Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

 Facebook: Nguyen Tien Dat


 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Số phức liên hợp của số phức z  3  12i là


A. z  3  12i . B. z  3  12i . C. z  3  12i . D. z  3  12i .

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 z  3  0 . Bán
kính R của mặt cầu  S  là
A. R  4 . B. R  16 . C. R  11 . D. R  10 .

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 x  1 ?


A. Điểm M  1;0  . B. Điểm P 1; 1 . C. Điểm N  1; 3 . D. Điểm Q 1;1 .

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. x  3 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  1

Một khối cầu có đường kính bằng 4 thì diện tích bề mặt khối cầu đó bằng
256 32
A. 16 . B. . C. . D. 64 .
3 3

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 2021 trên  .


x 2022
A.  f  x  dx  . B.  f  x  dx  2021x
2020
C .
2022
x 2022 x 2021
C.  f  x  dx  C . D.  f  x  dx  C .
2022 2021
Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 4 là
A. V  8 . B. V  48 . C. V  24 . D. V  16 .

1
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng


A.  0;1 . B.  ;3 . C.  1;3 . D.  0;    .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có f   x   x 2  x  1 x  2  . Số điểm cực trị của hàm
5

số đã cho là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
2 2
Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0; 2 . Biết  f  x  dx  5 và  f  t  dt  3. Tính
0 1
1
I   f  x  dx .
0

A. I  3 . B. I  2 . C. I  5 . D. I  1 .

Tập xác định hàm số y   x  5


3

A.   ;5 . B.  \ 5 . C.  5;    . D.  5;    .

1
Nghiệm của phương trình log 4  8  3 x   là
2
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .
5 5
Cho các hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên  có  f  x  dx  1 ;  g  x  dx  3 . Tính
1 1
5

  f  x   2 g  x  dx .
1
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 5 .
Cho hai số phức z1  3  4i và z2  2  i . Số phức z1  iz2 bằng
A. 5  3i B. 5  3i C. 2  2i D. 2  2i
Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp gồm có n phần tử 1  k  n  là
n! n!
A. . B. . C. k !. D.  n  k  ! .
 n  k ! k ! n  k  !

Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?
A. y  x 3  3 x  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 .
C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y   x3  3 x  1 .

2
3x  2
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tương ứng là x  a , y  b . Khi
2x  4
đó a . b bằng
1 1
A. 3 . B. 3 . C. . D.  .
2 2
2
1
Bất phương trình 3x  32 x 1 có tập nghiệm là
A. S   0; 2  . B. S   . C. S   ;0    2;   . D. S   2;0  .

x  1

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  3t . Vectơ nào dưới đây là
z  5  t

một vectơ chỉ phương của d?
   
A. u1  1;3; 1 . B. u2  1; 3; 1 . C. u3   0;3; 1 .
D. u4  1; 2;5  .
 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   3; 2;1 và b  1;1; 1 . Khẳng
định nào sau đây là sai?
      
A. a , b cùng phương. B. a  b . C. a  14 . D. a  b   2; 3; 2  .

Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm M  1;3 trên mặt phẳng tọa độ. Môđun của số phức
z bằng
A. 10 . B. 2 2 . C. 10 . D. 8 .

Với a là số thực dương tùy ý, log 2  2a 2  bằng


1
A. 2 log 2 2a . B. 4 log 2 a . C. 1  2 log 2 a . D. log 2 2a .
2
x  3 y 1 z  5
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây thuộc
2 2 1
đường thẳng d ?
A. M  3;1;5  . B. N  3;1; 5  . C. P  2; 2; 1 . D. Q  2; 2;1 .

Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và công sai d  3 . Giá trị u3 bằng


A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 18 .
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
1
A. y  . B. y   x 3  3 x  1 . C. y   x 2  2 . D. y  log 1 x .
x 1 2

Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và AA  2a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
2 4 6
Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số f  x   x ln x là
1
A. f   x   x ln x  1 . B. f   x   x  ln x . C. f   x   ln x  1 . D. f   x   x  .
x

