Tong Hop Idioms

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 12

CÁC CUM TỪ VỚI "TAKE": To take advantage of sth -----> Lợi dụng điều gì

To take a seat ----> Ngồi xuống To take after sb -----> Giống người nào
To take a short siesta -----> Ngủ trưa, nghỉ trưa To take aim -----> Nhắm để bắn
To take a sight on sth -----> Nhắm vật gì CÁC CỤM TỪ THÚ VỊ VỚI “AT”:
To take a smell at sth -----> Đánh hơi, bắt hơi vật gì • At times: thỉnh thoảng
To take a sniff at a rose -----> Ngửi một bông hồng • At hand: có thể với tới
To take a spring -----> Nhảy • At heart: tận đáy lòng
To take a step back, forward -----> Lui một bước, tới một bước • At once: ngay lập tức
To take a step -----> Đi một bước • At length: chi tiết
To take a story at a due discount -----> Nghe câu chuyện có trừ hao • At a profit: có lợi ><at loss
đúng mức • At a moment’s notice: trong thời gian ngắn
To take a swig at a bottle of beer -----> Tu một hơi cạn chai bia • At present: bây giờ
To take a swipe at the ball -----> Đánh bóng hết sức mạnh • At all cost: bằng mọi giá
To take a true aim, to take accurate aim -----> Nhắm ngay, nhắm • At war: thời chiến
trúng; nhắm đích (để bắn) • At a pinch: vào lúc bức thiết
To take a turn for the better -----> Chiều hướng tốt hơn • At ease: nhàn hạ
To take a turn for the worse -----> Chiều hướng xấu đi • At rest: thoải mái
To take a turn in the garden -----> Đi dạo một vòng trong vườn * At risk
To take a walk as an appetizer -----> Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG VỚI “ON”:
ăn, muốn ăn • On second thoughts: nghĩ lại
To take a walk, a journey -----> Đi dạo, đi du lịch • On the contrary: trái lại
To take a wife -----> Lấy vợ, cưới vợ • On the average: trung bình
To take accurate aim -----> Nhắm đúng • On one’s own: một mình

1
• On foot: đi bộ 14. look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong
• On purpose: có mục đích 15. look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách hân hoan
• On time: đúng giờ 16. look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào
• On the whole: nhìn chung 17. look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ, nghiên cứu; nhìn ra,
• On fire: đang cháy hướng về
• On and off: thỉnh thoảng 18. look on: đứng xem, đứng nhìn
• On the spot: ngay tại chỗ 19. look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi chừng!
• On sale: bán giảm giá 20. look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái gì
• On duty: trực nhật 21. look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi, bỏ qua; bao quát, ở
PHRSAL VERB WITH " LOOK" : cao nhìn xuống
1. look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì 22. look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc
2. look about one: nhìn quanh 23. look through: không thèm nhìn, lờ đi; xem lướt qua
3. look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc 24. look sth through: xem kĩ, xem lần lượt, nhìn thấu
4. look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu 25. look to, look toward: lưu ý, cẩn thận về; mong đợi, đợi chờ (ở ai);
5. look away: quay đi, nhìn chỗ khác tin vào, trông cậy vào
6. look as if: có vẻ như 26. look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ điển
7. look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi quan, đen tối 27. look up to: tôn kính, kính trọng
8. look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn lắm 28. look upon sb as: coi ai như là
9. look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn TỪ ĐI KÈM ADJ:
10. look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua) absent from : vắng mặt ở
11. look down: nhìn xuống; hạ giá accustomed to : quen với
12. look down on: ra vẻ kẻ cả acquainted with : quen với
13. look down upon: xem thường afraid of : lo sợ, e ngại vì

