Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

ÔN CHƯƠNG 10.

GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ SINH DỤC

La Hồng Ngọc

CẤM SAO CHÉP DƯỚI MỌI HÌNH THỨC


1. Hệ thống sinh dục nam có: CHỌN CÂU SAI
A. Tinh hoàn
B. Tuyến hành niệu đạo
C. Niệu quản
D. Dương vật
2. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có: CHỌN CÂU SAI
A. Ống sinh tinh
B. Ống dẫn tinh
C. Tế bào Leydig
D. Tế bào Sertoli
3. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn:
A. Bài tiết testosterone
B. Bài tiết dihydrotestosteron
C. Bài tiết inhibin
D. Sản sinh tinh trùng
4. Tinh trùng được sản xuất tại:
A. Ống sinh tinh
B. Mào tinh
C. Túi tinh
D. Ống dẫn tinh
5. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt:
A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt
B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt
C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt
D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt
6. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc:
A. Phôi thai
B. Mới sanh
C. Tuổi dậy thì
D. Khoảng 25 tuổi
7. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng:
A. LH
B. FSH
C. GH
D. TSH
8. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu:
A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 56 ngày
D. 64 ngày
9. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có khả năng thụ
tinh:
A. 18 – 24 giờ
B. 36 – 48 giờ
C. 5 – 7 ngày
D. 10 – 14 ngày
10. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng:
A. 70 ngàn tinh trùng
B. 120 ngàn tinh trùng
C. 70 triệu tinh trùng
D. 120 triệu tinh trùng
11. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được:
A. Vài giờ
B. 24 – 72 giờ
C. 1 tuần
D. 2 tuần
12. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron:
A. Leydig
B. Sertoli
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
13. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ và kiểm soát quá trình sản sinh tinh trùng:
A. Leydig
B. Sertoli
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
14. Điều hòa sản sinh tinh trùng:
A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết
FSH
B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH
C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết
FSH
D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH
15. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng:
A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH
B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone
C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho tinh trùng
D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào
16. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng:
A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp tinh trùng được sinh ra
B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt tinh trùng
C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không thể tiêu diệt tinh trùng
D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài làm giảm sản sinh tinh trùng
17. Hormon sinh dục nam testosterone được bài tiết bởi: CHỌN CÂU SAI
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào Leydig
C. Buồng trứng
D. Vỏ thượng thận
18. Bản chất của hormone testosterone là:
A. Steroid
B. Acid amin
C. Protein
D. Glucid
19. Tác dụng của testosterone:
A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai theo
kiểu nam
B. 2 – 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu
C. 5 – 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng
D. Tuổi dây thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam thứ phát
20. Hormon testosterone được bài tiết bắt đầu vào thời điểm:
A. Thai nhi tuần thứ 5
B. Thai nhi tuần thứ 7
C. Thai nhi tuần thứ 9
D. Dậy thì
21. Tác dụng của testosterone:
A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ
B. Giảm tổng hợp protein xương
C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 – 10%
D. Tăng số lượng hồng cầu 20%
22. Điều hòa bài tiết testosterone:
A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH
B. Trong bào thai, được điều hòa do GH
C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH
D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH
23. Trong hệ sinh dục nam, hormone inhibin do cơ quan nào bài tiết:
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào Leydig
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
24. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của hormone inhibin:
A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết
FSH
B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài
tiết FSH
C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết
LH
D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài
tiết LH
25. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có chức năng: CHỌN CÂU SAI
A. Đẩy tinh trùng
B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở đường sinh dục nữ
C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục nữ
D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng
26. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt:
A. Dịch trong suốt, pH kiềm
B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo
C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin, fibrinogen
