Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

VỀ ĐÍCH 2022 CẬP NHẬT ĐỀ BẮC TRUNG NAM – MÙA THI 2022

ĐỀ SỐ: 11
SỞ HÀ TĨNH – LẦN 1
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41: Chất n|o sau đ}y l| hợp chất hữu cơ?
A. CO2. B.CS2. C. CH4. D. Na2CO3.
NAP 42: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu v|o dung dịch HCl (dư). Sau khi c{c phản ứng xảy
ra ho|n to|n, thu được 4,48 lít H2 (đktc), dung dịch X v| 2,0 gam chất rắn. Gi{ trị của m l|
A. 18,0. B. 15,0. C. 8,5. D. 16,0.
NAP 43: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol v|
A. C17H35COONa. B. C15H31COONa.
C. C17H33COONa. D. C17H31COONa.
NAP 44: Cho dãy c{c dung dịch riêng biệt sau: NH2CH2COOH, NH4Cl, Na2CO3, NaCl, C6H5ONa,
CH3NH2. Số dung dịch có pH > 7 l|
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
NAP 45: Ph}n tích hợp chất hữu cơ X(C, H, O) người ta thu được kết quả % khối lượng:
%C=40,00% v| %H=6,66%. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 30. Công thức ph}n tử X là
A. CH2O. B. C3H6O2. C. C2H6O2. D. C2H4O2.
NAP 46: Thời gian trước đ}y, theo kinh nghiệm th}m canh lúa nước, sau mỗi vụ mùa vụ, nh|
nông thường đốt đồng (đốt gốc rạ còn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo c{ch thức canh t{c
đó, mục đích chính của việc đốt đồng l|.
A. cung cấp thêm cho c{nh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.
B. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.
C. cung cấp cho c{nh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.
D. loại bỏ dư lượng thuốc trừ s}u cho c{nh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới.
NAP 47: Kim loại n|o sau đ}y chỉ điều chế được bằng phương ph{p điện ph}n?
A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
NAP 48: Chất n|o sau đ}y không có phản ứng tr{ng gương?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehitaxetic. D. Etylfomat.
NAP 49: Thí nghiệm n|o sau đ}y không sinh ra chất rắn?
A. Cho mẩu Na v|o dung dịch CuSO4.
B. Cho dung dịch NaOH v|o dung dịch Ca(HCO3)2.
C. Cho dung dịch Cu v|o dung dịch AgNO3 dư.
D. Cho Cu v|o dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
NAP 50: Chất n|o sau đ}y l| chất không điện li?
A. NH2CH2COOH. B. CH3COOCH3.
C. C6H5ONa. D. H2O.
NAP 51: Kim loại n|o sau đ}y dẻo nhất?
A. Al. B. Au. C. Cu. D. Fe.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2022 CẬP NHẬT ĐỀ BẮC TRUNG NAM – MÙA THI 2022
NAP 52: Ph{t biểu n|o dưới đ}y không đúng?
A. Bản chất của ăn mòn kim loại l| qu{ trình oxi hóa - khử.
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại l| khử ion kim loại th|nh nguyên tử.
C. Ăn mòn hóa học ph{t sinh dòng điện.
D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại l| tính khử.
NAP 53: Trên nhãn chai cồn y tế ghi "Cồn 700". C{ch ghi đó có ý nghĩa l|
A. Loại cồn n|y sôi ở 700C.
B. Cứ 100 ml loại cồn n|y có 70 mol ancol etylic nguyên chất.
C. Trong chai cồn đó có 70 ml ancol etylic nguyên chất.
D. Cứ 100 ml loại cồn n|y có 70 ml ancol etylic nguyên chất.
NAP 54: Quặng boxit có công thức l|?
A. Fe2O3.nH2O. B. Al2O3.2H2O.
C. MgCO3.CaCO3. D. 3NaF.AlF3.
NAP 55: Phương ph{p hóa học của phản ứng n|o sau đ}y viết sai?
A. 2Fe + 3Cl2 
 2FeCl3.
B. Cu + 2FeCl3 
 CuCl2 + 2FeCl2.
C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) 
 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. Fe + ZnSO4 
 FeSO4 + Zn.
NAP 56: "Nước đ{ khô" được sử dung để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của nước đ{
khô là
A. CO2. B. CO. C. H2O. D. SO2.
NAP 57: Chất tan được trong nước tạo th|nh dung dịch kiềm l|
A. MgO. B. SO2. C. Na2O. D. NaCl.
NAP 58: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Th|nh phần chính của bột ngọt l| axit glutamic.
B. Trong ph}n tử lysin có một nguyên tử nitơ.
C. Dung dịch etylamin l|m quỳ tím hóa xanh.
D. Anilin l| một bazơ mạnh, l|m quỳ tím hóa xanh.
NAP 59: Trong chất n|o sau đ}y lưu huỳnh có số oxi hóa +4?
A. K2S. B. SO3. C. Al2(SO4)3. D. Na2SO3.
NAP 60: Tơ n|o sau đ}y l| tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơi olon.
NAP 61: Cấu hình electron nguyên tử 11Na là
A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p1
NAP 62: Cho 6,0 gam metylfomat t{c dụng vừa đủ dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa
muối. Gi{ trị của m l|
A. 6,8. B. 9,8. C. 8,2. D. 8,4.
NAP 63: Nhiệt ph}n Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được l|
A. Fe2O3. B. Fe. C. Fe3O4. D. FeO.
2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
