x  dx
3
Câu 22. bằng
1

A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
x 1
Câu 23. Đồ thị hàm số f x   có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x2 1
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24. Cho a, b   và thỏa mãn a  bi  i  2a  1  3i , với i là đơn vị ảo. Giá trị a  b bằng
A. 4 . B. 10 . C. 4 . D. 10 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x  2y  z  m  3m  0 và mặt cầu
2

(S ) : x  1  y  1  z  1  9 . Tìm tất cả các giá trị của m để (P ) tiếp xúc với (S ) .


2 2 2

m  2 m  2
A.  . B.  . C. m  2 . D. m  5 .
m  5 m  5
Câu 26.  
Hàm số y  log2 x 2  6x  8 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1;3) . B. (3; ) . C. (3; 4) . D. (2; 3) .
Câu 27. Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox ?
16 17  18 19
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 15 15 15
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A B C D  có các mặt bên đều A'
D'
là hình vuông cạnh 3a và AC  2a (minh họa như hình bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng B' C'
A. 12 2a 3 . B. 6 2a 3 . A D
2 3a 3
4 3a 3
C. . D. .
3 3 B C
1
Câu 29. Có tất cả bao nhiêu số nguyên của m để hàm số y   x 3  mx 2  x  2024 nghịch biến trên
3
?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. vô số.
Câu 30. Tâp hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z  i  z  z  2i là
A. một điểm. B. một parabol. C. một đường thẳng. D. một đường tròn.
Câu 31.  
Gọi D là tập xác định của hàm số y  logx 1 25  x 2 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên thuộc tập D?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 9 .
Câu 32. Gọi m  m0 là số nguyên nhỏ nhất để hàm số y  x  (m  1)x  3 đạt cực tiểu tại x  0 .
4 2

Trong các số sau, đâu là giá trị gần m0 nhất?


A. 3 . B. 0 . C. 5 . D. 3 .

Dạy là Phiêu – Học là Yêu | Thầy Tùng Toán – TYHH 20 NGÀY CAM KẾT 8+ Trang 3
Câu 33. Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a , S

  60 , SA  ABCD , SA  3a . Khoảng cách


ABC   2
từ O đến mặt phẳng SBC  bằng
3a 5a A
A. . B. . D
8 8
3a 5a O
C. . D. . B
4 4 C
Câu 34. Cho hai đường thẳng song song d1 , d2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d2 có 4
điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với
nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là.
3 5 5 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 9 9
Câu 35. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lập phương D'
có cạnh bằng a (như hình vẽ bên). A' C'
B'
 2a 2
A. . B.  2a . 2

2
D
 2a 2
C. 2 2a . 2
D. . A C
4 B

C  C  x  1  y  2  1 và
2 2
Câu 36. Cho đường tròn 1
và 2
lần lượt có phương trình
ax  b
x  1 đi qua tâm của C 1  , và có các đường tiệm cận
2
 y 2  1 . Biết đồ thị hàm số y 
x c
tiếp xúc với cả C 1  và C 2  . Tổng a  b  c bằng bao nhiêu?
A. 5 . B. 1 . C. 8 . D. 2 .
Câu 37. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như y
2

hình vẽ bên. Tính tích phân I   f ' 2x  3dx . 3


1

A. 5.
1
B. 4. O 1 x
C. 8.
D. 2. 2

x 1 y  2 z  3
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 1
() : x  y  z  2  0 . Đường thẳng nào dưới đây nằm trong () , đồng thời vuông góc và cắt d
.
x 5 y 2 z 5 x 2 y 4 z 4
A.   . B.   .
3 2 1 3 2 1
x 2 y 4 z 4 x 1 y 1 z
C.   . D.   .
1 2 3 3 2 1
Câu 39. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA  ABC  . Mặt phẳng SBC  cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S .ABC bằng

8a 3 8a 3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9

Dạy là Phiêu – Học là Yêu | Thầy Tùng Toán – TYHH 20 NGÀY CAM KẾT 8+ Trang 4
Câu 40. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2 m  1 z  m 2  3  0 ( m là tham số thực).

Gọi S là tập hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z 1 , z 2 thỏa mãn z1  z 2  2 5
. Tính tổng các phần tử của tập S .
9 1
A. 5 . B. 4 . C.
. D.  .
2 2
Câu 41. Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 52x  3
5 5
x m 3
 
 1  5m  0 có
không quá 21 nghiệm nguyên là
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 22 .
x 2 y z
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu
2 1 4
(S ) : (x  1)2  (y  2)2  (z  1)2  2 . Hai mặt phẳng (P ) , (Q ) phân biệt cùng chứa d và tiếp
xúc với (S ) lần lượt tại M và N . Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là
A. 3;2;  1 . B. 2; 0; 1 . C. 1; 2; 1 . D. 3; 2;1 .

Câu 43.
  600 . Mặt bên
Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang cân, AB  2a , CD  a , ABC
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Tính bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABC .
a 3 2a 3 2a
A. R  . B. R  a . C. R  . D. R  .
3 3 3
Câu 44. Cho hàm số f (x )  x 3  3x 2 . Số giá trị nguyên của m để phương trình f x 4  4x 2  2  m có
đúng bốn nghiệm thực phân biệt là
A. 14 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .

DẠY LÀ PHIÊU – HỌC LÀ YÊU


----------- (Thầy Tùng Toán | TYHH) --------

Dạy là Phiêu – Học là Yêu | Thầy Tùng Toán – TYHH 20 NGÀY CAM KẾT 8+ Trang 5

You might also like