Chương 1: D. Kinh Doanh

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

Chương 1
1. Các chức năng cơ bản của “Quản trị” không bao gồm
A. hoạch định
B. tổ chức
C. lãnh đạo & thúc đẩy
D. kiểm soát
E. bán hàng
2. ___là nỗ lực có tổ chức của các cá nhân nhằm sản xuất & bán hàng hóa & dịch vụ, vì
lợi nhuận, nhằm phục vụ nhu cầu của xã hội.
A. chủ nghĩa tiêu dùng
B. nền kinh tế
C. chủ nghĩa tư bản
D. kinh doanh
E. nơi làm việc
3. Nguyên vật liệu thô, nhà xưởng, máy móc là ví dụ về nguồn lực
A. con người
B. tài chính
C. thông tin
D. then chốt
E. cơ sở vật chất

4. Nguồn lực ____ bao gồm các nguồn tiền dùng để trả lương, mua sắm nguyên vật liệu,
và kinh phí vận hành doanh nghiệp
A. con người
B. tài chính
C. thông tin
D. then chốt
E. cơ sở vật chất
5. Nguồn lực ___ bao gồm các cá nhân mang đến sức lao động cho doanh nghiệp để đổi
lấy lương thưởng.
A. con người
B. tài chính
C. thông tin
D. then chốt
E. cơ sở vật chất

6. Doanh nghiệp nào dưới đây là ví dụ điển hình cho doanh nghiệp sản xuất chế tạo?
A. Big C
B. Honda
C. Mega Market
D. CGV Cinema
E. Lottemart

about:blank 1/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

7. Công ty TNHH Phố Xanh tham gia các hoạt động tư vấn thiết kế xây dựng tại các khu
đô thị mới. Công ty Phố Xanh có thể được xem là đang hoạt động trong lĩnh vực___
A. sản xuất chế tạo
B. trung gian phân phối
C. dịch vụ
D. phi lợi nhuận
E. sản xuất khai thác
8. Mega Market là một ví dụ điển hình về___
A. doanh nghiệp sản xuất khai thác
B. doanh nghiệp tư nhân
C. trung gian phân phối
D. doanh nghiệp sản xuất chế tạo
E. cạnh tranh hoàn hảo
9. Trong năm 2020, công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận đạt mức doanh thu là 15 tỷ đồng
với chi phí tương ứng là 8 tỷ. Công ty đang có lãi/ gặp lỗ
A. lỗ 23 tỷ
B. lỗ 7 tỷ
C. lãi 23 tỷ
D. lãi 7 tỷ
E. hoàn vốn
10. Đối với một doanh nghiệp, các bên hữu quan gồm
A. nhà đầu tư
B. người cho vay lãi
C. nhà cung cấp
D. người lao động
E. tất cả những cá nhân, tổ chức có ảnh hưởng/ chịu ảnh hưởng từ hoạt động của
doanh nghiệp
11. Năng suất lao động được hiểu là
A. tổng sản phẩm đầu ra của một quốc gia
B. mức độ hiệu quả trong hoạt động của một doanh nghiệp
C. tăng trưởng kinh tế của một quốc gia
D. số sản phẩm đầu ra trung bình của một cá nhân trong một giờ lao động
E. số sản phẩm đầu ra trung bình của một cá nhân trong một năm lao động
12. ___là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong
phạm vi một lãnh thổ nhất định trong một thời kỳ nhất định
A. năng suất
B. tổng sản phẩm quốc nội
C. tổng sản phẩm quốc gia
D. lạm phát
E. mức sống
13. Lạm phát
A. là sự sụt giảm trong mức giá chung của nền kinh tế
B. là sự gia tăng trong mức giá chung của nền kinh tế

about:blank 2/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

C. là không thể tránh khỏi và không thể kiểm soát bởi chính phủ
D. bị loại bỏ triệt để bởi chính phủ
E. một sự kiện kinh tế thường diễn ra tại các nền kinh tế kế hoạch
14. Nhận định nào sau đây là không chính xác về tỷ lệ thất nghiệp
A. nền kinh tế mất đi lượng hàng hóa dịch vụ lẽ ra được sản xuất
B. nền kinh tế hưởng lợi từ việc doanh nghiệp ít phải chi trả lương cho người lao động
C. hộ gia đình mất đi nguồn thu nhập
D. tỷ lệ thất nghiệp kể đến phần trăm lao động không có việc làm trong tổng thể lực
lượng lao động của một quốc gia trong một thời điểm
E. hộ gia đình giảm mức chi tiêu
15. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của giai đoạn khủng hoảng
A. tỷ lệ thất nghiệp ở mức cao
B. giá trị chứng khoán sụt giảm
C. mức tăng GDP sụt giảm trong hai đến ba quý liên tục
D. các hoạt động kinh doanh giảm sút
E. người dân mất đi niềm tin về nền kinh tế
16. Trong khuôn khổ của___, ngân hàng nhà nước Việt Nam sẽ đưa ra các quyết định về
nguồn cung tiền cũng như các quyết định về mức lãi suất trong nền kinh tế.
A. chính sách tiền tệ
B. chính sách tài khóa
C. chính sách nợ
D. kỹ thuật phục hồi
E. hướng dẫn phục hồi
17. ___nói đến các công cụ mà một chính phủ sử dụng nhằm tác động đến thuế và đầu tư
công.
A. chính sách tiền tệ
B. chính sách tài khóa
C. chính sách nợ
D. kỹ thuật phục hồi
E. hướng dẫn phục hồi
18. Giai đoạn nào sau đây có những đặc trưng như tỷ lệ thất nghiệp ở mức cao trong quá
khứ có dấu hiệu giảm dần và mức thu nhập có dấu hiệu tăng dần?
A. khủng hoảng
B. thịnh vượng
C. suy thoái
D. đại suy thoái
E. phục hồi
19. Xổ số kiến thiết miền Bắc duy trì chính sách không cho phép nhân viên cũng như
thành viên gia đình của họ mua vé số. Chính sách này được thực hiện nhằm___
A. tránh truyền thông sai lệch
B. giảm khả năng mua được vé trúng thưởng của khách hàng
C. làm hài lòng ban lãnh đạo
D. tránh xảy ra sự xung đột về lợi ích có thể diễn ra

about:blank 3/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

E. gia tăng khả năng mua được vé trúng thưởng của khách hàng
20. Ba nhóm nhân tố ảnh hướng đến chuẩn hành vi đạo đức trong doanh nghiệp gồm
có___
a. quy tắc, luật lệ, thái độ
b. đồng nghiệp, thái độ, xã hội
c. lịch sử, thái độ quản trị, cơ hội
d. cơ hội, cá nhân, xã hội
e. tài chính, cơ hội, đạo đức

