Hcmut - VRV Training - Module 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 209

MODULE 2: HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT

HỆ THỐNG VRV
Installation VRV systems

TS. Huỳnh Phước Hiển

Bộ môn Công Nghệ Nhiệt Lạnh – Khoa Cơ Khí


Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TP.HCM
Nội dung 2

• Tổng quan về sơ đồ mạch ga lạnh


• 1. Các giới hạn khi thi công đường ống
• 2. Lắp đặt dàn lạnh
• 3. Giá đỡ ống
• 4. Lắp đặt ống gas
• 5. Lắp đặt ống thoát nước ngưng
• 6. Lắp đặt ống gió (dàn lạnh)
• 7. Triển khai thi công
• 8. Cách nhiệt ống
• 9. Đi dây điều khiển
• 10. Đi dây điện cấp nguồn
• 11. Lắp đặt dàn nóng
• 12. Thử rò rỉ
• 13. Hút chân không
• 14. Nạp gas lạnh bổ sung
• 15. Cách kiểm tra số lượng dàn lạnh đã lắp đặt
• 16. Vận hành kiểm tra
• 17. Nạp gas lạnh tự động
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 3

A. Sơ đồ tổng quát

• Chú thích:
• 1, 2: dàn lạnh VRV
• 3: BP box kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh dòng thương mại
• 4,5: dàn lạnh dân dụng
• a, b: bộ chia ga dàn lạnh
• x, y bộ chia ga dàn nóng
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 4

B. Lựa chọn kích thước ống


a. Đoạn ống A, B, C
• Vị trí: giữa dàn nóng và bộ chia ga dàn nóng đầu tiên (bộ chia x)

Công suất Đường kính danh định (mm)


dàn nóng
(HP) Ống hơi Ống lỏng

6~8 Ø 19.1
Ø 9.5
10 Ø 22.2
12 ~ 16 Ø 12.7
Ø 28.6
18 ~ 22
Ø 15.9
24
Ø 34.9
26 ~ 34
Ø 19.1
36 ~ 60 Ø 41.3
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 5

B. Lựa chọn kích thước ống


b. Đoạn ống D
• Vị trí: giữa các bộ chia

CI(*) của dàn Đường kính danh định (mm)


lạnh Ống hơi Ống lỏng
< 150 Ø 15.9
150 ≤ x ≤ 200 Ø 19.1 Ø 9.5
200 ≤ x ≤ 290 Ø 22.2
290 ≤ x ≤ 420 Ø 28.6 Ø 12.7
420 ≤ x ≤ 640 Ø 28.6 Ø 15.9
640 ≤ x ≤ 920 Ø 34.9 Ø 19.1
≥ 920 Ø 41.3 Ø 19.1

• *CI (capacity index): chỉ số công suất của dàn lạnh


*Vd: CI tại E = CI của IU1; CI tại D = CI của IU1 + CI của ID2
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 6

B. Lựa chọn kích thước ống


c. Đoạn ống F
• Vị trí: giữa các bộ chia ga và bộ BP

Tổng CI của Đường kính danh định (mm)


dàn lạnh kết
nối Ống hơi Ống lỏng

20 - 62 Ø 12.7 Ø 6.4
63 - 149 Ø 15.9
150 - 208 Ø 19.1 Ø 9.5
~ 250 Ø 22.2

• *Vd: CI tại F = CI của IU4 + CI của ID5


TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 7

B. Lựa chọn kích thước ống


d. Đoạn ống G
• Vị trí: giữa các bộ BP và dàn lạnh dân dụng

Tổng CI của Đường kính danh định (mm)


dàn lạnh kết
nối Ống hơi Ống lỏng

20, 25, 30, 35 Ø 9.5


Ø 6.4
50
Ø 12.7
60
Ø 9.5
71 Ø 15.9
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 8

B. Lựa chọn kích thước ống


e. Đoạn ống E
• Vị trí: giữa các bộ chia ga và dàn lạnh VRV
• Kích cỡ ống nối vào dàn lạnh phải cùng cỡ với ống của dàn lạnh

Đường kính danh định (mm)


CI của dàn lạnh
Ống hơi Ống lỏng
20, 25, 32, 40, 50 Ø 12.7 Ø 6.4
63, 80, 100, 125, 140 Ø 15.9
200 Ø 19.1 Ø 9.5
250 Ø 22.2
400 Ø 28.6 Ø 12.7
500 Ø 28.6 Ø 15.9

• Nếu chiều dài tương đương giữa OU và IU lớn hơn 90 m  Tăng kích cỡ đường ống
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 9

B. Lựa chọn kích thước ống


• f. Tăng kích cỡ đường ống
• Nếu chiều dài tương đương giữa OU và IU lớn hơn 90 m  Tăng kích cỡ đường
ống

Tăng kích cở
Công suất
Ống hơi (mm) Ống lỏng (mm)
DN (HP)
6~8 Ø 19.1  Ø 22.2
Ø 9.5  Ø 12.7
10 Ø 22.2  Ø 25.4 (a)
12 ~ 14 Ø 28.6 (b)
Ø 12.7  Ø 15.9
16
Ø 28.6  Ø 31.8 (b)
18 ~ 22
Ø 15.9  Ø 19.1
24 Ø 34.9 (b)
26 ~ 34 Ø 34.9  Ø 38.1 (a)
1: dàn nóng Ø 19.1  Ø 22.2
2: đoạn ống chính 36 ~ 60 Ø 41.3 (b)
3: đoạn ống được tăng kích cở (a) Nếu cỡ ống này không có, không cần thiết phải tăng
4: bộ chia ga đầu tiên (b) Không cần tăng
5: dàn lạnh
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 10

B. Lựa chọn kích thước ống


g. Yêu cầu về độ dày ống

Đường kính ngoài Ø (mm) Độ dày tối thiểu t (mm)

Ø 6.4 0.8
Ø 9.5 0.8
Ø 12.7 0.8
Ø 15.9 0.99
Ø 19.1 0.8
Ø 22.2 0.8
Ø 28.6 0.99
Ø 34.9 1.21
Ø 38.1 1.32
Ø 41.3 1.43
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 11

C. Lựa chọn bộ chia nhánh


• Bộ chia kiểu REFNET joints
• Chọn bộ chia nhánh đầu tiên sau dàn nóng (REFNET joint a)
• Lựa chọn theo công suất của dàn nóng

Công suất DN
2 ống
(HP)
6~8 KHRP26A33T
12 ~ 22 KHRP26A72T
24 ~ 60 KHRP26A73T + KHRP26M73TP

• Với bộ chia ga không phải thứ nhất (REFNET joint b):


• Lựa chọn theo tổng công suất của dàn lạnh kết nối phía sau

CI của DL 2 ống
< 200 KHRP26A26T
200 ≤ x ≤ 290 KHRP26A33T
290 ≤ x ≤ 640 KHRP26A72T
≥ 640 KHRP26A73T + KHRP26M73TP
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 12

C. Lựa chọn bộ chia nhánh


• Bộ chia kiểu REFNET joints
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 13

C. Lựa chọn bộ chia nhánh


• Bộ chia kiểu REFNET joints
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 14

C. Lựa chọn bộ chia nhánh


• Bộ chia kiểu REFNET joints
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 15

C. Lựa chọn bộ chia nhánh


• Bộ chia nhánh kiểu REFNET header*
• Lựa chọn theo tổng công suất của dàn lạnh kết nối phía sau

CI của DL 2 ống
< 200 KHRP26A2H
200 ≤ x ≤ 290 KHRP26A33H
290 ≤ x ≤ 640 KHRP26A72H**
≥ 640 KHRP26A73H + KHRP26M73HP

• *Bộ chia kiểu REFNET header kết nối tối đa 8 dàn lạnh
• **Nếu ống trước bộ chia là Ø34.9 hoặc lớn hơn, phải sử dụng bộ chia kiểu
KHRP26M73HP
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 16

C. Lựa chọn bộ chia nhánh


• Bộ chia nhánh kiểu REFNET header
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 17

