Professional Documents
Culture Documents
KHTN 6
KHTN 6
(4 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Động vật nguyên sinh nào dưới đây có chứa lục lạp?
A. Trùng sốt rét B. Trùng biến hình C. Trùng roi D. Trùng giày
Câu 2: Cơ quan di chuyển của trùng giày là?
A. Roi bơi B. Lông bơi C. Chân giả D. Tiêm mao
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của giới Nấm?
A. Nhân sơ B. Đơn bào hoặc đa bào
C. Tự dưỡng D. Có sắc tố quang hợp
Câu 4: Nấm nào sau đây được sử dụng làm thuốc kháng sinh?
A. nấm mốc. B. nấm men. C. nấm mộc nhĩ. D. nấm độc đỏ.
Câu 5: Nhóm thực vật nào sau đây chưa có rễ chính thức?
A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
Câu 6: Hạt trần sinh sản bằng?
A. Bào tử B. Hoa C. Quả D. Hạt
Câu 7: Dương xỉ thường sống ở đâu?
A. Nơi có ánh sáng B. Nơi khô ráo C. Nơi ẩm ướt D. Nơi thoáng mát
Câu 8: Nhóm thực vật có cơ quan sinh sản tiến hoá nhất là?
A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
Câu 9: Thực vật được chia thành các nhóm:
A. Tảo, Rêu, Dương xỉ, Nấm
B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Nấm
C. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
D. Tảo, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
Câu 10: Nhóm động vật ở cạn đầu tiên là?
A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Thú
Câu 11: Biện pháp nào dưới đây giúp chúng ta phòng tránh giun sán kí sinh?
A. Ngủ màn B. Ăn chín uống sôi
C. Diệt bọ gậy D. Phát quang bụi rậm
Câu 12: Nhóm động vật có tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất là:
A. Thú B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Cá
Câu 13: Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.
C. Cá, Lưỡng cư, Bỏ sát, Ruột khoang, Thú.
D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Câu 14: Cá sấu là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A.Cá. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
Câu 1: Động vật nguyên sinh nào dưới đây có chứa lục lạp?
A. Trùng sốt rét B. Trùng biến hình C. Tảo lục D. Trùng giày
Câu 2: Cơ quan di chuyển của trùng giày là?
A. Roi bơi B. Lông bơi C. Chân giả D. Tiêm mao
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của giới Nấm?
A. Dị dưỡng B. Nhân sơ
C. Tự dưỡng D. Có sắc tố quang hợp
Câu 4: Nấm nào sau đây được sử dụng làm thức ăn?
A. nấm mốc. B. nấm men. C. nấm mộc nhĩ. D. nấm độc đỏ.
Câu 5: Nhóm thực vật nào sau đây chưa có rễ chính thức?
A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
Câu 6: Rêu sinh sản bằng?
A. Bào tử B. Hoa C. Quả D. Hạt
Câu 7: Dương xỉ thường sống ở đâu?
A. Nơi có ánh sáng B. Nơi khô ráo C. Nơi ẩm ướt D. Nơi thoáng mát
Câu 8: Nhóm thực vật có cơ quan sinh sản tiến hoá nhất là?
A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
Câu 9: Thực vật được chia thành các nhóm:
A. Tảo, Rêu, Dương xỉ, Nấm
B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Nấm
C. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
D. Tảo, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
Câu 10: Nhóm động vật ở cạn đầu tiên là?
A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Thú
Câu 11: Biện pháp nào dưới đây giúp chúng ta phòng tránh giun sán kí sinh ?
A. Ngủ màn B. Ăn chín uống sôi
C. Diệt bọ gậy D. Phát quang bụi rậm
Câu 12: Nhóm động vật có tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất là:
A. Thú B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Cá
Câu 13: Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.
C. Cá, Lưỡng cư, Bỏ sát, Ruột khoang, Thú.
D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Câu 14: Cá cóc là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A.Cá. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
Một số nguyên sinh vật có khả năng quang hơp: tảo lục, trùng
18 b 1,0
roi vì chúng có lục lap
b Vẽ đúng 1đ
0,25
- Cung cấp lương thực: lúa, ngô, khoai, sắn
- Dược liệu: gừng, nghệ, tía tô
0,25
21 - Đồ dùng, vật dụng: tràm, thông
0,25
- Giá trị bảo tồn, du lịch nghiên cứu: vườn quốc
gia Bạch Mã 0
5
Hết