Professional Documents
Culture Documents
Chương 7
Chương 7
1
CHƯƠNG 7: BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
2
BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
3
BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
Câu hỏi:
TÁC DỤNG:
▪ Người tham gia bảo hiểm (cá nhân hay tổ chức) được
trợ cấp, bồi thường những thiệt hại thực tế do rủi ro,
bất ngờ gây ra thuộc phạm vi bảo hiểm.
▪ Nhờ có bảo hiểm những người tham gia đóng góp một
số phí tạo thành nguồn quỹ bảo hiểm lớn ngoài chi trả
hay bồi thường còn là nguồn vốn để đầu tư phát triển
kinh tế…
▪ Bảo hiểm cùng với người tham gia bảo hiểm thực
hiện các biện pháp để phòng ngừa tai nạn xảy ra nhằm
6
giảm bớt và hạn chế hậu quả thiệt hại.
BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
TÁC DỤNG:
▪ Là chỗ dựa tinh thần cho mọi người, mọi tổ
chức; giúp họ yên tâm trong cuộc sống, trong
sinh hoạt sản xuất kinh doanh; bảo hiểm thể
hiện tính cộng đồng, tương trợ, nhân văn sâu
sắc.
▪ Hoạt động bảo hiểm thu hút một số lao động
nhất định, góp phần giảm bớt tình trạng thất
nghiệp cho xã hội
7
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.1. BẢO HIỂM NHÀ (Homeowners
Insurance)
Ngôi nhà là một trong những nơi quan trọng nhất
và có lẽ là khoản đầu tư chiếm nhiều giá trị mà
một cá nhân tiêu tốn.
=> nhu cầu bảo vệ khối tài sản khỏi nguy cơ mất
mát là một nhu cầu chính đáng.
9
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.1. BẢO HIỂM NHÀ (Homeowners
Insurance)
Phần 1: Bảo hiểm phần vật chất nhà
Điều kiện nhà ở: Được sử dụng riêng cho mục
đích cư trú tư nhân.
10
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.1. BẢO HIỂM NHÀ (Homeowners
Insurance)
Phần 1: Bảo hiểm phần vật chất nhà
Các phạm vi bảo hiểm liên quan trong bảo hiểm
nhà:
▪ Bảo hiểm chung (broad form)
▪ Bảo hiểm đặc biệt (special form)
▪ Bảo hiểm mở rộng (contents broad form)
11
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.1. BẢO HIỂM NHÀ (Homeowners Insurance)
Phần 1: Bảo hiểm phần vật chất nhà
Các phạm vi bảo hiểm liên quan trong bảo hiểm nhà:
▪ Bảo hiểm toàn diện (comprehensive form)
▪ Bảo hiểm chủ tài sản (unit-owners form)
▪ Bảo hiểm chi phí cải tạo (modified coverage form)
12
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.1. BẢO HIỂM NHÀ (Homeowners
Insurance)
Phần 1: Bảo hiểm phần vật chất nhà
Đơn bảo hiểm nhà: là một sản phẩm kết hợp từ
nhiều đơn bảo hiểm riêng chuyển đổi, là kết quả
chuyển đổi từ chỉ cung cấp sản phẩm bảo hiểm
đơn dòng thành bảo hiểm đa dòng, mà kết quả là
sự ra đời của đơn trọn gói (package policy),
nghĩa là nhiều nội dung bảo hiểm của từng đơn
riêng lẻ nay kết hợp trong một đơn duy nhất.
13
VD: Các gói phạm vi bảo hiểm nhà của Liberty
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.1. BẢO HIỂM NHÀ (Homeowners
Insurance)
Phần 1: Bảo hiểm phần vật chất nhà
Về phần rủi ro được bảo hiểm: đơn bảo hiểm cho
những rủi ro chỉ định (named-peril coverage) và
đơn bảo hiểm cho rủi ro mở (open-peril
coverage).
15
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.1. BẢO HIỂM NHÀ (Homeowners
Insurance)
Phần 1: Bảo hiểm phần vật chất nhà
Phần vật chất nhà cũng chia thành các tài sản
được bảo hiểm gồm: bản thân nhà và các cấu
trúc dính kèm với căn nhà, các tài sản bên trong
nhà và một số loại tài sản mở rộng.
16
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.1. BẢO HIỂM NHÀ (Homeowners
Insurance)
Phần 2: Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý chủ nhà
Bảo hiểm trách nhiệm cá nhân bảo vệ người
được bảo hiểm và thành viên gia đình chống lại
các vụ kiện pháp lý về thương tật thân thể hoặc
thiệt hại về tài sản của bên thứ ba do bạn và gia
đình gây ra.
17
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.1. BẢO HIỂM NHÀ (Homeowners
Insurance)
Phần 2: Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý chủ nhà
Quy định về bảo hiểm: bảo hiểm trách nhiệm có
liên quan 2 khoản bảo hiểm sau:
❖ Trách nhiệm cá nhân (Personal Liability)
❖ Thanh toán y tế cho người khác (Medical
Payments to Others)
18
VD: Các gói phạm vi bảo hiểm nhà của Liberty
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.2. BẢO HIỂM XE (Auto insurance)
Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe (Physical
Damage Coverage)
❖ Đơn bảo hiểm thiệt hại vật chất xe là bảo
hiểm cho những tổn thất của chính xe người
được bảo hiểm.
❖ Thông thường có 2 gói: Collision coverage
và comprehensive coverage.
23
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.2. BẢO HIỂM XE (Auto insurance)
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự người điều khiển xe
(Automobile Liability Insurance)
❖ Bảo hiểm trách nhiệm xe thay mặt người được bảo
hiểm thanh toán cho bên thứ 3 khi người được bảo
hiểm phát sinh trách nhiệm pháp lý với bên thứ 3.
❖ Thông thường đơn trách nhiệm bảo hiểm cho
những trách nhiệm chưa phát sinh nên đơn này
không có ghi số tiền bảo hiểm.
24
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.2. BẢO HIỂM XE (Auto insurance)
Bảo hiểm thanh toán chi phí y tế (Medical
Payments Coverage)
❖ Bảo hiểm này sẽ thanh toán cho người được
bảo hiểm các chi phí y tế nếu người này bị
thương trong vụ tai nạn xe.
❖ Cũng áp dụng cho ai sử dụng xe của người
được bảo hiểm.
26
PHẠM VI BẢO HIỂM XE Ô TÔ TRỌN GÓI CỦA LIBERTY
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.3. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM CÁ
NHÂN
Trách nhiệm pháp lý (Legal liability)
❖ Mỗi người có một số quyền hợp pháp.
❖ Vi phạm pháp lý là vi phạm quyền hợp pháp
của một người hoặc không thể thực hiện nghĩa
vụ pháp lý đối với một người nào đó hoặc với
xã hội nói chung.
31
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.3. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM CÁ
NHÂN
Trách nhiệm pháp lý (Legal liability)
Các nhóm vi phạm pháp lý:
❖ Phạm tội.
❖ Vi phạm hợp đồng
❖ Vi phạm dân sự (ngoài hợp đồng)
32
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.3. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
Trách nhiệm pháp lý (Legal liability)
Vi phạm dân sự (vi phạm ngoài hợp đồng) thường
được phân thành ba loại:
➢ Cố tình vi phạm
➢ Trách nhiệm nghiêm ngặt (trách nhiệm tuyệt đối)
➢ Sự bất cẩn (negligence)
33
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.3. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM CÁ
NHÂN
Bảo hiểm trách nhiệm
Loại hình bảo hiểm được thiết kế để bảo vệ
chống lại hậu quả về tài chính gây ra do sự bất
cẩn: một loại trách nhiệm pháp lý ngoài hợp
đồng.
34
7.1. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
7.1.3. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM CÁ
NHÂN
Bảo hiểm trách nhiệm
➢ Bảo hiểm trách nhiệm toàn diện cho cá nhân
(Comprehensive Personal Liability)
➢ Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp
(professional liability)
35
7.2. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM DOANH NGHIỆP
7.2.1. BẢO HIỂM TÀI SẢN THƯƠNG MẠI
Các đơn bảo hiểm riêng: phạm vi bảo hiểm riêng
cho từng loại hình mà doanh nghiệp chọn cho phù
hợp với nhu cầu của doanh nghiệp
• Bảo hiểm tòa nhà và tài sản thương mại
(Commercial building and business personal
Property Coverage Form)
• Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh (Business income
insurance)
36
• Bảo hiểm vận chuyển (transportation insurance)
7.2. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM DOANH NGHIỆP
7.2.2. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM THƯƠNG
MẠI
Đơn bảo hiểm trách nhiệm thương mại cung cấp cho
doanh nghiệp sự bảo vệ cần thiết trong những trường
hợp doanh nghiệp bị bên thứ 3 kiện.
• Bảo hiểm trách nhiệm chung
• Bảo hiểm bồi thường người lao động (workers
compensation insurance)
• Bảo hiểm trách nhiệm xe sử dụng cho mục đích
37
thương mại (commercial auto insurance)
7.2. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM DOANH NGHIỆP
7.2.2. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM THƯƠNG MẠI
• Bảo hiểm trách nhiệm chung
✓ Trách nhiệm chung (general liability) liên quan đến
trách nhiệm pháp lý phát sinh từ các hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp cho bên thứ 3.