C. Lựa chọn bộ chia nhánh


• Bộ chia nhánh kiểu REFNET heade
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 18

C. Lựa chọn bộ chia nhánh


• Bộ chia nhánh kiểu REFNET header
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 19

C. Lựa chọn bộ kết nối dàn nóng (Outdoor unit multi connection piping kit)
• Lựa chọn theo số lượng dàn nóng

Số lượng dàn nóng Bộ góp


2 BHFP22P100
3 BHFP22P151

• *Note: năng suất của các dàn nóng A, B và C phải thỏa điều kiện sau
• A≥B≥C
1. Giới hạn chiều dài đường ống 20
1. Giới hạn chiều dài đường ống 21
1. Giới hạn chiều dài đường ống 22

• Một số thông số và ký hiệu


• Chiều dài thực tế (actual piping length): chiều dài ống từ dàn nóng* đến các
dàn lạnh
• Chiều dài tương đương (equivalent piping length)**: chiều dài ống từ dàn
nóng đến các dàn lạnh
• Tổng chiều dài đường ống (total piping length): tổng chiều dài ống từ dàn
nóng đến tất cả các dàn lạnh
• Cao độ giữa dàn nóng và dàn lạnh: H1
• Cao độ giữa các dàn lạnh: H2
• Cao độ giữa các dàn nóng: H3
• Cao độ giữa dàn nóng và bộ BP: H4
• Cao độ giữa các bộ BP: H5
• Cao độ từ bộ BP đến dàn lạnh thương mại: H6
*Trong trường hợp nhiều dàn nóng, đây là khoảng cách từ bộ kết nối đầu tiên
nhìn từ dàn lạnh
**Khi tính toán, giả sử chiều dài tương đương của bộ chia REFNET joint = 0.5
và REFNET header = 1
1. Giới hạn chiều dài đường ống 23

• 1.1 Kết nối với dàn lạnh VRV Hình A: Dàn nóng đơn, sử dụng REFNET joint
• a. Dàn nóng đơn
Giới
Hình A Hình B Hình C
hạn
DL8:
DL8:
Chiều dài 165 a + i + k ≤ 165 m DL8:
a+b+c+d+e+f+
thực tế m DL6: a + i ≤ 165 m
g + p ≤ 165 m
a + b + h ≤ 165 m
Chiều dài Hình B: Dàn nóng đơn, sử dụng REFNET
190
tương - - - joint và REFNET header
m
đương
Tổng
a+b+c+d+e+f+
chiều dài 1000
g+h+i+j+k+l+ - -
đường m
m + n + p < 1000 m
ống
Chiều dài
từ bộ chia DL 8: DL8:
đầu tiên b+c+d+e+f+g+ i + k ≤ 40 m DL8: Hình C: Dàn nóng đơn, sử dụng REFNET
40 m
đến dàn p ≤ 40 m DL6: i ≤ 40 m header
lạnh xa b + h ≤ 40 m
nhất

Giới hạn
H1 ≤ 50 m*
H2 ≤ 30 m
1. Giới hạn chiều dài đường ống
Hình D: Dàn nóng đơn, sử dụng REFNET
joint
• 1.1 Kết nối với dàn lạnh VRV
• b. Dàn nóng multi

Giới
Hình D Hình E Hình F
hạn
DL8: Hình E: Dàn nóng đơn, sử dụng REFNET
DL8:
Chiều dài 135 a + i + k ≤ 135 m DL8: joint và REFNET header
a+b+c+d+e+f+g
thực tế m DL6: a + i ≤ 135 m
+ p ≤ 135 m
a + b + h ≤ 135 m
Chiều dài
160
tương - - -
m
đương
Tổng
a+b+c+d+e+f+g
chiều dài 500
+h+i+j+k+l+m+ - -
đường m Hình F: Dàn nóng đơn, sử dụng REFNET
n + p < 500 m
ống header

Giới hạn
H1 ≤ 50 m*
H2 ≤ 30 m
H3 ≤5m

24
1. Giới hạn chiều dài đường ống 25

• 1.1 Kết nối với dàn lạnh VRV *Lưu ý về độ cao H1:
• b. Dàn nóng Multi
Độ cao này có thể lên đến 90 m nếu đảm bảo các yêu
cầu sau:
1. Dàn nóng đặt cao hơn dàn lạnh
- Tăng kích cỡ ống lỏng thêm một cấp
- Cài đặt thêm trên dàn nóng
2. Dàn nóng đặt thấp hơn dàn lạnh
- Tăng kích cỡ ống lỏng thêm một cấp
Tăng kích cở
Công suất
Ống hơi (mm) Ống lỏng (mm)
DN (HP)
6~8 Ø 19.1  Ø 22.2
Công suất Ø 9.5  Ø 12.7
A≥ B≥ C 10 Ø 22.2  Ø 25.4 (a)
dàn nóng
12 ~ 14 Ø 28.6 (b)
Chiều dài r, s, t ≤ 10 m Ø 12.7  Ø 15.9
10 m
thực tế u≤5m 16
Ø 28.6  Ø 31.8 (b)
Chiều dài 18 ~ 22
13 m Ø 15.9  Ø 19.1
tương đương
24 Ø 34.9 (b)
26 ~ 34 Ø 34.9  Ø 38.1 (a)
Ø 19.1  Ø 22.2
36 ~ 60 Ø 41.3 (b)
(a) Nếu cỡ ống này không có, không cần thiết phải tăng
(b) Không cần tăng
1. Giới hạn chiều dài đường ống 26

• 1.2 Kết nối dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng

REFNET header

Bộ chia BP
Dàn lạnh dân dụng
Dàn lạnh
1. Giới hạn chiều dài đường ống 27

• 1.2 Kết nối dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng
Giữa bộ BP và dàn lạnh
CI của dàn lạnh Chiều dài ống
< 60 2  15 m
60 2  12 m h, i, j, k, l
71 28m
Giữa dàn nóng và dàn lạnh
Chiều dài thực DL5:
100 m
tế a + b + g + l ≤ 100 m
Chiều dài tương
- Chiều dài nhỏ nhất cho phép giữa dàn nóng và bộ chia nhánh tối 120 m -
thiểu là 5 m
đương (a)
VD: a > 5 m Tổng chiều dài a+b+d+g+l+k+c+
- Chiều dài ống từ bộ chia nhánh đầu tiên (A) đến dàn lạnh không 250 m
đường ống e + f + h + i+ j < 250 m
được vượt quá 50 m
(a) Lây giá trị chiều dài tương đương của REFNET joint bằng
VD: b + g + l ≤ 50 m
0,5 m, REFNET header bằng 1 m để tính toán
- Nếu chiều dài ống giữa bộ chia đầu tiên (A) và BP hoặc dàn lạnh
VRV > 20m thì phải tăng cỡ ống lỏng và hơi giữa giữa bộ chia đầu H1 H2 H4 H5 H6
tiên và BP hoặc dàn lạnh VRV. Nếu cỡ ống tăng lớn hơn ống trước bộ
chia đầu tiên thì phải tăng ống lỏng và hơi của đường ống trước bộ ≤ 40 m ≤ 50 m
chia nhánh đầu 1 cấp (dàn (dàn
nóng nóng ≤ 15 m ≤ 40 m ≤ 15 m ≤5m
thấp cao
hơn) hơn)
1. Giới hạn chiều dài đường ống 28

• 1.3 Kích thước ống và chiều dài quy đổi tương đương (equivalent length)

Đương Uốn ống dạng REFNET REFNET


Độ dày nhỏ Dạng bẫy
kính ống L hoặc Co Loại ống joint header
nhất (mm)
(mm) m/ 1 cái m/ 1 bộ
6.4 0.8 0.16
9.5 0.8 0.18 1.3 Ống cuộn
12.7 0.8 0.2 1.5 (ống mềm)
15.9 0.99 0.25 2
19.1 0.8 0.35 2.4
22.2 0.8 0.4 3
0.5 1
25.4 0.8 0.45 3.4
28.6 0.99 0.5 Ống cây
31.8 1.1 0.55 4 (ống cứng)
34.9 1.21 0.6
38.1 0.65 0.65
41.3 0.75 0.75
1. Giới hạn chiều dài đường ống 29

