Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

THUẬT NGỮ KẾ TOÁN VIỆT- ANH

1. Ảnh hưởng đáng kể Significant influence


2. Áp dụng hồi tố Retrospective application
3. Áp dụng phi hồi tố Prospective application
4. Ban kiểm soát Auditors
5. Bản quyền copyrights
6. Bản trả góp Installment sales
7. Bảng cân đối kế toán Balance sheet
8. Bằng phát minh sáng chế Patents
9. Bản tính điện tử Spread sheet
10. Bảng tính giá thành công việc Job-Cost Card/ Record/ Sheet
11. Báo cáo cho các cổ đông Stockholders’ report
12. Báo cáo kết quả kinh doanh/ Báo cáo lãi lỗ Income statement/ Profit & Loss account/
Statement of financial performance/
Statement of earnings
13. Báo cáo kiểm toán bảo lưu/ Bào cáo kiểm Qualified report
toán có kèm điều kiện
14. Báo cáo kiểm toán sửa đổi Modified audit report
15. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ/ Báo cáo các Statement of cash flow
dòng tiền
16. Báo cáo tài chính hợp nhất Consolidated financial statement
17. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu Statement of changes in equity
18. Bất động sản chủ sở hữu sử dụng Owner-occupied property
19. Bất động sản đầy tư Investment property
20. Bên góp vốn liên doanh Venturer
21. Biến phí Variable costs
22. Biến phí thực thụ True variable cost(s)
23. Biến phí từng bậc Step variable cost(s)
24. Bộ khung khái niệm Conceptual framework
25. Bộ phận (cần) báo cáo A reportable segment
26. Bộ phận của 1 thực thể Component of an entity
27. Bộ phận theo khu vực địa lý Geographical segment
28. Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh Business segment
29. Bỏ sót hoặc sai sót trọng yếu Material/ Fundamental errors
30. Bù trừ Offsetting
31. Bù trừ thuế Tax offset
32. Bút toán/ Định khoản Accounting entry
33. Các bên liên quan Related parties/ stakeholder
34. Chênh lệch tạm thời Temporary differences
35. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ Deductible temporary differences
36. Chênh lệch tạm thời chịu thuế Taxable temporary differences
37. Chênh lệch tỷ giá hối đoái Exchange differences
38. Chênh lệch vĩnh viễn Permanent differences
39. Chi phí Cost
40. Chi phí Expense
41. Chi phí bán Cost to sell
42. Chi phí ban đầu Primary cost
43. Chi phí bộ phận Segment expenses
44. Chi phí chế biến Conversion cost
45. Chi phí chung Joint costs
46. Chi phí có thể kiểm soát Controllable costs
47. Chi phí có thể tách biệt Separable costs
48. Chi phí đi vay Borrowing costs
49. Chi phí dịch vụ hiện hành Current service costs
50. Chi phí dịch vụ quá khứ Past service costs
51. Chi phí gián tiếp Indirect costs
52. Chi phí hỗn hợp Mixed costs
53. Chi phí lãi vay Interest cost
54. Chi phí nguyên liệu trực tiếp Direct materials cost
55. Chi phí nhân công trực tiếp Direct labour cost
56. Chi phí sản xuất chung Factory overhead/ FOH/ production
overhead
57. Chi phí sản xuất chung biến đổi Variable production overheads
58. Chi phí sản xuất chung cố định Fixed production overheads/ Fixed factory
overheads
59. Chi phí sản xuất chung Factory overheads
60. Chi phí thanh lý Cost of disposal
61. Chi phí thời kỳ Period costs
62. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp/ Thu Tax expense (Tax income)
nhập thuế thu nhập doanh nghiệp
63. Chi phí thuê trả trước Prepaid rent
64. Chi phí trả trước Prepaid expenses
65. Chi phí trực tiếp Direct costs
66. Chi phí trực tiếp khác Other direct costs
