Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Đáp án – Giải tích 1 – Đề số 1

Câu Đáp án Điểm


1 a. Ta có: un  0, n . Giả sử un  75 10  10 un  75 10 un  75  25 106 .
3 5 3

(1.5 điểm)
105 un 0.5
  un 1  75 103 . Vậy 0  un  75 103 , n .
25 10  un
3

105 un
Ta có: un  un  75 10   0  10 un  u  25 10 un 
3 5 2 3
 un1  un .
25 103  un
n
0.5
Do đó,  un  là dãy đơn điệu tăng, bị chặn trên.
b. Đặt lim un  A hữu hạn. Lấy giới hạn 2 vế:
n

105 A  A  0  loai, do u0  0, un la day tang 


A  . 0.5
25 10  A
3
 A  75 10
3

Do đó, lim un  75 103 .


n

2  1 
(1.5 điểm) a. Ta có: lim f ( x)  limexp  x 2 ln  . 0.5
x 0 x 0
 sin x 
 ln sin x  L
 lim   x 2 ln sin x   lim   2   lim
1 1 x 2
Xét lim x 2 ln x cos x  0 .
x 0 sin x x0 x 0
 x  x0 2 sin x 0.75
Suy ra: lim f  x   1  f  0  .
x0

b. Do đó hàm số không liên tục tại x  0 , nên không tồn tại f   0  . 0.25
3 Từ pt đã cho, thay x  0, y  1  y  0   2. Đạo hàm 2 vế pt đã cho theo x , ta có:
(1.0 điểm) 2 y  1  2 x y  1  4 yy (1) . Từ (1), thay: x  0, y  1, y  2  y 0  5. 0.5
   
Đạo hàm 2 vế (1) theo x , ta có: 4 y  1  2 x  y (3)  4  y   4 yy (2) .
2

0.5
Từ (2), thay: x  0, y  1, y  2, y  5  y (3)  0   16 .
 2 X 
5
4 1
(1.0 điểm) Đặt X  x  2 , ta có: f  X    X 4  9 X 3  31X 2  49 X  31  0.5
1 X 1 X
 X  9 X  31X  49 X  31  1  X  X   X  o X  .
4 3 2 2 10 10
  0.5
Câu Đáp án Điểm
Đổi biến, suy ra hệ số của  x  2  là 1 . Do đó, f 10 
 2   10! .
10

5 Vẽ hình:
(1.5 điểm)

0.5

2
3
  x2  147
V1    1    3   dx  0.5
0  3  5
42
3
V2    1   x  3 dx  21  V  V1  V2 
2
0.5
0
5
6 dx d  ln x  1
(1.0 điểm) Ta có:  x ln 4
 4
  C  F  x  C . 0.5
x ln x 3ln 3 x

dx 1 1  1
Suy ra   lim  F  t   F  e   lim    .
 3 3ln t  3
4   3 0.5
e
x ln x t t

7 an1 3n  4n
(1.0 điểm) Ta có: lim  lim 0.5
n  a n  3n 1  4 n 1
n

 3 4  1  1  1 . Do đó, chuỗi số HT.


n

 lim 0.5
33 4  4 4
n n

8 
8n1 a 1
 an X ; an   1 , X  x  7 . Suy ra R  lim n  .
n
(1.5 điểm) Chuỗi lũy thừa có dạng:
n
0.5
n 0 n4 n  an1 8

8
Tại X  1 8 : b ,b
n 0
n n 
n4
, chuỗi số này PK. 0.5

Tại X  1 8 :   1 bn , vì lim bn  0,  bn  là dãy giảm, nên chuỗi số này HT. Miền HT: 1 8  X  1 8  55 8  x  57 8 .
n

n 
0.5
n 0

----------Hết----------
Đáp án – Giải tích 1 – Đề số 2
Câu Đáp án Điểm
1 un2
            un 1  1 . Vậy un  1, n .
2 2
(1.5 điểm) a. Ta có: u 2 1 . Giả sử u 1 u 1 0 u 2u 1 . Suy ra 0.5
2un  1
1 n n n n

un2 u 1  un 
Ta có: un1  un   un  n  0 . Do đó,  un  là dãy đơn điệu giảm, bị chặn dưới. 0.5
2un  1 2un  1
A2  A  0  loai, do un  1
b. Đặt lim un  A , A hữu hạn. Lấy giới hạn 2 vế: A   . Do đó, lim un  1 . 0.5
n 2 A 1  A  1 n 

2
(1.5 điểm) a. Ta có: lim f ( x)  limexp 
 
 ln x  e2 x 
. 0.5
x 0 x 0  x 
 
ln  x  e  L
2x
1  2e2 x
Xét lim  lim  3 . Suy ra: lim f  x   e3  f  0  . 0.75
x 0 x x  0 xe 2x x 0

b. Do đó hàm số không liên tục tại x  0 , nên không tồn tại f   0  . 0.25
3  x  4cos t
3
y  t  3tan t
(1.0 điểm) a. Phương trình tham số  C  :   y  x    . 0.5
 y  3sin t
3
x  t  4
x  2  t


b. A   C  , A  2,
3 
  t  4 . Do đó, y  x A    3 4 . Suy ra pt T  : y 
3 3
 
 x  2 hoặc T  :  3 3 . 0.5
 2 2 2 2 4 y   t
 2 2 4
4 1
1 X2  1 X2 X4 X6 X8 
(1.0 điểm) Đặt X  x  2 , ta có: f  X  
1
X  3 3
2
 1 
3 
  1 
3
 2  3  4 o X8    0.5
3 3 3 3 
1  x  2  x  2  x  2    x  2   o x  2 8 . Do đó, f 8 2  8! .
 
2 4 6 8

        5 0.5
3 32 33 34 35 3
5
Vẽ hình: 0.5
(1.5 điểm)
Câu Đáp án Điểm

0
V1    1  x  dx  21
2
0.5
3

33 72
0
V2    1   x 2  2 x  dx 
2
 V  V1  V2  . 0.5
3
5 5
e x
2
6
(1.0 điểm) Ta có: f  x   2  0, x   0,   và xlim
0 
f  x    . Nên x  0 là điểm bất thường. 0.5
x
1 1 
1
Ta có: f  x  g  x   2 khi x  0 . Mà  g  x  dx PK, nên  f  x  dx PK. Vậy  f  x  dx PK.

0.5
x 0 0 0
7 an 1 2n  3n
(1.0 điểm) Ta có: lim  lim 0.5
n  a n  2 n 1  3n 1
n

 2 3  1  1  1 . Do đó, chuỗi số HT.


n

 lim 0.5
2  2 3  3 3
n n

8
 1  n  1  1  1 .
 n 2
a
(1.5 điểm) Chuỗi lũy thừa có dạng: 
n 0
an X ; an 
n

n 1
3 2
, X  x  1 . Suy ra R  lim n  lim 3
n  a n  n2  1
0.5
n 1
   
1 1
Tại X  1 :  bn , bn  , xét  cn , cn  2 3 . Khi đó: bn cn  n    , mà  cn PK. Do đó  bn PK. 0.5
n 0 n 1
3 2
n 0 n n 0 n 0

Tại X  1:   1 bn , vì lim bn  0,  bn  là dãy giảm, nên chuỗi số này HT. Miền HT: 1  X  1  0  x  2 .
n

n 
0.5
n 0

----------Hết----------

You might also like