Professional Documents
Culture Documents
Dong Luc Hoc - Chuong 11 - Dong Luc Hoc Chat Diem
Dong Luc Hoc - Chuong 11 - Dong Luc Hoc Chat Diem
CƠ LÝ THUYẾT
ENGINEERING MECHANICS
TS. NGUYỄN HỮU HÀO
❖ Đối tượng nghiên cứu của động lực học: Chuyển động của vật thể dưới tác
dụng của lực.
F = F (t , r , v )
• Nội lực: Là lực tác dụng tương hỗ giữa các chất điểm trong một cơ hệ.
• Ngoại lực: Là lực do vật thể ngoài cơ hệ tác dụng lên cơ hệ.
• Phản lực liên kết: Là lực do các vật thể gây liên kết tác dụng lên cơ hệ.
• Hoạt lực (lực chủ động): là các lực tác dụng lên cơ hệ nhưng không bao gồm
phản lực liên kết.
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 3
❖ Định luật 1 (Định luật quán tính): Chất điểm không chịu tác dụng của lực nào
sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
❖ Định luật 2 (Định luật cơ bản của động lực học): Dưới tác dụng của lực, chất
điểm sẽ chuyển động với gia tốc cùng phương, chiều với lực.
F = m a
n
• Nếu chất điểm chịu tác dụng của hệ lực thì:
k
Fk = m a
=1
❖ Định luật 3 (Định luật tác dụng và phản tác dụng): Lực tác dụng tương hỗ
giữa hai chất điểm là những lực cùng đường tác dụng, cùng độ lớn nhưng ngược
chiều.
F2
F1 F1 = −F2
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 4
z
Quỹ đạo
❖ Dạng véc-tơ:
Fk
Fk = m a
m
Trong đó: a =r
r a
z y
x
❖ Dạng tọa độ đề các: y
x
Fkx = m ax ; Fky = m a y ; Fkz = m az
Trong đó: a x = x ; a y = y ; az = z
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 5
Fk
a
a
y
ar
❖ Dạng tọa độ cực:
Fk r
Fkt
Fkr = m ar ; Fk = m a
Fkr
M
Trong đó: ar = r − r ; a = r + 2r
2
r
Quỹ đạo
x
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 6
11.4. Hai bài toán cơ bản của động lực học chất điểm
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 7
Ví dụ 11.1
mn g
R
mh g
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 8
mn g
R
mh g
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 10
Ví dụ 11.2
Một ca bin có khối lượng 200 kg chạy dọc theo dây cáp treo nhờ lực kéo T = 2,4 kN.
Biết độ dốc của cáp treo như hình vẽ. Hãy xác định gia tốc của ca bin và lực tác
dụng của ca bin lên dây cáp.
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 11
Ta có: F ky = ma y = 0 (vì ay = 0) R
ax
R − T sin − P cos = 0
5 12
R = T + P
13 13
T
5 12
= 2, 4 + 200 9,81 10−3 = 2, 73 kN
13 13
P
• Gia tốc của ca bin:
12 5
2,4 103 − 200 9,81
T cos − P sin 13 12 = 6,99 m/s2
ax = =
m 200
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 12
Ví dụ 11.3
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 13
0 = s A + 2s C hay a A = −2aC (1 )
Lưu ý: sC và sA có gốc tại pu ly cố định, chiều dương theo chiều mũi tên.
• Áp dụng định luật 2 Newton cho vật A (chọn chiều dương xuống dưới):
Ta có: F = m Aa A
−T + 250 =
250
32,2
a A T = 250 − 7,764a A ( 2)
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 14
T = 186, 6 − 6, 21aC ( 3)
Từ (1), (2), (3) ta có: a A = 5,83 ft/sec
2
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 16
2Rg
• Vận tốc của con trượt tại B: v = 2Rg sin = 2Rg =
2 r
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 17
Một ô tô có trọng lượng 1500 kg di chuyển trên quãng đường cong từ A đến C. Ô tô
chuyển động chậm dần từ vận tốc 100 km/giờ tại A giảm xuống còn 50 km/giờ tại
C. Cho biết bán kính cong ρ tại A và C lần lượt là 400 m và 80 m. Xác định phản
lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe trong mặt phẳng ngang tại các vị trí A, B
và C. Biết B là điểm uốn (đường cong bắt đầu đổi hướng).
