Professional Documents
Culture Documents
Healthcare Booklet 2023
Healthcare Booklet 2023
Healthcare Booklet 2023
SỨC KHỎE
Dành cho Nhân viên, Người thân
Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 1 of 22
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
NHÂN VIÊN -
NHÂN VIÊN - NHÓM TAI NGƯỜI PHỤ
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
NHÓM TAI NẠN VÀ SỨC THUÔC
NẠN KHỎE
PHẦN I – BẢO HIỂM TAI
NẠN CÁ NHÂN SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM
PERSONAL ACCIDENT SUM INSURED (SI)/ PERSON/ YEAR
INSURANCE
Điều kiện A – Chết, thương tật
vĩnh viễn do tai nạn 30 tháng lương cơ bản
Condition A - Death, Permanent 30 months net salary
disablement due to accident
Theo Phụ lục II - Bảng tỷ lệ trả tiền
Không áp dụng
Thương tật bộ phận vĩnh viễn thương tật vĩnh viễn
Not Applicable
Partial permanent disablement As per the Appendix II - Scale of
compensation
Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn
Death or Total Permanent 100% STBH
Disablement 100% sum insured
Điều kiện B – Chi phí y tế do tai
nạn ( bao gồm nội trú và ngoại
trú)
- Giới hạn chi phí Vận chuyển cấp
cứu tối đa là 3.150.000đ/năm
- Giới hạn Trợ cấp mai táng tối đa
là 3.150.000đ/năm Không áp dụng
Condition B - Medical Expenses 31.500.000 Not Applicable
following accident ( inpatient and
out patient)
- Transportation Cost : Max up to
3.150.000 VND/year
- Burial Cost: Max up to
3.150.000 VND/year
Điều kiện C- Trợ cấp ngày Tối đa 12 tháng lương
nghỉ do bị tai nạn (áp dụng cho Lương ngày = Lương tháng / 30
điều trị nội trú và ngoại trú) Không áp dụng
Condition C - Compensation Max up to 12 months salary Not Applicable
following accident ( inpatient and Daily Salary = Net Monthly Salary/30
outpatient)
Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 3 of 22
PHẦN II – BẢO HIỂM SỨC
KHỎE CÁ NHÂN SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM
HEALTHCARE INSURANCE SUM INSURED (SI)/ PERSON/ YEAR
Điều kiện E – Nằm viện hoặc
phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật
hoặc thai sản
Giới hạn/năm và theo các giới hạn
phụ như sau: Không áp dụng
105.000.000 105.000.000
Condition E – Hospitalization / Not Applicable
sugery following illness,
childbirth
Limit per person/ year and Sub-
limit for Condition E:
1. Chi Phí Nằm Viền
a. Tiền phòng , tiền giường tại
bệnh viện ( giới hạn phòng đơn
tiêu chuẩn tại bệnh viện quốc tế
hoặc bệnh viện tư)
b. Phòng chăm sóc đặc biệt
c. Phòng cấp cứu, điều trị trong
ngày
d. Các chi phí thuốc, vật tư y tế
khác trong thời gian nằm viện
e. Xét nghiệm, chẩn đoán bằng 5.250.000/ngày
5.250.000/ngày
hình ảnh như X-quang, MRI, CT, Không giới hạn số
Không giới hạn số
PET, Siêu âm Không áp dụng ngày/năm
ngày/năm
f. Vật lý trị liệu ( nếu những chi
phí này là cần thiết trong quá trình
điều trị nằm viện theo chỉ định bác
sĩ)
1. Inpatient
a. Room & Board ( limit to
standard private room)
b. Intensive care unit
5.250.000/day.
c. Emergency Ward Treatment 5.250.000/day.
