TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU- SINH LÝ- ĐÁP ÁN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 85

TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU – SINH LÝ

CHƯƠNG 1: SINH LÝ HỌC MÁU VÀ CÁC DỊCH CƠ THỂ


1. Chức năng của máu: 6. Áp suất thẩm thấu máu được điều hòa
bởi:
A. Đào thải các chất cặn bã
A. ADH, oxytocin
B. Vận chuyển oxy, các chất dinh dưỡng,
hormone, chất truyền tin,... B. ADH, ANP
C. Điều khiển các hoạt động cơ thể C. Androgen, ADH
D. Tạo nhiệt độ cơ thể D. Androgen, ANP
2. Sự điều hòa vận chuyển nước giữa máu 7. Protein trong máu tạo ra áp suất gì trong
và dịch kẽ giúp cân bằng lượng nước giữa 2 máu:
bên là do áp suất thẩm thấu đóng vai trò A. Áp suất thẩm thấu
quan trọng, chất tạo nên áp suất thẩm thấu
đó là: B. Áp suất keo
A. Chất hòa tan trong huyết tương C. Áp suất thủy tĩnh
B. Nước D. Áp suất tĩnh
C. Glucid huyết tương 8. Vai trò của áp suất keo trong máu:
D. Lipid huyết tương A. Giữ nước lại trong mô kẽ
3. pH của máu bình thường: B. Giữ nước lại trong lòng mạch
A. 7,25 – 7,35 C. Đẩy nước từ lòng mạch vào mô kẽ
B. 7,35 – 7,45 D. Đẩy nước từ mô kẽ vào lòng mạch
C. 7,45 – 7,55 9. Áp suất keo trong máu có giới hạn bình
thường:
D. 7,55 – 7,65
A. 15 – 18 mmHg
4. Đặc tính của máu:
B. 25 – 28 mmHg
A. Trọng lượng riêng chiếm 60 – 80% trọng
lượng cơ thể C. 35 – 38 mmHg
B. Thể tích máu ở người trưởng thành 6 – 8 lít D. 45 – 48 mmHg
C. pH máu hơi kiềm 10. Hematocrit là gì:
D. Áp suất thẩm thấu máu 500 mOsm/l A. Tỷ số khối hồng cầu và huyết tương
5. Áp suất thẩm thấu của máu được điều B. Tỷ lệ huyết cầu và huyết tương
hòa bởi hormone: C. Tỷ số hồng cầu và bạch cầu
A. Aldosteron D. Tỷ lệ khối hồng cầu và máu toàn phần
B. Angiotensin II 11. Hematocrit tăng khi:
C. Insulin A. Thiếu máu kéo dài
D. Thyroxin B. Xơ gan
C. Bỏng
D. Suy tim

1
12. Hematocrit tăng khi: CHỌN CÂU SAI C. Máu là nguồn gốc tạo ra các dịch não tủy,
bạch huyết, dịch kẽ tế bào, dịch màng bụng,
A. Suy thận
dịchkhớp, dịch màng phổi,...
B. Shock giảm thể tích tuần hoàn
D. Các dịch não tủy, bạch huyết, dịch kẽ tế bào,
C. Bệnh Vaquez dịch màng bụng, dịch khớp, dịch màng phổi,...
D. Suy hô hấp mạn là nguồn gốc tạo ra máu.
13. Hematocrit giảm khi: CHỌN CÂU SAI 18. Quá trình tạo máu là:
A. Máu bị pha loãng A. Quá trình sản sinh hồng cầu
B. Suy tim B. Quá trình sản sinh bạch cầu
C. Xơ gan C. Quá trình sản sinh tiểu cầu
D. Máu bị cô đặc D. Cả 3 quá trình
14. Phương pháp cho máu có chất chống 19. Quá trình tạo máu ở giai đoạn bào thai
đông vào ống nghiệm có chia vạch, để tĩnh là cơ quan nào tham gia:
sau 1 thời gian thì các tế bào máu lắng
A. Tủy xương
xuống đáy ống và phía trên là huyết tương.
Đánh giá chiều cao huyết tương này sau 1h B. Hệ tuần hoàn
và 2h, là đo: C. Lá thai trước
A. Tốc độ lắng huyết tương D. Cả 3
B. Hematocrit 20. Khi trưởng thành, nơi nào sản sinh và
C. Tốc độ lắng huyết cầu dự trữ những tế bào máu:
D. Tốc độ tách của huyết tương A. Tủy xương
15. Tốc độ lắng máu tăng khi nào: B. Gan
A. Đa hồng cầu C. Lách
B. Nhiễm độc máu D. Hạch bạch huyết
C. Dị ứng 21. Các tế bào máu được tạo ra từ
D. Đái tháo đường A. Erythropoietin
16. Tốc độ lắng máu giảm khi: B. Thrompoietin
A. Viêm cấp tính C. Tế bào gốc đa năng
B. Viêm mạn tính D. GM-CSF
C. Chấn thương nặng 22. Chất nào kích thích tế bào gốc ở tủy
xương biệt hóa thành hồng cầu:
D. Tăng lipid máu
A. G-CSF
17. Vì sao nói xét nghiệm máu có giá trị
đánh giá tình trạng sức khỏe và giúp chẩn B. EPO
đoán bệnh: C. TPO
A. Máu và các dịch não tủy, bạch huyết, dịch D. M-CSF
kẽ tế bào, dịch màng bụng, dịch khớp, dịch
màngphổi,... hợp thành nội bào
B. Máu và các dịch não tủy, bạch huyết, dịch
kẽ tế bào, dịch màng bụng, dịch khớp, dịch
màngphổi,... hợp thành nội môi, trong đó máu
là quan trọng nhất

2
23. Chất nào kích thích tế bào gốc ở tủy 29. Cấu trúc của hemoglobin: CHỌN CÂU
xương biệt hóa thành bạch cầu đa nhân: SAI
A. G-CSF A. Porphyrin
B. EPO B. Fe3+
C. TPO C. Globin
D. M-CSF D. 4 hem + 4 globin
24. Chất nào kích thích tế bào gốc ở tủy 30. Đặc điểm của hem trong hemoglobin:
xương biệt hóa thành tiểu cầu: A. Cấu tạo bởi vòng pyrrole
A. G-CSF B. Cấu tạo bởi Fe3+
B. EPO C. Chiếm 64% phân tử hemoglobin
C. TPO D. Là một sắc tố có màu đỏ
D. M-CSF 31. Đặc điểm của globin trong hemoglobin:
25. Chất nào kích thích tế bào gốc ở tủy A. 4 chuỗi đều khác nhau
xương biệt hóa thành bạch cầu đơn nhân:
B. 4 chuỗi giống nhau từng đôi một
A. G-CSF
C. Là những chuỗi polysaccharids
B. EPO
D. Chiếm 64% phân tử hemoglobin
C. TPO
32. Hb (hemoglobin) trong máu người
D. M-CSF trưởng thành chủ yếu là các chuỗi:
26. Hồng cầu hình đĩa lõm 2 mặt có lợi ích: A. α2β2
A. Giảm diện tích tiếp xúc B. α2γ2
B. Giảm tốc độ khuếch tán khí khi qua hồng C. α2δ2
cầu
D. α2ε2
C. Biến dạng dễ dàng khi qua các mao mạch
hẹp 33. Hb (hemoglobin) trong máu thời kỳ bào
thai chủ yếu là các chuỗi:
D. Tất cả đều đúng
A. α2β2
27. Bên trong hồng cầu chứa: CHỌN CÂU
SAI B. α2γ2
A. Nhiều ion Na+ C. α2δ2
B. Glucose D. α2ε2
C. G6-PD 34. Trong bệnh HbS, hồng cầu có dạng hình
liềm gây thiếu máu tán huyết là do thay thế
D. Pyruvatkinase 1 acid amin:
28. Thành phần nhiều nhất trong Hồng cầu A. Ở vị trí thứ 6 trên chuỗi α: từ glutamic thành
A. K+ valin
B. Glucose B. Ở vị trí thứ 6 trên chuỗi β: từ glutamic thành
valin
C. Ca++
C. Ở vị trí thứ 6 trên chuỗi α: từ valin thành
D. Hemoglobin
glutamic
D. Ở vị trí thứ 6 trên chuỗi β: từ valin thành
glutamic

3
35. Trong bệnh Thalassemias gây thiếu máu 41. Đời sống hồng cầu trung bình bao lâu:
tán huyết là do: A. 30 – 60 ngày
A. Thiếu hẳn 4 phân tử hem trong mỗi B. 60 – 90 ngày
hemoglobin
C. 100 – 120 ngày
B. Thiếu bất kỳ 1 phân tử hem trong mỗi
hemoglobin D. 120 – 150 ngày
C. Thiếu hẳn một chuỗi γ trong mỗi phân tử 42. Khi hồng cầu già cỗi và bị phá hủy thì
hemoglobin các thành phần hồng cầu được xử lý: CHỌN
CÂU SAI
D. Thiếu hẳn một chuỗi β trong mỗi phân tử
hemoglobin A. Acid amin được tái sử dụng cho tổng hợp
globin
B. Sắt được dự trữ ở gan cho những lần sau
36. Số lượng hồng cầu bình thường dao
động: C. Globin sẽ được chuyển thành một chất có
màu vàng là bilirubin
A. 4 – 5 T/l
D. Bilirubin được bài tiết ra khỏi cơ thể qua
B. 4 – 5 G/l đường tiêu hóa và tiết niệu
C. 2 – 6 T/l
43. Ở đứa trẻ sau sinh khoảng 3 – 4 ngày có
D. 2 – 6 G/l hiện tượng vàng da sinh lý là do:
37. Nguyên nhân gây tăng hồng cầu sinh lý: A. Trẻ đó mắc bệnh thalassemia gây tan huyết
bẩm sinh
A. Mất nước
B. Trẻ đó mắc bệnh hồng cầu hình liềm (HbS)
B. Xơ gan
gây tan huyết bẩm sinh
C. Sống ở độ cao
C. Do vỡ những hồng cầu chứa HbA1 của thời
D. Sau ăn no kỳ bào thai
38. Nguyên nhân gây tăng hồng cầu bệnh lý: D. Do vỡ những hồng cầu chứa HbF của thời
A. Trẻ sơ sinh kỳ bào thai

B. Lao động nặng, kéo dài 44. Chức năng của hồng cầu:
C. Suy thận A. Vận chuyển

D. Suy tim B. Điều hòa thăng bằng nhiệt độ cơ thể

39. Nguyên nhân gây giảm số lượng hồng C. Điều hòa thăng bằng chuyển hóa cơ thể
cầu sinh lý: D. Bảo vệ
A. Trẻ sơ sinh 45. Đặc điểm các tế bào máu
B. Bệnh Vaquez A. Hồng cầu và tiểu cầu không nhân
C. Có thai 3 tháng cuối B. Hồng cầu và bạch cầu không nhân
D. Thiếu máu C. Các tế bào máu đều không nhân
40. Nguyên nhân gây giảm số lượng hồng D. Các tế bào máu đều có nhân
cầu bệnh lý:
46. Khi nào HbO2 phân ly cho O2 và Hb,
A. Thiếu máu cung cấp O2 ở dạng phân tử cho tế bào sử
B. Suy hô hấp dụng:
C. Sau ăn no A. Phân áp oxy cao

D. Mất nước B. Nhiệt độ tăng

4
C. pH tăng 53. Khi cơ thể thiếu sắt thì gây thiếu máu:
D. Nồng độ CO2 giảm A. Đẳng sắc, đẳng bào
47. 1 gam Hb có thể kết hợp tối đa với bao B. Hồng cầu to, ưu sắc
nhiêu oxy: C. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc
A. 0,34 ml D. Hồng cầu to, nhược sắc
B. 1,34 ml 54. Nhu cầu sắt ở 1 người trưởng thành bình
C. 2,34 ml thường:
D. 3,34 ml A. 1 mg/ngày
B. 1 g/ngày
48. Nồng độ Hb là 140 g/l thì khả năng vận C. 5 mg/ngày
chuyển oxy của người đó là: D. 5 g/ngày
A. 140 ml O2/lít máu 55. Thiếu acid folic ảnh hưởng như thế nào
B. 187,6 ml O2/lít máu đến quá trình sản sinh hồng cầu:
C. 280 ml O2/lít máu A. Không thể tổng hợp DNA của hồng cầu
D. 375,2 ml O2/lít máu B. Không thể tổng hợp hemoglobin của hồng
cầu
49. Ái lực của Hb với CO như thế nào so với
oxy: C. Không thể tổng hợp hem của hồng cầu
A. Cao gấp 200 lần D. Không thể tổng hợp globin của hồng cầu
B. Thấp hơn 200 lần 56. Khi cơ thể thiếu acid folic hoặc vitamin
B12 thì gây thiếu máu:
C. Cao gấp 100 lần
A. Đẳng sắc, đẳng bào
D. Thấp hơn 100 lần
B. Hồng cầu to, ưu sắc
50. HbO2 dễ nhả O2 khi
C. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc
A. Phân áp O2 thấp, hoặc nồng độ CO2 thấp
D. Hồng cầu to, nhược sắc
B. Phân áp O2 thấp, hoặc nồng độ CO2 cao
57. Để xác định có thiếu máu hay không thì
C. Phân áp O2 cao, hoặc nồng độ CO2 thấp
căn cứ vào trị số:
D. Phân áp O2 cao, hoặc nồng độ CO2 cao
A. Nồng độ hemoglobin
51. Yếu tố điều hòa tủy xương sản sinh hồng
B. Số lượng hồng cầu
cầu:
C. Hematocrit
A. Erythropoietin
D. Cả 3
B. Thrombopoietin
58. Protein vận chuyển sắt
C. Colony stimulator factor
A. Transferrin
D. Testosteron
B. Ferritin
52. Chất tham gia cấu tạo hồng cầu:
C. Albumin
A. Vitamin B1
D. Apoprotein
B. Vitamin B3
59. Các bạch cầu sau là bạch cầu hạt, ngoại
C. Vitamin B9
trừ
D. Vitamin B12
A. Bạch cầu mono

5
B. Bạch cầu đa nhân trung tính 65. Phương pháp xác định nhóm máu:
phương pháp Beth-Vincent là
C. Bạch cầu ái toan
A. Phương pháp huyết thanh mẫu
D. Bạch cầu ái kiềm
B. Phương pháp hồng cầu mẫu
60. Khi dị ứng, tế bào mast hoặc bạch cầu ái
kiềm (ưa base) tiết ra phần lớn hoá chất C. Phương pháp kháng nguyên mẫu
trung gian loại D. Tất cả đều đúng
A. Histamin 66. Phương pháp xác định nhóm máu:
B. Interleukin 1 phương pháp Simonin là:
C. Interleukin 10 A. Trộn huyết thanh mẫu đã biết trước kháng
thể với máu người thử
D. TNF
B. Trộn huyết tương mẫu đã biết trước kháng
61. Xác định nhóm máu hệ ABO là dựa vào:
thể với máu người thử
A. Kháng nguyên trong huyết tương
C. Trộn huyết thanh mẫu đã biết trước kháng
B. Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu nguyên với máu người thử
C. Kháng thể trong huyết tương D. Trộn hồng cầu đã biết rõ kháng nguyên với
D. Kháng thể trên bề mặt hồng cầu huyết tương người thử

62. Người nhóm máu B+, trong máu có: 67. Tán huyết gây vàng da do

A. Kháng nguyên B, kháng nguyên D và kháng A. Bilirubin


thể A B. Globin
B. Kháng thể B, kháng thể D và kháng nguyên C. Hemo
A
D. Imunoglobulin
C. Kháng nguyên B, kháng nguyên D, kháng
68. Quá trình cầm máu gồm
thể A và kháng thể D
A. Co mạch, tạo nút tiểu cầu, đông máu, co cục
D. Kháng thể B, kháng thể D, kháng nguyên D
máu, tan cục máu
và kháng nguyên A
B. Co mạch, tạo nút tiểu cầu
63. Người nhóm máu A, trong máu có:
C. Co mạch, tạo nút tiểu cầu, tan cục máu
A. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu và
kháng thể B trong huyết tương D. Co mạch, đông máu, tan cục máu
B. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu hoặc 69. Thành phần giúp tan cục máu đông
kháng thể B trong huyết tương A. Fibrin
C. Kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu hoặc B. Thrombin
kháng nguyên A trong huyết tương
C. Prothrombinase
D. Kháng thể A trên bề mặt hồng cầu hoặc
kháng thể A trong huyết tương D. Plasmin
64. Máu A+ có thể truyền tốt nhất cho nhóm 70. Thiếu thành phần nào trong lòng mạch
máu nào: có khả năng gây phù cao
A. B+ A. Huyết thanh
B. O+ B. Protein
C. AB+ C. Glucid
D. A-, không có anti D D. Lipid

6
CHƯƠNG 2. GIẢI PHẪU - SINH LÝ HỆ TUẦN HOÀN

1. Vị trí theo hình 2. Cấu trúc của tim gồm


Vị trí số 1 là cấu trúc gì? A. 2 buồng
B. 3 buồng
C. 4 buồng
Vị trí số 2 là cấu trúc gì? D. 6 buồng
3. Tim có số mặt
A. 2
Vị trí số 3 là cấu trúc gì? B. 3
C. 4
D. 5
Vị trí số 4 là cấu trúc gì? 4. Vị trí mỏm tim
A. Khoảng liên sườn III giao đường hạ sườn
trái
B. Khoảng liên sườn V giao đường trung đòn
Vị trí số 5 là cấu trúc gì?
trái
C. Khoảng liên sườn III giao đường trung đòn
trái
Vị trí số 6 là cấu trúc gì? D. Khoảng liên sườn V giao xương đòn trái
5. Vị trí thường gặp của tim trong lồng ngực
Vị trí số 7 là cấu trúc gì? A. Sau xương ức và trên cơ hoành
B. Đáy tim nằm dưới áp sát mặt hoành
Vị trí số 8 là cấu trúc gì? C. Mỏm tim hướng qua trái và ra trước
D. Mặt phổi áp sát mặt trong phổi phải tạo ấn
tim
6. 4 buồng tim không có cấu trúc buồng
A. Tâm nhĩ phải
B. Tiểu nhĩ trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm thất trái
7. Trong cấu trúc tim, nơi có thành dày nhất
A. Thất trái
B. Thất phải
C. Nhĩ trái
D. Nhĩ phải

7
8. Van nối giữa nhĩ trái và thất trái có tên 15. Động mạch vành của tim được cấp máu
gọi từ
A. Van 2 lá A. Động mạch phổi
B. Van 3 lá B. Động mạch chủ
C. Van bán nguyệt C. Động mạch phế quản
D. Van tổ chim D. Động mạch dưới đòn trái
9. Van nối giữa nhĩ phải và thất phải có tên 16. Vị trí theo hình
gọi Vị trí số 1 là cấu trúc gì?
A. Van 2 lá
B. Van 3 lá Vị trí số 2 là cấu trúc gì?
C. Van bán nguyệt
D. Van tổ chim Vị trí số 3 là cấu trúc gì?
10. Van nối giữa thất trái và động mạch chủ
có tên gọi
Vị trí số 4 là cấu trúc gì?
A. Van 2 lá
B. Van bán nguyệt
Vị trí số 5 là cấu trúc gì?
C. Van 3 lá
D. Van nhĩ thất
Vị trí số 6 là cấu trúc gì?
11. Nhĩ phải nhận máu về từ
A. Tĩnh mạch phổi
Vị trí số 7 là cấu trúc gì?
B. Tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới
C. Động mạch phổi
D. Động mạch chủ
12. Nhĩ phải nhận máu về từ
A. Tĩnh mạch phổi
B. Tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới
C. Động mạch phổi
D. Động mạch chủ
13. Thất phải bơm máu ra
A. Tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới
B. Tĩnh mạch phổi
C. Động mạch phổi
D. Động mạch chủ
14. Thất trái bơm máu ra
A. Động mạch chủ
B. Động mạch phổi
C. Tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới
D. Tĩnh mạch phổi

8
17. Cấu trúc động mạch có vai trò giúp co D. Áp lực máu ở tiểu tĩnh mạch là mạnh nhất
và giãn mạch 24. Nơi mạch máu có thể trao đổi chất tốt
A. Lớp áo ngoài giữa tuần hoàn và cơ quan xung quanh
B. Lớp áo giữa A. Tĩnh mạch
C. Lớp áo trong B. Động mạch
D. Lớp huyết tương C. Mao mạch
18. Cấu trúc lớp áo giữa của động mạch D. Tiểu động mạch
A. Mô liên kết và sợi chun 25. Mạch máu có van
B. Sợi đàn hồi và sợi cơ trơn A. Tĩnh mạch vành
C. Tế bào nội mạc B. Tĩnh mạch cảnh
D. Tế bào nội mạc và sợi lưới C. Tĩnh mạch dưới đòn
19. Cấu trúc lớp áo ngoài của động mạch D. Tĩnh mạch chậu
A. Mô liên kết và sợi chun 26. Mạch máu có van
B. Sợi đàn hồi và sợi cơ trơn A. Động mạch phổi
C. Tế bào nội mạc B. Động mạch vành
D. Tế bào nội mạc và sợi đàn hồi C. Động mạch chủ bụng
20. Đặc điểm lớp áo giữa của tĩnh mạch D. Động mạch đùi
A. Tế bào nội mô 27. Vị trí của mỏm tim trên ngực:
B. Dày hơn động mạch A. Giao giữa liên sườn III và đường giữa
xương đòn trái
C. Đàn hồi tốt hơn động mạch
B. Giao giữa liên sườn III và đường giữa
D. Không có cấu trúc màng ngăn chun trong
xương đòn phải
21. Cấu trúc mao mạch
C. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương
A. Một mao mạch liên tục và một mao mạch đòn trái
cửa sổ
D. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương
B. Mao mạch có lỗ thủng chỉ cho nước và các đòn phải
chất hoà tan qua
28. Nhĩ phải nhận máu về tim từ:
C. Mao mạch kiểu xoang có lỗ thủng giữa tế
A. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
bào nội mô
B. 4 tĩnh mạch phổi
D. Mao mạch liên tục có ở biểu mô và sụn
C. Động mạch chủ trên và động mạch chủ dưới
22. Cấu trúc giúp mao mạch bền
D. 4 động mạch phổi
A. Ngoại mạc
29. Tim có mấy buồng:
B. Nội mô
A. 2
C. Màng đáy
B. 3
D. Màng chun trong
C. 4
23. Đặc điểm mạch máu
D. 5
A. Động mạch dẫn máu từ ngoại vi về tim
30. Xoang tĩnh mạch chủ nằm ở:
B. Tĩnh mạch dẫn máu từ tim ra ngoại biên
A. Cung động mạch chủ
C. Động mạch và tĩnh mạch cùng có 3 lớp

9
B. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ trên C. Hẹp van nhĩ thất
đổ vào nhĩ phải D. Hở van nhĩ thất
C. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ 37. Tâm nhĩ phải nhận máu về tim từ:
dưới đổ vào nhĩ phải CHỌN CÂU SAI
D. Trong nhĩ phải và gần nơi đổ vào của tĩnh A. Tĩnh mạch chủ trên
mạch chủ trên
B. Tĩnh mạch chủ dưới
31. Nhĩ trái nhận máu từ:
C. Xoang tĩnh mạch vành
A. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
D. Tĩnh mạch phổi
B. 4 tĩnh mạch phổi
38. Van nhĩ thất bên phải là van:
C. Nhĩ phải
A. 2 lá
D. Thất trái
B. 3 lá
32. Các mặt của tim:
C. Bán nguyệt
A. 2 mặt: ức sườn, phổi
D. Tổ chim
B. 2 mặt: ức sườn, cột sống
39. Van nhĩ thất bên trái là van:
C. 3 mặt: ức sườn, hoành, phổi
A. 2 lá
D. 3 mặt: ức sườn, hoành, cột sống
B. 3 lá
33. Mặt ức sườn của tim tương ứng với sụn
sườn từ: C. Bán nguyệt
A. I đến III D. Tổ chim
B. II đến IV 40. Tật bẩm sinh thông liên thất thường do:
C. III đến VI A. Phần cơ vách liên thất bị khiếm khuyết
D. IV đến VIII B. Phần màng vách liên thất bị khiếm khuyết
34. Mặt hoành của tim liên quan với: C. Hẹp van nhĩ thất
A. Cơ hoành, thùy phải của gan và đỉnh của dạ D. Hở van nhĩ thất
dày 41. Đặc điểm phân bố cơ tim của tim:
B. Cơ hoành, thùy trái của gan và đỉnh của dạ A. 2 nhĩ mỏng
dày
B. Thất dày
C. Cơ hoành, thùy phải của gan và đáy của dạ
dày C. Thất trái dày hơn thất phải
D. Cơ hoành, thùy trái của gan và đáy của dạ D. Tất cả đều đúng
dày 42. Chức năng của nhĩ:
35. Hai tâm nhĩ của tim nằm ở phần: A. Lấy máu từ ngoài về tim
A. Ức sườn B. Đẩy máu từ tim ra ngoại vi
B. Đáy C. A và B đúng
C. Đỉnh D. A và B sai
D. Đáy và ức sườn 43. Chức năng của thất:
36. Tật bẩm sinh thông liên nhĩ là do: A. Lấy máu từ ngoài về tim
A. Có lỗ bầu dục ở vách liên nhĩ B. Đẩy máu từ tim ra ngoại vi
B. Không có vách liên nhĩ C. A và B đúng

10
D. A và B sai 50. Đặc điểm nút xoang nhĩ:
44. Chức năng của nhĩ phải: A. Nằm trong thành cơ tâm nhĩ trái
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và B. Nằm trong thành cơ tâm nhĩ phải
xoang tĩnh mạch vành về C. Nằm trong thành cơ tâm thất trái
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về D. Nằm trong thành cơ tâm thất phải
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi 51. Vị trí giải phẫu nút xoang ở tim
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể Trong thành nhĩ phải, gần tĩnh mạch chủ trên
45. Chức năng của nhĩ trái: Trong thành nhĩ phải, gần tĩnh mạch chủ dưới
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và Trong vách liên nhĩ
xoang tĩnh mạch vành về
Trong vách liên thất
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
52. Đặc điểm nút nhĩ thất:
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
A. Nằm trong lớp nội tâm mạc của tâm nhĩ trái
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
B. Nằm trong lớp nội tâm mạc của tâm nhĩ phải
46. Chức năng của thất phải:
C. Nằm trong thành cơ của tâm nhĩ trái
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và
xoang tĩnh mạch vành về D. Nằm trong thành cơ của tâm nhĩ phải
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về 53. Đặc điểm của động mạch vành phải của
tim:
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
A. Chạy trong rãnh gian nhĩ thất phải
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
B. Xuất phát từ cung động mạch chủ
47. Chức năng của thất trái:
C. Chạy trong rãnh gian thất sau
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và
xoang tĩnh mạch vành về D. Tất cả đều đúng
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về 54. Đặc điểm của động mạch vành trái của
tim:
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
A. Chạy trong rãnh gian nhĩ thất trái
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
B. Xuất phát từ cung động mạch chủ
48. Đóng vai trò chủ yếu trong khởi phát,
điều chỉnh sự co bóp nhịp nhàng và tự động C. Chạy trong rãnh gian thất trước
của tim là do hệ thống nút: CHỌN CÂU SAI D. Tất cả đều đúng
A. Nút xoang nhĩ 55. Động mạch vành phải cấp máu cho:
B. Nút nhĩ thất CHỌN CÂU SAI
C. Bó His A. Tâm nhĩ phải
D. Nút xoang thất B. Tâm thất phải
49. Động mạch vành nuôi tim xuất phát từ: C. Mặt sau của tâm thất trái
A. Cung động mạch chủ D. Nửa trước vách gian thất
B. Động mạch phổi 56. Nhánh mũ của động mạch vành trái cấp
máu cho:
C. Tĩnh mạch phổi
A. Tâm nhĩ trái
D. Động mạch dưới đòn
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái

11
D. Vách liên thất trước 62. Cơ tim lúc nào cũng co từng nhịp đơn
giản mà không bao giờ co cứng như cơ vân
57. Thần kinh tim được chi phối bởi:
được là nhờ:
A. Hệ thần kinh cao cấp
A. Giai đoạn trơ tuyệt đối kéo dài
B. Hệ thần kinh tự chủ
B. Giai đoạn trơ tương đối kéo dài
C. Hệ thống dẫn truyền của tim và hệ thần kinh
C. Giai đoạn hưng vượng kéo dài
tự chủ
D. Giai đoạn hồi phục hoàn toàn kéo dài
D. Hệ thống dẫn truyền của tim và hệ thần kinh
cao cấp 63. Ngoại tâm thu có thể xuất hiện trong giai
đoạn nào của chu kỳ của cơ tim: CHỌN
58. Cơ tim có tính chất sinh lý gì mà khi
CÂU SAI
cường độ kích thích tim yếu hơn ngưỡng thì
tim không co; kích thích hơn ngưỡng thì tim A. Giai đoạn trơ tuyệt đối
co và kích thích tăng cao hơn ngưỡng của cơ B. Giai đoạn trơ tương đối
tim rất nhiều nhưng cơ tim vẫn co ở mức tối
đa và giữ ở mức này (định luật “không hoặc C. Giai đoạn hưng vượng
tất cả”): D. Giai đoạn hồi phục hoàn toàn
A. Tính hưng phấn của cơ tim 64. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, trong giai
B. Tính dẫn truyền của cơ tim đoạn trơ tuyệt đối là ứng với trạng thái:
C. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim A. Khử cực
D. Tính nhịp điệu của cơ tim B. Tái cực
59. Trong trường hợp có block nhĩ thất từng C. Khử cực và 2 pha đầu của trạng thái tái cực
phần thì trên điện tâm đồ thấy: D. Tái cực và 2 pha đầu của trạng thái khử cực
A. Sóng P kéo dài 65. Có thể dùng kích thích mới có cường độ
B. Khoảng PQ kéo dài cao hơn ngưỡng gây co cơ tim. Đáp ứng này
có biên độ thấp hơn so với mức bình thường
C. Phức bộ QRS kéo dài là thuộc giai đoạn:
D. Sóng T kéo dài A. Trơ tuyệt đối
60. Hội chứng Adam – Stokes trong rối loạn B. Trơ tương đối
dẫn truyền của cơ tim là:CHỌN CÂU SAI
C. Hưng vượng
A. Khi bó His bị tắc nghẽn hoàn toàn
D. Hồi phục hoàn toàn
B. Tâm nhĩ co theo nhịp xoang, tâm thất co
theo nhịp mạng purkinje 66. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, ứng với
lúc tế bào tái cực trở về mức ban đầu thuộc
C. Tình trạng phong bế hoàn toàn giai đoạn:
D. Sự dẫn truyền nhĩ thất bị chậm hoặc do tắc A. Trơ tuyệt đối
nhánh bó his
B. Trơ tương đối
61. Khi tim đang co thì cơ tim không đáp
ứng bất kỳ một kích thích nào từ bên ngoài C. Hưng vượng
cũng như từ nút xoang đi tới là thuộc giai D. Hồi phục hoàn toàn
đoạn:
67. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, kích thích
A. Trơ tuyệt đối dưới ngưỡng cũng có thể gây đáp ứng, thuộc
B. Trơ tương đối giai đoạn:
C. Hưng vượng A. Trơ tuyệt đối
D. Hồi phục hoàn toàn B. Trơ tương đối

12
C. Hưng vượng 73. Ngoại tâm thu nào có tình trạng xung
động từ nút xoang phát ra sớm hơn nhịp
D. Hồi phục hoàn toàn
bình thường, rồi sau đó nhịp này cứ tiếp tục
68. Tính trơ có chu kỳ của cơ tim, sau tái cực duy trì đều đặn:
thì màng tế bào trở lại phân cực, khả năng
A. Ngoại tâm thu không so le
hưng phấn của tế bào trở về mức ban đầu,
thuộc giai đoạn: B. Ngoại tâm thu so le
A. Trơ tuyệt đối C. Ngoại tâm thu xen kẽ
B. Trơ tương đối D. Tất cả đều đúng
C. Hưng vượng 74. Tần số tim do nút xoang khởi phát bình
thường:
D. Hồi phục hoàn toàn
A. 70 – 80 nhịp/phút
69. Sau co bóp phụ của tâm thất, tim nghỉ
dài hơn bình thường gọi là nghỉ bù, sau đó B. 40 – 60 nhịp/phút
tim co bóp trở về nhịp cũ, là ngoại tâm thu: C. 30 – 40 nhịp/phút
A. Ngoại tâm thu không so le D. 20 – 40 nhịp/phút
B. Ngoại tâm thu so le 75. Tần số tim do nút nhĩ thất khởi phát
C. Ngoại tâm thu xen kẽ bình thường:
D. Tất cả đều đúng A. 70 – 80 nhịp/phút
70. Sau co bóp phụ của tâm thất thì tim co B. 40 – 60 nhịp/phút
bóp trở về nhịp cũ, không có thời gian nghỉ C. 30 – 40 nhịp/phút
bù, là ngoại tâm thu:
D. 20 – 40 nhịp/phút
A. Ngoại tâm thu không so le
76. Tần số tim do bó His khởi phát bình
B. Ngoại tâm thu so le
thường:
C. Ngoại tâm thu xen kẽ A. 70 – 80 nhịp/phút
D. Tất cả đều đúng B. 40 – 60 nhịp/phút
71. Sau co bóp phụ của tâm thất, không có C. 30 – 40 nhịp/phút
giai đoạn nghỉ bù, tâm thất vẫn duy trì nhịp
sớm hơn so với nhịp đó mà không bắt lại D. 20 – 40 nhịp/phút
nhịp cũ, là ngoại tâm thu: 77. Sự hoạt động của tim trong 1 chu kỳ gắn
A. Ngoại tâm thu không so le liền với:
B. Ngoại tâm thu so le A. Sự đóng các van
C. Ngoại tâm thu xen kẽ B. Sự mở các van
D. Tất cả đều đúng C. Sự biến đổi áp lực trong buồng tim
72. Ngoại tâm thu nào có tình trạng xung D. Tất cả đều đúng
động từ nút xoang đến tim rơi vào thời kỳ 78. Hoạt động của một chu kỳ tim trong điều
trơ tuyệt đối của co bóp phụ nên cơ tim kiện bình thường:
không đáp ứng cho đến khi có xung động
tiếp theo: A. Nhịp tim khoảng 120 lần/phút
A. Ngoại tâm thu không so le B. Thời gian của 1 chu kỳ tim là 0,8 phút
B. Ngoại tâm thu so le C. Gồm 2 thì cơ bản: tâm thu và tâm trương
C. Ngoại tâm thu xen kẽ D. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều đúng

13
79. Thì tâm thu diễn ra theo thứ tự: B. Lượng máu tim bơm vào động mạch trong
một phút
A. Tâm nhĩ thu đẩy 1⁄4 lượng máu còn lại
xuống thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc đầu C. Lượng máu từ tĩnh mạch trở về tim trong
gây mở van bán nguyệt – tâm thất co đẳng thể một phút
tích lúc sau gây đóng van nhĩ thất – tâm thất co D. Lượng máu từ động mạch trở về tim trong
tống máu nhanh – tâm thất co tống máu chậm. một phút
B. Tâm nhĩ thu đẩy 1⁄4 lượng máu còn lại 82. Thể tích máu tim bơm ra trong một nhát
xuống thất – tâm thất co đẳng tích lúc đầu gây bóp là 70 ml, tần số tim 80 lần/phút. Lưu
đóng van nhĩ thất – tâm thất co đẳng thể tích lượng tim bằng bao nhiêu:
lúc sau gây mở van bán nguyệt – tâm thất co
tống máu nhanh – tâm thất co tống máu chậm. A. 70 ml/phút
C. Tâm nhĩ thu đẩy 1⁄4 lượng máu còn lại B. 150 ml/phút
xuống thất – tâm thất co đẳng tích lúc đầu gây C. 5600 ml/phút
mở van nhĩ thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc
sau gây đóng van bán nguyệt – tâm thất co tống D. 336000 ml/giờ
máu nhanh – tâm thất co tống máu chậm. 83. Tỷ lệ % giữa thể tích tâm thu với thể tích
D. Tâm nhĩ thu đẩy 1⁄4 lượng máu còn lại thất cuối tâm trương gọi là:
xuống thất – tâm thất co đẳng thể tích lúc đầu A. Cung lượng tim
gây đóng van bán nguyệt – tâm thất co đẳng
thể tích lúc sau gây mở van nhĩ thất – tâm thất B. Lưu lượng của tim
co tống máu nhanh – tâm thất co tống máu C. Phân số tống máu
chậm.
D. Phân suất tâm thu
80. Thì tâm trương diễn ra theo thứ tự:
84. Tiếng tim T1 là: CHỌN CÂU SAI
A. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây mở van
A. Đóng van nhĩ thất 3 lá
nhĩ thất – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, cơ
thất giãn đẳng trương gây đóng van động mạch B. Đóng van nhĩ thất 2 lá
– thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu C. Đóng van bán nguyệt
thất chậm
D. Nghe rõ ở mỏm tim
B. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây đóng
van nhĩ thất – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, 85. Tiếng tim T2 là:
cơ thất giãn đẳng trương gây mở van động A. Đóng van nhĩ thất 3 lá
mạch – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ
đầy máu thất chậm B. Đóng van nhĩ thất 2 lá

C. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây mở van C. Đóng van bán nguyệt khi tâm thu
động mạch – cuối thời kỳ thất giãn đẳng tích, D. Nghe rõ vùng đáy tim
cơ thất giãn đẳng trương gây đóng van nhĩ thất
86. Thời gian giữa tiếng T1 và tiếng T2
– thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy máu
tương ứng với khoảng:
thất chậm
A. Tâm thu
D. Đầu thời kỳ thất giãn đẳng tích gây đóng
van động mạch – cuối thời kỳ thất giãn đẳng B. Tâm trương
tích, cơ thất giãn đẳng trương gây mở van nhĩ C. A và B đúng
thất – thời kỳ đầy máu thất nhanh – thời kỳ đầy
máu thất chậm D. A và B sai
81. Lưu lượng tim là: 87. Thời gian giữa tiếng T2 và tiếng T1
tương ứng với khoảng:
A. Lượng máu tim bơm vào tĩnh mạch trong
một phút A. Tâm thu
B. Tâm trương

14
C. A và B đúng 94. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ
chân trái:
D. A và B sai
A. aVL
88. Trong chu kỳ tim, khoảng thời gian
phân bố giữa các thời kỳ: B. aVR
A. Tâm thu ngắn hơn tâm trương C. aVF
B. Tâm thu kéo dài hơn tâm trương D. aVLeg
C. Tâm thu tương đương tâm trương 95. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực
thăm dò V1:
D. Tất cả đều đúng
A. Khoang liên sườn IV sát bờ phải xương ức
89. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DI được
mắc: B. Khoang liên sườn IV sát bờ trái xương ức
A. Cổ tay phải và cổ chân trái C. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái
với khoang liên sườn V
B. Cổ tay phải và cổ chân phải
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường
C. Cổ tay trái và cổ chân phải
nách trước
D. Cổ tay phải và cổ tay trái
96. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực
90. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DII thăm dò V2:
được mắc:
A. Khoang liên sườn IV sát bờ trái xương ức
A. Cổ tay phải và cổ chân trái
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái
B. Cổ tay phải và cổ chân phải với khoang liên sườn V
C. Cổ tay trái và cổ chân phải C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường
D. Cổ tay phải và cổ tay trái nách trước

91. Trong đo điện tâm đồ, đạo trình DIII D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường
được mắc: nách giữa

A. Cổ tay phải và cổ chân trái 97. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực
thăm dò V4:
B. Cổ tay phải và cổ chân phải
A. Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và
C. Cổ tay trái và cổ chân trái V5
D. Cổ tay phải và cổ tay trái B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái
92. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ với khoang liên sườn V
tay phải: C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường
A. aVL nách trước
B. aVR D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường
nách giữa
C. aVF
98. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực
D. aVLeg thăm dò V5:
93. Trong đo điện tâm đồ, cực thăm dò cổ A. Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và
tay trái: V5
A. aVL B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái
B. aVR với khoang liên sườn V
C. aVF C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường
nách trước
D. aVLeg

15
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường B. Lớp giữa
nách giữa C. Lớp trong
99. Trong đo điện tâm đồ, cách mắc cực D. Lớp dịch mô kẽ
thăm dò V6:
105. Đặc điểm động mạch
A. Khoảng nối hai điểm đặt cực thăm dò V3 và
V5 A. Càng xa tim thì thành càng dày
B. Giao điểm đường thẳng giữa xương đòn trái B. Càng xa tim thì áp lực càng cao
với khoang liên sườn V C. Càng gần tim thì áp lực càng cao
C. Giao điểm khoang liên sườn V với đường D. Càng gần tim thì thành càng mỏng
nách trước
106. Thành động mạch có màng chun ngoài,
D. Giao điểm khoang liên sườn V với đường vậy vị trí của nó là
nách giữa
A. Giữa lớp ngoài và lớp giữa
100. Trên điện tâm đồ, song P có ý nghĩa:
B. Nằm ngoài cùng
A. Sóng khử cực của tâm nhĩ
C. Giữa lớp giữa và lớp trong
B. Sóng tái cực của tâm nhĩ
D. Nằm trong cùng
C. Sóng khử cực của tâm thất
107. Đặc điểm tiểu động mạch
D. Sóng tái cực của tâm thất
A. Nằm gần tim
101. Giới hạn bình thường của sóng P trên
ECG: B. Làm giảm tốc độ dòng máu
A. Thời gian (chiều dài) tối đa 0,11 giây và C. Có van
biên độ (chiều cao) trung bình 0,12 mV D. Tăng áp lực máu tác động lên thành mạch
B. Thời gian (chiều dài) tối thiểu 0,11 giây và để dễ trao đổi chất
biên độ (chiều cao) tối thiểu 0,12 mV 108. Đặc điểm của tĩnh mạch
C. Thời gian (chiều dài) tối đa 0,11 giây và A. Thành dày hơn động mạch
biên độ (chiều cao) trung bình 0,25 mV
B. Dẫn máu ra khỏi tim
D. Thời gian (chiều dài) tối thiểu 0,11 giây và
biên độ (chiều cao) tối thiểu 0,25 mV C. Không có lớp chun trong

102. Sóng điện tim, ngoại trừ D. Đàn hồi tốt hơn động mạch

A. Sóng P 109. Mạch máu chủ yếu trao đổi chất với mô
kẽ
B. Sóng Q
A. Động mạch
C. Sóng A
B. Mao mạch
D. Sóng T
C. Tĩnh mạch
103. Khi nhịp tim nhanh để làm chậm nhịp
tim bằng cách ép nhãn cầu là phản xạ D. Tiểu động mạch

A. Giảm áp 110. Định luật “không hoặc tất cả” ở tim


thuộc
B. Tim – tim
A. Tính trơ tương đối
C. Mắt – tim
B. Tính hưng phấn
D. Gollz
C. Tính dẫn truyền
104. Các mạch máu thực hiện chức năng
sinh lý vận mạch do lớp D. Tính trơ tuyệt đối

A. Lớp ngoài

16
111. Nút dẫn nhịp của tim tạo các nhịp tim D. Tế bào
sinh lý 114. Huyết áp thể hiện cho sức bơm của tim
A. Nút xoang A. Huyết áp tâm thu
B. Nút nhĩ thất B. Huyết áp tâm trương
C. Bó His C. Huyết áp kẹp
D. Mạng Purkinje D. Huyết áp trung bình
112. Huyết áp trung bình 115. Huyết áp thể hiện cho sự đàn hồi của
A. (Huyết áp tâm thu + Huyết áp tâm trương)/2 thành mạch
B. (Huyết áp tâm thu – Huyết áp tâm trương)/2 A. Huyết áp tâm thu
C. (2 Huyết áp tâm thu + Huyết áp tâm B. Huyết áp tâm trương
trương)/3 C. Huyết áp kẹp
D. (Huyết áp tâm thu + 2 Huyết áp tâm D. Huyết áp trung bình
trương)/3
116. Áp suất tĩnh mạch trung tâm là áp suất
113. Cholesterol lắng đọng gây xơ vữa động được đo ở
mạch chủ yếu ở lớp
A. Buồng nhĩ phải
A. Áo ngoài
B. Buồng nhĩ trái
B. Áo giữa
C. Buồng thất trái
C. Áo trong
D. Buồng thất phải

17
CHƯƠNG 3: GIẢI PHẪU – SINH LÝ HÔ HẤP
1. Vị trí theo hình Vị trí số 8 là cấu trúc gì?

Vị trí số 9 là cấu trúc gì?

Vị trí số 10 là cấu trúc gì?

Vị trí số 11 là cấu trúc gì?

Vị trí số 12 là cấu trúc gì?


Vị trí số 1 là cấu trúc gì?

Vị trí số 13 là cấu trúc gì?


Vị trí số 2 là cấu trúc gì?

2. Cấu trúc khoang mũi


Vị trí số 3 là cấu trúc gì? A. Phía trước là lỗ mũi trước thông với tiền
đình mũi
B. Phía sau là lỗ mũi sau thông với hầu

Vị trí số 4 là cấu trúc gì? C. Phía trên là mê đạo sàng


D. Phía dưới là xương hàm dưới
3. Cấu trúc khoang mũi

Vị trí số 5 là cấu trúc gì? A. Giữa là sụn lá mía tạo toàn bộ vách mũi
B. 2 bên thành có xoăn mũi
C. Xương mũi đi từ xương trán đến chóp
mũi
Vị trí số 6 là cấu trúc gì?
D. Nơi đổ của các xoang, tuyến lệ và dịch
não tuỷ

Vị trí số 7 là cấu trúc gì?

18
4. Số cặp xoăn mũi trong ổ mũi B. Sụn nhẫn
A. 2 C. Sụn nắp thanh môn
B. 3 D. Sụn sừng
C. 4 11. Sụn kép ở thanh quản
D. 5 A. Sụn nhẫn
5. Cấu trúc thuộc chức năng khuếch tán B. Sụn giáp
khí của hệ hô hấp C. Sụn sừng
A. Khí quản D. Sụn nắp thanh môn
B. Phế quản chính 12. Nếp thanh âm nằm ở
C. Tiểu phế quản A. Hầu mũi
D. Phế nang B. Thanh quản
5. Cấu trúc thuộc đường hô hấp dưới C. Khí quản
A. Thanh quản D. Hầu họng
B. Hầu 13. Cấu trúc chia cách miệng và hầu
C. Khí quản A. Khẩu cái cứng
D. Miệng B. Khẩu cái mềm
7. Ngã ba nơi con đường chung của thức C. Lỗ mũi sau
ăn và khí khi vào cơ thể
D. Lưỡi
A. Mũi
14. Cấu trúc khí quản
B. Miệng
A. Trên nối với miệng
C. Hầu
B. Sụn cấu tạo dạng vòng kín
D. Thanh quản
C. Cơ thuộc cơ trơn
8. Cấu trúc thông nối giữa hầu và tai
giữa (hòm nhĩ) D. Dưới nối với phế nang
A. Xoăn mũi trên 15. Đặc điểm cấu tạo của khí quản
B. Xoăn mũi giữa A. Vòng sụn khép kín
C. Xoăn mũi dưới B. 1/3 sau cấu tạo bởi cơ trơn
D. Vòi Eustache C. Niêm mạc là tế bào lát đơn
9. Cấu trúc giúp khi nuốt không bị sặc D. Nằm sau thực quản
A. Sụn giáp 16. Cấu tạo cơ chủ yếu của đường hô hấp
B. Sụn nhẫn A. Cơ vân
C. Nắp thanh môn B. Cơ trơn
D. Xương móng C. Cơ tim
10. Sụn lớn nhất cơ thể D. Cơ xương
A. Sụn giáp

19
17. Cấu trúc phía sau liên tiếp của ống 23. Tế bào phế nang có chức năng tiết
phế nang chất hoạt diện surfactant
A. Phế quản phân thuỳ A. Tế bào loại I
B. Tiểu phế quản hô hấp B. Tế bào loại II
C. Tiểu phế quản C. Tế bào loại III
D. Phế quản chính D. Tế bào loại IV
18. Phổi có cấu tạo 24. Đặc điểm không tham gia tạo áp suất
A. 2 mặt: sườn và trung thất trong phổi

B. 3 mặt: sườn, hoành và trung thất A. Tính đàn hồi của nhu mô phổi

C. 4 mặt: sườn, hoành, trung thất và tim B. Đường dẫn khí có sụn

D. 5 mặt: sườn, hoành, trung thất, tim và C. Lồng ngực nở to


cột sống D. Dịch màng phổi
19. Cấu trúc phổi 17. Quá trình thực hiện chức năng trao
A. Phổi phải 2 thuỳ đổi khí liên tục của hệ hô hấp: CHỌN
CÂU SAI
B. Phổi trái 2 thuỳ
A. Thông khí phổi
C. Phổi trái lớn hơn phổi phải
B. Trao đổi khí
D. Đơn vị là phế quản
C. Sử dụng O2 ở phổi
20. Cấu trúc hệ hô hấp bắt đầu không
còn sụn D. Điều hòa hô hấp

A. Phế quản chính 18. Trong hô hấp, quá trình thông khí
phổi là:
B. Phế quản phân thuỳ
A. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để
C. Tiểu phế quản khí ở khí quản thường xuyên được đổi mới
D. Tiểu phế quản tận B. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để
21. Cấu trúc trong hệ hô hấp nối tiếp với khí ở phế quản thường xuyên được đổi mới
ống phế nang C. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để
A. Phế nang khí ở tiểu phế quản thường xuyên được đổi
mới
B. Phế quản thuỳ
D. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để
C. Tiểu phế quản hô hấp khí ở phế nang thường xuyên được đổi mới
D. Tiểu phế quản 19. Trong hô hấp, quá trình trao đổi khí
22. Phổi được ngăn cách với ổ bụng nhờ là: CHỌN CÂU SAI
cấu trúc A. Trao đổi khí ở phổi
A. Cơ liên sườn ngoài B. Vận chuyển khí ở phổi
B. Cơ hoành C. Vận chuyển khí của máu
C. Dạ dày D. Trao đổi khí ở mô
D. Gan

20
20. Trong hô hấp, thay đổi hoạt động hô 25. Sự phân chia cấu trúc giải phẫu của
hấp để phù hợp với nhu cầu của cơ thể phế quản trong hệ hô hấp theo thứ tự:
là thuộc quá trình: A. Phế quản chính – phế quản phân thùy –
A. Thông khí phổi phế quản thùy – phân thùy phế quản-phổi –
B. Trao đổi khí tiểu phế quản tận – phế nang

C. Sử dụng O2 ở phổi B. Phế quản chính – phế quản thùy – phế


quản phân thùy – phân thùy phế quản-phổi
D. Điều hòa hô hấp – tiểu phế quản tận – phế nang
21. Trong hệ hô hấp, đường dẫn khí theo C. Phế quản chính – phân thùy phế quản-
thứ tự: phổi – phế quản phân thùy – phế quản thùy
A. Mũi, miệng – họng – khí – thanh – phế – tiểu phế quản tận – phế nang
nang – phế quản – tiểu phế quản D. Phế quản chính – phân thùy phế quản-
B. Mũi, miệng – họng – khí – thanh – phế phổi – phế quản thùy – phế quản phân thùy
quản – tiểu phế quản – phế nang – tiểu phế quản tận – phế nang
C. Mũi, miệng – họng – thanh – khí – phế 26. Cơ quan khởi đầu làm ấm không khí
quản – tiểu phế quản – phế nang hít vào
D. Mũi, miệng – họng – thanh – khí – phế A. Mũi
nang – phế quản – tiểu phế quản B. Hầu
22. Trong hệ hô hấp, đường hô hấp trên C. Khí quản
là từ:
D. Phế quản
A. Mũi, miệng, hầu và thanh quản
27. Cơ tham gia hô hấp quan trọng nhất
B. Mũi, miệng, hầu và khí quản
A. Cơ hoành
C. Mũi, miệng, hầu và phế quản
B. Cơ liên sườn ngoài
D. Mũi, miệng, hầu và phế nang
C. Cơ liên sườn trong
23. Thanh quản nằm ngang mức đốt
sống cổ: D. Cơ thẳng bụng

A. I – III 28. Đặc điểm dộng tác hít thở

B. II - IV A. Thở ra bình thường cần năng lượng

C. III – V B. Hít vào bình thường không cần năng


lượng
D. IV – VI
C. Hít vào tối đa là động tác không có ý
24. Phổi là: thức
A. Bao gồm toàn bộ hệ hô hấp D. Thở ra gắng sức là động tác có ý thức
B. Là nơi trao đổi giữa máu và không khí (tích cực)
C. Là nơi thông khí hệ hô hấp và trao đổi 29. Trong động tác hít vào thì khi cơ
khí giữa máu với không khí hoành co làm hạ thấp 1cm thì có thể làm
tăng thể tích lồng ngực lên:
D. Được ngăn cách với các tạng trong ổ
bụng bởi cơ thẳng bụng A. 50 cm3
B. 150 cm3
C. 250 cm3

