Professional Documents
Culture Documents
Hcmut - VRV Training - Module 2
Hcmut - VRV Training - Module 2
Hcmut - VRV Training - Module 2
HỆ THỐNG VRV
Installation VRV systems
A. Sơ đồ tổng quát
• Chú thích:
• 1, 2: dàn lạnh VRV
• 3: BP box kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh dòng thương mại
• 4,5: dàn lạnh dân dụng
• a, b: bộ chia ga dàn lạnh
• x, y bộ chia ga dàn nóng
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 4
6~8 Ø 19.1
Ø 9.5
10 Ø 22.2
12 ~ 16 Ø 12.7
Ø 28.6
18 ~ 22
Ø 15.9
24
Ø 34.9
26 ~ 34
Ø 19.1
36 ~ 60 Ø 41.3
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 5
20 - 62 Ø 12.7 Ø 6.4
63 - 149 Ø 15.9
150 - 208 Ø 19.1 Ø 9.5
~ 250 Ø 22.2
• Nếu chiều dài tương đương giữa OU và IU lớn hơn 90 m Tăng kích cỡ đường ống
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 9
Tăng kích cở
Công suất
Ống hơi (mm) Ống lỏng (mm)
DN (HP)
6~8 Ø 19.1 Ø 22.2
Ø 9.5 Ø 12.7
10 Ø 22.2 Ø 25.4 (a)
12 ~ 14 Ø 28.6 (b)
Ø 12.7 Ø 15.9
16
Ø 28.6 Ø 31.8 (b)
18 ~ 22
Ø 15.9 Ø 19.1
24 Ø 34.9 (b)
26 ~ 34 Ø 34.9 Ø 38.1 (a)
1: dàn nóng Ø 19.1 Ø 22.2
2: đoạn ống chính 36 ~ 60 Ø 41.3 (b)
3: đoạn ống được tăng kích cở (a) Nếu cỡ ống này không có, không cần thiết phải tăng
4: bộ chia ga đầu tiên (b) Không cần tăng
5: dàn lạnh
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 10
Ø 6.4 0.8
Ø 9.5 0.8
Ø 12.7 0.8
Ø 15.9 0.99
Ø 19.1 0.8
Ø 22.2 0.8
Ø 28.6 0.99
Ø 34.9 1.21
Ø 38.1 1.32
Ø 41.3 1.43
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 11
Công suất DN
2 ống
(HP)
6~8 KHRP26A33T
12 ~ 22 KHRP26A72T
24 ~ 60 KHRP26A73T + KHRP26M73TP
CI của DL 2 ống
< 200 KHRP26A26T
200 ≤ x ≤ 290 KHRP26A33T
290 ≤ x ≤ 640 KHRP26A72T
≥ 640 KHRP26A73T + KHRP26M73TP
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 12
CI của DL 2 ống
< 200 KHRP26A2H
200 ≤ x ≤ 290 KHRP26A33H
290 ≤ x ≤ 640 KHRP26A72H**
≥ 640 KHRP26A73H + KHRP26M73HP
• *Bộ chia kiểu REFNET header kết nối tối đa 8 dàn lạnh
• **Nếu ống trước bộ chia là Ø34.9 hoặc lớn hơn, phải sử dụng bộ chia kiểu
KHRP26M73HP
TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA LẠNH 16
C. Lựa chọn bộ kết nối dàn nóng (Outdoor unit multi connection piping kit)
• Lựa chọn theo số lượng dàn nóng
• *Note: năng suất của các dàn nóng A, B và C phải thỏa điều kiện sau
• A≥B≥C
1. Giới hạn chiều dài đường ống 20
1. Giới hạn chiều dài đường ống 21
1. Giới hạn chiều dài đường ống 22