2
angry at : giận interested in : quan tâm đến
anxious about : lo ngại về (cái gì) mad with : bị điên lên vì
anxious for : lo ngại cho (ai) made of : được làm bằng
aware of : ý thức về, có hiểu biết về married to : cưới (ai)
bad at : dở về necesary to : cần thiết đối với (ai)
bored with : chán nản với necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
busy at : bận rộn new to : mới mẻ đối với (ai)
capable of : có năng lực về opposite to : đối diện với
confident of : tự tin về pleased with : hài lòng với
confused at : lúng túng vì polite to : lịch sự đối với (ai)
convenient for : tiện lợi cho present at : có mặt ở
different from : khác với responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
disappointed in : thất vọng vì (cái gì) responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)
disappointed with : thất vọng với (ai) rude to : thô lỗ với (ai)
exited with : hồi hộp vì strange to : xa lạ (với ai)
familiar to : quen thuộc với surprised at : ngạc nhiên về
famous for : nổi tiếng về sympathetic with : thông cảm với
fond of : thích thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì
free of : miễn (phí) tired from : mệt mỏi vì
full of : đầy tired of : chán nản với
glad at : vui mừng vì wasteful of : lãng phí
good at : giỏi về worried about : lo lắng về (cái gì)
important to : quan trọng đối với ai worried for : lo lắng cho (ai)

3
Từ điển động từ đi với giới từ OF, TO, FOR Tired of : mệt mỏi
Terrified of : khiếp sợ về
1.OF
2.TO
Ashamed of : xấu hổ về…
Able to : có thể
Afraid of : sợ, e ngại…
Acceptable to : có thể chấp nhận
Ahead of ; trước
Accustomed to : quen với
Aware of : nhận thức
Agreeable to : có thể đồng ý
Capable of : có khả năng
Addicted to : đam mê
Confident of : tin tưởng
Available to sb : sẵn cho ai
Doublful of : nghi ngờ
Delightfull to sb : thú vị đối với ai
Fond of : thích
Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
Full of : đầy
Clear to : rõ ràng
Hopeful of : hy vọng
Contrary to : trái lại, đối lập
Independent of : độc lập
Equal to : tương đương với
Nervous of : lo lắng
Exposed to : phơi bày, để lộ
Proud of : tự hào
Favourable to : tán thành, ủng hộ
Jealous of : ganh tỵ với
Grateful to sb : biết ơn ai
Guilty of : phạm tội về, có tội
Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
Sick of : chán nản về
Important to : quan trọng
Scare of : sợ hãi
Identical to sb : giống hệt
Suspicious of : nghi ngờ về
Kind to : tử tế
Joyful of : vui mừng về
Likely to : có thể
Quick of : nhanh chóng về, mau
Lucky to : may mắn
4
Liable to : có khả năng bị Fit for : thích hợp với
Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai Well-known for : nổi tiếng
Next to : kế bên Greedy for : tham lam…
Open to : cởi mở Good for : tốt cho
Pleasant to : hài lòng Grateful for sth : biết ơn về việc…
Preferable to : đáng thích hơn Helpful / useful for : có ích / có lợi
Profitable to : có lợi Necessary for : cần thiết
Responsible to sb : có trách nhiệm với ai Perfect for : hoàn hảo
Rude to : thô lỗ, cộc cằn Prepare for : chuẩn bị cho
Similar to : giống, tương tự Qualified for : có phẩm chất
Useful to sb : có ích cho ai Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
Willing to : sẵn lòng Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
3.FOR Suitable for : thích hợp
Available for sth : có sẵn (cái gì) Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho
Anxious for, about : lo lắng
Bad for : xấu cho
Một số cụm từ thông dụng
Good for : tốt cho
Convenient for : thuận lợi cho… - to be satisfied with : thỏa mãn với, hài lòng với
Difficult for : khó… - to be above s.o in the examination list : thi đậu cao hơn ai
Late for : trễ… - to be accustomed to : quen với
Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý - to be accustomed to doing s.th : quen làm việc gì