21
D. 350 cm3 36. Dung tích sống:
30. Khi hít vào gắng sức thì lượng không A. Là thể tích khí thở ra tối đa sau khi đã
khí có thể di chuyển thêm vào phổi hít vào tối đa
khoảng: B. Ký hiệu: TV
A. 0,5 – 1 lít C. = IRV + ERV
B. 1,5 – 2 lít D. Ký hiệu: TLC
C. 2,5 – 3 lít 37. Chỉ số Tiffeneau:
D. 3,5 – 4 lít A. FEV1
31. Thể tích khí của một lần hít vào hoặc B. FEV1/VC
thở ra bình thường:
C. TV/VC
A. TV
D. VC
B. IRV
38. FEV1 giúp đánh giá:
C. ERV
A. Khả năng tối đa của 1 lần hô hấp
D. RV
B. Khả năng chứa đựng tối đa của phổi
32. Khí hít vào thở ra bình thường gọi là
C. Mức độ thông thoáng đường dẫn khí và
A. Thể tích sống khả năng giãn nở của phổi và lồng ngực
B. Dung tích sống D. Lượng khí ra hay vào phổi trong 1 phút
C. Thể tích khí dự trữ ở trạng thái nghỉ
D. Thể tích khí lưu thông 39. Tốc độ khuếch tán khí qua màng hô
33. Dung tích sống không bao gồm hấp thay đổi:

A. Thể tích khí lưu thông A. Diện tích khuếch tán giảm làm tăng
cường độ khuếch tán
B. Thể tích khí cặn
B. Độ tan của khí giảm làm tăng cường độ
C. Thể tích khí dự trữ hít vào khuếch tán
D. Thể tích khí hít vào bình thường C. Bề dày màng hô hấp giảm làm tăng
34. Thể tích còn lại sau khi thở ra tối đa cường độ khuếch tán
A. Thể tích khí dự trữ thở ra D. Chênh lệch phân áp khí giảm làm tăng
cường độ khuếch tán
B. Thể tích khí cặn
40. Hệ số khuếch tán của oxy:
C. Thể tích khí dự trữ hít vào
A. 0,55
D. Thể tích khí lưu thông
B. 0,81
35. Thể tích khí hít vào tối đa sau khi hít
vào bình thường, được gọi là C. 1,0
A. Thể tích khí thở ra D. 20,3
B. Thể tích khí hít vào 41. Quá trình khuếch tán khí ở phế nang
và mao mạch phế nang phụ thuộc chủ
C. Thể tích khí dự trữ thở ra yếu
D. Thể tích khí dự trữ hít vào A. Diện tích khuếch tán

22
B. Bề dày màng hô hấp 45. Phân áp oxy trong máu tới phổi và
C. Chênh lệch phân áp khí phân áp oxy trong phế nang lần lượt là:

D. Độ tan của khí A. 40 mmHg, 100 mmHg

42. O2 được vận chuyển trong máu dưới B. 46 mmHg, 40 mmHg


dạng: C. 100 mmHg, 40 mmHg
A. Hòa tan D. 40 mmHg, 46 mmHg
B. Kết hợp 44. Trung tâm hô hấp nằm ở
C. Hòa tan và kết hợp A. Vùng dưới đồi
D. Hòa tan hoặc kết hợp B. Cầu não và hành não
43. Vận chuyển O2 trong máu chủ yếu C. Phổi
dưới dạng D. Tiểu não
A. Kết hợp hemoglobin
B. Hoà tan
C. Kết hợp muối kiềm
D. Kết hợp protein huyết tương 45. Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2
44. Trong hô hấp, sự phân ly HbO2 tăng trong máu
khi: A. Hoà tan
A. Phân áp O2 tăng B. Kết hợp hemoglobin
B. Nồng độ CO2 tăng C. Kết hợp protein
C. Nhiệt độ của máu giảm D. Kết hợp muối kiềm
D. pH máu tăng

23
CHƯƠNG 4. GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA
1. Cấu trúc thuộc ống tiêu hoá 7. Vị trí lỗ đổ của ống Sténon
A. Gan A. Ngang vị trí răng số 7 hàm trên
B. Tuỵ B. Ngang vị trí răng số 7 hàm dưới
C. Túi mật C. Ngang vị trí răng số 5 hàm trên
D. Đại tràng D. Ngang vị trí răng số 5 hàm dưới
2. Cấu trúc không thuộc ống tiêu hoá 8. Số lượng răng sữa ở trẻ em
A. Dạ dày A. 10
B. Gan B. 20
C. Hồi tràng C. 26
D. Hầu D. 32
3. Ống tiêu hoá được cấu tạo từ cơ 9. Đặc điểm của răng sữa
A. Cơ tim A. Phát triển trong khoảng thời gian trẻ 6
B. Cơ vân tháng đến 30 tháng tuổi

C. Cơ trơn B. 32 răng

D. Cơ trơn và cơ vân C. Còn gọi là răng vĩnh viễn

4. Cấu trúc không thuộc tuyến tiêu hoá D. Rụng dần từ 12 đến 25 tuổi
ngoài 10. Đặc điểm không phải của răng sữa
A. Ống mật A. Phát triển trong khoảng thời gian 6 tuổi
B. Gan đến 30 tuổi

C. Dạ dày B. Còn gọi là răng sữa

D. Tuỵ C. Chân răng không bám sâu vào hố huyệt


răng
5. Số cặp tuyến nước bọt
D. Răng rụng dần bắt đầu từ 6 tuổi
A. 2
11. Số lượng răng vĩnh viễn
B. 3
A. 20
C. 4
B. 28
D. 5
C. 32
6. Cấu trúc miệng
D. 36
A. Thành bên ổ miệng chính có lỗ đổ của
tuyến mang tai 12. Thành phần răng từ ngoài vào

B. Chia làm 2 phần cách nhau bởi eo họng A. Chất xương răng, men răng, tuỷ răng

C. Tiền đình miệng có: chỗ đổ của tuyến B. Men răng, chất xương răng, tuỷ răng
mang tai C. Men răng, tuỷ răng, ngà răng
D. Ổ miệng chính có hầu và lỗ đổ tuyến D. Ngà răng, tuỷ răng, men răng
dưới lưỡi, dưới hàm

24
13. Cấu trúc răng gồm 19. Cấu trúc thực quản
A. Đầu, cổ, chân A. Cơ dọc trong, cơ vòng ngoài
B. Đầu, cổ, thân B. Cơ dọc trong, cơ chéo ngoài
C. Đầu, thân, chân C. Cơ vòng trong, cơ dọc ngoài
D. Cổ, thân, chân D. Cơ vòng trong, cơ chéo giữa, cơ dọc
14. Công thức răng vĩnh viễn ngoài

A. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 cối + 2/2 khôn 20. Chiều dài thực quản

B. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 tiền cối + 2/2 A. 10cm


cối B. 15cm
C. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 tiền cối + 2/2 C. 20cm
khôn D. 25cm
D. 2/2 cửa +1/1 nanh + 2/2 tiền cối + 3/3 21. Trong ống tiêu hoá, cấu trúc thực
cối quản nối phía trên với
15. Cấu trúc giúp giữ răng bám chặt vào A. Khoang miệng
hốc răng
B. Hầu
A. Sợi mạch máu chân răng
C. Tâmvị
B. Sợi thần kinh chân răng
D. Môn vị
C. Dây chằng hốc răng
22. Đặc điểm thực quản
D. Chất xương răng
A. Cơ 1/3 trên hoạt động không theo ý
16. Đặc điểm của lưỡi muốn
A. Mặt trên có hạnh nhân vòm B. Cơ 2/3 dưới hoạt động không theo ý
B. Mặt trên lưỡi chứa các gai vị giác muốn
C. Mặt trên lưỡi có lỗ đổ tuyến nước bọt C. Cả đoạn thực quản hoạt động không theo
dưới hàm ý muốn
D. Mặt dưới lưỡi có lỗ đổ tuyến nước bọt D. Cả đoạn thực quản hoạt động theo ý
mang tai muốn
17. Nơi được gọi là ngã ba hô hấp và tiêu 23. Hoạt động thực quản khi nuốt thức
hoá ăn
A. Hầu A. Lớp cơ dọc giãn ra
B. Thựcquản B. Lớp cơ vòng trước co lại
C. Ổmiệngchính C. Lớp cơ vòng sau giãn ra
D. Eo họng D. Lớp cơ dọc co lại
18. Vị giác ở rìa đầu lưỡi 24. Chỗ hẹp nhất của thực quản
A. Đắng A. Ngang sụn giáp
B. Mặn B. Ngang sụn nhẫn
C. Ngọt C. Ngang cung động mạch chủ của tim
D. Chua D. Gần tâm vị

25
25. Cấu trúc dạ dày 31. Trong cấu tạo dạ dày, nơi phình to
A. 3 mặt, 2 bờ chứa khí

B. 2 mặt, 2 bờ A. Đáy vị

C. 2 mặt, 1 bờ B. Thân vị

D. 2 mặt, 3 bờ C. Hang vị

26. Cấu trúc dạ dày D. Môn vị

1. 3 lớp: niêm mạc, dưới niêm và cơ 32. Đặc điểm cấu trúc dạ dày

2. 4 lớp: niêm mạc, dưới niêm, cơ và thanh A. Nơi nối với thực quản gọi là tâm vị
mạc B. Nơi nối với hỗng tràng gọi là môn vị
3. 5 lớp: niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ, C. Nơi nối với hỗng tràng gọi là hang vị
dưới thanh mạc và thanh mạc D. Nơi nối với tá tràng gọi là thân vị
4. 6 lớp: niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ, 33. Đặc điểm cấu trúc của dạ dày
dưới thanh mạch, thanh mạc và phúc mạc
A. Tâm vị có cấu trúc van
27. Vị trí chủ yếu chứa tế bào thành (tế
bào viền) ở dạ dày B. Môn vị có cấu trúc nếp gấp
A. Đáy vị C. 3 lớp cơ: dọc, vòng, chéo
B. Thân vị D. Có các ống tiết dịch tiêu hoá từ tuỵ
C. Hang vị 34. Đặc điểm cấu trúc tâm vị
D. Môn vị A. Có van
28. Tế bào tiết acid HCl ở dạ dày B. Không có van
A. Tế bào chính C. Nơi tiết acid dạ dày
B. Tế bào viền (tế bào thành) D. Nối dạ dày với tá tràng
C. Tế bào G 35. Trong cấu tạo dạ dày, van của cơ thắt
môn vị được hình thành từ
D. Tế bào ECL
A. Cơ dọc
29. Trong cấu tạo dạ dày, tế bào G tiết
gastrin nằm chủ yếu ở B. Cơ vòng
A. Đáy vị C. Cơ chéo
B. Thân vị D. Cơ vân
C. Hang vị 36. Đám rối thần kinh ở lớp dưới niêm
mạc ống tiêu hoá
D. Môn vị
A. Auerbach
30. Vị trí dạ dày tiết nhiều acid
B. Meissner
A. Thân vị
C. Sciatic
B. Đáy vị
D. Axillary
C. Môn vị
D. Hang vị

26
37. Đám rối thần kinh ở lớp cơ ống tiêu 43. Trong cấu tạo ống tiêu hoá, cấu trúc
hoá được chia thành 3 đoạn thuộc
A. Auerbach A. Thực quản
B. Meissner B. Dạ dày
C. Sciatic C. Ruột non
D. Axillary D. Ruột già
38. Động mạch cấp máu cho ruột non 44. Trong cấu tạo ống tiêu hoá, cấu trúc
A. Động mạch chủ nào khác với các phần còn lại là do có
thêm lớp cơ
B. Đọng mạch thân tạng
A. Thực quản
C. Động mạch mạc treo tràng trên
B. Dạ dày
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
C. Ruột non
38. Cấu trúc ruột non
D. Ruột già
A. Đoạn đầu là tá tràng
45. Cấu trúc thuộc đường dẫn mật ngoài
B. Đoạn giữa là hồi tràng gan
C. Đoạn cuối là hỗng tràng A. Ống gan trái
D. Đoạn giữa là tá tràng B. Ống gan phải
39. Đặc điểm tá tràng C. Ống mật chủ
A. Hình chữ J D. Ống gan chung
B. Từ sau môn vị đến góc tá hỗng tràng 46. Thành phần không thuộc đường dẫn
C. Tiết HCl mật chính
D. Nằm hạ sườn phải A. Ống gan trái
40. Chiều dài ruột non B. Túi mật
A. 20 cm C. Ống gan phải
B. 25 cm D. Ống mật chủ
C. 1,5 m 47. Tĩnh mạch đi vào gan
D. 5,5 – 9 m A. Tĩnh mạch gan
42. Thứ tự cấu tạo ruột già B. Tĩnh mạc cửa
A. Đại tràng xuống, đại tràng ngang, đại C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
tràng lên, đại tràng sigma, trực tràng D. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
B. Đại tràng ngang, đại tràng lên, đại tràng 48. Vị trí thượng vị có cấu trúc
xuống, đại tràng sigma, trực tràng
A. Ruột thừa
C. Đại tràng lên, đại tràng ngang, đại tràng
xuống, đại tràng sigma, trực tràng B. Đại tràng sigma

D. Đại tràng sigma, đại tràng lên, đại tràng C. Ruột non
ngang, đại tràng xuống, trực D. Tuỵ

27
49. Vị trí hạ sườn trái có cấu trúc A. Amidan (hạnh nhân khẩu cái)
A. Phần lớn gan B. Tuyến nước bọt mang tai
B. Lách C. Hạch
C. Đầu tuỵ D. Tuyến nước bọt dưới hàm
D. Đại tràng lên 53. Cấu trúc vị trí số 1
50. Vị trí hạ sườn phải có cấu trúc
A. Dạ dày
B. Ruột thừa
C. Lách
D. Gan-mật
51. Vị trí số 1 trong hình là cấu trúc

A. Hồi tràng
B. Tá tràng
C. Manh tràng
D. Ruột thừa
54. Vị trí số 2 là cấu trúc

A. Amidan khẩu cái


B. Amidan vòm
C. Amidan lưỡi
D. Amidan vòi
52. Cấu trúc vị trí số 1 có tên

A. Hỗng tràng
B. Hồi tràng
C. Manh tràng
D. Tá tràng
55. Vị trí số 3 là cấu trúc
A. Hỗng tràng
B. Hồi tràng
C. Manh tràng
D. Tá tràng

28
60. Vị trí số 1 là cấu trúc
56. Vị trí số 4 là cấu trúc A. Manh tràng
A. Van hồi manh tràng B. Đại tràng lên
B. Van hỗng manh tràng C. Đại tràng xuống
C. Van hoành tá tràng D. Đại tràng sigma
D. Van môn vị 61. Vị trí số 2 là cấu trúc
57. Vị trí số 5 là cấu trúc A. Manh tràng
A. Tá tràng B. Đại tràng lên
B. Hồi tràng C. Đại tràng xuống
C. Hỗng tràng D. Đại tràng sigma
D. Manh tràng 62. Vị trí số 3 là cấu trúc
58. Vị trí số 6 là cấu trúc A. Manh tràng
A. Môn vị B. Đại tràng lên
B. Tá tràng C. Trực tràng
C. Tâm vị D. Đại tràng sigma
D. Hồi tràng 63. Vị trí số 5 là cấu trúc
59. Vị trí số 7 là cấu trúc A. Manh tràng
A. Tá tràng B. Đại tràng lên
B. Hỗng tràng C. Đại tràng xuống
C. Hồi tràng D. Đại tràng sigma
D. Manh tràng 64. Vị trí số 6 là cấu trúc
A. Manh tràng
B. Đại tràng lên
C. Đại tràng xuống
D. Đại tràng sigma

29
70. Theo phân bố vùng trong hình

65. Vị trí số 1 là cấu trúc


A. Tâm vị
B. Đáy vị (phình vị)
C. Thân vị Vị trí 1 có các cấu trúc gì?
D. Hang vị
66. Vị trí số 2 là cấu trúc Vị trí 2 có các cấu trúc gì?
A. Tâm vị
B. Đáy vị (phình vị) Vị trí 3 có các cấu trúc gì?
C. Thân vị
D. Hang vị Vị trí 4 có các cấu trúc gì?
67. Vị trí số 3 là cấu trúc
A. Tâm vị Vị trí 5 có các cấu trúc gì?
B. Thân vị
C. Hang vị Vị trí 6 có các cấu trúc gì?
D. Môn vị
68. Vị trí số 4 là cấu trúc Vị trí 7 có các cấu trúc gì?
A. Tâm vị
B. Thân vị Vị trí 8 có các cấu trúc gì?
C. Hang vị
D. Môn vị Vị trí 9 có các cấu trúc gì?
69. Vị trí số 5 là cấu trúc
A. Tâm vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị

30
71. Chức năng bộ máy tiêu hóa được 76. Cấu tạo ống tiêu hóa theo thứ tự:
thực hiện thong qua hoạt động: CHỌN A. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột già –
CÂU SAI ruột non
A. Hoạt động cơ học B. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột non
B. Hoạt động vận chuyển – ruột già
C. Hoạt động bài tiết C. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột non
D. Hoạt động hấp thu – ruột già

72. Hoạt động chức năng nào của tuyến D. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột già –
tiêu hóa giúp tiêu hóa thức ăn thành các ruột non
dạng đơn giản có thể hấp thu được vào 77. Răng: CHỌN CÂU SAI
máu: A. Cắm vào các huyệt răng ở xương hàm
A. Hoạt động cơ học B. Được giữ chặt bởi lợi
B. Hoạt động vận chuyển C. Được giữ chặt bởi các sợi mạch máu và
C. Hoạt động bài tiết thần kinh ở chân răng
D. Hoạt động hấp thu D. Được giữ chặt bởi các dây chằng hốc
73. Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa có răng
tác dụng: 78. Cấu tạo từ ngoài vào trong của răng:
A. Nghiền nhỏ thức ăn thành dạng đơn giản A. Ngà răng – chất xương răng - ống tủy
có thể hấp thu vào máu B. Men răng – chất xương răng - ống tủy
B. Giảm diện tích tiếp xúc thức ăn với dịch C. Chất xương răng – ngà răng - ống tủy
tiêu hóa và niêm mạc tiêu hóa
D. Men răng – chất xương răng - ống tủy
C. Giảm sự trộn lẫn thức ăn và dịch tiêu hóa
79. Răng sữa:
D. Tăng tốc độ các phản ứng hóa học để
tiêu hóa thức ăn A. Là răng vĩnh viễn
74. Hoạt động chức năng nào của tuyến B. Mọc lúc 1 – 10 tuổi
tiêu hóa có tác dụng vận chuyển các sản C. Rụng dần và được thay răng mới trong
phẩm tiêu hóa từ lòng ống tiêu hóa vào giai đoạn 6 – 11 tuổi
máu:
D. Có 24 chiếc răng
A. Hoạt động cơ học
80. Răng vĩnh viễn:
B. Hoạt động vận chuyển
A. Có 28 chiếc răng
C. Hoạt động bài tiết
B. Có 30 chiếc răng
D. Hoạt động hấp thu
C. Có 32 chiếc răng
75. Hệ tiêu hóa gồm:
D. Có 34 chiếc răng
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và
ruột già 81. Gai lưỡi có chức năng vị giác:

B. Gan, tuyến tụy và các tuyến nước bọt A. Gai đài

C. Dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến B. Gai chỉ


nước bọt C. Gai nấm
D. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa D. Gai lá

31
82. Cấu tạo của lưỡi: 87. Thần kinh chi phối vận động của
A. Mặt trên, trước V lưỡi chứa các hạnh thực quản:
nhân lưỡi A. IX
B. Mặt trên, trước V lưỡi có các gai lưỡi B. X
chức năng xúc giác C. XI
C. Mặt dưới, có nhiều tĩnh mạch, hãm lưỡi D. XII
và lỗ đổ tuyến 3 nhóm tuyến nước bọt
88. Vận động co bóp của thực quản:
D. Mặt trên, sau V lưỡi có các gai lưỡi chức
năng vị giác A. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3
dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm
83. Giải phẫu của thực quản: của dây X và sợi giao cảm
A. Phía trên nối với khoang miệng B. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3
B. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ môn vị dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm
C. Phía trên nối với hầu của dây X và sợi giao cảm

D. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ phế vị C. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3
dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm
84. Giải phẫu của thực quản: của dây IX và sợi giao cảm
A. Nằm trong ổ bụng D. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3
B. Nối với dạ dày qua lỗ môn vị dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm
của dây IX và sợi giao cảm
C. Là một ống cơ dài 25 cm
89. Hoạt động nhai ở miệng:
D. Có 3 chỗ hẹp: eo giáp, eo phế chủ, eo
hoành A. Hàm trên di chuyển
85. Cấu tạo của thành thực quản từ B. Hàm dưới cố định
ngoài vào trong: C. Luôn là phản xạ không điều kiện
A. Lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp niêm D. Có thể nhai một cách có ý thức
mạc
90. Vai trò của nhai: CHỌN CÂU SAI
B. Lớp cơ – lớp niêm mạc – lớp dưới niêm
mạc A. Tăng cường tốc độ phân giải tinh bột
chín
C. Lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc –
lớp cơ B. Tăng cường phân giải thức ăn thành
dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
D. Lớp niêm mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm
mạc C. Tăng cường tạo điều kiện tiêu hóa và
hấp thu phần dinh dưỡng nằm bên trong
86. Cấu tạo lớp cơ thực quản: rau, quả
A. 2 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ dọc ở trong D. Tăng cường nghiền thức ăn thành thức
B. 2 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài ăn nhỏ trộn lẫn nước bọt làm thức ăn dễ
trơn, dễ nuốt.
C. 3 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ chéo ở
giữa, cơ dọc ở trong 91. Thứ tự hoạt động cơ học trong quá
trình nuốt:
D. 3 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ chéo ở
giữa, cơ dọc ở ngoài A. Giai đoạn nuốt không có ý thức – giai
đoạn họng – giai đoạn hầu

32
B. Giai đoạn nuốt có ý thức – giai đoạn D. Giai đoạn này kéo dài 8 – 10 phút
họng – giai đoạn thực quản 95. Trong hệ tiêu hóa có mấy cặp tuyến
C. Giai đoạn họng – giai đoạn nuốt không nước bọt lớn:
có ý thức – giai đoạn thực quản A. 2
D. Giai đoạn họng – giai đoạn hầu – giai B. 3
đoạn thực quản
C. 4
92. Người ăn chủ động ngậm miệng, lưỡi
nâng lên ép vào vòm miệng, dồn thức ăn D. 5
từ miệng vào vòm họng, là thuộc giai 96. Trong hệ tiêu hóa, vị trí của tuyến
đoạn nào của nuốt: nước bọt mang tai:
A. Giai đoạn nuốt có ý thức A. Sau ngành trên của xương hàm trên và
B. Giai đoạn nuốt không có ý thức trên ống tai ngoài
C. Giai đoạn họng có ý thức B. Nằm ở mặt trong xương hàm dưới, dưới
nền miệng
D. Giai đoạn họng không có ý thức
C. Sau ngành trên của xương hàm dưới và
93. Khi thức ăn kích thích phần nào gây dưới ống tai ngoài
co các cơ của họng và tạo động tác nuốt
theo trình tự: D. Nằm ở mặt trong xương hàm trên, trên
vòm miệng
A. Thiệt hầu kéo lưỡi gà xuống để đóng
thanh quản – Thanh quản bị kéo ra trước 97. Vị trí lỗ đổ của tuyến nước bọt mang
giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín tai vào miệng:
thanh quản A. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm
B. Thiệt hầu kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ trên số 7
mũi sau – Thanh quản bị kéo lên trên và ra B. Ở mặt trong má ngang mức răng dưới
trước giúp nắp thanh quản kéo ra sau che trên số 7
kín thanh quản
C. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm
C. Thanh quản bị kéo ra trước giúp nắp trên số 8
thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản –
Thiệt hầu kéo lưỡi gà xuống để đóng thanh D. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm
quản dưới số 8

D. Thanh quản bị kéo lên trên và ra trước 98. Nước bọt có thể thủy phân 1 loại chất
giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín dinh dưỡng từ thức ăn là:
thanh quản – Thiệt hầu kéo lưỡi gà lên trên A. Tinh bột
đóng lỗ mũi sau B. Mỡ
94. Trong quá trình nuốt thức ăn, ở giai C. Đạm
đoạn thực quản:
D. Vitamin
A. Thức ăn đến đoạn nào thì đoạn đó và
đoạn trước giãn ra, đoạn tiếp theo co lại 99. Trong nước bọt có loại men nào giúp
xúc tác thủy phân tinh bột thành dextrin
B. Khi sóng nhu động của thực quản đến và maltose:
gần dạ dày, cơ thắt dạ dày – thực quản giãn
ra để tránh trào ngược thức ăn A. Muxin
C. Chủ yếu đưa thức ăn từ họng đến dạ dày B. Maltase
C. Ptyalin

33
D. β – amylase 105. Nếu có nhiều thành phần này trong
100. pH của nước bọt: nước bọt có thể kết tủa tạo thành sỏi ống
nước bọt:
A. 1,6 – 3,2
A. Ion Na+
B. 3 – 3,5
B. Ion Ca++
C. 6 – 7,4
C. Ion K+
D. 7,5 – 8
D. Ion HCO3-
101. Thành phần của nước bọt:
106. Nước bọt nhờ có chất gì mà có tính
A. β – amylase diệt khuẩn ở miệng giúp khoang miệng
B. Các ion: K+, Na+, Cl-, Ca++, Mg++, không bị loét và sâu răng: CHỌN CÂU
Fe++ SAI
C. Ngưng kết nguyên bạch cầu A. Thiocynat
D. Chất nhầy B. Pepsin
102. Thành phần nước bọt: C. Lysozym
A. Nồng độ ion K+ cao gấp 7 lần trong D. Kháng thể
huyết tương 107. Điều hòa bài tiết nước bọt theo cơ
B. Nồng độ ion Na+ cao gấp 7 – 10 lần chế:
trong huyết tương A. Thần kinh
C. Nồng độ ion Cl- cao gấp 7 – 10 lần trong B. Nội tiết
huyết tương
C. Thần kinh và nội tiết
D. Nồng độ ion HCO3- chỉ bằng 1/3 lần
trong huyết tương D. Thần kinh và chỉ nhờ các phản xạ không
có điều kiện
103. Nước bọt có vai trò bảo vệ niêm mạc
miệng do: CHỌN CÂU SAI 108. Cung phản xạ điều hòa tiết nước bọt
được truyền theo thứ tự:
A. Làm ướt niêm mạc miệng
A. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy
B. Làm tan rã các thức ăn, tăng bám dính nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt ở đại não
ống tiêu hóa – thần kinh giao cảm – các tuyến nước bọt
C. Trung hòa một số chất toan, kiềm B. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy
D. Giảm tính kích thích của số chất: cay, nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt ở đại não
chua, đắng. – thần kinh phó giao cảm – các tuyến nước
bọt
104. Nếu nước bọt bị mất khỏi cơ thể
trong 1 thời gian dài gây liệt là do sự mất C. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy
của: nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt nằm giữa
hành não và cầu não – thần kinh giao cảm
A. Ion Na+ – các tuyến nước bọt
B. Ion Ca++ D. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy
C. Ion K+ nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt nằm giữa
D. Ion HCO3- hành não và cầu não – thần kinh phó giao
cảm – các tuyến nước bọt