• 1.1 Kết nối với dàn lạnh VRV Hình A: Dàn nóng đơn, sử dụng REFNET joint
• a. Dàn nóng đơn
Giới
Hình A Hình B Hình C
hạn
DL8:
DL8:
Chiều dài 165 a + i + k ≤ 165 m DL8:
a+b+c+d+e+f+
thực tế m DL6: a + i ≤ 165 m
g + p ≤ 165 m
a + b + h ≤ 165 m
Chiều dài Hình B: Dàn nóng đơn, sử dụng REFNET
190
tương - - - joint và REFNET header
m
đương
Tổng
a+b+c+d+e+f+
chiều dài 1000
g+h+i+j+k+l+ - -
đường m
m + n + p < 1000 m
ống
Chiều dài
từ bộ chia DL 8: DL8:
đầu tiên b+c+d+e+f+g+ i + k ≤ 40 m DL8: Hình C: Dàn nóng đơn, sử dụng REFNET
40 m
đến dàn p ≤ 40 m DL6: i ≤ 40 m header
lạnh xa b + h ≤ 40 m
nhất
Giới hạn
H1 ≤ 50 m*
H2 ≤ 30 m
1. Giới hạn chiều dài đường ống
Hình D: Dàn nóng đơn, sử dụng REFNET
joint
• 1.1 Kết nối với dàn lạnh VRV
• b. Dàn nóng multi
Giới
Hình D Hình E Hình F
hạn
DL8: Hình E: Dàn nóng đơn, sử dụng REFNET
DL8:
Chiều dài 135 a + i + k ≤ 135 m DL8: joint và REFNET header
a+b+c+d+e+f+g
thực tế m DL6: a + i ≤ 135 m
+ p ≤ 135 m
a + b + h ≤ 135 m
Chiều dài
160
tương - - -
m
đương
Tổng
a+b+c+d+e+f+g
chiều dài 500
+h+i+j+k+l+m+ - -
đường m Hình F: Dàn nóng đơn, sử dụng REFNET
n + p < 500 m
ống header
Giới hạn
H1 ≤ 50 m*
H2 ≤ 30 m
H3 ≤5m
24
1. Giới hạn chiều dài đường ống 25
• 1.1 Kết nối với dàn lạnh VRV *Lưu ý về độ cao H1:
• b. Dàn nóng Multi
Độ cao này có thể lên đến 90 m nếu đảm bảo các yêu
cầu sau:
1. Dàn nóng đặt cao hơn dàn lạnh
- Tăng kích cỡ ống lỏng thêm một cấp
- Cài đặt thêm trên dàn nóng
2. Dàn nóng đặt thấp hơn dàn lạnh
- Tăng kích cỡ ống lỏng thêm một cấp
Tăng kích cở
Công suất
Ống hơi (mm) Ống lỏng (mm)
DN (HP)
6~8 Ø 19.1 Ø 22.2
Công suất Ø 9.5 Ø 12.7
A≥ B≥ C 10 Ø 22.2 Ø 25.4 (a)
dàn nóng
12 ~ 14 Ø 28.6 (b)
Chiều dài r, s, t ≤ 10 m Ø 12.7 Ø 15.9
10 m
thực tế u≤5m 16
Ø 28.6 Ø 31.8 (b)
Chiều dài 18 ~ 22
13 m Ø 15.9 Ø 19.1
tương đương
24 Ø 34.9 (b)
26 ~ 34 Ø 34.9 Ø 38.1 (a)
Ø 19.1 Ø 22.2
36 ~ 60 Ø 41.3 (b)
(a) Nếu cỡ ống này không có, không cần thiết phải tăng
(b) Không cần tăng
1. Giới hạn chiều dài đường ống 26
• 1.2 Kết nối dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng
REFNET header
Bộ chia BP
Dàn lạnh dân dụng
Dàn lạnh
1. Giới hạn chiều dài đường ống 27
• 1.2 Kết nối dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng
Giữa bộ BP và dàn lạnh
CI của dàn lạnh Chiều dài ống
< 60 2 15 m
60 2 12 m h, i, j, k, l
71 28m
Giữa dàn nóng và dàn lạnh
Chiều dài thực DL5:
100 m
tế a + b + g + l ≤ 100 m
Chiều dài tương
