Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

THẦY HUỲNH PHƯỚC QUẢNG MOBI: 0931.77.37.39 VIETEL: 0981.77.37.

39
Đề 1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 3 TÊN:………………………………….
Bài 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 56 : 7 = ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
1
Bài 2: (1 điểm)Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà số cam. Số cam mẹ biếu bà là:
6
A. 21 quả cam B 12 quả cam C. 14 quả cam D. 7 quả cam
1 1
Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào: a) số con thỏ. b) số quả cam.
3 4

Bài 4: (0,5 điểm) 6dm 4mm = …. mm


A. 64 B. 60 C. 604 D. 640
Bài 5: (1 điểm) a) 62 chục và 9 đơn vị:...629........
c) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: 998
b) 8 trăm và 3 đơn vị: 803
d) Số nhỏ nhất có ba chữ số: 100
Bài 6: a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm (1đ)

b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB (1đ).


………………………………..
Bài 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 x 3 36 x 4 93 : 3 84 : 4
32 36 93 3 84 4
x 3 x 4 03 31 04 21
96 144 0 0
Bài 8: (1 điểm)Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm
mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được bao nhiêu
điểm mười ?
Bài giải:
Số điểm 10 Nga được là:
6 x 3 = 18 (điểm 10)
Đáp số: 18 điểm 10
1
Bài 9: (1 điểm)Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó
3
có bao nhiêu học sinh giỏi?
Bài giải:
Số học sinh giỏi lớp đó có là:
27 : 3 = 9 (học sinh giỏi)
Đáp số: 9 học sinh giỏi

Trang 1 | 3
THẦY HUỲNH PHƯỚC QUẢNG MOBI: 0931.77.37.39 VIETEL: 0981.77.37.39

ĐỀ 2: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 3


Bài 1) Số 569 đọc là: (1đ)
A. Năm trăm sáu mươi chín. C. Năm trăm sáu mươi năm.
B. Năm trăm chín mươi sáu. D. Năm mươi sáu chín.
Bài 2) Gấp 3 lít lên 5 lần thì được: (1đ)
A. 3lít + 5 = 8 lít C. 5lít – 3 = 2 lít
B. 3 lít x 5 = 15 lít D. 5 lít x 3 = 18 lít
1
Bài 3) của 93 kg là: (1đ)
3
A. 18 kg B. 15 kg C. 31 kg D. 11 kg
Bài 4). Đặt tính rồi tính: (2đ)
310 + 40 422 – 114 25 x 3 48 : 2
310 422 25 48 2
+ 40 - 114 x 3 08 24
350 308 75 0
Bài 5). (2đ)Tìm x: a. x : 6 = 12 b. x × 4 = 84
x = 12 × 6 x = 84 : 4
x = 72 x = 21
1
Bài 6) (1đ) Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán dược số vải đó. Hỏi cửa hàng đó
5
đã bán bao nhiêu mét vải ?
Bài giải:
Số mét vải cửa hang đó đã bán được là:
40 : 5 = 8 (m)
Đáp số: 8 m vải
Bài 7) (1đ) Hình bên có: a) 2 hình tam giác.
b) 3 hình tứ giác.
Bài 8) (1đ)Từ ba chữ số 4, 1, 8. Hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau.
148; 184; 418; 481; 814; 841

Trang 2 | 3
THẦY HUỲNH PHƯỚC QUẢNG MOBI: 0931.77.37.39 VIETEL: 0981.77.37.39

a. Ff
b. Fff
c. F
i.
Câu 2. ff
Đề 2. f
Đề 3. f
Đề 4. f
Đề 5. f
Đề 6. f
Đề 7. F
Đề 8. F

Trang 3 | 3

You might also like