Unlimit of
(In-patient, out-patient & day- Unlimit of
days/year
patient treatment) Not Applicable days/year
d. Hospital Miscellaneous
Expenses due to illness (charges
incurred during an in-patient &
day-patient stay for medically
necessary supplies and services)
Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 4 of 22
e. Testing, Xray, MRI, PET,
f. Physiotheraphy ( If this cost is
necessary for treating inpatient)
2. Pre-hospitalization treatments
within 30 days prior to the
hospital admission
Costs of consultations, diagnosis,
X-ray, scans, laboratory/
diagnostic tests, medications
indicated by a physician, resulting Not Applicable 5.250.000/year 5.250.000/year
directly from a medical condition
for which hospitalization is
required and performed within
thirty (30) days immediately prior
to the date of hospital admission
3. Điều trị sau khi xuất viện (30
ngày kể từ ngày xuất viện)
3.150.000/năm 3.150.000/năm
Các chi phí điều trị ngay sau khi Không áp dụng
xuất viện theo chỉ định của bác sỹ
và theo yêu cầu trực tiếp của bênh
viện nhưng tối đa không vượt quá
30 ngày và liên quan trực tiếp đến
việc điều trị nội trú trước đó.
Những chi phí này bao gồm phí
khám, kiểm tra, siêu âm, chụp
chiếu, xét nghiệm cơ bản và tiền
thuốc
3. Post hospitalization treatments
3.150.000/year 3.150.000/year
within 30 days immediately Not Applicable
following hospital discharge.
Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 5 of 22
Follow-up medical treatments
prescribed by an attending doctor
and performed within thirty (30)
days immediately following
discharge from a hospital where
in-patient treatments were
received. These include
consultations, diagnosis, X-ray,
scans, laboratory/ diagnostic tests
and prescribed medicines
4. Y tá chăm sóc tại nhà ngay
sau khi xuất viện (tối đa 15
ngày/năm).
Là các dịch vụ chăm sóc y tế của
một y tá được cấp giấy phép hành
nghề hợp pháp được thực hiện tại
nhà của Người được bảo hiểm và
5.250.000/năm 5.250.000/năm
ngay sau khi ra viện (thời gian Không áp dụng
nằm viện tối thiểu là 7 ngày). Dịch
vụ này phải được thực hiện theo
chỉ định của bác sỹ điều trị vì
những lý do đặc thù của ngành y
Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 6 of 22
5. Phẫu thuật (bao gồm cả phẫu
thuật trong ngày và phấu thuật
Cấy ghép nội tạng, phẫu thuật
ngoại trú). Không bảo hiểm chi 105.000.000/năm 105.000.000/năm
Không áp dụng
phí mua hay hiến các bộ phận nội
tạng
5. Surgical operation
(includingday patient and organ 105.000.000/year 105.000.000/year
Not Applicable
transplantation, outpatient). The
cost of acquisition or donation of
the organ is not insured.
Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 8 of 22
2. Điều trị bằng các phương
pháp vật lý trị liệu ( không phải
là phương pháp massa, spa, tập
cải thiện dáng đi...), trị liệu học
bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng
và các phương pháp điều trị khác Không áp dụng 160.000/ngày 160.000/ngày
tương tự do bác sĩ chỉ định . Giới
hạn không quá 60 ngày/năm.
Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 9 of 22
Mở rộng cho khám và điều trị tại các Phòng Khám Nha Khoa , bệnh viện có đăng ký kinh
doanh , giấy phép hành nghề hợp pháp và xuất được hóa đơn tài chính
Bảo Việt không chi trả cho các chi phí khám chữa răng tại:
+ Nha khoa Happy (Vũ Duy Hưng) – 26 Hàm Nghi và Nha khoa Đại Nam – 328 Ông Ích Khiêm,
Tp Đà Nẵng
+ Bình Dương: Thẩm Mỹ Tương Lai (26 Phan Đình Phùng)
+ Vũng Tàu: Hong Phuc (246 Duong 30/4.), Hoang Dung (78 Le Hong Phong), Viet My Thanh
Phat (135 Le Hong Phong)
Danh sách này được cập nhật thường xuyên trên website của Bảo Việt.
Extend to examination and treatment at dental clinics, hospitals, have business registration, legal
practice licenses and export finance bill
Bao Viet will not cover for treatments at following dental clinics :
+ Da Nang city: Happy (26 Ham Nghi St.) and Dai Nam (328 Ong Ich Khiem St.)
+ Binh Duong province: Tham My Tuong Lai (26 Phan Dinh Phung St.)
+ Vung Tau city: Hong Phuc (246 30/4 St.), Hoang Dung (78 Le Hong Phong St.), Viet My Thanh
Phat (135 Le Hong Phong St.)
The list should be updated on our websites.
Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 10 of 22