Professional Documents
Culture Documents
de Bai 1712126121
de Bai 1712126121
I. Lý thuyết
Nhắc lại góc giữa 2 đường thẳng, góc giữa đường và mặt, góc giữa 2 mặt phẳng
Nhắc lại bài toán xác định hình chiếu vuông góc của chân đường cao đến mặt bên của chóp.
1
Định lí côsin:
a 2 b 2 c 2 2bc. cos A
b 2 c 2 a 2 2ca.cos B
c 2 a 2 b 2 2ab. cosC
Tính cosin 1 góc:
b2 c2 a 2
cos A
2bc
c2 a2 b2
cos B
2ca
a 2 b2 c 2
cosC
2ab
Độ dài trung tuyến: Diện tích tam giác
2(b 2 c 2 ) a 2 1 1 1
ma2 S aha bhb chc
4 2 2 2
2(a 2 c 2 ) b 2 1 1 1
mb
2
S bc sin A ca sin B ab sin C
4 2 2 2
2(a 2 b 2 ) c 2
mc
2
abc
4 S
4R
Định lí sin:
a b c
a b c S pr ; p
2R 2
sin A sin B sin C
S p(p a )(p b)(p c)
2
AG AM
3
2
II. Các ví dụ điển hình
Ví dụ 1. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, M là trung điểm của cạnh BC. Gọi là góc giữa hai
đường thẳng AB và DM, khi đó cos bằng
Ví dụ 2. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy. ABC là tam giác vuông cân tại B . Cho độ
dài các cạnh SA AB a .
Ví dụ 4. Chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA 3a . Gọi I là trung điểm của BC . Tính góc giữa hai mặt phẳng SDI và ABCD .
Ví dụ 5. Chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD,
SA=2a. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB và SD. Tính góc giữa hai mặt
phẳng (AHK) và (ABCD)
Ví dụ 6. Lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có AB= a. Gọi M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA ', BB ', CC ' . Biết
góc giữa hai mặt phẳng MNP, ABC 60 . Tính diện tích tam giác MNP.
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , BC a . Các cạnh bên
của hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC .
.
A. SAD B.
ASD . .
C. SDA .
D. BSD
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm SD .
Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD bằng
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
3
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA 2a . Gọi M là trung điểm của SC . Tính côsin của góc là góc giữa đường thẳng
BM và mặt phẳng ABC
7 2 7 5 21
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
14 7 7 7
Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD a và SD vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBD .
1
A. 45 . B. arcsin . C. 30 . D. 60 .
4
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường
cao SH vuông góc với ABCD . Gọi là góc giữa BD và SAD . Tính sin .
6 1 3 10
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
4 2 2 4
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a 2 , AD a , SA vuông góc
với đáy và SA a . Tính góc giữa SC và SAB .
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a 2 , AD a , SA vuông góc
với đáy và SA a . Tính góc giữa SC và SAB .
1
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. arc cos .
3
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a , AB vuông góc với mp BCD , AB 2a .
M là trung điểm đoạn AD , gọi là góc giữa CM với mp BCD . khi đó:
3 2 3 3 2 6
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
2 3 2 3
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD . Côsin góc giữa AB và mp BCD bằng:
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
4
Câu 13: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AB
và là góc tạo bởi đường thẳng MC và mặt phẳng ABC . Khi đó tan bằng
2 7 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình bên). Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt
phẳng BDDB .
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 3 Gọi là
góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC , khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau
đây:
2 2 2 2
A. cos . B. sin . C. sin . D. cos .
8 8 4 4
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng ABCD
và SA a 6 (hình vẽ). Gọi là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC . Tính sin
ta được kết quả là
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
14 2 2 5
Câu 19: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , gọi là góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng BBDD . Tính sin .
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 5 2
5
Câu 20: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S . ABCD là
a 3 15
. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ABCD là
6
a 3
Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC , đáy là tam giác vuông tại A , cạnh BC a .
2
Tính côsin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC .
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 5
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB AA a
(tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ABBA
2 6 3
A. . B. . C. 2. D. .
2 3 3
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC ; tam giác ABC đều cạnh a và SA a (tham khảo
hình vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC .
Câu 27: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCD . Tính
cos .
1 3 2
A. cos 0 . B. cos . C. cos . D. cos .
2 3 3
6
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a có SA ABCD và SA a 2
. Gọi M là trung điểm SB . Tính tan góc giữa đường thẳng DM và ABCD .
5 2 2 10
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi O là trung điểm của của AC . Tính tan với
là góc tạo bởi BO và mặt phẳng ABCD .
2
A. 3. B. 2. C. 1. D. .
2
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB ,
SD (tham khảo hình vẽ bên). Tan của góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng ( AHK )
bằng
1
3
A. . B. 3. C. 3 . D. 2.
2
Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB a , AD 3a . Cạnh bên
SA a 2 và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC bằng
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
cạnh AC và BC , là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ABC D . Giá trị sin
bằng:
1 2 5 2 5
A. . B. . C. . D.
2 5 2 2
Câu 33: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a , SA ABC . Biết thể
a3
tích của khối chóp S . ABC bằng . Tính góc giữa SB và mặt phẳng ABC .
6
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 3 Gọi là
góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC , khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau
đây:
7
2 2 2 2
A. cos . B. sin . C. sin . D. cos .
8 8 4 4
Câu 36: Hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , gọi là góc giữa đường thẳng AB và
mặt phẳng BBDD . Tính sin .
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 5 2
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a , AB vuông góc với mp BCD , AB 2 a .
M là trung điểm đoạn AD ,gọi là góc giữa CM với mp BCD , khi đó:
3 2 3 3 2 6
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
2 3 2 3
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa mặt phẳng ABCD và ACC A .
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a 2 . Biết
SA ABC và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
a 2 a 3 a a 3
A. SH . B. SH . C. SH . D. SH .
3 2 2 3
Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy ABCD , SA 2a . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD .
1 2 5
A. . B. . C. 5. D. .
5 5 2
Câu 42: Giả sử là góc của hai mặt của một tứ diện đều có cạnh bằng a . Khẳng định đúng là
3 3
A. . B. . C. arccos . D. arcsin .
6 3 4 4
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SO ABCD . Cho AB SB a
a 6
, SO . Số đo góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD bằng với
3
Câu 47: Trong hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB AA a , BC 2a , AC a 5 . Khẳng định
nào sau đây sai?
a 6
Câu 49: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC a , AC
3
a 3
các cạnh bên SA SB SC . Tính góc tạo bởi mặt bên SAB và mặt phẳng đáy
2
ABC .
A. . B. . C. . D. arctan 3 .
6 3 4
Câu 50: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng ABC và ABC , tính cos
1 21 7 4
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 51: Cho tứ diện S . ABC có các cạnh SA , SB ; SC đôi một vuông góc và SA SB SC 1 . Tính
cos , trong đó là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC ?
1 1 1 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 2 3 3 2 3
Câu 52: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng
9
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 53: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt phẳng ABC và
mặt phẳng ABC là 60 . Tính thể tích V của khối chóp A.BCC B
a3 3 3a 3 3 3a 3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 8 4
Câu 54: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng
BAC và DAC là:
A. 90o . B. 60 o . C. 30o . D. 45o .
Câu 55: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D có AB a , BC 2 a , AA 3a . Gọi là góc giữa
hai mặt phẳng ACD và ABCD . Giá trị tan bằng
6 5 3 5 3 2
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 5
Câu 56: Cho hình chóp S. ABC có hai mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng
ABC . Tam giác ABC đều, I là trung điểm của BC . Góc giữa hai mặt phẳng SAI và
SBC là
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 57: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB BC a , SA a 3 ,
SA ABC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là
10
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , BC a . Các cạnh bên
của hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. arctan 2 .
Lời giải
Chọn A.
S
A D
M
B C
Ta có AB //CD nên
AB; SC CD .
; SC SCD
Gọi M là trung điểm của CD . Tam giác SCM vuông tại M và có SC a 2 , CM a nên
45 . Vậy
là tam giác vuông cân tại M nên SCD
AB; SC 45 .
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và
AD bằng
Chọn C.
11
Ta có:
AC , AD
AC , AD DAC 60 .