Chương 2
1. ___là hình thức sở hữu doanh nghiệp đơn giản nhất trong đó một cá nhân làm chủ
và vận hành doanh nghiệp
A. công ty cấp phép
B. công ty hợp danh
C. công ty nhận cấp phép
D. doanh nghiệp tư nhân
E. doanh nghiệp xã hội
2. Một trong những ưu điểm khi lựa chọn hình thức sở hữu là doanh nghiệp tư nhân___
A. chủ doanh nghiệp có được toàn bộ lợi nhuận đến từ hoạt động kinh doanh
B. doanh nghiệp tư nhân chắc chắn sinh lãi
C. hình thức sở hữu này mang đến cho chủ doanh nghiệp nguồn thu nhập ổn định
D. chỉ chia sẻ lợi nhuận với một số ít
3. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm cần được kể đến khi thành lập doanh
nghiệp tư nhân?
A. dễ thành lập và giải thể
B. trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ đến từ hoạt động kinh doanh
C. lợi nhuận được tính như thuế thu nhập cá nhân của chủ doanh nghiệp
D. chủ doanh nghiệp tự làm chủ thời gian của bản thân
E. chủ doanh doanh nghiệp giữ lại toàn bộ lợi nhuận của doanh nghiệp
4. Chịu trách nhiệm vô hạn được hiểu là
A. không có giới hạn về số tiền mà chủ doanh nghiệp có thể vay mượn
B. chủ nợ sẽ chịu tổn thất đối với các khoản nợ mà chủ doanh nghiệp không thể chi trả
C. doanh nghiệp có thể mượn tiền từ nhiều thiết chế tài chính
D. chủ doanh nghiệp chịu trách nhiệm với toàn bộ các khoản nợ đến từ hoạt động
kinh doanh
E. nhà đầu tư có thể mượn tiền từ doanh nghiệp
5. Khi chủ của doanh nghiệp tư nhân qua đời, điều gì sẽ diễn ra đối với doanh nghiệp?
A. nhân viên sẽ giành quyền làm chủ doanh nghiệp
B. doanh nghiệp sẽ ngừng hoạt động và giải thể, trừ phi người kế thừa được xác
định
C. sẽ được tự động chuyển nhượng cho người trả giá cao nhất
D. doanh nghiệp sẽ ngừng hoạt động và giải thể, không một cá nhân nào được phép sở
hữu

about:blank 4/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

E. đổi tên và tiếp tục hoạt động


6. ___là doanh nghiệp trong đó phải có ít nhất hai thành viên (cùng tự nguyện) cùng sở
hữu công ty, và cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung.
A. công ty hợp danh
B. công ty cổ phần
C. doanh nghiệp tư nhân
D. tập đoàn
B. nghiệp đoàn
7. Trong công ty hợp danh, ___chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ đến từ hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp và có quyền ngang nhau khi quyết định các vấn đề
quản lý công ty.
A. chủ đầu tư
B. chủ nợ
C. nhân viên
D. thành viên góp vốn
E. thành viên hợp danh
8. Trong công ty hợp danh, ___ chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong
phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
A. thành viên hợp danh
B. nhà quản lý
C. nhân viên
D. nhà đầu tư
E. thành viên góp vốn
9. Khoản lợi ích được phân bổ cho các cổ đông của công ty cổ phần được gọi là
A. tiền lãi
B. cổ tức
C. thu nhập trên mỗi cổ phiếu
D. phân bổ thu nhập
E. khoản trả đều
10. Điều nào sau đây là ưu điểm của việc thành lập công ty cổ phần
A. phần vốn góp dễ dàng được chuyển nhượng
B. thủ tục thành lập phức tạp và tốn kém
C. chịu thuế kép
D. hồ sơ liên quan đến việc thành lập rất nhiều và phải được lưu trữ bởi cơ quan chính
phủ
E. khó giữ bí mật
11. Sắp xếp nào sau đây là đúng căn cứ theo mức độ phức tạp giảm dần trong thủ tục
thành lập
A. công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
B. công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân
C. công ty hợp danh, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân
D. công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần
E. doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty cổ phần

about:blank 5/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

12. một nhược điểm của mô hình hợp tác xã chính là


A. quản lý dân chủ và bình đẳng
B. tự chịu trách nhiệm và cùng có lợi
C. quyền quyết định của xã viên là ngang nhau, không phụ thuộc vào mức vốn góp
D. không bị giới hạn bởi chủ thể tham gia
E. chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi phần vốn đã góp
13. Điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của doanh nghiệp xã hội
A. thực hiện các mục tiêu xã hội
B. sử dụng lợi nhuận để tái đầu tư cho việc phục vụ các mục tiêu xã hội
C. cung cấp các dịch vụ xã hội và việc làm cho các nhóm yếu thế ở cả thành thị và nông
thôn
D. cung cấp các dịch vụ cộng đồng, trên các lĩnh vực giáo dục, văn hóa, môi trường
E. hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận của chủ đầu tư
14. Doanh nghiệp xã hội phải sử dụng ít nhất bao nhiêu phần trăm tổng lợi nhuận hàng
năm hàng năm để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường như đã đăng ký?
A. 50%
B. 51%
C. 0%
D. 20%
E. 33%
15. Điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của công ty trách nhiệm hữu hạn
A. chịu trách nhiệm giới hạn (bằng số vốn góp) với các khoản nợ
B. dễ dàng kiểm soát được việc thay đổi các thành viên
C. có tư cách pháp nhân
D. được phép phát hành cổ phiếu
E. các đáp án đều đúng
16. Lý do nào sau đây khiến rất nhiều doanh nghiệp mới thành lập hoạt động không thành
công?
A. chủ doanh nghiệp làm việc không chăm chỉ
B. quản lý yếu kém do không có nhiều kỹ năng kinh nghiệm trong kinh doanh
C. chất lượng nhân viên không đạt chuẩn
D. thiếu sự nhận biết về thương hiệu
E. không thể cạnh tranh với các ông lớn trong ngành
17. Lý do nào sau đây không lý giải cho việc thành lập doanh nghiệp mới?
A. tự quản lý thời gian của bản thân
B. sẵn sàng đương đầu với rủi ro
C. mong muốn có được thu nhập ổn định
D. mong muốn độc lập tự chủ
E. mong muốn đổi mới
18. Một sai lầm phổ biến thường gặp phải khi các doanh nghiệp mới bắt đầu mở rộng
hoạt động, chính là___
A. họ bán nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn
B. họ bỏ quá nhiều tiền vào quảng cáo