• 1.3 Kích thước ống và chiều dài quy đổi tương đương (equivalent length)
• Nếu hệ thống vận hành ở chế độ làm lạnh, chiều dài tương đương được tính
theo kích cỡ của ống hơi
• Nếu hệ thống vận hành ở chế độ sưởi, chiều dài tương đương được tính theo
kích cỡ của ống lỏng
• Ví dụ

• Với cỡ ống D19.1, chiều dài tương đương từ dàn nóng đến dàn lạnh được xác định
như sau:
• Chiều dài tương đương = chiều dài thực tế + chiều dài tương đương (co, các bộ
chia, …)
• Chiều dài tương đương = 45 m + 8x0.35 = 47.8 m
1. Giới hạn chiều dài đường ống 30

• 1.4 Kích cỡ ống dàn lạnh và ống dàn nóng

Ống dàn lạnh Ống dàn nóng

Đường kính ngoài của ống (mm) Công suất dàn Đường kính danh định (mm)
CI của dàn lạnh
Ống hơi Ống lỏng nóng (HP) Ống hơi Ống lỏng
20, 25, 32, 40, 50 Ø 12.7 Ø 6.4 6~8 Ø 19.1
Ø 9.5
63, 80, 100, 125, 140 Ø 15.9 10 Ø 22.2
12 ~ 16 Ø 12.7
200 Ø 19.1 Ø 9.5 Ø 28.6
18 ~ 22
250 Ø 22.2 Ø 15.9
24
400 Ø 12.7 Ø 34.9
26 ~ 34
Ø 28.6 Ø 19.1
500 Ø 15.9 36 ~ 60 Ø 41.3
2. Lắp đặt dàn lạnh 31

Quy trình
• 1) Vận chuyển  2) Xác định vị trí lắp đặt  3) Lắp các bu-long treo  4)
Lắp đặt dàn lạnh
2.1 Vận chuyển
• Xác định tuyến đường vận chuyển
• Vận chuyển dàn lạnh đến địa điểm lắp đặt. Sản phẩm phải được đóng gói
trong bao bì, không mở ra khỏi thùng đến khi lắp đặt
• Phải tiến hành kiểm tra khi tiếp nhận sản phẩm để đảm bảo sản phẩm không bị
móp méo, khiếm khuyết
2. Lắp đặt dàn lạnh 32

2.2 Xác định vị trí lắp đặt


• Xác định không gian cần thiết để lắp đặt và bảo dưỡng
• Xác định hướng đặt ống và hướng gió thổi ra

• VD: Không gian lắp đặt dành cho dàn lạnh FXFQ
2. Lắp đặt dàn lạnh 33

2.2 Xác định vị trí lắp đặt


• Đánh dấu tâm điểm của dàn lạnh bằng đường kẻ phấn, sử dụng đường chuẩn
vẽ trên sàn nhà làm dẫn hướng
• Dùng tấm bọc trên của máy để đánh dấu điểm treo máy dưới sàn nhà dựa vào
tâm điểm của máy
• Sử dụng thiết bị trỏ laser hoặc thiết bị tương tự để going điểm treo máy từ sàn
lên trần nhà và dùng máy khoan để khoan lỗ thăm dò
2. Lắp đặt dàn lạnh 34

2.2 Xác định vị trí lắp đặt


• Sử dụng thiết bị trỏ laser hoặc thiết bị tương tự để going điểm treo máy từ sàn
lên trần nhà và dùng máy khoan để khoan lỗ thăm dò

• Nếu khoan thăm dò dẫn đến cấu trúc xà, hãy thử khoan lỗ khác
2. Lắp đặt dàn lạnh 35

2.3 Lắp đặt các bu-long treo máy


• Kích thước bu-long treo (M10) thích hợp với mọi model
• Chiều dài bu-long treo được xác định theo cao độ lắp đặt

A: độ cao không gian trần


L: chiều dài đai ốc treo
H: mặt trần – Kích thước giá treo

Ví dụ:
Dàn lạnh: FXFQ-P
- A = 500 mm
-L=?
 L = A – H + 50+20 = 440 mm
2. Lắp đặt dàn lạnh 36

2.3 Lắp đặt các bu-long treo máy


• Trước khi lắp đặ, lắp các đai ốc và vòng đệm vào bu-long (đai ốc đôi vào phần
dưới của bu-long)
• Sau khi lắp xong, hiệu chỉnh đai ốc ở phần dưới của bu-long để có chiều cao
lắp đặt mong muốn
• Đối với vòng đệm phía trên, sử dụng đĩa vòng đệm đi kèm để cố định
2. Lắp đặt dàn lạnh 37

2.4 Lắp đặt dàn lạnh


2. Lắp đặt dàn lạnh 38

*Các biện pháp chống rung


• Chống rung bằng cao su loại giá treo chèn vào giữa ty treo

Đệm cao su cách ly

• Đặt các miếng chống rung bằng cao su vào phía trên và phía dưới giá treo
2. Lắp đặt dàn lạnh 39

*Các biện pháp chống rung


• Nếu ty treo dài hơn 1.5 m, sử dụng thêm thanh giằng lắp lên đầu dài của bước
treo
2. Lắp đặt dàn lạnh 40

2.4 Lắp đặt dàn lạnh


• Lắp đặt dàn lạnh theo phương nằm ngang cân bằng (sử dụng ni-vô)
• Khi lắp đặt bằng tay, trước tiên móc các giá treo máy vào bu-lông treo ở các
góc đối diện nhau để treo máy.

• Dàn lanh sau khi lắp đặt phải được bảo vệ bằng túi nilon để tránh bụi bẩn sơn
bám vào bộ trao đổi nhiệt/bộ lọc không khí, làm giảm hiệu quả hoạt động của
dàn lạnh
2. Lắp đặt dàn lạnh 41

*Cách nhiệt bổ sung cho dàn lạnh


• Nếu nhiệt độ và độ ẩm khu vực trần có nhiệt độ đọng sương lớn hơn 26oC, cần cách
nhiệt bổ sung cho dàn lạnh
• Có thể sử dụng xốp polythene hoặc bông thủy tinh dày hơn 10 mm.
3. Giá đỡ ống 42

Quy trình

• 1) Xác định vị trí  2) Lắp các bu-long treo và các khóa đỡ

• Mục đích

• Đỡ ống ngang
• Ngăn ống võng xuống do trọng lực
• Ngăn ống bị gãy do sự co giãn vì nhiệt

• Đỡ các ống dọc


• Ngăn các ống bị lắc hoặc bị oằn do khối lượng của ống
3. Giá đỡ ống 43

3.1 Xác định vị trí


• Giá đỡ ống ga

• Nếu ống hơi và ống lỏng được treo cùng nhau, hiệu chỉnh dựa vào cỡ ống lỏng
3. Giá đỡ ống 44

3.1 Xác định vị trí


• Giá đỡ ống thoát nước ngưng (ống polyvinyl – clorua)
3. Giá đỡ ống 45

3.2 Lắp đặt ty treo và giá đỡ ống


• Giá đỡ ống ngang (ống ga và ống thoát nước ngưng)
• Hạn chế tối đa chiều dài ty treo càng ngắn càng tốt
• Xem xét độ dốc khi xác định chiều dài ty treo ống thoát nước ngưng
• Kê tấm vật liệu cứng hoặc băng gia cố cách nhiệt khi lắp giá đỡ ống ga để tránh biến
dạng lớp cách nhiệt do trọng lượng của ống