- Chiều dài nhỏ nhất cho phép giữa dàn nóng và bộ chia nhánh tối 120 m -
thiểu là 5 m
đương (a)
VD: a > 5 m Tổng chiều dài a+b+d+g+l+k+c+
- Chiều dài ống từ bộ chia nhánh đầu tiên (A) đến dàn lạnh không 250 m
đường ống e + f + h + i+ j < 250 m
được vượt quá 50 m
(a) Lây giá trị chiều dài tương đương của REFNET joint bằng
VD: b + g + l ≤ 50 m
0,5 m, REFNET header bằng 1 m để tính toán
- Nếu chiều dài ống giữa bộ chia đầu tiên (A) và BP hoặc dàn lạnh
VRV > 20m thì phải tăng cỡ ống lỏng và hơi giữa giữa bộ chia đầu H1 H2 H4 H5 H6
tiên và BP hoặc dàn lạnh VRV. Nếu cỡ ống tăng lớn hơn ống trước bộ
chia đầu tiên thì phải tăng ống lỏng và hơi của đường ống trước bộ ≤ 40 m ≤ 50 m
chia nhánh đầu 1 cấp (dàn (dàn
nóng nóng ≤ 15 m ≤ 40 m ≤ 15 m ≤5m
thấp cao
hơn) hơn)
1. Giới hạn chiều dài đường ống 28
• 1.3 Kích thước ống và chiều dài quy đổi tương đương (equivalent length)
• 1.3 Kích thước ống và chiều dài quy đổi tương đương (equivalent length)
• Nếu hệ thống vận hành ở chế độ làm lạnh, chiều dài tương đương được tính
theo kích cỡ của ống hơi
• Nếu hệ thống vận hành ở chế độ sưởi, chiều dài tương đương được tính theo
kích cỡ của ống lỏng
• Ví dụ
• Với cỡ ống D19.1, chiều dài tương đương từ dàn nóng đến dàn lạnh được xác định
như sau:
• Chiều dài tương đương = chiều dài thực tế + chiều dài tương đương (co, các bộ
chia, …)
• Chiều dài tương đương = 45 m + 8x0.35 = 47.8 m
1. Giới hạn chiều dài đường ống 30
Đường kính ngoài của ống (mm) Công suất dàn Đường kính danh định (mm)
CI của dàn lạnh
Ống hơi Ống lỏng nóng (HP) Ống hơi Ống lỏng
20, 25, 32, 40, 50 Ø 12.7 Ø 6.4 6~8 Ø 19.1
Ø 9.5
63, 80, 100, 125, 140 Ø 15.9 10 Ø 22.2
12 ~ 16 Ø 12.7
200 Ø 19.1 Ø 9.5 Ø 28.6
18 ~ 22
250 Ø 22.2 Ø 15.9
24
400 Ø 12.7 Ø 34.9
26 ~ 34
Ø 28.6 Ø 19.1
500 Ø 15.9 36 ~ 60 Ø 41.3
2. Lắp đặt dàn lạnh 31
Quy trình
• 1) Vận chuyển 2) Xác định vị trí lắp đặt 3) Lắp các bu-long treo 4)
Lắp đặt dàn lạnh
2.1 Vận chuyển
• Xác định tuyến đường vận chuyển
• Vận chuyển dàn lạnh đến địa điểm lắp đặt. Sản phẩm phải được đóng gói
trong bao bì, không mở ra khỏi thùng đến khi lắp đặt
• Phải tiến hành kiểm tra khi tiếp nhận sản phẩm để đảm bảo sản phẩm không bị
móp méo, khiếm khuyết
2. Lắp đặt dàn lạnh 32
• VD: Không gian lắp đặt dành cho dàn lạnh FXFQ
2. Lắp đặt dàn lạnh 33
• Nếu khoan thăm dò dẫn đến cấu trúc xà, hãy thử khoan lỗ khác
2. Lắp đặt dàn lạnh 35
Ví dụ:
Dàn lạnh: FXFQ-P
- A = 500 mm
-L=?