about:blank 6/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

C. họ mở rộng ra khỏi địa bàn hoạt động cũ


D. họ mở rộng quá mức mà không lên kế hoạch phù hợp
E. họ bỏ quá nhiều tiền củ a bản thân vào doanh nghiệp
19. Cô Lan, chủ cửa hàng phở trên đường Nguyễn Văn Thoại, thường biết một cách
tường tận về khẩu vị và thói quen ăn uống của các khách hàng quen thuộc, thường xuyên
đến cửa hàng của cô. Đây là ví dụ về ưu điểm nào của doanh nghiệp nhỏ?
A. khả năng thay đổi nhanh chóng
B. khả năng thích nghi
C. kế toán chi phí đơn giản
D. quan hệ cá nhân thân thiết với khách hàng
E. tệp khách hàng nhỏ
20. Điều nào sau đây không phải là nhược điểm của doanh nghiệp nhỏ?
A. tiềm năng phát triển thấp
B. khả năng thất bại cao
C. không thể làm chủ thời gian của bản thân
D. giới hạn trong khả năng vay vốn và huy động vốn
E. không có cơ hội thăng tiến nghề nghiệp cho nhân viên

Chương 3
1.Trong nhà máy của công ty, Linh chịu trách nhiệm đảm bảo quá trình sản xuất từ phôi thép thô
thành các vòng bi chất lượng cao để bán cho khách hàng. Linh là một nhà quản lý ____.
a Tiếp thị
b Vận hành
c Nhân sự
d Trung gian
e Tài chính
2.Trong nỗ lực giành lại lợi thế cạnh tranh, các công ty Việt Nam đã
a Giảm chi phí sản xuất bằng cách lựa chọn các nhà cung cấp nguyên liệu và linh kiện chất
lượng cao với giá cả hợp lý.
b Sử dụng sản xuất xanh để bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ trái đất.
c Sử dụng hệ thống sản xuất linh hoạt và có sự hỗ trợ của máy tính cho phép mức độ tùy
chỉnh cao hơn.
d Cải tiến quy trình kiểm soát để giúp đảm bảo chi phí sản xuất thấp hơn.
e Tất cả đáp án trên.
3. Khi công ty An Lộc Việt đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng về những tờ giấy ghi chú
không bị thất lạc bằng cách chuyển đổi giấy và keo thành những tờ giấy ghi chú (giấy notes),
công ty đang tạo ra
a Một công cụ nhắc nhở cho nhân viên.
b Một tiến bộ về công nghệ.
c Một hiệu suất hiệu quả.
d Một tiện ích về hình thức.
e Một tiện ích về sở hữu.
4.Tập đoàn Apple đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng về loại máy tính với những tính
năng mạnh mẽ, nhẹ, dễ sử dụng bằng cách chuyển đổi các loại phần mềm, thiết bị phần

about:blank 7/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

cứng và các bộ phận khác thành máy tính xách tay. Bằng cách làm này, Apple đang tạo ra
a Nhu cầu của người tiêu
dùng.
b Sự kiểm soát thị trường.
c Sự phụ thuộc về công nghệ.
d Tiện ích về hình thức.
e Hiệu quả về sản xuất.
5. Một điểm khác biệt cơ bản giữa dịch vụ và sản xuất hàng hoá là dịch vụ được tiêu thụ ____
trong khi hàng hoá có thể được ____.
a Một cách lần lượt; tiêu thụ nhiều sản phẩm một cùng một lúc
b Ngay lập tức; cất giữ
c Một cách vô hình; tiêu thụ hữu hình hoặc vô hình
d Một lát sau; tiêu thụ ngay lập tức
e Khi sản phẩm được sản xuất; đặt hàng một cách đặc biệt
6. Các hoạt động R&D nhằm mục đích khám phá và phát triển các kiến thức mới có khả năng
ứng dụng được gọi là
a Phát triển và hiện thực hóa.
b Nghiên cứu ứng dụng.
c Nghiên cứu cơ bản.
d Thiết kế sản phẩm.
e Lập kế hoạch thiết kế.
7. Các nhà khoa học tại viện nghiên cứu ABC đã thực hiện một dự án trong hai năm để cuối
cùng bổ sung thêm kiến thức về khoa học nhiếp ảnh. Nhưng trong cuộc họp với ban giám đốc
vào tuần trước, họ không có một nội dung báo cáo mới gì. Đây luôn là một rủi ro với
a Nghiên cứu cơ bản.
b Nghiên cứu ứng dụng.
c Phát triển và hiện thực hóa.
d Sự thiếu tính nghiên cứu.
e Các dự án nghiên cứu thiếu tài chính.
8. Một nhóm kỹ sư thiết kế của Tập đoàn Ford Motor dành hai tháng trong mùa hè ở sa mạc
thuộc tiểu bang Arizona để nghiên cứu về hiệu suất nhiên liệu ở nhiệt độ khắc nghiệt. Tập đoàn
Ford Motor sử dụng kết quả của các bài kiểm tra này để cải thiện chất lượng ô tô của mình.
Nhóm kỹ sư này đang tham gia vào quá trình
a Nghiên cứu ứng
dụng.
b Thiết kế sản phẩm.
c Nghiên cứu cơ bản.
d Lập kế hoạch thiết kế.
e Lập kế hoạch chân trời.
9. Hiện tại, công ty TH True Milk có năm trong số mười sản phẩm ở cuối vòng đời sản phẩm. Để
duy trì thị phần của mình, công ty ít nhất phải tìm cách thực hiện
a Giảm chi phí tiếp thị sản phẩm.
b Giảm chi phí sản xuất.
c Mở rộng hoặc tinh chỉnh khả năng đáp ứng mong muốn của sản
phẩm.
d Giảm số lượng nhân viên.

about:blank 8/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

e Tăng giá sản phẩm.


