2. Áp dụng hồi tố Retrospective application 3. Áp dụng phi hồi tố Prospective application 4. Ban kiểm soát Auditors 5. Bản quyền copyrights 6. Bản trả góp Installment sales 7. Bảng cân đối kế toán Balance sheet 8. Bằng phát minh sáng chế Patents 9. Bản tính điện tử Spread sheet 10. Bảng tính giá thành công việc Job-Cost Card/ Record/ Sheet 11. Báo cáo cho các cổ đông Stockholders’ report 12. Báo cáo kết quả kinh doanh/ Báo cáo lãi lỗ Income statement/ Profit & Loss account/ Statement of financial performance/ Statement of earnings 13. Báo cáo kiểm toán bảo lưu/ Bào cáo kiểm Qualified report toán có kèm điều kiện 14. Báo cáo kiểm toán sửa đổi Modified audit report 15. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ/ Báo cáo các Statement of cash flow dòng tiền 16. Báo cáo tài chính hợp nhất Consolidated financial statement 17. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu Statement of changes in equity 18. Bất động sản chủ sở hữu sử dụng Owner-occupied property 19. Bất động sản đầy tư Investment property 20. Bên góp vốn liên doanh Venturer 21. Biến phí Variable costs 22. Biến phí thực thụ True variable cost(s) 23. Biến phí từng bậc Step variable cost(s) 24. Bộ khung khái niệm Conceptual framework 25. Bộ phận (cần) báo cáo A reportable segment 26. Bộ phận của 1 thực thể Component of an entity 27. Bộ phận theo khu vực địa lý Geographical segment 28. Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh Business segment 29. Bỏ sót hoặc sai sót trọng yếu Material/ Fundamental errors 30. Bù trừ Offsetting 31. Bù trừ thuế Tax offset 32. Bút toán/ Định khoản Accounting entry 33. Các bên liên quan Related parties/ stakeholder 34. Chênh lệch tạm thời Temporary differences 35. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ Deductible temporary differences 36. Chênh lệch tạm thời chịu thuế Taxable temporary differences 37. Chênh lệch tỷ giá hối đoái Exchange differences 38. Chênh lệch vĩnh viễn Permanent differences 39. Chi phí Cost 40. Chi phí Expense 41. Chi phí bán Cost to sell 42. Chi phí ban đầu Primary cost 43. Chi phí bộ phận Segment expenses 44. Chi phí chế biến Conversion cost 45. Chi phí chung Joint costs 46. Chi phí có thể kiểm soát Controllable costs 47. Chi phí có thể tách biệt Separable costs 48. Chi phí đi vay Borrowing costs 49. Chi phí dịch vụ hiện hành Current service costs 50. Chi phí dịch vụ quá khứ Past service costs 51. Chi phí gián tiếp Indirect costs 52. Chi phí hỗn hợp Mixed costs 53. Chi phí lãi vay Interest cost 54. Chi phí nguyên liệu trực tiếp Direct materials cost 55. Chi phí nhân công trực tiếp Direct labour cost 56. Chi phí sản xuất chung Factory overhead/ FOH/ production overhead 57. Chi phí sản xuất chung biến đổi Variable production overheads 58. Chi phí sản xuất chung cố định Fixed production overheads/ Fixed factory overheads 59. Chi phí sản xuất chung Factory overheads 60. Chi phí thanh lý Cost of disposal 61. Chi phí thời kỳ Period costs 62. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp/ Thu Tax expense (Tax income) nhập thuế thu nhập doanh nghiệp 63. Chi phí thuê trả trước Prepaid rent 64. Chi phí trả trước Prepaid expenses 65. Chi phí trực tiếp Direct costs 66. Chi phí trực tiếp khác Other direct costs 67. Chính phủ Government 68. Chính sách bảo hiểm có điều kiện Qualifying insurance policy 69. Chính sách kế toán Accounting policies 70. Chính sách kế toán bộ phận Segment accounting policies 71. Chính sách thuế Tax policy 72. Chịu thuế Taxable 73. Chu kỳ hoạt động Operating cycle 74. Chứng quyền/ Quyền chọn mua Warrants/ options 75. Chứng từ ghi sổ vouchers 76. Chứng từ gốc Source documents 77. Chứng từ nhật ký Journal voucher 78. Chuyển hóa sinh học Biological transformation 79. Cổ phần/phiếu phổ thông Common stock/ ordinary share 80. Cổ phần/phiếu ưu đãi Preferred stock/ preference share 81. Cổ phiếu phổ thông tiềm năng Potential ordinary shares 82. Cổ phiếu ưu đãi không lũy kế Non-cumulative preference shares 83. Cổ phiếu ưu đãi lũy kế Cumulative preference shares 84. Cơ sở dồn tích Accrual basis 85. Cơ sở (thực thể) ở nước ngoài Foreign entity 86. Cơ sở phân bổ chi phí Cost allocation base 87. Cơ sở tính thuế thu nhập của 1 tài sản hay Tax base of an asset or liability nợ phải trả 88. Công cụ tài chính Financial instrument 89. Công cụ vốn chủ sở hữu Equity instrument 90. Cộng dồn tích Cost accumulation 91. Công ty cổ phần Joint-stock company/ corporation 92. Công ty con Subsidiary 93. Công ty hợp danh Partnership 94. Công ty liên kết Associate 95. Công ty mẹ Parent/ Holding company 96. Công ty trách nhiệm hữu hạn Limited liability company 97. Cơ quan thuế Tax authority 98. Cục thuế Tax department 99. Dòng tiền hoạt động âm Negative operating cash 100. Đại hội cổ đông General shareholders meeting/ Annual general meeting 101. Đầu tư dài hạn Non-current or long-term investments 102. Đầu tư gộp trong hợp đồng thuê Gross investment in the lease 103. Đầu tư ngắn hạn Short-term investments 104. Đầu tư thuần tạ một cơ sở ở nước ngoài Net investments in a foreign entity 105. Đầu tư thuần trong hợp đồng thuê tài chính Net investments in the lease 106. Đầu tư thương mại Trading investments 107. Đăng kí thuế Registrate 108. Đầu tư/ Chứng khoán sẵn sàng để bán Available-for-sale investments 109. Điểm chia tách Split-off point 110. Điều chỉnh hồi tố Retrospective restatement 111. Điều kiện để ghi nhận doanh thu bán hàng Sales revenue 112. Điều kiện ghi nhận doanh thu dịch vụ Service revenue 113. Định phí Fixed costs/ fixed expenses 114. Định phí cam kết Committed fixed costs 115. Định phí tùy ý/ không bắt buộc Discretionary fixed costs 116. Đo lường Measurement 117. Doanh nghiệp Business entity 118. Doanh nghiệp tư nhân Sole trader 119. Doanh thu Revenue 120. Doanh thu bộ phận Segment revenue 121. Doanh thu tài chính chưa thực hiện Unearned finance income 122. Doanh thu tính thuế Taxable revenue 123. (Vòng) đời hữu ích ước tính Estimated useful life 124. Đối tượng chi phí Cost object 125. Đơn vị báo cáo/ Thực thể Accounting entity 126. Đơn vị tạo nên tiền Cash generating unit 127. Đơn vị tiền tệ kế toán/ tiền tệ báo cáo Reporting currency 128. Đồng kiểm soát Joint control 129. Dự đoán chi phí Cost prediction 130. Dự phòng A provision 131. EBIT/ Lãi trước lãi vay và thuế Earnings before interest and tax 132. EPS cơ bản (basic EPS) 133. GAAP các nguyên tắc kế toán được thừa General accepted accounting principles nhận chung 134. Ghi có Credit 135. Ghi nợ Debit 136. Giá bán thuần Net selling price 137. Giả định tiếp tục hoạt động Going concern 138. Giá gốc Historical cost 139. Giá hiện hành Current cost 140. Giá phí hợp nhất kinh doanh Cost of