Vì AD AC C D .
Câu 3: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a , SA 3a và
SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là
.
A. SAD B.
ASD . .
C. SDA .
D. BSD
Lời giải
Chọn C.
Ta có SA ABCD .
.
SD
, ABCD SD , AD SDA
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm SD .
Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD bằng
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn D.
1
Ta có MH song song với SO và MH SO .
2
2a 2 a 2 a 2 3 3a 2
Ta có SO SD 2 OD 2 a 2 MH ; BH BD .
4 2 4 4 4
a 2
MH 1
Trong tam giác MBH vuông tại H nên có: tan MBH 4 .
BH 3a 2 3
4
Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA 2a . Gọi M là trung điểm của SC . Tính côsin của góc là góc giữa đường thẳng
BM và mặt phẳng ABC
7 2 7 5 21
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
14 7 7 7
Lời giải
Chọn D.
Gọi H là trung điểm cạnh AC . Khi đó HM //SA nên HM vuông góc ABC tại H .
Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD a và SD vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBD .
1
A. 45 . B. arcsin . C. 30 . D. 60 .
4
Lời giải
Chọn C.
13
S
D C
O
A B
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình vuông ABCD . Ta có
AO BD
AO SBD nên SO là hình chiếu vuông góc của AS lên mặt phẳng SBD
AO SD
suy ra góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBD là góc
ASO .
a 2
OA 1
Trong tam giác vuông AOS , ta có sin
ASO 2 ASO 30 .
SA a 2 2
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường
cao SH vuông góc với ABCD . Gọi là góc giữa BD và SAD . Tính sin .
6 1 3 10
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn A
S
A α D
B C
Do đó BI SAD . Khi đó: Hình chiếu của BD lên SAD là ID , góc giữa BD và SAD là
.
BDI
a 3
Đặt AB a . Ta có BI ; BD a 2 .
2
a 3
BI 6
Xét tam giác BID vuông tại I có sin 2 .
BD a 2 4
14
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a 2 , AD a , SA vuông góc
với đáy và SA a . Tính góc giữa SC và SAB .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
Chọn D.
BC AB
Ta có: SA SAB SB là hình chiếu vuông góc của SC lên SAB
BC SA
.
SC , SAB CSB
BC 1 30 .
Tam giác SBC vuông tại B có: tan CSB CSB
SB 3
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a 2 , AD a , SA vuông góc
với đáy và SA a . Tính góc giữa SC và SAB .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
Chọn D.
15
BC AB
Ta có: SA SAB SB là hình chiếu vuông góc của SC lên SAB
BC SA
SC , SAB CSB .
BC 1 30 .
Tam giác SBC vuông tại B có: tan CSB CSB
SB 3
Câu 10: Cho chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Biết SA AB BC
. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC .
1
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. arc cos .
3
Lời giải
Chọn A.
I C
A
Gọi I là trung điểm của AC BI AC (vì ABC vuông cân tại A ). 1
SB, SAC .
SB, SI BSI
AB 2
BI 1
Xét BSI vuông tại I , ta có: sin BSI 2 .
SB AB 2 2
30 .
BSI
16
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a , AB vuông góc với mp BCD , AB 2a .
M là trung điểm đoạn AD , gọi là góc giữa CM với mp BCD . khi đó:
3 2 3 3 2 6
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
2 3 2 3
Lời giải.
Chọn B.
A
2a M
B D
Gọi N là trung N điểm BC . Ta có góc giữa
a φ
CM với mp BCD bằng góc MCN .
C
AB
+ MN a.
2
a 3
+ CN .
2
MN 2 2 3
Vậy tan a. .
CN a 3 3
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD . Côsin góc giữa AB và mp BCD bằng:
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn B.
Gọi độ dài các cạnh của tứ diện đều ABCD là a . Gọi M là trung điểm của CD . Gọi O là
trọng tâm của tam giác BCD .
17
Ta có AO BCD BO là hình chiếu vuông góc của AB lên mp BCD .
Do đó
AB , BCD
AB, BO
ABO .
2 a 3
.
BO 3
Trong ABO vuông tại O , ta có cos ABO 3 2 .
