Healthcare Booklet 2023

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM TAI NẠN &

SỨC KHỎE
Dành cho Nhân viên, Người thân

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ THÔNG


TIN ELCA VIỆT NAM
01.01.2023 – 31.12.2023

Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 1 of 22
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

NHÂN VIÊN -
NHÂN VIÊN - NHÓM TAI NGƯỜI PHỤ
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
NHÓM TAI NẠN VÀ SỨC THUÔC
NẠN KHỎE
PHẦN I – BẢO HIỂM TAI
NẠN CÁ NHÂN SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM
PERSONAL ACCIDENT SUM INSURED (SI)/ PERSON/ YEAR
INSURANCE
Điều kiện A – Chết, thương tật
vĩnh viễn do tai nạn 30 tháng lương cơ bản
Condition A - Death, Permanent 30 months net salary
disablement due to accident
Theo Phụ lục II - Bảng tỷ lệ trả tiền
Không áp dụng
Thương tật bộ phận vĩnh viễn thương tật vĩnh viễn
Not Applicable
Partial permanent disablement As per the Appendix II - Scale of
compensation
Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn
Death or Total Permanent 100% STBH
Disablement 100% sum insured
Điều kiện B – Chi phí y tế do tai
nạn ( bao gồm nội trú và ngoại
trú)
- Giới hạn chi phí Vận chuyển cấp
cứu tối đa là 3.150.000đ/năm
- Giới hạn Trợ cấp mai táng tối đa
là 3.150.000đ/năm Không áp dụng
Condition B - Medical Expenses 31.500.000 Not Applicable
following accident ( inpatient and
out patient)
- Transportation Cost : Max up to
3.150.000 VND/year
- Burial Cost: Max up to
3.150.000 VND/year
Điều kiện C- Trợ cấp ngày Tối đa 12 tháng lương
nghỉ do bị tai nạn (áp dụng cho Lương ngày = Lương tháng / 30
điều trị nội trú và ngoại trú) Không áp dụng
Condition C - Compensation Max up to 12 months salary Not Applicable
following accident ( inpatient and Daily Salary = Net Monthly Salary/30
outpatient)

Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 3 of 22
PHẦN II – BẢO HIỂM SỨC
KHỎE CÁ NHÂN SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM
HEALTHCARE INSURANCE SUM INSURED (SI)/ PERSON/ YEAR
Điều kiện E – Nằm viện hoặc
phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật
hoặc thai sản
Giới hạn/năm và theo các giới hạn
phụ như sau: Không áp dụng
105.000.000 105.000.000
Condition E – Hospitalization / Not Applicable
sugery following illness,
childbirth
Limit per person/ year and Sub-
limit for Condition E:
1. Chi Phí Nằm Viền
a. Tiền phòng , tiền giường tại
bệnh viện ( giới hạn phòng đơn
tiêu chuẩn tại bệnh viện quốc tế
hoặc bệnh viện tư)
b. Phòng chăm sóc đặc biệt
c. Phòng cấp cứu, điều trị trong
ngày
d. Các chi phí thuốc, vật tư y tế
khác trong thời gian nằm viện
e. Xét nghiệm, chẩn đoán bằng 5.250.000/ngày
5.250.000/ngày
hình ảnh như X-quang, MRI, CT, Không giới hạn số
Không giới hạn số
PET, Siêu âm Không áp dụng ngày/năm
ngày/năm
f. Vật lý trị liệu ( nếu những chi
phí này là cần thiết trong quá trình
điều trị nằm viện theo chỉ định bác
sĩ)

1. Inpatient
a. Room & Board ( limit to
standard private room)
b. Intensive care unit
5.250.000/day.
c. Emergency Ward Treatment 5.250.000/day.
Unlimit of
(In-patient, out-patient & day- Unlimit of
days/year
patient treatment) Not Applicable days/year
d. Hospital Miscellaneous
Expenses due to illness (charges
incurred during an in-patient &
day-patient stay for medically
necessary supplies and services)
Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 4 of 22
e. Testing, Xray, MRI, PET,
f. Physiotheraphy ( If this cost is
necessary for treating inpatient)

2. Các chi phí khám xét nghiệm


và điều trị trước khi nhập viện
(30 ngày trước khi nhập viện)
Là các chi phí khám, kiểm tra,
siêu âm, chụp chiếu, xét nghiệm
cơ bản và tiền thuốc theo chỉ định Không áp dụng 5.250.000/năm 5.250.000/năm
của bác sỹ, liên quan trực tiếp đến
bệnh/thương tật cần phải nhập
viện và cần theo dõi, được thực
hiện trong vòng 30 ngày trước khi
nhập viện