34
109. Sự bài tiết nước bọt được điều hòa 114. Cấu tạo giải phẫu dạ dày có giới hạn
bởi: phía trên là mặt phẳng ngang qua lỗ tâm
A. Kích thích giao cảm gây tăng tiết nước vị, phía dưới là mặt phẳng ngang qua
bọt khuyết góc của bờ cong nhỏ, là thuộc:

B. Kích thích phó giao cảm gây tăng tiết A. Hang vị


nước bọt B. Thân vị
C. Kích thích vỏ não gây tăng tiết nước bọt C. Đáy vị
D. Kích thích não thất IV gây tăng tiết nước D. Môn vị
bọt 115. Cấu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ
110. Vị nào gây tăng tiết nước bọt nhiều tự từ ngoài vào trong lòng ống:
nhất: A. Lớp thanh mạc – Lớp cơ – Lớp niêm
A. Đắng mạc – Lớp dưới niêm mạc
B. Cay B. Lớp cơ – Lớp dưới niêm mạc – Lớp
C. Chua niêm mạc – Lớp thanh mạc

D. Mặn C. Lớp thanh mạc – Lớp cơ – Lớp dưới


niêm mạc – Lớp niêm mạc
111. Giải phẫu của dạ dày:
D. Lớp niêm mạc – Lớp dưới niêm mạc –
A. Nối giữa thực quản và kết tràng Lớp cơ – Lớp thanh mạc
B. Nằm sát vòm hoành phải 116. Cấu tạo lớp cơ dạ dày thuộc:
C. Ngay trên vòm hoành trái A. Cơ trơn
D. Phần lớn nằm ở hạ sườn trái, một phần B. Cơ vân
ứng với thượng vị và hạ sườn phải
C. Cơ tim
112. Khả năng chứa đựng của dạ dày:
D. Cơ trơn và cơ vân
A. 1 – 1,5 lít
117. Cấu tạo giải phẫu lớp cơ dạ dày theo
B. 2 – 2,5 lít thứ tự từ ngoài vào trong lòng ống:
C. 3 – 3,5 lít A. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
D. 4 – 4,5 lít B. Cơ vòng – cơ chéo – cơ dọc
113. Cấu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
tự từ trên xuống:
D. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
A. Đáy vị - Tâm vị - Hang môn vị - Thân
vị - Ống môn vị - Môn vị 118. Giải phẫu lỗ tâm vị của dạ dày:

B. Tâm vị - Thân vị - Hang môn vị - Ống A. Lỗ thông dạ dày với tá tràng


môn vị - Môn vị - Đáy vị B. Được đóng kín nhờ cơ vòng dày
C. Tâm vị - Thân vị - Hang môn vị - Đáy C. Được đóng kín nhờ cơ dọc dày
vị - Ống môn vị - Môn vị D. Lỗ thông thực quản với dạ dày
D. Tâm vị - Đáy vị - Thân vị - Hang vị - 119. Trong sự bài tiết dịch của tuyến tiêu
Ống môn vị - Môn vị hóa, phần tế bào biểu mô ở thân vị của
dạ dày bài tiết: CHỌN CÂU SAI
A. Pepsinogen

35
B. Acid clohydric B. Trước bữa ăn, acid dạ dày được tiết một
C. Gastrin ít và xuống tá tràng làm mở môn vị.

D. Yếu tố nội C. Khi dạ dày có thức ăn, sau 1 giờ do tác


động cơ học và hóa học trở thành vị trấp, vị
120. Phần giải phẫu nào trong dạ dày có trấp tính acid làm tăng co bóp hang vị gây
tế bào biểu mô bài tiết gastrin: đóng môn vị
A. Đáy vị D. Hang vị co bóp đẩy vị trấp xuống tá
B. Thân vị tràng kích thích phản xạ ruột gây đóng môn
vị
C. Hang vị
125. Co bóp của dạ dày có: CHỌN CÂU
D. Môn vị SAI
121. Phần giải phẫu nào trong dạ dày có A. Co bóp đói
tế bào biểu mô tiết ra dịch kiềm:
B. Co bóp trương lực
A. Đáy vị
C. Co bóp nhu động
B. Thân vị
D. Co bóp phản xạ
C. Hang vị
126. Diễn tiến của co bóp đói:
D. Môn vị
A. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp
122. Đặc điểm của tâm vị: mạnh, co bóp ngày càng yếu dần, thời gian
A. Cơ thắt tâm vị dày giúp đóng kín tâm vị dạ dày bị rỗng càng kéo dài thì các co bóp
B. Tâm vị mở khi thức ăn bị dồn tới đoạn đói ngày càng trở nên yếu hơn
cuối dạ dày B. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp
C. Tâm vị đóng lại khi thức ăn xuống dạ mạnh, co bóp ngày càng mạnh dần, thời
dày làm môi trường kiềm hơn gian dạ dày bị rỗng càng kéo dài thì các co
bóp đói ngày càng trở nên rất mạnh.
D. Khi bài tiết acid dịch vị tăng làm tâm vị
đóng chặt để tránh trào ngược dạ dày - thực C. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp
quản yếu, co bóp ngày càng mạnh dần, thời gian
dạ dày bị rỗng càng kéo dài thì các co bóp
123. Tác dụng của co bóp nhu động: đói ngày càng trở nên mạnh hơn
CHỌN CÂU SAI
D. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp
A. Co bóp nhu động ở thực quản làm đẩy yếu, co bóp ngày càng yếu dần, thời gian
thức ăn từ miệng vào dạ dày dạ dày bị rỗng càng kéo dài thì các co bóp
B. Co bóp nhu động thân vị làm dịch vị đói ngày càng trở nên rất yếu
ngấm sâu vào thức ăn và đẩy xuống đáy vị 127. Loại tín hiệu nào được coi là quan
C. Co bóp hang vị để đẩy thức ăn xuống trọng của ống tiêu hóa để thúc đẩy con
môn vị người ăn khi bị đói:
D. Co bóp nhu động thân vị, hang vị và một A. Co bóp đói
phần cơ thắt môn vị giúp đẩy thức ăn vào B. Co bóp đói + cảm giác đói
tá tràng
C. Co bóp nhu động
124. Môn vị đóng, mở khi:
D. Co bóp nhu động + cảm giác đói
A. Dạ dày không có thức ăn và khi lượng
acid dạ dày ít làm đóng môn vị.

36
128. Tốc độ tống thức ăn ra khỏi dạ dày B. Noradrenalin
được điều hòa bởi: C. Bombesin
A. Hormon D. VIP
B. Thần kinh 134. Trong điều hòa hoạt động cơ học
C. Hormon và thần kinh của dạ dày, hormon kích thích có tác
D. Hoarmon hoặc thần kinh dụng tăng co bóp dạ dày là:

129. Thần kinh phát xung gây ra co bóp A. Motilin


có chu kỳ của dạ dày thuộc: B. ACTH
A. Thần kinh cao cấp C. Thyroxin
B. Thần kinh thực vật D. Aldosterol
C. Phó giao cảm 135. Trong điều hòa hoạt động cơ học
D. Giao cảm của dạ dày, hormon ức chế có tác dụng
giảm co bóp dạ dày là: CHỌN CÂU SAI
130. Hoạt động của thần kinh nào có tác
dụng làm giảm trương lực cơ và giảm co A. CCK
bóp dạ dày là: B. Acetylcholin
A. Trung não C. VIP
B. Hành tủy D. Glucagon
C. Phó giao cảm 136. Tín hiệu từ tá tràng giúp điều hòa
D. Giao cảm khi có nhiều vị trấp xuống tá tràng:

131. Hoạt động của thần kinh nào có tác A. Điều hòa ngược dương tính
dụng tăng co bóp, tăng trương lực cơ của B. Tăng lực “”bơm môn vị”
ống tiêu hóa và tăng tiết dịch tiêu hóa: C. Giảm trương lực cơ thắt môn vị
A. Vỏ não D. Giảm lượng vị trấp xuống tá tràng
B. Hành tủy 137. Tín hiệu từ tá tràng để điều hòa
C. Phó giao cảm lượng vị trấp xuống tá tràng được chi
D. Giao cảm phối bởi:

132. Trong điều hòa hoạt động cơ học A. Thần kinh


của dạ dày, hormon kích thích có tác B. Hormon
dụng tăng co bóp dạ dày là: C. Thần kinh và hormone
A. Gastrin D. Thần kinh hoặc hormone
B. Secretin 138. Phản xạ ruột dạ dày gây:
C. Glucagon A. Ức chế co bóp nhu động vùng thân vị
D. Adrenalin B. Tăng trương lực co thắt tâm vị
133. Trong điều hòa hoạt động cơ học C. Ức chế co bóp nhu động vùng đáy vị
của dạ dày, hormon kích thích có tác
dụng tăng co bóp dạ dày là: D. Tăng trương lực co thắt môn vị
A. Cholecystokinin

37
139. Mục đích của phản xạ ruột dạ dày: 143. Đặc điểm cảu dịch vị:
A. Làm chậm hoặc ngừng tống thức ăn A. Chất dịch đục
xuống tá tràng B. Màu vàng nhạt
B. Làm tăng tống thức ăn vào ruột non để C. Quánh
nhanh tiêu hóa và hấp thu
D. pH = 1 – 4
C. Ngăn trào ngược thức ăn từ ruột lên dạ
dày 144. pH dạ dày thường trong khoảng:
D. Làm tăng tống thức ăn xuống tá tràng để A. 1 – 2
nhanh tiêu hóa B. 2 – 3
140. Khi nào sự co bóp nhu động vùng C. 3 – 4
hang vị bị ức chế và trương lực co thắt
môn vị tăng làm thức ăn chậm xuống tá D. 4 – 5
tràng: 145. Thành phần chức năng dịch vị ở
A. Vị trấp dạ dày có độ acid cao người trưởng thành: CHỌN CÂU SAI

B. Vị trấp dạ dày có trung tính A. Nhóm các enzyme tiêu hóa

C. Dịch tá tràng trở nên ưu trương B. Nhóm các chất vô cơ, các ion

D. Dịch tá tràng trở nên ưu trương hoặc C. Nhóm các chất nhầy
nhược trương D. Yếu tố Stuart
141. Khi nào sự co bóp nhu động vùng 146. Thành phần enzyme tiêu hóa có
hang vị bị ức chế và trương lực co thắt trong dịch vị của người trưởng thành:
môn vị tăng làm thức ăn chậm xuống tá CHỌN CÂU SAI
tràng: CHỌN CÂU SAI A. Pepsin
A. Vị trấp làm tá tràng bị căng B. Lipase
B. pH tá tràng tăng C. Rennin
C. Các sản phẩm phân giải của protein D. Gelatinase
D. Các sản phẩm phân giải của mỡ 147. Enzym tiêu hóa có ở trẻ nhỏ giúp
142. Điều gì kích thích các tế bào tá tràng hấp thu sữa: CHỌN CÂU SAI
tăng tiết một số hormone CCK, secretin, A. Chymosin
VIP,... vào máu đến dạ dày gây ức chế
hoạt động của “”bơm môn vị” và làm B. Trypsin
tăng trương lực cơ thắt môn vị làm giảm C. Prerua
vị trấp dạ dày xuống tá tràng
D. Men đông sữa
A. Khi mỡ vào tá tràng và thành tá tràng bị
căng 148. Thành phần ion có trong dịch vị:

B. Các sản phẩm phân giải của protein vào A. Ca2+


tá tràng B. K+ nồng độ gấp 7 lần trong huyết tương
C. Thành tá tràng bị căng C. H+
D. Mỡ và các sản phẩm phân giải của D. HCO3- nồng độ gấp 3 lần trong huyết
protein vào tá tràng tương

38
149. Thành phần các chất nhầy có trong 155. Trong tế bào niêm mạc dạ dày tiết
dịch vị: CHỌN CÂU SAI H+, H+ từ tế bào được bài tiết vào lòng
A. Acetylglucosamin kênh thông qua bơm:

B. Chondroitin A. H+/ K+ ATPase

C. Fucose B. H+ /Na+ ATPase

D. Galactose C. H+ /ClATPase

150. Trong thành phần chất nhầy có ion D. H+ /HCO3 -ATPase


giúp trung hòa acid khi H+ xâm nhập 156. Trong tế bào niêm mạc dạ dày có
lớp nhầy: HCO3- được tạo thành để trao đổi với
A. HCO3- Cl-, Cl- vào lòng kênh kết hợp H+ tạo
HCl. Vậy HCO3- được tạo thành trong
B. Cl- tế bào do CO2+ OH- nhờ enzyme:
C. HPO42- A. Carboxypolypeptidase
2-
D. SO4 B. Enterokinase
151. Thành phần chất nhầy trong dịch vị C. Carbonic anhydrase
có bản chất là:
D. Hydroperoxy delyase
A. Lipid
157. Acetazolamide có tác dụng giảm
B. Glycoprotein nồng độ HCl dịch vị do:
C. Lipoprotein A. Ức chế kênh H+ /K+ ATPase
D. Mucoprotein B. Ức chế men CA
152. Yếu tố nội hay còn gọi là: C. Ức chế sự trao đổi HCO3- và Cl-
A. Yếu tố Castle D. Ức chế thụ thể H2
B. Yếu tố Christmas 158. Pepsinogen được tiết ra bởi tế bào
C. Yếu tố Hageman nào trong dạ dày:
D. Yếu tố chống hemophilia A A. Tế bào chính
153. Yếu tố nội được bài tiết bởi tế bào: B. Tế bào viền
A. Chính C. Tế bào G
B. Viền D. Tế bào D
C. G 159. pH dạ dày bằng bao nhiêu thì
pepsinogen chuyển thành pepsin có hoạt
D. D tính:
154. Tế bào nào của niêm mạc dạ dày tiết A. 1
HCl:
B. 3
A. Tế bào chính
C. 4
B. Tế bào viền
D. 6
C. Tế bào G
D. Tế bào D

39
160. Vai trò của chất nhầy trong dạ dày: 161. Yếu tố nội dạ dày giúp hấp thu:
CHỌN CÂU SAI A. Vitamin B1
A. Bôi trơn thức ăn B. Vitamin B6
B. Ngăn chặn xâm nhập ion H+ vào các lớp C. Vitamin B9
sâu niêm mạc dạ dày
D. Vitamin B12
C. Diệt khuẩn
D. Trung hòa acid dịch vị

CHƯƠNG 5. CHUYỂN HOÁ VÀ ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT


1. Đường không được hấp thu vào trong B. B1
máu C. B3
A. Glucose D. B9
B. Saccarose 6. Lipoprotein có vai trò vận chuyển
C. Fructose cholesterol từ mô ngoại biên đến gan
D. Galactose A. HDL
2. Đường vào trong máu dự trữ ở gan và B. LDL
cơ dưới dạng C. IDL
A. Glycogen D. VLDL
B. Glycolipid 7. Lipoprotein có vai trò vận chuyển
C. Glycocalyx cholesterol từ gan đến các tế bào
D. Glycoprotein A. HDL
3. Chức năng không phải của B. LDL
carbohydrate trong cơ thể C. IDL
A. Cung cấp năng lượng D. VLDL
B. Cầm máu 8. Lipoprotein giúp vận triglycerid từ
C. Hỗ trợ miễn dịch gan đến các cơ quan
D. Cấu tạo tế bào A. HDL
4. Năng lượng tiêu hao của cơ thể trưởng B. LDL
thành chủ yếu dùng cho C. VLDL
A. Duy trì nhiệt độ cơ thể D. Chylomicron
B. Chuyển hoá cơ sở 9. Chất béo trong máu được cung cấp từ
C. Tiêu hoá con đường ngoại sinh, tồn tại dưới dạng
D. Vận động A. Chylomicron
5. Vitamin có vai trò chuyển hoá năng B. LDL
lượng hiệu quả C. HDL
A. A

40
D. VLDL B. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại
10. Thay đổi thành phần lipoprotein làm vi trở về gan
tăng nguy cơ xơ vữa động C. Vận chuyển triglycerid từ gan đến các tế
A. Giảm LDL bào ngoại vi

B. GiảmHDL D. Vận chuyển triglycerid từ các tế bào


ngoại vi đến gan
C. GiảmVLDL
16. Loại protein đóng vai trò chính trong
D. Giảm chylomicron tạo áp suất keo cho cơ thể
11. Thành phần chủ yếu của HDL A. Plasmin
A. Triglycerid B. Thrombin
B. Cholesterol C. Albumin
C. Phospholipid D. Fibrin
D. – lipoprotein 17. Năng lượng dùng cho cơ thể nhiều
12. Đường không tồn tại trong cơ thể ở nhất là vào
dạng A. Sinh nhiệt
A. Dự trữ B. Vận động cơ
B. Vận chuyển C. Tiêu hoá
C. Cấu tạo tế bào D. Chuyển hoá cơ sở
D. Kết hợp albumin 18. Sốt là
13. Chất béo trong cơ thể không tồn tại A. Trung tâm điều hoà thân nhiệt làm tăng
ở dạng thân nhiệt do môi trường tác động
A. Cấu tạo tế bào B. Trung tâm điều hoà thân nhiệt chủ động
B. Cấu tạo hormon làm tăng thân nhiệt
C. Cấu tạo mô mỡ C. Rối loạn nội tiết làm tăng chuyển hoá
nên tăng thân nhiệt trong sốt
D. Dự trữ ở gan
D. Tổn thương thần kinh cao cấp làm tăng
14. Vai trò có lợi của HDL thân nhiệt
A. Vận chuyển cholesterol từ gan đến các 19. Trung tâm điều nhiệt nằm ở
tế bào ngoại vi
A. Hạ đồi
B. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại
vi trở về gan B. Đồi thị
C. Vận chuyển triglycerid từ gan đến các tế C. Dưới đồi
bào ngoại vi D. Cầu não
D. Vận chuyển triglycerid từ các tế bào 20. Thân nhiệt cơ thể người dao động
ngoại vi đến gan xung quanh 37oC do
15. Đặc điểm không phải của LDL A. Cân bằng quá trình sinh nhiệt và sản
A. Vận chuyển cholesterol từ gan đến các nhiệt
tế bào ngoại vi B. Cân bằng quá trình thoái hoá và tổng
hợp

41
C. Cân bằng quá trình sinh nhiệt và thải B. Phản ứng hoá học
nhiệt C. Vận động cơ
D. Cân bằng quá trình thái nhiệt và toả D. Mồ hôi
nhiệt
27. Cơ chế không giúp thải nhiệt
21. Thân nhiệt cơ thể được duy trì hằng
định do A. Lau mát
A. Thăng bằng giữa sinh nhiệt và tạo nhiệt B. Co mạch ngoại vi
B. Thăng bằng giữa sinh nhiệt và toả nhiệt C. Bức xạ nhiệt với môi trường lạnh xung
quanh
C. Thăng bằng giữa thoái hoá và tổng hợp
các chất D. Ra mồ hôi
D. Thăng bằng giữa truyền nhiệt và hấp thụ 28. Khi cơ thể bị mất nhiệt thì cơ chế
nhiệt giúp tăng thân nhiệt khi kích thích trực
tiếp
22. Cơ chế thải nhiệt không có
A. Tuyến vỏ thượng thận
A. Bốc hơi
B. Tuyến yên
B. Bức xạ nhiệt
C. Tuyến giáp
C. Truyền nhiệt trực tiếp
D. Tuyến sinh dục
D. Co mạch
29. Hoá năng được tạo ra từ
23. Khi cơ thể tăng thân nhiệt thì cơ chế
đào thải thân nhiệt hiệu quả nhất là qua A. Các liên kết hoá học vỡ
A. Hơi thở B. Điện thế màng tế bào
B. Mồ hôi C. Lực máu di chuyển
C. Nước tiểu D. Tổng hợp các chất
D. Gan 30. Men giúp chuyển glucose thành
glucose 6 phosphat
24. Thải nhiệt qua cơ chế bốc hơi hiệu
quả qua A. Glucose 6 phosphatase
A. Mồ hôi B. Glycogen synthetase
B. Nước tiểu C. Hexokinase
C. Mồ hôi, nước tiểu D. Phosphatase
D. Hô hấp 31. Men giúp chuyển glycogen thành
glucose
25. Thành phần khi kích thích thì giúp
thải nhiệt A. Glucose 6 phosphat
A. Adrenalin B. Glycogen synthetase
B. Giao cảm C. Hexokinase
C. Phó giao cảm D. Phosphatase
D. Aldosteron 32. Men giúp chuyển glucose 6 phosphat
thành glycogen
26. Cơ chế không giúp sinh nhiệt
A. Glucose 6 phosphatase
A. Run

42
B. Glycogen synthetase C. Thấp hơn trẻ em
C. Hexokinase D. Ngang người trẻ
D. Phosphatase 39. Thân nhiệt người già thay đổi sinh lý
33. Nhiệt độ cơ thể được tạo ra khi ngủ chủ yếu do
chủ yếu do A. Cơ thể tăng chuyển hoá sinh lý kéo dài
A. Não B. Cơ thể giảm chuyển hoá sinh lý kéo dài
B. Gan C. Ăn ít
C. Tim D. Vận động ít
D. Thận 40. Khi đi ngoài trời nắng về, thân nhiệt
34. Khi cơ thể hạ thân nhiệt nhanh thì cơ tăng chủ yếu do
chế giúp tăng nhanh nhiệt độ cơ thể A. Sốt
A. Run cơ B. Bức xạ nhiệt mặt trời
B. Tim nhanh C. Tăng hoạt động thần kinh
C. Thở nhanh D. Tăng chuyển hoá cơ thể
D. Gan tăng chuyển hoá
35. Khi ngủ, nhiệt độ cơ thể được tạo ra
chủ yếu từ hoạt động của
A. Gan
B. Tim
C. Phổi
D. Thận
36. Cơ quan liên quan phần lớn quá
trình tạo nhiệt cơ thể
A. Gan
B. Tuyến giáp
C. Não
D. Tuyến thượng thận
37. Vitamin giúp tăng sử dụng năng
lượng trong tế bào
A. A
B. B1
C. B9
D. B12
38. Người già thường có thân nhiệt
A. Cao hơn người trẻ
B. Cao hơn trẻ em

43
CHƯƠNG 6. GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ TIẾT NIỆU
1. Hệ tiết niệu có: 8. Búi mao mạch cầu thận là mạng lưới mao
mạch nằm giữa:
A. Thận, bàng quang
A. Động mạch thận và tĩnh mạch thận
B. Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
B. Tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi
C. Thận, niệu quản, bàng quang
C. Tiểu động mạch đến và tiểu tĩnh mạch đi
D. Thận
D. Tiểu tĩnh mạch đến và tiểu tĩnh mạch đi
2. Vị trí giải phẫu của thận trong cơ thể:
9. Ống thận bao gồm:
A. Từ đốt sống ngực IX đến thắt lưng III
A. Ống lượn gần, ống lượn xa
B. Từ đốt sống ngực XI đến thắt lưng III
B. Ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa
C. Từ đốt sống ngực IX đến cùng III
C. Ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp
D. Từ đốt sống ngực XI đến cùng III
D. Ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa, ống
3. Đơn vị chức năng nhu mô thận:
góp
A. Nephron
10. Vị trí giải phẫu của nephron trong nhu
B. Neuron mô thận:
C. Neutrophil A. Cầu thận và ống thận nằm trong vỏ thận
D. Cầu thận B. Cầu thận và ống thận nằm trong tủy thận
4. Mỗi đơn vị chức năng thận gồm: C. Cầu thận và các ống lượn nằm trong vỏ
A. Cầu thận và ống lượn gần thận; quai Henlé nằm trong tủy thận

B. Cầu thận và ống lượn xa D. Cầu thận và các ống lượn nằm trong vỏ
thận; quai Henlé và ống góp nằm trong tủy thận
C. Cầu thận và ống thận
11. Cấu tạo của màng lọc cầu thận theo thứ
D. Cầu thận, ống thận và quai Henlé tự từ huyết tương tạo nước tiểu đầu vào bao
5. Vai trò của cầu thận: Bowman:
A. Lọc huyết tương A. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận –
Màng đáy – Lớp tế bào biểu mô của bọc
B. Bài tiết một số chất Bowman
C. Tái hấp thu một số chất B. Màng đáy – Lớp tế bào nội mô mao mạch
D. Bài tiết và tái hấp thu cầu thận – Lớp tế bào biểu mô của bọc
Bowman
6. Vai trò của ống thận:
C. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman –
A. Lọc huyết tương
Màng đáy – Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu
B. Bài tiết một số chất thận
C. Tái hấp thu một số chất D. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman – Lớp
D. Bài tiết và tái hấp thu tế bào nội mô mao mạch cầu thận – Màng đáy

7. Mỗi cầu thận được cấu tạo bởi: 12. Ở màng lọc cầu thận, lớp tế bào biểu mô
có chân, giữa các chân có các khe nhỏ có
A. Bọc Bowman đường kính khoảng 70 Ao là thuộc:
B. Quai Henlé A. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
C. Búi mao mạch cầu thận và bọc Bowman B. Màng đáy
D. Búi mao mạch cầu thận và quai Henlé C. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận

44
D. Lớp tế bào biểu mô mao mạch cầu thận D. Tế bào ống góp
13. Ở màng lọc cầu thận, màng đáy có cấu 19. Trong cấu tạo thận, các tế bào cơ trơn ở
tạo: thành tiểu động mạch đến và tiểu động
mạch đi, nơi tiếp xúc với các tế bào biểu mô
A. Gồm các sợi elastin và collagen
dày của ống lượn xa, nở to và chứa một vài
B. Các lỗ lọc có đường kính 50 Ao loại hormon được gọi là:
C. Tích điện âm A. Tế bào macula densa
D. Là lớp trong cùng của màng lọc cầu thận B. Tế bào cận cầu thận
14. Ở màng lọc cầu thận, lớp nào có các lỗ C. Tế bào cận ống lượn gần
lọc được gọi là “cửa sổ”, với đường kính 160
D. Tế bào cận ống lượn xa
Ao
20. Phức hợp cạnh cầu thận được tạo thành
A. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
từ:
B. Màng đáy
A. Tế bào macula densa và tế bào cận cầu thận
C. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
B. Tế bào cận cầu thận và tế bào cận ống lượn
D. Lớp tế bào biểu mô mao mạch cầu thận xa
15. Động mạch thận xuất phát từ động mạch C. Tế bào cận cầu thận và tế bào cận ống lượn
nào: gần
A. Động mạch chậu D. Tế bào macula densa và tế bào cận ống lượn
B. Động mạch cảnh xa

