BÀI TẬP CHƯƠNG 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP CHƯƠNG 1

1. Giả sử trọng lượng riêng của không khí là γk = 11,82 N/m3 độ nhớt động
lực học là µ = 0.0183.10-3 Pa.s. Hãy xác định độ nhớt động họcνcủa không khí.

2. Xác định độ nhớ động học ν và độ nhớt động lực học µ của không khí ở
nhiệt độ 35oC và áp suất 0,1 M.Pa.

3. Có 2 tấm phẳng đặt song song nằm ngang và có khoảng cách giữa 2 tấm
phảng là h = 10mm. Giữa 2 tấm phẳng là lớp dầu có nhiệt độ là 20oC và µ = 0,972.10-
3
Pa.s. Tấm phẳng phía dưới cố định và tấm phẳng trên chuyển động đều với vận tốc
v = 1,5 m/s. Hãy xác định ứng suất tiếp tuyến τ xuất hiện giữa hai tấm phẳng trong
dầu.

4. Một tấm gỗ có diện tích là 1,5m2 chuyển động với vận tốc đều v = 16 m/s.
trên bề mặt chất lỏng với bề dày là 4mm như hình vẽ 1.4. Giả sử biến thiên vận tốc
của chất lỏng do nguyên nhân bới tấm phẳng là tuyến tính. Hãy tìm:

(a) Nếu như nhiệt độ chất lỏng là 20oC, tìm giá trị lực F.

(b) Nếu chất lỏng là dầu ở 20oC có µ = 7,2.10-3 Pa.s. Tìm giá trị lực F.

Hình vẽ 1.4

5. Một tấm phẳng trượt trên 2 bề mặt chất lỏng như hình vẽ 1.5, mặt phân giới
nằm ngang trên bề mặt giữa hai chất lỏng riêng biệt. Độ nhớt động là µ1 = 0,14 Pa.s
và µ2 = 0,24 Pa.s. Chiều dày δ1 = 0,8mm, δ2= 1,2mm. Giả sử biến đổi vận tốc là
tuyến tính. Hãy xác định lực F tác động vào tấm phẳng có diện tích A = 1000 cm2,
chuyển động với vận tốc là v0 = 0,4 m/s dọc theo bề mặt.
Hình vẽ 1.5

6. Một rotor hình côn quay xung quanh trục thẳng đứng tại tâm với vận tốc
không đổi như hình vẽ 1.6. Giả sử khe hở là δ = 1mm và nó chứa đầy chất lỏng nhờn
có độ nhớt động học µ = 0,1 Pa.s. Cho biết R = 0,3m, H= 0,5m, ω = 16rad/s. Xác
định mô men cần thiết để quay rotor hình côn.

Hình vẽ 1.6
7. Một bình chứa đầy đầu với áp suất là 49 kPa. Cho biết khối lượng riêng của
dầu là 8900 kg/m3. Khi khối lượng dầu giảm 40 kg, thì áp suất giảm tương ứng là
9,8 kPa. Giả sử cho biết mô đun đàn hồi của dầu là E = 1.32x106 kN/m2. Xác định
thể tích bình dầu.

8. Trong bình chứa với thể tích là 1,77 m3. Trong bình có chứa CO với áp suất
tuyệt đối P0 = 103,4 kPa và T0 = 21oC. Sau khi bơm vào bình chứa 1.36 kg CO, nhiệt
độ trong bình chuyển thành 24oC. Hãy xác định áp suất tuyệt đối tương ứng ở 24oC.

9. Trong hệ thống nung nóng, có một bình chứa nước giãn nở như hình vẽ 1.9.
Thể tích bình chứa nước trong hệ thống là 8 m3. Nhiệt độ nước tăng lên cao nhất là
50oC và hệ số giãn nở thể tích của nước là αv = 0.0005 (l/oC) Xác định thể tích nhỏ
nhất của bình chứa nước giãn nở.

Hình vẽ 1.9

You might also like