AB a 3
Câu 13: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AB
và là góc tạo bởi đường thẳng MC và mặt phẳng ABC . Khi đó tan bằng
2 7 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Lời giải
Chọn D.
Ta có MC là hình chiếu của MC lên ABC . Suy ra C CM .
CC a 2 3
Xét tam giác MCC vuông tại C có: tan .
CM a 3 3
2
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình bên). Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt
phẳng BDDB .
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
Chọn D.
B' C'
D'
A'
C
B
O
A D
Mặt khác ta lại có ABCD. ABC D là hình lập phương nên BB ABCD BB AO (2).
AO 1
Xét tam giác vuông ABO có sin ABO
ABO 30 .
AB 2
18
Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có các mặt ABC và SBC là các tam giác đều và nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc với nhau. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và ABC bằng
A. 45 . B. 75 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A.
S
A
C
Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có các mặt ABC và SBC là các tam giác đều và nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc với nhau. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và ABC bằng
A. 45 . B. 75 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A.
S
A
C
19
.
Khi đó ta có SA, ABC SA, AH SAH
Mặt khác theo giả thiết tam giác SBC và ABC là tam giác đều nên H là trung điểm của BC
a 3
và AH SH .
2
SH 45 .
Xét tam giác vuông SHA ta có tan SAH 1 SAH
AH
Vậy SA, ABC 45 .
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 3 Gọi là
góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC , khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau
đây:
2 2 2 2
A. cos . B. sin . C. sin . D. cos .
8 8 4 4
Lời giải
Chọn C.
S
D
A
O
B C
.
Suy ra BSO
a 2 BO 2
Lại có BO , SB SA2 AB 2 2a . Suy ra sin .
2 SB 4
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng ABCD
và SA a 6 (hình vẽ). Gọi là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC . Tính sin
ta được kết quả là
20
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
14 2 2 5
Lời giải
Chọn A.
a 2
BO 1
Ta có SB a 7 , sin 2 .
SB a 7 14
Câu 19: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , gọi là góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng BBDD . Tính sin .
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 5 2
Lời giải
Chọn D.
21
Ta có AH BD , AH BB AH BBDD . BH là hình chiếu của AB trên
a 2
AH 1
BBDD
AH , BBDD
ABH . sin 2 .
AB a 2 2
Câu 20: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S . ABCD là
a 3 15
. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ABCD là
6
A. 120 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D.
S ABCD a 2 .
1 3V a 15
V S ABCD .SH SH .
3 S ABCD 2
a 5
CH AC 2 AH 2 .
2
SC , ABCD
SC , CH .
SH
tan SCH 3.
CH
Vậy
SC , ABCD 60
22
Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , ADC 60 . Gọi O là giao điểm
của AC và BD , SO ABCD và SO a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng
ABCD bằng
A. 60 . B. 75 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
2a. 3
Ta có ABCD là hình thoi cạnh 2a , và
ADC 60 nên ACD đều và OD a 3.
2
SO 1 suy ra
và tan SDO
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là SDO
DO 3
30 .
SDO
Câu 22: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , ADC 60 . Gọi O là giao điểm
của AC và BD , SO ABCD và SO a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng
ABCD bằng
A. 60 . B. 75 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
2a. 3
Ta có ABCD là hình thoi cạnh 2a , và
ADC 60 nên ACD đều và OD a 3.
2
SO 1 suy ra
và tan SDO
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là SDO
DO 3
30 .
SDO
a 3
Câu 23: Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC , đáy là tam giác vuông tại A , cạnh BC a .
2
Tính côsin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC .
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 5
Lời giải
Chọn C.
23
Gọi H là trung điểm BC thì khi đó SH ABC ; suy ra HA là hình chiếu của SA trên
ABC .
a
Do đó SA; ABC AH 2 1 .
cos SAH
SA; HA SAH
SA a 3 3
2
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB AA a
(tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ABBA .
2 6 3
A. . B. . C. 2. D. .
2 3 3
Lời giải
Chọn A.
C A AB
Ta có C A ABBA .
C A AA
BC ; ABBA BC ; BA .
24
AC a 2
ABC vuông tại A tan A BC .