L = A – H + 50+20 = 440 mm
2. Lắp đặt dàn lạnh 36
• Đặt các miếng chống rung bằng cao su vào phía trên và phía dưới giá treo
2. Lắp đặt dàn lạnh 39
• Dàn lanh sau khi lắp đặt phải được bảo vệ bằng túi nilon để tránh bụi bẩn sơn
bám vào bộ trao đổi nhiệt/bộ lọc không khí, làm giảm hiệu quả hoạt động của
dàn lạnh
2. Lắp đặt dàn lạnh 41
Quy trình
• Mục đích
• Đỡ ống ngang
• Ngăn ống võng xuống do trọng lực
• Ngăn ống bị gãy do sự co giãn vì nhiệt
• Nếu ống hơi và ống lỏng được treo cùng nhau, hiệu chỉnh dựa vào cỡ ống lỏng
3. Giá đỡ ống 44
• Để tránh không khí tồn đọng trong ống mềm, lắp ống cứng sao cho ống mềm bằng hoặc dốc
lên một chút
3. Giá đỡ ống 54
Quy trình
• 1) Bảo vệ ống (bọc kín) 2) Xử lý ống 4) Kết nối với máy
• Nguyên tắc cơ bản
4. Lắp đặt ống ga 56
• Mục đích: ngăn chặn nước/hơi ẩm, bụi, tạp chất, … xâm nhập vào ống ga
• Nước/hơi ẩm, bụi bẩn, tạp chất xâm nhập vào bên trong ống làm cản trở hệ
thống làm việc bình thường, gây hư hỏng hệ thống và ảnh hưởng đến khách
hàng
4. Lắp đặt ống ga 57
4.2 Xử lý ống ga
• Kết nối ống ga có đường kính 19.1 mm 6.4 mm
• Dụng cụ
4. Lắp đặt ống ga 62
4.2 Xử lý ống ga
• Kết nối ống đồng bằng rắc co
• Quy trình và các bước thao tác
4. Lắp đặt ống ga 63
4.2 Xử lý ống ga
• Một số điểm lưu ý khi thao tác
• Khi cắt ống, đưa lưỡi dao quá nhanh có thể gây biến dạng ống
• Khi xử lý bề mặt cắt, dốc ống xuống tránh làm mạt kim loại rơi vào trong ống. Chắc
chắn loại bỏ hết ba-via nếu không sẽ gây rò rỉ ga lạnh
• Khi loe ống, kích cỡ thích hợp của ống loe cũng quan trọng như kích cỡ thích hợp
của rắc co
• Kích cỡ của phần loe sẽ rộng theo tỷ lệ với kích thước A trên hình. Kích thước A
của các dụng cụ là khác nhau, phụ thuộc nhà sàn xuất
4. Lắp đặt ống ga 64
4.2 Xử lý ống ga
4. Lắp đặt ống ga 65
4.2 Xử lý ống ga
• Uốn ống
4. Lắp đặt ống ga 66
4.2 Xử lý ống ga
• Uốn ống
• Một số điểm lưu ý khi thao tác
• Uốn ống từ từ để tránh bị nếp gấp hoặc biến dạng ở đường cong phía trong của
ống
• Không uốn quá 90o
4. Lắp đặt ống ga 67
4.2 Xử lý ống ga
• Nong ống
4. Lắp đặt ống ga 68
4.2 Xử lý ống ga
• Nong ống
4. Lắp đặt ống ga 69
4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
• Là phương pháp sử dụng một kim loại có nhiệt độ chảy thấp hơn nhiệt độ chảy của
kim loại được hàn hoặc sử dụng hợp kim của những kim loại này gọi là chất hàn để
gắn kết hai kim loại được hàn với nhau mà không làm chảy chúng. Để đốt chảy chất
hàn, dùng ngọn lửa khí oxy và khí cháy (ví dụ axetylen, propane).
• Lưu ý:
• Công việc này phải được thực hiện bởi người có giấy phép hành nghề
• Phải chắc chắn được trang bị đầy đủ thiết bị bảo hộ khi thao tác
• Dụng cụ chữa cháy theo quy định phải luôn trong tình trạng sẵn sàng
• Sử dụng bạc hàn (có chứa 0-2% bạc) khi hàn ống đồng
• Sử dụng mỏ hàn được thiết kế chuyên dụng cho hàn ống đồng.