10. Khi tập đoàn Panasonic cải thiện chất lượng âm thanh, độ trong và sự dễ vận hành của các
đầu phát Blu-Ray hiện tại của công ty, thì công ty đang
a Rút ngắn chu kỳ sống sản phẩm.
b Mở rộng nghiên cứu cơ bản của công ty.
c Phân phối lại sản phẩm của công ty.
d Tinh chỉnh sản phẩm hiện có của công
ty.
e Giảm chức năng của đầu đĩa DVD.
11. Khi tập đoàn Nabisco giới thiệu bánh Oreos mới với nhân bánh là một nửa sô cô la và
một nửa kem bơ đậu phộng, đó là ____ dòng bánh Oreos của công ty.
a Tinh chỉnh
b Hiện thực hóa
c Mở rộng
d Quảng cáo rầm rộ
e Sự áp dụng
12. Công ty Kitty có một ý tưởng sản phẩm mới để tạo ra một loại thức ăn cung cấp cho mèo
nhiều năng lượng hơn và cho phép chúng sống lâu hơn, vui vẻ hơn. Ban quản lý chỉ định
một nhóm chuyển đổi ý tưởng thức ăn cho mèo này thành một sản phẩm thực tế. Quá
trình này được gọi là
a Lập kế hoạch thiết kế.
b Xây dựng quy trình kỹ thuật.
c Lập kế hoạch vận hành.
d Xây dựng dòng sản phẩm.
e Tinh chỉnh sản phẩm.
13. Khi quyết định sản xuất và đưa ra thị trường một chiếc máy tính cá nhân giá cả phải
chăng, tập đoàn Dell đã phải cân nhắc một số vấn đề: chiếc máy tính sẽ trông như thế
nào, sản xuất ở đâu và như thế nào, sản phẩm sẽ bao gồm những tùy chọn nào, v.v. Nội
dung trả lời cho những câu hỏi này sẽ được trình bày ở quá trình
a Lập kế hoạch vận hành.
b Nghiên cứu cơ bản.
c Nghiên cứu ứng dụng.
d Lập kế hoạch thiết kế.
e Sắp xếp kế hoạch.
14. Khi quyết định một dòng sản phẩm, các nhà quản lý nên cân bằng giữa ____ và các yêu
cầu của sản phẩm.
a Sự tiện lợi của sản phẩm
b Sự đặc trưng của sản phẩm
c Sở thích của khách hàng
d Nhân khẩu học
e Doanh số bán hàng của năm ngoái
15. Số lượng sản phẩm hoặc dịch vụ mà một doanh nghiệp có thể sản xuất trong một thời
gian nhất định được gọi là
a Dòng sản phẩm.
b Kế hoạch thiết kế.
c Sản xuất.

about:blank 9/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

d Thời gian sản xuất.


e Công suất sản
xuất.
16. Để xác định kích thước và quy mô phù hợp cho nhà hàng mới ở Đà Nẵng và Quảng Nam,
các giám đốc điều hành và giám đốc tiếp thị của KFC đã làm việc cùng nhau để xác định
____ của nhà hàng.
a Sức chứa.
b Dòng sản phẩm.
c Doanh số hàng năm yêu
cầu.
d Thời gian sản xuất.
e Quy trình sản xuất.
17. Số lượng khách hàng mà nhà hàng Steakhouse có thể phục vụ cùng một lúc là ___ của
nhà hàng
a Sức chứa.
b Dòng sản phẩm.
c Tầm nhìn.
d Kích thước.
e Sự cải tiến dịch vụ.
18. Một phòng khám đa khoa thực hiện khám trung bình 30 phút cho mỗi cuộc hẹn. Mỗi
ngày bác sĩ nghỉ trưa trong vòng một giờ. Phòng khám của bác sĩ có ____ cho mười sáu
bệnh nhân mỗi ngày nếu mở cửa từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
a Thời gian hoạt động tối
đa
b Đường dây dịch vụ
c Sức chứa
d Lao động sẵn có
e Kế hoạch dịch vụ
19. Khi công ty BKAV quyết định sản xuất một dòng sản phẩm mới và xác định công suất
sản xuất cũng như sử dụng những công nghệ mong muốn, bước tiếp theo sau những
quyết định trên là
a Quyết định quy mô xây dựng nhà máy mới.
b Thuê công nhân mới cho cơ sở này.
c Quyết định xây dựng một nhà máy mới hay tân trang nhà máy hiện có.
d Xác định nhà máy nào hiện có của công ty phù hợp nhất để sản xuất sản phẩm
mới này.
e Xác định mức độ chuyển đổi sang quy trình sản xuất sản phẩm mới.
20. Một doanh nghiệp thường sẽ chọn sản xuất sản phẩm mới tại cơ sở hiện có nếu chi phí đó
nhỏ hơn chi phí xây dựng một cơ sở mới và
a Công nghệ cần thiết cho quy trình sản xuất sản phẩm mới giống với công nghệ được
áp dụng cho các sản phẩm hiện có.
b Sản phẩm mới là phần mở rộng của dòng sản phẩm đang được sản xuất tại cơ sở hiện có.
c Yêu cầu về nguồn nhân lực đối với sản phẩm mới và các sản phẩm hiện có có thể được đáp
ứng với nguồn nhân lực hiện tại của cơ sở.
d Thiết kế sản phẩm mới đã được hoàn thành.
e Cơ sở hiện có đủ công suất để đáp ứng nhu cầu sản xuất về sản phẩm mới cũng như các sản

about:blank 10/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

phẩm hiện có.