3
Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 8 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 16 3 .
1
Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  là
x
1 1
A. sin x  ln x  C . B.  sin x  ln x  C . C. sin x  C . D.  sin x  C .
x2 x2
Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 học sinh. Tính xác suất để 2
học sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ.
4 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
9 18 9 9
x 2  3x
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn  0; 2 bằng
x 1
2
A. 0 . B. 9 . C.  . D. 1 .
3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  2a . Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 5log 3 a  log 3 b  3log 3 c  2 . Giá trị của biểu thức
a 5bc 3 bằng
A. 9 . B. 6 . C. 9 . D. 3 .
1 1
Biết   f  x   2 x  dx  5 . Khi đó
0
 f  x  dx bằng
0

A. 7. B. 3. C. 4. D. 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  và mặt phẳng
 P  : 3x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và
song song với  P  ?
A. 3 x  y  2 z  6  0 . B. 3 x  y  2 z  6  0 . C. 3 x  y  2 z  6  0 . D. 3 x  y  2 z  14  0 .

Cho số phức z thỏa mãn iz  3  i  z . Tổng phần thực và phần ảo của số phức w  3z  z bằng
A. 8. B. 5. C. 5. D. 8.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2, AD  4 3 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA  2 3 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng
2 39 4 39 2 39 4 51
A. . B. . C. . D. .
5 13 13 17
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua A  2;3;0  và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3 y  z  5  0?
x  1 t x  1 t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  1  3t B.  y  3t C.  y  1  3t D.  y  1  3t
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   

4
log 2  4 x  2 
Bất phương trình  x  2   4  x  2  có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
3

A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
 
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   sin x  9cos 3x, x   và f    1 . Biết F  x 
2
là một nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   2 , khi đó F   bằng
A. 2 . B. 2  2 . C. 2 . D. 2  2 .
Cho phương trình z 2  2 mz  6m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 ?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung
điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn
 
IA  2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 60. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12

Có bao nhiêu số tự nhiên m sao cho phương trình 4 x  2 x  2  m  1  2 x 1  2 có đúng 2 nghiệm


thực phân biệt?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;  1; 3 và hai đường thẳng
x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng qua A , vuông góc
1 4 2 1 1 1
với d1 và cắt d 2 là
x 1 y 1
z 3 x 1 y 1 z 3
A.  . B.   .
2 1 3 4 1 4
x 1 y 1
z 3 x 1 y 1 z 3
C.  . D.   .
1 2 3 2 1 1
Cho hình trụ có O, O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B cùng thuộc  O  và
C , D cùng thuộc  O  sao cho AB  a 3 , BC  2a , đồng thời  ABCD  tạo với mặt phẳng đáy
hình trụ góc 60 . Thể tích khối trụ bằng
 a3 3  a3 3
A.  a 3 3 . B. . C. . D. 2 a 3 3 .
9 3
Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số
y  f   x  như hình bên. Số giá trị nguyên của tham số
 m
m   10;10  để hàm số y  f  x 2  2 x   có 9 điểm
 2
cực trị là
A. 11. B. 13.
C. 10. D. 12.

5
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a , có không quá 22 số nguyên b thỏa
mãn 2 a  4.6b  2a b  2  3b ?
A. 31. B. 32. C. 33. D. 34.

Cho số phức z thỏa mãn z  3  6i  z  2  5i và số phức z1 có phần thực bằng phần ảo. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức z12  z  z1 là

9 26 3 26 1
A. . B. . C. . D. .
8 26 13 5
1 2 1
Cho hàm số y  f  x   x3  ax 2  bx (a, b  ) . Biết hàm số g  x   f  x   f   x   f   x 
3 3 2
có hai điểm cực trị là x  1, x  3 . Với mỗi t là hằng số tùy ý thuộc đoạn  0;1 , gọi S1 là diện tích
hình phẳng giới hạn bởi các đường x  0, y  f  t  , y  f  x  và S 2 là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường x  1, y  f  t  , y  f  x  . Biểu thức Q  12 S1  4S 2 có thể nhận được bao nhiêu
giá trị là số nguyên?
A. 7. B. 10. C. 9. D. 8.

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  10  0 và hai điểm A 1; 1; 2  ,
B  2; 0; 4  . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho luôn tồn tại hai mặt cầu có
bán kính là R  6 tiếp xúc với mặt phẳng  P  , đồng thời tiếp xúc với đoạn thẳng AB tại M .
Gọi T   m; n  là tập giá trị của biểu thức 25a 2  b 2  2c 2 . Tính m  n .
12371 1340
A. B. 86 C. 140 D.
76 19

You might also like