Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

I.

Quản lý học sinh (Bài tập của thầy)


*Phân lớp tương đương của chức năng tìm kiếm học sinh
Giá trị kiểm thử Lớp tương đương hợp Lớp tương đương
lệ không hợp lệ
Kí tự nhập vào Họ tên học sinh là 1 Họ tên học sinh chứa
chuỗi các kí tự dạng chữ số , Họ tên học sinh
(1) chứa ký tự đặc biệt
(2)

Họ tên học sinh chứa Họ tên học sinh rỗng


nhất 3 ký tự trong đó ký (4),
tự khoảng cách nằm đầu
và cuối (3),

Họ tên học sinh có độ dài Họ tên học sinh có độ


ký tự <=30 (5) kí tự >30(6)

*các ca kiểm thử


- Các ca kiểm thử hợp lệ là các ca kiểm thử bao phủ các lớp tương đương hợp lệ:
(1), (3), (5)
- HoTen: Đoàn Văn Dũng
- Các ca kiểm thử không hợp lệ:
(2)HoTen: Đoàn Văn Dun6@
(4)HoTen: “”
(6)HoTen: Đoàn Văn Dũng áddsfdggfdhgdfgdfgdfgdfgfgf
*Đồ thị nguyên nhân và kết quả
-Nguyên nhân là:
1. Họ tên là chuỗi kí tự dạng chữ
2. Họ tên có độ dài khác rỗng
3. Họ tên học sinh có độ dài ít nhất 3 kí tự và <=30 ký tự
-Kết quả:
R1: Thông báo: Bạn cần phải nhập thông tin học sinh cần tìm
R2: Thông báo: lỗi nhập dữ liệu
R3: Hiển thị thông tin của học sinh muốn tìm kiếm
*Bảng quyết định
1 2 3
1 1 1
2 0 1
3 1 1
R1 1 0 0
R2 0 1 0
R3 0 0 1

II. Quản lý khách sạn


1. chức năng Thêm loại phòng
1.1. Phân lớp tương đương
Giá trị kiểm thử Lớp tương đương hợp Lớp tương đương
lệ không hợp lệ
Tên loại phòng (1) Tên loại phòng là 1 (3)Một trong các ký tự
chuỗi ký tự dạng chữ nhập vào trong chuỗi
tên loại phòng là ký tự
dạng số

(2)Tên loại phòng có độ (4) Tên loại phòng là


dài [1, 50] chuỗi có độ dài < 1

(5) Tên loại phòng là


chuỗi có độ dài > 50
Ghi chú (6)Ghi chú có độ dài (6)Ghi chú có độ dài >
<50 50

1.2. Các ca kiểm thử


- Các ca kiểm thử hợp lệ là các ca kiểm thử bao phủ các lớp tương đương
hợp lệ: (1), (2), (6)
+ Tên loại phòng: VIP
+ Ghi chú: Được hưởng quyền lời của VIP
- Các ca kiểm thử không hợp lệ:
(3) Tên loại phòng chứa ký tự dạng số: Thường45
(4) Tên loại phòng là 1 chuỗi rỗng: NULL
(5) Tên loại phòng: Thường vip….
(6) Ghi chú: Được hưởng quyền lợi của VIP…
1.3. Phương pháp sử dụng đồ thị nguyên nhân kết quả:
Nguyên nhân Kết quả
(1) Tên loại phòng là 1 chuỗi ký tự R1 Thông báo: Họ tên không
dạng chữ được rỗng và chứa ký tự số hoặc
ký tự đặc biệt
(2) Tên loại phòng có độ dài [1, 50] R2 Thông báo: Ghi chú không
quá 50 ký tự
(6) Ghi chú có độ dài < 50 R3 Thông báo: Thêm thành công
loại phòng
1.4. Bảng quyết định
1 2 3
1 1 1
2 1 1
6 0 1
R1 1 0 0
R2 0 1 0
R3 0 0 1

2. chức năng Hiển thị danh sách dịch vụ

Giá trị kiểm thử Lớp tương đương hợp Lớp tương đương
lệ không hợp lệ
Danh sách dịch vụ (1) Danh sách dịch vụ (2)Không tồn tại danh
khác rỗng sách trong cơ sở dữ
liệu

(3) Chứa dịch vụ có


giá trị tất cả các
trường bằng NULL.
2.2 Các ca kiểm thử
- Các ca kiểm thử hợp lệ là các ca kiểm thử bao phủ các lớp tương đương
hợp lệ:
(1) Một danh sách chứa các thông tin dịch vụ
Tên dịch vụ: Bia
Giá tiền: 20000
Đơn vị: chai
Ghi chú: NULL
- Các ca kiểm thử không hợp lệ
(2) Danh sách dịch vụ: NULL
(3) Chứa thông tin dịch vụ rỗng
Tên dịch vụ: NULL
Giá tiền: NULL
Đơn vị: NULL
Ghi chú: NULL
2.3. Phương pháp sử dụng đồ thị nguyên nhân kết quả:
Nguyên nhân Kết quả
(1) Danh sách khác rỗng R1 Thông báo: Danh sách không tồn
tại
(2) Danh sách có chứa các dịch vụ R2 Thông báo: Danh sách lỗi
có thông tin hợp lệ
R3 Thông báo: Hiển thị danh sách
1 2 3
1 0 0 1
2 1
R1 1 0 0
R2 0 1 0
R3 0 0 1
2.4. Các ca kiểm thử:
STT Các điều kiện Ca kiểm thử Hành động
1 Danh sách rỗng Danh sách: NULL R1
2 Danh sách chứa Chứa thông tin dịch R2
dịch vụ có thông tin vụ rỗng:
không hợp lệ Tên dịch vụ: NULL
Giá tiền: NULL
Đơn vị: NULL
Ghi chú: NULL

3 Danh sách khác Một danh sách chứa R3


rỗng. Danh sách các thông tin dịch vụ:
chứa các dịch vụ có Tên dịch vụ: Bia
thông tin hợp lệ Giá tiền: 20000
Đơn vị: chai
Ghi chú: NULL

You might also like