AB a 2 2
Câu 25: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC ; tam giác ABC đều cạnh a và SA a (tham khảo
hình vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC .
45 .
Tam giác SAC vuông cân tại A nên góc SCA
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC và AD (tham khảo hình
vẽ).
Chọn B.
S
A D
N
H
P
B C
25
a 3
Gọi H là trung điểm AB SH ABCD và SH .
2
Gọi P là trung điểm CH MP // SH MP ABCD , suy ra góc giữa MN với mặt đáy
a
a
1 a 3 AH CD 2 3a
Ta có MP SH , PN .
2 4 2 2 4
a 3
MP 1 30 .
tan MNP 4 MNP
PN 3a 3
4
Câu 27: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCD . Tính
cos .
A
B D
C
1 3 2
A. cos 0 . B. cos . C. cos . D. cos .
2 3 3
Lời giải
Chọn C.
A
B D
H M
AB 3
Gọi M là trung điểm của CD . Ta có BM .
2
26
2
Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống mặt phẳng BCD thì H BM và BH BM
3
AB 3
.
3
AB 3
Ta có cos cos
ABM
BH
3 3.
AB AB 3
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a có SA ABCD và SA a 2
. Gọi M là trung điểm SB . Tính tan góc giữa đường thẳng DM và ABCD .
5 2 2 10
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D.
S
A
D
B C
Gọi N là trung điểm AB .
1 a 2
Ta có: MN là đường trung bình của SAB nên MN //SA và MN SA .
2 2
Lại có: SA ABCD .
Do đó MN ABCD 1 .
Suy ra MN DN .
Ta có: N là hình chiếu vuông góc của M lên ABCD (do 1 ) và D là hình chiếu vuông
góc của D lên ABCD .
( MDN
Suy ra DM ; ABCD DM ; ND MDN nhọn vì MND vuông tại N ).
a 5
Ta có: DN AD 2 AN 2 .
2
Xét MND vuông tại N , có:
27
MN 10
tan MDN .
DN 5
10
Vậy tan DM ; ABCD .
5
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi O là trung điểm của của AC . Tính tan với
là góc tạo bởi BO và mặt phẳng ABCD .
2
A. 3. B. 2. C. 1. D. .
2
Lời giải
Chọn B.
, ABCD
Ta có BO
BO , ABC D .
BB a
BO
, ABCD BO
, BO BO B , tan
OB
a
2.
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB ,
SD (tham khảo hình vẽ bên). Tan của góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng ( AHK )
bằng
28
1
3
A. . B. 3. C. 3 . D. 2.
2
Lời giải
Chọn D.
SD a 2 2 .
tan SCD
Vậy tan SKJ
CD a
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB a , AD 3a . Cạnh bên
SA a 2 và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC bằng
Chọn D.
S
A D
H
B C
Kẻ BH AC và H AC BH SAC .
SH là hình chiếu của BH trên mặt phẳng SAC .
.
Góc giữa SB và mặt phẳng SAC là BSH
29
AB.BC a 3
Ta có BH , SB SA2 AB 2 a 3 .
2
AB BC 2 2
BH 1 30 .
Trong tam giác vuông SBH ta có sin BSH BSH
SB 2
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
cạnh AC và BC , là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ABC D . Giá trị sin
bằng:
1 2 5 2 5
A. . B. . C. . D.
2 5 2 2
Lời giải
Chọn B.
A D
M
B
C
A'
D'
M'
B' N C'
Gọi M là trung điểm cạnh AC ,ta có MM ABC D nên hình chiếu vuông góc của MN
lên mặt phẳng ABC D là M N
, MN a 5 MM ' 2 5
MNM sin .
2 MN 5
Câu 33: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a , SA ABC . Biết thể
a3
tích của khối chóp S . ABC bằng . Tính góc giữa SB và mặt phẳng ABC .
6
A. 45o . B. 30o . C. 60 o . D. 75o .
Lời giải
Chọn A.
30
1 1 1 1 1 a3
Ta có: VS . ABC .SA.S ABC .SA. . AB.BC .SA. .a.a SA a .
3 3 2 3 2 6
Vì SA ABC nên AB là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng ABC .