67. Chính phủ Government
68. Chính sách bảo hiểm có điều kiện Qualifying insurance policy
69. Chính sách kế toán Accounting policies
70. Chính sách kế toán bộ phận Segment accounting policies
71. Chính sách thuế Tax policy
72. Chịu thuế Taxable
73. Chu kỳ hoạt động Operating cycle
74. Chứng quyền/ Quyền chọn mua Warrants/ options
75. Chứng từ ghi sổ vouchers
76. Chứng từ gốc Source documents
77. Chứng từ nhật ký Journal voucher
78. Chuyển hóa sinh học Biological transformation
79. Cổ phần/phiếu phổ thông Common stock/ ordinary share
80. Cổ phần/phiếu ưu đãi Preferred stock/ preference share
81. Cổ phiếu phổ thông tiềm năng Potential ordinary shares
82. Cổ phiếu ưu đãi không lũy kế Non-cumulative preference shares
83. Cổ phiếu ưu đãi lũy kế Cumulative preference shares
84. Cơ sở dồn tích Accrual basis
85. Cơ sở (thực thể) ở nước ngoài Foreign entity
86. Cơ sở phân bổ chi phí Cost allocation base
87. Cơ sở tính thuế thu nhập của 1 tài sản hay Tax base of an asset or liability
nợ phải trả
88. Công cụ tài chính Financial instrument
89. Công cụ vốn chủ sở hữu Equity instrument
90. Cộng dồn tích Cost accumulation
91. Công ty cổ phần Joint-stock company/ corporation
92. Công ty con Subsidiary
93. Công ty hợp danh Partnership
94. Công ty liên kết Associate
95. Công ty mẹ Parent/ Holding company
96. Công ty trách nhiệm hữu hạn Limited liability company
97. Cơ quan thuế Tax authority
98. Cục thuế Tax department
99. Dòng tiền hoạt động âm Negative operating cash
100. Đại hội cổ đông General shareholders meeting/ Annual
general meeting
101. Đầu tư dài hạn Non-current or long-term investments
102. Đầu tư gộp trong hợp đồng thuê Gross investment in the lease
103. Đầu tư ngắn hạn Short-term investments
104. Đầu tư thuần tạ một cơ sở ở nước ngoài Net investments in a foreign entity
105. Đầu tư thuần trong hợp đồng thuê tài chính Net investments in the lease
106. Đầu tư thương mại Trading investments
107. Đăng kí thuế Registrate
108. Đầu tư/ Chứng khoán sẵn sàng để bán Available-for-sale investments
109. Điểm chia tách Split-off point
110. Điều chỉnh hồi tố Retrospective restatement
111. Điều kiện để ghi nhận doanh thu bán hàng Sales revenue
112. Điều kiện ghi nhận doanh thu dịch vụ Service revenue
113. Định phí Fixed costs/ fixed expenses
114. Định phí cam kết Committed fixed costs
115. Định phí tùy ý/ không bắt buộc Discretionary fixed costs
116. Đo lường Measurement
117. Doanh nghiệp Business entity
118. Doanh nghiệp tư nhân Sole trader
119. Doanh thu Revenue
120. Doanh thu bộ phận Segment revenue
121. Doanh thu tài chính chưa thực hiện Unearned finance income
122. Doanh thu tính thuế Taxable revenue
123. (Vòng) đời hữu ích ước tính Estimated useful life
124. Đối tượng chi phí Cost object
125. Đơn vị báo cáo/ Thực thể Accounting entity
126. Đơn vị tạo nên tiền Cash generating unit
127. Đơn vị tiền tệ kế toán/ tiền tệ báo cáo Reporting currency
128. Đồng kiểm soát Joint control
129. Dự đoán chi phí Cost prediction
130. Dự phòng A provision
131. EBIT/ Lãi trước lãi vay và thuế Earnings before interest and tax
132. EPS cơ bản (basic EPS)
133. GAAP các nguyên tắc kế toán được thừa General accepted accounting principles
nhận chung
134. Ghi có Credit
135. Ghi nợ Debit
136. Giá bán thuần Net selling price
137. Giả định tiếp tục hoạt động Going concern
138. Giá gốc Historical cost