• Không sử dụng mỏ cắt để hàn
4. Lắp đặt ống ga 70
4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
• Dụng cụ
• Bộ điều chỉnh axetylen có thiết bị chống cháy ngược để đảm bảo an toàn khi hàn
4. Lắp đặt ống ga 71
4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
• Thổi Nitơ trong lúc hàn
• Có thể dán băng keo vào đầu ống và đục lỗ nhỏ trên băng keo để hạn chế lượng khí
Nitơ thoát ra.
• Áp suất Nitơ quá cao có thể khiến bạc hàn không thể lắp kín quanh ống.
• Độ tinh khiết tối thiểu của N2 là 99.99% để tránh hình thành lớp màng oxit
4. Lắp đặt ống ga 72
4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
• Thổi Nitơ trong lúc hàn
• Tác dụng của thổi khí N2
4. Lắp đặt ống ga 73
4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
• Làm nguội mối hàn
• Sử dụng miếng vải ẩm hoặc vật liệu tương tự để làm nguội vị trí hàn
• Không ngắt N2 cho đến khi ống đồng nguội hoàn toàn để tránh việc hình thành
lớp oxit ổ bề mặt trong của ống
4. Lắp đặt ống ga 74
4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
4. Lắp đặt ống ga 75
4.2 Xử lý ống ga
• Hàn ống
• Nung nóng đến khi khu vực hàn đạt nhiệt độ thích hợp để điền bạc hàn. 640 đến
780°C (khi kim loại cơ bản đổi màu từ đen đỏ sang hồng)
4. Lắp đặt ống ga 76
• Lắp REFNET joint nghiêng góc lớn so với phương ngang có thể gây rối dòng, gây
ồn và cản trở hoạt động bình thường của hệ thống
4. Lắp đặt ống ga 81
Quy trình
• Lắp đặt dàn lạnh 1) Đường ống nước xả trong nhà 2) Ống nước xả gộp
3) Kiểm tra dòng nước xả
• Đảm bảo độ dốc tối thiểu 1/100 cho đường ống nước xả
• Để đường ống nước xả càng ngắn càng tốt và tránh túi khí
• Không nối ống nước xả với đường ống vệ sinh hay ống thoát nước thải của
tòa nhà
5. Lắp đặt ống nước ngưng 95
• Lắp đặt đường thẳng đứng lên trong phạm vi 300 mm khi bơm nước lên
≤ 300 mm
• Lưu ý
• Đảm bảo dùng ống xả mềm nếu ống đi kèm với thiết bị
• Siết cổng nước xả của dàn lạnh và ống xả mềm sử dụng kẹp đi kèm với thiết bị
• Đường kính ống lắp đặt ít nhất bằng kích cỡ ống xã mềm
5. Lắp đặt ống nước ngưng 96
• Khi kết nối ống theo phương ngang vào phương thẳng đứng, sử dụng nối dạng
chữ Y hoặc hạ thấp kết nối tối thiểu 100 mm so với ống phương ngang
5. Lắp đặt ống nước ngưng 99
• Lựa chọn kích thước ống xả dựa trên lưu lượng nước xả cho phép
Ống xả ngang
Lưu ý:
- Được tính trên cơ sở tiết diện nước trong ống xả là 10%
- Làm tròn lưu lượng nước xả cho phép đến số nguyên gần nhất
5. Lắp đặt ống nước ngưng 103
• Lựa chọn kích thước ống xả dựa trên lưu lượng nước xả cho phép
Ống xả dọc
Lưu ý:
- Làm tròn lưu lượng nước xả cho phép đến số nguyên gần nhất
5. Lắp đặt ống nước ngưng 104
• Lựa chọn kích thước ống xả dựa trên lưu lượng nước xả cho phép
• Ví dụ:
• Hãy xác định kích thước ống xả ngang chính và ống xả dọc chính cho sơ đồ sau.