acquisition 141. Giá thành (chi phí) sản phẩm Product costs 142. Giá thành dịch vụ Service costing 143. Giá thành sản xuất tàn bộ Full production cost 144. Giá thành theo công việc Job-order costing/ job costing 145. Giá thành theo quá trình Process costing 146. Giá thành thông thường Normal costing 147. Giá thành toàn bộ/ chi phí toàn bộ Full cost 148. Giá trị có thể thu hồi Recoverable amount 149. Giá trị có thể thực hiện Realizable value 150. Giá trị còn lại của tài sản cho thuê Residual value 151. Giá trị còn lại của tài sản thuê được đảm Guaranteed residual value bảo 152. Giá trị còn lại của tài sản thuê không được Unguaranteed residual value đảm bảo 153. Giá trị đến hạn Maturity value 154. Giá trị ghi sổ/ giá trị sổ sách Carrying amount 155. Giá trị (vay) gốc Principal 156. Giá trị hiện tại của 1 nghĩa vụ tiền công đã Present value of a defined benefit xác định obligation 157. Giá trị hợp lý Fair value 158. Giá trị phải khấu hao Depreciable amount 159. Giá trị phế liệu của các khoản lãi bất Scrap value of abnormal gain thường 160. Giá trị phế liệu của các khoản lỗ bình Scrap value of normal loss thường 161. Giá trị phế liệu của các khoản lỗ bất thường Scrap value of abnormal loss 162. Giá trị thanh lý Residual value 163. Giá trị thanh toán Settlement value 164. Giá trị thuần có thể thực hiện Net realizable value 165. Giá trị trong sử dụng Value in use 166. Giá trị ước tính hợp lý Best estimate 167. Giảm giá trị tài sản Impairment 168. Giảm thuế Tax break, tax cut 169. Gian lận thuế Tax fraud 170. Giao dịch giữa các bên liên quan Related party transaction 171. Hàm chi phí Cost functions 172. Hàng tồn kho Inventories 173. Hệ thống quản trị chi phí Cost management system- CMS 174. Hoạt động đầu tư Investing activities 175. Hoạt động không tiếp tục Presenting discontinued operations 176. Hoạt động kinh doanh Operating activities 177. Hoạt động nông nghiệp Agricultural activity 178. Hoạt động ở nước ngoài Foreign operation 179. Hồ sơ khai thuế điện tử E-file 180. Hoạt động tài chính Financing activities 181. Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế IASB International accounting standards board 182. Hội đồng quản trị Board of directors 183. Hợp đồng có rủi ro lớn Oneous contract 184. Hợp đồng thuê tài sản không hủy ngang Non-cancellable lease 185. Hợp đồng xây dựng Construction contract 186. Hợp đồng xây dựng với chi phí phụ thêm Cost plus contract 187. Hợp đồng xây dựng với giá cố định Fixed price contract 188. Hợp nhất kinh doanh Business combination 189. Hợp nhất tương ứng Proportionate consolidation 190. Kế hoạch bù đắp tiền công bằng vốn chủ sở Equity compensation plan hữu 191. Kế hoạch của nhiều chủ doanh nghiệp Multi-employer plan 192. Kế hoạch đóng góp xác định Defined contribution plan 193. Kế hoạch tiền công sau khi nghỉ việc Post-employment benefit plan 194. Kế hoạch tiền công xác định Defined benefit plans 195. Kế toán Accounting 196. Kế toán chi phí/ giá thành Cost accounting 197. Kế toán quản trị Management accounting 198. Kế toán tài chính Financial accounting 199. Kế toán thuế Tax accounting 200. Kế toán trên cơ sở dồn tích Accrual basis accounting 201. Kết quả kinh doanh của bộ phận Segment results 202. Khả năng thanh toán Solvency 203. Khả năng thanh toán dài hạn Long term solvency 204. Khái niệm vốn theo vật chất