D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch
27. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU SAI
A. Ống dẫn tinh
B. Mào tinh
C. Túi tinh dịch
D. Tuyến tiền liệt
28. Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa bởi:
A. Phản xạ tủy đoạn ngực
B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng
C. Phản xạ tủy đoạn cùng
D. Phản xạ tủy đoạn cụt
29. Yếu tố kích thích cương dương vật và phóng tinh:
A. Tâm lý
B. Kích thích cơ quan sinh dục
C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng lúc
D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục hoặc cả hai
30. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì bắt đầu là khi:
A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml
B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml
C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml
D. Xuất tinh lần đầu tiên
31. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dây thì hoàn toàn là:
A. Thay đổi thể chất
B. Thay đổi tâm lý
C. Xuất tinh lần đầu tiên
D. Thay đổi cơ quan sinh dục
32. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI
A. Quá trình trưởng thành vùng limbic
B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH
C. Kích thích vùng dười đổi bài tiết GnRH
D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi – tuyến yên – tuyến sinh dục
33. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt đầu từ tuổi:
A. 40 – 50 tuổi
B. 68 tuổi
C. 80 tuổi
D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại
34. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục ở nam giới:
A. 48
B. 68
C. 88
D. 108
35. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến:
A. Rối loạn bài tiết testosterone
B. Rối loạn bài tiết cortisol
C. Rối loạn bài tiết FSH
D. Rối loạn bài tiết LH
36. Ung thư tiền liệt tuyến:
A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích
B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích
C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn
D. Tăng khi tiêm estrogen
37. Suy giảm chức năng sinh dục nam, nguyên nhân bẩm sinh:
A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ bào thai
B. Mất tinh hoàn khi lớn lên
C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ dậy thì
D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa
38. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai dẫn đến rối loạn hình thành cơ quan sinh dục phụ của nam
ở thai nhi là nam; thay thế vào đó, các cơ quan sinh dục nữ tạo thành:
A. Dihydrotestosteron
B. Testosteron
C. Estrogen
D. Androstenedion
39. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các nội tiết tố quyết định đặc điểm giới tính nữ là thuộc bộ
phận:
A. Buồng trứng
B. Tử cung
C. Vòi tử cung
D. Âm đạo
40. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ bụng:
A. Nằm giữa chậu hông lớn
B. Trước bàng quang
C. Trước trực tràng
D. Dưới âm đạo
41. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng:
A. Phóng noãn
B. Tiết estrogen
C. Tiết progesterone
D. Tiết kích dục tố nhau
42. Cấu tạo niêm mạc tử cung:
A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng
B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp nền phát triển thay thế vào đó
C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng
D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp chức năng phát triển thay thế vào đó
43. Màng trinh là:
A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo
B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung
C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ
D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo
44. Âm đạo có đặc điểm:
A. Dự trữ lượng lớn lipid
B. Sinh ra các kiềm hữu cơ
C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát triển
D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh trùng xâm nhập tử cung
45. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng bôi trơn tiền đình trong lúc giao hợp:
A. Tiền đình âm đạo
B. Tuyến tiền đình lớn
C. Biểu mô niêm mạc âm đạo
D. Biểu mô tử cung
46. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, FSH và LH kích thích 6 – 12 nang trứng phát triển:
A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt
B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
47. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, nang phát triển nhanh nhất sẽ chin sớm nhất, vỡ ra và
phóng noãn:
A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt
B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
48. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót thành nang sản xuất:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. FSH
D. LH
49. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được hình thành khi:
A. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc
B. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc
C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc
D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc
50. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Testosteron
D. Androstenedion
51. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống của noãn là:
A. 24 – 48 giờ
B. 36 – 72 giờ
C. 1 tuần
D. 2 tuần
52. Trong chu kỳ kinh nuyệt, ngày phóng noãn:
