Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

NỘI DUNG ÔN TẬP KTGK I

MÔN KHTN 8
1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng TN
– Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học
tự nhiên 8).
– Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8.
2. Phản ứng hoá học
− Nhận biết được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.
– Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất ban đầu và sản phẩm.
– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm.
− Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.
– Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học.
– Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí.
– Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C.
- Tốc độ phản ứng
* BÀI TẬP
− Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.
- Lập PTHH
– Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m).

– Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí
0
ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 C.
– Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở
điều kiện 1 bar và 25 0C.
Cụ thể:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Yếu tố đã làm tăng, giảm tốc độ của phản ứng

2. Nồng độ phần trăm

3. Sự biến đổi vật lí hóa học


4.Quy tắc an toàn trong phòng thực hành

5.Chuyển đổi giữa số mol và khối lượng, thể tích

6. Thiết bị đo cường độ dòng điện


7. Tỉ khối của chất khí
8. Kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
1.Lập phương trình hóa học của các phản ứng:

1. Al + O2 Al2O3
2. Ba + O2 BaO

3. BaCl2 + CuSO4 BaSO4 + CuCl2

4. Fe + AgNO3 Fe(NO3)2 + Ag

5. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl

6. MgCO3 + H2SO4 MgSO4 + CO2 + H2O

7. MgCl2 + NaOH Mg(OH)2 + NaCl


8. Al + Cl2 AlCl3

9. Ca3(PO4)2 + H2SO4 CaSO4 + H3PO4

10. BaSO3 + H2SO4 BaSO4 + SO2 + H2O

11. Na + H2O NaOH + H2

12.Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 BaSO4 +Al(NO3)3

13. K2CO3 + H2SO4 K2SO4 + CO2 + H2O

14. Na2S + HCl NaCl + H2S

15. Ca(OH)2 + FeCl3 Fe(OH)3 + CaCl2

16. NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + NaCl

17. CuCl2 + Al AlCl3 + Cu

18. CaSO3 + HNO3 Ca(NO3)2 + SO2 + H2O

19. M(OH)x M2Ox + H2O

20. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl

2. Định luật bảo toàn khối lượng: nội dung, giải thích hiện tượng.

3. Tính theo PTHH


4. Bài tập về pha chế dung dịch, tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol

5. Giải thích hiện tượng thực tế liên quan tới oxygen, không khí

You might also like