Full Đề Thi Gpsl

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 101

;

;
Question 1Erythropoietin được tạo ra từ cơ quan
a. Gan, lách, thận, tủy xương
b. Gan, thận
c. Gan, lách, tủy xương
d. Thận, lách, tủy xương
Question 2Bệnh nhân suy tủy hay bị chảy máu do
a. Thành mạch kém bền
b. Thiếu thrompoietin
c. Giảm số lượng tiểu cầu
d. Giảm yếu tố đông máu
Question 3Xét nghiệm máu cho kết quả bệnh nhân bị thiếu máu. Nguyên nhân gây
giảm số lượng hồng cầu bệnh lý
a. Suy thận
b. Suy hô hấp
c. Sau ăn no
d. Mất nước
Question 4Bệnh nhân nam, 29 tuổi. Nhập viện vì sốt cao. Bệnh diễn tiến 2 ngày nay
với triệu chứng đau họng, ho đàm vàng, sốt 39°C . Chẩn đoán: Viêm họng. Khi xét
nghiệm máu, bạch cầu tăng ưu thế
a. Eosinophil
b. Neutrophil
c. Đại thực bào
d. Mast
Question 5Cấu trúc nằm ở thành của tâm nhĩ phải, có hình bầu dục, ở miệng lỗ tĩnh
mạch chủ trên
a. Tĩnh mạch phổi
b. Nút xoang
c. Nút thất
d. Bó His
Question 6Tỷ lệ phần trăm giữa thể tích tâm thu với thể tích cuối tâm trương được
gọi
a. Lưu lượng tim
b. Huyết áp
c. Phân số tống máu
d. Thể tích nhát bóp
Question 7Khi tim co, buồng tim co trước nhất
a. Tâm nhĩ phải
b. Tâm nhĩ trái
c. Tâm thất phải
d. Tâm thất trái
Question 8Các nút dẫn truyền của cơ tim theo thứ tự
a. Purkinje đến nút nhĩ đến nút nhĩ thất đến nút thất
b. Nút nhĩ đến nút nhĩ thất đến nút thất
c. Nút xoang đến nút nhĩ thất đến bó His đến purkinje
d. Nút xoang đến bó His đến nút nhĩ thất đến purkinje
Question 9Khi tim đập nhanh mà đánh mạnh vào vùng thượng vị sẽ kích thích giây X
làm tim ngưng đập do phản xạ điều hòa tim của
a. Phản xạ giảm áp
b. Phản xạ tim – tim
c. Phản xạ mắt – tim
d. Phản xạ Gollz
Question 10Cơ quan khởi đầu cho chức năng làm ấm, làm ẩm và lọc sạch không khí
a. Mũi
b. Khí quản
c. Hầu
d. Thực quản
Question 11Quá trình diễn tiến sự trao đổi oxy ở phổi.
(1) Ở phổi, oxy ở các phế nang có phân áp thấp hơn mao mạch;
(2) Nên hướng khuếch tán oxy đi từ phế nang sang mao mạch
a. (1) đúng, (2) đúng
b. (1) đúng, (2) sai
c. (1) sai, (2) đúng
d. (1) sai, (2) sai
Question 12Oxy được vận chuyển trong máu chủ yếu ở dạng
a. Dạng hòa tan
b. Kết hợp protein huyết tương
c. Kết hợp hemoglobin
d. Kết hợp muối kiềm
Question 13Cấu trúc trong phế quản khi co rút có thể làm hẹp lòng các tiểu phế quản
và gây khó thở
a. Cơ vân phế quản
b. Niêm mạc phế quản
c. Cơ trơn phế quản
d. Sụn phế quản
Question 14Trong tế bào niêm mạc dạ dày tiết H+, H+ từ tế bào được bài tiết vào
lòng kênh thông qua bơm
a. H++/K++ ATPase
b. H++/Na++ ATPase
c. H++/Cl−− ATPase
d. H++/HCO3−− ATPase
Question 15Trong dịch ruột, nhóm enzym tiêu hóa protid
a. Aminopeptidase, iminopeptidase, lipase
b. Iminopeptidase, tripeptidase, lipase
c. Aminopeptidase, iminopeptidase, tripeptidase
d. Iminopeptidase, tripeptidase, pepsin
Question 16Cơ quan không thuộc ống tiêu hóa
a. Thực quản
b. Gan
c. Miệng
d. Ruột già
Question 17Đại tràng (kết tràng) đi theo thứ tự
a. Đại tràng lên-đại tràng xuống-đại tràng ngang-đại tràng sigma
b. Đại tràng lên-đại tràng xuống-đại tràng sigma-đại tràng ngang
c. Đại tràng lên-đại tràng ngang-đại tràng xuống-đại tràng sigma
d. Đại tràng ngang-đại tràng lên-đại tràng xuống-đại tràng sigma
Question 18Đặc điểm không đúng của hệ răng sữa của người
a. Có 20 chiếc răng
b. Còn gọi là răng tạm thời
c. Răng sữa mọc đúng tuổi từ 1 đến 6 tuổi
d. Răng sữa rụng dần từ 6 đến 15 tuổi(11t)
Question 19Ở dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng co bóp dạ dày
a. VIP
b. Gastrin
c. Secretin
d. CCK
Question 20Các protid của huyết tương
a. Albumin, fibrinogen, glucagon
b. Albumin, globulin, fibrinogen
c. Albumin, globulin, inulin
d. Globulin, fibrinogen, insulin
Question 21Chuyển hóa glucose trong tế bào
a. Đường phân yếm khí tạo ra 360.000 calo/mol
b. Đường phân hiếu khí tạo ra 390.000 calo/mol
c. Đường phân yếm khí tạo ra 90.000 calo/mol
d. Đường phân hiếu khí tạo ra 360.000 calo/mol
Question 22Hoạt động chủ yếu của thần kinh
a. Điện năng
b. Hoá năng
c. Thế năng
d. Động năng
Question 23Lipid có vai trò vận chuyển triglyceride nội sinh từ gan tới mô
a. HDL
b. LDL
c. VLDL
d. IDL
Question 24Người có nguy cơ xơ vữa động mạch do rối loạn lipoprotein nhưng mỡ
máu không tăng, vậy cơ chế gây nguy cơ này
a. Giảm LDL máu
b. Giảm HDL máu
c. Tăng cholesterol máu
d. Tăng triglycerid máu
Question 25Hormon có tác dụng kích thích vỏ thượng thận được bài tiết bởi tuyến
yên
a. ADH
b. CRH
c. Oxytocin
d. ACTH
Question 26Miễn dịch cơ thể sẽ bị ức chế khi cơ thể tăng hormon
a. TSH
b. GH
c. T3
d. Cortisol

