Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

KHOA KINH TẾ QUẢN LÝ LUẬT


------------
TIỂU LUẬN

Môn: HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG


Đề tài: Sự ảnh hưởng của tầm nhìn và sự nhận biết thương
hiệu đến quyết định mua sắm hàng hóa của người tiêu
dùng

Giáo viên hướng dẫn : Th.s Lê Thị Hải Đường


Sinh viên thực hiện :
Lê Hoàng Khanh – MSSV : 2216070261
Lê Huỳnh Trúc Ngân – MSSV : 2216070061
Nguyễn Lê Huy – MSSV : 2216070012
Nguyễn Thị Nhung – MSSV : 2216070022
Nguyễn Tú Duyên – MSSV : 2216070181

TPHCM NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM 2024


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bản chất của “động cơ” được hiểu là

[<A>] Hành vi mang tính định hướng.

[<B>] Nhu cầu có khả năng thanh toán.

[<C>] Nhu cầu của một người đủ mạnh nó sẽ tạo ra sức ép để hướng người đó
thực hiện hành động để đạt mục đích thoả mãn nhu cầu đó.

[<D>] Tác nhân kích thích của môi trường.

Câu 2: Một khách hàng dự định mua chiếc ô tô A nhưng lại nhận được
thông tin từ các người

bạn là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này rất kém. Thông tin trên là:

[<A>] Một loại nhiễu trong thông điệp

[<B>] Nguồn thông tin bên trong

[<C>] Kinh nghiệm cá nhân

[<D>] Truyền miệng tiêu cực

Câu 3: Vì sao yếu tố văn hóa trong hành vi tiêu dùng luôn được các nhà
nghiên cứu marketing quan tâm?

[<A>] Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những kiến thức, cách thức truyền
thông, niềm tin và các

chuẩn mực được tuân theo.

[<B>] Văn hóa tạo ra phong cách tiêu dùng với những kiến thức, niềm tin và
các chuẩn mực được

tuân theo.

[<C>] Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quan điểm, niềm tin và các
chuẩn mực được lưu

truyền.
[<D>] Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quy định, niềm tin và các
chuẩn mực được lưu

truyền

Câu 4: Người tiêu dùng có nhu cầu tư duy cao là

[<A>] Nhu cầu thích suy nghĩ trước khi sử dụng sản phẩm

[<B>] Nhu cầu suy nghĩ trước khi mua sản phẩm

[<C>] Thường suy nghĩ sâu sắc về sản phẩm/dịch vụ trước khi ra quyết định

[<D>] Thích suy nghĩ sâu sắc đối với sản phẩm có công nghệ cao

Câu 5: Thuyết nhu cầu của Maslow phân cấp các nhu cầu của con người
theo thứ tự sau:

[<A>] Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện

[<B>] Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự thể hiện

[<C>] Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện

[<D>] Sinh lý, xã hội, an toàn, tự thể hiện, được tôn trọng

Câu 6: Theo ý nghĩa hành vi tiêu dùng …. … được định nghĩa: “Kết quả
chung của hệ thống giá

trị các nhân, thái độ, hoạt động và cách thức tiêu dùng của cá nhân đó”.

[<A>] Nhận thức

[<B>] Lối sống

[<C>] Quan điểm

[<D>] Niềm tin

Câu 7: Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, cá nhân thích những kích
thích ở mức độ

[<A>] Cao

[<B>] Trung bình


[<C>] Thấp

[<D>] Không gây kích thích

Câu 8: Một người mà các quyết định của người đó tác động đến quyết
định cuối cùng của người

khác được gọi là:

[<A>] Người quyết định

[<B>] Người ảnh hưởng

[<C>] Người khởi xướng.

[<D>] Người mua hàng

Câu 9: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận
được thông tin từ nguồn thông tin……. nhiều nhất, nhưng nguồn thông
tin……. lại có vai trò quan trọng cho hành động mua

[<A>] Cá nhân/ Đại chúng

[<B>] Thương mại/ Đại chúng.