5. Lắp đặt ống nước ngưng 105
5. Lắp đặt ống nước ngưng 106
5. Lắp đặt ống nước ngưng 107
5. Lắp đặt ống nước ngưng 108
5. Lắp đặt ống nước ngưng 109
6. Lắp đặt ống gió dàn lạnh 110
Quy trình
• Lắp dàn lạnh 1) Nối ống gió 2) Lắp cửa gió hồi/gió cấp
• Lưu ý:
• Phải sử dụng các đoạn nối bằng vải giữa dàn lạnh và ống gió hồi cũng như ống gió
cấp để hạn chế rung động của ống và trần tòa nhà
• Lựa chọn tốc độ gió và sử dụng các miệng gió cấp và miệng gió hồi để ngăn ngừa độ
ồn
Quy trình
• 1) Treo ty ống ga/ nước xả 2) Xác định chiều dài ống 3) Dây khiển và
remote
Một số nguyên nhân dẫn đến lỗi khi thi công
• Liên quan đến việc lắp đặt
• Kết nối & cài đặt sai
• Vật liệu và dụng cụ lắp đặt không đúng
• Thiếu kỹ năng chuyên môn
• Thông tin kỹ thuật bị thiếu hoặc không chính xác
Quy trình
• Ống ga:
• Lắp đặt đường ống 1) Bọc ống (không phải các vị trí nối, hàn, ống loe,…) Thử
áp 2) Bọc ống tại các vị trí nối
• Ống nước ngưng:
• Lắp đặt đường ống 1) Bọc ống (không phải các vị trí nối) Kiểm tra dòng nước xả
2) Bọc ống tại các vị trí nối
Vật liệu
• Ống ga:
• Chế độ sưởi: xốp polyethylene chịu nhiệt (chịu được nhiệt độ hơn 120oC)
• Chế độ làm lạnh: xốp polyethylene (chịu được nhiệt độ 70oC)
• Ống nước xả: xốp polyethylene
• Chiều dày cách nhiệt:
• Nếu nhiệt độ và độ ẩm không khí môi trường xung quanh ống lớn hơn 30oC và 80%,
chiều dày lớp cách nhiệt phải là 20 mm hoặc hơn
8. Cách nhiệt ống 121
• Chú ý:
• Phải chắc chắn bọc riêng ống lỏng và ống hơi
• Cuốn cách nhiệt chỗ nối quanh vị trí loe của cả ống lỏng và ống hơi
• Luôn hướng mối nối của vật liệu bọc lên trên
• Siết chặt cả hai đầu của cách nhiệt chỗ nối bằng dây rút
• Chỉ quấn Simili gắn quanh cách nhiệt chỗ nối phía ống hơi
• Thực hiện sau khi thử xì
8. Cách nhiệt ống 123
- Khi đỡ các ống nằm ngang, trọng lượng của ống thường ép lớp bảo ôn lại tại điểm đỡ
- Tại điểm đỡ, có thể gia cố vật liệu bảo ôn bằng băng dính chuyên dụng hoặc đỡ thêm
bằng ống polyvinyl cứng rộng để dàn trải trọng lượng.
- Không quấn băng dính dùng tạm thời quá chặt.
8. Cách nhiệt ống 124
Gắn vào
khuỷu ống
9. Đi dây điều khiển 125
• Tổng quan
9. Đi dây điều khiển 126
• Khi sử dụng dây có vỏ bọc kim (chống nhiễu), đảm bảo chỉ nối đất một đầu dây có vỏ
bọc kim. Tín hiệu có thể bị nhiễu nếu nối đất không đúng
• Sử dùng cùng loại dây cho tất cà dây điều khiển trong hệ thống
9. Đi dây điều khiển 127
• Tuyệt đối không buộc chung dây điều khiển với nhau trên một khoảng cách
xa
*Khoảng cách vỏ cách điện giữa các
dây bị ngắn lại làm tín hiệu truyền bị
nhiễu.