Chương 4
1. Nội dung nào dưới đây sẽ được thực hiện trong quá trình tuyển chọn ứng viên?
a. Phân tích công việc
b. Tuyển dụng
c. Thù lao
d. Xác minh thông tin ứng viên thông qua người tham khảo
e. Định hướng
2. Nội dung nào sau đây liên quan đến việc duy trì nguồn nhân lực?
a. Tuyển chọn
b. Tuyển dụng
c. Thù lao
d. Phân tích công việc
e. Xác minh thông tin ứng viên thông qua người tham khảo
JT express là một công ty tương đối mới, đang muốn cải thiện hệ thống lương thưởng, phúc lợi của
mình. Doanh nghiệp hiểu rằng một hệ thống tưởng thưởng phù hợp sẽ thúc đẩy người lao động làm
việc tốt hơn. Tuy nhiên, câu hỏi mà giám đốc công ty đặt ra là: Đâu là hệ thống phù hợp với họ?
Chính sách xây dựng thù lao cũng có phần quan trọng tương tự, phải làm sao để có thể làm nhân
viên thỏa mãn. Thêm vào đó, công ty cũng cần có những phúc lợi thêm để không chỉ làm hài lòng
mà còn phải có ý nghĩa là động lực thúc đẩy cho nhân viên. Ngoài ra, ông cũng đang suy nghĩ nhiều
về cách thức đào tạo để có được những nhân sự tốt nhất. Công ty đang có kế hoạch thiết lập 1 hệ
thống đánh giá thành tích để đảm bảo tưởng thưởng, thù lao và các chế độ khác được phân chia
chính xác, đồng đều, và hiệu quả.
3. Theo JT express, hệ thống tưởng thưởng tốt là hệ thống mà có thể …
a. Tìm ra người có thành tích tốt nhất trong công ty.
b. Cho phép người lao động thỏa mãn những nhu cầu cơ bản.
c. Cung cấp những phần thưởng mà những công ty khác không thể đưa
ra.
d. Tưởng thưởng cho một số nhân viên có thành tích dẫn đầu trong công ty.
e. Mọi lao động đều có nhu cầu như nhau, tiền thưởng càng nhiều thì càng tốt.
4. Trong tình huống này, nếu bộ phận nhân sự của JT Express phát hiện rằng thù lao của lao động
nữ thất hơn của lao động nam, người ta nên nghiên cứu ____ ở những vị trí mà cả lao động nam
và nữ đều có thể đảm nhận.
a. Phân tích công việc
b. Lương hàng tháng
c. Cấu trúc lương
d. Tiền thưởng
e. Lương theo giờ
5. Shell là 1 tập đoàn dầu khí đa quốc gia. Ban quản trị của công ty đang tiến hành đánh giá lại các thị
trường trên toàn thế giới và có những biện pháp để duy trì lợi thế cạnh tranh của tập đoàn. Theo đó, tập
đoàn cần phân tích cả môi trường bên trong và bên ngoài, những yếu tố có thể ảnh hưởng đến sự thành
công của doanh nghiệp. Cạnh tranh ngày một tăng trên phạm vi toàn thế giới. công ty phải thay đổi chiến
lược để có thể cạnh tranh hiệu quả hơn. Tại tập đoàn này, nguồn lực được coi là quan trọng nhất chính
là…
a. Nguồn lực tài chính.
b. Nguồn lực con người.
c. Tài nguyên thiên nhiên.
d. Mối quan hệ với chính phủ.

about:blank 11/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

e. Máy tính.
6. Phương Lan làm việc cho FPT software. Công việc hàng ngày của Phương Lan là đi đến các trường đại
học trong khu vực, phỏng vấn để tuyển dụng sinh viên ngay sau khi vừa tốt nghiệp, mời những ứng viên
phù hợp đến tham quan tòa PFT complex và giúc họ quen với hệ thống CSVC ở đây. Phương Lan đang
thực hiện giai đoạn công việc vào trong QTNNL?
a. Duy trì nguồn nhân lực
b. Đào tạo và phát triển
c. Hoạch định nguồn nhân lực
d. Định hướng và quan hệ nhân lực
e. Tuyển dụng
7. Trong phát triển nguồn nhân lực, có 2 hoạt động quan trọng đó là: (1) Đào tạo và bồi dưỡng, (2)
_______
a. Phân tích công việc.
b. Tuyển dụng.
c. Thúc đẩy.
d. Phát triển nguồn nhân lực.
e. Định hướng.
8. Tập đoàn Shell có đến hơn 60.000 nhân viên làm việc tại 13 công ty, cung cấp sản phẩm/ dịch vụ của
mình đến hơn 58 quốc gia. Với chiến lược kinh doanh tại mỗi quốc gia là khác nhau, tùy thuộc và nhu cầu
của thị trường. Quản trị nguồn nhân lực trong 1 môi trường phức tạp như vậy không hề đơn giản, và rất cần
đến 1 hệ thống thông tin tin cậy và chính xác. Do đó, tập đoàn đã phát triển một hệ thống thông tin nguồn
nhân lực online, như là 1 công ty hỗ trợ quản trị đắc lực. Theo bạn, hệ thống này có đóng góp như thế nào
đến hoạt động quản trị nguồn nhân lực của tập đoàn?
a. Giúp chuẩn bị bản mô tả công việc cụ thể cho từng vị trí công việc.
b. Viết bản tiên chuẩn công việc cho các vị trí việc trong tổ chức.
c. Phát triển sơ đồ nguồn lực kế cận.
d. Tự động gửi mail mừng sinh nhật đến cho nhân viên.
e. Sử dụng nguồn lực con người để đạt được các mục tiêu của tổ chức 1 cách hiệu quả.
9. Danh sách những nhân sự chủ chốt và người kế cận khả thi trong tổ chức được gọi là…
a. Sơ đồ quy hoạch nguồn lực kế cận.
b. Bảng phân tích kỹ năng, tay nghề.
c. Hồ sơ nhân viên.
d. Bảng khảo sát mức lương.
e. Đánh giá thành tích
10.Việt Tiến là một nhà sản xuất, chuyên cung cấp các sản phẩm may mặc, công ty này có 1 cơ sở dữ
liệu bao gồm những thông tin về năng lực, kỹ năng, tay nghề của từng nhân viên. Cơ sở dữ liệu này là
1 ví dụ của…
a. Bảng ghi thăng tiến
b. Hệ thống đánh giá thành tích
c. Bảng đánh giá kỹ năng, tay nghề
d. Cơ sở dữ liệu đánh giá kỹ năng, tay nghề
e. Sơ đồ quy hoạch nguồn lực kế cận
11. Trong mùa du lịch thấp điểm, lượng khách đến với FLC Quy Nhơn bị sụt giảm nghiêm trọng, trong khi
lượng nhân viên làm việc tại resort lại quá nhiều. Trong trường hợp này, công ty nên
a. Thuê thêm nhân công.
b. Cho nhân viên thôi việc.
c. Sa thải càng nhiều nhân viên càng tốt
d. Vẫn duy trì như thường nhưng cho nhân viên nghỉ ngơi nhiều hơn trong giờ làm việc.
e. Buộc các lao động dư thừa nghỉ hưu sớm.