Dangerous for : nguy hiểm… - to be acquainted with s.o : quen biết ai
Famous for : nổi tiếng - to be afraid of : sợ
5
- to be against s.o : chống lại ai - to be engaged in doing s.th : bận bịu về điều gì
- to be anxious about s.th : nôn nóng, lo lắng về điều gì - to be engaged to s.o : đính hôn với ai
- to be appropriate for : thích hợp cho - to be enthusiastic about : hăng hái, say mê
- to be astonished at s.th : kinh ngạc về điều gì - to be equal to : ngang, bằng
- to be at war with ( a country) - to be essential for : cần thiết cho
- to be available to : có sẵn, sẵn sàng - to be experienced in s.th : có kinh nghiệm về việc gì
- to be aware of : biết, nhận biết - to be expert in (a subject) : chuyên môn về cái gì
- to be bad at ( a subject) : dở về môn gì - to be expressive of : diễn đạt, biểu lộ
- to be beneficent to s.o : từ thiện đối với ai - to be faithful to : trung thành với
- to be beside the point : ngoài đề, lạc đề - to be false to s.o : giả dối đối với ai
- to be brought before the judge : bị đưa ra tòa - to be familiar to : rành rẽ, quen thuộc
- to be capable of doing s.th : có khả năng làm việc gì - to be familiar with s.o : thân mật , là tình nhân của ai
- to be conscious of : ý thức về - to be famous for : nổi tiếng về
- to be considerate of : ân cần, chú ý tới - to be fatal to s.o : nguy hiểm đến tính mạng ai
- to be contempt for s.o : khinh miệt ai - to be favourable for doing s.th : thuận lợi để làm gì
- to be content with : hài lòng với - to be filled with tears : đầy nước mắt
- to be contrary to : tương phản, trái ngược với ai - to be forgetful of s.th : hay quên về
- to be courteous to s.o : lịch sự đối với ai - to be free from : thoát khỏi.
- to be critical of : hay phê bình, hay chỉ trích về - to be full of : đầy, tràn ngập
- to be destined for: được dành riêng (để làm điều gì) - to be gallant to ladies : lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm
- to be different from : khác với - to be good at (subject) : giỏi về môn gì
- to be dressed in white : mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng - to be good for one’s health : tốt cho sức khỏe của ai
- to be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn - to be guilty of : có tội
6
- to be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc vì - to be interested in : quan tâm tới
- to be hopeful of : hi vọng về - to be involve in : có liên quan, dính líu tới
- to be hungry for s.th : thèm khát điều gì - to be jealous of : ganh tỵ về
- to be identical to : giống, giống nhau - to be kind to s.o : tử tế với ai
- to be ignorant of s.th : không biết điều gì - to be looking forward to s.t = to look forward to s.t : mong mỏi
- to be important to s.o : quan trọng đối với ai - to be loyal to s.o : trung thành với ai
- to be in : đang thịnh hành, đang là mốt
- to be in bad temper : cáu kỉnh
- to be in business : đi làm ăn
Các câu thành ngữ, tục ngữ bằng
- to be in danger : nguy hiểm
- to be in debt : mắc nợ
TIẾNG ANH
- to be in favor of : ủng hộ tán thành 1. No money, no honey :------>Tiền hết là tình hết
- to be in fond of : thích 2. No money, no talk : ------>Thu tuc dau tien!
- to be in for a storm : gặp bão 3. Love me, Love my dog: ------>Yêu nhau yêu cả đường đi…
- to be in port : vào cảng 4. out of sight, out of mind: ------>Xa mặt cách lòng
- to be in sight : trông thấy, trong tầm mắt có thể nhìn thấy 5. Like father like son: ------>Cha nào con nấy
- to be in want of money : thiếu tiền 6. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn
- to be indebted to s.o : mang ơn ai, mắc nợ ai 7. Easy come,easy go: ------>Của phù vân, vần xuống biển
- to be independent of : độc lập với, không lệ thuộc vào 8. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên!
