Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang To Chuc Thi Cong Chuong 6
Bai Giang To Chuc Thi Cong Chuong 6
CUNG CẤP
ĐIỆN, NƯỚC
CHO CÔNG
TRƯỜNG
Soạn và giảng:
ThS. Nguyễn Anh Tuấn
1
Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường
CUNG CẤP NƯỚC
Các vấn đề cần giải quyết
o Xác định nơi tiêu thụ nước và lưu lượng nước cần
thiết.
o Đặt yêu cầu về chất lượng nước và nguồn nước.
o Thiết kế mạng lưới cấp nước tạm thời.
Q =1
S .A .K i i g
(l / s) (6.1)
3600.n
N.B.K g
Q2 = (l / s) (6.2)
3600.n
N1.B1.K g
Q4 = .K ng (l / s) (6.5)
24*3600
➢ Nơi nào quan trọng dùng mạch vòng kín, nơi nào ít
17 Chương quan trọng
6- Cung cấp dùng
điện nước mạng
cho công trường lưới cụt.
CUNG CẤP NƯỚC
Xác định đường kính ống dẫn
4Q
D=
.v.1000
o v: Lưu tốc nước trong ống. Trong ống tạm thường lấy
➢ Ống nhỏ : v = 0,6-1 m/s
➢ Ống lớn : v =1-1.5 m/s
o Q: lưu lượng nước (l/s)
o D: đường kính ống. Các ống dẫn nước dùng ở công
trường thường bằng thép với Ø =20, 25, 32, 50, 60, 70,
100 mm, bằng ống nhựa Ø =21, 27, 34, 42 , 60, 75 , 90,
18 114,168,…
Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường
CUNG CẤP NƯỚC
Xây dựng các công trình đầu mối
o Tháp nước: có tác dụng điều hòa vì lưu lượng
nước ở các công trình rất bất thường , nên tháp
nước là nơi dự trữ nước để sử dụng và chống hỏa
hoạn.
o Máy bơm: tạo ra áp lực đưa nước đến các bể chứa
hoặc các thiết bị dùng nước.
K 1 P1
Pt = 1,1 + K 2 P2 + K 3 P3 + K 4 P4
cos
o K1, K2 ,K3, K4: hệ số sử dụng điện đồng thời
một lúc các trạm tiêu thụ điện.
Các nơi tiêu thụ điện K
Các động cơ và máy hàn điện <10(kW) 0,75
10-30(kW) 0,70
>30(kW) 0,60
Thắp sáng trong nhà 0,80
Thắp sáng ngoài nhà 1,00
23 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường
CUNG CẤP ĐIỆN
Biểu đồ tiêu thụ điện