Physical concept of capital 205. Khấu hao Depreciation 206. Khấu hao đường thẳng Straight-line 207. Khấu hao tài sản vô hình amortization 208. Khấu hao theo sản lượng Depreciation- Units of production 209. Khấu hao theo số dư giảm dần Declining/ diminishing balance method 210. Khấu hao theo tổng số năm Sum of the year digits method 211. Khấu trừ thuế Tax abatement 212. Khóa sổ Close accounts 213. Khoản cho tặng của chính phủ Government grants 214. Khoản cho tặng liên quan đến tài sản Grants related to assets 215. Khoản cho vay có thể không phải hoàn trả Forgivable loan 216. Khoản điều khiển phí/ cơ sở phân bổ chi Cost driver/ cost allocation base phí 217. Khoản mục phi tiền tệ Non-monetary items 218. Khoản mục tiền tệ Monetary items 219. Khoản phải trả Accounts payable 220. Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu Minimum lease payment 221. Kiểm soát Control 222. Kiểm soát hành chính Administrative control 223. Kểm soát kế toán Accounting control 224. Kiểm soát nội bộ Internal control 225. Kiểm toán Auditing 226. Kiểm toán nội bộ Internal audit 227. Kiểm tra thuế Examine 228. Kinh doanh Business 229. Kỳ kế toán Accounting period 230. Kỳ lãi suất Interest period 231. Kỳ thương phiếu Note period/ note term 232. Kỳ tính thuế Assessment period 233. Kỳ hạn thuế Term 234. Lãi Earning 235. Lãi của các tài sản kế hoạch Return on plan assets 236. Lãi để tính EPS pha loãng Earnings for calculating diluted EPS 237. Lãi gộp Gross profit 238. Lãi hay lợi nhuận Profit 239. Lãi bất thường Abnormal gain 240. Lãi lỗ thống kê bảo hiểm Actuarial gains and losses 241. Lãi suất biên đi vay Lessee’s incremental borrowing rate of interest 242. Lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê Interest rate implicit in the lease 243. Lãi vay Interest 244. Lan tỏa (trong báo cáo kiểm toán) Pervasive 245. Liên doanh Joint venture 246. Lỗ Losses 247. Lỗ bình thường Normal loss 248. Lỗ giảm giá trị Impairment loss 249. Lỗ bất thường Abnormal loss 250. Lợi ích (của cổ đông) thiểu số Minority interest 251. Lợi ích kinh tế tương lai Future economic benefit 252. Lợi nhuận kế toán Accounting profit 253. Lợi thế thương mại Goodwill 254. Luồng tiền/ dòng tiền Cash flows 255. Mức thuế/ thuế suất Tax rate 256. Ngân sách Budget 257. Ngày đến hạn Maturity date/ Due date 258. Ngày phát hành báo cáo tài chính Date of authorization for issue of financial statements 259. Nghĩa vụ Obligation 260. Nghĩa vụ liên đới Constructive obligation 261. Nghĩa vụ pháp lý Legal obligation 262. Nghĩa vụ nộp thuế Tax liability 263. Người thụ hưởng Payee of a note 264. Người lập phiếu Maker of a note 265. Nguyên giá Cost 266. Nguyên tắc doanh thu thực hiện Revenue realization principle 267. Nguyên tắc giá phí Cost principle 268. Nguyên tắc khách quan Objectivity principle 269. Nguyên tắc nhất quán Consistency principle 270. Nguyên tắc phân bổ chi phí Cost-allocation base 271. Nguyên tắc phù hợp Matching principle 272. Nguyên tắc thận trọng Conservatism/ Prudence 273. Nguyên tắc thực chất hơn hình thức Substance over form 274. Nguyên tắc trọng yếu Materiality 275. Nguyên tắc trình bày toàn bộ Full disclosure 276. Người giúp kê khai thuế Tax preparer 277. Nhãn hiệu thương mại Trademarks and trade/ brand name 278. Nhóm tài sản thanh lý Disposal group 279. Nhượng quyền và giấy phép