Suy ra: SB, ABC SBA .
45o .
Xét tam giác vuông SAB có SA a và AB a , suy ra SBA
Câu 34: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB 2a , AD DC a ,
cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính số đo của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng
SAC .
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D.
BC SA
Ta có: BC SAC BC , SAC 90 .
BC AC
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 3 Gọi là
góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC , khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau
đây:
31
2 2 2 2
A. cos . B. sin . C. sin . D. cos .
8 8 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn C.
S
D
A
O
B C
.
Suy ra BSO
a 2 BO 2
Lại có BO , SB SA2 AB 2 2a . Suy ra sin .
2 SB 4
Câu 36: Hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , gọi là góc giữa đường thẳng AB và
mặt phẳng BBDD . Tính sin .
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 5 2
Lời giải
Chọn D.
32
Ta có AH BD , AH BB AH BBDD . BH là hình chiếu của AB trên
a 2
BBDD
A H 1
AH , BB DD
ABH . sin 2 .
AB a 2 2
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a , AB vuông góc với mp BCD , AB 2a .
M là trung điểm đoạn AD ,gọi là góc giữa CM với mp BCD , khi đó:
3 2 3 3 2 6
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
2 3 2 3
Lời giải.
Chọn B.
2a M
B D
N
a φ
Gọi N là trung điểm BC . Ta có góc giữa CM với mp BCD bằng góc MCN .
AB
+ MN a.
2
a 3
+ CN .
2
MN 2 2 3
Vậy tan a. .
CN a 3 3
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa mặt phẳng ABCD và ACC A .
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D.
33
Do AA ABCD ACC A ABCD .
Câu 39: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a 2 . Biết
SA ABC và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B.
S
C
A
SBC ABC BC
SAM BC
Kẻ AM BC tại M . Ta có
SBC , ABC SM , AM .
SAM SBC SM
SAM ABC AM
Suy ra góc giữa SBC và ABC bằng góc SMA.
SA a 45 .
Ta có tan SMA 1 SMA
AM a
Câu 40: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính độ dài đường cao SH .
a 2 a 3 a a 3
A. SH . B. SH . C. SH . D. SH .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn C.
34
Gọi M là triung điểm của BC
SBC ABC BC
60o .
Vì SM SBC : SM BC SAM
AM ABC : AM BC
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Vì S . ABC là hình chóp đều nên SH ABC .
a 3 a
Trong tam giác vuông SHM có SH HM .tan 60 . 3 .
6 2
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy ABCD , SA 2a . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD .
1 2 5
A. . B. . C. 5. D. .
5 5 2
Lời giải
Chọn C
2a
A 2a
D
a
H
B C
Kẻ AH BD , H BD (1).
BD SA SA ABCD
BD SAH BD SH (2).
BD AH
35
Và: SBD ABCD BD (3).
.
Từ (1) (2) và (3) suy ra: góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD là SHA
1 1 1 1 1 5 2a
Xét ABD vuông tại A : 2
2
2
2 2 2 AH .
AH AB AD a 4a 4a 5
SA
Xét SAH vuông tại A : tan SHA 5.
AH
Câu 42: Giả sử là góc của hai mặt của một tứ diện đều có cạnh bằng a . Khẳng định đúng là
A. tan 8 . B. tan 3 2 . C. tan 2 3 . D. tan 4 2 .
Lời giải
Chọn A.
B D
ACD BCD CD
Ta có AM ACD : AM CD
ACD , BCD
AM , BM
AMB .
BM BCD : BM CD
a 3
Tính: AB a , AM BM .
2
2
a 3 2
2 2 2
2. a
AM BM AB 2 1
cos cos
AMB .
2. AM .BM a 3 a 3 3
2. .
2 2
1
tan 2 1 8 tan 8 .
cos 2
36
Cách khác: Gọi O là trọng tâm tam giác BCD . Tính AO , OM . Suy ra
AO
tan tan
AMO
OM
B D
O
M
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ABC và ABC .
3 3
A. . B. . C. arccos . D. arcsin .
6 3 4 4
Lời giải
Chọn A.