Không sử dụng ống để làm giá đỡ cho ống khác


3. Giá đỡ ống 46

3.2 Lắp đặt ty treo và giá đỡ ống


• Giá đỡ ống ngang (ống ga và ống thoát nước ngưng)
3. Giá đỡ ống 47

3.2 Lắp đặt ty treo và giá đỡ ống


• Giá đỡ ống ngang (ống ga và ống thoát nước ngưng)
3. Giá đỡ ống 48

3.2 Lắp đặt ty treo và giá đỡ ống


• Giá đỡ ống đứng (ống ga và ống thoát nước ngưng)
• Đảm bảo đủ khoảng trống để bảo dưỡng và lắp đặt cách nhiệt khi xác định khoảng
cách giữa thân máy và ống cũng như khoảng cách giữa các ống song song nhau
3. Giá đỡ ống 49

3.2 Lắp đặt ty treo và giá đỡ ống


• Giá đỡ ống đứng
3. Giá đỡ ống 50

3.2 Lắp đặt ty treo và giá đỡ ống


• Giá đỡ ống đứng (ống ga)
3. Giá đỡ ống 51

3.2 Lắp đặt ty treo và giá đỡ ống


• Giá đỡ ống ga nhánh và đoạn cong
3. Giá đỡ ống 52

3.2 Lắp đặt ty treo và giá đỡ ống


• Đỡ xung quanh dàn lạnh

• Đỡ gần lỗ xuyên tường


3. Giá đỡ ống 53

3.2 Lắp đặt ty treo và giá đỡ ống


• Vị trí treo ống nước ngưng gần dàn lạnh

• Để tránh không khí tồn đọng trong ống mềm, lắp ống cứng sao cho ống mềm bằng hoặc dốc
lên một chút
3. Giá đỡ ống 54

3.2 Lắp đặt ty treo và giá đỡ ống


• Đỡ gần lỗ xuyên tường Đỡ đoạn cong
4. Lắp đặt ống ga 55

Quy trình
• 1) Bảo vệ ống (bọc kín)  2) Xử lý ống  4) Kết nối với máy
• Nguyên tắc cơ bản
4. Lắp đặt ống ga 56

4.1 Bảo vệ ống


• Là công việc quan trọng nhất1trong quá trình bảo quản ống ga và các công
việc khác liên quan

• Mục đích: ngăn chặn nước/hơi ẩm, bụi, tạp chất, … xâm nhập vào ống ga

• Nước/hơi ẩm, bụi bẩn, tạp chất xâm nhập vào bên trong ống làm cản trở hệ
thống làm việc bình thường, gây hư hỏng hệ thống và ảnh hưởng đến khách
hàng
4. Lắp đặt ống ga 57

4.1 Bảo vệ ống


• Bảo quản ống ở kho và ngòi công trình
• Phải bảo vệ cả hai đầu ống
• Không đặt ống ga trực tiếp lên mặt sàn, mà phải đặt trên bàn hoặc kệ
• Trong khi lắp đặt
• Bảo vệ (bọc kín) các đầu ống kể cả khi để ống trong thời gian ngắn
• Bảo vệ kín các đầu ống khi đưa qua lỗ xuyên tường
4. Lắp đặt ống ga 58

4.1 Bảo vệ ống


• Bảo vệ đầu ống
• Phương pháp tốt nhất là “hàn bịt đầu ống”. Tuy nhiên, có thể lựa chọn các phương
án khác tùy thuộc vào địa điểm và thời gian bảo quản
4. Lắp đặt ống ga 59

4.1 Bảo vệ ống


• Bảo vệ ống trong quá trình thi công

Lưu ý bảo vệ ống trong các trường hợp sau:


• Khi đường ống đi trong trục kỹ thuật
• Khi đường ống đi bên ngoài
4. Lắp đặt ống ga 60

4.1 Bảo vệ ống


• Ống không đạt yêu cầu
• Vấn đề
• Ống bị biến dạng khi chịu lực tác động nhẹ
• Ống bị biến dạng, nứt có thể gây rò rỉ khi làm việc ở áp suất cao
• Ống dễ bị lõm, bị gấp do hệ thống không làm việc hiệu quả
• Khi ga đi qua qua những biến dạng này có thể gây ồn
• Nguyên nhân
• Độ dày ống không đạt yêu cầu
• Sử dụng các dụng cụ uốn ống không phù hợp
• Cách xử lý
• Sử dụng ống có độ dày phù hợp (thông số của Daikin)
• Sử dụng dụng cụ chuyên dụng
4. Lắp đặt ống ga 61

4.2 Xử lý ống ga
• Kết nối ống ga có đường kính 19.1 mm  6.4 mm
• Dụng cụ
4. Lắp đặt ống ga 62

4.2 Xử lý ống ga
• Kết nối ống đồng bằng rắc co
• Quy trình và các bước thao tác
4. Lắp đặt ống ga 63

4.2 Xử lý ống ga
• Một số điểm lưu ý khi thao tác
• Khi cắt ống, đưa lưỡi dao quá nhanh có thể gây biến dạng ống
• Khi xử lý bề mặt cắt, dốc ống xuống tránh làm mạt kim loại rơi vào trong ống. Chắc
chắn loại bỏ hết ba-via nếu không sẽ gây rò rỉ ga lạnh

• Khi loe ống, kích cỡ thích hợp của ống loe cũng quan trọng như kích cỡ thích hợp
của rắc co
• Kích cỡ của phần loe sẽ rộng theo tỷ lệ với kích thước A trên hình. Kích thước A
của các dụng cụ là khác nhau, phụ thuộc nhà sàn xuất
4. Lắp đặt ống ga 64

4.2 Xử lý ống ga
4. Lắp đặt ống ga 65

4.2 Xử lý ống ga
• Uốn ống
4. Lắp đặt ống ga 66

4.2 Xử lý ống ga
• Uốn ống
• Một số điểm lưu ý khi thao tác
• Uốn ống từ từ để tránh bị nếp gấp hoặc biến dạng ở đường cong phía trong của
ống
• Không uốn quá 90o
4. Lắp đặt ống ga 67

4.2 Xử lý ống ga
• Nong ống
4. Lắp đặt ống ga 68

4.2 Xử lý ống ga
• Nong ống
4. Lắp đặt ống ga 69

4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
• Là phương pháp sử dụng một kim loại có nhiệt độ chảy thấp hơn nhiệt độ chảy của
kim loại được hàn hoặc sử dụng hợp kim của những kim loại này gọi là chất hàn để
gắn kết hai kim loại được hàn với nhau mà không làm chảy chúng. Để đốt chảy chất
hàn, dùng ngọn lửa khí oxy và khí cháy (ví dụ axetylen, propane).
• Lưu ý:
• Công việc này phải được thực hiện bởi người có giấy phép hành nghề
• Phải chắc chắn được trang bị đầy đủ thiết bị bảo hộ khi thao tác
• Dụng cụ chữa cháy theo quy định phải luôn trong tình trạng sẵn sàng
• Sử dụng bạc hàn (có chứa 0-2% bạc) khi hàn ống đồng
• Sử dụng mỏ hàn được thiết kế chuyên dụng cho hàn ống đồng.
• Không sử dụng mỏ cắt để hàn
4. Lắp đặt ống ga 70

4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
• Dụng cụ

• Bộ điều chỉnh axetylen có thiết bị chống cháy ngược để đảm bảo an toàn khi hàn
4. Lắp đặt ống ga 71

4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
• Thổi Nitơ trong lúc hàn

• Có thể dán băng keo vào đầu ống và đục lỗ nhỏ trên băng keo để hạn chế lượng khí
Nitơ thoát ra.
• Áp suất Nitơ quá cao có thể khiến bạc hàn không thể lắp kín quanh ống.
• Độ tinh khiết tối thiểu của N2 là 99.99% để tránh hình thành lớp màng oxit
4. Lắp đặt ống ga 72

4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
• Thổi Nitơ trong lúc hàn
• Tác dụng của thổi khí N2
4. Lắp đặt ống ga 73

4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
• Làm nguội mối hàn
• Sử dụng miếng vải ẩm hoặc vật liệu tương tự để làm nguội vị trí hàn