139. Giá hiện hành Current cost
140. Giá phí hợp nhất kinh doanh Cost of acquisition
141. Giá thành (chi phí) sản phẩm Product costs
142. Giá thành dịch vụ Service costing
143. Giá thành sản xuất tàn bộ Full production cost
144. Giá thành theo công việc Job-order costing/ job costing
145. Giá thành theo quá trình Process costing
146. Giá thành thông thường Normal costing
147. Giá thành toàn bộ/ chi phí toàn bộ Full cost
148. Giá trị có thể thu hồi Recoverable amount
149. Giá trị có thể thực hiện Realizable value
150. Giá trị còn lại của tài sản cho thuê Residual value
151. Giá trị còn lại của tài sản thuê được đảm Guaranteed residual value
bảo
152. Giá trị còn lại của tài sản thuê không được Unguaranteed residual value
đảm bảo
153. Giá trị đến hạn Maturity value
154. Giá trị ghi sổ/ giá trị sổ sách Carrying amount
155. Giá trị (vay) gốc Principal
156. Giá trị hiện tại của 1 nghĩa vụ tiền công đã Present value of a defined benefit
xác định obligation
157. Giá trị hợp lý Fair value
158. Giá trị phải khấu hao Depreciable amount
159. Giá trị phế liệu của các khoản lãi bất Scrap value of abnormal gain
thường
160. Giá trị phế liệu của các khoản lỗ bình Scrap value of normal loss
thường
161. Giá trị phế liệu của các khoản lỗ bất thường Scrap value of abnormal loss
162. Giá trị thanh lý Residual value
163. Giá trị thanh toán Settlement value
164. Giá trị thuần có thể thực hiện Net realizable value
165. Giá trị trong sử dụng Value in use
166. Giá trị ước tính hợp lý Best estimate
167. Giảm giá trị tài sản Impairment
168. Giảm thuế Tax break, tax cut
169. Gian lận thuế Tax fraud
170. Giao dịch giữa các bên liên quan Related party transaction
171. Hàm chi phí Cost functions
172. Hàng tồn kho Inventories
173. Hệ thống quản trị chi phí Cost management system- CMS
174. Hoạt động đầu tư Investing activities
175. Hoạt động không tiếp tục Presenting discontinued operations
176. Hoạt động kinh doanh Operating activities
177. Hoạt động nông nghiệp Agricultural activity
178. Hoạt động ở nước ngoài Foreign operation
179. Hồ sơ khai thuế điện tử E-file
180. Hoạt động tài chính Financing activities
181. Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế IASB International accounting standards
board
182. Hội đồng quản trị Board of directors
183. Hợp đồng có rủi ro lớn Oneous contract
184. Hợp đồng thuê tài sản không hủy ngang Non-cancellable lease
185. Hợp đồng xây dựng Construction contract
186. Hợp đồng xây dựng với chi phí phụ thêm Cost plus contract
187. Hợp đồng xây dựng với giá cố định Fixed price contract
188. Hợp nhất kinh doanh Business combination
189. Hợp nhất tương ứng Proportionate consolidation
190. Kế hoạch bù đắp tiền công bằng vốn chủ sở Equity compensation plan
hữu
191. Kế hoạch của nhiều chủ doanh nghiệp Multi-employer plan
192. Kế hoạch đóng góp xác định Defined contribution plan
193. Kế hoạch tiền công sau khi nghỉ việc Post-employment benefit plan
194. Kế hoạch tiền công xác định Defined benefit plans
195. Kế toán Accounting
196. Kế toán chi phí/ giá thành Cost accounting
197. Kế toán quản trị Management accounting
198. Kế toán tài chính Financial accounting
199. Kế toán thuế Tax accounting
200. Kế toán trên cơ sở dồn tích Accrual basis accounting
201. Kết quả kinh doanh của bộ phận Segment results
202. Khả năng thanh toán Solvency
203. Khả năng thanh toán dài hạn Long term solvency