about:blank 12/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

12. Giám đốc nhân sự Mai Anh cho rằng mình cần hiểu tất cả các vị trí công việc, từ đó mới có thể xác định
được vị trí này cần những yêu cầu kiến thức, kỹ năng, thái độ tương ứng nào. Để làm được điều đó, đầu
tiên cô cần…
a. Bản mô tả công việc nháp.
b. Viết bản mô tả công việc.
c. Tiến hành phân tích công việc.
d. Tổ chức các buổi định hướng công việc.
e. Xây dựng bản phân tích năng lực, kỹ năng tương ứng với từng công việc.
13. Danh sách những kiến thức, kỹ năng, bằng cấp cụ thể cho 1 vị trí việc làm được gọi là
a. Bản mô tả công việc
b. Bản tiêu chuẩn công
việc
c. Bản phân tích công việc
d. Bản định hướng công việc
e. Danh sách công việc
14. Tất cả các nguồn tuyền dưới đây đều là nguồn tuyển bên ngoài, ngoại trừ
a. Thăng chức cho nhân viên hiện tại.
b. Thông báo tuyển dụng trên phương tiện truyền thông.
c. Tuyển dụng ở các trường đại học.
d. Sử dụng các trung gian giới thiệu việc làm.
e. Sử dụng lời giới thiệu nhân sự từ các nhân viên hiện tại.
15. TH True Milk đang muốn tuyển dụng những quản lý cấp trung trở lên, người có thể mang lại những làn
gió mới cho doanh nghiệp. TH True Milk nên tập trung vào nội dung nào dưới đây?
a. Bảng phân tích năng lực, kỹ năng.
b. Tuyển dụng với nguồn tuyển bên ngoài.
c. Tuyển dụng từ nguồn tuyển nội bộ.
d. Thi tay nghề.
e. Thay thế nhân sự hiện tại bằng nhân sự mới tuyển bên ngoài.
16. Giả sử Quốc hội thông qua điều luật yêu cầu phải trả 1 mức lương như nhau cho những vị trí công việc
có cùng yêu cầu về bằng cấp, kỹ năng, tay nghề. Điều luật này liên quan đến khái niệm nào sau đây?
a. Cấu trúc lương.
b. Chia sẻ lợi nhuận.
c. Trợ cấp thất nghiệp
d. Mức lương cá
nhân.
e. Cổ phiếu thưởng.
17. Một hệ thống thù lao lý tưởng là một hệ thống có thể
a. Giữ chi phí lao động ở mức thấp nhất có thể.
b. Đảm bảo các nhu cầu cơ bản của người lao động nhưng vẫn đảm bảo chi phí lao động ở mức
hợp lý.
c. Trả mức lương cao nhất trong ngành/ lĩnh vực.
d. Khuyến khích nhân viên làm việc ít nhất, từ đó tiết kiệm chi phí lao động và tăng lợi nhuận của doanh
nghiệp.
e. Trả lương thấp nhưng thưởng cao.
18. Trong buổi thảo luận kết quả đánh giá thành tích, người quản lý chỉ ngồi nghe chia sẻ từ người lao động,
sau đó có 1 cuộc trao đổi cởi mở về vấn đề được đề cập đến bởi người lao động. Buổi thảo luận này đang
được tổ chức theo hình thức nào dưới đây?
a. Kể và nghe.
b. Giải quyết vấn

about:blank 13/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

đề.
c. Kể và bán.
d. Khách quan
e. Phán xét
19. Nhược điểm của việc sử dụng nguồn tuyển nội bộ là?
a. Có thể gây phản ứng tiêu cực trong nội bộ nhân sự.
b. Thăng chức vị trí này gây thiếu hụt nhân sự ở vị trí cấp dưới.
c. Giúp giữ chân những nhân sự tốt.
d. Cần phải đăng thông tin tuyển dụng.
e. Mang đến làn gió mới cho tổ chức.
20. Trong quá trình thảo luận kết quả đánh giá với người lao động, nhà quản trị nên
a. Giao tiếp khéo léo và chân thành, có tính xây dựng với người được
đánh giá.
b. Ưu tiên phương pháp đánh giá bằng mục tiêu thay vì phương pháp phán xét.
c. Chỉ nói đến những thành tích tốt, bỏ qua những lần sai phạm, biểu hiện kém.
d. Ưu tiên phương pháp đánh giá phán xét thay vì đánh giá bằng mục tiêu.
e. Đánh giá trên cơ sở thành tích hàng ngày.

Chương 5
1. Quá trình thu thập thông tin, ghi chép và phân tích những dữ liệu liên quan đến 1 vấn đề
marketing cụ thể được gọi là
a. Nghiên cứu marketing.
b. Lựa chọn thị trường mục tiêu.
c. Phân đoạn thị trường.
d. Phát mẫu dùng thử.
e. Nghiên cứu quyết định.
2. Kinh Đô sử dụng thông tin đặt hàng từ trung gian phân phối, dữ liệu lịch sử, phân tích hồi quy,
đánh giá của nhà quản trị và điều tra thị trường để tạo nên 1 công cụ dự báo nhu cầu tiêu thụ dịp
Tết Nguyên Đán. Đây chính là ví dụ của hoạt động
a. Phân tích thị trường.
b. Dự báo nhu cầu.
c. Dự báo triển vọng thị trường.
d. Phân tích ngân sách.
e. Hoạch định mua hàng.
3. Tất cả những hoạt động sau đây đều là 1 phần trong quản trị Marketing, ngoại trừ
a. Lựa chọn thị trường mục tiêu
b. Đánh giá môi trường marketing
c. Thiết lập các mục tiêu marketing cụ thể
d. Phát triển bao bì mới
e. Kiểm tra và đánh giá chiến dịch marketing.
4. Giám đốc marketing của RLS, một công ty chuyên sản xuất gậy đánh golf, đang đánh giá những
yếu tố có thể ảnh hưởng đến doanh số của sản phẩm trong vài năm tới. Vị này có thể lấy tất cả
những thông tin dưới đây từ kế hoạch marketing, ngoại trừ
a. Kế hoạch phân bổ nguồn lực.
b. Mục tiêu marketing.
c. Mục tiêu sản xuất.
d. Ngân sách cho quảng cáo.
e. Tỉ lệ khách hàng dùng mã khuyến mãi.