• Không ngắt N2 cho đến khi ống đồng nguội hoàn toàn để tránh việc hình thành
lớp oxit ổ bề mặt trong của ống
4. Lắp đặt ống ga 74

4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
4. Lắp đặt ống ga 75

4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
• Nung nóng đến khi khu vực hàn đạt nhiệt độ thích hợp để điền bạc hàn. 640 đến
780°C (khi kim loại cơ bản đổi màu từ đen đỏ sang hồng)
4. Lắp đặt ống ga 76

4.3 Bộ chia nhánh


• Bộ chia nhánh REFNET joint

• Bộ chia nhánh REFNET header


4. Lắp đặt ống ga 77

4.3 Bộ chia nhánh


• Lưu ý khi lắp đặt
4. Lắp đặt ống ga 78

4.3 Bộ chia nhánh


• Lưu ý khi lắp đặt
4. Lắp đặt ống ga 79

4.3 Bộ chia nhánh


• Chú ý lắp đặt đúng hướng vào ra của môi chất
4. Lắp đặt ống ga 80

4.3 Bộ chia nhánh


• Hình ảnh minh họa

• Lắp REFNET joint nghiêng góc lớn so với phương ngang có thể gây rối dòng, gây
ồn và cản trở hoạt động bình thường của hệ thống
4. Lắp đặt ống ga 81

4.3 Bộ chia nhánh


• Hình ảnh minh họa
4. Lắp đặt ống ga 82

4.3 Bộ chia nhánh


• Hình ảnh minh họa
4. Lắp đặt ống ga 83

4.3 Bộ chia nhánh


• Hình ảnh minh họa
4. Lắp đặt ống ga 84

4.3 Bộ chia nhánh


• Hình ảnh minh họa
4. Lắp đặt ống ga 85

4.3 Bộ chia nhánh


• Hình ảnh minh họa
4. Lắp đặt ống ga 86

4.3 Bộ chia nhánh


• Hình ảnh minh họa
4. Lắp đặt ống ga 87

4.3 Bộ chia nhánh


• Hình ảnh minh họa
4. Lắp đặt ống ga 88

• *Làm sạch đường ống


• Sử dụng N2 để đẩy vật lạ ra khỏi đường ống
• Phương pháp này sử dụng nitơ để tống các phần tử nhỏ / làm sạch đường ống .
• Loại bỏ lớp oxit hình thành trong quá trình hàn có sử dụng nitơ nhưng không hiệu
quả
• Loại bỏ các vật lạ và ẩm ra khỏi đường ống khi công việc bịt kín đầu ống không
được tốt
• Công việc này rất quan trọng nên được thực hiện trước khi đấu nối vào thiết bị (cả
đường ống đi và về).
4. Lắp đặt ống ga 89

4.3 Bộ chia nhánh


• Bộ BP (BP box)
• Hình dạng
4. Lắp đặt ống ga 90

4.3 Bộ chia nhánh


• Bộ BP (BP box)
• Thông số
4. Lắp đặt ống ga 91

4.3 Bộ chia nhánh


• Bộ BP (BP box)
• Lưu ý khi lắp đặt
4. Lắp đặt ống ga 92

4.3 Bộ chia nhánh


• Bộ BP (BP box)
• Lưu ý khi lắp đặt
4. Lắp đặt ống ga 93

4.3 Bộ chia nhánh


• Bộ BP (BP box)
• Cách kết nối dây
5. Lắp đặt ống nước ngưng 94

Quy trình
• Lắp đặt dàn lạnh  1) Đường ống nước xả trong nhà  2) Ống nước xả gộp
 3) Kiểm tra dòng nước xả

• Đảm bảo độ dốc tối thiểu 1/100 cho đường ống nước xả
• Để đường ống nước xả càng ngắn càng tốt và tránh túi khí

• Không nối ống nước xả với đường ống vệ sinh hay ống thoát nước thải của
tòa nhà
5. Lắp đặt ống nước ngưng 95

• Đường ống nước xả phía dàn lạnh

• Không uốn cong ống xả mềm quá 75 mm

• Lắp đặt đường thẳng đứng lên trong phạm vi 300 mm khi bơm nước lên
≤ 300 mm

• Lưu ý
• Đảm bảo dùng ống xả mềm nếu ống đi kèm với thiết bị
• Siết cổng nước xả của dàn lạnh và ống xả mềm sử dụng kẹp đi kèm với thiết bị
• Đường kính ống lắp đặt ít nhất bằng kích cỡ ống xã mềm
5. Lắp đặt ống nước ngưng 96

• Độ cao bơm nước xả tối thiểu


5. Lắp đặt ống nước ngưng 97

• Lắp ống xả nhánh trên ống xả chính từ phía trên


Ống nằm ngang
càng ngắn càng tốt
5. Lắp đặt ống nước ngưng 98

• Ống nước xả gộp


Hạ thấp kết nối tối
thiểu 100 mm

• Khi kết nối ống theo phương ngang vào phương thẳng đứng, sử dụng nối dạng
chữ Y hoặc hạ thấp kết nối tối thiểu 100 mm so với ống phương ngang
5. Lắp đặt ống nước ngưng 99

• Đường ống xả chính


- Lắp ống nhánh trên đường ống chính từ phía trên.
- Lắp nút xả trên đầu ống chính để kiểm tra dòng nước và làm sạch ống xả.
- Hạn chế tối đa số lượng dàn lạnh để tránh ống quá dài.
- Lắp ống thông hơi ở đầu ống xả đứng để dòng nước chảy tốt hơn.

Có lưới chống côn trùng

Đường kính tối thiểu 30 mm


5. Lắp đặt ống nước ngưng 100

• Kiểm tra dòng nước xả


• Tiến hành kiểm tra dòng nước xả sau khi lắp ống xả - trước khi lắp lớp bảo ôn
ở chỗ nối
• Dùng nút xả ở đầu ống xả chính để kiểm tra dòng nước

VD: Dàn lạnh có bơm nước kèm theo sẵn

Chưa kết nối điện với dàn lạnh


5. Lắp đặt ống nước ngưng 101

• Kiểm tra dòng nước xả


5. Lắp đặt ống nước ngưng 102

• Lựa chọn kích thước ống xả dựa trên lưu lượng nước xả cho phép

Ống xả ngang

Lưu ý:
- Được tính trên cơ sở tiết diện nước trong ống xả là 10%
- Làm tròn lưu lượng nước xả cho phép đến số nguyên gần nhất
5. Lắp đặt ống nước ngưng 103

• Lựa chọn kích thước ống xả dựa trên lưu lượng nước xả cho phép

Ống xả dọc

Lưu ý:
- Làm tròn lưu lượng nước xả cho phép đến số nguyên gần nhất
5. Lắp đặt ống nước ngưng 104

• Lựa chọn kích thước ống xả dựa trên lưu lượng nước xả cho phép
• Ví dụ:

• Hãy xác định kích thước ống xả ngang chính và ống xả dọc chính cho sơ đồ sau.
5. Lắp đặt ống nước ngưng 105
5. Lắp đặt ống nước ngưng 106
5. Lắp đặt ống nước ngưng 107
5. Lắp đặt ống nước ngưng 108
5. Lắp đặt ống nước ngưng 109
6. Lắp đặt ống gió dàn lạnh 110

Quy trình
• Lắp dàn lạnh  1) Nối ống gió  2) Lắp cửa gió hồi/gió cấp
• Lưu ý:
• Phải sử dụng các đoạn nối bằng vải giữa dàn lạnh và ống gió hồi cũng như ống gió
cấp để hạn chế rung động của ống và trần tòa nhà

• Lựa chọn tốc độ gió và sử dụng các miệng gió cấp và miệng gió hồi để ngăn ngừa độ
ồn

- Phải bọc bảo ôn ống gió thổi


- Dùng ống vải có khung kim loại đối với đường ống gió hút
- Xem xét vị trí của các miệng gió (cấp và hồi) hợp lý để tránh quẩn gió
- Kiểm tra áp suất tĩnh để chắc chắn lưu lượng gió cấp đủ như thiết kế
- Đảm bảo phin lọc gió có thể tháo ra khi cần
7. Triển khai thi công 111

