Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Bản tin ngày | 25-04-2023

MỞ RỘNG BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG!

Đồ thị kỹ thuật chỉ số Vn-Index Thị trường chứng khoán trong nước
Index Last Chg. Chg.%
Vn-Index 1,034.85 -6.51 -0.63%
VN30 1,037.04 -9.13 -0.87%
HNX-Index 204.69 -2.08 -1.00%
Upcom 77.99 0.09 0.12%

Thị trường chứng khoán thế giới


Dow Jones 33,875.40 66.44 0.20%
S&P500 4,137.04 3.52 0.09%
Nikkei 225 28,620.07 26.55 0.09%
Kospi 2,489.02 -34.48 -1.37%
Shanghai 3,264.87 -10.54 -0.32%
Hang Seng 19,608.00 -351.94 -1.76%
Thị trường chứng khoán Hong Kong, Đài loan và Hàn Quốc FTSE 100 7,894.50 -17.70 -0.22%
giảm mạnh dưới sức ép từ nhóm cổ phiếu công nghệ. Chứng DAX 15,848.85 -15.10 -0.10%
khoán Hàn Quốc là thị trường đang có mức tăng tốt nhất Châu CAC40 7,528.08 -45.78 -0.60%
Á kể từ đầu năm với các đợt IPO nhỏ mang lại lợi nhuận lớn.
Thị trường hàng hóa
Đêm qua, chứng khoán Mỹ “dùng dằng” trong lúc chờ các báo
cáo quan trọng như: số liệu về tăng trưởng tổng sản phẩm quốc Vàng 1,998.15 -1.65 -0.08%
nội (GDP) vào ngày thứ Năm và chỉ số giá tiêu dùng cá nhân Dầu WTI 78.86 0.10 0.13%
(PCE) vào ngày thứ Sáu. PCE là một thước đo lạm phát được Dầu Brent 82.65 0.11 0.13%
Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) ưa chuộng và có ảnh hưởng lớn
đến chính sách tiền tệ của Fed. HĐTL chỉ số Vn30
Index Last Chg. Basis
Thị trường trong nước tiếp tục điều chỉnh giảm phiên thứ 3 VN30F2305 1,030.7 -10.20 -6.34
liên tiếp trong chuỗi giảm kể từ đầu tháng 4. Việc thanh khoản VN30F2306 1,028.7 -10.30 -8.34
xuống thấp trong phiên sáng khiến thị trường phải mở rộng biên
Hiệu suất sinh lời của các nhóm/ngành cổ phiếu
độ để tìm kiếm lực cầu phía dưới. Bên cạnh đó, thị trường trượt
Tên ngành % (+/-) % GTGD
dốc và để mất thành quả trong phiên chiều cũng có thể đến từ
Tài nguyên Cơ bản 1.25% 7.04%
áp lực bán ròng từ khối ngoại. Dù đang có nhiều thông tin hỗ trợ
Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 0.26% 4.67%
thị trường, nhưng diễn biến ở 2 phiên vừa qua: tăng trước giảm Ô tô và phụ tùng 0.03% 0.61%
sau cho thấy thị trường có sức ỳ khá lớn. Viễn thông 0.00% 0.00%
Thanh khoản trên toàn thị trường phiên này đạt 11,678 tỷ đồng, Xây dựng và Vật liệu -0.38% 6.20%
cao hơn 9.4% so với phiên hôm qua và cũng cao hơn 7.6% so Hàng cá nhân & Gia dụng -0.53% 2.25%
với mức bình quân tuần trước. Truyền thông -0.54% 0.02%
Bất động sản -0.57% 22.96%
Quan điểm: Với tâm lý nghỉ ngơi trước kỳ nghỉ lễ dài ngày chi Ngân hàng -0.60% 14.75%
phối nên thị trường cũng bỏ qua các thông tin hỗ trợ trong Dầu khí -0.62% 1.35%
những ngày vừa qua. Thanh khoản giảm đi kèm với việc mở Hóa chất -0.67% 2.82%
rộng biên độ dao động xuống phía dưới để tìm lực cầu cho thấy Thực phẩm và đồ uống -0.77% 9.24%
nhu cầu muốn thoát ra đang chi phối. Điều này cũng dễ hiểu khi Điện, nước & xăng dầu khí đốt -0.83% 2.33%
phía trước là kỳ nghỉ lễ dài ngày, nhà đầu tư thường giảm chi Công nghệ Thông tin -0.87% 0.55%
phí đi vay bằng cách giảm tỷ trọng cổ phiếu danh mục. Về kỹ Bảo hiểm -0.89% 0.33%
thuật, chỉ số Vn-Index đã giảm 50 điểm kể từ đỉnh tháng 4, tức Du lịch và Giải trí -1.04% 0.65%
giảm 4.54% - áp lực giảm chủ yếu đến từ nhóm bluechips Vn30 Y tế -1.11% 0.48%
(-5.19%). Các ngưỡng hỗ trợ cho nhịp điều chỉnh hiện nay ở: Bán lẻ -1.76% 2.47%
1,030; 1,023; 1,017 điểm. Dịch vụ tài chính -2.66% 21.28%
Nguồn: Fiinpro
MBS Research | Trang 1
Bản tin ngày | 25-04-2023