- to be indifferent to : thơ ờ, lãnh đạm, không quan tâm đến 9. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp
- to be indifferent to : thờ ơ, xao lãng 10. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt
- to be innocent of : vô tội 11. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm
- to be intended for s.o : dành cho ai 12. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế
7
13. To pummel to beat up:------> Thượng cẳng chân hạ cẳng tay biết dở hay.
14. Mute as a fish:------> Câm như hến 36. The grass is always greener on the other side:------> Đứng núi này
15. To live in clove:------> Ăn trắng mặc trơn trông núi nọ
16. To eat much and often:------> Ăn quà như mỏ khớt 37. An iron fist in a velvet glove: -->Miệng nam mô bụng một bồ dao
17. To get a godsend: Chẳng may chó ngáp phải ruồi găm
18. To speak by guess and by god:------> Ăn ốc nói mò 38. Out of the frying pan (and) into the fire :--> Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
19. Try before you troust:------> Chọn mặt gửi vàng 39. Put the cart before the horse:------> Làm việc ngược đời
20. Unpopulated like the desert:------> Vắng tanh như chùa bà đanh 40. Born into a poor family but having expensive tastes:------> Con lính
21. Not to leave well alone:------> Đang lành chữa ra què tính quan
22. Reciprocity, reciprocal:------> Có qua có lại mới toại lòng nhau 41. It never rains but it pours:------> Họa vô đơn chí
23. what you sow, what you mow :------> Gieo nhân nào gặt quả ấy 42. Be banging head against a brick wall :------> Nhọc công vô ích
24. kill two birds with one stone :---> Một mũi tên trúng hai con chim 43. The road to hell is paved with good intention:------> Có chí thì nên.
25. there's no smoke without fire :---> Không có lửa làm sao có khói 44.Never put off until tomorrow what you can do today:---Việc hôm nay
26. While there is life there is hope:------> Còn nước còn tát chớ để ngày mai
27. A honey tongue a heart of gall:-> Miệng nam mô bụng bồ daogăm As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây,
28. To be over head and ears in debts:------> Nợ như chúa Chổm phiền bạn ...
29. To follow the beaten track:------> Ngựa quen đường cũ You have my deepest sympathy. ---->Tôi xin bày tỏ sự cảm thông sâu
30. There's no smoke with without fire:--> Không có lửa làm sao … sắc nhất.
31. To have one's trouble for one's pain:---> Ăn cơm nhà vác tù và… I understand your sorrow. ----> Tôi hiểu nỗi buồn của bạn.
32. Ulterly nonsensical completely absurd:------> Ngang như cua Please accept our condolence. ----> Xin hãy nhận lời chia buồn của
33. Swim with the tide: ------>Gió chiều nào che chiều ấy chúng tôi.
34. Make a mountain out of a molehill :------> Chuyện bé xé ra to You have my sincere condolence. ----> Tôi thành thật chia buồn với anh.
35. The proof of the pudding is in the eating:------> Qua thử thách mới Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)
8
xem sao Scoot over ---->Ngồi nhé.
Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
That's strange! ----> Lạ thật None of your business! ----> Không phải việc của bạn
I'm in no mood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
What nonsense! ----> là ngớ ngẩn! What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
I sympathize with you. ----> Tôi xin chia buồn với anh. Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
You have my deepest sympathy. ----> Tôi xin bày tỏ sự cảm thông sâu A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
Let's call it a day! ----> Hôm nay thế là đủ rồi! You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
Don't do what I wouldn't do! ----> Đừng làm gì bậy bạ nhé!
Did I make myself understood? ----> Có hiểu tôi nói gì không vậy?
MORE PROVERBS
Sorry to trouble you.----> Xin lỗi vì làm phiền bạn
1. Ác giả ác báo: Curses (like chickens) come home to roost.
How is it going? Can't complain! -> Mọi việt thế nào rồi? Tốt đẹp cả.
As the call, so the echo.
I told you. Thấy chưa, tôi nói rồi mà.
He that mischief hatches, mischief catches.
I'll say! "yes" ----> Dĩ nhiên rồi
2. Đỏ như gấc : As red as beetroot.
