Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

LÝ THUYẾT CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

1. Hiện tại đơn

 Dùng để diễn tả thói quen,hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại
nhiều lần ở hiện tại

Eg: I go to school by bus every day

 Dùng để diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên

Eg: The Earth moves around the Sun

 Dùng để diễn tả nghề nghiệp, nguồn gốc, xuất xứ

Eg: I come from Bac Giang city

 Trạng từ/ dấu hiệu nhận biết:

• always, usually, often, sometimes, rarely, never, ...

• every + khoảng thời gian. Ví dụ: every day, every week, every month,…

• once/ twice/ three times/ four times/ ... + khoảng thời gian. Ví dụ: once a day,
twice a week, three times a month,…

2. Hiện tại tiếp diễn

 Dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
 Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một
kế hoạch đã lên lịch sẵn.

Eg: We are having a big birthday party next weekend.

 Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho
người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”

Eg: “You are always coming late” said the teacher

 Diễn tả sự thay đổi của thói quen


 Trạng từ/ dấu hiệu nhận biết:
• Trạng từ chỉ thời gian: now, right now, at the moment, at present, ...

Ví dụ: My mother is cooking in the kitchen right now.

• Câu mệnh lệnh: Look!... (Nhìn kìa!) / Listen!... (Nghe kìa!) / Keep silent!...

Ví dụ: Keep silent! The baby is sleeping.


3. Quá khứ đơn

 Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên
quan tới hiện tại
 Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Eg: She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.

 Trạng từ/ dấu hiệu nhận biết:


 last night/ week/ month/ year/ …
 yesterday
 khoảng thời gian + ago
 in + năm

4. Quá khứ tiếp diễn

 Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ

Eg: We were having dinner at 7 p.m yesterday.

 Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

Eg: While I was doing my homework, my sister was listening to music.

 Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

Eg: When she was having a bath, the telephone rang.

 Trạng từ/ dấu hiệu nhận biết:

 At + giờ + thời gian trong quá khứ

 At this time last night

 When/ while/ as
5. Hiện tại hoàn thành

 Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và vẫn còn khả
năng sẽ tiếp diễn trong tương lại

Eg: I have learned English for 10 years

 Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian

Eg: Someone has stolen my car.

 Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ

Eg: She has seen this film several times.

 Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả
ở hiện tại

e. Diễn tả những kinh nghiệm, trải nghiệm

Eg: This is the first time I have ever eaten that kind of food.

 Trạng từ/ dấu hiệu nhận biết:

 Just, recently, lately: gần đây, vừa mới

 Already : đã….rồi , before: đã từng

 Not….yet: chưa

 Never, ever

 Since + mốc thời gian

 For + khoảng thời gian

 So far = until now = up to now: cho đến bây giờ

6. Quá khứ hoàn thành

 Diễn tả những hành động đã xảy ra và hoàn thành trước hành động khác
trong quá khứ
Eg: When my grandfather retired last year, he had worked for that company for
more than 40 years

 Chú ý:
 Sau after + quá khứ hoàn thành
 Sau before + quá khứ đơn

You might also like