C. Động mạch chủ 21. Tế bào macula densa có chức năng:

D. Động mạch phổi A. Bài tiết chất điều hòa huyết áp

16. Mạng mao mạch thứ nhất của thận nằm B. Bài tiết chất kích thích tủy xương sản sinh
giữa tiểu động mạch đến và tiểu động mạch hồng cầu
đi (búi mao mạch nằm trong bọc Bowman) C. Điều hòa ngược cho tiểu động mạch đến và
có chức năng: tiểu động mạch đi
A. Cấp máu cho nhu mô thận D. Điều hòa sự tái hấp thu và bài tiết của ống
B. Quyết định áp suất lọc thận

C. Trao đổi chất 22. Các tế bào cận cầu thận có chức năng:

D. Cấp máu cho ống thận A. Bài tiết các chất điều hòa huyết áp và kích
thích tủy xương sản sinh hồng cầu
17. Mạng mao mạch thứ hai của thận xuất
phát từ tiểu động mạch đi: CHỌN CÂU SAI B. Lọc

A. Bao quanh các ống thận C. Bài tiết

B. Vai trò trao đổi chất D. Tái hấp thu

C. Vai trò lọc 23. Chức năng nội tiết của thận có tác dụng
kích thích tủy xương sản sinh hồng cầu là
D. Vai trò dinh dưỡng vai trò củahormon:
18. Trong cấu tạo thận, tế bào macula densa A. Thrompoietin
thuộc:
B. Renin
A. Tế bào ống lượn gần
C. Erythropoietin
B. Tế bào quai Henlé
D. Adrenalin
C. Tế bào ống lượn xa

45
24. Chức năng nội tiết của thận có tác dụng B. 2
điều hòa huyết áp là vai trò của hormon: C. 3
A. Renin D. 4
B. Angiotensin II 31. Đoạn niệu quản đi từ thận đến bờ trên
C. Aldosterol xương chậu, nằm ép vào thành bụng sau,
thuộc:
D. Adrenalin
A. Đoạn bụng
25. Trong cấu tạo thận, các tế bào cận cầu
thận tiết ra chất nào: B. Đoạn chậu
A. Thrompoietin và erythropoietin C. Đoạn chậu hông
B. Renin và erythropoietin D. Đoạn bàng quang
C. Renin và thrompoietin 32. Đoạn niệu quản đi từ bờ trên xương
chậu đến eo trên, nằm trong chậu hông lớn,
D. Aldosterol và erythropoietin
thuộc:
26. Thần kinh chi phối lớp cơ của mạch máu
A. Đoạn bụng
thận giúp tham gia điều hòa lưu lượng tuần
hoàn thận: B. Đoạn chậu
A. Giao cảm C. Đoạn chậu hông
B. Phó giao cảm D. Đoạn bàng quang
C. Vỏ não 33. Đoạn niệu quản đi từ eo trên đến bàng
quang, nằm trong chậu hông bé, thuộc:
D. Tủy sống
A. Đoạn bụng
27. Điều hòa lưu lượng tuần hoàn ở thận
được chi phối bởi: CHỌN CÂU SAI B. Đoạn chậu
A. Giao cảm C. Đoạn chậu hông
B. Phó giao cảm D. Đoạn bàng quang
C. Renin 34. Giải phẫu và vị trí bàng quang:
D. Angiotensin II A. Trong chậu hông trước khớp mu
28. Thần kinh nào không có các sợi đến B. Bàng quang nữ nằm trước âm đạo và sau tử
thận: cung
A. Giao cảm C. Bàng quang nam nằm trước trực tràng và túi
tinh
B. Phó giao cảm
D. Nối phía trên với niệu đạo và phía dưới với
C. A và B đúng
niệu quản
D. A và B sai
35. Dung tích trung bình của bàng quang:
29. Chức năng của niệu quản:
A. 400 – 500 ml
A. Bài xuất nước tiểu từ bàng quang ra ngoài
B. 700 – 800 ml
B. Ống dẫn nước tiểu từ bể thận đến bàng
C. 1000 – 1500 ml
quang
D. 1500 – 2000 ml
C. Lọc huyết tương tạo nước tiểu
36. Đoạn cuối cùng thải nước tiểu từ hệ tiết
D. Chứa nước tiểu
niệu ra ngoài là:
30. Niệu quản được chia làm mấy đoạn:
A. Thận
A. 1

46
B. Niệu đạo D. Cầu thận: lọc – Ống thận: tái hấp thu, bài
tiết
C. Bàng quang
43. Hoạt động nội tiết của thận:
D. Niệu quản
A. Điều hòa huyết áp
37. Thứ tự dẫn nước tiểu của hệ tiết niệu:
B. Điều hòa sản sinh bạch cầu
A. Thận – niệu đạo – bàng quang – niệu quản
C. Điều hòa huyết áp và sản sinh hồng cầu
B. Thận – niệu quản – bàng quang – niệu đạo
D. Điều hòa huyết áp và sản sinh bạch cầu
C. Thận – niệu quản – niệu đạo – bàng quang
44. Màng lọc ở cầu thận có tính thấm chọn
D. Thận – niệu đạo – niệu quản – bàng quang
lọc rất cao, tính thấm chọn lọc của màng
38. Giải phẫu niệu đạo nam: phụ thuộc:
A. Dài khoảng 12 cm A. Kích thước lỗ lọc
B. Lỗ niệu đạo trong ở cổ bàng quang B. Điện tích thành lỗ lọc
C. Lỗ niệu đạo ngoài ở đuôi quy đầu C. Kích thước lỗ lọc và điện tích thành lỗ lọc
D. Là đường dẫn niệu và song song với đường D. Kích thước lỗ lọc và sự chênh lệch điện tích
xuất tinh lỗ lọc
39. Giải phẫu niệu đạo nữ: 45. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những
A. Dài khoảng 10 cm chất có trọng lượng phân tử lớn hơn bao
nhiêu thì không qua được màng:
B. Lỗ niệu đạo trong ở đáy bàng quang
A. 15.000 Dalton
C. Niệu đạo đi chếch xuống dưới và ra trước ở
ngay trước xương cụt B. 70.000 Dalton

D. Lỗ niệu đạo ngoài nằm giữa âm vật và lỗ âm C. 80.000 Dalton


đạo D. 100.000 Dalton
40. Chức năng chính của thận: 46. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những
A. Bài tiết hầu hết các sản phẩm cuối cùng của chất có kích thước phân tử nhỏ hơn bao
quá trình chuyển hóa ra khỏi cơ thể nhiêu thì qua được màng:

B. Kiểm soát nồng độ các chất A. 40 Ao

C. Kiểm soát thể tích dịch cơ thể B. 70 Ao

D. Tất cả đều đúng C. 80 Ao

41. Thận có chức năng: CHỌN CÂU SAI D. 100 Ao

A. Điều hòa nồng độ các chất trong huyết 47. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những
tương chất có trọng lượng phân tử nhỏ hơn bao
nhiêu thì qua được màng:
B. Điều hòa áp suất thẩm thấu trong huyết
tương A. 10.000 Dalton

C. Điều hòa pH B. 15.000 Dalton

D. Điều hòa thể tích dịch nội bào C. 20.000 Dalton

42. Hoạt động của thận: D. 25.000 Dalton

A. Cầu thận: lọc, tái hấp thu 48. Các chất không được lọc qua màng lọc
cầu thận do: CHỌN CÂU SAI
B. Ống thận: tái hấp thu
A. Kích thước lớn hơn 70 Ao
C. Cầu thận: lọc, tái hấp thu – Ống thận: bài
tiết B. Tích điện dương

47
C. Gắn với protein 55. Áp suất keo của huyết tương có tác
dụng:
D. Trọng lượng phân tử lớn hơn 80.000 Dalton
A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch
49. Vì sao albumin không được lọc qua cầu
thận: B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng
mạch vào bao Bowman
A. Kích thước lớn hơn 70 Ao
C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao
B. Tích điện âm
Bowman vào trong lòng mạch
C. Gắn với protein
D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao
D. Trọng lượng phân tử lớn hơn 15.000 Dalton Bowman
50. Cơ chế lọc ở cầu thận là cơ chế: 56. Áp suất keo của huyết tương ở mao
A. Khuếch tán mạch cầu thận có giá trị:

B. Nhập bào A. 60 mmHg

C. Vận chuyển thụ động B. 32 mmHg

D. Xuất bào C. 18 mmHg

51. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc: D. 10 mmHg

A. Sự chênh lệch giữa các áp suất 57. Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman có
tác dụng:
B. Số lượng kênh protein trên tế bào cầu thận
A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch
C. Số lượng ATP ở tế bào cầu thận
B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng
D. Số lượng tế bào cầu thận mạch vào bao Bowman
52. Áp suất tham gia quá trình lọc ở cầu C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao
thận: Bowman vào trong lòng mạch
A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch ống thận D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao
B. Áp suất keo của bao Bowman Bowman
C. Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman 58. Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman có
giá trị:
D. Tất cả đều đúng
A. 60 mmHg
53. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu
thận có tác dụng: B. 32 mmHg
A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch C. 18 mmHg
B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng D. 10 mmHg
mạch vào bao Bowman 59. Áp suất thủy tĩnh của máu mao mạch
C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao cầu thận, ký hiệu: Ph Áp suất keo của huyết
Bowman vào trong lòng mạch tương ở mao mạch cầu thận, ký hiệu: Pk Áp
suất thủy tĩnh của bao Bowman, ký hiệu: Pb
D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao
Bowman → Áp suất lọc được tính theo công thức:
54. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu A. Pl = Pb – (Pk + Ph)
thận có giá trị: B. Pl = Ph – (Pk + Pb)
A. 60 mmHg C. Pl = Pk – (Ph + Pb)
B. 32 mmHg D. Pl = Pb – Pk + Ph
C. 18 mmHg
D. 10 mmHg

48
60. Áp suất lọc bình thường ở cầu thận có D. Cân bằng về áp suất thểm thấu
giá trị: 66. Do có sự chênh lệch về nồng độ protein
A. 10 mmHg giữa huyết tương và dịch lọc (chênh lệch
điện tích âm) nên trong dịch lọc sẽ có chất gì
B. 30 mmHg
để cân bằng về điện tích với huyết tương:
C. 50 mmHg
A. Na+, Cl-
D. 70 mmHg
B. Na+, K+
61. Quá trình lọc ở cầu thận chỉ được xảy ra
C. Cl- , HCO3-
khi áp suất lọc Pl có giá trị:
D. H+, HCO3-
A. Pl > 0 mmHg
67. Cân bằng Donan liên quan ion:
B. Pl > 10 mmHg
A. Na+, Cl-
C. Pl > 30 mmHg
B. Na+, K+
D. Pl > 50 mmHg
C. Cl- , HCO3-
62. Dịch lọc từ huyết tương qua màng lọc
vào trong bao Bowman được gọi là: D. H+, HCO3-
A. Huyết thanh 68. Trung bình lượng dịch được lọc trong 1
ngày:
B. Nước tiểu đầu
A. 100 – 120 lít
C. Thanh dịch
B. 140 – 160 lít
D. Dịch Bowman
C. 170 – 180 lít
63. Thành phần dịch chứa trong bao
Bowman (sau khi được lọc từ huyết tương D. 200 – 250 lít
qua màng lọc cầu thận): 69. Hệ số lọc của cầu thận được ký hiệu:
A. Tất cả các chất hòa tan giống như huyết A. Cl
tương
B. Kf
B. Chứa các chất có phân tử lượng lớn hơn
80.000 Dalton C. GFR
C. Không có các thành phần hữu hình của máu D. FF
D. Dịch lọc nhược trương so với huyết tương 70. Hệ số lọc:
64. Thành phần dịch chứa trong bao A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc
Bowman (sau khi được lọc từ huyết tương B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút
qua màng lọc cầu thận):
C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc
A. pH dịch lọc < pH huyết tương sạch chất đó trong 1 phút
B. Không có bất kỳ protein nào trong dịch lọc D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và
C. Không có bất kỳ chất hòa tan nào có phân lượng huyết tương qua thận (ml) trong 1 phút
tử lượng trên 80.000 Dalton 71. Hệ số lọc phụ thuộc:
D. Nồng độ Cl- và HCO3- cao hơn 25% so với A. Diện tích của cầu thận
huyết tương
B. Tính thấm của màng lọc
65. Cân bằng Donan là gì:
C. Diện tích của cầu thận và tính thấm của
A. Cân bằng về điện tích màng lọc
B. Cân bằng về áp suất thủy tĩnh D. Diện tích của mao mạch và tính thấm của
C. Cân bằng về áp suất keo màng lọc

49
72. Hệ số lọc bình thường có giá trị: C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc
sạch chất đó trong 1 phút
A. 12,5 ml/phút
D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và
B. 125 ml/phút
lượng huyết tương qua thận (ml) trong 1 phút
C. 12,5 ml/phút/mmHg
79. Phân số lọc của cầu thận bình thường có
D. 125 ml/phút/mmHg giá trị:
73. Lưu lượng lọc cầu thận được ký hiệu: A. 10%
A. Cl B. 20%
B. Kf C. 30%
C. GFR D. 40%
D. FF 80. Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất lọc:
74. Lưu lượng lọc cầu thận: CHỌN CÂU SAI

A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc A. Lưu lượng máu tới thận

B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút B. Áp suất keo của bao Bowman

C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc C. Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đến
sạch chất đó trong 1 phút D. Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đi
D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và 81. Yếu tố làm tăng áp suất lọc:
lượng huyết tương qua thận (ml) trong 1 phút
A. Tăng lưu lượng máu tới thận
75. Lưu lượng lọc cầu thận phụ thuộc:
B. Tăng áp suất keo của huyết tương mao mạch
A. Tỷ lệ thuận với hệ số lọc cầu thận
B. Tỷ lệ nghịch với áp lực lọc cầu thận C. Co tiểu động mạch đến cầu thận
C. Tỷ lệ thuận với hệ số lọc và áp lực lọc cầu D. Co tiểu động mạch đi khỏi cầu thận trong
thận thời gian kéo dài
D. Tỷ lệ nghịch với hệ số lọc và áp lực lọc cầu 82. Yếu tố làm giảm áp suất lọc:
thận
A. Tăng lưu lượng máu tới thận
76. Lưu lượng lọc cầu thận bình thường ở
B. Tăng áp suất keo của bao Bowman
người lớn có giá trị:
C. Co tiểu động mạch đi khỏi cầu thận trong
A. 12,5 ml/phút
giai đoạn đầu
B. 125 ml/phút
D. Co tiểu động mạch đến cầu thận
C. 12,5 ml/phút/mmHg
83. Áp suất lọc của cầu thận tăng, liên quan
D. 125 ml/phút/mmHg áp suất keo huyết tương khi:
77. Phân số lọc của cầu thận được ký hiệu: A. Áp suất keo huyết tương toàn thân giảm
A. Cl B. Áp suất keo huyết tương mao mạch cầu thận
B. Kf giảm

C. GFR C. Áp suất keo huyết tương toàn thân tăng

D. FF D. Áp suất keo huyết tương mao mạch cầu thận


tăng
78. Phân số lọc của cầu thận:
84. Áp suất lọc của cầu thận tăng, liên quan
A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi:
B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút A. Giãn tiểu động mạch đến

50
B. Co tiểu động mạch đi trong thời gian dài B. Kích thích càng mạnh giao cảm gây co càng
mạnh các tiểu động mạch đến, làm tăng lưu
C. Giãn tiểu động mạch đi
lượng lọc
D. Co tiểu động mạch đến trong thời gian dài
C. Kích thích càng mạnh và càng kéo dài giao
85. Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận khi
cảm thì co mạnh và lâu các tiểu động mạch
huyết áp trung bình trong động mạch:
đến,
A. < 50 mmHg
làm giảm lưu lượng lọc
B. > 50 mmHg
D. Kích thích mạnh và kéo dài giao cảm thì lưu
C. < 70 mmHg lượng lọc từ giảm trở về mức bình thường.
D. > 70 mmHg 90. Trong thận, hormone gây co tiểu động
86. Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận do mạch: CHỌN CÂU SAI
bộ phận nào chi phối: A. Adrenalin
A. Macula densa B. Noradrenalin
B. Tế bào cận cầu thận C. Angiotensin I
C. Phức hợp cạnh cầu thận D. Angiotensin II
D. Macula densa và phức hợp cạnh cầu thận 91. Noradrenalin gây co tiểu động mạch:
87. Khi lưu lượng lọc giảm thấp thì nồng độ A. Co mạnh tiểu động mạch đến
ion nào giảm gây kích thích macula densa
B. Co mạnh tiểu động mạch đi
phát tín hiệu làm giãn tiểu động mạch đến,
máu đến cầu thận nhiều làm tăng lưu lượng C. Co mạnh tiểu động mạch đến và tiểu động
lọc: mạch đi
A. Na+, Cl- D. Co mạnh tiểu động mạch đến hoặc tiểu động
mạch đi
B. Na+, K+
92. Hậu quả ở thận khi cường giao cảm, tiết
C. Cl- , HCO3-
nhiều noradrenalin trong giai đoạn đầu:
D. H+, HCO3-
A. Co tiểu động mạch đến và co tiểu động
88. Khi lưu lượng lọc thấp, nồng độ Na+, Cl- mạch đi gây giảm lọc
trong quai Henlé được tăng tái hấp thu nên
B. Co tiểu động mạch đến và giãn tiểu động
nồng độ đến macula densa giảm, macula
mạch đi gây giảm lọc
densa làm tăng lọc ở cầu thận như thế nào:
C. Giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động
A. Phát tín hiệu làm giãn tiểu động mạch đi
mạch đi gây tăng lọc
B. Kích thích các tế bào cạnh cầu thận giải
D. Giãn tiểu động mạch đến và giãn tiểu động
phóng rennin, xúc tác tạo angiotensin II gây co
mạch đi gây tăng lọc
tiểu động mạch đi
93. Angiotensin II gây co tiểu động mạch:
C. Macula densa làm giãn tiểu động mạch đến
và rennin xúc tác angiotensin II gây co tiểu A. Nồng độ thấp gây co tiểu động mạch đến
động mạch đi gây giảm lọc
D. Macula densa làm giãn tiểu động mạch đi B. Nồng độ thấp gây co tiểu động mạch đi gây
và rennin xúc tác angiotensin II gây co tiểu tăng lọc
động mạch đi C. Nồng độ cao gây co tiểu động mạch đến và
89. Tác động của thần kinh giao cảm đến đi gây tăng lọc
quá trình lọc của cầu thận: D. Nồng độ cao gây giãn tiểu động mạch đến
A. Kích thích nhẹ giao cảm gây co các tiểu và co tiểu động mạch đi gây tăng lọc
động mạch đến

51
94. Trong thận, hormone gây giãn tiểu động C. (1) Theo bậc thang điện hóa; (2) Kênh Na+
mạch: CHỌN CÂU SAI - K+ - ATPase
A. Prostaglandin I2 D. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2)
Kênh Na+ - K+ - ATPase
B. Prostaglandin E2
100. Ở ống lượn gần, glucose trong lòng ống
C. Prostacyclin
thận được tái hấp thu vào tế bào như thế
D. Thromboxan A2 nào:
95. PGE2 và PGI2 làm tăng lưu lượng máu A. Vận chuyển thụ động không cần kênh
đến thận và tăng lưu lượng lọc cầu thận do: protein
A. Giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động B. Vận chuyển tích cực thứ phát (cùng với
mạch đi Na+)
B. Giãn tiểu động mạch đến C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh
C. Giãn tiểu động mạch đến và đi protein

D. Giãn tiểu động mạch đi D. Vận chuyển tích cực nguyên phát

96. Trong 24h, lượng huyết tương được lọc 101. Ở ống lượn gần, acid amin trong lòng
qua cầu thận và lượng nước tiểu được thải ống thận được tái hấp thu vào tế bào như
ra ngoài: thế nào:

A. 5 – 10 lít; nước tiểu: 1 – 1,5 lít A. Vận chuyển thụ động không cần kênh
protein
B. 50 – 100 lít; nước tiểu 5 – 10 lít
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (cùng với
C. 170 – 180 lít; nước tiểu 1 – 1,5 lít Na+)
D. 300 – 350 lít; nước tiểu 5 – 10 lít C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh
97. Quá trình tái hấp thu một số chất ở ống protein
lượn gần: D. Vận chuyển tích cực nguyên phát
A. Tái hấp thu hoàn toàn 102. Ở ống lượn gần, H+ từ tế bào được bài
B. Tái hấp thu 1 phần tiết vào lòng ống thận và thải ra ngoài do:
C. Không được tái hấp thu A. Vận chuyển thụ động không cần kênh
protein
D. Tất cả đều đúng
B. Chính sự chênh lệch điện hóa cao của Na+
98. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần:
C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh
A. Vận chuyển tích cực protein
B. Vận chuyển thụ động D. Vận chuyển tích cực thứ phát
C. Vận chuyển tích cực và thụ động 103. Na+ trong lòng ống thận được tái hấp
D. Vận chuyển tích cực hoặc thụ động thu nhiều nhất là ở:
99. Ở ống lượn gần, Na+ được tái hấp thu: A. Ống lượn gần
Từ lòng ống lượn gần --------(1)----------à Vào B. Ống lượn xa
tế bào ----------(2)--------à Vào khoảng kẽ C. Quai Henlé
Thông qua các quá trình vận chuyển như thế D. Ống góp
nào (1), (2):
104. Na+ được tái hấp thu ở ống lượn gần
A. (1) Kênh Na+ - K+ - ATPase; (2) Theo bậc với tỷ lệ:
thang điện hóa
A. 100%
B. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2)
Theo bậc thang điện hóa B. 80%

52
C. 65% 110. Protein phân tử lượng nhỏ trong lòng
ống lượn gần được tái hấp thu vào tế bào
D. 50%
theo cơ chế (1) và được xuất ra khỏi tế bào
105. Glucose trong lòng ống thận được tái vào khoảng kẽ theo cơ chế (2):
hấp thu:
A. (1): ẩm bào – protein trong tế bào bị phân
A. 100% ở ống lượn gần cắt bởi các enzyme – (2): khuếch tán có chất
B. 80% ống lượn gần, 20% ống lượn xa mang

C. 60% ống lượn gần, 40% ống lượn xa B. (1): ẩm bào – protein trong tế bào bị phân
cắt bởi các enzyme – (2): ẩm bào
D. 50% ống lượn gần, 50% ống lượn xa
C. (1): vận chuyển tích cực thứ phát – protein
106. Ngưỡng glucose của thận là: trong tế bào bị phân cắt bởi các enzyme – (2):
A. Glucose máu 1,8 g/l khuếch tán có chất mang
B. Glucose nước tiểu cuối cùng 1,8 g/l D. (1): vận chuyển tích cực thứ phát – protein
C. Glucose nước tiểu đầu 1,8 g/l trong tế bào bị phân cắt bởi các enzyme – (2):
D. Glucose trong lòng ống lượn gần 1,8 g/l khuếch tán tự do
107. Khi nào xuất hiện glucose trong nước 111. Các acid amin tự do trong lòng ống
tiểu: lượn gần được tái hấp thu nhờ:
A. Nồng độ glucose máu cao hơn ngưỡng A. Vận chuyển thụ động không cần kênh
glucose của thận protein
B. Nồng độ glucose trong lòng ống lượn gần B. Vận chuyển thụ động cần kênh protein
cao hơn ngưỡng glucose của thận C. Vận chuyển tích cực không cần kênh protein
C. Nồng độ glucose nước tiểu đầu cao hơn D. Vận chuyển tích cực cần kênh protein
ngưỡng glucose của thận
112. Mỗi ngày thận tái hấp thu số lượng
D. Nồng độ glucose nước tiểu cuối cùng cao protein từ lòng ống thận:
hơn ngưỡng glucose của thận
A. 10g
108. Protein phân tử lượng nhỏ và acid amin
trong lòng ống thận được tái hấp thu: B. 30g
A. 100% ở ống lượn gần C. 50g

B. 80% ống lượn gần, 20% ống lượn xa D. 100g

C. 60% ống lượn gần, 40% ống lượn xa 113. Trong 24h lọc của cầu thận, lượng
HCO3- bị lọc theo dịch lọc và lượng HCO3-
D. 50% ống lượn gần, 50% ống lượn xa bị thải ra theo nước tiểu lần lượt là:
109. Protein phân tử lượng nhỏ trong lòng A. Dịch lọc: 4000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 1
ống lượn gần được tái hấp thu vào tế bào – 2 mEq
theo cơ
B. Dịch lọc: 4000 mEq; nước tiểu cuối cùng:
chế: 4000 mEq
A. Vận chuyển thụ động C. Dịch lọc: 8000 mEq; nước tiểu cuối cùng:
B. Vận chuyển tích cực 2000 mEq
C. Ẩm bào D. Dịch lọc: 8000 mEq; nước tiểu cuối cùng:
4000 mEq
D. Thực bào
114. Enzym giúp tái hấp thu HCO3- trong
lòng ống thận vào tế bào:
A. Angiotensin II