Quy trình
• 1) Treo ty ống ga/ nước xả  2) Xác định chiều dài ống  3) Dây khiển và
remote
Một số nguyên nhân dẫn đến lỗi khi thi công
• Liên quan đến việc lắp đặt
• Kết nối & cài đặt sai
• Vật liệu và dụng cụ lắp đặt không đúng
• Thiếu kỹ năng chuyên môn
• Thông tin kỹ thuật bị thiếu hoặc không chính xác

• Liên quan đến việc áp dụng


• Thiết kế hệ thống không đúng
• Vị trí lắp đặt thiết bị không phù hợp
• Lựa chọn thiết bị không phù hợp
7. Triển khai thi công 112

• Treo ty ống ga/ nước xả


7. Triển khai thi công 113

• Xác định chiều dài ống


7. Triển khai thi công 114

• Dây khiển và remote


7. Triển khai thi công 115

• Ví dụ một số lỗi thi công


7. Triển khai thi công 116

• Ví dụ một số lỗi thi công


7. Triển khai thi công 117

• Ví dụ một số lỗi thi công


7. Triển khai thi công 118

• Ví dụ một số lỗi thi công


7. Triển khai thi công 119

• Ví dụ một số lỗi thi công


• Liên quan thi công trục chính
8. Cách nhiệt ống 120

Quy trình
• Ống ga:
• Lắp đặt đường ống  1) Bọc ống (không phải các vị trí nối, hàn, ống loe,…)  Thử
áp  2) Bọc ống tại các vị trí nối
• Ống nước ngưng:
• Lắp đặt đường ống  1) Bọc ống (không phải các vị trí nối)  Kiểm tra dòng nước xả
 2) Bọc ống tại các vị trí nối
Vật liệu
• Ống ga:
• Chế độ sưởi: xốp polyethylene chịu nhiệt (chịu được nhiệt độ hơn 120oC)
• Chế độ làm lạnh: xốp polyethylene (chịu được nhiệt độ 70oC)
• Ống nước xả: xốp polyethylene
• Chiều dày cách nhiệt:
• Nếu nhiệt độ và độ ẩm không khí môi trường xung quanh ống lớn hơn 30oC và 80%,
chiều dày lớp cách nhiệt phải là 20 mm hoặc hơn
8. Cách nhiệt ống 121

• Chú ý:
• Phải chắc chắn bọc riêng ống lỏng và ống hơi

• Đảm bảo không có khoảng hở chỗ nối cách nhiệt


• Không sử dụng vật liệu cách nhiệt đã hư hỏng
8. Cách nhiệt ống 122

• Đoạn nối đầu loe của dàn lạnh


• Phải chắc chắn bọc riêng ống lỏng và ống hơi

• Cuốn cách nhiệt chỗ nối quanh vị trí loe của cả ống lỏng và ống hơi
• Luôn hướng mối nối của vật liệu bọc lên trên
• Siết chặt cả hai đầu của cách nhiệt chỗ nối bằng dây rút
• Chỉ quấn Simili gắn quanh cách nhiệt chỗ nối phía ống hơi
• Thực hiện sau khi thử xì
8. Cách nhiệt ống 123

• Cách nhiệt bát treo

Băng gia cố cách nhiệt

- Khi đỡ các ống nằm ngang, trọng lượng của ống thường ép lớp bảo ôn lại tại điểm đỡ
- Tại điểm đỡ, có thể gia cố vật liệu bảo ôn bằng băng dính chuyên dụng hoặc đỡ thêm
bằng ống polyvinyl cứng rộng để dàn trải trọng lượng.
- Không quấn băng dính dùng tạm thời quá chặt.
8. Cách nhiệt ống 124

• Cách nhiệt chỗ nối ống ga


Đối với khuỷu ống Đối với chỗ chữ T

Gắn vào
khuỷu ống
9. Đi dây điều khiển 125

• Tổng quan
9. Đi dây điều khiển 126

• Biện pháp an toàn khi đi dây


• Kiểu dây tương thích: Dây vinyl hoặc cáp có vỏ ngoài

• Khi sử dụng dây có vỏ bọc kim (chống nhiễu), đảm bảo chỉ nối đất một đầu dây có vỏ
bọc kim. Tín hiệu có thể bị nhiễu nếu nối đất không đúng
• Sử dùng cùng loại dây cho tất cà dây điều khiển trong hệ thống
9. Đi dây điều khiển 127

• Tiết diện dây dẫn: 0.75 – 1.25 mm2

• Khi sử dụng dây có tiết diện nhỏ hơn:


• Tín hiệu không ổn định do sụt áp nếu dây dẫn quá dài.
• Dễ dàng bị ảnh hưởng bởi nhiễu

• Dây có kích thước lớn hơn


• Khi đi dây kiểu mạch nối tiếp, hai dây dẫn không thể đưa vào trong đầu nối nếu
chúng quá dày.

• Không sử dụng dây nhiều hơn 2 lõi


9. Đi dây điều khiển 128

• Chiều dài dây tối đa


9. Đi dây điều khiển 129

• Tổng chiều dài đi dây


9. Đi dây điều khiển 130

• Khoảng cách ly từ dây điện nguồn đến dây điều khiển


• Đảm bảo dây nguồn và dây điều khiển không đi song song với nhau và
khoảng cách ly an toàn
9. Đi dây điều khiển 131

• Kết nối các đầu dây

• Tuyệt đối không buộc chung dây điều khiển với nhau trên một khoảng cách
xa
*Khoảng cách vỏ cách điện giữa các
dây bị ngắn lại làm tín hiệu truyền bị
nhiễu.
9. Đi dây điều khiển 132

• Hệ thống đơn
9. Đi dây điều khiển 133

• Kết nối nhiều hệ thống


9. Đi dây điều khiển 134

• Kết nối nhiều hệ thống


• Lưu ý:
• Sắp thẳng dây trong khoảng hở giữa ống hơi và ống lỏng

• Trong trường hợp không thể đi dây chung với đường ống (do tiêu chuẩn lắp đặt
của mỗi quốc gia), cần sử dụng thêm một ống dẫn

• Dây không được có mối nối


9. Đi dây điều khiển 135

• Một số ví dụ đi sai dây


• Cấm rẽ nhánh
9. Đi dây điều khiển 136

• Một số ví dụ đi sai dây


• Cấm đi dây kiểu Bus (kênh truyền)
9. Đi dây điều khiển 137

• Một số ví dụ đi sai dây


• Cấm đi dây kiểu Star (hình sao)
9. Đi dây điều khiển 138

• Một số ví dụ đi sai dây


• Đấu nối sai Đường ống ga và dây điều khiển đấu nối sai.
9. Đi dây điều khiển 139

• Một số ví dụ đi sai dây


• Đấu vòng
10. Đi dây điện cấp nguồn 140

• Ví dụ
• Cấp nguồn dàn lạnh

• Cấp nguồn dàn nóng

1.Tiến hành đi dây điện đúng theo quy định của


pháp luật và theo yêu cầu của từng công trình.