Franchises and licenses 280. Nợ dài hạn Non-current liabilities 281. Nợ phải trả Liability 282. Nợ phải trả bộ phận Segment liability 283. Nợ phải trả ngắn hạn Current liability 284. Nợ tiềm tàng Contingent liability 285. Phải thu khác Other receivables 286. Phải thu thương mại Trade accounts receivable 287. Phải trả thương mại Trade accounts payable/ accounts payable/ payables/ creditors 288. Phân bổ chi phí Cost allocation 289. Phân tích công việc Engineering analysis 290. Phân tích hoạt động Activity analysis 291. Phân tích kế toán Account analysis 292. Phát hành quyền mua Right issue 293. Phế liệu Scrap 294. Phiếu chi/ chứng từ chi Disbursement voucher 295. Phiếu hẹn trả (lệnh phiếu) Promissory note 296. Phiếu thu/ chứng từ thu Receipt voucher 297. Phương pháp bình quân gia quyền của giá Weighted average process costing method thành theo quá trình 298. Phương pháp bước xuống Step-down method 299. Phương pháp cao-thấp High-low method 300. Phương pháp đo lường đường hồi quy bình Least-squares regression method or Phương bé nhất regression analysis 301. Phương pháp giá gốc Cost method 302. Phương pháp nhập trước xuất trước. giá FIFO process-costing method thành theo quá trình 303. Phương pháp phân bổ chi phí trên cơ sở Activity-Based costing (ABC) approach hoạt động 304. Phương pháp phân bổ trực tiếp Direct method 305. Phương pháp vốn chủ sở hữu Equity method 306. Phương trình kế toán Accounting equation 307. Quyền chọn bán Sales option 308. Quyền thuê Leasehold 309. R2 là hệ số xác định Coefficient of determination 310. Sai sót của kỳ trước Prior period errors 311. Sản phẩm chung Joint products 312. Sản phẩm nông nghiệp Agricultural produce 313. Sản phẩm phụ By-product 314. Sản phẩm tương đương Equivalent units 315. Sổ cái chung General ledger 316. Số dư tài khoản Account balance 317. Sổ nhật ký chung General journal 318. So sánh lịch sử Historical 319. So sánh với bên ngoài External 320. Số tiền có thể thu hồi Recoverable amount 321. Sự kiện có tính chất bắt buộc Obligating event 322. Sự kiện phát sinh sau ngày của bảng cân Events after the balance sheet date đối kế toán 323. Sự kiện phát sinh sau ngày của bảng cân Adjust đối kế toán cần điều chỉnh 324. Sự kiện phát sinh sau ngày của bảng cân Do not adjust đối kế toán không cần điều chỉnh 325. Tài cơ cấu doanh nghiệp Restructuring 326. Tài khoản Account 327. Tài khoản chữ T T account 328. Tài sản Asset 329. Tài sản cố định hữu hình Property, plant and equipment 330. Tài sản cố định vô hình Intangible assets 331. Tài sản của bộ phận Segment assets 332. Tài sản dài hạn Non-current assets 333. Tài sản dở dang Qualifying asset 334. Tài sản được giữ bởi 1 quỹ tiền công nhân Assets held by a long-term employee viên dài hạn benefit fund 335. Tài sản kế hoạch Phan asset 336. Tài sản ngắn hạn/ tài sản lưu động Current assets 337. Tài sản thuần Net assets 338. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Deferred tax asset 339. Tài sản tiềm tàng Contingent asset 340. Tài sản vô hình Intangible asset 341. Tập đoàn Group 342. Thanh toán Settlement 343. Thanh tra viên Inspector 344. Thay đổi ước tính kế toán Change in accounting estimate 345. Thị trường thực thụ/ hoạt động Active market 346. Thiết kế hệ thống thông tin Information systems design 347. Thời điểm khởi đầu thuê tài sản Inception of the lease 348. Thời gian sử dụng hữu ích (của tài sản Useful life thuê) 349. Thời gian sử dụng kinh tế Economic life 350. Thời hạn thuê tài sản Lease term 351. Thu hoạch Harvest 352. Thu nhập (doanh thu và thu nhập khác) Income 353. Thu nhập chịu thuế Taxable profit/ income/ tax loss 354. Thu nhập khác Gains 355. Thực chất hơn hình thức Substance over form 356. Thực thể hay đơn vị kế toán Entity/ Reporting entity/ Accounting Entity 357. Thuê hoạt động Operating lease 358. Thuế phải nộp Tax payable 359. Thuế môn bài License tax 360. Thuế thu nhập doanh nghiệp Company income tax 361. Thuế thu nhập cá nhân Personal income tax 362. Thuế giá trị gia tăng Value added tax 363. Thuế giá trị gia tăng đầu vào Input sales tax 364. Thuế giá trị gia tăng đầu ra Output sales tax 365. Thuế chuyển nhượng vốn Capital transfer tax 366. Thuế siêu lợi nhuận Excess profit tax 367. Thuế giám thu Indirect tax 368. Thuế trực thu Direct tax 369. Tiền phạt thuế Tax penalty 370. Thuê tài chính Finance lease 371. Thuê tài sản Lease 372. Thuế thu nhập hiện hành Current tax 373. Thuế thu nhập hoãn lại Deferred tax 374. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Deferred tax liabilities/ Payables 375. Thủ tục hoàn thuế Refund of tax 376. Thước đo tiền tệ Money measurement 377. Thương phiếu phải thu Note receivable 378. Thương phiếu phải trả ngắn hạn Short-term notes payable 379. Tiền Cash/ Demand deposit 380. Tiền công được bù đắp bởi vốn chủ sở hữu Equity compensation benefits 381. Tiền công kết thúc hợp đờng lao động Termination benefits 382. Tiền công nhân viên Employee benefits 383. Tiền công nhân viên dài hạn khác Other long-term employee benefits 384. Tiền công nhân viên phải trả ngắn hạn Short-term employee benefits 385. Tiền công trả sau khi nghỉ việc Post-employee benefits 386. Tiền thuê có thể phát sinh thêm Contingent rent 387. Tiền trả cho nhân viên Vested employee benefits 388. Tiếp tục hoạt động Going concern 389. Tiêu chuẩn lựa chọn các hàm phí Criteria for choosing functions 390. Tính đáng tin cậy/ Độ tin cậy Reliability 391. Tính không hiện thực Impracticable 392. Tính thanh khoản Liquidity 393. Tính thanh khoản ngắn hạn Short-term liquidity 394. Tính trọng yếu Materiality 395. Tờ khai thuế Tax return 396. Tránh thuế Tax avoidance 397. Trốn thuế Tax evasion, tax shelter 398. Trình bày hợp lí Fair presentation 399. Trợ cấp liên quan đến thu nhập Grants related to income 400. Trợ cấp chính phủ Government assistance 401. Tổng cục thuế Tax directorate 402. Trợ cấp thuế Tax allowance 403. Tranh chấp về thuế Tax dispute 404. Tương đương tiền Cash equivalent 405. Từ chối đưa ra kiến (kiểm toán) Disclaimer 406. Tỷ giá hối đoái Exchange rate 407. Tỷ giá hối đoái cuối kỳ Closing rate 408. Tỷ lệ lãi gộp Gross profit margin 409. Tỷ lệ lãi kinh doanh Operating profit margin 410. Tỷ lệ lãi ròng Net profit margin 411. Tỷ lệ lãi suất Interest rate 412. Tỷ lệ lãi trên tổng tài sản Rate of return on total assets 413. Tỷ suất tài chính Financial ratio 414. Vị trí bấp bênh (trong báo cáo kiểm toán) Precarious position 415. Vốn Capital 416. Vốn chủ sở hữu Equity/ Owner’s equity 417. Xác định giá trị tài sản Valuation of assets 418. Ý kiển kiểm toán chấp nhận toàn phần Unqualified opinion 419. Ý kiến kiểm toán ngoại trừ Qualified opinion 420. Ý kiến kiểm toán trái ngược Adverse