VỀ ĐÍCH 2022 CẬP NHẬT ĐỀ BẮC TRUNG NAM – MÙA THI 2022
NAP 64: Chất n|o sau đ}y thuộc loại hợp chất amin?
A. CH3CH2NH2. B. HOOCC3H5(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH. D. CH3COONH4.
NAP 65: Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp glucozơ v| saccarozơ, thu được 5,376 lít khí CO 2
(đktc) v| 4,14 gam H2O. Gi{ trị của m l|
A. 5,22. B. 10,44. C. 7,02. D. 8,64.
NAP 66: Kim loại n|o sau đ}y t{c dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Hg. B. Mg. C. Ag. D. Cu.
NAP 67: Cho 11,2 gam hỗn hợp X gồm axetilen v| anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch
AgNO3/NH3 dư. Sau khi phản ứng ho|n to|n thu được 112,8 gam kết tủa. Số mol axetilen có trong
hỗn hợp l|
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3.
NAP 68: Etyl axetat có công thức cấu tạo l|
A. CH3OOCC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
NAP 69: Thủy ph}n ho|n to|n hỗn hơp E gồm 2 este X, Y đơn chức, đồng ph}n, mạch hở, bằng
một lương dung dịch NaOH vừa đủ thu được 13,2 gam hỗn hợp 2 muối (Z) v| 7,8 gam hỗn hợp 2
ancol (chỉ hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong ph}n tử). Nung Z thu được 0,075 mol Na 2CO3.
Công thức cấu tạo thu gọn của X v| Y l|
A. CH3COOCH2CH = CH2 và CH2 = CHCOOC2H5.
B. CH2 = CHCOOC2H5 và CH3COOCH = CHCH3.
C. HCOOCH2CH = CHCH3 và CH3COOCH2CH = CH2.
D. C2H5COOCH2CH = CH2 và CH3CH = CHCOOC2H5.
NAP 70: Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp X gồm 4 hợp chất hữu cơ: axit acrylic, metyl metacrylat,
vinyl axetat v| đimetyl oxalat rồi dẫn to|n bộ sản phẩm ch{y qua bình 1 chứa H2SO4 đặc, dư; bình
2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2
thu được 98,5 gam kết tủa. Gi{ trị của m l|
A. 7,15. B.6,00. C. 9,00. D. 7,20.
NAP 71: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO v| Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2 : 3. Cho m gam X v|o
nước thì thu được a lít dung dịch Y v| V lít khí H 2 (đktc). Hấp thụ 8V lít CO2 (đktc) v|o a lít dung
dịch Y đến phản ứng xảy ra ho|n to|n thì thu được 98,5 gam kết tủa. Gi{ trị của m l|
A. 95,60. B. 119,50. C. 105,16. D. 114,72.
NAP 72: Cho hỗn hợp E chứa bốn chất hữu cơ mạch hở gồm peptit X (cấu tạo từ hai amino axit có
dạng H2NCmH2mCOOH), este Y (CnH2n-12O6) và hai axit không no Z, T (Y, Z, T có cùng số mol).
Đun nóng 24,64 gam hỗn hợp E với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được glixerol v| a gam hỗn hợp r{n M chỉ chứa 4 muối. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n
24,64 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,12 mol O2, thu được 0,96 mol CO2. Gi{ trị của a gần nhất là
A. 43,80. B. 49,50 gam. C. 41,90 gam. D. 37,76 gam.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2022 CẬP NHẬT ĐỀ BẮC TRUNG NAM – MÙA THI 2022
NAP 73: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa
1,08 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa c{c muối
trung hòa có khối lượng 149,16 gam v| 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với
H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư v|o dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngo|i không khí đến
khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al 2O3 có trong hỗn
hợp X gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 20,0%. B. 13,0%. C. 12,0%. D. 11,0%.
NAP 74: Cho este no, mạch hở, đa chức , có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n v| m l|
A. m = 2n. B. m = 2n -2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n - 4.
NAP 75: Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch chứa HCl (dư) và KNO3 thu được dung
dịch X chứa m gam muối v| 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Gi{ trị
của m l|
A. 34,68. B. 30,50. C. 29,84. D. 28,50.
NAP 76: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Đ{nh sạch gỉ một chiếc đinh sắt v| thả chìm v|o dung dịch CuSO4.
Bước 2: Sau khoảng 10 phút, quan s{t m|u của chiếc đinh sắt v| m|u dung dịch.
Cho c{c nhận định sau:
(a) Đinh sắt bị phủ một lớp màu xanh lam.
(b) M|u xanh của dung dịch không thay đổi vì đó l| m|u của ion sunfat.
(c) Màu xanh của dung dịch nhạt dần vì nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần.
(d) Khối lượng dung dịch tăng so với ban đầu.
Số nhận định đúng l|
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 77: Cho c{c sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol
E (C9H12O4) + 2NaOH 
t
 X1 + X2 + X3
X1 + 2HCl 
 Y + 2NaCl
men  giam
X2 + O2   Z + H2O