53
B. Aldosterol 120. Ống lượn gần tái hấp nước theo cơ chế:
C. Renin A. Na+ và Cl– được hấp thu vào khoảng kẽ tế
bào làm tăng áp lực thẩm thấu hút nước từ lòng
D. Carbonic anhydrase
ống vào khoảng kẽ tế bào
115. HCO3- trong dịch lọc được tái hấp thu
vào tế bào ống lượn gần theo cơ chế vận B. Na+ và K+ được hấp thu vào khoảng kẽ tế
chuyển tích cực thông qua: bào làm tăng áp lực thẩm thấu hút nước từ lòng
ống vào khoảng kẽ tế bào
A. Sự khuếch tán của H+ từ tế bào vào lòng
ống C. HCO3- và Cl– được hấp thu vào khoảng kẽ
tế bào làm tăng áp lực thẩm thấu hút nước từ
B. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng mạch vào tế
lòng ống vào khoảng kẽ tế bào
bào
D. Na+ và glucose được hấp thu vào khoảng
C. Sự khuếch tán của H+ từ lòng ống vào tế
kẽ tế bào làm tăng áp lực thẩm thấu hút nước
bào
từ lòng ống vào khoảng kẽ tế bào
D. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng ống vào tế
121. Nước tiểu đi khỏi ống lượn gần là dung
bào
dịch:
116. K+ trong dịch lọc được tái hấp thu ở
A. Ưu trương
ống thận:
B. Nhược trương
A. 100% ở ống lượn gần
C. Đẳng trương
B. 80% ống lượn gần, 20% ống lượn xa
D. Ưu trương hoặc nhược trương
C. 60% ống lượn gần, 40% ống lượn xa
122. Creatinin trong nước tiểu được hình
D. 50% ống lượn gần, 50% ống lượn xa
thành do:
117. K+ trong dịch lọc được tái hấp thu ở
A. Lọc ở cầu thận
ống lượn gần theo cơ chế:
B. Tái hấp thu 1 phần ở ống lượn xa
A. Theo bậc thang điện tích
C. Lọc ở cầu thận và bài tiết ở ống lượn gần
B. Vận chuyển tích cực
D. Lọc ở cầu thận và tái hấp thu ở ống lượn xa
C. Vận chuyển thụ động
D. Khuếch tán tự do 123. Ở thận, chất nào được bài tiết và tái
hấp thu ở ống lượn gần:
118. Cl- trong dịch lọc được tái hấp thu ở
A. Tái hấp thu: nước, glucose, acid amin, ure,
ống lượn gần theo cơ chế:
creatinin
A. Theo bậc thang điện tích
B. Bài tiết: K+, H+, creatinin
B. Vận chuyển tích cực
C. Tái hấp thu: nước, glucose, acid amin, ure,
C. Vận chuyển thụ động Na+, K+, H+, Cl-, HCO3-
D. Khuếch tán tự do D. Bài tiết: H+, creatinin
119. Urê trong dịch lọc được tái hấp thu ở 124. Trong thận, quai Henlé có chức năng:
ống lượn gần theo cơ chế:
A. Tái hấp thu: nước
A. Vận chuyển thụ động theo bậc thang điện
B. Tái hấp thu: nước, ure và Na+
tích
C. Bài tiết: creatinin, H+
B. Vận chuyển tích cực cần protein mang
D. Bài tiết: ure, creatinin, H+
C. Vận chuyển thụ động theo bậc thang nồng
độ 125. Trong thận, ở nhánh xuống quai Henlé,
tế bào biểu mô có tính thấm cao với:
D. Vận chuyển tích cực không cần protein
mang A. Nước và Na+

54
D. Không có chất nào
B. Nước và ure 131. Trong thận, ở phần cuối của nhánh lên
quai Henlé, tế bào biểu mô không cho .....
C. Na+ và ure
thấm
D. Na+, nước và ure
qua:
126. Trong thận, ở nhánh xuống quai Henlé,
A. Na+
tế bào biểu mô không cho ..... thấm qua:
B. Ure
A. Na+
C. Na+ và ure
B. Ure
D. Nước và các chất hòa tan
C. Na+ và ure
132. Trong thận, ở phần cuối của nhánh lên
D. Nước
quai Henlé, tế bào biểu mô tái hấp thu Na+
127. Trong thận, ở phần đầu của nhánh lên theo cơ chế:
quai Henlé, tế bào biểu mô có tính thấm cao
A. Vận chuyển thụ động do chênh lệch nồng
với:
độ
A. Nước và Na+
B. Vận chuyển thụ động do chênh lệch điện
B. Nước và ure tích
C. Na+ và ure C. Vận chuyển tích cực
D. Na+, nước và ure D. Ẩm bào
128. Trong thận, ở phần đầu của nhánh lên 133. Áp suất thẩm thấu phân bố như thế nào
quai Henlé, tế bào biểu mô không cho ..... trong dịch kẽ của nhu mô thận:
thấm
A. Tăng dần từ vùng vỏ thận đến vùng tủy thận
qua:
B. Giảm dần từ vùng vỏ thận đến vùng tủy thận
A. Na+
C. Tương tự nhau ở vùng vỏ và tủy thận
B. Ure
D. Giảm dần từ vùng vỏ thận đến vùng tủy
C. Na+ và ure thận, nhưng càng đi sâu vào vùng tủy thận thì
D. Nước áp suất thẩm thấu dịch kẽ tăng cao trở lại
129. Trong thận, ở phần đầu của nhánh lên 134. Trong thận, dịch còn lại trong lòng ống
quai Henlé, tế bào biểu mô tái hấp thu Na+ sau khi ra khỏi quai Henlé là dịch:
theo cơ A. Ưu trương
chế: B. Nhược trương
A. Khuếch tán thụ động C. Đẳng trương
B. Vận chuyển tích cực nguyên phát D. Ưu trương hoặc nhược trương
C. Vận chuyển tích cực thứ phát 135. Trong thận, ống lượn xa có vai trò:
D. Khuếch tán thụ động theo bậc thang điện A. Tái hấp thu: nước, Na+, K+, HCO3-
tích
B. Bài tiết: K+, H+, ammoniac, ure
130. Trong thận, ở phần cuối của nhánh lên
C. Tái hấp thu: nước, Na+, HCO3-, glucose,
quai Henlé, tế bào biểu mô có tính thấm cao
acid amin
với:
D. Bài tiết: K+, H+, ammoniac, creatinin,
A. Nước và Na+
thuốc, chất độc, acid mạnh, phenol, PAH
B. Nước và ure
C. Na+ và ure

55
136. Trong thận, chức năng của ống lượn 141. HCO3- trong dịch lọc được tái hấp thu
xa: vào tế bào ống lượn gần theo cơ chế vận
chuyển tích cực thông qua:
A. Bài tiết một số chất
A. Sự khuếch tán của H+ từ tế bào vào lòng
B. Tái hấp thu một số chất
ống
C. Bài tiết và tái hấp thu một số chất theo sự
B. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng mạch vào tế
chênh lệch nồng độ
bào
D. Bài tiết và tái hấp thu một số chất theo nhu
C. Sự khuếch tán của H+ từ lòng ống vào tế
cầu cơ thể
bào
137. Ở ống lượn xa, Na+ được tái hấp thu:
D. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng ống vào tế
Từ lòng ống lượn xa --------(1)----------à Vào bào
tế bào ----------(2)--------à Vào khoảng kẽ
142. Amoniac trong nước tiểu là được bài
Thông qua các quá trình vận chuyển như tiết từ đâu:
thế nào (1), (2):
A. Cầu thận
A. (1) Kênh Na+ - K+ - ATPase; (2) Theo bậc
B. Ống lượn gần
thang điện hóa
C. Quai Henlé
B. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2)
Theo bậc thang điện hóa D. Ống lượn xa
C. (1) Theo bậc thang điện hóa; (2) Kênh Na+ 143. Ion K+ được bài tiết và tái hấp thu như
- K+ - ATPase thế nào ở ống thận:
D. (1) Khuếch tán tự do, không cần kênh; (2) A. Tái hấp thu ở ống lượn gần và quai Henlé;
Kênh Na+ - K+ - ATPase bài tiết ở ống lượn xa
138. Ở ống lượn xa của thận, kênh Na+ - K+ B. Tái hấp thu ở ống lượn gần, quai Henlé và
- ATPase chịu tác dụng của hormone: ống lượn xa
A. Renin C. Tái hấp thu ở ống lượn gần và bài tiết ở ống
lượn xa
B. Angiotensin II
D. Tái hấp thu ở ống lượn xa và bài tiết ở ống
C. Aldosteron
lượn gần
D. Erythropoietin
144. Nước tiểu ra khỏi thận, sau đó được
139. Cơ chế tác dụng của aldosteron lên dẫn ra ngoài theo thứ tự:
kênh Na+ - K+ - ATPase:
A. Niệu đạo – bàng quang – niệu quản
A. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang
B. Niệu quản – bàng quang – niệu đạo
B. Hoạt hóa gen tổng hợp protein enzyme
C. Bàng quang – niệu đạo
C. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang và
D. Niệu quản – bàng quang
protein enzyme ở tế bào ống lượn gần
145. Kích thích dây giao cảm chi phối bàng
D. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang và
quang có tác dụng:
protein enzyme ở tế bào ống lượn xa
A. Co cơ bàng quang và co cơ thắt cổ bàng
140. Enzym giúp tái hấp thu HCO3- trong
quang
lòng ống lượn xa vào tế bào:
B. Co cơ bàng quang và giãn cơ thắt cổ bàng
A. Angiotensin II
quang
B. Aldosterol
C. Giãn cơ bàng quang và co cơ thắt cổ bàng
C. Renin quang
D. Carbonic anhydrase

56
D. Giãn cơ bàng quang và giãn cơ thắt cổ bàng B. Lượng chất đó được ống thận bài tiết thêm
quang vài nước tiểu để đào thải hết chất đó trong 1
phút
146. Trung tâm phó giao nằm ở đoạn tủy
sống nào cho các sợi chi phối bàng quang: C. Lượng chất đó được ống thận tái hấp thu vào
lại huyết tương trong 1 phút
A. Thắt lưng 4, 5
D. Lượng huyết tương được thận đào thải hết
B. Thắt lưng 5 và tủy cùng 1, 2
chất đó trong 1 phút
C. Tủy cùng 2, 3
149. Hội chứng thận hư là do mất gì trong
D. Tủy cùng 4, 5 máu theo nước tiểu:
147. Động tác tiểu tiện xảy ra khi nước tiểu A. Glucid
đầy trong bàng quang kích thích thần kinh
B. Lipid
nào gây co bóp bàng quang và mở cơ thắt
bàng quang trong, giúp tống nước tiểu ra: C. Protid
A. Giao cảm D. Ca++
B. Phó giao cảm 150. Cấu tạo của thận nhân tạo: CHỌN
CÂU SAI
C. Tiểu não
A. Một ống bán thấm
D. Vỏ não
B. Cấu tạo bởi cellophane
148. Hệ số lọc sạch của 1 chất (clearance) là:
C. Cho các chất điện giải và các chất tinh thể
A. Lượng huyết tương được cầu thận lọc sạch
đi qua
chất đó trong 1 phút
D. Cho các tế bào máu đi qua

CHƯƠNG 7. GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

Bản chất tuyến nội tiết 4. Hormon có bản chất là protein


A. Tiết chất vào ống dẫn rồi đưa vào máu A. ADH
B. Tiết trực tiếp chất vào máu B. Adrenalin
C. Tiết trực tiếp chất vào tế bào đích C. Noradrenalin
D. Tiết chất vào ống dẫn rồi đưa vào mô kẽ D. Estrogen
2. Hormon có bản chất là steroid 5. Vùng dưới đồi sản xuất hormon
A. Vỏ thượng thận A. CRH
B. Tuỷ thượng thận B. ACTH
C. Tuyến giáp C. Cortisol
D. Tuyến cận giáp D. Aldosteron
3. Hormon có bản chất là dẫn xuất acid 6. Vùng dưới đồi sản xuất hormon
amin của tyrosin A. TSH
A. Tuyến yên B. FSH
B. Tuyến giáp C. Prolactin
C. Tuyến cận giáp D. ADH
D. Tuyến sinh dục

57
7. Thuỳ sau tuyến yên chứa hormon D. Tế bào Leydig
A. ACTH 14. Cấu trúc không có ở tuyến giáp
B. Adrenalin A. Lòng nang tuyến dự trữ hormon
C. ADH B. Tế bào nang tiết thyroglobulin
D. Aldosteron C. Tế bào cạnh nang tiết calcitonin
8. Thuỳ sau tuyến yên chỉ chứa 2 loại D. Tế bào nang dự trữ hormon
hormon 15. Vị trí số theo hình
A. ACTH và TSH
B. ADH và ACTH
C. ADH và Oxytocin
D. ACTH và Oxytocin
9. Đặc điểm thuỳ sau tuyến yên
A. Sản xuất hormon oxytocin và ADH
B. Chứa hormon được bài tiết bởi vùng dưới
đồi
C. Chứa hormon được bài tiết bởi hạ đồi
D. Chứa hormon được bài tiết bởi đồi thị
Vị trí số 1 (thuỳ sau tuyến yên) tiết hormon gì?
10. Thuỳ giữa tuyến yên chứa hormon
A. FSH
B. ADH
Vị trí số 2 (thuỳ trước tuyến yên) tiết hormon
C. MSH gì?
D. GH
11. Hormon tuyến yên có tác dụng kích
thích vỏ thượng thận
16. Vị trí theo hình
A. ADH
B. ACTH
C. Prolactin
D. LH
12. Hormon tuyến yên có tác dụng kích
thích tăng trưởng cơ thể
A. TSH
B. GH
C. LH Vị trí số 1 (vỏ) tiết hormon gì?
D. MSH
13. Hormon testosteron không được tiết từ
A. Vỏ thượng thận Vị trí số 2 (tuỷ) tiết hormon gì?
B. Buồng trứng
C. Tế bào Sertoli

58
17. Vị trí theo hình 19. Tuyến nội tiết có đặc điểm:
A. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết vào máu
B. Tuyến không có ống dẫn nên các chất tiết
ngấm thẳng vào máu
C. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết ra ngoài
D. Tuyến không có ống dẫn tiết nên các chất
tiết được tiết vào những khoang trong cơ thể
20. Chức năng của hệ nội tiết: CHỌN CÂU
SAI
A. Điều hòa tốc độ các phản ứng hóa học ở tế
bào
B. Tiếp nhận các thông tin từ ngoài và xử lý
các thông tin
C. Điều hòa sự vận chuyển chất qua màng tế
bào
D. Điều hòa quá trình chuyển hóa trong cơ thể
21. Hormon tuyến vỏ thượng thận có bản
Số 1 là cơ quan? chất là:
A. Steroid
Số 2 là cơ quan? B. Dẫn xuất acid amin của tyrosin
C. Protein
Số 3 là cơ quan? D. Peptide
22. Hormon bản chất protein gắn vào
receptor đặc hiệu trên bề mặt màng tế bào
Số 4 là cơ quan? đích, hoạt hóa
enzyme adenylcyclase (AC) xúc tác phản
Số 5 là cơ quan? ứng .................... trong bào tương, tạo thành
chất hoạt hóa proteinkinase.
A. Gắn calmodulin và Ca++
Số 6 là cơ quan?
B. Chuyển ATP thành 3’ – 5’ AMPv
C. Chuyển phospholipid màng (PIP2) thành
Số 7 là cơ quan?
IP3
D. Chuyển phospholipid màng thành DAG
Số 8 là cơ quan?
23. Điều hòa có tác dụng làm tăng nồng độ
một hormone, khi nồng độ chất đó đang
Số 9 là cơ quan? giảm và ngược lại. Là kiểu điều hòa:
A. Âm tính

18. Vị trí theo hình B. Dương tính

Vị trí số 1 tiết hormon gì? C. Ngược âm tính

Vị trí số 2 tiết hormon gì? D. Ngược dương tính

59
24. Vùng dưới đồi chứa hormone: B. Kích thích sinh tổng hợp protein làm tăng
kích thước các tạng phủ
A. ACTH
C. Kích thích tổng hợp lipid để dự trữ ở mô mỡ
B. ADH
D. Kích thích tế bào tăng sử dụng glucose để
C. MRH
tạo năng lượng phát triển cơ thể
D. TSH
31. Trước tuổi trưởng thành, thiếu hormone
25. Sự điều hòa bài tiết các hormone giải nào gây trẻ không lớn được, gây bệnh lùn
phóng và ức chế của vùng dưới đồi chủ yếu tuyến yên (cơ thể phát triển cân đối, nhưng
là do: CHỌN CÂU SAI tốc độ phát triển thì giảm rõ rệt):
A. Nồng độ hormone tuyến đích A. GH
B. Nồng độ hormone tuyến yên B. TSH
C. Nồng độ hormone vùng dưới đồi C. ACTH
D. Thần kinh D. LH
26. Hormon nào được tổng hợp ở thân tế 32. GH được tiết vào máu đạt đỉnh điểm lúc:
bào của vùng dưới đồi rồi rồi theo sợi trục
A. 20h
xuống dự trữ ở thùy sau tuyến yên:
B. 22h
A. Oxytocin
C. 2h sau ngủ
B. TSH
D. 2h sau ngủ say
C. ACTH
33. TSH của tuyến yên có tác dụng:
D. GH
A. Tăng kích thước và chức năng các tạng
27. Tuyến nội tiết nào nằm ở sàn não thất III
trong hố yên thân xương bướm: B. Tăng kích thước và chức năng tuyến giáp
A. Tuyến giáp C. Tăng kích thước và chức năng vỏ thượng
thận
B. Tuyến yên
D. Tăng kích thước và chức năng tuyến sinh
C. Tuyến tụy
dục
D. Tuyến thượng thận
34. Tuyến yên giảm bài tiết hormone nào có
28. ADH được dự trữ ở tuyến nội tiết nào: thể gây: đần độn, trí tuệ kém phát triển,
A. Thùy trước tuyến yên chứa nước trong da và tổ chức liên kết dưới
da do xuất hiện mucopolysaccharid ưa
B. Thùy sau tuyến yên nước:
C. Vỏ thượng thận A. MSH
D. Tủy thượng thận B. ACTH
29. Thùy giữa tuyến yên chứa hormone: C. TSH
A. ACTH D. ADH
B. TSH 35. Trong điều hòa bài tiết TSH của tuyến
C. MSH yên, yếu tố nào làm giảm bài tiết TSH:
D. Oxytocin A. Nồng độ hormone tuyến giáp trong máu
thấp
30. GH có tác dụng:
B. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm
A. Kích thích mạnh tế bào hủy xương
C. Nồng độ TRH trong máu giảm
D. Nồng độ thyrosin trong máu giảm

60
36. Tuyến yên bài tiết loại hormone nào có 41. Ở người, thừa hormone nào gây các
tác dụng kích thích vỏ thượng thận: mảng sắc tố ở da:
A. Oxytocin A. ACTH
B. ADH B. MSH
C. ACTH C. Cortisol
D. CRH D. TSH
37. Nồng độ ACTH trong máu thay đổi như 42. ACTH có chứa chuỗi gì mà khi thừa
thế nào trong ngày: ACTH gây da sẫm màu:
A. Thấp nhất vào 6 – 8h sáng và cao nhất lúc A. α – MSH
20h B. α – MRH
B. Thấp nhất vào 4 – 6h sáng và cao nhất lúc C. β – MSH
23h
D. β – MRH
C. Cao nhất vào 4 – 6h sáng và thấp nhất lúc
20h 43. Yếu tố điều hòa sự bài tiết ACTH:
D. Cao nhất vào 6 – 8h sáng và thấp nhất lúc A. Nồng độ CRH của tuyến yên
23h B. Nồng độ cortisol trong máu theo cơ chế điều
38. Tác dụng của ACTH là làm tăng sinh tế hòa ngược âm tính
bào, tăng quá trình tổng hợp và bài tiết các C. Stress, điều hòa theo cơ chế điều hòa ngược
hormon của tuyến đích sau: âm tính
A. Tuyến vỏ thượng thận D. Nồng độ glucagon trong máu theo cơ chế
B. Tuyến tủy thượng thận điều hòa ngược âm tính
C. Tuyến thượng thận 44. Ở bệnh Addision, triệu chứng: da màu
sạm, mệt mỏi, tụt huyết áp, là do rối loạn bài
D. Tuyến tụy tiết hormone nào:
39. Thiếu hormone nào gây bạch tạng: A. Tăng tiết ACTH
A. Cortisol B. Giảm tiết ACTH
B. ACTH C. Tăng tiết MSH
C. Aldosteron D. Giảm tiết MSH
D. GHRH 45. Ở hội chứng Cushing, triệu chứng: mặt,
40. Hormon nào khi đến tuyến đích, kích cổ béo tròn (mặt tròn như mặt trăng), tích
thích tuyến đích tiết ra các loại hormon và mỡ nữa thân trên, bụng to, tay chân gầy, là
các loại hormon này có tác dụng: tăng huy do rối loạn bài tiết hormone nào:
động mỡ, tăng đồng hóa protein, tăng đào A. Tăng tiết ACTH
thải urê qua nước tiểu, tăng ứ động Na+ và
nước, tăng bài xuất K+, tăng bài tiết các B. Giảm tiết ACTH
hormone sinh dục: C. Tăng tiết GH
A. Cortisol D. Giảm tiết GH
B. Aldosteron 46. Prolactin được bài tiết bởi:
C. ACTH A. Vùng dưới đồi
D. Androsteron B. Thùy trước tuyến yên
C. Thùy sau tuyến yên
D. Tuyến tụy

61
47. Vai trò của prolactin: D. Tăng kích thích phát triển tinh tử thành tinh
trùng
A. Kích thích phát triển tuyến vú và bài tiết sữa
53. Yếu tố điều hòa bài tiết FSH và LH:
B. Kích thích phát triển tinh trùng
A. Testosteron điều hòa ngược trực tiếp lên
C. Kích thích co bóp tử cung
tuyến yên bài tiết FSH và LH thường gặp
D. Kích thích phát triển nang trứng
B. Estrogen và progesterone điều hòa ngược
48. Yếu tố điều hòa bài tiết prolactin: trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH
A. PRH vùng dưới đồi ức chế tuyến yên bài tiết thường gặp
prolactin C. Aldosteron điều hòa ngược trực tiếp lên
B. Dopamin vùng dưới đồi kích thích tuyến tuyến yên bài tiết FSH và LH
yên bài tiết prolactin D. Androgen điều hòa ngược trực tiếp lên
C. Kích thích trực tiếp vào núm vú gây kích tuyến yên bài tiết FSH và LH
thích bài tiết prolactin 54. Tuyến yên bắt đầu bài tiết FSH và LH
D. PIH tuyến yên ức chế bài tiết prolactin vào lứa tuổi:

49. FSH và LH là những hormone được bài A. Ngay từ phôi thai


tiết bởi tuyến nội tiết sau: B. Ngay mới sinh
A. Tuyến yên C. 9 – 10 tuổi
B. Tuyến giáp D. Tuổi dậy thì
C. Tuyến tụy 55. Trong chu kỳ kinh nguyệt: vào thời điểm
D. Tuyến thượng thận 24 – 48 giờ trước khi phóng noãn, nồng độ
estrogen trong máu rất cao đã kích thích
50. FSH tác động lên tuyến sinh dục nữ: tăng bài tiết FSH và LH. Đây là kiểu điều
A. Kích thích phát triển nang trứng hòa:
B. Kích thích hình thành hoàng thể A. Điều hòa dương tính
C. Kích thích tăng sinh tế bào hạt lớp áo ngoài B. Điều hòa âm tính
của nang trứng C. Điều hòa ngược dương tính
D. Kích thích hoàng thể bài tiết testosterone D. Điều hòa ngược âm tính
51. FSH tác động lên tuyến sinh dục nam 56. Inbihin do tế bào sertoli và tế bào hạt của
gây: hoàng thể bài tiết có tác dụng ức chế bài tiết
A. Tăng số lượng tế bào kẽ leydig hormone nào ở cả nam và nữ:
B. Kích thích tế bào sertoli ở thành ống sinh A. LH
tinh phát triển và bài tiết các chất tham gia sản B. FSH
xuất tinh trùng.
C. Estrogen
C. Kích thích tế bào leydig phát triển, tổng hợp
và bài tiết testosterone D. Testosteron

D. Kích thích thể vàng tồn tại, phát triển và bài 57. Đặc điểm của hormone thùy sau tuyến
tiết estrogen và progesterone yên:

52. LH tác động lên tuyến sinh dục nam gây: A. ACTH và oxytocin

A. Tăng kích thích các tế bào sertoli B. Hormon được bài tiết ở vùng dưới đồi

B. Tăng kích thước tinh hoàn C. Hormon bài tiết ở vùng dưới đồi và di
chuyển theo hệ thống cửa – dưới đồi yên
C. Tăng kích thích các tế bào leydig
D. Bản chất là steroid

62
58. Tác dụng của oxytocin: D. Bệnh gầy Simmonds
A. Dãn cơ trơn tử cung 64. Đặc điểm cấu tạo của tuyến giáp: CHỌN
CÂU SAI
B. Kích thích bài tiết sữa
A. Tế bào nang chế tiết thyroglobulin
C. Kích thích phát triển các tuyến vú
B. Tế bào cạnh nang tiết calcitonin
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa, ống góp
C. Lòng nang tuyến chứa chất keo
59. Tác dụng của ADH – vasopressin:
D. Tế bào nang là nơi tổng hợp và dự trữ
A. Co cơ trơn tử cung
hormone
B. Tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống lượn
65. Chất cần thiết để tạo hormone tuyến
xa và ống góp
giáp là:
C. Tái hấp thu glucose, acid amin ở ống lượn
A. Calci (canxi)
gần
B. Iodine (Iod)
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp
C. Iron (Sắt)
60. Nếu thiếu hormone nào gây thận không
tái hấp thu được nước, làm mất một lượng D. Zinc (Kẽm)
lớn nước qua đường nước tiểu (đái tháo 66. Tác dụng của calcitonin do tuyến giáp
nhạt): bài tiết:
A. Aldosteron A. Tăng calci huyết
B. ADH B. Giảm calci huyết
C. ACTH C. Tăng bài tiết T3, T4
D. Cortisol D. Giảm bài tiết T3, T4
61. Yếu tố điều hòa bài tiết oxytocin: CHỌN 67. Hormon chính của tuyến giáp:
CÂU SAI
A. Diiodotyrosin (DIT)
A. Kích thích trực tiếp núm vú
B. Triiodothyronin (T3)
B. Kích thích cổ tử cung
C. DIT và T3
C. Kích thích tâm lý
D. T3 và T4
D. Kích thích phó giao cảm
68. Các hormone tuyến giáp được tổng hợp
62. Yếu tố điều hòa bài tiết ADH: tại:
A. Nồng độ Na+ máu tăng → ức chế bài tiết A. Tế bào nang giáp
ADH
B. Tế bào cạnh nang giáp
B. Dịch ngoại bào loãng → ức chế bài tiết
ADH C. Lòng nang tuyến giáp
C. Thể tích máu tăng → kích thích bài tiết D. Tế bào sáng
ADH 69. Hormon tuyến giáp khi giải phóng vào
D. Máu về tâm nhĩ trái nhiều → ức chế bài tiết máu:
ADH A. Nồng độ T4 = nồng độ T3
63. Ở người trưởng thành, tuyến yên bị rối B. Nồng độ T4 < nồng độ T3
loạn gây bài tiết GH nhiều sẽ gây bệnh:
C. Nồng độ T4 > nồng độ T3
A. Bệnh lùn tuyến yên
D. Nồng độ DIT < nồng độ T3
B. Bệnh khổng lồ
C. Bệnh to đầu chi