2. Không dùng chung đường dây cấp điện.

3. Chỉ thực hiện sau khi ngắt nguồn điện.

4. Tiến hành đi dây nối đất.


10. Đi dây điện cấp nguồn 141

• Ví dụ về lỗi
• Phát nhiệt và bốc cháy do đấu nối dây giữa nguồn và thiết bị
10. Đi dây điện cấp nguồn 142

• Ví dụ về lỗi
• Phát nhiệt và bốc cháy do lựa chọn kích cỡ dây không phù hợp hoặc quá
dài
10. Đi dây điện cấp nguồn 143

• Ví dụ về lỗi
• Phát nhiệt và bốc cháy do nối dây điện không đúng
10. Đi dây điện cấp nguồn 144

• Ví dụ về lỗi
• Ngược pha
11. Lắp đặt dàn nóng 145

• Chọn bu-long bệ đỡ và khoảng cách bu-long thích hợp

• Thi công bệ đỡ máy


11. Lắp đặt dàn nóng 146

• Ví trí dàn nóng


11. Lắp đặt dàn nóng 147

• Ngăn hiện tượng quẩn gió (không khí bị hút về lại dàn nóng)
• Lưu ý cần lắp đặt ống gió thổi trong các trường hợp được nêu trong hình minh
họa dưới đây
11. Lắp đặt dàn nóng 148

• Ví dụ về lắp đặt dàn nóng trên mỗi tầng:


11. Lắp đặt dàn nóng 149

• Không gian cho bảo trì, bảo dưỡng

Nếu chỉ có cạnh A + B có vật cản, chiều cao


tường không ảnh hưởng đến việc chọn lựa
khoảng không gian bảo trì

Trong trường hợp các cạnh A + B + C + D


có vật cản. Chiều cao cạnh A + C không
ảnh hưởng khoảng không gian bảo dưỡng.
Tham khảo hình bên để xác định ảnh
hưởng của chiều cao cạnh B và D đến việc
xác định khoảng không gian bảo dưỡng
11. Lắp đặt dàn nóng 150

• Không gian cho bảo trì, bảo dưỡng


11. Lắp đặt dàn nóng 151

• Một số hình ảnh lắp đặt sai


11. Lắp đặt dàn nóng 152

• Một số hình ảnh lắp đặt sai


11. Lắp đặt dàn nóng 153

• Một số hình ảnh lắp đặt sai


11. Lắp đặt dàn nóng 154

• Nếu vỏ ngoài có bất kỳ hư hỏng nào thì cần phải sửa chữa
• Cằn che chắn và bảo vệ dàn nóng bằng tấm vinyl để ngăn bụi và chất bẩn xâm
nhập vào bộ trao đổi nhiệt trong suốt quá trình lắp đặt
11. Lắp đặt dàn nóng 155

• Chênh lệch cao độ giữa các dàn nóng

• Đảm bảo thứ tự của các dàn nóng thỏa điều kiện về công suất
11. Lắp đặt dàn nóng 156

• Kết nối các dàn nóng

Bẫy dầu mục đích khi dừng máy dầu


không vào dàn nóng cuối cùng
11. Lắp đặt dàn nóng 157

• Một số ví dụ lắp đặt dàn nóng sai


11. Lắp đặt dàn nóng 158

• Một số ví dụ lắp đặt dàn nóng sai


11. Lắp đặt dàn nóng 159

• Một số ví dụ lắp đặt dàn nóng sai


11. Lắp đặt dàn nóng 160

• Một số ví dụ lắp đặt dàn nóng sai


11. Lắp đặt dàn nóng 161

• Một số ví dụ lắp đặt dàn nóng sai


11. Lắp đặt dàn nóng 162

• Lắp đặt bộ kết nối


11. Lắp đặt dàn nóng 163

• Lắp đặt bộ kết nối


11. Lắp đặt dàn nóng 164

• Lắp đặt bộ kết nối


11. Lắp đặt dàn nóng 165

• Lắp đặt bộ kết nối


12. Thử xì 166

• Lưu ý:
• Đảm bảo hút chân không cho đường ống trước khi thử xì.
• Đảm bảo sử dụng khí ni-tơ để thử xì.
• Áp suất thử xì là áp suất thiết kế cho hệ thống

• 1. Hút chân không ống ga


• Nối dây đồng hồ vào cổng van đường lỏng và đường hơi.
• Vận hành bơm chân không cho đến khi áp suất đạt dưới –100,7kPaG (-
755mmHg).
• Chạy máy bơm chân không trong khoảng 30 phút, thời gian chạy máy bơm có
thể khác nhau tùy theo độ dài đường ống tương ứng.
12. Thử xì 167

• Lưu ý:
• Đảm bảo hút chân không cho đường ống trước khi thử xì.
• Đảm bảo sử dụng khí ni-tơ để thử xì.
• Áp suất thử xì là áp suất thiết kế cho hệ thống

• Hút chân không ống ga


• Nối dây đồng hồ vào cổng van đường lỏng và đường hơi.
• Vận hành bơm chân không cho đến khi áp suất đạt dưới –100,7kPaG (-
755mmHg).
• Chạy máy bơm chân không trong khoảng 30 phút, thời gian chạy máy bơm có
thể khác nhau tùy theo độ dài đường ống tương ứng.
12. Thử xì 168

• Phương pháp nén trong thử xì


12. Thử xì 169

• Kiểm tra rò rỉ

Áp suất thử 4 Mpa = 40 Bar = 580 PSI, áp suất max khi làm việc của hệ thống
12. Thử xì 170

• Kiểm tra rò rỉ
• Nếu phát hiện sụt áp, tìm vị trí rò rỉ bằng cách cho dung dịch bong bóng lên bề
mặt các mối nối ống (đoạn nối loe, điểm hàn cứng)

● Thông thường ít khi đồng thời thử xì trên dàn nóng đến dàn lạnh cùng thời gian. Nếu
phát hiện sụt áp, sẽ cần rất nhiều thời gian để phát hiện vị trí rò rỉ.

● Phương pháp kiểm tra hiệu quả là thử lần lượt từng khu vực theo lịch trình làm việc.

● Sau khi thử xì, giữ áp suất bên trong đường ống khoảng 0,2 và 0,3 MPaG sẽ giúp ngăn
bẩn trong đường ống.
12. Thử xì 171

• Kiểm tra sụt áp


• Nếu không phát hiện sụt áp, thử xì đạt yêu cầu

• Cần hiệu chỉnh bất kỳ chênh lệch nhiệt độ môi trường nào giữa quá trình
nén áp suất và quá trình kiểm tra sụt áp do áp suất thay đổi theo xấp xỉ
0,01 MPaG trên 1˚C.
172
13. Hút chân không

173
13. Hút chân không

174
13. Hút chân không
175
13. Hút chân không
• Hút chân không cả ống hơi và ống lỏng
• Nếu kim đồng hồ thay đổi giá trị, có thể còn ẩm hoặc rò rỉ trong đường ống

• Phương pháp hút chân không


• Hút chân không thông thường: đây là phương pháp thường được sử dụng

• Hút chân không đặc biệt: được thực hiện khi có nguy cơ còn ẩm trong ống

- Khi đã hoàn tất công việc trong mùa mưa và có nguy cơ ngưng tụ ẩm trong ống
trong ống
- Khi công việc đã được thực hiện trong một thời gian dài và có nguy cơ ngưng tụ
ẩm trong ống
- Khi có nguy cơ nước mưa vào trong ống trong quá trình thực hiện công việc
- Phương pháp hút chân không đặc biệt bao gồm việc phá vỡ trạng thái chân
không bằng khí nitơ ít nhất một lần trong quá trình thực hiện hút chân không thông
thường.
14. Nạp ga bổ sung 176

• Dựa trên chiều dài chính xác của ống ga để xác định lượng ga nạp bổ sung (công thức
tính tham khảo tài liệu hướng dẫn của từng dòng máy cụ thể

• Sau khi tính toán, lượng ga nạp thêm nên được ghi lại trên decan ( trong catologe đi
kèm) và dán váo mặt sau của miếng đậy dàn nóng (Có ích cho việc bảo trì, sửa chữa sau
này).

• Dùng cân đinh lượng nạp đúng lượng ga đã tính toán vào hệ thống qua van đi (đường ga
lỏng) sau khi hệ thống đã được hút chân không.