A. Cách ngày có kinh lần sau 13 – 14 ngày
B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 – 14 ngày
C. Cách ngày có kinh lần sau 25 – 28 ngày
D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 – 28 ngày
53. Estrogen được bài tiết bởi:
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng
C. Tủy thượng thận
D. Tuyến yên
54. Tác dụng của estrogen:
A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới tính nữ
B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử cung
C. Giảm khối lượng cơ tử cung
D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung
55. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan, hệ thống:
A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid
B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng đọng mỡ
C. Xương: ức chế tạo xương
D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng lắng đọng mỡ dưới da
56. Điều hòa bài tiết estrogen do:
A. FSH
B. LH
C. GH
D. TSH
57. Progesteron được bài tiết bởi:
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng
C. Tủy thượng thận
D. Tuyến yên
58. Tác dụng của hormone progesterone:
A. Tăng co bóp tử cung
B. Vòi tử cung: bài tiết dịch chứa chất dinh dưỡng nuôi trứng
C. Ức chế phát triển tuyến vú
D. Tăng thân nhiệt nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt
59. Điều hòa bài tiết progesteron do:
A. FSH
B. LH
C. GH
D. TSH
60. Hormon được gọi là hormon dưỡng thai:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. HCG
D. HCS
61. Chu kỳ kinh nguyệt là:
A. Chảy máu niêm mạc tử cung qua niệu đạo ra ngoài
B. Chảy máu niêm mạc tử cung qua âm đạo ra ngoài
C. Chảy máu niêm mạc âm đạo
D. Chảy máu niêm mạc vòi tử cung qua âm đạo ra ngoài
62. Cách tính chu kỳ kinh nguyệt:
A. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
B. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
C. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
D. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
63. Độ dài 1 chu kỳ kinh nguyệt thường trong khoảng:
A. 7 – 14 ngày
B. 14 – 21 ngày
C. 21 – 28 ngày
D. 28 – 30 ngày
64. Hoàng thể thoái hóa → giảm estrogen, progesterone đột ngột → niêm mạc tử cung bị thoái hóa,
động mạch xoắn co thắt → vỡ mạch máu, lớp niêm mạc chức năng hoại tử → bong tróc. Đây là
hiện tượng:
A. Mãn kinh
B. Dậy thì
C. Chu kỳ kinh nguyệt
D. Mãn kinh hoặc chu kỳ kinh nguyệt
65. Thời gian chảy máu trung bình trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt:
A. 1 – 3 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. 5 – 7 ngày
D. 7 – 10 ngày
66. Trong chu kỳ kinh nguyệt, sau khi ngừng chảy máu, niêm mạc tử cung được tái tạo là nhờ
hormone:
A. Estrogen
B. GnRH
C. GH
D. FSH
67. Dậy thì ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Hai buồng trứng hoạt động mạnh hơn lúc mới sinh do hormone tuyến yên kích thích
B. Phát triển cấu trúc và chức năng bộ phận sinh dục
C. Có kinh lần đầu tiên
D. Phát triển hình thể ngoài
68. Thời điểm bắt đầu dậy thì ở nữ thường được đánh dấu bằng:
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển
B. Lần có kinh đầu tiên
C. Biểu hiện phát triển tử cung
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý
69. Thời điểm dậy thì hoàn toàn ở nữ được đánh dấu bằng:
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển
B. Lần có kinh đầu tiên
C. Biểu hiện phát triển tử cung
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý
70. Độ tuổi mãn kinh phổ biến:
A. 30 – 40 tuổi
B. 40 – 50 tuổi
C. 50 – 60 tuổi
D. 60 – 70 tuổi
71. Mãn kinh ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Không kinh nguyệt
B. Không phóng noãn
C. Nồng độ hormone estrogen giảm
D. Nồng độ hormone testosterone giảm
72. Khi nồng độ estrogen giảm có thể gây biểu hiện:
A. Phì đại tử cung
B. Vú căng
C. Tăng mô mỡ vùng sinh dục dưới
D. Tăng mạnh lớp mỡ dưới da vùng bụng
73. Để giảm các rối loạn bệnh lý trong thời kỳ mãn kinh thì tốt nhất là:
A. Tập luyện thường xuyên
B. Liệu pháp hormone thay thế
C. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều rau và tập luyện
D. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều thịt và tập luyện
74. Thụ tinh là:
A. Sau khi giao hợp
B. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng vào tử cung
C. Tinh trùng vào tử cung
D. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng chui sâu vào noãn
75. Nơi gặp nhau của trứng và tinh trùng và sau đó xảy ra hiện tượng thụ tinh:
A. 1/3 ngoài vòi tử cung
B. 2/3 ngoài vòi tử cung
C. Thân tử cung
D. Cổ tử cung
76. Cấu tạo của nhau thai:
A. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai
B. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc thân tử cung của mẹ
C. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc vòi tử cung của mẹ
D. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc cổ tử cung của mẹ
77. Chức năng của nhau thai:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai
B. Bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ
C. Bài tiết các hormone estrogen, testosterone, HCG
D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai, bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ và bài tiết
hormone estrogen, testosterone, HCG
78. Đặc điểm của nhau thai:
A. Máu con truyền sang máu mẹ
B. Máu con không truyền sang máu mẹ
C. Máu con truyền sang máu mẹ và máu mẹ truyền sang máu con
D. Máu con không truyền sang máu mẹ, nhưng máu mẹ truyền sang máu con.
79. Nhau thai bài tiết hormone: CHỌN CÂU SAI
A. Estrogen
B. Testosteron
C. Progesteron
D. HCG
80. Phôi làm tổ trong niêm mạc tử cung thường bắt đầu xảy ra vào khoảng ngày thứ mấy, tính từ sau
khi phóng noãn:
A. 1 – 3 ngày
B. 5 – 7 ngày
C. 8 – 9 ngày
D. 10 – 14 ngày
81. Hormon nào được bài tiết sớm nhất từ nhau thai vào máu mẹ, được tìm thấy trong máu hoặc nước
tiểu của mẹ ngay sau khi phôi cấy vào niêm mạc tử cung:
A. Progesteron
B. Testosteron
C. Estrogen
D. HCG
82. HCG có tác dụng:
A. Tăng thoái hóa hoàng thể
B. Ức chế hoàng thể bài tiết progesterone
C. Ức chế hoàng thể bài tiết estrogen
D. Kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone
83. HCS có tác dụng:
A. Giống như GnRH nhưng yếu hơn
B. Tăng nhạy cảm insulin ở cơ thể mẹ
C. Kích thích giải phóng acid béo từ mô mỡ dự trữ của mẹ
D. Ức chế đồng hóa đạm ở cơ thể mẹ
84. Sổ thai là:
A. Quá trình phá thai
B. Quá trình sinh đứa bé
C. Thời điểm thai rời khỏi cơ thể mẹ
D. Quá trình sinh non
85. Hormon có tác dụng phát triển tuyến vú:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Estrogen và progesteron
D. Estrogen, testosterone và progesteron
86. Hormon nào kích thích nang tuyến sữa bài tiết sữa:
A. Prolactin và HCS
B. Prolactin và HCG
C. Estrogen và progesteron
D. Estrogen và testosterone
87. Hormon giúp bài xuất sữa mẹ từ bọc tuyến vào ống tuyến là:
A. Prolactin
B. HCS
C. Oxytocin
D. Estrogen
88. Sự bài xuất sữa bị ức chế bởi:
A. Cho bú sớm
B. Căng thẳng kéo dài
C. Vuốt ve âu yếm con
D. Nghe tiếng con khóc
89. Sữa mẹ chứa thành phần quan trọng cung cấp cho trẻ:
A. Lactose và protein
B. Lactose và kháng thể
C. Protein và kháng thể
D. Protein và ion calci
90. Để tránh mang thai thì cần phải can thiệp vào quá trình:
A. Thụ tinh
B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
D. 1 trong 3 quá trình trên
91. Dụng cụ tử cung có tác dụng phòng tránh thai là do can thiệp vào quá trình:
A. Thụ tinh
B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
D. 1 trong 3 quá trình trên
92. Biện pháp phòng tránh thai: phương pháp Ogino – Knaus là:
A. Thuốc kết hợp 2 thành phần: estrogen và progestin
B. Tránh giao hợp vào ngày phóng noãn
C. Biện pháp cơ học
D. Thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng
93. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: loại kết hợp hai thành phần estrogen và progestin giúp
phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển
vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá
trình làm tổ
94. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: viên progestin giúp phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển
vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá
trình làm tổ
95. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: viên thuốc khẩn cấp giúp phòng tránh thai theo cơ chế:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển
vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá
trình làm tổ
96. Thời gian cố định từ lúc phóng noãn đến ngày có kinh đầu tiên của chu kỳ kế tiếp vào khoảng:
A. 7 ngày
B. 14 ngày
C. 21 ngày
D. 28 ngày
97. Dựa vào phương pháp tính vòng kinh để xác định thời gian “an toàn” (khoảng thời gian chắc chắn
không có hiện tượng phóng noãn) giúp phòng tránh thai. Thời gian giao hợp an toàn là khoảng:
A. 7 ngày trước ngày có kinh lần sau
B. 7 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
C. 14 ngày trước ngày có kinh lần sau
D. 14 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
98. Điều nào sau đây là đúng đối với biện pháp tránh thai vĩnh viễn:
A. Không ảnh hưởng đến chức năng nội tiết
B. Thắt ống dẫn tinh làm tinh trùng không được sản xuất
C. Thắt ống dẫn trứng làm noãn không được phóng
D. Nhu cầu và hoạt động tình dục suy giảm
99. Hormon nào có tác dụng làm chuyển tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu lúc thai nhi:
A. Estrogen
B. Testosteron
C. FSH
D. LH
100. Mang thai là kết quả của quá trình diễn ra theo thứ tự:
A. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → buồng tử cung: thụ tinh → làm tổ và phát triển trong
buồng tử cung
B. Thụ tinh 1/3 ngoài vòi tử cung → di chuyển trứng từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và
phát triển trong buồng tử cung
C. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung → thụ tinh
D. Thụ tinh trong buồng trứng → di chuyển phôi từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát
triển trong buồng tử cung

You might also like