204. Khái niệm vốn theo vật chất Physical concept of capital
205. Khấu hao Depreciation
206. Khấu hao đường thẳng Straight-line
207. Khấu hao tài sản vô hình amortization
208. Khấu hao theo sản lượng Depreciation- Units of production
209. Khấu hao theo số dư giảm dần Declining/ diminishing balance method
210. Khấu hao theo tổng số năm Sum of the year digits method
211. Khấu trừ thuế Tax abatement
212. Khóa sổ Close accounts
213. Khoản cho tặng của chính phủ Government grants
214. Khoản cho tặng liên quan đến tài sản Grants related to assets
215. Khoản cho vay có thể không phải hoàn trả Forgivable loan
216. Khoản điều khiển phí/ cơ sở phân bổ chi Cost driver/ cost allocation base
phí
217. Khoản mục phi tiền tệ Non-monetary items
218. Khoản mục tiền tệ Monetary items
219. Khoản phải trả Accounts payable
220. Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu Minimum lease payment
221. Kiểm soát Control
222. Kiểm soát hành chính Administrative control
223. Kểm soát kế toán Accounting control
224. Kiểm soát nội bộ Internal control
225. Kiểm toán Auditing
226. Kiểm toán nội bộ Internal audit
227. Kiểm tra thuế Examine
228. Kinh doanh Business
229. Kỳ kế toán Accounting period
230. Kỳ lãi suất Interest period
231. Kỳ thương phiếu Note period/ note term
232. Kỳ tính thuế Assessment period
233. Kỳ hạn thuế Term
234. Lãi Earning
235. Lãi của các tài sản kế hoạch Return on plan assets
236. Lãi để tính EPS pha loãng Earnings for calculating diluted EPS
237. Lãi gộp Gross profit
238. Lãi hay lợi nhuận Profit
239. Lãi bất thường Abnormal gain
240. Lãi lỗ thống kê bảo hiểm Actuarial gains and losses
241. Lãi suất biên đi vay Lessee’s incremental borrowing rate of
interest
242. Lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê Interest rate implicit in the lease
243. Lãi vay Interest
244. Lan tỏa (trong báo cáo kiểm toán) Pervasive
245. Liên doanh Joint venture
246. Lỗ Losses
247. Lỗ bình thường Normal loss
248. Lỗ giảm giá trị Impairment loss
249. Lỗ bất thường Abnormal loss
250. Lợi ích (của cổ đông) thiểu số Minority interest
251. Lợi ích kinh tế tương lai Future economic benefit
252. Lợi nhuận kế toán Accounting profit
253. Lợi thế thương mại Goodwill
254. Luồng tiền/ dòng tiền Cash flows
255. Mức thuế/ thuế suất Tax rate
256. Ngân sách Budget
257. Ngày đến hạn Maturity date/ Due date
258. Ngày phát hành báo cáo tài chính Date of authorization for issue of financial
statements
259. Nghĩa vụ Obligation
260. Nghĩa vụ liên đới Constructive obligation
261. Nghĩa vụ pháp lý Legal obligation
262. Nghĩa vụ nộp thuế Tax liability
263. Người thụ hưởng Payee of a note
264. Người lập phiếu Maker of a note
265. Nguyên giá Cost
266. Nguyên tắc doanh thu thực hiện Revenue realization principle
267. Nguyên tắc giá phí Cost principle
268. Nguyên tắc khách quan Objectivity principle
269. Nguyên tắc nhất quán Consistency principle
270. Nguyên tắc phân bổ chi phí Cost-allocation base
271. Nguyên tắc phù hợp Matching principle
272. Nguyên tắc thận trọng Conservatism/ Prudence
273. Nguyên tắc thực chất hơn hình thức Substance over form
274. Nguyên tắc trọng yếu Materiality
275. Nguyên tắc trình bày toàn bộ Full disclosure
276. Người giúp kê khai thuế Tax preparer
277. Nhãn hiệu thương mại Trademarks and trade/ brand name
278. Nhóm tài sản thanh lý Disposal group