63
70. Hormon tuyến giáp ở ngoại vi: 76. Nếu ở thời kỳ bào thai lượng hormone
này không được bài tiết đầy đủ thì sự phát
A. T3 chuyển thành T4
triển và trưởng thành của não bị chậm lại
B. T4 chuyển thành T3 gây não nhỏ và trí tuệ kém phát triển:
C. DIT chuyển thành T3 A. GH
D. T3 chuyển thành DIT B. T3, T4
71. Sự vận chuyển iod từ máu vào tuyến C. FSH, LH
giáp:
D. Prolactin
A. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Na+
77. Nhược năng tuyến giáp ở trẻ đang lớn
B. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng K+ gây hậu quả:
C. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Ca++ A. Phát triển cơ thể chậm và lùn cân đối
D. Vận chuyển thụ động theo bậc thang nồng B. Cấu trúc hầu hết các cơ quan bị suy giảm
độ
C. Trí tuệ kém phát triển
72. Trong tế bào nang tuyến giáp, iodua
D. Chức năng hầu hết các cơ quan bị rối loạn
phải được oxy hóa tạo thành iod nguyên tử
theo hướng tăng cường
mới có thể gắn vào tyrosin để tạo thành
hormone giáp. Quá trình oxy hóa iodua là 78. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên
nhờ enzym: chuyển hóa:
A. Iodinase A. Tăng hoạt động các mô trong cơ thể: tăng
sử dụng oxy ở tế bào, giảm tốc độ các phản ứng
B. Peroxidase
hóa học và giảm chuyển hóa vật chất
C. Proteinase
B. Tăng tổng hợp glucose thành glycogen ở
D. Deiodinase
gan
73. Trong tế bào nang tuyến giáp, iod dạng
C. Tăng tổng hợp lipid ở mô mỡ
oxy hóa gắn với tyrosin nhờ xúc tác của men
đặc hiệu: D. Tăng tổng hợp protein ở hầu hết các mô
A. Iodinase 79. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ
B. Peroxidase tim mạch:
A. Gây co mạch ngoại vi
C. Proteinase
B. Nhịp tim đập nhanh và mạnh
D. Deiodinase
C. Giảm huyết áp tâm thu
74. Vai trò của hormone tuyến giáp:
D. Tăng huyết áp tâm trương
A. Làm xương phát triển theo chiều dài
80. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ
B. Giảm nhanh cốt hóa xương dài
thần kinh cơ:
C. Giảm phát triển tổ chức thần kinh và cơ
A. Ức chế hệ thần kinh
D. Phối hợp LH điều hòa phát triển cơ thể
B. Thúc đẩy phát triển kích thước và chức năng
75. Hormon nào có tác dụng thúc đẩy sự tổ chức thần kinh
tăng trưởng và phát triển não trong thời kỳ
C. Ức chế hoạt hóa các synap
bào thai, những năm đầu sau khi sinh:
D. Thúc đẩy ngủ nhiều khi ưu năng giáp
A. GH
81. Hormon nào đóng vai trò quan trọng
B. T3, T4
nhất trong phát triển trí tuệ:
C. ACTH
A. GH
D. Insulin

64
B. T3, T4 A. Ưu năng tuyến giáp
C. ACTH B. Nhược năng tuyến giáp
D. FSH, LH C. Ưu năng vỏ thượng thận
82. Yếu tố điều hòa bài tiết hormone giáp: D. Nhược năng vỏ thượng thận
A. TSH tăng tiết → TRH tăng tiết → T3, T4 88. Bệnh Basedow là bệnh điển hình của:
được bài tiết nhiều A. Ưu năng tuyến yên
B. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao → B. Nhược năng tuyến yên
kích thích bài tiết T3, T4
C. Ưu năng tuyến giáp
C. Nồng độ iod hữu cơ cao → tăng thu nhận
iod → tăng tổng hợp T3, T4 D. Nhược năng tuyến giáp
D. Thời tiết lạnh, stress → tăng tiết TRH, TSH 89. Đặc điểm của bệnh Basedow:
→ tăng tiết T3, T4 A. TSH, T3, T4 trong máu giảm
83. Hormon calcitonin do tuyến nội tiết nào B. T3 và T4 trong máu tăng; TSH giảm
bài tiết và vai trò của nó:
C. TSH, T3, T4 trong máu tăng
A. Tuyến giáp, giảm nồng độ ion Ca++ máu
D. T3 và T4 trong máu giảm; TSH tăng
B. Tuyến giáp, tăng nồng độ ion Ca++ máu
90. Biểu hiện của suy giáp:
C. Tuyến cận giáp, giảm nồng độ ion Ca++
máu A. Thao tác nhanh
D. Tuyến cận giáp, tăng nồng độ ion Ca++ máu B. Nhịp tim nhanh
84. Cơ chế tác dụng của hormone calcitonin: C. Phù niêm dịch
A. Giảm hoạt động của các tế bào tạo xương D. Khó vào giấc ngủ
B. Giảm hoạt động của các tế bào hủy xương 91. Bệnh bướu cổ đơn thuần có nguyên nhân
chủ yếu là:
C. Tăng hình thành các tế bào tạo xương mới
A. Do phá hủy cấu trúc tuyến giáp
D. Tăng hình thành các tế bào hủy xương mới
B. Do phá hủy chức năng tuyến giáp
85. Hormon calcitonin có tác dụng trên
xương: CHỌN CÂU SAI C. Do thiếu iod trong tức ăn, nước uống
A. Tăng lắng đọng các muối calci ở xương D. Do kích thích tuyến giáp xuất hormone
B. Di chuyển calci từ xương vào máu 92. Vị trí giải phẫu của tuyến cận giáp:
C. Giảm hoạt động của tế bào hủy xương A. Gồm 4 tuyến rất nhỏ dính vào mặt sau tuyến
giáp
D. Giảm hình thành tế bào hủy xương mới
B. Gồm những tế bào cạnh nang giáp, nằm xen
86. Yếu tố điều hòa bài tiết calcitonin: kẽ với các tế bào nang tuyến giáp
A. Nồng độ TRH huyết tương C. Gồm 2 thùy, mỗi thùy áp vào mặt trước bên
B. Nồng độ TSH huyết tương của sụn giáp
C. Nồng độ Ca++ huyết tương D. Một tuyến nhỏ nằm ở sàn não thất III, trong
hố yên của thân xương bướm
D. Nồng độ T3, T4 huyết tương
93. Tuyến cận giáp bài tiết hormone:
87. Bệnh nhân có triệu chứng: bướu cổ, run
tay, nhịp tim nhanh, hay hồi hộp, lo lắng, A. Monoiodotyrosin (MIT)
khó ngủ, sút cân, mệt mỏi, chuyển hóa cơ sở B. Calcitonin
tăng, phản xạ gân xương tăng. Là hậu quả
của rối loạn: C. Parahormon (PTH)

65
D. Adrenalin D. Giảm tái hấp thu ion phosphate ở ống lượn
gần
94. Vai trò của parahormon (PTH) trong cơ
thể: 99. Tác dụng của PTH trên ruột:
A. Điều hòa chuyển hóa natri A. Giảm hấp thu calci ở ruột
B. Điều hòa chuyển hóa kali B. Tăng hấp thu phosphot ở ruột
C. Điều hòa chuyển hóa iod C. Tăng hấp thu calci và phosphate ở ruột
D. Điều hòa chuyển hóa calci D. Tăng hấp thu calci và giảm hấp thu
phosphate ở ruột
95. Tác dụng của PTH trong cơ thể gây:
100. Yếu tố điều hòa bài tiết PTH:
A. Tăng nồng độ ion calci huyết tương
A. Nồng độ calci và phosphate trong máu
B. Tăng nồng độ ion calci và nồng độ ion
phosphate huyết tương B. Nồng độ calci và phosphate ở ruột
C. Giảm nồng độ ion calci huyết tương C. Nồng độ calci và phosphate trong xương
D. Tăng nồng độ ion calci và giảm nồng độ ion D. Nồng độ calci và phosphate trong nước tiểu
phosphate huyết tương 101. Nhược năng tuyến cận giáp gây:
96. Tác dụng của PTH trên xương: A. Tăng nồng độ calci trong máu
A. Tăng giải phóng calci từ xương vào máu B. Dấu hiệu co giật phát triển
gây tiêu xương
C. Tăng tiêu xương mạnh, xương dễ gãy
B. Bất hoạt các tế bào hủy xương có sẵn
D. Ức chế thần kinh
C. Ức chế quá trình hình thành tế bào hủy
xương mới 102. Hormon của tuyến tụy: CHỌN CÂU
SAI
D. Bất hoạt các tế bào xương và tế bào tạo
xương A. Insulin
97. Tại sao khi cường tuyến cận giáp, PTH B. Glucagon
được bài tiết vào máu nhiều gây trong C. Somatostatin
xương xuất hiện các hốc lớn nên xương dễ
gãy: D. Dopamin
A. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo 103. Tác dụng của hormone insulin được bài
xương tăng tiết từ tuyến tụy:
B. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo A. Giảm glucose máu
xương bình thường B. Giảm tổng hợp acid béo từ glucid
C. Quá trình hủy xương bình thường > Quá C. Giảm tổng hợp triglyceride từ acid béo
trình tạo xương bị giảm do PTH ức chế
D. Giảm tổng hợp protein
D. Quá trình hủy xương giảm < Quá trình tạo
xương giảm 104. Trong các loại hormone sau, hormone
nào giúp giảm đường huyết:
98. Tác dụng của PTH trên thận:
A. Adrenalin
A. Tăng bài xuất ion calci
B. Glucagon
B. Giảm hấp thu ion calci và ion magie ở ống
lượn xa và ống góp C. Insulin

C. Giảm hấp thu ion calci và ion phosphate ở D. Somatostatin


ống lượn xa và ống góp

66
105. Điều hòa tụy bài tiết glucagon: C. Chống đông máu
A. Nồng độ glucose máu cao → tăng tiết D. Chống stress
glucagon 111. Điều hòa bài tiết cortisol máu:
B. Nồng độ acid amin máu cao → tăng tiết A. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế trực
glucagon tiếp vỏ thượng thận
C. Nồng độ lipid máu cao → tăng tiết glucagon B. Nồng độ cortisol máu thấp → kích thích
D. Luyện tập, vận động, lao động → ức chế tiết trực tiếp vỏ thượng thận
glucagon C. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế vùng
106. Hormon của vỏ thượng thận: dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức
chế vỏ thượng thận
A. ADH
D. Nồng độ cortisol máu thấp → ức chế vùng
B. Cortisol
dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức
C. Noradrenalin
chế vỏ thượng thận
D. Thyroxin
112. Tủy thượng thận bài tiết hormon:
107. Vai trò của hormone aldosteron do vỏ
A. Alosteron
thượng thận bài tiết:
B. Cortisol
A. Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+
C. Catecholamin
B. Tăng tái hấp thu nước
D. Acetylcholin
C. Tăng nồng độ glucose máu
113. Tác dụng của hormone tủy thượng
D. Tăng tái hấp thu Ca++
thận trên tim:
108. Yếu tố giúp điều hòa sự bài tiết
A. Giảm tần số tim
hormone aldosteron:
B. Giảm co bóp cơ tim
A. Nồng độ Na+ dịch ngoại bào tăng → tăng
tiết aldosteron C. Giãn mạch vành
B. Nồng độ Na+ dịch ngoại bào giảm → giảm D. Giảm dẫn truyền
tiết aldosteron 114. Tác dụng của hormone tủy thượng
C. Nồng độ K+ dịch ngoại bào giảm → tăng thận trên mạch máu:
tiết aldosteron A. Adrenalin làm giãn mạch ngoại vi
D. Nồng độ K+ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết B. Adrenalin làm giãn mạch vành
aldosteron
C. Noradrenalin làm giãn mạch máu nhỏ
109. Tác dụng của hormone cortisol trên
chuyển hóa: D. Noradrenalin làm giãn mạch não
A. Ức chế tân tạo đường 115. Tác dụng của hormone tủy thượng
thận trên hệ cơ:
B. Tăng sử dụng glucose ở tế bào
A. Tăng trương lực cơ vân
C. Giảm tổng hợp và tăng thoái hóa protein ở
tế bào B. Giãn cơ tia gây giãn đồng tử
D. Giảm huy động mỡ ở gan và mô mỡ C. Co cơ trơn ruột
110. Tác dụng của hormone cortisol: CHỌN D. Co cơ trơn bàng quang, tử cung
CÂU SAI 116. Yếu tố làm tăng bài tiết catecholamine:
A. Chống viêm A. Stress
B. Chống dị ứng B. Nóng

67
C. Tăng đường huyết 118. Hormon tại chỗ prostaglandin cò tác
dụng:
D. Tăng huyết áp
A. PG F2 làm giãn cơ trơn phế quản
117. Hormon tại chỗ GABA có tác dụng:
B. PG I2 gây ức chế kết dính tiểu cầu
A. Ức chế bài tiết HCl
C. PG gây co mạch
B. Giãn cơ trơn phế quản
D. PG A làm giảm ngưỡng đau của các
C. Ức chế trước synap trong dẫn truyền thần
receptor
kinh
D. Kích thích tế bào gốc biệt hóa thành tiền
nguyên hồng cầu

CHƯƠNG 8. GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ SINH DỤC

1. Hệ thống sinh dục nam có: CHỌN CÂU C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt
SAI D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản
A. Tinh hoàn tiền liệt
B. Tuyến hành niệu đạo 6. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng
từ lúc:
C. Niệu quản
A. Phôi thai
D. Dương vật
B. Mới sanh
2. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có: CHỌN
CÂU SAI C. Tuổi dậy thì
A. Ống sinh tinh D. Khoảng 25 tuổi
B. Ống dẫn tinh 7. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản
sinh tinh trùng:
C. Tế bào Leydig
A. LH
D. Tế bào Sertoli
B. FSH
3. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn:
C. GH
A. Bài tiết testosterone
D. TSH
B. Bài tiết dihydrotestosteron
8. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên
C. Bài tiết inhibin
bào đến tinh trùng mất bao lâu:
D. Sản sinh tinh trùng
A. 30 ngày
4. Tinh trùng được sản xuất tại:
B. 45 ngày
A. Ống sinh tinh
C. 56 ngày
B. Mào tinh
D. 64 ngày
C. Túi tinh
9. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào
D. Ống dẫn tinh tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có
5. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt: khả năng thụ tinh:

A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt A. 18 – 24 giờ


B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền B. 36 – 48 giờ
liệt C. 5 – 7 ngày

68
D. 10 – 14 ngày A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH
10. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết
khả năng sản sinh số lượng tinh trùng: testosterone
A. 70 ngàn tinh trùng C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh
dưỡng cho tinh trùng
B. 120 ngàn tinh trùng
D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào
C. 70 triệu tinh trùng
16. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh
D. 120 triệu tinh trùng
trùng:
11. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống
A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp
được:
tinh trùng được sinh ra
A. Vài giờ
B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt
B. 24 – 72 giờ tinh trùng
C. 1 tuần C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không
D. 2 tuần thể tiêu diệt tinh trùng

12. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài
hormon testosteron: làm giảm sản sinh tinh trùng

A. Leydig 17. Hormon sinh dục nam testosterone được


bài tiết bởi: CHỌN CÂU SAI
B. Sertoli
A. Tế bào Sertoli
C. Tinh bào I
B. Tế bào Leydig
D. Tinh bào II
C. Buồng trứng
13. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng,
bảo vệ và kiểm soát quá trình sản sinh tinh D. Vỏ thượng thận
trùng: 18. Bản chất của hormone testosterone là:
A. Leydig A. Steroid
B. Sertoli B. Acid amin
C. Tinh bào I C. Protein
D. Tinh bào II D. Glucid
14. Điều hòa sản sinh tinh trùng: 19. Tác dụng của testosterone:
A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và
Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai
tiết FSH theo kiểu nam
B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào B. 2 – 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh
Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài hoàn từ bụng xuống bìu
tiết LH
C. 5 – 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng
C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào
D. Tuổi dây thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc
Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết
tính sinh dục nam thứ phát
FSH
20. Hormon testosterone được bài tiết bắt
D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào đầu vào thời điểm:
Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết
A. Thai nhi tuần thứ 5
LH
B. Thai nhi tuần thứ 7
15. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh
trùng: C. Thai nhi tuần thứ 9

69
D. Dậy thì B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo
21. Tác dụng của testosterone: C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin,
fibrinogen
A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ
D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch
B. Giảm tổng hợp protein xương
27. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU
C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 – 10%
SAI
D. Tăng số lượng hồng cầu 20%
A. Ống dẫn tinh
22. Điều hòa bài tiết testosterone:
B. Mào tinh
A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH
C. Túi tinh dịch
B. Trong bào thai, được điều hòa do GH
D. Tuyến tiền liệt
C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH
28. Cương dương vật và phóng tinh được
D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH điều hòa bởi:
23. Trong hệ sinh dục nam, hormone A. Phản xạ tủy đoạn ngực
inhibin do cơ quan nào bài tiết:
B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng
A. Tế bào Sertoli
C. Phản xạ tủy đoạn cùng
B. Tế bào Leydig
D. Phản xạ tủy đoạn cụt
C. Tinh bào I
29. Yếu tố kích thích cương dương vật và
D. Tinh bào II phóng tinh:
24. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của A. Tâm lý
hormone inhibin:
B. Kích thích cơ quan sinh dục
A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone
C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng
inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài
lúc
tiết FSH
D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục
B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều,
hoặc cả hai
hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm
giảm bài tiết FSH 30. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì
bắt đầu là khi:
C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone
inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml
tiết LH B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml
D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml
hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm
giảm bài tiết LH D. Xuất tinh lần đầu tiên
25. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có 31. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dây thì hoàn
chức năng: CHỌN CÂU SAI toàn là:
A. Đẩy tinh trùng A. Thay đổi thể chất
B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở B. Thay đổi tâm lý
đường sinh dục nữ C. Xuất tinh lần đầu tiên
C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục D. Thay đổi cơ quan sinh dục
nữ
32. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI
D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng
A. Quá trình trưởng thành vùng limbic
26. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt:
B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH
A. Dịch trong suốt, pH kiềm

70
C. Kích thích vùng dười đổi bài tiết GnRH C. Estrogen
D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi – D. Androstenedion
tuyến yên – tuyến sinh dục 39. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các
33. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt nội tiết tố quyết định đặc điểm giới tính nữ
đầu từ tuổi: là thuộc bộ phận:
A. 40 – 50 tuổi A. Buồng trứng
B. 68 tuổi B. Tử cung
C. 80 tuổi C. Vòi tử cung
D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại D. Âm đạo
34. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình 40. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ
dục ở nam giới: bụng:
A. 48 A. Nằm giữa chậu hông lớn
B. 68 B. Trước bàng quang
C. 88 C. Trước trực tràng
D. 108 D. Dưới âm đạo
35. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến: 41. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng:
A. Rối loạn bài tiết testosterone A. Phóng noãn
B. Rối loạn bài tiết cortisol B. Tiết estrogen
C. Rối loạn bài tiết FSH C. Tiết progesterone
D. Rối loạn bài tiết LH D. Tiết kích dục tố nhau
36. Ung thư tiền liệt tuyến: 42. Cấu tạo niêm mạc tử cung:
A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng
trứng
B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích
B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng
C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn
trứng, lớp nền phát triển thay thế vào đó
D. Tăng khi tiêm estrogen
C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng
37. Suy giảm chức năng sinh dục nam,
D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng,
nguyên nhân bẩm sinh:
lớp chức năng phát triển thay thế vào đó
A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ
43. Màng trinh là:
bào thai
A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo
B. Mất tinh hoàn khi lớn lên
B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung
C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ
dậy thì C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ
D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo
38. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai 44. Âm đạo có đặc điểm:
dẫn đến rối loạn hình thành cơ quan sinh A. Dự trữ lượng lớn lipid
dục phụ của nam ở thai nhi là nam; thay thế
vào đó, các cơ quan sinh dục nữ tạo thành: B. Sinh ra các kiềm hữu cơ
A. Dihydrotestosteron C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát
triển
B. Testosteron

71
D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh
trùng xâm nhập tử cung B. Progesteron
45. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng C. Testosteron
bôi trơn tiền đình trong lúc giao hợp:
D. Androstenedion
A. Tiền đình âm đạo
51. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống
B. Tuyến tiền đình lớn của noãn là:
C. Biểu mô niêm mạc âm đạo A. 24 – 48 giờ
D. Biểu mô tử cung B. 36 – 72 giờ
46. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, C. 1 tuần
FSH và LH kích thích 6 – 12 nang trứng
phát triển: D. 2 tuần
A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt 52. Trong chu kỳ kinh nuyệt, ngày phóng
noãn:
B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
A. Cách ngày có kinh lần sau 13 – 14 ngày
C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt
B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 – 14 ngày
D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt
C. Cách ngày có kinh lần sau 25 – 28 ngày
47. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt,
nang phát triển nhanh nhất sẽ chin sớm D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 – 28 ngày
nhất, vỡ ra và phóng noãn: 53. Estrogen được bài tiết bởi:
A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt A. Khi có thai, nhau thai bài tiết
B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể,
C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt nửa sau chu kỳ do nang trứng
D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt C. Tủy thượng thận
48. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót D. Tuyến yên
thành nang sản xuất: 54. Tác dụng của estrogen:
A. Estrogen A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới
B. Progesteron tính nữ
C. FSH B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử
cung
D. LH
C. Giảm khối lượng cơ tử cung
49. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được
hình thành khi: D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung
A. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang 55. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan,
dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc hệ thống:
B. Khi trứng chin, những tế bào lót thành nang A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid
dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng
C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành đọng mỡ
nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc C. Xương: ức chế tạo xương
D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng
nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc lắng đọng mỡ dưới da
50. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon: 56. Điều hòa bài tiết estrogen do:
A. Estrogen A. FSH

72
B. LH C. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến
ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo
C. GH
D. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến
D. TSH
ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo
57. Progesteron được bài tiết bởi:
63. Độ dài 1 chu kỳ kinh nguyệt thường
A. Khi có thai, nhau thai bài tiết trong khoảng:
B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, A. 7 – 14 ngày
nửa sau chu kỳ do nang trứng
B. 14 – 21 ngày
C. Tủy thượng thận
C. 21 – 28 ngày
D. Tuyến yên
D. 28 – 30 ngày
58. Tác dụng của hormone progesterone:
64. Hoàng thể thoái hóa → giảm estrogen,
A. Tăng co bóp tử cung progesterone đột ngột → niêm mạc tử cung
B. Vòi tử cung: bài tiết dịch chứa chất dinh bị thoái hóa, động mạch xoắn co thắt → vỡ
dưỡng nuôi trứng mạch máu, lớp niêm mạc chức năng hoại tử
→ bong tróc. Đây là hiện tượng:
C. Ức chế phát triển tuyến vú
A. Mãn kinh
D. Tăng thân nhiệt nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt
B. Dậy thì
59. Điều hòa bài tiết progesteron do:
C. Chu kỳ kinh nguyệt
A. FSH
D. Mãn kinh hoặc chu kỳ kinh nguyệt
B. LH
65. Thời gian chảy máu trung bình trong
C. GH mỗi chu kỳ kinh nguyệt:
D. TSH A. 1 – 3 ngày
60. Hormon được gọi là hormon dưỡng thai: B. 3 – 5 ngày
A. Estrogen C. 5 – 7 ngày
B. Progesteron D. 7 – 10 ngày
C. HCG 66. Trong chu kỳ kinh nguyệt, sau khi
D. HCS ngừng chảy máu, niêm mạc tử cung được tái
tạo là nhờ hormone:
61. Chu kỳ kinh nguyệt là:
A. Estrogen
A. Chảy máu niêm mạc tử cung qua niệu đạo
ra ngoài B. GnRH
B. Chảy máu niêm mạc tử cung qua âm đạo ra C. GH
ngoài D. FSH
C. Chảy máu niêm mạc âm đạo 67. Dậy thì ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU
D. Chảy máu niêm mạc vòi tử cung qua âm đạo SAI
ra ngoài A. Hai buồng trứng hoạt động mạnh hơn lúc
62. Cách tính chu kỳ kinh nguyệt: mới sinh do hormone tuyến yên kích thích
A. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến B. Phát triển cấu trúc và chức năng bộ phận
ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo sinh dục
B. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến C. Có kinh lần đầu tiên
ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo D. Phát triển hình thể ngoài

73
68. Thời điểm bắt đầu dậy thì ở nữ thường B. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng vào
được đánh dấu bằng: tử cung
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển C. Tinh trùng vào tử cung
B. Lần có kinh đầu tiên D. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng chui
sâu vào noãn
C. Biểu hiện phát triển tử cung
75. Nơi gặp nhau của trứng và tinh trùng và
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý
sau đó xảy ra hiện tượng thụ tinh:
69. Thời điểm dậy thì hoàn toàn ở nữ được
A. 1/3 ngoài vòi tử cung
đánh dấu bằng:
B. 2/3 ngoài vòi tử cung
A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển
C. Thân tử cung
B. Lần có kinh đầu tiên
D. Cổ tử cung
C. Biểu hiện phát triển tử cung
76. Cấu tạo của nhau thai:
D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý
A. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai
70. Độ tuổi mãn kinh phổ biến:
B. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc
A. 30 – 40 tuổi
thân tử cung của mẹ
B. 40 – 50 tuổi
C. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc
C. 50 – 60 tuổi vòi tử cung của mẹ
D. 60 – 70 tuổi D. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc
71. Mãn kinh ở nữ có đặc điểm: CHỌN cổ tử cung của mẹ
CÂU SAI 77. Chức năng của nhau thai:
A. Không kinh nguyệt A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai
B. Không phóng noãn B. Bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ
C. Nồng độ hormone estrogen giảm C. Bài tiết các hormone estrogen, testosterone,
D. Nồng độ hormone testosterone giảm HCG

72. Khi nồng độ estrogen giảm có thể gây D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai, bài tiết
biểu hiện: các sản phẩm chuyển hóa của mẹ và bài tiết

A. Phì đại tử cung hormone estrogen, testosterone, HCG

B. Vú căng 78. Đặc điểm của nhau thai:

C. Tăng mô mỡ vùng sinh dục dưới A. Máu con truyền sang máu mẹ

D. Tăng mạnh lớp mỡ dưới da vùng bụng B. Máu con không truyền sang máu mẹ

73. Để giảm các rối loạn bệnh lý trong thời C. Máu con truyền sang máu mẹ và máu mẹ
kỳ mãn kinh thì tốt nhất là: truyền sang máu con

A. Tập luyện thường xuyên D. Máu con không truyền sang máu mẹ, nhưng
máu mẹ truyền sang máu con.
B. Liệu pháp hormone thay thế
79. Nhau thai bài tiết hormone: CHỌN
C. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều rau CÂU SAI
và tập luyện
A. Estrogen
D. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều thịt
và tập luyện B. Testosteron
74. Thụ tinh là: C. Progesteron