9. Đi dây điều khiển 132
• Hệ thống đơn
9. Đi dây điều khiển 133
• Trong trường hợp không thể đi dây chung với đường ống (do tiêu chuẩn lắp đặt
của mỗi quốc gia), cần sử dụng thêm một ống dẫn
• Ví dụ
• Cấp nguồn dàn lạnh
• Ví dụ về lỗi
• Phát nhiệt và bốc cháy do đấu nối dây giữa nguồn và thiết bị
10. Đi dây điện cấp nguồn 142
• Ví dụ về lỗi
• Phát nhiệt và bốc cháy do lựa chọn kích cỡ dây không phù hợp hoặc quá
dài
10. Đi dây điện cấp nguồn 143
• Ví dụ về lỗi
• Phát nhiệt và bốc cháy do nối dây điện không đúng
10. Đi dây điện cấp nguồn 144
• Ví dụ về lỗi
• Ngược pha
11. Lắp đặt dàn nóng 145
• Ngăn hiện tượng quẩn gió (không khí bị hút về lại dàn nóng)
• Lưu ý cần lắp đặt ống gió thổi trong các trường hợp được nêu trong hình minh
họa dưới đây
11. Lắp đặt dàn nóng 148
• Nếu vỏ ngoài có bất kỳ hư hỏng nào thì cần phải sửa chữa
• Cằn che chắn và bảo vệ dàn nóng bằng tấm vinyl để ngăn bụi và chất bẩn xâm
nhập vào bộ trao đổi nhiệt trong suốt quá trình lắp đặt
11. Lắp đặt dàn nóng 155
• Đảm bảo thứ tự của các dàn nóng thỏa điều kiện về công suất
11. Lắp đặt dàn nóng 156
• Lưu ý:
• Đảm bảo hút chân không cho đường ống trước khi thử xì.
• Đảm bảo sử dụng khí ni-tơ để thử xì.
• Áp suất thử xì là áp suất thiết kế cho hệ thống
• Lưu ý:
• Đảm bảo hút chân không cho đường ống trước khi thử xì.
• Đảm bảo sử dụng khí ni-tơ để thử xì.
• Áp suất thử xì là áp suất thiết kế cho hệ thống
• Kiểm tra rò rỉ
Áp suất thử 4 Mpa = 40 Bar = 580 PSI, áp suất max khi làm việc của hệ thống
12. Thử xì 170
• Kiểm tra rò rỉ
• Nếu phát hiện sụt áp, tìm vị trí rò rỉ bằng cách cho dung dịch bong bóng lên bề
mặt các mối nối ống (đoạn nối loe, điểm hàn cứng)
● Thông thường ít khi đồng thời thử xì trên dàn nóng đến dàn lạnh cùng thời gian. Nếu
phát hiện sụt áp, sẽ cần rất nhiều thời gian để phát hiện vị trí rò rỉ.
● Phương pháp kiểm tra hiệu quả là thử lần lượt từng khu vực theo lịch trình làm việc.
● Sau khi thử xì, giữ áp suất bên trong đường ống khoảng 0,2 và 0,3 MPaG sẽ giúp ngăn
bẩn trong đường ống.
12. Thử xì 171
• Cần hiệu chỉnh bất kỳ chênh lệch nhiệt độ môi trường nào giữa quá trình
nén áp suất và quá trình kiểm tra sụt áp do áp suất thay đổi theo xấp xỉ
0,01 MPaG trên 1˚C.
172
13. Hút chân không
•
173
13. Hút chân không
•
174
13. Hút chân không
175
13. Hút chân không
• Hút chân không cả ống hơi và ống lỏng
• Nếu kim đồng hồ thay đổi giá trị, có thể còn ẩm hoặc rò rỉ trong đường ống
• Hút chân không đặc biệt: được thực hiện khi có nguy cơ còn ẩm trong ống
- Khi đã hoàn tất công việc trong mùa mưa và có nguy cơ ngưng tụ ẩm trong ống
trong ống
- Khi công việc đã được thực hiện trong một thời gian dài và có nguy cơ ngưng tụ
ẩm trong ống
- Khi có nguy cơ nước mưa vào trong ống trong quá trình thực hiện công việc
- Phương pháp hút chân không đặc biệt bao gồm việc phá vỡ trạng thái chân
không bằng khí nitơ ít nhất một lần trong quá trình thực hiện hút chân không thông
thường.
14. Nạp ga bổ sung 176
• Dựa trên chiều dài chính xác của ống ga để xác định lượng ga nạp bổ sung (công thức
tính tham khảo tài liệu hướng dẫn của từng dòng máy cụ thể
• Sau khi tính toán, lượng ga nạp thêm nên được ghi lại trên decan ( trong catologe đi
kèm) và dán váo mặt sau của miếng đậy dàn nóng (Có ích cho việc bảo trì, sửa chữa sau
này).