BC AI
Gọi I là trung điểm của BC . Ta có: BC AIA
BC AA
37
Câu 44: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SO ABCD . Cho AB SB a
a 6
, SO . Số đo góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD bằng với
3
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C.
BO AC
Do BO SO BO SAC BO SA 2 .
SO AC O
Từ 1 và 2 suy ra SA BOE SA BE 3 .
Từ 3 và 4 suy ra góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD chính là góc giữa hai đường
thẳng BE và DE .
2a 2 a2 a
Trong tam giác vuông SOA , ta có OA SA2 SO 2 a 2 .
3 3 3
a2 a 6
Trong tam giác vuông AOB , ta có OB AB 2 OA2 a 2 .
3 3
1 1 1 3 3 9 a 2
Trong tam giác vuông SOA , ta có 2
2
2
2 2 2 OE .
OE OA SO a 2a 2a 3
38
a 6
OB 60ο BED
120ο .
Trong tam giác vuông BOE , ta có tan BEO 3 3 BEO
OE a 2
3
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD bằng 60 .
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABC , biết AB AC a ,
BC a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC .
A. 30 . B. 150 . C. 60 . D. 120 .
Lời giải
Chọn D.
Vì SA ABC nên SA AB và SA AC .
SAB SAC SA
.
ta có: SA AB
SA AC
SAB , SAC AB
, AC BAC
2
Xét ABC có cos BAC
AB 2 AC 2 BC 2
a2 a2 a 3
1 120 .
BAC
2.AB. AC 2.a.a 2
Vậy
SAB , SAC 120 .
Câu 46: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, AB BC a và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn A.
39
Gọi H là trung điểm cạnh AC
.
SAC , SBC SKH
Mặt khác
a 2
Tam giác ABC vuông cân tại B có AB BC a nên AC a 2 và BH .
2
HC.SA HC .SA a 2
Hai tam giác CKH và CAS đồng dạng nên HK HK .
SC 2
SA AC 2
3
BH
Tam giác BHK vuông tại H có tan 3 60 .
BK
Vậy
SAC , SBC 60 .
Câu 47: Trong hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB AA a , BC 2a , AC a 5 . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC có số đo bằng 45 .
B. Hai mặt phẳng AAB ' B và BBC vuông góc với nhau.
C. AC 2a 2 .
D. Đáy ABC là tam giác vuông.
Lời giải
Chọn C.
40
A' C'
B'
A C
2
Xét tam giác ABC có AB 2 BC 2 a 2 2 a 5a 2 AC 2 tam giác ABC vuông tại B .
Đáp án D đúng.
Do ABC. ABC là lăng trụ đứng và tam giác ABC vuông tại B nên AB BBC
AAB ' B BBC Đáp án B đúng.
Do ABC. ABC là lăng trụ đứng và tam giác ABC vuông tại B nên
ABC , ABC AB, AB
ABA 45 Đáp án A đúng.
D
A
O
C B
Do SO BD SD SB a ;
41
.
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD là góc BMD
a 3 2a 3
Ta có OB SB 2 SO 2 BD ;
3 3
2a 3 a 3
Do OM SA SOA vuông cân tại O SA SO 2 AM ;
3 3
a 6
Khi đó DM BM AB 2 MA2 .
3
4
Lại có BD 2 BM 2 DM 2 MBD vuông cân tại M ;
3
a 6
Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC a , AC
3
a 3
các cạnh bên SA SB SC . Tính góc tạo bởi mặt bên SAB và mặt phẳng đáy
2
ABC .
A. . B. . C. . D. arctan 3 .
6 3 4
Lời giải
Chọn B.
a 3
Vì SA SB SC nên hình chiếu của S trùng với H là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy
2
ABC . Nhận xét H là trung điểm BC .
C
A
M H
B
Gọi M là trung điểm AB , nhận xét AB SMH nên góc tạo bởi mặt bên SAB và mặt
.
phẳng đáy ABC là góc SMH
42
a 2
Xét tam giác SBH có SH SB 2 BH 2 .
2
a 2
SH 60o .
Xét tam giác SMH có tan M 2 3 M
MH a 6
6
Câu 50: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng ABC và ABC , tính cos
1 21 7 4
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn A.