[<C>] Thương mại/ Cá nhân

[<D>] Đại chúng/ Thương mại

Câu 10: Một cuộc nghiên cứu marketing về khách du lịch tại bãi biển Hạ
Long đã chia khách du lịchthành hai nhóm. Nhóm thứ nhất cần một đời
sống về đêm sang trọng với ăn ngon, khiêu vũ và đánh bài giải trí. Nhóm
thứ hai cần “Nắng và vui chơi”. Hai nhóm này được phân đoạn theo tiêu
thức nào?

[<A>] Nhân Khẩu học

[<B>] Giai cấp xã hội

[<C>] Tâm lý

[<D>] Lối sống


Câu 11: Cho biết đáp án nào sau đây không phải là đặc tính sử dụng
trong thuộc tính của sản phẩm?

[<A>] Thời gian sử dụng

[<B>] . Độ bền

[<C>]. Tính đặc thù

[<D>]. Sự thoải mái

Câu 12: Điền vào chỗ trống: Bán lẻ là tất cả những....(1).......liên quan đến
việc bán các sản phẩm vật chất và các dịch vụ.....(2)...... cho người sử dụng
cuối cùng đáp ứng nhu cầu cá nhân, gia đình và các tổ chức không kinh
doanh.

[<A>]. Khái niệm - gián tiếp

[<B>]. Hoạt động - trực tiếp

[<C>] Quy trình - gián tiếp

[<D>]. Cách thức - trực tiếp

Câu 13: Trong đợt Covid-19 vừa qua lượng khách hàng du lịch giảm đi
đáng kể vì thế các tổ chức phải luôn đưa ra những dịch vụ độc đáo nhằm
thu hút khách du lịch hơn. Vấn đề sau đây thuộc yếu tố nào trong tác
động đến hành vi tiêu dùng của khách du lịch?

[<A>]. Tâm lý

[<B>]. Tình trạng kinh tế

[<C>]. Tình hình đất nước

[<D>] D. Dịch vụ

Câu 14: Đáp án nào sau đây không phải là Thông tin bên ngoài (External
Search)

[<A>] Các mối quan hệ

[<B>] Hiểu biết và nhận thức


[<C>]. Phương tiện thông tin đại chúng

[<D>]. Thông tin thương mại

Câu 15: Sắp xếp theo thứ tự: Quy trình ra quyết định mua hàng của
người tiêu dùng

(1) Quyết định mua và hành động mua

(2) Tìm kiếm thông tin

(3) Nhận biết vấn đề

(4) Phản ứng sau mua

(5) Đánh giá lựa chọn

[<A>]. 3-2-5-1-4

[<B>]. 1-3-2-5-4

[<C>] 4-2-3-5-1

[<D>]. 3-5-2-4-1

Câu 16: Để đánh giá các phương án thì nhà quản trị phải xác định:

[<A>]. Khách hàng chủ động và độc lập trong quyết định mua hàng

[<B>]. Mức độ thỏa mãn của khách hàng về mỗi tiêu chuẩn đánh giá

[<C>]. Sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội

[<D>]. Tạo mối quan hệ với khách hàng

Câu 17: Yếu tố tác động đến hành vi tiêu dùng của khách du lịch:

[<A>]. Tình trạng kinh tế

[<B>]. Môi trường tự nhiên

[<C>] Thời tiết

[<D>]. Giá dịch vụ


Câu 18: Phần mềm CRM có vai trò gì đối với thời đại công nghệ số như
hiện nay?

[<A>]. Giáo dục và định hướng cho nhân viên

[<B>]. Phòng chống lừa đảo

[<C>] Tuyển dụng nhân sự

[<D>]. Quản lí và cải thiện mối quan hệ với khách hàng cho doanh nghiệp

Câu 19: Đáp án nào sau đây nói về đặc tính tâm lí:

[<A>] Thương hiệu

[<B>]. Tính đặc thù

[<C>]. Sự trẻ trung

[<D>]. Giá cả

Câu 20: Những căn cứ mà người tiêu dùng thường sử dụng để đánh giá
các phương án

[<A>]. Tình trạng kinh tế

[<B>]. Thuộc tính của sản phẩm

[<C>]. Yếu tố hoàn cảnh

[<D>]. Hội nhập văn hóa

Câu 21: Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp
theo thứ bậc nào?