279. Nhượng quyền và giấy phép Franchises and licenses
280. Nợ dài hạn Non-current liabilities
281. Nợ phải trả Liability
282. Nợ phải trả bộ phận Segment liability
283. Nợ phải trả ngắn hạn Current liability
284. Nợ tiềm tàng Contingent liability
285. Phải thu khác Other receivables
286. Phải thu thương mại Trade accounts receivable
287. Phải trả thương mại Trade accounts payable/ accounts
payable/ payables/ creditors
288. Phân bổ chi phí Cost allocation
289. Phân tích công việc Engineering analysis
290. Phân tích hoạt động Activity analysis
291. Phân tích kế toán Account analysis
292. Phát hành quyền mua Right issue
293. Phế liệu Scrap
294. Phiếu chi/ chứng từ chi Disbursement voucher
295. Phiếu hẹn trả (lệnh phiếu) Promissory note
296. Phiếu thu/ chứng từ thu Receipt voucher
297. Phương pháp bình quân gia quyền của giá Weighted average process costing method
thành theo quá trình
298. Phương pháp bước xuống Step-down method
299. Phương pháp cao-thấp High-low method
300. Phương pháp đo lường đường hồi quy bình Least-squares regression method or
Phương bé nhất regression analysis
301. Phương pháp giá gốc Cost method
302. Phương pháp nhập trước xuất trước. giá FIFO process-costing method
thành theo quá trình
303. Phương pháp phân bổ chi phí trên cơ sở Activity-Based costing (ABC) approach
hoạt động
304. Phương pháp phân bổ trực tiếp Direct method
305. Phương pháp vốn chủ sở hữu Equity method
306. Phương trình kế toán Accounting equation
307. Quyền chọn bán Sales option
308. Quyền thuê Leasehold
309. R2 là hệ số xác định Coefficient of determination
310. Sai sót của kỳ trước Prior period errors
311. Sản phẩm chung Joint products
312. Sản phẩm nông nghiệp Agricultural produce
313. Sản phẩm phụ By-product
314. Sản phẩm tương đương Equivalent units
315. Sổ cái chung General ledger
316. Số dư tài khoản Account balance
317. Sổ nhật ký chung General journal
318. So sánh lịch sử Historical
319. So sánh với bên ngoài External
320. Số tiền có thể thu hồi Recoverable amount
321. Sự kiện có tính chất bắt buộc Obligating event
322. Sự kiện phát sinh sau ngày của bảng cân Events after the balance sheet date
đối kế toán
323. Sự kiện phát sinh sau ngày của bảng cân Adjust
đối kế toán cần điều chỉnh
324. Sự kiện phát sinh sau ngày của bảng cân Do not adjust
đối kế toán không cần điều chỉnh
325. Tài cơ cấu doanh nghiệp Restructuring
326. Tài khoản Account
327. Tài khoản chữ T T account
328. Tài sản Asset
329. Tài sản cố định hữu hình Property, plant and equipment
330. Tài sản cố định vô hình Intangible assets
331. Tài sản của bộ phận Segment assets
332. Tài sản dài hạn Non-current assets
333. Tài sản dở dang Qualifying asset
334. Tài sản được giữ bởi 1 quỹ tiền công nhân Assets held by a long-term employee
viên dài hạn benefit fund
335. Tài sản kế hoạch Phan asset
336. Tài sản ngắn hạn/ tài sản lưu động Current assets
337. Tài sản thuần Net assets
338. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Deferred tax asset
339. Tài sản tiềm tàng Contingent asset
340. Tài sản vô hình Intangible asset
341. Tập đoàn Group
342. Thanh toán Settlement
343. Thanh tra viên Inspector
344. Thay đổi ước tính kế toán Change in accounting estimate
345. Thị trường thực thụ/ hoạt động Active market
346. Thiết kế hệ thống thông tin Information systems design
347. Thời điểm khởi đầu thuê tài sản Inception of the lease