Giả sử cạnh của hình lăng trụ đều ABC. ABC có độ dài bằng a .
43
a 3 7 1 a 7
AJ , AJ AA2 AJ 2 a AI AJ .
2 2 2 4
AI 2 AI 2 AA2 1 1
cos AIA cos cos AI , AI cos 180
AIA .
2. AI . A I 7 7
Câu 51: Cho tứ diện S . ABC có các cạnh SA , SB ; SC đôi một vuông góc và SA SB SC 1 . Tính
cos , trong đó là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC ?
1 1 1 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 2 3 3 2 3
Lời giải
Chọn D.
SA SB
Ta có SA SBC SA BC .
SA SC
Mà SD BC nên BC SAD .
.
SBC , ABC SDA
1 3 SD 1
Khi đó tam giác SAD vuông tại S có SD ; AD và cos cos .
2 2 AD 3
Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA a (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A.
44
Ta có: SBC SAD Sx // BC // AD .
45 .
Vậy góc giữa mặt phẳng SBC và SAD là góc BSA
Câu 53: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt phẳng ABC và
mặt phẳng ABC là 60 . Tính thể tích V của khối chóp A.BCC B
a3 3 3a 3 3 3a 3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 8 4
Lời giải
Chọn D.
A' C'
B' M'
A C
M
B
a 3
Gọi M là trung điểm của BC , ABC đều nên AM BC và AM .
2
AM BC
Ta có BC AAM BC AM .
AA BC
Ta có:
45
AM BC ; AM ABC
AM BC ; AM ABC ABC ; ABC AM ; AM AMA 60 .
ABC ABC BC
a 3 3a
Ta có: AA .tan 600 .
2 2
2 2 2 3a a 2 3 a 3 3
VA.BCCB VABC . ABC . AA.S ABC .
3 3 3 2 4 4
Câu 54: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng
BAC và DAC là:
A. 90o . B. 60 o . C. 30o . D. 45o .
Lời giải
Chọn B.
A' B'
D' C'
A B
D C
Vậy góc giữa hai mặt phẳng BAC và DAC là góc HD, HC .
a 6
Xét tam giác DHC có BD a 2 , DH BH .
3
HD 2 HB 2 BD 2 HD 2 HB 2 BD 2 1
cos DHB .
2 HD.HB 2 HD.HB 2
Câu 55: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D có AB a , BC 2 a , AA 3a . Gọi là góc giữa
hai mặt phẳng ACD và ABCD . Giá trị tan bằng
6 5 3 5 3 2
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 5
Lời giải
46
Chọn B
DC.DA 2a 5
Vẽ DE AC tại E AC DDE AC DE , DE .
DC 2 DA2 5
Ta có DE AC , ED AC , ABCD ACD AC
, tan DD 3a 3 5 .
ABCD , ACD DE , DE DED DE 2a 5 2
5
Câu 56: Cho hình chóp S . ABC có hai mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng
ABC . Tam giác ABC đều, I là trung điểm của BC . Góc giữa hai mặt phẳng SAI và
SBC là
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
BC SA
Ta có BC SAI mà BC SBC SBC SAI .
BC AI
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SAI và SBC là 90 .
Câu 57: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB BC a , SA a 3 ,
SA ABC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là
A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 30o .
Lời giải
Chọn B.
47
Ta có BC SAB BC SA . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC .
là góc SBA
SA a 3 60o .
tan SBA 3 SBA
AB a
Câu 58: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với
a 6
mặt phẳng ABCD . Biết BC SB a, SO . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng
3
SBC và SCD .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A.
Gọi M là trung điểm của SC , do tam giác SBC cân tại B nên ta có SC BM (1).
Theo giả thiết ta có BD SAC SC BD . Do đó SC BCM suy ra SC DM (2).
Từ (1) và (2) suy ra góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD là góc giữa hai đường thẳng
BM và DM .
a 6
Ta có SBO CBO suy ra SO CO .
3
1 a 3
Do đó OM SC .
2 3
a 3
Mặt khác OB SB 2 SO 2 . Do đó tam giác BMO vuông cân tại M hay góc
3
45 , suy ra BMD
BMO 90 .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD là 90 .
48