Watch your mouth! ----> Ăn nói cho cẩn thận nhé!
3. Thời gian sẽ trả lời: Wait the see
I'm sorry to hear that.----> Tôi lấy làm tiếc khi nghe điều đó.
4. Càng đông càng vui: The more the merrrier.
I'm so sorry to hear that.----> Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe điều đó.
5. Cái gì đến sẽ đến : What must be , must be.
I'm most upset to hear that.----> Tôi rất lo lắng khi nghe điều đó.
6. Xa mặt cách lòng : long absence, soon forgotten
I'm deeply sorry to learn that...-> Tôi vô cùng lấy làm tiếc khi biết rằng...
7. Sông có khúc, người có lúc: Every day is not saturday.
Are you doing okay?---->Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?
8. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ:
Hold on, please ---->Làm ơn chờ máy (điện thoại)
Anything's fine---->Cái gì cũng được
9
No bees, no honey, no work, no money. 27. Thả con săn sắt, bắt con cá rô:Throw a sprat to catch a herrring.
9. Chậm mà chắc : Slow but sure. 28. Chú mèo nhỏ dám ngó mặt vua: A cat may look at a king.
10. Cầu được ước thấy: Talk of the devil and he is sure to appear. 29. Luật trước cho người giàu, luật sau cho kẻ khó: One law for the rich
11. Muộn còn hơn không: Better late than never. and another for the poor.
12. Câm như hến: As dump as oyster. 30. Ai biết chờ người ấy sẽ được: Everything cornes to him who wait.
13. Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh: When candles are out, all cats The ball cornes to the player.
are grey. 31.Ai làm người ấy chịu: He, who breaks, pays.
14. Thừa sống thiếu chết: More dead than alive. The culprit mút pay for the darnage.
15. Ngủ say như chết: Sleep like alog/ top. 32. Ai có thân người ấy no, ai có bò người ấy giữ: - Every man for
16. Nhắm mắt làm ngơ: To close one's eyes to smt. himself.
17. Trèo cao ngã đau: Pride comes/ goes before a fall. - Every miller draws water to his own mill.
Pride will have a fall. - Every man is the architect of his own fortune.
18. Nhập gia tùy tục: When is Rome, do as the Romans do. - Self comes first.
19.Hay thay đổi như thời tiết: As changeable as the weather. - Let every tub stand on its own bottom.
20. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời: Every dog has its/ his day. 33. Chim trời cá nước, ai được thì ăn: Finders keepers.
21. Ăn như mỏ khoét: Eat like a horse. - Findings are keepings.
22.Tai vách mạch rừng: Walls have ears. 34. An phận thủ thường: - Feel srnug about one's present circumstances.
23.Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi: Spare the rod, and spoil - The cobbler must/ should stick to his last.
the child. - Let not the cobbler go beyond his last.
24.Của rẻ là của ôi: Cheapest is dearest. - Rest on one's laurels.
25. Mưu sự tại nhân, hành sự tại thiên: Man proposes, God disposes. 35. Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt: Once a thief, always a thief.
26. Mất bò mới lo làm chuồng: It is too late to lock the stable when the 36. Ăn cây nào rào cây ấy: - One fences the tree one eats.
horse is stolen. 37. Ăn cháo đá bát: Bite the hand that feeds.