[<A>] Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện

[<B>] An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân

[<C>] Sinh lý, an toàn, tình cảm, được tôn trọng, tự thể hiện

[<D>] Không câu nào đúng


Câu 22: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận
được thông tin từ nguồn thông tin ... nhiều nhất, nhưng nguồn thông
tin ... lại có vai trò quan trọng cho hành động mua:

[<A>] Cá nhân / Đại chúng

[<B>] Thương mại / Đại chúng

[<C>] Thương mại / Cá nhân

[<D>] Đại chúng / Thương mại

Câu 23: Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng
một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó
là do họ có sự khác nhau về:

[<A>] Sự chú ý

[<B>] Nhận thức

[<C>] Thái độ

[<D>] Niềm tin

Câu 24: Khách hàng mua hàng hóa tiêu dùng quen thuộc hàng ngày có
thể bỏ qua một số bước trong triến trình mua, ngoại trừ:

[<A>] Nhận biết vấn đề

[<B>] Tìm kiếm thông tin

[<C>] Đánh giá các phương án

[<D>] Quyết định sau mua

Câu 25: Tiêu dùng không chỉ đơn giản là việc sử dụng một sản phẩm hoặc
dịch vụ mà còn là điều gì?

[<A>] Cách thức NTD thể hiện mình

[<B>] Cách NTD tạo ra nhu cầu

[<C>] Cách NTD tìm hiểu về sản phẩm dịch vụ

[<D>] Cách NTD quản lý tài chính


Câu 26: Căn cứ nào mà người tiêu dùng thường sử dụng các đánh giá các
phương án mua hàng?

[<A>] Thuộc tính của sản phẩm

[<B>] Mức độ quan trọng

[<C>] Mức độ thỏa mãn tổng hợp

[<D>] Tất cả các phương án trên

Câu 27: Các tiêu chuẩn đánh giá của khách hàng có thể khác nhau đối
với cùng một loại sản phẩm do yếu tố nào?

[<A>] Nhu cầu của khách hàng

[<B>] Giá cả sản phẩm

[<C>] Thuộc tính sản phẩm

[<D>] Chất lượng sản phẩm

Câu 28: Hệ thống cấp bậc nhu cầu theo lý thuyết của Maslow là trật tự cố
định, điều này có phù hợp với thực tế cuộc sống không?

[<A>] Phù hợp thực tế, hệ thống cấp bậc nhu cầu đó là cố định

[<B>] Cấp bậc nhu cầu không luôn luôn sắp xếp theo trật tự cố định, tùy theo
nền văn hóa khác nhau, điều kiện sinh hoạt khác nhau mà trật tự đó có thể
thay đổi

[<C>] Không phù hợp thực tế, con người có thể bắt đầu thỏa mãn cấp bậc nhu
cầu nào cũng được

[<D>] Không phù hợp, vì con người ai cũng cần đủ các cấp bậc nhu cầu đó
cùng một lúc

Câu 29: “Là kết quả của sự khác nhau giữa trạng thái mong muốn và
trạng thái thực tế đủ đánh thức và khởi động quá trình đưa ra quyết
định” là bước nào trong tiến trình ra quyết định của người tiêu dùng?

[<A>] Xác định vấn đề

[<B>] Quyết định mua


[<C>] Đánh giá các sự lựa chọn

[<D>] Sau khi mua

Câu 30: Hoạt động bán lẻ có những đặc điểm nào sau đây?