• Nếu chưa nạp đủ lượng ga ở trạng thái tĩnh thì sẽ bổ sung bằng phương pháp cài đặt trực
tiếp trên dàn nông
14. Nạp ga bổ sung 177
14. Nạp ga bổ sung 178

• Ví dụ: công thức xác định lượng nạp bổ sung


14. Nạp ga bổ sung 179

• Thao tác

• Sau khi hoàn thành hút chân không, để máy ở trạng thái TẮT, mở Van A và nạp lượng
ga tính toán từ bình ga qua cổng bảo dưỡng của van chặn bên lỏng nhờ chênh lệch áp
suất.
14. Nạp ga bổ sung 180

• Thiết bị
15. Cách kiểm tra số lượng dàn lạnh đã lắp đặt 181
15. Cách kiểm tra số lượng dàn lạnh đã lắp đặt 182
15. Cách kiểm tra số lượng dàn lạnh đã lắp đặt 183
16. Vận hành kiểm tra 184

• Kiểm tra trước vận hành


16. Vận hành kiểm tra 185

• Kiểm tra công việc trước khi bật nguồn

- Có đi dây như quy định không?


- Các CB nhánh và CB chống rò điện được đi dây - Kích cỡ ống có phù hợp? Áp suất thiết
đúng cách không? kế cho ống hơi và ống lỏng trên
- Dây chỉ định có được sử dụng không? 4MPa?
- Vít siết dây có lỏng không? - Vật liệu cách nhiệt bọc ống được lắp
- Đã hoàn thành công việc nối đất chưa? đặt đúng chưa?
- Lớp vỏ bọc mạch cấp điện chính có bị hư lỗi - Ống hơi và ống lỏng cần được cách
không? nhiệt. (Nếu không có thể gây đọng
- Sử dụng dụng cụ đo megom để đo độ cách điện. sương)
(*1)

Không sử dụng dụng cụ đo megom cho các mạch khác trừ mạch 400V hoặc 200V
*1: Tiến hành đo điện trở cách điện bị giảm trong máy nén
16. Vận hành kiểm tra 186

• Kiểm tra công việc trước khi bật nguồn

- Đã thử xì và hút chân - Lượng ga nạp đủ chưa? - Kiểm tra đảm bảo các van
không phù hợp với quy
chặn lỏng và hơi ở trạng
trình trong hướng dẫn lắp - Khi lượng ga không đủ, giữ van thái mở
đặt chặn đường lỏng và van chặn
hơi đóng, sau đó nạp ga lỏng
thông qua cổng bảo dưỡng van
chặn đường lỏng. (*Không nạp
ga qua cổng bảo dưỡng của
van chặn đường hơi)

- Lượng nạp ga bổ sung có


được lưu lại và dán trên
nắp điện dàn nóng không?
16. Vận hành kiểm tra 187

• Mở nguồn điện
16. Vận hành kiểm tra 188

• Bật nguồn điện – Quy trình khởi động


16. Vận hành kiểm tra 189

• Bật nguồn điện – Quy trình khởi động


16. Vận hành kiểm tra 190

• Bật nguồn điện – Quy trình khởi động


16. Vận hành kiểm tra 191

• Chạy kiểm tra


16. Vận hành kiểm tra 192

• Chạy kiểm tra


16. Vận hành kiểm tra 193

• Các bước trong quá trình vận hành kiểm tra


• “t01”: Chuẩn bị khởi động (cân bằng áp suất)
• “t02”: Bắt đầu làm lạnh
• “t03”: Ổn định tình trạng làm lạnh
• “t04”: Kiểm tra dây khiển
• “t05”: Kiểm tra van chặn
• “t06”: Kiểm tra chiều dài đường ống
• “t07”: Kiểm tra lượng môi chất lạnh
• “t08”: Trong trường hợp [2-88]=0, kiểm tra chi tiết tình trạng môi chất
• “t09”: Vận hành nhốt ga
• “t10”: Dừng máy
16. Vận hành kiểm tra 194

• Một số mã sự cố khi vận hành máy


17. Mã lỗi mới quá trình chạy kiểm tra 195

• Khi vận hành dàn lạnh bằng remote trước khi chạy kiểm tra
17. Mã lỗi mới quá trình chạy kiểm tra 196

• Lỗi trong quá trình nạp ga tự động

Mã lỗi Ý nghĩa
PE Quá trình nạp ga sắp hoàn tất
P2 Áp suất hút bất thường
P8 Bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất tự
động
P9 Quá trình nạp ga đã hoàn tất
18. Sử dụng chức năng nạp ga tự động 197

• Sử dụng nạp ga tự động khi bảo trì, bảo dưỡng sửa chữa hệ thống
19. Nạp ga tự động 198

Xác định khối lượng ga nạp lớn hay nhỏ hơn 4 kg

*Máy nén không chạy trong quá trình nạp trước


19. Nạp ga tự động 199
19. Nạp ga tự động 200
19. Nạp ga tự động 201

• Cài đặt dàn nóng


19. Nạp ga tự động 202

• Cài đặt dàn nóng


19. Nạp ga tự động 203

• Cài đặt dàn nóng

f.
19. Nạp ga tự động 204

• Cài đặt dàn nóng


19. Nạp ga tự động 205

• Tóm tắt quá trình nạp ga tự động


19. Nạp ga tự động 206

• Kết thúc quá trình nạp ga tự động

Chưa hoàn tất

• Khi nạp môi chất tự động không thành công, sẽ xuất hiện lỗi U3-04 U3- .
• Tiếp tục tính năng nạp môi chất tự động từ bước cài đặt dàn nóng

Hoàn tất

• Kiểm tra tổng lượng môi chất đã nạp từ cân.


• Ghi lại lượng môi chất đã nạp vào nhãn dán.
• Dán nhãn ở mặt trong tấm che dàn nóng vị trí dễ nhìn thấy
19. Nạp ga tự động 207

• Kết thúc quá trình nạp ga tự động

Chưa hoàn tất

• Khi nạp môi chất tự động không thành công, sẽ xuất hiện lỗi U3-04 U3- .
• Tiếp tục tính năng nạp môi chất tự động từ bước cài đặt dàn nóng

Hoàn tất

• Kiểm tra tổng lượng môi chất đã nạp từ cân.


• Ghi lại lượng môi chất đã nạp vào nhãn dán.
• Dán nhãn ở mặt trong tấm che dàn nóng vị trí dễ nhìn thấy
19. Nạp ga tự động 208

• Lỗi trong quá trình nạp ga tự động

Mã lỗi Ý nghĩa Thao tác


PE Quá trình nạp ga sắp hoàn tất Chuẩn bị dừng nạp tự động
P2 Áp suất hút bất thường Đóng van B ngay lặp tức. Nhắn BS3 để
cài lại. Kiểm tra một số điểm trước khi
nạp tự động lại
- Kiểm tra van đường hơi đã mở
- Kiểm tra van bình chứa môi chất đã
mở
- Kiểm tra sự lưu thông của không khí
qua dàn lạnh
P8 Bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong Khóa van ga và dừng việc nạp ga
quá trình nạp môi chất tự động Nhấn BS3 để cài đặt lại
Thực hiện lại việc nạp ga tự động
P9 Quá trình nạp ga đã hoàn tất Kết thúc chế độ nạp ga tự động

Ghi chú:
• Khi xuất hiện lỗi trong quá trình nạp môi chất tự động, mã lỗi sẽ được hiện lên. Nhấn BS1 để cài
lại mã lỗi trước khi khởi động lại quá trình.
• Nhấn BS1 để hủy quá trình nạp môi chất tự động. Dàn nóng sẽ dừng và trở về trạng thái nghỉ.
19. Nạp ga tự động 209

• Lỗi trong quá trình nạp ga tự động

MÃ LỖI
Mã Mã phụ Ý nghĩa Thao tác
chính Chủ Phụ 1 Phụ 2
Hệ thống chưa được chạy
Thực hiện chạy kiểm
03 kiểm tra (chưa thể vận
tra hệ thống
hành hệ thống)
Hệ thống chạy kiểm tra Xử lý sự cố và thực
U3 04 kết thúc bất thường hiện chạy kiểm tra lại
Thực hiện quá trình nạp
Hệ thống không được nạp
10 môi chất tự động theo
môi chất tự động
tài liệu hướng dẫn

You might also like