Question 27Trong giai đoạn chuyển dạ thì hormon được tiết ra nhiều để tăng co bóp
tử cung thúc đẩy quá trình chuyển dạ
a. Prolactin
b. Oxytocin
c. GH
d. Progesteron
Question 28Vị trí số 2 trong hình là tuyến
a. Tụy
b. Yên
c. Tùng
d. Ức
Question 29Hormon có tác dụng phát triển tuyến vú
a. Estrogen
b. Progesteron
c. Estrogen và progesteron
d. Estrogen, testosteron và progesteron
Question 30Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa bởi phản xạ tuỷ đoạn
a. Ngực
b. Thắt lưng
c. Cùng(thắt lưng cùng)
d. Cụt
Question 31Cơ quan không thuộc cơ quan sinh dục nam
a. Bìu
b. Mào tinh
c. Ống phóng tinh
d. Niệu quản
Question 32Bệnh lý không gặp ở nữ
a. U xơ tiền liệt tuyến
b. Ung thư vú
c. U xơ tử cung
d. U nang buồng trứng
Question 33Đoạn niệu quản đi từ bờ trên xương chậu đến eo trên, nằm trong chậu
hông lớn, thuộc
a. Đoạn chậu
b. Đoạn bàng quang
c. Đoạn bụng
d. Đoạn chậu hông
Question 34Màng lọc cầu thận có kích thước 70 Aoo, albumin có kích thước 69 Aoo
nhưng vẫn không qua được lỗ lọc do
a. Albumin tích điện âm, màng đáy tích điện âm
b. Albumin tích điện dương, màng đáy tích điện dương
c. Albumin tích điện âm, màng đáy tích điện dương
d. Albumin tích điện dương, màng đáy tích điện âm
Question 35Kích thích dây giao cảm chi phối bàng quang có tác dụng
a. Co cơ bàng quang và co cơ thắt cổ bàng quang
b. Co cơ bàng quang và giãn cơ thắt cổ bàng quang
c. Giãn cơ bàng quang và co cơ thắt cổ bàng quang
d. Giãn cơ bàng quang và giãn cơ thắt cổ bàng quang
Question 36Vị trí số 5 trong hình là cấu trúc
a. Âm đạo
b. Niệu đạo
c. Niệu quản
d. Ống dẫn tinh
Question 37Thân não gồm
a. Hành não, tiểu não và não thất IV
b. Hành não, cầu não và tiểu não
c. Hành não, cầu não và gian não
d. Hành não, cầu não và trung não
Question 38Chức năng của tủy sống
a. Dẫn truyền cảm giác đi lên và bắt chéo đối bên
b. Dẫn truyền cảm giác đi xuống từ não bộ và bắt chéo đối bên
c. Dẫn truyền vận động đi lên và bắt chéo đối bên
d. Chất trắng là trung tâm của một số phản xạ
Question 39Trung tâm của hệ phó giao cảm nằm ở thân não cho các sợi đi theo dây
thần kinh sọ
a. III, V, VII, XII
b. III, VII, IX, X
c. I, II, V, VII
d. IV, VI, IX, XI
Question 40Hiện tượng choáng tủy có triệu chứng
a. Tăng huyết áp
b. Mất mọi cảm giác
c. Tăng vận động
d. Tăng trương lực cơ

You might also like