about:blank 14/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

5. Siêu thị Big C tổ chức Chương trình khuyến mãi 1 ngày, giảm 15% trị giá hóa đơn cho khách
hàng có thẻ thành viên tại siêu thị, với mục đích là
a. Thu hút khách hàng mới.
b. Thúc đẩy doanh số của 1 thương hiệu nào đó.
c. Giảm sự mất cân bằng doanh số giữa các kỳ kinh doanh.
d. Tăng doanh số đối với những khách hàng hiện tại.
e. Đáp trả lại các chương trình khuyến mãi của đối thủ.
6. Tất cả các nội dung dưới đây là ví dụ của khuyến mãi bán hàng, ngoại trừ
a. Giảm giá
b. Phát mẫu thử.
c. Bốc thăm trúng thưởng.
d. Trưng bày hàng tại điểm bán.
e. Quảng cáo bán hàng trực tiếp.
7. Coca-Cola cung cấp cho một trung tâm trẻ em các đạo cụ, trang phục và đồ trang trí phục vụ cho
1 buổi diễn từ thiện. Hành động này được gọi là
a. Quảng bá.
b. Lăng xê.
c. Quảng cáo.
d. Tài trợ.
e. Quan hệ công chúng.
8. Tài trợ cho các chương trình trên TV là ví dụ của
a. Truyền thông tại điểm bán.
b. Khuyến mãi.
c. Hoạt động quan hệ công chúng.
d. Hoạt động phục vụ cộng đồng.
e. Phối hợp quảng cáo.
9. Định vị sản phẩm
a. Giúp ăng doanh số bán hàng khi thị trường suy thoái.
b. Làm ổn định doanh số.
c. Là sự phát triển của hình ảnh sản phẩm, trong tâm trí khách hàng, trong tương quan với sản phẩm
cạnh tranh khác.
d. Thường liên quan đến vị trí trưng bày trên kệ hàng trong các của hàng/ siêu thị.
usually refers to obtaining adequate and visible shelf space in stores.
e. Nghĩa là bán sản phẩm ở của hàng phù hợp.
10. Khi người làm Marketing xây dựng 1 hình ảnh trong tâm trí người mua trong tương quan so sánh
với các sản phẩm cạnh tranh khác, thực chất người ta đang cố gắng để
a. Tăng thị phần.
b. Định vị sản phẩm của mình.
c. Cạnh tranh trực tiếp với các sản phẩm khác.
d. Xây dựng 1 chiến dịch truyền thông.
e. Cải thiện quan hệ công chúng của công ty.
11. Phương án nào dưới đây không được gọi là 1 giai đoạn trong chu kỳ sản phẩm?
a. Giới thiệu.
b. Tăng trưởng.
c. Trưởng thành.
d. Chuyển tiếp.
e. Suy thoái.
12. Thách thức làm cho khách hàng biết đến sự tồn tại của sản phẩm, đặc tính, công cụng và cách
dùng thường gặp phải trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

about:blank 15/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

a. Giới thiệu
b. Trưởng thành
c. Mở rộng
d. Suy giảm
e. Tăng trưởng
13. WD sản xuất 1 loại sản phẩm duy nhất, dầu máy. Sản phẩm được bán theo 2 dung tích khác nhau.
Tuýp 100ml cho gia đình và thùng 1 lít cho công nghiệp. Công ty được coi là có
a. Cơ cấu sản phẩm rộng.
b. Dòng sản phẩm rộng.
c. Dòng sản phẩm hẹp.
d. Dòng sản phẩm khác biệt.
e. Thương hiệu.
14. Dưới đây là vai trò của nhà bán sỉ, ngoại trừ
a. Cung cấp lực lượng bán.
b. Giảm chi phí tồn kho.
c. Cung cấp nhân công sản xuất.
d. Chịu rủi ro tín dụng.
e. Cung cấp thông tin về sản phẩm cho thị trường.
15. Tổ chức trong kênh marketing giúp kết nối nhà sản xuất và khách hàng được gọi là
a. Nhà phân phối.
b. Kho hàng.
c. Trung gian
marketing.
d. Trung tâm mua sắm.
e. Siêu thị.
16. Kênh phân phối phù hợp cho sản phẩm xe ô tô là: từ nhà sản xuất đến
a. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, và khách hàng.
b. Khách hàng.
c. Đại lý, nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, khách
hàng.
d. Khách hàng tổ chức.
e. Nhà bán lẻ đến khách hàng.
17. Công ty TNHH An An mua các sản phẩm như khăn giấy, xà phòng, giấy vệ sinh, ga trải giường
trực tiếp từ nhà sản xuất sau đó bán lại cho các công ty khác. Công ty này được gọi là
a. Nhà bán lẻ.
b. Nhà bán sỉ.
c. Trung gian phân phối.
d. Đại lý.
e. Nhà sản xuất.
18. Trong khoảng thời gian từ năm 1920 đến 1950, các doanh nghiệp có quan điểm marketing ____ ,
theo đó phải đẩy mạnh quảng cáo, tăng cường lực lượng bán và khuyến mãi.
a. Trọng sản xuất
b. Trọng bán hàng
c. Trọng
marketing
d. Trọng khách hàng
e. Trọng tổ chức
19. Tất cả những yếu tố sau đây sẽ ảnh hưởng đến quyết định chọn lựa kênh phân phối, ngoại trừ
a. Năng lực sản xuất của công ty và nguồn lực

about:blank 16/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

marketing.
b. Thị trường mục tiêu.
c. Phương tiện vận tải sử dụng.
d. Thói quen mua hàng của khách hàng.
e. Đặc tính của sản phẩm.

20. Đối với sản phẩm là máy bay chiến đấu, kênh phân phối phù hợp sẽ là từ nhà sản xuất đến
a. Đại lý và khách hàng tổ chức.
b. Khách hàng.
c. Khách hàng tổ chức.
d. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, và khách hàng.
e. Đại lý.

