Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

I.TRẮC NGHIỆM.

(4 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Động vật nguyên sinh nào dưới đây có chứa lục lạp?
A. Trùng sốt rét B. Trùng biến hình C. Trùng roi D. Trùng giày
Câu 2: Cơ quan di chuyển của trùng giày là?
A. Roi bơi B. Lông bơi C. Chân giả D. Tiêm mao
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của giới Nấm?
A. Nhân sơ B. Đơn bào hoặc đa bào
C. Tự dưỡng D. Có sắc tố quang hợp
Câu 4: Nấm nào sau đây được sử dụng làm thuốc kháng sinh?
A. nấm mốc. B. nấm men. C. nấm mộc nhĩ. D. nấm độc đỏ.
Câu 5: Nhóm thực vật nào sau đây chưa có rễ chính thức?
A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
Câu 6: Hạt trần sinh sản bằng?
A. Bào tử B. Hoa C. Quả D. Hạt
Câu 7: Dương xỉ thường sống ở đâu?
A. Nơi có ánh sáng B. Nơi khô ráo C. Nơi ẩm ướt D. Nơi thoáng mát
Câu 8: Nhóm thực vật có cơ quan sinh sản tiến hoá nhất là?
A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
Câu 9: Thực vật được chia thành các nhóm:
A. Tảo, Rêu, Dương xỉ, Nấm
B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Nấm
C. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
D. Tảo, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
Câu 10: Nhóm động vật ở cạn đầu tiên là?
A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Thú
Câu 11: Biện pháp nào dưới đây giúp chúng ta phòng tránh giun sán kí sinh?
A. Ngủ màn B. Ăn chín uống sôi
C. Diệt bọ gậy D. Phát quang bụi rậm
Câu 12: Nhóm động vật có tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất là:
A. Thú B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Cá
Câu 13: Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.
C. Cá, Lưỡng cư, Bỏ sát, Ruột khoang, Thú.
D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Câu 14: Cá sấu là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A.Cá. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
Câu 1: Động vật nguyên sinh nào dưới đây có chứa lục lạp?
A. Trùng sốt rét B. Trùng biến hình C. Tảo lục D. Trùng giày
Câu 2: Cơ quan di chuyển của trùng giày là?
A. Roi bơi B. Lông bơi C. Chân giả D. Tiêm mao
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của giới Nấm?
A. Dị dưỡng B. Nhân sơ
C. Tự dưỡng D. Có sắc tố quang hợp
Câu 4: Nấm nào sau đây được sử dụng làm thức ăn?
A. nấm mốc. B. nấm men. C. nấm mộc nhĩ. D. nấm độc đỏ.
Câu 5: Nhóm thực vật nào sau đây chưa có rễ chính thức?
A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
Câu 6: Rêu sinh sản bằng?
A. Bào tử B. Hoa C. Quả D. Hạt
Câu 7: Dương xỉ thường sống ở đâu?
A. Nơi có ánh sáng B. Nơi khô ráo C. Nơi ẩm ướt D. Nơi thoáng mát
Câu 8: Nhóm thực vật có cơ quan sinh sản tiến hoá nhất là?
A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
Câu 9: Thực vật được chia thành các nhóm:
A. Tảo, Rêu, Dương xỉ, Nấm
B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Nấm
C. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
D. Tảo, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
Câu 10: Nhóm động vật ở cạn đầu tiên là?
A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Thú
Câu 11: Biện pháp nào dưới đây giúp chúng ta phòng tránh giun sán kí sinh ?
A. Ngủ màn B. Ăn chín uống sôi
C. Diệt bọ gậy D. Phát quang bụi rậm
Câu 12: Nhóm động vật có tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất là:
A. Thú B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Cá
Câu 13: Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.
C. Cá, Lưỡng cư, Bỏ sát, Ruột khoang, Thú.
D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Câu 14: Cá cóc là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A.Cá. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.

