Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

THI ONLINE – GIẢI PHẪU SINH LÝ ĐẠI HỌC NTT

Câu 1: Số lượng hồng cầu ở nam nhiều hơn ở nữ là do yếu tố


chính nào sau đây
a. Vận động nhiều
b. Hormon testosterol
c. Hormon tuyến giáp
d. Cân nặng cơ thể
Câu 2: Erythropoietin do cơ quan nào sau đây tạo ra:
a. Gan, lách, thận, tủy xương
b. Gan, thận
c. Gan, lách, tủy xương
d. Thận, lách, tủy xương
Câu 3: Đối với nhóm máu hệ ABO có bao nhiêu loại kháng
nguyên trên bề mặt hồng cầu:
a. 2
b. 30
c. 15
d. 4
Câu 4: Những men nào sau đây được chứa trong hồng cầu.
NGOẠI TRỪ:
a. G6-PD
b. Pyruvatkinase
c. Carbonic anhydrase
d. Streptokinase
Câu 5: Tính chất của hồng cầu. Chọn câu ĐÚNG:
a. Hồng cầu có dạng hình dĩa, dày ở trung tâm, mỏng ở rìa
b. Tế bào hồng cầu có nhân lớn chứa DNA
c. Trên màng hồng cầu chứa những kháng thể
d. Có thể biến dạng dễ dàng khi qua mao mạch hẹp
Câu 6: Nhóm máu nào sau đây có kháng nguyên A và B
trên màng hồng cầu:
a. A
b. B
c. AB
d. O
Câu 7: Vai trò nào sau đây của hồng cầu. NGOẠI TRỪ:
a. Vận chuyển Oxy
b. Tham gia điều hòa acid – base
c. Vận chuyển CO2
d. Tham gia quá trình đông
máu Câu 8: Chọn câu ĐÚNG:
a. Phổi trái có thể tích lớn hơn phổi phải
b. Phổi trái có ba thùy, phổi phải hai thùy
c. Phổi gồm ba mặt: sườn, hoành, trung thất
d. Phổi không có khả năng đàn hồi
Câu 9: Một số động tác hô hấp đặc biệt. NGOẠI TRỪ:
a. Rặn
b. Ho
c. Hắt hơi
d. Nuốt
Câu 10: Thanh quản thông với cấu trúc nào sau đây. NGOẠI TRỪ
a. Hầu
b. Khí quản
c. Phế quản
d. Thanh hầu
Câu 11: Tế bào nào sau đây của phế nang có chức năng tiết ra chất
họat diện:
a. Tế bào loại I
b. Tế bào loại II
c. Tế bào loại III
d. Tế bào loại IV
Câu 12: Chức năng sau của đường dẫn khí. NGOẠI TRỪ:
a. Chức năng dẫn khí
b. Chức năng bảo vệ
c. Chức năng bão hòa hơi nước
d. Chức năng trao đổi khí
Câu 13: Áp suất trong khoang màng phổi là:
a. Áp suất âm
b. Áp suất dương
c. Bằng áp suất khí quyển
d. Bằng 0
Câu 14: Vai trò chính của chất hoạt diện (surfactant) là:
a. Ngăn cản khí CO
b. Tránh xẹp phế nang nhỏ, phồng vỡ phế nang lớn
c. Tiết nhầy ngăn cản vi khuẩn
d. Tăng diện tích trao đổi khí
Câu 15: Khi tim co, buồng tim nào sau đây co trước:
a. Tâm nhĩ phải
b. Tâm nhĩ trái
c. Tâm thất phải
d. Các buồng tim co đồng đều
Câu 16: Nút nào sau đây có tính tự động cao nhất và còn được
gọi là nút dẫn nhịp:
a. Bó His
b. Purkinje
c. Nút xoang
d. Nút nhĩ thất
Câu 17: Các giai đoạn của chu kỳ tim. Chọn câu ĐÚNG:
a. Khi tâm nhĩ thu, áp lực trong tâm thất cao hơn áp lực tâm nhĩ
b. Khi tâm nhĩ trương sẽ làm van nhĩ thất mở rộng tối đa
c. Tâm thất sẽ tống máu ra khỏi thất trong thời kỳ tâm trương
d. Khi tâm thất bắt đầu giãn, áp suất thâm thất tụt xuống, van bán
nguyệt đóng
Câu 18: Biểu hiện nào sau đây do kích thích hệ phó giao cảm.