• Dùng cân đinh lượng nạp đúng lượng ga đã tính toán vào hệ thống qua van đi (đường ga
lỏng) sau khi hệ thống đã được hút chân không.
• Nếu chưa nạp đủ lượng ga ở trạng thái tĩnh thì sẽ bổ sung bằng phương pháp cài đặt trực
tiếp trên dàn nông
14. Nạp ga bổ sung 177
14. Nạp ga bổ sung 178
• Thao tác
• Sau khi hoàn thành hút chân không, để máy ở trạng thái TẮT, mở Van A và nạp lượng
ga tính toán từ bình ga qua cổng bảo dưỡng của van chặn bên lỏng nhờ chênh lệch áp
suất.
14. Nạp ga bổ sung 180
• Thiết bị
15. Cách kiểm tra số lượng dàn lạnh đã lắp đặt 181
15. Cách kiểm tra số lượng dàn lạnh đã lắp đặt 182
15. Cách kiểm tra số lượng dàn lạnh đã lắp đặt 183
16. Vận hành kiểm tra 184
Không sử dụng dụng cụ đo megom cho các mạch khác trừ mạch 400V hoặc 200V
*1: Tiến hành đo điện trở cách điện bị giảm trong máy nén
16. Vận hành kiểm tra 186
- Đã thử xì và hút chân - Lượng ga nạp đủ chưa? - Kiểm tra đảm bảo các van
không phù hợp với quy
chặn lỏng và hơi ở trạng
trình trong hướng dẫn lắp - Khi lượng ga không đủ, giữ van thái mở
đặt chặn đường lỏng và van chặn
hơi đóng, sau đó nạp ga lỏng
thông qua cổng bảo dưỡng van
chặn đường lỏng. (*Không nạp
ga qua cổng bảo dưỡng của
van chặn đường hơi)
• Mở nguồn điện
16. Vận hành kiểm tra 188
• Khi vận hành dàn lạnh bằng remote trước khi chạy kiểm tra
17. Mã lỗi mới quá trình chạy kiểm tra 196
Mã lỗi Ý nghĩa
PE Quá trình nạp ga sắp hoàn tất
P2 Áp suất hút bất thường
P8 Bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất tự
động
P9 Quá trình nạp ga đã hoàn tất
18. Sử dụng chức năng nạp ga tự động 197
• Sử dụng nạp ga tự động khi bảo trì, bảo dưỡng sửa chữa hệ thống
19. Nạp ga tự động 198
f.
19. Nạp ga tự động 204
• Khi nạp môi chất tự động không thành công, sẽ xuất hiện lỗi U3-04 U3- .
• Tiếp tục tính năng nạp môi chất tự động từ bước cài đặt dàn nóng
Hoàn tất
• Khi nạp môi chất tự động không thành công, sẽ xuất hiện lỗi U3-04 U3- .
• Tiếp tục tính năng nạp môi chất tự động từ bước cài đặt dàn nóng
Hoàn tất
Ghi chú:
• Khi xuất hiện lỗi trong quá trình nạp môi chất tự động, mã lỗi sẽ được hiện lên. Nhấn BS1 để cài
lại mã lỗi trước khi khởi động lại quá trình.
• Nhấn BS1 để hủy quá trình nạp môi chất tự động. Dàn nóng sẽ dừng và trở về trạng thái nghỉ.
19. Nạp ga tự động 209
MÃ LỖI
Mã Mã phụ Ý nghĩa Thao tác
chính Chủ Phụ 1 Phụ 2
Hệ thống chưa được chạy
Thực hiện chạy kiểm
03 kiểm tra (chưa thể vận
tra hệ thống
hành hệ thống)
Hệ thống chạy kiểm tra Xử lý sự cố và thực
U3 04 kết thúc bất thường hiện chạy kiểm tra lại
Thực hiện quá trình nạp
Hệ thống không được nạp
10 môi chất tự động theo
môi chất tự động
tài liệu hướng dẫn