Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

KHOA TIN HỌC HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023

I. THÔNG TIN CHUNG

Học phần: Cơ sở dữ liệu Mã đề: 01


Mã học phần: Thời gian: 120 phút
Số tín chỉ: 03 Ngày thi: 10/06/2023
Đối tượng dự thi: 21 CNTC

II. CÁC YÊU CẦU CỦA ĐỀ THI NHẰM ĐÁP ỨNG CÁC CHUẨN ĐẦU RA CỦA
HỌC PHẦN(Phần này lấy thông tin từ đề cương chi tiết của học phần)

Ký hiệu Nội dung CĐR Hình thức Trọng số Câu hỏi Điểm thi PI được
CĐR học học phần kiểm tra độ quan thi số tối đa đo bằng
phần đánh giá trọng của dữ liệu
(CLO) CLO (%) này
Truy vấn dữ liệu Tự luận 70% Phần 1 7 PI 6.1, 6.2,
CLO4 bằng SQL. 6.3
Chuẩn hoá lược đồ Tự luận 30 Phần 2 3 PI 6.1, 6.2,
quan hệ dựa trên lý 6.3
CLO5 thuyết thiết kế
CSDL.
III. NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI
Cho hệ thống quản lý điểm của sinh viên và khóa học có dữ liệu như ở dưới:
CHUSOHUU
MaChuSH TenChuSH DiaChi SoDienThoai
SH001 Chu So huu 1 Hoa Hai 0953111111
SH002 Chu So huu 2 Lien Chieu 0959863722
SH003 Chu So huu 3 Hai Chau 090567837
SH004 Chu So huu 4 Hoa Minh 09056783723
SH005 Chu So huu 5 Thanh Khe 09056783745
SH006 Chu So huu 6 Cam Le 09056783720
SH007 Chu So huu 7 Thanh Khe 09056783721
SH008 Chu So huu 8 Hoa Minh 09056783722
SH009 Chu So huu 9 Hoa Xuan 09056783720
SH010 Chu So huu 10 Cam Le 09056783723

LOAI VAT NUOI


MaLoaiVN TenLoaiVN MoTaChiTiet
LVN01 Cho Loai thich an thit
LVN02 Meo Loai dong vat gay hai
LVN03 Chuot Dong vat nho
LVN04 Chim Dong vat co canh
LVN05 Soc La dong vat nho

VATNUOI
TinhTrang
MaVN MaLoaiVN MaChuSH TenVN CanNang GioiTinh Tuoi SucKhoe
VN001 LVN01 SH001 Husky 20 Duc 12 Dam bao
VN002 LVN01 SH001 Doneman 25 Cai 24 Dam bao
VN003 LVN01 SH003 Alaskan 15 Duc 46 Dam bao
VN004 LVN01 SH004 ChowChow 30 Cai 24 Dam bao
VN005 LVN02 SH004 MaineCoon 12 Duc 6 Dam bao
VN006 LVN02 SH004 Ragdoll 10 Cai 7 Dam bao
VN007 LVN02 SH008 Ba Tu 8 Duc 5 Dam bao
VN008 LVN02 SH006 Xiem 4 Cai 3 Dam bao
LOAIVACXIN

MaLoaiVX TenLoaiVX PhongBenh LieuLuong(1ml/kg)


VX001 Vacxin 1 Cau trung 1
Thuong
VX002 Vacxin 2 han 3
VX003 Vacxin 3 Dich ta 1.5
VX004 Vacxin 4 Tu huyet 2
VX005 Vacxin 5 Lo mom 1
VX006 Vacxin 6 Phe quan 1.5
VX007 Vacxin 7 Cat xon 1
VX008 Vacxin 8 Tieu chay 3
VX009 Vacxin 9 Ho hap 1.5
VX010 Vacxin 10 Care 2
VX011 Vacxin 11 Uong van 1
VX012 Vacxin 12 Tai xanh 1.5

TIEMCHUNG
MaTC MaVN MaLoaiVX NgayTiem LanTiem
TC0001 VN001 VX007 20/11/2016 1
TC0002 VN001 VX006 23/10/2016 3
TC0003 VN005 VX011 19/9/2016 2
TC0004 VN005 VX011 19/9/2016 3
TC0005 VN005 VX010 7/12/2016 1
TC0006 VN005 VX009 10/4/2015 1
TC0007 VN007 VX004 20/10/2015 1
TC0008 VN007 VX006 6/8/2014 2
TC0009 VN008 VX006 5/6/2015 2
TC0010 VN008 VX009 8/8/2016 2
TC0011 VN008 VX004 10/4/2016 3
TC0012 VN008 VX005 7/9/2015 1
TC0013 VN004 VX011 9/10/2016 3
TC0014 VN001 VX007 8/10/2015 1
TC0015 VN004 VX007 13/7/2016 2

* Ghi chú: Những phần được gạch dưới là trường tham gia vào khóa chính của bảng.
Yêu cầu: Tạo script SQL và lưu lại với tên file theo định dạng: “MSSV_HoVaTen-LopSH.sql”
(Ví dụ: 343434_NguyenVanA_17CNTT2.sql) để thực hiện
Phần 1: Viết các câu lệnh truy vấn sau. Lưu ý sinh viên hoàn thành xong câu 1, 2 mới được
tính điểm những câu còn lại. (7 điểm)
Câu 1: Tạo đầy đủ lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ như mô tả ở trên. Sinh viên tự định nghĩa kiểu
dữ liệu cho các cột (0.5 đ)
Câu 2: Chèn toàn bộ dữ liệu mẫu đã được minh họa ở trên vào tất cả các bảng (0.5 điểm)
Câu 3: Liệt kê thông tin vật nuôi có giới tính là đực mà cố cân nặng trên 15kg và những vật nuôi
có giới tính là cái mà cân nặng dưới 15kg
Câu 4: Liệt kê thông tin những chủ sở hữu không sở hữu vật nuôi nào.
Câu 5: Liệt kê MaVN, TenVN, TenLoaiVN, CanNang, GioiTinh, Tuoi, MauLong của những vật
nuôi có loại là Cho.
Câu 6: Liệt kê MaLoaiVX, TenLoaiVX, LieuTrinhTiem của những loại vắc xin có số lần được dùng
để tiêm chủng lớn hơn 2.
Câu 7: Liệt kê thông tin của vật nuôi được đưa đi tiêm chủng trong năm 2015, nhưng không được
đưa đi tiêm chủng trong năm 2016.
Câu 8: Liệt kê thông tin vắc xin 3 lần sử dụng để tiêm chủng.
Câu 9: Liệt kê thông tin tình trạng sở hữu vật nuôi của chủ sở hữu, lưu ý với những chủ sở hữu
chưa có sở hữu vật nuôi nào cũng liệt kê thông tin ra.
Câu 10: Thống kê số lượng vật nuôi theo loại vật nuôi. Lưu ý chỉ thống kê những loại vật nuôi có
tồn tại vật nuôi.
Câu 11: Cập nhật cột TinhTrangSucKhoe của những con vật có số tháng dưới 5, và cân nặng dưới
10kg thành “Khong dam bao suc khoe”.
Câu 12: Xóa loại vắc xin chưa từng được sử dụng để tiêm chủng lần nào.

Phần 2: Chuẩn hóa lược đồ quan hệ bằng các lý thuyết CSDL


Câu 1 (2đ): Cho lược đồ quan hệ Q (A,B,C,D,E,G) có Q+ = { A,B,C, D, E, G} và tập phụ thuộc
hàm. F = { AB→C, C→A, BC→D, ACD→B, D→EG, BE→C, CG→BD, CE→AG }. Áp dụng
thuật toán tìm tất cả các khóa để tìm tất cả các khóa của lược đồ quan hệ Q.
Câu 2(1đ): Cho cơ sở dữ liệu quan hệ quản lý sách bao gồm các lược đồ
SACH(MaSach, TenSach, Soluong, Gia, NhaXuatBan, NoiXuatBan) có phụ thuộc hàm
MaSach → (TenSach, Soluong, Gia, NhaXuatBan);
NhaXuatBan → NoiXuatBan;
DOCGIA (Sothe, HoTen, NgaySinh) có phụ thuộc hàm
Sothe → HoTen, NgaySinh
MUON (Sothe, MaSach, NgayMuon, NgayTra) có phụ thuộc hàm
Sothe, MaSach, NgayMuon → NgayTra
---------------------------------------------------------------------------------------------------

Ghi chú đánh dấu X vào ô vuông tương ứng bên dưới
X Thí sinh không được xử dụng tài liệu khi làm bài

Thí sinh được xử dụng tài liệu khi làm bài


x

Đà Nẵng, Ngày 28 tháng 5 năm 2023


DUYỆT ĐỀ GIẢNG VIÊN RA ĐỀ
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like