10
38. Ăn chắc mặc bền: Comfort is better than pride. 56.Im lặng là vàng:Silence is golden
- Solidity first. 57.Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo: The tongue has no bone but
39. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau: An early riser is sure to be in luck. it breaks bone
40. Bách niên giai lão: Live to be a hundred together. 58.Gieo nhân nào gặt quả nấy : You will reap what you will sow
41. Biệt vô âm tín: Not a sound from sb. 59.Chó sói không bao giờ ăn thịt đồng loại : A wolf won't eat wolf
42. Bình an vô sự: Safe and sound. 60.Có còn hơn không : A little better than none
43. Bình cũ rượu mới: New wine in old bottle. 61.Vạn sự khởi đầu nan : It is the first step that is troublesome
44. Bút sa gà chết: Never write what you dare not sign. 62.Cười người hôm trước hôm sau người cười : He who laughs today
45. Cá lớn nuốt cá bé: The great fish eats the small. may weep tomorrow
46. Chín bỏ làm mười: Every fault needs pardon. 63.Giàu đổi bạn, sang đổi vợ : Honour charges manners
47.Gậy ông đập lưng ông : what goes around comes around 64. Gieo gió, gặt bão: Curses come home to roost
48.vỏ quýt dày có móng tay nhọn : diamond cuts diamond 65.Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe : The cobbler
49.chuyện hôm nay chớ để ngày mai : never put off till tomorrow what should stick to his last
you can do to day 66. Trâu chậm uống nước đục : The early bird catches the worm
50.có chí thì nên: a small lake sinks the great ship 67.Được voi đòi tiên : Don't look a gift horse in the mouth
51.có công mài sắt có ngày nên kim : where there is a will there is a way 68. Mười người mười ý : There's no accounting for taste
52.Hãy vào thẳng vấn đề : Let's get to the point. 69. Nước chảy đá mòn : Little strokes fell great oaks
53. Bà con xa không bằng láng giềng gần: A stranger nearby is better 70. Đàn khảy tai trâu : Do not cast your pearls before swine
than a far-away relative. 71. Vụng múa chê đất lệch : The bad workman always blames his tools
54. Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là 72. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn : Beauty is only skin deep
người như thế nào : Tell me who's your friend and I'll tell you who you 73. Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. :
are. Courtesy costs nothing
55.Thời gian và nước thủy triều không đợi ai cả.: Time and tide wait for 74. Hoạn nạn mới biết bạn hiền : A friend in need is a friend indeed
no man 11
75. Mèo mù gặp cá rán : An oz of luck is better than a pound of wisdom 91. Đứng núi này trông núi nọ : The grass always looks greener on the
76. Chết vinh còn hơn sống nhục : I would rather die on my feet than live other side of the fence
on my knee 92. Ngậm bồ hòn làm ngọt : Grin and bear it
77. đầu xuôi đuôi lọt : A bad beginning makes a bad ending 93. Xanh vỏ đỏ lòng : Warm heart, cold hands
78. dĩ hòa di quý : A bad compromiseis better a good lawsuit. 94. Bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp : If you run after two hares you will
79. nước đổ khó bốc, gương vỡ khó lành. : A broken friendship may be catch neither
soldered, but will never be sound. 95. Khẩu phật tâm xà : A honey tongue, a heart of gall
80. Trượt vỏ dưa thấy vỏ dừa cũng sợ. Chim bị đạn sợ làn cây cong. : A 96. Mật ngọt chết ruồị : Flies are easier caught with honey than with
burnt child dreads the fire. vinegar
81. tư tưởng không thông vác bình đông cũng nặng. : A burden of one's 97. Càng nguy nan lắm, càng vinh quang nhiềụ : The more danger, the
own choice is nit felt. more honor
82. giấy rách phải giữ lấy lề/đói cho sạch , rách cho thơm : A clean fast 98. Nồi nào vung nấy :Every Jack must have his Jill
is better than a dirty breakfast. 99.Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ : If you wish good advice, consult an old
83.chó cậy gần nhà.: A cock is valiant on his own dunghill man
84. Con sâu làm rầu nồi canh.: The rotten apple harms its neighbors 100. Nằm trong chăn mới biết có rận: Only the wearer knows where the
85. Thùng rỗng kêu tọ: Empty barrels make the most noise shoe pinches
86.Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.: An apple never
falls far from the tree
87. Thuốc đắng giã tật. :No pain no cure
88. Lợn lành chữa thành lợn què. : the remedy may be worse than the
disease
89. Tai vách mạch rừng. : Walls have ears
90. Không có lửa làm sao có khói : There is no smoke without fire
12

You might also like