Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 36


玛丽:你好!你叫什么名字?
Mǎlì: Nǐ hǎo! Nǐ jiào shénme míngzi?
张红:我叫张红。你呢?
Zhāng hóng: Wǒ jiào zhāng hóng. Nǐ ne?
玛丽:我叫玛丽。我是北京大学的留学生。我的专业是国际关系。你呢?
Mǎlì: Wǒ jiào mǎlì. Wǒ shì běijīng dàxué de liúxuéshēng. Wǒ de zhuānyè shì guójì guānxì.
Nǐ ne?
张红:我是清华大学中文系的研究生。我的专业是现代文学。
Zhāng hóng: Wǒ shì qīnghuá dàxué zhōngwén xì de yánjiūshēng. Wǒ de zhuānyè shì
xiàndài wénxué.
玛丽:清华大学在哪儿?
Mǎlì: Qīnghuá dàxué zài nǎr?
张红:在北京大学的东边。有空儿的时候,欢迎你去玩儿。
Zhāng hóng: Zài běijīng dàxué de dōngbian. Yǒu kòngr de shíhòu, huānyíng nǐ qù wánr.
大卫:请问,卫生间在哪儿?
Dà wèi: Qǐngwèn, wèishēngjiān zài nǎr?
学生:在那儿,教室的旁边。
Xuéshēng: Zài nàr, jiàoshì de pángbiān.
大卫:是西边的教室吗?
Dà wèi: Shì xībian de jiàoshì ma?
学生: 对。
Xuéshēng: Duì.
那里

这里

哪里


B

C
大卫不是美国留学人。大卫是美国留学生吗?

哪里不是图书馆。哪里市图书馆吗?

这不是他的书。这是他的书吗?

中村的专业不是中过文学。中村的专业是中国文学吗?
中国文学:văn học trung quốc
谁那是的老师?

他什么名字?

她的同屋是哪国人?

谁是玛丽的中国朋友?

这是神么音乐?

图书馆在哪里?
Từ mới
1. 现在
[Xiànzài] Danh từ
Bây giờ, hiện tại
现在我去图书馆。
Xiànzài wǒ qù túshū guǎn.
Bây giờ tôi tới thư viện
他们现在有空儿。
Tāmen xiànzài yǒu kòngr.
Giờ họ đang rảnh.
2. 几 3. 点
[jǐ] đại từ nghi vấn [diǎn] danh từ
Mấy Giờ
4. 大学
[Dàxué] Danh từ

Đại học
幼儿园: yòu ér yuán

小学: xiǎoxué

初中: chūzhōng

高中: gāozhōng
5. 早上 [zǎoshang]
Danh từ

Buổi sáng, từ 5-8h


上午: Shàngwǔ : buổi sáng nói chung (0-12h)
下午: Xiàwǔ : buổi chiều tối nói chung (12-24h)
中午: Zhōngwǔ: buổi trưa
晚上: Wǎnshàng: buổi tối
6. 上课
[shàngkè] Động từ li hợp

Lên lớp, đi học


你几点上课?
Nǐ jǐ diǎn shàngkè?

>< 下课: Xiàkè : tan lớp


7. 大部分
[Dà bùfèn]

Đa số
部分: danh từ : bộ phận

这儿的书大部分是汉语书。
Zhèr de shū dà bùfèn shì hànyǔ shū.
8. 分
[fēn] Danh từ

Phút
…点…分: …giờ...phút
八点十分: Bā diǎn shí fēn
8 giờ 10 phút
9. 我们
[Wǒmen]
Đại từ nhân xưng

Chúng ta, chúng tôi

你们 : các bạn
他们 : bọn họ
我们大部分早上七 点三十分 越南的大学大部分几点上课?
上课。 Wǒmen dà bùfèn
zǎoshang qī diǎn sānshí fēn Yuènán de dàxué dà bùfen jǐ diǎn
shàngkè. shàngkè?
11. 半 [bàn]
Nửa
一半 yi ban: 1 nửa
半天 ban tian: nửa ngày
八点半 ba dian ban: 8 giờ 30
半个小时: 30 phút
Ban ge xiao shi
12. 太 + hình dung từ +了
[tài…le] Phó từ chỉ mức độ Quá….rồi