[<A>] Khách hàng không có quyền tự quyết định mua hàng

[<B>] Cạnh tranh trong hoạt động bán lẻ không quan trọng

[<C>] Hoạt động bán lẻ chỉ bán một loại hàng hóa duy nhất

[<D>] Người bán hàng thực hiện nhiều công việc khác nhau

Câu 31: Mục đích của tiêu dùng là gì


[<A>]Thỏa mãn nhu cầu, cả nhu cầu vật chất và tinh thần

[<B>] Thỏa mãn mục đích sử dụng của con người

[<C>] Thúc đẩy kinh tế thông qua sản phẩm

[<D>] Thể hiện cá nhân và phong cách sống

Câu 32: Nghiên cứu người tiêu dùng nhằm mục đích gì?
[<A>] Để biết được nhu cầu, sở thích, thói quen tiêu dùng sản phẩm để từ đó có những
thiết kế các chiến lược.Marketing kích thích việc mua.

[<B>] Để hiểu tâm lý của người tiêu dùng

[<C>] Để nắm bắt thói quen sử dụng sản phẩm của người tiêu dùng

[<D>] Để đưa ra chiến lược marketing theo nghiên cứu

Câu 33: Phân loại tiến trình mua hang :

[<A>] Mua theo thói quen

[<B>] Mua khẩn cấp

[<C>] Mua theo tiến trình

[<D>] Cả 3 đều đúng


Câu 34: Quyết định tiêu dùng của người tiêu dùng có thể được ảnh hưởng bởi:

[<A>] Nhóm bạn bè và gia đình

[<B>] Quảng cáo và truyền thông

[<C>] Người nổi tiếng và địa vị xã hội

[<D>] Cả A và B

Câu 35: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận
được thông tin từ nguồn thông tin… nhiều nhất, nhưng nguồn thông
tin… lại có vai trò quan trọng

cho hành động mua :


[<A>] Cá nhân/Đại chúng

[<B>] Thương mại/Đại chúng

[<C>] Thương mại/Cá nhân

[<D>] Đại chúng/Thương mại

Câu 36: Lời khuyên từ bạn bè, đồng nghiệp, người thân, hàng xóm là …
là tìm kiếm thông tin
[<A>] Từ kinh nghiệm

[<B>] Từ trường lớp

[<C>] Từ truyền thông

[<D>] Từ Người khác

Câu 37: Quyết định mua hàng của người tiêu dùng

[<A>] Nhận thức nhu cầu – Đánh giá phương án – Tìm kiếm thông tin – Mua Hàng

[<B>] Nhận thức nhu cầu – Tìm kiếm thông tin – Đánh giá phương án – Mua hàng

[<C>]Tìm kiếm thông tin – Đánh giá phương án – Nhận thức nhu cầu – Mua hàng

[<D>]Đánh giá phương án – Nhận thức nhu cầu – Tìm kiếm thông tin – Mua hàng
Câu 38: Theo các chuyên gia marketing "một khách hàng hài lòng là
người quảng cáo tốt nhất cho chúng ta" vì :
[<A>] Truyền miệng thông tin tốt về sản phẩm của người khác

[<B>] Khách hàng sẽ mua lại sản phẩm

[<C>] Nhiều khách hàng biết đến sản phẩm

[<D>] Khách hang đánh giá tốt về sản phẩm

Câu 39 Người tiêu dùng có nhu cầu tư duy cao là:

[<A>] Suy nghĩ trước khi mua hàng

[<B>] Suy nghĩ sâu sắc về sản phẩm dịch vụ/ dịch vụ khi đưa ra quyết định

[<C>] Suy nghĩ sâu sắc về đồ công nghệ cao

[<D>] Nhu cầu thích suy nghĩ trước khi sử dụng sản phẩm

Câu 40: Giai cấp xã hội thường được xem là nguyên nhân hay động cơ của
hành vi tiêu dùng :
[<A>] Chỉ đúng là nguyên nhân của hành vi tiêu dùng

[<B>] Đúng

[<C>] Chỉ đúng là động cơ của hành vi tiêu dùng

[<D>] Sai

Câu 41: Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hoạt động bán
lẻ:

[<A>] Khách hàng chủ động và độc lập trong quyết định mua hàng.

[<B>] Nhiều hình thức và cạnh tranh rất mạnh mẽ.