II.TỰ LUẬN (6 điểm)


Câu 17 (1,5 điểm):
a/ Nêu hình dạng của nguyên sinh vật.
Hình dạng: hình cầu (tảo lục, trùn kiết lị…), hình giày (trùng giày), hình thoi (trùng roi, tảo silic..),
hình dạng không ổn định (Trùng biến hình).
b/Em hãy cho biết những nguyên sinh vật nào có khả năng quang hợp? Giải thích.
Một số nguyên sinh vật có khả năng quang hơp: tảo lục, trùng roi vì chúng có lục lạp
Câu 18 (1,75 điểm):
a/Cho các từ: rễ, thân, mạch dẫn, lá, túi bào tử, bào tử. Sử dụng các từ đã cho để hoàn thành đoạn
thông tin sau:
Cây rêu gồm có …(1)…, thân, chưa có …(2)…chính thức. Trong thân và lá rêu chưa có mạch dẫn.
Rêu sinh sản bằng …(3)… được chứa trong túi bào tử, cơ quan này nằm ở ngọn cây rêu.
b/ Vẽ sơ đồ khoá lưỡng phân phân chia các nhóm của thực vật
Câu 19 (1,75 điểm):
a/ Em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống.
- Lớp cá:
- Lớp Lưỡng cư:
- Lớp Bò sát:
- Lớp Chim:
Lớp Thú:
b/ Nêu đặc điểm và đại diện của nhóm Động vật có vú (Thú).
- Là nhóm động vật có tổ chức cao nhất, bộ lông mao bao phủ, bọ răng phân hóa thành răng nanh,
răng cửa, răng hàm. Phần lớn đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
- Môi trường sống: Đa dạng.
- Đại diện: Chó, mèo.
Câu 20 (1,0 điểm):
Đa dạng sinh học hiện nay đang đứng trước nguy cơ bị suy giảm nghiêm trọng. Em
hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học.
Biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học:
- Bảo vệ và trồng rừng.
- Nghiêm cấm các hành vi khai thác, mua bán, tiêu thụ sản phẩm từ các loài động, thực vật quý
hiếm.
- Xây dựng các hệ thống khu bảo tồn.
- Tuyên tuyền mọi người cùng thực hiện.
Câu 18 (1,75 điểm):
a/Cho các từ: rễ, thân, mạch dẫn, lá, túi bào tử, bào tử. Sử dụng các từ đã cho để hoàn thành đoạn
thông tin sau:
Cây rêu gồm có lá, …(1)…, chưa có rễ chính thức. Trong thân và là rêu chưa có …(2)… . Rêu
sinh sản bằng bào tử được chứa trong …(3)…, cơ quan này nằm ở ngọn cây rêu.
Câu 19 (1,75 điểm):
b/ Nêu đặc điểm và đại diện của nhóm Chim.
- - Là nhóm động vật sống trên cạn, mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh,
có mỏ sừng.
- - Môi trường sống: Đa dạng
- - Đại diện:
- + Chim bay ( chim bồ câu)
- + Chim chạy ( chim đà điểu)
- + Chim bơi ( cánh cụt)
Câu 20 (1,0 điểm):
Em hãy lấy một số ví dụ thể hiện vai trò của đa dạng sinh học ở địa phương em.
- Cung cấp lương thực: lúa, ngô, khoai, sắn
- Dược liệu: gừng, nghệ, tía tô
- Đồ dùng, vật dụng: tràm, thông
Giá trị bảo tồn, du lịch nghiên cứu: vườn quốc gia Bạch Mã
Câu Ý Đáp án Điểm
Hình dạng: hình cầu (tảo lục, trùn kiết lị…), hình giày (trùng
giày), hình thoi (trùng roi, tảo silic..), hình dạng không ổn định
17 a 0,5
(Trùng biến hình).

Một số nguyên sinh vật có khả năng quang hơp: tảo lục, trùng
18 b 1,0
roi vì chúng có lục lap

Thân, mạch dẫn, túi bào tử


a 0,75
19

b Vẽ đúng 1đ

- Lớp cá: Cá chép….


- Lớp Lưỡng cư: Ếch…
A - Lớp Bò sát: Cá sấu….. 0,75
- Lớp Chim: Chim bồ câu…
- Lớp Thú: Chó…
- - Là nhóm động vật sống trên cạn, mình có lông vũ bao
20 phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng.
- - Môi trường sống: Đa dạng 0,25
- - Đại diện: 0,25
b
- + Chim bay ( chim bồ câu) 0,25
- + Chim chạy ( chim đà điểu) 0,25
- + Chim bơi ( cánh cụt)

0,25
- Cung cấp lương thực: lúa, ngô, khoai, sắn
- Dược liệu: gừng, nghệ, tía tô
0,25
21 - Đồ dùng, vật dụng: tràm, thông
0,25
- Giá trị bảo tồn, du lịch nghiên cứu: vườn quốc
gia Bạch Mã 0
5
Hết

You might also like