348. Thời gian sử dụng hữu ích (của tài sản Useful life
thuê)
349. Thời gian sử dụng kinh tế Economic life
350. Thời hạn thuê tài sản Lease term
351. Thu hoạch Harvest
352. Thu nhập (doanh thu và thu nhập khác) Income
353. Thu nhập chịu thuế Taxable profit/ income/ tax loss
354. Thu nhập khác Gains
355. Thực chất hơn hình thức Substance over form
356. Thực thể hay đơn vị kế toán Entity/ Reporting entity/ Accounting
Entity
357. Thuê hoạt động Operating lease
358. Thuế phải nộp Tax payable
359. Thuế môn bài License tax
360. Thuế thu nhập doanh nghiệp Company income tax
361. Thuế thu nhập cá nhân Personal income tax
362. Thuế giá trị gia tăng Value added tax
363. Thuế giá trị gia tăng đầu vào Input sales tax
364. Thuế giá trị gia tăng đầu ra Output sales tax
365. Thuế chuyển nhượng vốn Capital transfer tax
366. Thuế siêu lợi nhuận Excess profit tax
367. Thuế giám thu Indirect tax
368. Thuế trực thu Direct tax
369. Tiền phạt thuế Tax penalty
370. Thuê tài chính Finance lease
371. Thuê tài sản Lease
372. Thuế thu nhập hiện hành Current tax
373. Thuế thu nhập hoãn lại Deferred tax
374. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Deferred tax liabilities/ Payables
375. Thủ tục hoàn thuế Refund of tax
376. Thước đo tiền tệ Money measurement
377. Thương phiếu phải thu Note receivable
378. Thương phiếu phải trả ngắn hạn Short-term notes payable
379. Tiền Cash/ Demand deposit
380. Tiền công được bù đắp bởi vốn chủ sở hữu Equity compensation benefits
381. Tiền công kết thúc hợp đờng lao động Termination benefits
382. Tiền công nhân viên Employee benefits
383. Tiền công nhân viên dài hạn khác Other long-term employee benefits
384. Tiền công nhân viên phải trả ngắn hạn Short-term employee benefits
385. Tiền công trả sau khi nghỉ việc Post-employee benefits
386. Tiền thuê có thể phát sinh thêm Contingent rent
387. Tiền trả cho nhân viên Vested employee benefits
388. Tiếp tục hoạt động Going concern
389. Tiêu chuẩn lựa chọn các hàm phí Criteria for choosing functions
390. Tính đáng tin cậy/ Độ tin cậy Reliability
391. Tính không hiện thực Impracticable
392. Tính thanh khoản Liquidity
393. Tính thanh khoản ngắn hạn Short-term liquidity
394. Tính trọng yếu Materiality
395. Tờ khai thuế Tax return
396. Tránh thuế Tax avoidance
397. Trốn thuế Tax evasion, tax shelter
398. Trình bày hợp lí Fair presentation
399. Trợ cấp liên quan đến thu nhập Grants related to income
400. Trợ cấp chính phủ Government assistance
401. Tổng cục thuế Tax directorate
402. Trợ cấp thuế Tax allowance
403. Tranh chấp về thuế Tax dispute
404. Tương đương tiền Cash equivalent
405. Từ chối đưa ra kiến (kiểm toán) Disclaimer
406. Tỷ giá hối đoái Exchange rate
407. Tỷ giá hối đoái cuối kỳ Closing rate
408. Tỷ lệ lãi gộp Gross profit margin
409. Tỷ lệ lãi kinh doanh Operating profit margin
410. Tỷ lệ lãi ròng Net profit margin
411. Tỷ lệ lãi suất Interest rate
412. Tỷ lệ lãi trên tổng tài sản Rate of return on total assets
413. Tỷ suất tài chính Financial ratio
414. Vị trí bấp bênh (trong báo cáo kiểm toán) Precarious position
415. Vốn Capital
416. Vốn chủ sở hữu Equity/ Owner’s equity
417. Xác định giá trị tài sản Valuation of assets
418. Ý kiển kiểm toán chấp nhận toàn phần Unqualified opinion
419. Ý kiến kiểm toán ngoại trừ Qualified opinion
420. Ý kiến kiểm toán trái ngược Adverse

You might also like