Professional Documents
Culture Documents
10. Đề thi thử THPTQG số 10 - LUYỆN ĐỀ 2024 - THẦY NGUYỄN TIẾN ĐẠT
10. Đề thi thử THPTQG số 10 - LUYỆN ĐỀ 2024 - THẦY NGUYỄN TIẾN ĐẠT
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 z 3 0 . Bán
kính R của mặt cầu S là
A. R 4 . B. R 16 . C. R 11 . D. R 10 .
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. x 3 . B. x 2 . C. x 4 . D. x 1
Một khối cầu có đường kính bằng 4 thì diện tích bề mặt khối cầu đó bằng
256 32
A. 16 . B. . C. . D. 64 .
3 3
1
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y f x liên tục trên và có f x x 2 x 1 x 2 . Số điểm cực trị của hàm
5
số đã cho là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
2 2
Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 2 . Biết f x dx 5 và f t dt 3. Tính
0 1
1
I f x dx .
0
A. I 3 . B. I 2 . C. I 5 . D. I 1 .
1
Nghiệm của phương trình log 4 8 3 x là
2
A. x 3 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 3 .
5 5
Cho các hàm số y f x , y g x liên tục trên có f x dx 1 ; g x dx 3 . Tính
1 1
5
f x 2 g x dx .
1
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 5 .
Cho hai số phức z1 3 4i và z2 2 i . Số phức z1 iz2 bằng
A. 5 3i B. 5 3i C. 2 2i D. 2 2i
Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp gồm có n phần tử 1 k n là
n! n!
A. . B. . C. k !. D. n k ! .
n k ! k ! n k !
Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?
A. y x 3 3 x 1 . B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x3 3 x 1 .
2
3x 2
Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tương ứng là x a , y b . Khi
2x 4
đó a . b bằng
1 1
A. 3 . B. 3 . C. . D. .
2 2
2
1
Bất phương trình 3x 32 x 1 có tập nghiệm là
A. S 0; 2 . B. S . C. S ;0 2; . D. S 2;0 .
x 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 3t . Vectơ nào dưới đây là
z 5 t
một vectơ chỉ phương của d?
A. u1 1;3; 1 . B. u2 1; 3; 1 . C. u3 0;3; 1 .
D. u4 1; 2;5 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 3; 2;1 và b 1;1; 1 . Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. a , b cùng phương. B. a b . C. a 14 . D. a b 2; 3; 2 .
Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm M 1;3 trên mặt phẳng tọa độ. Môđun của số phức
z bằng
A. 10 . B. 2 2 . C. 10 . D. 8 .
Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
2 4 6
Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số f x x ln x là
1
A. f x x ln x 1 . B. f x x ln x . C. f x ln x 1 . D. f x x .
x
3
Cho hình trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 8 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 16 3 .
1
Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x là
x
1 1
A. sin x ln x C . B. sin x ln x C . C. sin x C . D. sin x C .
x2 x2
Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 học sinh. Tính xác suất để 2
học sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ.
4 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
9 18 9 9
x 2 3x
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 2 bằng
x 1
2
A. 0 . B. 9 . C. . D. 1 .
3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA 2a . Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 5log 3 a log 3 b 3log 3 c 2 . Giá trị của biểu thức
a 5bc 3 bằng
A. 9 . B. 6 . C. 9 . D. 3 .
1 1
Biết f x 2 x dx 5 . Khi đó
0
f x dx bằng
0
A. 7. B. 3. C. 4. D. 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 1; 2 và mặt phẳng
P : 3x y 2 z 4 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và
song song với P ?
A. 3 x y 2 z 6 0 . B. 3 x y 2 z 6 0 . C. 3 x y 2 z 6 0 . D. 3 x y 2 z 14 0 .
Cho số phức z thỏa mãn iz 3 i z . Tổng phần thực và phần ảo của số phức w 3z z bằng
A. 8. B. 5. C. 5. D. 8.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2, AD 4 3 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA 2 3 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng
2 39 4 39 2 39 4 51
A. . B. . C. . D. .
5 13 13 17
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua A 2;3;0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3 y z 5 0?
x 1 t x 1 t x 1 3t x 1 3t
A. y 1 3t B. y 3t C. y 1 3t D. y 1 3t
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
4
log 2 4 x 2
Bất phương trình x 2 4 x 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
3
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x sin x 9cos 3x, x và f 1 . Biết F x
2
là một nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0 2 , khi đó F bằng
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 2 .
Cho phương trình z 2 2 mz 6m 8 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1 z2 .z2 ?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2. Gọi I là trung
điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn
IA 2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
5
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a , có không quá 22 số nguyên b thỏa
mãn 2 a 4.6b 2a b 2 3b ?
A. 31. B. 32. C. 33. D. 34.
Cho số phức z thỏa mãn z 3 6i z 2 5i và số phức z1 có phần thực bằng phần ảo. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức z12 z z1 là
9 26 3 26 1
A. . B. . C. . D. .
8 26 13 5
1 2 1
Cho hàm số y f x x3 ax 2 bx (a, b ) . Biết hàm số g x f x f x f x
3 3 2
có hai điểm cực trị là x 1, x 3 . Với mỗi t là hằng số tùy ý thuộc đoạn 0;1 , gọi S1 là diện tích
hình phẳng giới hạn bởi các đường x 0, y f t , y f x và S 2 là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường x 1, y f t , y f x . Biểu thức Q 12 S1 4S 2 có thể nhận được bao nhiêu
giá trị là số nguyên?
A. 7. B. 10. C. 9. D. 8.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2 z 10 0 và hai điểm A 1; 1; 2 ,
B 2; 0; 4 . Gọi M a; b; c là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho luôn tồn tại hai mặt cầu có
bán kính là R 6 tiếp xúc với mặt phẳng P , đồng thời tiếp xúc với đoạn thẳng AB tại M .
Gọi T m; n là tập giá trị của biểu thức 25a 2 b 2 2c 2 . Tính m n .
12371 1340
A. B. 86 C. 140 D.
76 19