NGOẠI TRỪ:
a. Trương lực cơ tim tăng
b. Nhịp tim giảm
c. Tính hưng phấn giảm
d. Tốc độ dẫn truyền xung động trong tim giảm
Câu 19: Van hai lá là van nối giữa cấu trúc nào sau đây:
a. Tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái
b. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
c. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
d. Tâm thất phải và tâm thất trái
Câu 20: Khi nói về tâm thất:
a. Tâm thất phải có vách dày hơn tâm thất trái do nhận máu về
b. Từ tâm thất có các mạch máu lớn đi ra và có van
c. Hai tâm thất nối với nhau bởi vách gian thất được cấu tạo bởi
gân
d. Trong thành tâm thất bình thường trơn láng, nếu sần sùi là do
bệnh lý
Câu 21: Hệ thống dẫn truyền của tim:
a. Là các sợi kém biệt hóa và co rút
b. Giữ mối liên hệ về giải phẫu và chức năng của các tâm nhĩ
c. Gồm các nút xoang nhĩ, xoang thất, và bó His
d. Giúp tim co bóp theo nhịp và có vai trò trong tính tự động của
tim
Câu 22: Con đường chuyển hóa lipoprotein nội sinh có liên
quan đến dạng lipid nào sau đây
a. Lipid chủ yếu có nguồn gốc từ các mô mỡ
b. Lipid trước khi hấp thu qua niêm mạc ruột
c. Lipid chủ yếu có nguồn gốc từ gan
d. Lipid ở phần đầu ruột non
Câu 23: Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là:
a. Noradrenalin
b. Thyroxin
c. Prolactin
d. GH
Câu 24: Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
a. Protein.
b. Carbohydrat.
c. Các vitamin và muối khoáng.
d. Các mô mỡ của cơ thể.
Câu 25: Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt:
a. Viêm ruột thừa thường thân nhiệt giảm.
b. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng.
c. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm.
d. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng.
Câu 26: Áp dụng thay đổi điện năng đề ghi nhận trên lâm sàng
là, ngoại trừ:
a. Điện não đồ
b. Điện tâm đồ
c. Điện giải đổ
d. Điện cơ đồ
Câu 27: Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá
trình:
a. Làm tăng đường huyết khi đường huyết tăng
b. Làm hạ đường huyết khi đường huyết hạ
c. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen
d. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình
thường Câu 28: Sự tiêu hóa lipid bắt đầu thực sự ở
a. Hổng tràng
b. Hồi tràng
c. Đại tràng
d. Hành tá tràng
Câu 29: Ở dạ dày, các hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp
dạ dày như
a. VIP
b. Gastrin
c. Secretin
d. CCK
Câu 30: Trong dạ dày có các đám rối thần kinh nội tại, đó là
a. Hạch Auerback
b. Bombesin
c. Motilin
d. Gastrin
Câu 31: Đặc điểm lớp thanh mạc của thành dạ dày
a. Có lớp cơ dọc và cơ vòng bao kín toàn bộ dạ dày
b. Bề mặt có nhiều núm con, mỗi núm có kích thước từ 1 đến
6 mm
c. Thuộc lá tạng của phúc mạc
d. Bài tiết gastrin
Câu 32: Hệ tiêu hóa gồm có:
a. Vùng dẫn thức ăn, vùng tiêu hóa
b. Ống tiêu hóa, tuyến tiêu hóa, cơ quan đào thải
c. Ống tiêu hóa, tuyến tiêu hóa
d. Đường dẫn, cơ quan tiêu hóa
Câu 33: Kể từ ngoài vào trong thành dạ dày có 4 lớp
a. Lớp thanh mạc, lớp cơ trơn, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc
b. Lớp cơ trơn, lớp thanh mạc, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc
c. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, lớp thanh mạc, lớp cơ trơn
d. Lớp cơ trơn, lớp niêm mạc, lớp thanh mạc, lớp dưới niêm mạc
Câu 34: Cấu tạo của răng gồm có 3 phần như sau
Đầu răng, cổ răng và chân rang
Thân răng, cổ răng và chân răng
c. Thân răng, cổ răng và hốc răng
d. Đầu răng, thân răng và hốc răng
Câu 35: Tế bào chính tiết ra