= 很, nhưng mang ngữ khí cảm khái hơn

太早了: tài zǎole : sớm quá


太好了: tài hǎole : tốt quá
太贵了: tài guìle : đắt quá
13. 差
[chà]
Động từ

Đối với từ chỉ thời gian,


sử dụng để biểu thị giờ kém
差十分三点: Chà shífēn sān diǎn : 2h50
14. 刻 [kè]
Khắc, 15 phút
差一刻九点: 8h45
Cha yi ke jiu dian
四点一刻: 4h15
Si dian yi ke
15. 讲座
[Jiǎngzuò]
Danh từ

Bài giảng
16. 开始
[kāishǐ]
Bắt đầu
>< 结束 : Jiéshù : kết thúc
我们早上7点开始上课
Wo men zao shang qi dian
kai shi shang ke
17. 一会儿 18. 见
[yíhuìr] [jiàn]
Một lúc, chút nữa Gặp, nhìn, thấy
Ngữ pháp
Số đếm trong tiếng Trung
一 yī 1
二 èr 2
三 sān 3
四 sì 4
五 wǔ 5
六 liù 6
七 qī 7
八 bā 8
九 jiǔ 9
十 shí 10
Số đếm trong tiếng Trung
• 十一,十二,十三:11, 12, 13,…
Shíyī, shí’èr, shísān
• 二十,二十一,二十二:20, 21, 22,…
Èrshí, èrshíyī, èrshí'èr
• 三十,三十一,三十二:30, 31, 32,…
Sānshí, sānshíyī, sānshí'èr
•…
• 九十九,一百: 99, 100
Jiǔshíjiǔ, yībǎi
Cách nói giờ trong tiếng Trung
1. Giờ chẵn: Số đếm + 点 (三点,四点,。。。)
2. Giờ lẻ:
• Số đếm + 点 + 零 líng + số đếm + 分 (lẻ dưới 10 phút)
(八点零二分: 8h02)
• Số đếm + 点 + số đếm + 分 (lẻ trên 10 phút)
(六点十分: 6h10,十一点十一分: 11h11,。。。)
• Lẻ 15 phút: 一点十五(分) 1h15,一点一刻
• Lẻ 30 phút: 七点三十(分) 7h30,七点半
• Lẻ 45 phút: 八点四十五(分),八点三刻,差一刻九点
• Lẻ 50 phút: 十一点五十(分),差十分十二点
Thứ tự thời gian trong tiếng Trung

Năm – tháng – ngày – thứ - buổi – giờ - phút

早上八点二十分五十四秒
Zǎoshang bā diǎn èrshí fēn wǔshísì miǎo
8:20:54 sáng
Cách hỏi giờ trong tiếng Trung
1. Hỏi thời gian cụ thể: 几点 : mấy giờ
现在几点?Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ?
你几点去图书馆?Nǐ jǐ diǎn qù túshū guǎn?
2. Hỏi thời gian không cụ thể: 什么时候 : khi nào
你们什么时候上课?Nǐmen shénme shíhòu shàngkè?
她什么时候有空儿?Tā shénme shíhòu yǒu kòngr?
Bài khóa
玛丽:中村,日本的大学早上几点上课?
Mǎlì: Zhōngcūn, rìběn de dàxué zǎoshang jǐ diǎn shàngkè?
中村:大部分是九点,我们学校是八点五十分。
Zhōngcūn: Dà bùfèn shì jiǔ diǎn, wǒmen xuéxiào shì bā diǎn wǔshí
fēn.
玛丽:几点下课?
Mǎlì: Jǐ diǎn xiàkè?
中村:十点半。
Zhōngcūn: Shí diǎn bàn.
玛丽:北京大学早上八点上课,太早了。
Mǎlì: Běijīng dàxué zǎoshang bā diǎn shàngkè, tài zǎole.
玛丽: 大卫,讲座几点开始?
Mǎlì: Dà wèi, jiǎngzuò jǐ diǎn kāishǐ?
大卫:六点。
Dà wèi: Liù diǎn.
玛丽:现在几点?
Mǎlì: Xiànzài jǐ diǎn?
大卫:差一刻六点。
Dà wèi: Chà yīkè liù diǎn.
玛丽:谢谢!一会儿见。
Mǎlì: Xièxiè! Yíhuìr jiàn.

You might also like