2. Pre-hospitalization treatments
within 30 days prior to the
hospital admission
Costs of consultations, diagnosis,
X-ray, scans, laboratory/
diagnostic tests, medications
indicated by a physician, resulting Not Applicable 5.250.000/year 5.250.000/year
directly from a medical condition
for which hospitalization is
required and performed within
thirty (30) days immediately prior
to the date of hospital admission
3. Điều trị sau khi xuất viện (30
ngày kể từ ngày xuất viện)
3.150.000/năm 3.150.000/năm
Các chi phí điều trị ngay sau khi Không áp dụng
xuất viện theo chỉ định của bác sỹ
và theo yêu cầu trực tiếp của bênh
viện nhưng tối đa không vượt quá
30 ngày và liên quan trực tiếp đến
việc điều trị nội trú trước đó.
Những chi phí này bao gồm phí
khám, kiểm tra, siêu âm, chụp
chiếu, xét nghiệm cơ bản và tiền
thuốc
3. Post hospitalization treatments
3.150.000/year 3.150.000/year
within 30 days immediately Not Applicable
following hospital discharge.
Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 5 of 22
Follow-up medical treatments
prescribed by an attending doctor
and performed within thirty (30)
days immediately following
discharge from a hospital where
in-patient treatments were
received. These include
consultations, diagnosis, X-ray,
scans, laboratory/ diagnostic tests
and prescribed medicines
4. Y tá chăm sóc tại nhà ngay
sau khi xuất viện (tối đa 15
ngày/năm).
Là các dịch vụ chăm sóc y tế của
một y tá được cấp giấy phép hành
nghề hợp pháp được thực hiện tại
nhà của Người được bảo hiểm và
5.250.000/năm 5.250.000/năm
ngay sau khi ra viện (thời gian Không áp dụng
nằm viện tối thiểu là 7 ngày). Dịch
vụ này phải được thực hiện theo
chỉ định của bác sỹ điều trị vì
những lý do đặc thù của ngành y

4. Home nursing immediately


following the date of charge (up to
15 days/year).
Services of a legally licensed
nurse in the Insured Person’s Not Applicable
5.250.000/year 5.250.000/year
abode immediately following a
covered in-patient stay in the
hospital subject to minimum seven
(07) day hospitalization period.
This service must be prescribed by
the attending physician for
specific medical reasons

Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 6 of 22
5. Phẫu thuật (bao gồm cả phẫu
thuật trong ngày và phấu thuật
Cấy ghép nội tạng, phẫu thuật
ngoại trú). Không bảo hiểm chi 105.000.000/năm 105.000.000/năm
Không áp dụng
phí mua hay hiến các bộ phận nội
tạng
5. Surgical operation
(includingday patient and organ 105.000.000/year 105.000.000/year
Not Applicable
transplantation, outpatient). The
cost of acquisition or donation of
the organ is not insured.

6.Chi phí vận chuyển cấp cứu


nội địa bằng xe cứu thương Không áp dụng 105.000.000/năm 105.000.000/năm
hoặc taxi
6. Ambulance Services within 105.000.000/year 105.000.000/year
Vietnam and ISOS, excluding Not Applicable
airway
7.Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 105.000/ngày 105.000/ngày
ngày/thời hạn bảo hiểm) Không áp dụng
7. Hospital cash allowance ( Not Applicable 105.000/day 105.000/day
Max. 60 nights)
8.Trợ cấp mai táng trong
trường hợp tử vong tại bệnh Không áp dụng
viện 2.100.000 2.100.000
8.Burial Cost (in case of Not Applicable
hospitalization)
9.Chăm sóc thai sản (không bao
gồm chi phí khám thai định kỳ) 52.500.000/năm 52.500.000/năm
9.Maternity Care ( excluding pre- 52.500.000/year 52.500.000/year
natal check-up)
9a.Sinh thường , biến chứng thai Theo giới hạn phụ D1 đến D10 (không
sản bao gồm D5) nhưng không vượt quá
Không áp dụng giới hạn D9
Normal Birth and complications of
As per limit in D1 to D10 (exclude D5)
pregnancy are non – surgery but not exceeding D9
Not Applicable
9b. Sinh mổ theo chỉ định của bác
sĩ và sinh khó phải phẩu thuật , Theo các giới hạn phụ từ mục D1 đến
biến chứng thai sản phải phẩu D10 nhưng không vượt quá giới hạn D9
thuật
Caesarean Section indicated by As per limit in D1 to D10 but not
the doctor and complications of exceeding D9
pregnancy must be surgery
Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 7 of 22
10.Chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh:
Chi phí chăm sóc em bé ngay sau
khi sinh trong vòng 7 ngày với
điều kiện người mẹ vẫn còn nằm
viện. Loại trừ bệnh bẩm sinh, Không áp dụng 700.000/năm 700.000/năm
bệnh di truyền, vắc-xin, chi phí
chăm sóc cá nhân..
10.Newborn care :
Treatment of acute illness of the
700.000/year 700.000/year
baby within 07 days after birth Not Applicable
provided that the mother remains
hospitalized
Excluding congential diseases,
genetics, vaccines and person
care expenses of the baby.
Điều kiện E- Điều trị ngoại trú
do ốm bệnh, chăm sóc răng
Giới hạn/năm và theo các giới hạn Không áp dụng 11.500.000/năm 11.500.000/năm
phụ như sau:
Condition E – Outpatient 11.500.000/year 11.500.000/year
treatment following illness. Not Applicable
Annual limit & sub-limits as
following:

1. Giới hạn cho một lần khám :


Chi phí khám bệnh, tiền thuốc
theo kê đơn của bác sĩ, chi phí
cho các xét nghiệm, chụp X- Không áp dụng
quang… trong việc điều trị bệnh 3.600.000/lần 3.600.000/lần
thuộc phạm vi bảo hiểm. khám khám

1. Limit of Indemnity per doctor Not Applicable 3.600.000/visit 3.600.000/visit


visit : Consultation charges, cost
of prescribed medicines, charges
made for laboratory tests or X-
rays,…that are used in the
diagnosis of a covered
illness/disease.

Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 8 of 22
2. Điều trị bằng các phương
pháp vật lý trị liệu ( không phải
là phương pháp massa, spa, tập
cải thiện dáng đi...), trị liệu học
bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng
và các phương pháp điều trị khác Không áp dụng 160.000/ngày 160.000/ngày
tương tự do bác sĩ chỉ định . Giới
hạn không quá 60 ngày/năm.

2. Treatment by physiotheraphy Not Applicable 160.000/visit 160.000/visit


(excluding massage, spa, practice
for walk improvement…),
radiation, heat therapy or
phototherapy and other such
treatment prescribed by a
physician. Up to 60 days/year
3. Điều trị răng:
- Khám và chẩn đoán, X-quang
- Điều trị viêm nướu răng, viêm
nha chu.
- Trám răng (amalgam, composite,
fuji, gic và các vật liệu tương
đương khác).
- Điều trị tủy răng, nhổ răng bệnh Không áp dụng 3.500.000/năm 3.500.000/năm
lý (bao gồm cả phẫu thuật nhỏ của
răng khôn, răng mọc lệch).
- Cạo vôi răng 800.000 / năm, tối
đa 2 lần / năm.

3. Dental Treatment - Limit per


year
-Examination and diagnosis, X-
ray
-Treatment of gingivitis,
periodontitis.
-Filling of decayed teeth
(amalgam, composite, fuji, gic Not Applicable 3.500.000/year 3.500.000/year
and other equivalent materials).
-Treatment of root canals,
extraction of fault teeth (including
minor surgery of wisdom tooth,
skewed teeth).
-Scaling up to 800,000 / year,
maximum 2 times / year.

Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 9 of 22
Mở rộng cho khám và điều trị tại các Phòng Khám Nha Khoa , bệnh viện có đăng ký kinh
doanh , giấy phép hành nghề hợp pháp và xuất được hóa đơn tài chính
Bảo Việt không chi trả cho các chi phí khám chữa răng tại:
+ Nha khoa Happy (Vũ Duy Hưng) – 26 Hàm Nghi và Nha khoa Đại Nam – 328 Ông Ích Khiêm,
Tp Đà Nẵng
+ Bình Dương: Thẩm Mỹ Tương Lai (26 Phan Đình Phùng)
+ Vũng Tàu: Hong Phuc (246 Duong 30/4.), Hoang Dung (78 Le Hong Phong), Viet My Thanh
Phat (135 Le Hong Phong)
Danh sách này được cập nhật thường xuyên trên website của Bảo Việt.

Extend to examination and treatment at dental clinics, hospitals, have business registration, legal
practice licenses and export finance bill
Bao Viet will not cover for treatments at following dental clinics :
+ Da Nang city: Happy (26 Ham Nghi St.) and Dai Nam (328 Ong Ich Khiem St.)
+ Binh Duong province: Tham My Tuong Lai (26 Phan Dinh Phung St.)
+ Vung Tau city: Hong Phuc (246 30/4 St.), Hoang Dung (78 Le Hong Phong St.), Viet My Thanh
Phat (135 Le Hong Phong St.)
The list should be updated on our websites.

4. Khám thai định kỳ bao gồm


chi phí tư vấn, siêu âm 2D và 3D,
nước tiểu. Các xét nghiệm siêu âm
& phòng thí nghiệm khác (không
bao gồm Trừ các xét nghiệm sàng Không áp dụng 1.000.000/năm 1.000.000/năm
lọc dị dạng thai nhi), thuốc theo
toa (trừ vitamin, thuốc bổ và
khoáng chất)
4. Prenatal check-up consultation
cost, 2D & 3D ultrasound, urine ,
tests, blood count test. other
ultrasound & lab tests (excluding Not Applicable 1.000.000/year 1.000.000/year
screening for fetal malformations)
, prescribed drugs (excluding
vitamin, tonic & minerals)

Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo và không có giá trị thay thế hoặc bổ
sung cho hợp đồng bảo hiểm hiện tại Page 10 of 22

You might also like