[<C>] Công việc rất căng thẳng vào thời điểm mua sắm của khách hàng.

[<D>] Bán với số lượng lớn, giá thành thấp và ưu đãi hơn so với mặt bằng thị
trường chung.
Câu 42: Nhận thức nhu cầu thể hiện qua hình thái nhu cầu "thay thế cái
cũ" - cần một sản phẩm - dịch vụ mới cho một nhu cầu hiện hữu (đã tồn
tại lâu nay) gọi là

[<A>] Nhu cầu chọn lựa (Selective Needs)

[<B>] Nhu cầu cơ bản (Primary Needs)

[<C>] Nhu cầu cấp thiết (Urgent Needs)

[<D>] Nhu cầu bí mật (Secret Needs)

Câu 43: Nhận thức nhu cầu thể hiện qua hình thái nhu cầu "về cái hoàn
toàn mới" - cần một sản phẩm - dịch vụ mới nhằm thoả mãn một trạng
thái nhu cầu mới vừa xuất hiện (chưa tồn tại trước đây) gọi là

[<A>] Nhu cầu chọn lựa (Selective Needs)

[<B>] Nhu cầu cơ bản (Primary Needs)

[<C>] Nhu cầu cấp thiết (Urgent Needs)

[<D>] Nhu cầu bí mật (Secret Needs)

Câu 44: Điền vào chỗ trống: Các ..... đánh giá là những ..... khác nhau của
sản phẩm mà khách hàng tìm kiếm để đáp ứng nhu cầu của chính mình.

[<A>] tiêu chuẩn - nét đặc biệt

[<B>] quy ước - nét riêng

[<C>] tiêu chuẩn - nét riêng

[<D>] quy ước - nét đặc biệt

Câu 45: Lựa chọn nào sau đây KHÔNG phải là thông tin bên trong
(Internal search):

[<A>] Trí nhớ

[<B>] Hiểu biết và nhận thức

[<C>] Thông tin thương mại

[<D>] Niềm tin và thái độ


Câu 46: Mức độ mong muốn của một người nhằm giải quyết một nhu cầu
cụ thể KHÔNG phụ thuộc vào nhân tố nào:

[<A>] Độ lớn của sự khác biệt giữa hiện trạng và ước muốn.

[<B>] Khách hàng có sự giới hạn về ngân sách và thời gian.

[<C>] Những nhu cầu quan trọng hơn thường được giải quyết trước.

[<D>] Sự thay đổi đột ngột của tâm trạng và cảm xúc.

Câu 47: Hình thức mua hàng tại nhà ngày càng được người tiêu dùng ưa
chuộng vì:

[<A>] Khách hàng gặp phải một số trở ngại khi đi mua sắm.

[<B>] Cả 3 đáp án trên đều đúng.

[<C>] Khuynh hướng tập trung cuộc sống vào "ngôi nhà riêng."

[<D>] Lối sống của người tiêu dùng thay đổi.

Câu 48: Đáp án nào sau đây KHÔNG là những kích thích bên ngoài:

[<A>] Văn hoá và giai cấp xã hội.

[<B>] Các kích thích marketing (quảng cáo,...)

[<C>] Sự phát triển của cá nhân.

[<D>] Những đặc điểm của hoàn cảnh sống.

Câu 49: Điền vào chỗ trống: Động cơ mua sắm thể hiện "....." của những
nhu cầu cần giải quyết theo trật tự từ cao đến thấp.

[<A>] mức độ cần thiết

[<B>] mức độ cấp bách

[<C>] mức độ khẩn trương

[<D>] mức độ lan toả


Câu 50: Đâu KHÔNG phải là cách thức để đo lường sự nhận biết về nhu
cầu:

[<A>] Phân tích hoạt động của khách hàng.

[<B>] Phân tích đặc tính sản phẩm gắn liền với nhu cầu.

[<C>] Nghiên cứu cảm xúc và dự đoán nhu cầu.

[<D>] Quảng cáo gắn với những trào lưu, những đòi hỏi mới trong xã hội.

You might also like