A. Sau khi giao hợp D. HCG

74
80. Phôi làm tổ trong niêm mạc tử cung 86. Hormon nào kích thích nang tuyến sữa
thường bắt đầu xảy ra vào khoảng ngày thứ bài tiết sữa:
mấy, tính từ sau khi phóng noãn: A. Prolactin và HCS
A. 1 – 3 ngày B. Prolactin và HCG
B. 5 – 7 ngày C. Estrogen và progesteron
C. 8 – 9 ngày D. Estrogen và testosterone
D. 10 – 14 ngày 87. Hormon giúp bài xuất sữa mẹ từ bọc
81. Hormon nào được bài tiết sớm nhất từ tuyến vào ống tuyến là:
nhau thai vào máu mẹ, được tìm thấy trong A. Prolactin
máu hoặc nước tiểu của mẹ ngay sau khi
phôi cấy vào niêm mạc tử cung: B. HCS
A. Progesteron C. Oxytocin
B. Testosteron D. Estrogen
C. Estrogen 88. Sự bài xuất sữa bị ức chế bởi:
D. HCG A. Cho bú sớm
82. HCG có tác dụng: B. Căng thẳng kéo dài
A. Tăng thoái hóa hoàng thể C. Vuốt ve âu yếm con
B. Ức chế hoàng thể bài tiết progesterone D. Nghe tiếng con khóc
C. Ức chế hoàng thể bài tiết estrogen 89. Sữa mẹ chứa thành phần quan trọng
cung cấp cho trẻ:
D. Kích thích tế bào Leydig bài tiết
testosterone A. Lactose và protein
83. HCS có tác dụng: B. Lactose và kháng thể
A. Giống như GnRH nhưng yếu hơn C. Protein và kháng thể
B. Tăng nhạy cảm insulin ở cơ thể mẹ D. Protein và ion calci
C. Kích thích giải phóng acid béo từ mô mỡ dự 90. Để tránh mang thai thì cần phải can
trữ của mẹ thiệp vào quá trình:
D. Ức chế đồng hóa đạm ở cơ thể mẹ A. Thụ tinh
84. Sổ thai là: B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
A. Quá trình phá thai C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
B. Quá trình sinh đứa bé D. 1 trong 3 quá trình trên
C. Thời điểm thai rời khỏi cơ thể mẹ 91. Dụng cụ tử cung có tác dụng phòng
tránh thai là do can thiệp vào quá trình:
D. Quá trình sinh non
A. Thụ tinh
85. Hormon có tác dụng phát triển tuyến vú:
B. Di chuyển trứng đã thụ tinh
A. Estrogen
C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung
B. Progesteron
D. 1 trong 3 quá trình trên
C. Estrogen và progesteron
92. Biện pháp phòng tránh thai: phương
D. Estrogen, testosterone và progesteron pháp Ogino – Knaus là:
A. Thuốc kết hợp 2 thành phần: estrogen và
progestin

75
B. Tránh giao hợp vào ngày phóng noãn vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ
C. Biện pháp cơ học D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử
cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản
D. Thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng
quá trình làm tổ
93. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc:
96. Thời gian cố định từ lúc phóng noãn đến
loại kết hợp hai thành phần estrogen và
ngày có kinh đầu tiên của chu kỳ kế tiếp vào
progestin giúp phòng tránh thai theo cơ chế:
khoảng:
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức
A. 7 ngày
chế phóng noãn
B. 14 ngày
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức
chế phóng noãn C. 21 ngày
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng D. 28 ngày
nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di 97. Dựa vào phương pháp tính vòng kinh để
chuyển xác định thời gian “an toàn” (khoảng thời
vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ gian chắc chắn không có hiện tượng phóng
noãn) giúp phòng tránh thai. Thời gian giao
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử
hợp an toàn là khoảng:
cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản
quá A. 7 ngày trước ngày có kinh lần sau
trình làm tổ B. 7 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
94. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: C. 14 ngày trước ngày có kinh lần sau
viên progestin giúp phòng tránh thai theo cơ D. 14 ngày sau ngày có kinh đầu tiên
chế:
98. Điều nào sau đây là đúng đối với biện
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức pháp tránh thai vĩnh viễn:
chế phóng noãn
A. Không ảnh hưởng đến chức năng nội tiết
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức
chế phóng noãn B. Thắt ống dẫn tinh làm tinh trùng không
được sản xuất
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng
nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di C. Thắt ống dẫn trứng làm noãn không được
chuyển phóng
vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ D. Nhu cầu và hoạt động tình dục suy giảm
D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử 99. Hormon nào có tác dụng làm chuyển
cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu lúc thai nhi:
quá A. Estrogen
trình làm tổ B. Testosteron
95. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: C. FSH
viên thuốc khẩn cấp giúp phòng tránh thai
theo cơ chế: D. LH
A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức 100. Mang thai là kết quả của quá trình diễn
chế phóng noãn ra theo thứ tự:
B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức A. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → buồng
chế phóng noãn tử cung: thụ tinh → làm tổ và phát triển trong
C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng buồng tử cung
nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di
chuyển

76
B. Thụ tinh 1/3 ngoài vòi tử cung → di chuyển trứng từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và
phát triển trong buồng tử cung
C. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung → thụ tinh
D. Thụ tinh trong buồng trứng → di chuyển phôi từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát
triển trong buồng tử cung

CHƯƠNG 9. GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ THẦN KINH

1. Thần kinh trung ương: A. Màng của thân neuron và sợi trục
A. Bộ não B. Màng của thân neuron và sợi gai
B. 12 đôi thần kinh sọ C. Sợi trục và sợi gai
C. Bộ não và 12 đôi thần kinh sọ D. Màng của thân neuron, sợi trục và sợi gai
D. Bộ não và tủy sống 7. Phần chất xám của hệ thần kinh được cấu
tạo từ các:
2. Đơn vị cấu trúc và chức năng của hệ thần
kinh: A. Đuôi gai neuron
A. Nephron B. Thân neuron
B. Neuron C. Sợi trục không có myêlin
C. Neutrophil D. Sợi gai neuron
D. Chất xám 8. Phần chất trắng của hệ thần kinh được
cấu tạo từ các:
3. Đơn vị cấu tạo của thần kinh ngoại biên:
A. Sợi trục có myêlin
A. Hành não
B. Thân neuron
B. 12 đôi thần kinh sọ
C. Sợi trục không có myêlin
C. Cầu não
D. Sợi gai neuron
D. Tiểu não
9. Synap là chỗ tiếp xúc giữa: CHỌN CÂU
4. Thành phần của não trước:
SAI
A. Bán cầu đại não
A. Sợi trục neuron này – sợi trục neuron khác
B. Cầu não
B. Sợi trục neuron này – thân neuron khác
C. Hành não
C. Neuron – tế bào đáp ứng
D. Tiểu não
D. Sợi trục neuron này – đuôi gai neuron khác
5. Cấu tạo của 1 tế bào thần kinh:
10. Phân loại neuron theo chức năng cơ bản:
A. Thân và sợi trục
A. Neuron cảm giác, neuron vận động, neuron
B. Đầu và đuôi gai tín hiệu
C. Thân, sợi trục và đuôi gai B. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron
D. Đầu, sợi trục và đuôi gai tín hiệu

6. Trong cấu tạo neuron, phần chứa nhiều C. Neuron vận động, neuron liên hợp, neuron
receptor cảm thụ đặc biệt với chất truyền tín hiệu
đạt thần kinh là:

77
D. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron 16. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào
vận động receptor của neuron sau synap, có tác dụng
ức chế màng sau synap là nhờ làm mở kênh
11. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông
ion:
tin cảm giác từ các bộ phận thụ cảm về não
và tủy sống: A. Na+
A. Neuron tín hiệu B. Ca++
B. Neuron cảm giác C. K+ và Cl-
C. Neuron vận động D. HCO3- và Cl-
D. Neuron liên hợp 17. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào
receptor của neuron sau synap, có tác dụng
12. Neuron nào có vai trò xử lý, phân tích,
kích thích màng sau synap là nhờ làm mở
lưu giữ thông tin cảm giác và đưa ra đáp
kênh ion:
ứng thích hợp:
A. Na+
A. Neuron tín hiệu
B. Ca++
B. Neuron cảm giác
C. K+ và Cl-
C. Neuron vận động
D. HCO3- và Cl-
D. Neuron liên hợp
18. Dẫn truyền xung động thần kinh qua
13. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông
synap theo một chiều với thứ tự lần lượt là:
tin vận động từ não và tủy sống đến các bộ
phận đáp ứng ở ngoại vi: A. Từ cúc tận cùng → khe synap → màng sau
synap
A. Neuron tín hiệu
B. Từ khe synap → cúc tận cùng → màng sau
B. Neuron cảm giác
synap
C. Neuron vận động
C. Từ màng sau synap → khe synap → cúc tận
D. Neuron liên hợp cùng
14. Đặc điểm của sự dẫn truyền điện thế D. Từ khe synap → màng sau synap → cúc tận
hoạt động trên sợi trục: cùng
A. Ở sợi trục, xung động được dẫn truyền theo 19. pH máu động mạch như thế nào thì xuất
1 chiều hiện động kinh do tăng tính hưng phấn của
B. Sợi trục đường kính to dẫn truyền nhanh neuron:
hơn đường kính nhỏ A. Acid
C. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ sợi B. Kiềm
thần kinh càng cao
C. Trung tính
D. Sợi trục không có myêlin dẫn truyền nhanh
D. Kiềm hoặc acid
hơn sợi trục có myêlin
20. Tăng ion nào làm thần kinh tăng dẫn
15. Ion nào tham gia vào việc giải phóng các
truyền qua synap:
chất truyền đạt thần kinh từ bọc nhỏ ra khe
synap rồi đến màng sau synap: A. Na+
A. Na+ B. K+
B. K+ C. Ca++
C. Ca++ D. Cl-
D. Cl-

78
21. Bệnh nhân bị mất tri giác khi thiếu máu sống, vai trò trong hoạt động cảm xúc và
não trong bao lâu: giấc ngủ:
A. 3 – 5 giây A. Dopamin
B. 3 – 5 phút B. GABA
C. 10 – 30 phút C. Serotonin
D. 30 – 50 phút D. Glycin
22. pH máu động mạch giảm dưới bao nhiêu 28. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng
thì gây hôn mê: hoạt hóa một số receptor ở một số nơi và ức
chế một số receptor ở nơi khác:
A. < 5
A. Acetylcholin
B. < 6
B. Dopamin
C. < 7
C. Glycin
D. < 8
D. GABA
23. Yếu tố làm tăng tính hưng phấn thần
kinh: 29. Giải phẫu tủy sống:
A. Kiềm máu A. Nằm trong ống xương sống
B. Toan máu B. Đoạn trên nối bán cầu đại não
C. Thiếu oxy ở neuron C. Phía trên ngang nền sọ
D. Tăng ion magiê máu D. Phía dưới ngang mức đốt sống cùng 2
24. Chất dẫn truyền thần kinh được sản 30. Vị trí chọc dò dịch não tủy:
xuất bởi neuron sau hạch phó giao cảm: A. Khe liên đốt sống ngực 7 và 8
A. Dopamin
B. Khe liên đốt sống ngực 11 và 12
B. Noradrenalin C. Khe liên đốt sống thắt lưng 1 và 2
C. Acetylcholin D. Khe liên đốt sống thắt lưng 4 và 5
D. GABA 31. Tủy sống có bao nhiêu đốt:
25. Chất dẫn truyền thần kinh được sản A. 12 đốt sống
xuất bởi neuron sau hạch giao cảm:
B. 28 đốt sống
A. Dopamin
C. 31 đốt sống
B. Noradrenalin
D. 36 đốt sống
C. Acetylcholin
32. Đặc điểm chất xám và chất trắng ở tủy
D. GABA sống:
26. Chất dẫn truyền thần kinh được các A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài
neuron của chất đen và các nhân nền giải
phóng: B. Chất xám cấu tạo từ các thân neuron và các
sợi trục có myêlin
A. Dopamin
C. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục có
B. GABA myêlin
C. Serotonin D. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục tế
D. Glycin bào thần kinh
27. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng 33. Đặc điểm chất xám của tủy sống:
ức chế đường dẫn truyền cảm giác đau ở tủy A. Hai sừng trước tiếp nhận các sợi cảm giác

79
B. Hai sừng trước có các sợi vận động đi ra 38. Phản xạ của tủy sống: CHỌN CÂU SAI
C. Hai sừng sau tiếp nhận các sợi cảm giác A. Phản xạ giác mạc
D. Hai sừng sau có các sợi vận động đi ra B. Phản xạ thực vật
34. Đặc điểm chất trắng của tủy sống: C. Phản xạ trương lực cơ
A. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi D. Phản xạ gân – cơ
vào rễ sau thần kinh sống 39. Phản xạ gân gót là do đoạn nào tủy sống
B. Đường vận động đi từ cơ quan vận động đi chi phối:
vào rễ trước thần kinh sống A. Lưng 11 – 12
C. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi B. Thắt lưng 1 – 2
vào rễ trước thần kinh sống
C. Thắt lưng 3 – 4
D. Đường vận động đi từ não xuống tủy sống
đi ra rễ sau thần kinh sống D. Cùng 1 – 2
35. Chức năng của tủy sống: 40. Phản xạ đại tiểu tiện, cương sinh dục là
thuộc phản xạ gì của tủy sống:
A. Dẫn truyền cảm giác đi lên và bắt chéo đối
bên A. Phản xạ trương lực cơ
B. Dẫn truyền cảm giác đi xuống từ não bộ và B. Phản xạ gân – cơ
bắt chéo đối bên C. Phản xạ thực vật
C. Dẫn truyền vận động đi lên và bắt chéo đối D. Phản xạ da
bên
41. Vỏ não điều hòa tủy sống bằng cách:
D. Chất trắng là trung tâm của một số phản xạ
A. Ức chế các phản xạ gân – cơ và phản xạ da
36. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động của tủy sống
theo đường tháp là dẫn truyền những thông
tin vận động xuất phát từ: B. Kích thích các phản xạ thực vật và phản xạ
gân – cơ của tủy sống
A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động
không tùy ý C. Ức chế các phản xạ tủy
B. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy D. Kích thích các phản xạ tủy
ý 42. Hiện tượng choáng tủy xảy ra khi:
C. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động A. Đứt ngang nửa tủy đột ngột
không tùy ý
B. Đứt ngang nửa tủy từ từ
D. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động
tùy ý C. Tủy sống đứt ngang đột ngột

37. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động D. Tủy sống đứt ngang từ từ
theo đường ngoại tháp là dẫn truyền những 43. Hiện tượng choáng tủy có triệu chứng:
thông tin vận động xuất phát từ:
A. Tăng huyết áp
A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy
B. Mất mọi cảm giác
ý
C. Tăng vận động
B. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động tùy ý
D. Tăng trương lực cơ
C. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động
không tùy ý 44. Qua cơn choáng tủy, bệnh nhân có triệu
chứng:
D. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động không
tùy ý A. Tăng vận động dưới chỗ đứt
B. Tăng cảm giác dưới chỗ đứt

80
C. Tăng phản xạ trương lực cơ trên chỗ đứt 51. Hành – cầu não là trung tâm của phản
xạ:
D. Tăng phản xạ gân – cơ dưới chỗ đứt
A. Phản xạ thực vật
45. Trong tổn thương thần kinh, hội chứng
Brown – Séquard có đặc điểm: B. Phản xạ gân – cơ
A. Đứt ngang tủy C. Phản xạ điều hòa hô hấp
B. Mất toàn bộ vận động dưới nơi tổn thương D. Phản xạ da
C. Mất toàn bộ cảm giác sâu dưới nơi tổn 52. Phản xạ điều hòa tim mạch do vùng nào
thương của não chi phối:
D. Mất toàn bộ cảm giác đau, nhiệt dưới nơi A. Hành não
tổn thương B. Cầu não
46. Khi bị tổn thương vỏ não thì biểu hiện C. Tiểu não
rối loạn thần kinh ở:
D. Trung não
A. Nửa người đối bên tổn thương
53. Phản xạ tiêu hóa do vùng nào của não
B. Nửa người cùng bên tổn thương chi phối:
C. Hai bên đồng đều A. Hành não
D. Nửa người trên B. Cầu não
47. Thành phần chính của não: C. Tiểu não
A. Đại não và tiểu não D. Trung não
B. Đại não, thân não và tiểu não 54. Ở hành não có nhân gì có tác dụng làm
C. Đại não, thân não, tiểu não và hành não tăng trương lực cơ làm hành não tham gia
vào hình thành phản xạ tư thế và chỉnh thế,
D. Đại não, thân não, tiểu não và gian não
giữ thăng bằng:
48. Phản xạ giác mạc do vùng nào của não
A. Nhân tiền đình
chi phối:
B. Nhân đỏ
A. Hành não
C. Nhân đậu
B. Cầu não
D. Nhân đuôi
C. Tiểu não
55. Nếu cắt ngang qua vị trí nào của não thì
D. Trung não
con vật có trạng thái duỗi cứng mất não:
49. Thân não gồm: CHỌN CÂU SAI trương lực các cơ đều tăng, cơ duỗi khỏe
A. Hành não hơn cơ gấp nên con vật ở tư thế duỗi:

B. Gian não A. Dưới trung não và trên hành não

C. Cầu não B. Dưới hành não và trên tủy sống

D. Trung não C. Dưới đại não và trên gian não

50. Đôi dây thần kinh sọ xuất phát từ hành D. Dưới đại não và trên tiểu não
não và cầu não: 56. Chức năng của tiểu não: CHỌN CÂU
A. II SAI

B. III A. Giữ thăng bằng


C. IV B. Điều hòa các động tác của nửa người đối
bên
D. V
C. Phối hợp các động tác tùy ý phức tạp

81
D. Điều hòa trương lực cơ cùng bên D. Mất thăng bằng
57. Rối loạn chức năng tiểu não thì gây triệu 64. Vị trí giải phẫu vùng Broca trong vỏ não,
chứng: thuộc:
A. Cử động sai tầm, sai hướng A. Thùy trán
B. Mất vận động tùy ý B. Thùy đỉnh
C. Mất cảm giác đau ngoại biên C. Thùy thái dương
D. Mất cảm giác nóng – lạnh ngoại biên D. Thùy chẩm
58. Chức năng vùng dưới đồi: CHỌN CÂU 65. Vị trí giải phẫu vùng Wernicke trong vỏ
SAI não, thuộc:
A. Điều hòa hoạt động nội tiết A. Thùy trán
B. Chức năng sinh dục trong thời kỳ bào thai B. Thùy đỉnh
C. Chức năng chuyển hóa C. Thùy thái dương
D. Chức năng bảo vệ hô hấp D. Thùy chẩm
59. Vùng vận động của vỏ não: 66. Khi tổn thương vùng Wernicke, bệnh
nhân biểu hiện:
A. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy trán
A. Không nói được
B. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh
B. Hiểu lời nói
C. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy trán
C. Hiểu chữ viết
D. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh
D. Mất thăng bằng
60. Vùng nằm ngay trước rãnh trung tâm:
67. Vùng cảm giác thị giác trong vỏ não,
A. Vùng vận động sơ cấp
thuộc:
B. Vùng tiền vận động
A. Thùy trán
C. Vùng vận động bổ sung
B. Thùy đỉnh
D. Vùng Broca
C. Thùy thái dương
61. Vùng vận động sơ cấp có chức năng:
D. Thùy chẩm
A. Chi phối vận động đối bên
68. Các dây thần kinh sọ xuất phát từ cầu
B. Chi phối vận động cùng bên não:
C. Chi phối vận động nửa người trên A. I, II
D. Chi phối vận động nửa người dưới B. III, IV
62. Vùng vận động bổ sung có chức năng: C. V, VI, VII, VIII
A. Tạo tư thế tay, vai cho phù hợp với bàn tay D. IX, X, XI,XII
B. Phối hợp tham gia vận động nhiều cơ 69. Thần kinh thị giác là đôi dây thần kinh
C. Kích thích mạnh gây co cơ sọ:

D. Chi phối vận động đối bên A. I

63. Khi tổn thương vùng Broca, bệnh nhân B. II


biểu hiện: C. III
A. Không nói được D. IV
B. Không hiểu lời nói
C. Không hiểu chữ viết

82
70. Sợi thần kinh chi phối vận động cho các C. Cholinergic – adrenergic
cơ bám da mặt, đầu, cổ; chi phối tiết nước D. Adrenergic – adrenergic
bọt và vị giác 2/3 trước lưỡi là thuộc đôi dây
thần kinh sọ: 76. Trong hệ thần kinh thực vật, đa số hệ
giao cảm có các sợi trước hạch và sau hạch
A. V lần lượt là:
B. VII A. Cholinergic – cholinergic
C. IX B. Adrenergic – cholinergic
D. XI C. Cholinergic – adrenergic
71. Hệ thần kinh thực vật: CHỌN CÂU SAI D. Adrenergic – adrenergic
A. Dẫn truyền cảm giác từ các thụ thể hóa học 77. Trong hệ thần kinh thực vật, receptor
và cơ học ở tạng và mạch máu cholinergic tiếp nhận acetylcholin ở cơ quan
B. Nơi tiếp nhận thông tin và phát xung vận đáp ứng:
động nằm ở dưới mức vỏ não A. Receptor muscarinic và receptor alpha
C. Hoạt động tự động B. Receptor muscarinic và receptor nicotinic
D. Bản thân nhận thức được các cảm giác này C. Receptor nicotinic và receptor bêta
72. Trung tâm của hệ giao cảm nằm ở sừng D. Receptor nicotinic và receptor alpha
bên chất xám tủy từ đốt sống:
78. Tác động lên thụ thể nào của hệ giao cảm
A. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 10 gây giãn mạch vành:
B. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 12 A. α1
C. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 2 B. α2
D. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 5 C. β1
73. Trung tâm của hệ phó giao cảm nằm ở D. β2
thân não cho các sợi đi theo dây thần kinh
sọ: 79. Khi não bỏ qua những thông tin không
liên quan do ức chế quá trình dẫn truyền
A. III, V, VII, XII xung động thần kinh qua các synap, thuộc
B. III, VII, IX, X phân loại trí nhớ:
C. I, II, V, VII A. Nhớ dương tính
D. IV, VI, IX, XI B. Nhớ âm tính
74. Trong hệ thần kinh thực vật, sợi C. Nhớ nguyên phát
cholinergic bài tiết chất dẫn truyền thần D. Nhớ thứ phát
kinh:
80. Nhớ việc ngay lúc xảy ra là thuộc phân
A. Adrenalin
loại trí nhớ:
B. Noradrenalin A. Nhớ dương tính
C. Acetylcholin B. Nhớ âm tính
D. Dopamin C. Nhớ nguyên phát
75. Trong hệ thần kinh thực vật, hệ phó giao D. Nhớ thứ phát
cảm có các sợi trước hạch và sau hạch lần
lượt là: 81. Loại trí nhớ nào chỉ có ở người:
A. Cholinergic – cholinergic A. Trí nhớ hình tượng
B. Adrenergic – cholinergic B. Trí nhớ ngôn ngữ - logic

83
C. Trí nhớ cảm xúc 88. Tiêu cự của mắt không nằm trên võng
mạc mà nằm trước võng mạc, trong thủy
D. Trí nhớ vận động
tinh dịch là tật gì của mắt:
82. Cấu tạo lớp màng xơ của mắt gồm:
A. Cận thị
A. Màng mạch, thể mi và mống mắt
B. Viễn thị
B. Giác mạc và củng mạc
C. Loạn thị
C. Lớp sắc tố, điểm vàng và đĩa thần kinh thị
D. Đục nhân mắt
D. Thủy dịch, nhân mắt và thủy tinh dịch
89. Cấu tạo của tai giữa:
83. Bộ phận của mắt tham gia chức năng hệ
A. Vòi Eustache
thống quang học:
B. Ốc tai
A. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy dịch
C. Tiền đình
B. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy tinh dịch
D. Ống tai ngoài
C. Giác mạc, thủy tinh thể và võng mạc
90. Cấu tạo của tai trong:
D. Giác mạc, thủy tinh thể và mống mắt
A. Hòm nhĩ
84. Để nhỉn rõ một vật thì các tia sáng từ mỗi
điểm của vật đó phải tập trung vào đúng B. Tiền đình
tiêu điểm và phải hội tụ đúng trên: C. Loa tai
A. Giác mạc D. Các xoang của xương chũm
B. Củng mạc 91. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi được ghi
C. Võng mạc nhận bởi dây thần kinh:
D. Thủy tinh thể A. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây
thần kinh VII
85. Cơ ở mắt giúp điều tiết khả năng nhìn
của mắt là: B. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây
thần kinh VIII
A. Cơ thẳng trong
C. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây
B. Cơ thẳng ngoài
thần kinh IX
C. Cơ thể mi
D. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây
D. Cơ nâng mi thần kinh X
86. Đơn vị đo chỉ số khúc xạ hệ thống quang 92. Cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi được ghi
học của mắt: nhận bởi dây thần kinh:
A. Mét A. VII
B. Diop B. VIII
C. Lux C. IX
D. Ampe D. X
87. Một diop (D) là trị số khúc xạ của 1 thấu 93. Trong tế bào nón thuộc võng mạc của
kính có tiêu cự: mắt, nhờ có chất nào mà võng mạc có thể
A. 10 cm phân biệt được màu:

B. 50 cm A. Retinal
C. 100 cm B. Photopsin
D. 500 cm C. Opsin
D. Rhodopsin

84
94. Khi mắt không phân biệt được màu đỏ, C. Cảm giác đau
lục, vàng, cam thì võng mạc không có tế bào D. Cảm giác nhiệt
nón nhạy cảm màu:
98. Cảm giác xúc giác về nhận cảm nóng là
A. Đỏ do thụ thể:
B. Lục A. Tiểu thể Rupphini
C. Lam B. Tiểu thể Paxini
D. Đỏ và lục C. Tiểu thể Meissner
95. Tai cũng tham gia vào cảm giác thăng D. Tiểu thể Krause
bằng của cơ thể do bộ phận nào đảm nhiệm:
99. Cảm giác xúc giác về nhận cảm lạnh là
A. Hòm nhĩ do thụ thể:
B. Vòi tai A. Tiểu thể Rupphini
C. Tiền đình B. Tiểu thể Paxini
D. Ốc tai C. Tiểu thể Meissner
96. Phân loại cảm giác xúc giác: CHỌN D. Tiểu thể Krause
CÂU SAI
100. Cảm giác đau có các thụ thể cảm giác
A. Cảm giác nông đau với đặc điểm:
B. Cảm giác sâu A. Có thể ức chế dưới tác dụng của nhiều loại
C. Cảm giác đau kích thích
D. Cảm giác nhiệt B. Có thể kích thích dưới tác dụng của nhiều
loại kích thích
97. Cảm giác xúc giác gồm: cảm giác sờ mó,
cảm giác áp lực, cảm giác rung xóc là thuộc C. Có khả năng thích nghi với mọi kích thích
nhóm: D. Có khả năng thích nghi với một vài loại kích
thích
A. Cảm giác nông
B. Cảm giác sâu

85

You might also like