Professional Documents
Culture Documents
Ch1-Khai Quat NC Marketing
Ch1-Khai Quat NC Marketing
Ch1-Khai Quat NC Marketing
CTING
YOUR
BUSIN
ESS
Vu Van Hai
Chương 1
Tổng quan về
nghiên cứu marketing ứng dụng
Nội dung
1.1
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
Nghiên cứu marketing
Quảng
cáo
Quan hệ
Promotion công
chúng Thị
Khuyến
mãi
tools (PR) trường
mục tiêu
Digital
marketing
Phân loại nghiên cứu
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
1.2
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • •
• • • • •.
• • • • •
• • • • •
• • • • •
Tiền đề 1 Các doanh nghiệp lớn hơn có
thể đạt được lợi thế kinh tế
nhờ quy mô
Tiền đề 2 Tính kinh tế theo quy mô cho
phép lợi nhuận cao hơn.
Deduction Tiền đề 3 Công ty càng lớn thì lợi nhuận
càng cao
Theory Research
• NCĐT: Xây dựng lý thuyết dựa vào quá trình và các hiện
tượng khoa học (Induction: Quy trình quy nạp)
• Là một tập những khái niệm, định
nghĩa và giả thuyết trình bày có hệ
Lý thuyết khoa thống thông qua các mối quan hệ giữa
học các khái niệm, nhằm mục đích giải
thích và dự báo các hiện tượng khoa
học (Kerlinger 1986: 9)
Các khối xây dựng
của lý thuyết
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
1.3
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • •
• • • • •.
• • • • •
• • • • •
• • • • •
• Concepts
• Constructs
Các khối xây • Definitions
dựng của lý • Variables
thuyết • Propositions and Hypotheses
• Theories
• Models
• Khái niệm (khái niệm lý thuyết, gọi tắt
là khái niệm) là tập hợp các ý nghĩa
hoặc đặc điểm gắn liền với sự kiện, sự
Understanding vật, điều kiện, tình huống và hành vi
Concepts nhất định
• Các khái niệm đã được phát triển theo
thời gian thông qua việc sử dụng
chung
Sự thành công của nghiên cứu phụ thuộc
vào:
Understanding • Chúng ta khái niệm hóa rõ ràng như
Concepts thế nào
• Người khác hiểu các khái niệm chúng
ta sử dụng tốt đến mức nào
• A construct (khái niệm nghiên cứu) là
một hình ảnh hoặc ý tưởng được phát
minh cụ thể cho một mục đích nghiên
cứu và/hoặc xây dựng lý thuyết nhất
định.
What is a
• Các khái niệm sẽ tạo thành nên lý
Construct? thuyết. Một khái niệm có thể và sẽ
được đo lường để khám phá hoặc
kiểm định mối quan hệ giữa nó với các
khái niệm khác thì nó được gọi là khái
niệm nghiên cứu.
• Định nghĩa trong từ điển sử dụng các từ
khác để làm rõ một khái niệm.
Ví dụ: Niềm tin được định nghĩa là “sự
sẵn sàng của một người dễ bị tổn
thương để có được lợi ích từ ai đó hoặc
Định nghĩa từ điều gì đó”
điển và định • Định nghĩa hoạt động cung cấp các quy
nghĩa hoạt động tắc về cách thực hiện đo lường một
khái niệm
Ví dụ: Một tập hợp các mục, chẳng hạn
như "Bạn có nghĩ mọi người sẽ giữ lời
hứa của mình không".
Dependent and Independent Variable
Independent Dependent
Lý do tiếp tục Hiệu ứng giả định
Kích thích Phản ứng
Dự đoán từ Dự kiến
Tiền lệ Kết quả
Thực hiện Kết quả đo được
Dự đoán Tiêu chuẩn
Các loại biến (Types of Variables)
Moderating
Variable MV
Independent Dependent
variable variable
IV DV
Intervening
Variable IIV
IIV
Types of Variables Pictured
Confounding Extraneous
variable variable
Independent Dependent
variable variable
Vai trò của giả thuyết
Một giả thuyết tốt phải đáp ứng được ba điều kiện:
• Phải phù hợp với mục đích của nó
• Phải có thể kiểm chứng được
• Phải tốt hơn các đối thủ
The Value of a Theory
1.4
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
• • • • • • • • • • •
Quy trình quy nạp theo trường phái định tính
Quy trình suy diễn theo trường phái định lượng
Trường phái hỗn hợp
Chúc các bạn thành công!