✓ Đơn bảo hiểm trách nhiệm thương mại chung
(commercial general liability) hay còn được gọi tắt là
đơn CGL là đơn bảo hiểm được các doanh nghiệp sử
dụng phổ biến để bảo hiểm cho tổn thất về người và
tài sản gây ra cho người khác do lỗi trách nhiệm của
38 doanh nghiệp.
7.2. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM DOANH NGHIỆP
7.2.2. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM THƯƠNG
MẠI
• Bảo hiểm bồi thường người lao động (workers
compensation insurance)
✓ Một loại đơn trách nhiệm mà chủ doanh nghiệp
là người mua bảo hiểm và cũng là người được
bảo hiểm, đối tượng được bảo hiểm là trách
nhiệm phải bồi thường cho người lao động khi
không may xảy ra tai nạn lao động/ bệnh nghề
nghiệp, và người thụ hưởng là người lao động
39
hoặc gia đình của người lao động.
7.2. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM DOANH NGHIỆP
7.2.2. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM THƯƠNG
MẠI
• Bảo hiểm bồi thường người lao động (workers
compensation insurance)
✓ Đơn bảo hiểm bồi thường người lao động và
trách nhiệm của người sử dụng lao động cung cấp
phạm vi bảo hiểm như sau:
+ Bồi thường cho người lao động
40
+ Trách nhiệm của người sử dụng lao động
7.2. SẢN PHẨM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM DOANH NGHIỆP
7.2.2. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM THƯƠNG
MẠI
• Bảo hiểm trách nhiệm xe sử dụng cho mục
đích thương mại (commercial auto insurance)
✓ Doanh nghiệp kinh doanh dưới hình thức là công
ty hợp danh, trách nhiệm hữu hạn hoặc cổ phần,
xe được dùng cho công ty sẽ được bảo hiểm dưới
đơn bảo hiểm xe mục đích thương mại
(commercial auto policy).
41
7.3. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM
➢ Giá trị bảo hiểm: là giá thị trường của tài sản
được bảo hiểm tại thời điểm xác định giá trị.
Thời điểm xác định giá trị có thể là thời điểm
tham gia bảo hiểm hoặc thời điểm xảy ra sự kiện
bảo hiểm.
➢ Mức phí bảo hiểm mà người tham gia bảo
hiểm phải trả cho người bảo hiểm khi giao kết
hợp đồng được xác định theo tỷ lệ phí và số
tiền bảo hiểm đã thỏa thuận.
42
7.3. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM
44
7.3. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM
Cách tính phí bảo hiểm vật chất xe ô tô
Ví dụ: biểu phí bảo hiểm vật chất ô tô kinh
doanh vận tải của Bảo hiểm Bảo Việt
STT LOẠI XE TỶ LỆ PHÍ BẢO HIỂM
(Đã bao gồm VAT)
Sử dụng <= Sử dụng > 6
6 năm năm
1 Ô tô chở người <= 24 chỗ, xe 1,36% 1,51%
chở tiền, xe bus nội tỉnh
2 Ô tô chở người trên 24 chỗ
3 Xe bán tải (Pick up), xe tải VAN
45
4 Ô tô vận tải khác
7.3. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM
➢ Thời hạn bảo hiểm: thông thường 1 năm kể từ ngày
hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực; có thể là 9 tháng, 6
tháng hoặc 3 tháng. Trường hợp tham gia bảo hiểm
thời hạn dưới 1 năm, phí bảo hiểm được xác định
theo biểu phí ngắn hạn trên cơ sở phí bảo hiểm 1
năm.
➢ Bảo hiểm phi nhân thọ đóng phí hàng năm, mỗi năm
sẽ đóng phí một lần cho tới khi khách hàng không
còn nhu cầu bảo hiểm thì thôi.
➢ Quyền lợi bảo hiểm chi trả cho Bên mua bảo hiểm,
bởi đối tượng bảo vệ là tài sản & hàng hóa. Vì vậy
không hề liên quan tới sinh mạng của người mua.
46
7.3. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM
47
7.3. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM
48
7.3. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM
VÍ DỤ 2:
Một hợp đồng bảo hiểm có số liệu như sau: giá
trị bảo hiểm là 200 triệu đồng, số tiền bảo hiểm
là 100 triệu đồng, giá trị tổn thất là 75 triệu đồng.
Xác định số tiền bồi thường của người bảo hiểm
là bao nhiêu?
53
7.3. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM
VÍ DỤ 3:
Xe ô tô trị giá 600 triệu đồng. Bảo hiểm vật chất
với số tiền là 400 triệu đồng. Xe bị tai nạn, chi
phí cầu kéo là 2 triệu đồng; thiệt hại thân xe là
40 triệu đồng; thiệt hại tài sản trên xe là 10 triệu
đồng. Xác định số tiền bồi thường của người bảo
hiểm là bao nhiêu?
54
Chân thành cảm ơn