a. Natri clorua
b. Axit clohydric
c. Chất nhầy
d. Pepsinogen
Câu 36: Chọn câu đúng
a. Tuyến tiêu hóa gồm tuyến gan, tuyến tụy và các tuyến
nước bọt
b. Nuốt có 3 giai đoạn: nuốt thụ động, giai đoạn họng và
giai đoạn thực quản
c. Nhai là hoạt động cơ học của miệng và thực quản để đưa thức
ăn từ miệng đến sát tâm vị
d. Hệ tiêu hóa gồm ống tiêu hóa, tuyến tiêu hóa và cơ quan tiết
Câu 37: Đặc điểm của gastrin
a. Do niêm mạc ống tiêu hóa bài tiết
b. Là hormon của tuyến nội tiết
c. Hạn chế hoạt động bài tiết của dạ dày
d. Do các tuyến chế tiết
Câu 38: Đặc điểm của secretin
a. Ức chế hoạt động bài tiết dạ dày
b. Là hormon do tuyến chế tiết
c. Cho tác dụng lên hầu hết các mô các cơ quan
d. Cho tác dụng ở các cơ quan xa
Câu 39: Đặc điểm của hormon GHRH
a. Do các tận cùng thần kinh ở vùng lồi giữa bài tiết
b. Do các tận cùng thần kinh bài tiết vào hệ mạch cửa dưới
đồi- yên
c. Do các neuron của nhóm nhân bụng giữa bài tiết
d. Do các tận cùng thần kinh bài tiết vào hệ dưới đồi-
yên Câu 40: Đặc điểm của hormon steroid
a. Là những hormon tuyến tủy thượng thận
b. Các hormon tuyến giáp là hormon steroid
c. Được dự trữ một lượng rất nhỏ ở tế bào tuyến
d. Tồn tại phần nhỏ dưới dạng tiền
chất Câu 41: Đặc điểm của ACTH
a. Là hormon tại chỗ
b. Cho tác dụng lên hầu hết các mô
c. Là hormon của tuyến yên
d. Cho tác động ở các mô và cơ quan gần
Câu 42: Đặc điểm của PIH
a. Ức chế bài tiết propectin
b. Ức chế bài tiết hormon hậu yên
c. Kích thích bài tiết hormon thùy trước tuyến yên
d. Ức chế bài tiết prolactin
Câu 43: Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của GH
a. Là hormon của tuyến nội tiết
b. Là hormon của tuyến yên
c. Là hormon cho tác dụng đặc hiệu tại một mô
d. Là hormon phát triển cơ thể
Câu 44: Chọn câu sai khi nói đến đặc điểm của hormon T3
a. Là hormon của tuyến nội tiết
b. Là hormon cho tác dụng lên hầu hết các mô trong cơ thể
c. Là hormon của tuyến giáp
d. Không ảnh hưởng đến các quá trình chuyển hóa
Câu 45: Búi mao mạch cầu thận là mạng lưới mao mạch nằm
giữa:
a. Động mạch thận và tĩnh mạch thận
b. Tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi
c. Tiểu động mạch đến và tiểu tĩnh mạch đi
d. Tiểu tĩnh mạch đến và tiểu tĩnh mạch đi
Câu 46: Đơn vị chức năng nhu mô thận:
a. Nephron
b. Neuron
c. Neutrophil
d. Cầu thận
Câu 47: Ở màng lọc cầu thận, màng đáy có cấu tạo:
a. Gồm các sợi elastin và collagen
b. Các lỗ lọc có đường kính 50 Ao
c. Tích điện âm
d. Là lớp trong cùng của màng lọc cầu thận
Câu 48: Động mạch thận xuất phát từ động mạch nào:
a. Động mạch chậu
b. Động mạch cảnh
c. Động mạch chủ
d. Động mạch phổi
Câu 49: Mạng mao mạch thứ nhất của thận nằm giữa tiểu động
mạch đến và tiểu động mạch đi (búi mao mạch nằm trong bọc
Bowman) có chức năng:
a. Cấp máu cho nhu mô thận
b. Quyết định áp suất lọc
c. Trao đổi chất
d. Cấp máu cho ống thận
Câu 50: Cấu tạo của màng lọc cầu thận theo thứ tự từ huyết
tương tạo nước tiểu đầu vào bao Bowman:
a. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận – Màng đáy – Lớp tế
bào biểu mô của bọc Bowman
b. Màng đáy – Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận – Lớp
tế bào biểu mô của bọc Bowman
c. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman – Màng đáy – Lớp tế
bào nội mô mao mạch cầu thận
d. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman – Lớp tế bào nội mô
mao mạch cầu thận – Màng đáy
Câu 51: Ống thận bao gồm:
a. Ống lượn gần, ống lượn xa
b. Ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa
c. Ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp
d. Ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa, ống góp
Câu 52: Hệ tiết niệu có:
a. Thận, bàng quang
b. Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
c. Thận, niệu quản, bàng quang
d. Thận
Câu 53: Đơn vị cấu tạo của thần kinh ngoại biên:
a. Hành não
b. 12 đôi thần kinh sọ
c. Cầu não
d. Tiểu não
Câu 54: Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin vận động
từ não và tủy sống đến các bộ phận đáp ứng ở ngoại vi:
a. Neuron tín hiệu
b. Neuron cảm giác
c. Neuron vận động
d. Neuron liên hợp
Câu 55: Thành phần của não trước:
a. Bán cầu đại não
b. Cầu não
c. Hành não
d. Tiểu não
Câu 56: Synap là chỗ tiếp xúc giữa: CHỌN CÂU SAI
a. Sợi trục neuron này – sợi trục neuron khác
b. Sợi trục neuron này – thân neuron khác
c. Neuron – tế bào đáp ứng
d. Sợi trục neuron này – đuôi gai neuron khác
Câu 57: pH máu động mạch như thế nào thì xuất hiện động kinh
do tăng tính hưng phấn của neuron:
a. Acid
b. Kiềm
c. Trung tính
d. Kiềm hoặc acid
Câu 58: Yếu tố làm tăng tính hưng phấn thần kinh:
a. Kiềm máu
b. Toan máu
c. Thiếu oxy ở neuron
d. Tăng ion magiê máu
Câu 59: Thần kinh trung ương gồm:
a. Bộ não
b. 12 đôi thần kinh sọ
c. Bộ não và 12 đôi thần kinh sọ
d. Bộ não và tủy sống
Câu 60: Phân loại neuron theo chức năng cơ bản:
a. Neuron cảm giác, neuron vận động, neuron tín hiệu
b. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron tín hiệu
c. Neuron vận động, neuron liên hợp, neuron tín hiệu
d. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron vận động
Câu 61: Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng:
a. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH
b. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone
c. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho tinh trùng
d. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào
Câu 62: Tinh trùng được sản xuất tại:
a. Ống sinh tinh
b. Mào tinh
c. Túi tinh
d. Ống dẫn tinh
Câu 63: Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến
tinh trùng mất bao lâu:
a. 30 ngày
b. 45 ngày
c. 56 ngày
d. 64 ngày
Câu 64: Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng
sản sinh số lượng tinh trùng:
a. 70 ngàn tinh trùng
b. 120 ngàn tinh trùng
c. 70 triệu tinh trùng
d. 120 triệu tinh trùng
Câu 65: Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ và kiểm
soát quá trình sản sinh tinh trùng:
a. Leydig
b. Sertoli
c. Tinh bào I
d. Tinh bào II
Câu 66: Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc:
a. Phôi thai
b. Mới sanh
c. Tuổi dậy thì
d. Khoảng 25 tuổi
Câu 67: Hệ thống sinh dục nam có: CHỌN CÂU SAI
a. Tinh hoàn
b. Tuyến hành niệu đạo
c. Niệu quản
d. Dương vật
Câu 68: Điều hòa sản sinh tinh trùng:
a. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết
hormone inhibin → giảm bài tiết FSH
b. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài
tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH
c. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài
tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH
d. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài
tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH
Câu 69: Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron:
a. Leydig
b. Sertoli
c. Tinh bào I
d. Tinh bào II
Câu 70: Cấu tạo bên trong tinh hoàn có: CHỌN CÂU SAI
a. Ống sinh tinh
b. Ống dẫn tinh
c. Tế bào Leydig
d. Tế bào Sertoli

You might also like