Thống kê thị trường

18,000 Diễn biến chỉ số Vn-Index 1,100 Top 10 thanh khoản (Tỷ VND)
800
16,000
14,000 700
12,000 1,060
10,000 600
8,000 1,034.85 500
6,000 1,020
4,000 400
2,000 300
0 980
200
03/24/2023

03/28/2023

03/30/2023

04/03/2023

04/05/2023

04/07/2023

04/11/2023

04/13/2023

04/17/2023

04/19/2023

04/21/2023

04/25/2023
100

0
GTGD (Tỷ VND) Vn-Index PGB HPG STB DIG SSI SHB SHS VIC VND VPB

Top CP ảnh hưởng đến chỉ số Vn-Index (Điểm)


0.60

0.40

0.20

0.00

(0.20)

(0.40)

(0.60)

(0.80)
HPG VCB SBT CTR KBC HSG HAH CAV PGD KHG HDB MWG VRE VNM VHM VPB TCB CTG GAS MSN

Giao dịch NĐTNN toàn thị trường Top CP khối ngoại Mua/Bán Ròng (Tỷ VND)
Nghìn tỷ đồng

Nghìn tỷ đồng

1.2 8
70
0.8
6 50
0.4
5.65 30
0
4
10
-0.4

10
-0.8 2
4/3/2023
4/5/2023
4/7/2023
3/10/2023
3/14/2023
3/16/2023
3/20/2023
3/22/2023
3/24/2023
3/28/2023
3/30/2023

4/11/2023
4/13/2023
4/17/2023
4/19/2023
4/21/2023
4/25/2023

30

50
Mua/bán ròng (Trái) Lũy kế (Phải, YTD) HPG VCI VCB SBT DGC VHM VNM BMP STB VIC

Tuyên bố miễn trách nhiệm:


Bản quyền năm 2023 thuộc về Công ty CP Chứng khoán MB (MBS). Những thông tin sử dụng trong báo cáo được thu thập
từ những nguồn đáng tin cậy và MBS không chịu trách nhiệm về tính chính xác của chúng. Quan điểm thể hiện trong báo
cáo này là của (các) tác giả và không nhất thiết liên hệ với quan điểm chính thức của MBS. Không một thông tin cũng như ý
kiến nào được viết ra nhằm mục đích quảng cáo hay khuyến nghị mua/bán bất kỳ chứng khoán nào. Báo cáo này không
được phép sao chép, tái bản bởi bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào khi chưa được phép của MBS.

MBS Research | Trang 2

You might also like