H 2 SO4 ,t
Z + X3   T(C5H10O2) + H2O

Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có đồng phân hình học.
(b) Trong thành phần phân tử của X1 chỉ có các nguyên tử của 3 nguyên tố.
(c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyên tử hiđro.
(d) Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X3.
(e) Chất Z có thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hóa học.
Số phát biểu đúng l|
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 78: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe v| Fe xOy, nung nóng.
Sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ v| 11,2 lít hỗn hợp
khí có tỉ khối so với hiđro l| 20,4. Gi{ trị của m l|
A. 65,6. B. 66,5. C. 70,4. D. 72,0.
4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
VỀ ĐÍCH 2022 CẬP NHẬT ĐỀ BẮC TRUNG NAM – MÙA THI 2022
NAP 79: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo th|nh từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic
(ph}n tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó, có hai axit no l| đồng đẳng kế tiếp nhau v| một axit
không no (có đồng ph}n hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong ph}n tử). Thủy ph}n ho|n
to|n 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối v| m gam ancol Y. Cho m gam Y
v|o bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) v| khối lượng bình tăng 2,48
gam. Mặt kh{c, nếu đốt ch{y ho|n to|n 5,88 gam X thì thu được CO 2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của este không no trong X l|:
A. 29,25%. B. 40,82%. C. 38,76%. D. 34,01%.
NAP 80: Hỗn hợp X gồm Na, Al v| Fe, hỗn hợp Y gồm Al v| kim loại R. Biết rằng, khối lượng của
Al có trong X v| Y bằng nhau, tổng khối lượng của Na v| Fe có trong X gấp 2 lần khối lượng của
R có trong Y. Hòa tan ho|n to|n lần lượt X, Y bằng lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thì cả 2
trường hợp đều thu được V lít khí H2 (đktc). Kim loại R l|
A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Zn.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5

You might also like