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 18
2s AC
( 50 /3,6 ) − (100 /3,6 )
aCt
2 2
= = −1,447 m/s2
2 200
aC
Gia tốc tiếp tuyến giống nhau ở mọi vị trí nên:
aCn
a At = aBt = aCt = at = −1,447 m/s2
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 19
vA ( )
2
2
100 /3,6
Tại A: a An = = = 1,929 m/s2 aA
A 400
a An aBt
Tại B: aBn = 0 a At
vC ( )
2
2
50 /3,6
Tại C: a = = = 2,411 m/s2
n
aCt
C
C
80
aC
aCn
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 20
(F ) + (F )
2 2
FA = t n
= 3618 N FAn
A A
Ống A quay quanh trục thẳng đứng O với tốc độ góc không đổi 𝜃ሶ = 𝜔. Ống A chứa
chốt hình trụ khối lượng m, chốt chuyển động dọc theo ống A nhờ một sợi dây mềm
quấn quanh tang trống có bán kính b. Tính lực căng dây T và phản lực tác dụng của
thành ống lên chốt B theo phương nằm ngang trong hai trường hợp (a) và (b). Bỏ
qua ma sát.
TH (b)
TH (a)
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 22
Fkr = m ar T = mB ( r − r ) 2 (a)
Fk = m a F = mB ( r + 2r )
• Trường hợp (a): 𝑟ሶ = bω0; 𝑟ሷ = 0; 𝜃ሷ = 0, ta có:
T = mB r 2 và F = 2mB b0
F
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 23
Vật nặng 100 lb được đặt đứng yên trên mặt phẳng nghiêng một góc θ so với
phương ngang. Điều gì sẽ xảy ra nếu (a) θ = 15o và (b) θ = 20o.
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 24
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 25
Cơ hệ chuyển động từ trạng thái đứng yên ban đầu nhờ hệ thống ròng rọc như hình
vẽ. Cho các hệ số ma sát tĩnh và động lần lượt là μs = 0,25 và μk = 0,2. Tính gia tốc
của hai khối A và B và lực căng dây T của dây cáp. Coi dây cáp và pu ly là lý tưởng.
(dây không dãn, không khối lượng, không ma sát, pu ly không khối lượng, không
ma sát).
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 26
Viên bi nặng 0,1 kg chuyển động trong rãnh trượt có bán kính cong ρ = 5 m. Tại vị
trí viên bi hợp với phương thẳng đứng một góc 30o thì vận tốc của nó là v = 10 m/s.
Hệ số ma sát động giữa viên bi và bề mặt rãnh trượt là μk = 0,2. Hãy xác định hợp
lực của bề mặt rãnh trượt tác dụng lên viên bi. Xác định gia tốc của viên bi.
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 27
Con trượt có khối lượng 4 oz (1 oz = 0,02835 kg) chuyển động trên thanh trượt đặt
trong mặt phẳng nằm ngang có vận tốc tại A là v = 3 ft/sec. Xác định độ lớn của
phản lực R do thanh trượt tác dụng lên con trượt tại A và B.
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 28
Ống quay ngược chiều kim đồng hồ trong mặt phẳng thẳng đứng quanh trục cố
định đi qua O với tốc độ góc không đổi = 3 rad/s . Một chất điểm nặng 0,2 lb
chuyển động dọc theo trục ống và hướng về O, tại vị trí θ = 30o vận tốc của chất
điểm là 4 ft/sec. Tại vị trí θ = 30o hãy xác định phản lực pháp tuyến N của thành ống
tác dụng lên chất điểm.
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
PHẦN III – ĐỘNG LỰC HỌC (kinetics) Slide 29
TS. Nguyễn Hữu Hào – 0982243334 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh