Professional Documents
Culture Documents
10 câu hỏi trắc nghiệm
10 câu hỏi trắc nghiệm
[<C>] Nhu cầu của một người đủ mạnh nó sẽ tạo ra sức ép để hướng người đó
thực hiện hành động để đạt mục đích thoả mãn nhu cầu đó.
Câu 2: Một khách hàng dự định mua chiếc ô tô A nhưng lại nhận được
thông tin từ các người
bạn là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này rất kém. Thông tin trên là:
Câu 3: Vì sao yếu tố văn hóa trong hành vi tiêu dùng luôn được các nhà
nghiên cứu marketing quan tâm?
[<A>] Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những kiến thức, cách thức truyền
thông, niềm tin và các
[<B>] Văn hóa tạo ra phong cách tiêu dùng với những kiến thức, niềm tin và
các chuẩn mực được
tuân theo.
[<C>] Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quan điểm, niềm tin và các
chuẩn mực được lưu
truyền.
[<D>] Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quy định, niềm tin và các
chuẩn mực được lưu
truyền
[<A>] Nhu cầu thích suy nghĩ trước khi sử dụng sản phẩm
[<B>] Nhu cầu suy nghĩ trước khi mua sản phẩm
[<C>] Thường suy nghĩ sâu sắc về sản phẩm/dịch vụ trước khi ra quyết định
[<D>] Thích suy nghĩ sâu sắc đối với sản phẩm có công nghệ cao
Câu 5: Thuyết nhu cầu của Maslow phân cấp các nhu cầu của con người
theo thứ tự sau:
[<A>] Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện
[<B>] Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự thể hiện
[<C>] Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện
[<D>] Sinh lý, xã hội, an toàn, tự thể hiện, được tôn trọng
Câu 6: Theo ý nghĩa hành vi tiêu dùng …. … được định nghĩa: “Kết quả
chung của hệ thống giá
trị các nhân, thái độ, hoạt động và cách thức tiêu dùng của cá nhân đó”.
Câu 7: Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, cá nhân thích những kích
thích ở mức độ
[<A>] Cao
Câu 8: Một người mà các quyết định của người đó tác động đến quyết
định cuối cùng của người
Câu 9: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận
được thông tin từ nguồn thông tin……. nhiều nhất, nhưng nguồn thông
tin……. lại có vai trò quan trọng cho hành động mua
Câu 10: Một cuộc nghiên cứu marketing về khách du lịch tại bãi biển Hạ
Long đã chia khách du lịchthành hai nhóm. Nhóm thứ nhất cần một đời
sống về đêm sang trọng với ăn ngon, khiêu vũ và đánh bài giải trí. Nhóm
thứ hai cần “Nắng và vui chơi”. Hai nhóm này được phân đoạn theo tiêu
thức nào?
[<C>] Tâm lý
[<B>] . Độ bền
Câu 12: Điền vào chỗ trống: Bán lẻ là tất cả những....(1).......liên quan đến
việc bán các sản phẩm vật chất và các dịch vụ.....(2)...... cho người sử dụng
cuối cùng đáp ứng nhu cầu cá nhân, gia đình và các tổ chức không kinh
doanh.
Câu 13: Trong đợt Covid-19 vừa qua lượng khách hàng du lịch giảm đi
đáng kể vì thế các tổ chức phải luôn đưa ra những dịch vụ độc đáo nhằm
thu hút khách du lịch hơn. Vấn đề sau đây thuộc yếu tố nào trong tác
động đến hành vi tiêu dùng của khách du lịch?
[<A>]. Tâm lý
[<D>] D. Dịch vụ
Câu 14: Đáp án nào sau đây không phải là Thông tin bên ngoài (External
Search)
Câu 15: Sắp xếp theo thứ tự: Quy trình ra quyết định mua hàng của
người tiêu dùng
[<A>]. 3-2-5-1-4
[<B>]. 1-3-2-5-4
[<C>] 4-2-3-5-1
[<D>]. 3-5-2-4-1
Câu 16: Để đánh giá các phương án thì nhà quản trị phải xác định:
[<A>]. Khách hàng chủ động và độc lập trong quyết định mua hàng
[<B>]. Mức độ thỏa mãn của khách hàng về mỗi tiêu chuẩn đánh giá
Câu 17: Yếu tố tác động đến hành vi tiêu dùng của khách du lịch:
[<D>]. Quản lí và cải thiện mối quan hệ với khách hàng cho doanh nghiệp
Câu 19: Đáp án nào sau đây nói về đặc tính tâm lí:
[<D>]. Giá cả
Câu 20: Những căn cứ mà người tiêu dùng thường sử dụng để đánh giá
các phương án
Câu 21: Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp
theo thứ bậc nào?
[<A>] Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện
[<B>] An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân
[<C>] Sinh lý, an toàn, tình cảm, được tôn trọng, tự thể hiện
Câu 23: Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng
một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó
là do họ có sự khác nhau về:
[<A>] Sự chú ý
[<C>] Thái độ
Câu 24: Khách hàng mua hàng hóa tiêu dùng quen thuộc hàng ngày có
thể bỏ qua một số bước trong triến trình mua, ngoại trừ:
Câu 25: Tiêu dùng không chỉ đơn giản là việc sử dụng một sản phẩm hoặc
dịch vụ mà còn là điều gì?
Câu 27: Các tiêu chuẩn đánh giá của khách hàng có thể khác nhau đối
với cùng một loại sản phẩm do yếu tố nào?
Câu 28: Hệ thống cấp bậc nhu cầu theo lý thuyết của Maslow là trật tự cố
định, điều này có phù hợp với thực tế cuộc sống không?
[<A>] Phù hợp thực tế, hệ thống cấp bậc nhu cầu đó là cố định
[<B>] Cấp bậc nhu cầu không luôn luôn sắp xếp theo trật tự cố định, tùy theo
nền văn hóa khác nhau, điều kiện sinh hoạt khác nhau mà trật tự đó có thể
thay đổi
[<C>] Không phù hợp thực tế, con người có thể bắt đầu thỏa mãn cấp bậc nhu
cầu nào cũng được
[<D>] Không phù hợp, vì con người ai cũng cần đủ các cấp bậc nhu cầu đó
cùng một lúc
Câu 29: “Là kết quả của sự khác nhau giữa trạng thái mong muốn và
trạng thái thực tế đủ đánh thức và khởi động quá trình đưa ra quyết
định” là bước nào trong tiến trình ra quyết định của người tiêu dùng?
Câu 30: Hoạt động bán lẻ có những đặc điểm nào sau đây?
[<B>] Cạnh tranh trong hoạt động bán lẻ không quan trọng
[<C>] Hoạt động bán lẻ chỉ bán một loại hàng hóa duy nhất
[<D>] Người bán hàng thực hiện nhiều công việc khác nhau
Câu 32: Nghiên cứu người tiêu dùng nhằm mục đích gì?
[<A>] Để biết được nhu cầu, sở thích, thói quen tiêu dùng sản phẩm để từ đó có những
thiết kế các chiến lược.Marketing kích thích việc mua.
[<C>] Để nắm bắt thói quen sử dụng sản phẩm của người tiêu dùng
[<D>] Cả A và B
Câu 35: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận
được thông tin từ nguồn thông tin… nhiều nhất, nhưng nguồn thông
tin… lại có vai trò quan trọng
Câu 36: Lời khuyên từ bạn bè, đồng nghiệp, người thân, hàng xóm là …
là tìm kiếm thông tin
[<A>] Từ kinh nghiệm
Câu 37: Quyết định mua hàng của người tiêu dùng
[<A>] Nhận thức nhu cầu – Đánh giá phương án – Tìm kiếm thông tin – Mua Hàng
[<B>] Nhận thức nhu cầu – Tìm kiếm thông tin – Đánh giá phương án – Mua hàng
[<C>]Tìm kiếm thông tin – Đánh giá phương án – Nhận thức nhu cầu – Mua hàng
[<D>]Đánh giá phương án – Nhận thức nhu cầu – Tìm kiếm thông tin – Mua hàng
Câu 38: Theo các chuyên gia marketing "một khách hàng hài lòng là
người quảng cáo tốt nhất cho chúng ta" vì :
[<A>] Truyền miệng thông tin tốt về sản phẩm của người khác
[<B>] Suy nghĩ sâu sắc về sản phẩm dịch vụ/ dịch vụ khi đưa ra quyết định
[<D>] Nhu cầu thích suy nghĩ trước khi sử dụng sản phẩm
Câu 40: Giai cấp xã hội thường được xem là nguyên nhân hay động cơ của
hành vi tiêu dùng :
[<A>] Chỉ đúng là nguyên nhân của hành vi tiêu dùng
[<B>] Đúng
[<D>] Sai
Câu 41: Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hoạt động bán
lẻ:
[<A>] Khách hàng chủ động và độc lập trong quyết định mua hàng.
[<C>] Công việc rất căng thẳng vào thời điểm mua sắm của khách hàng.
[<D>] Bán với số lượng lớn, giá thành thấp và ưu đãi hơn so với mặt bằng thị
trường chung.
Câu 42: Nhận thức nhu cầu thể hiện qua hình thái nhu cầu "thay thế cái
cũ" - cần một sản phẩm - dịch vụ mới cho một nhu cầu hiện hữu (đã tồn
tại lâu nay) gọi là
Câu 43: Nhận thức nhu cầu thể hiện qua hình thái nhu cầu "về cái hoàn
toàn mới" - cần một sản phẩm - dịch vụ mới nhằm thoả mãn một trạng
thái nhu cầu mới vừa xuất hiện (chưa tồn tại trước đây) gọi là
Câu 44: Điền vào chỗ trống: Các ..... đánh giá là những ..... khác nhau của
sản phẩm mà khách hàng tìm kiếm để đáp ứng nhu cầu của chính mình.
Câu 45: Lựa chọn nào sau đây KHÔNG phải là thông tin bên trong
(Internal search):
[<A>] Độ lớn của sự khác biệt giữa hiện trạng và ước muốn.
[<C>] Những nhu cầu quan trọng hơn thường được giải quyết trước.
[<D>] Sự thay đổi đột ngột của tâm trạng và cảm xúc.
Câu 47: Hình thức mua hàng tại nhà ngày càng được người tiêu dùng ưa
chuộng vì:
[<A>] Khách hàng gặp phải một số trở ngại khi đi mua sắm.
[<C>] Khuynh hướng tập trung cuộc sống vào "ngôi nhà riêng."
Câu 48: Đáp án nào sau đây KHÔNG là những kích thích bên ngoài:
Câu 49: Điền vào chỗ trống: Động cơ mua sắm thể hiện "....." của những
nhu cầu cần giải quyết theo trật tự từ cao đến thấp.
[<B>] Phân tích đặc tính sản phẩm gắn liền với nhu cầu.
[<D>] Quảng cáo gắn với những trào lưu, những đòi hỏi mới trong xã hội.