Chương 6:
1. Quá trình thu thập, phân tích và báo cáo thông tin tài chính một cách có hệ thống được
gọi là
a. Kế toán.
b. Ghi sổ kế toán.
c.Kiểmtoán.
d. Ghi chép nhật ký.
e. Doanh thu.
2. Tất cả những điều sau đây sẽ là ví dụ về các nguồn thông tin nội bộ ngoại trừ công ty
a. Hồ sơ.
b.Các nhà quản lý.
c.Đốithủcạnhtranh.
d. Báo cáo.
e. các cuộc họp.
3. Một chiếc máy bay mà FedEx sở hữu để sử dụng vận chuyển các gói hàng là ____ của
FedEx.
a. Nợ phải trả
b.Tàisản
c. Vốn chủ sở hữu
d. Chi phí
e. Doanh thu
4. Các nguồn lực mà một công ty sở hữu được gọi là
a. Doanh thu.
b. Nợ phải trả.
c.Vốnchủsởhữu.
d. Tài sản.
e. Chi phí.
5. Các khoản nợ của một doanh nghiệp được gọi là
a. Tài sản.
b. Chi phí.
c.Nợphảitrả.
d. Vốn chủ sở hữu

about:blank 17/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

e. Doanh thu.
6. An’s Farm – Một cửa hàng đặc sản địa phương muốn mua hàng hóa Giáng sinh để bán
trong cửa hàng của mình, họ phải vay tiền từ một ngân hàng địa phương. Khoản nợ
ngân hàng là:
a.Nợphảitrả
b. Chi phí.
c. Vốn chủ sở hữu.
d. Tài sản.
e. Tín dụng.
7. Nếu tài sản của Cửa hàng An Phú là $ 107,000 và vốn chủ sở hữu là $ 75,000, câu nào
sau đây là đúng?
a. Khoản đầu tư của chủ sở hữu là 182.000 đô la.
b. Tài sản ngắn hạn trị giá 32.000 đô la.
c. Thu nhập mới trong kỳ là $ 32,000.
d. Nợ phải trả dài hạn là $ 75,000.
e.Nợphảitrảlà$32,000.
8. Theo kế toán của Minh’s Florist, tài sản của công ty là $ 124,000 và nợ phải trả là $
31,000. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Vốn chủ sở hữu là $ 155,000.
b.Vốnchủsởhữulà93.000đôla.
c. Tài sản ngắn hạn của công ty là 62.000 đô la.
d. Nợ ngắn hạn của công ty là 24.000 đô la.
e. Phương trình kế toán của công ty sẽ không cân bằng.
9. Hải đầu tư $5.000 tiền riêng của mình vào công việc kinh doanh garage sửa xe ô tô. Sau
đó, Hải có một khoản vay và xây dựng một garage nhỏ ở sân sau của mình với giá
$10.000. Tại thời điểm này, tài sản là ____, nợ phải trả là ____ và vốn chủ sở hữu là
____.
a. $ 10.000; $ 5.000; 15.000 đô la
b.$15.000đôla;$10.000;$5.000
c. $ 5.000; $ 0; $ 5.000
d. $15.000 đô la; $ 10.000; $ 0
e. $10.000; $ 5.000; $ 5.000
10. Nếu một công ty có tài sản $50.000, điều nào sau đây là đúng?
a. Công ty có $50.000 vốn chủ sở hữu cổ phần và $100.000 nợ phải trả.
b. Công ty có ít tài sản hơn so với các khoản nợ phải trả.
c. Công ty có 30.000 đô la nợ phải trả và 80.000 đô la trong vốn chủ sở hữu.
d. Công ty có nhiều vốn chủ sở hữu hơn tài sản.
e.Côngtycó$23.000vốnchủsởhữuvà$27.000nợphảitrả.
11. Thứ tự đúng của bảng cân đối kế toán là gì?
a.Tàisản,vốnchủsởhữu,nợphảitrả
b. Vốn chủ sở hữu, tình hình tài chính, tài sản
c. Nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, tài sản
d. Tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
e. Vốn chủ sở hữu, tài sản, nợ phải trả

about:blank 18/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

12. Tài sản = nợ phải trả + vốn chủ sở hữu là phương trình cho thông tin được báo cáo về
a. Số dư.
b. Bảng cân đối kế toán.
c. Báo cáo hoạt động kinh doanh
d. Báo cáo lãi.
e. Báo cáo về vốn chủ sở hữu.
13. Tiền mặt, chứng khoán, các khoản phải thu và hàng tồn kho là những ví dụ về
a. Tài sản ngắn hạn.
b. Chi phí.
c. Giá vốn hàng bán.
d. Tài sản cố định.
e. Chi phí sản xuất.
14. ____ là bản tóm tắt doanh thu và chi phí của công ty trong một kỳ kế toán cụ thể,
thường trong 1 năm tài chính.
a.Báocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanh.
b. Bảng cân đối kế toán
c. Bản báo cáo vốn
d. Bản báo cáo tình hình tài chính
e. Báo cáo về vốn chủ sở hữu.
15. Doanh thu - Giá vốn hàng bán - Chi phí = Lợi nhuận ròng là đặc trưng cho Báo cáo tài
chính nào?
a. Bảng cân đối kế toán.
b. Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
d. Báo cáo tình hình tài chính.
e.Báocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanh.
16. Mega Mart lấy Doanh thu thuần trừ đi Giá vốn hàng bán trong kỳ trước. Kết quả của
Mega Mart là:
a. Tổng doanh thu.
b. Thu nhập ròng.
c. Lợi nhuận gộp.
d. Tỷ suất lợi nhuận ròng.
e. Tỷ suất mua ròng.
17. Công ty Cổ phần Bình Minh bắt đầu kỳ kế toán với hàng tồn kho đầu kỳ trị giá 10.000
USD. Trong kỳ, công ty mua hàng để bán lại với giá trị bán lẻ là 100.000 đô la. Với chiết khấu
mua hàng, công ty chỉ phải trả 80.000 đô la cho lô hàng hoá này. Như vậy, trong kỳ này, Bình
Minh có ____ hàng hóa sẵn sàng để bán.
a. $180,000
b. $70.000
c. $80.000
d. $ 90,000
e. $ 190,000
18. Chi phí bán hàng được coi là một loại:
a. Nợ ngăn hạn.
b. Chi phí chung.
c. Chi phí trả trước.

about:blank 19/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

d. Chi phí hoạt đông.


r
e. Nợ cố định.
19. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin về các hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính của
một công ty trong kỳ kế toán là
a. Bảng cân đối kế toán.
b. Báo cáo thu nhập.
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
d. Báo cáo thu nhập giữ lại.
e. Báo cáo phân tích tài chính.
20.Vinfast quyết định đóng cửa một trong những nhà máy sản xuất của mình tại Miền Trung
Việt Nam. Vinfast bán cơ sở này cho một nhà sản xuất ô tô mới của nước ngoài. Số tiền Vinfast
nhận được từ việc bán này sẽ thuộc phần ____ của báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
a. Vận hành
b. Đầu tư
c. Kinh doanh
d. Bán hàng
e. Tài trợ

about:blank 20/21
10:37 3/6/24 ôt nmkd trắc nghiệm theo chương cô Thư 1

ĐÁP ÁN

about:blank 21/21

You might also like