Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 324

THỰC VẬT DƯỢC

(cần check lại đáp án)


“Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già
1 Bần
của cây” là:
Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần
2 Hoa có tràng hình hoa hồng
phiến rộng, là:
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường Giảm sự xâm nhập của nước
3
có vai trò: vào trụ giữa
Thân chính, chồi ngọn, chồi
4 Các phần của thân cây gồm:
bên, mấu, cành, bạnh gốc
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở
5 Xim
đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì gọi là:
Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa
6 Tổng bao lá bắc
được gọi là:
7 “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là: Thân củ
8 Bộ nhị tụ là: Dính ở bao phấn
9 Cành mang hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là: Cuống hoa
Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm
10
có: vỏ trong, nội bì
Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn
11 Chung đới
được gọi là:
Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc
12 Không cánh hoa
điểm:
Những hoa bìa trên cụm hoa Cúc là những
13 Tràng hình lưỡi nhỏ
hoa có kiểu tràng:
Biểu bì dưới của lá thường
14 Trong các câu sau, câu nào SAI:
không có lỗ khí
15 Vị trí của tầng phát sinh trong: Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ
16 Gân lá tỏa tròn
chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi hướng là:
Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau
17 Lục bì
đây?
18 Nội bì cấu tạo bởi: 1 lớp tế bào
19 Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là: Trong cùng vi phẫu rễ cây
Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt
20 Tràng hình hũ
lại là kiểu tràng
21 Mô tả sau đây: Tế bào sống, vách cellulose, Mô mềm dự trữ
trong chứa chất dự trữ như tinh bột, nước,
không khí,...là của mô gì ?
Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên Hoa lớp Ngọc Lan
22
cuống hoa, thì đó là:
Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải
Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có
23 phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp
một vòng bó libe gỗ
Hành là:
24 Lá biến đổi thành vẩy để làm nhiệm vụ gì? Bảo vệ hay dự trữ
Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại
25 Lá chẻ
lá gì?
Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là Bao phấn không tạo được hạt
26
khi: phấn
27 Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm: Thường lồi cả hai mặt
28 Phần chuyển tiếp giữa thân và rễ gọi là: Cổ rễ
29 Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của: Cây Hạt kín
Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và
30 Đối xứng qua mặt phẳng
rễ ở đặc điểm:
Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải
Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có
31 phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp
một vòng bó libe gỗ.
Hành là:
Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn
32 Chung đới
được gọi là:
Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng
33 Lá mọc đối chéo chữ thập khi:
góc với nhau.
34 Vị trí của tầng phát sinh trong: Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có
35 Tràng hình hoa lan
mang cựa, là kiểu tràng:
Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh
36 Hoa kiểu vòng xoắn
sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu:
Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa
37 Tổng bao lá bắc
được gọi là:
Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần
38 Hoa có tràng hình hoa hồng
phiến rộng, là:
“Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc
39 Rễ bám
vào giàn” là:
40 Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là: Đài tồn tại
41 Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là: Bẹ lá
42 “Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu: Cụm hoa hỗn hợp
Các cuống hoa tỏa ra từ đầu
43 Cụm hoa kiểu tán là:
cành hoa
Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh
44 xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét là loại Lá kép chân vịt
lá gì?
Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày
45 lên ở vách ngoài và vách trong của tế bào” Mô dày phiến
là của loại mô gì ?
Đầu trục mang hoa phù lên, hoa không
46 Đầu
cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm hoa dạng:
Những hoa bìa trên cụm hoa Cúc là những hoa
47 Tràng hình lưỡi nhỏ
có kiểu tràng:
Các tế bào xếp lộn xộn,
48 Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm:
khoảng gian bào to
Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm
49
có: vỏ trong, nội bì
Trong thành phần của libe có tế bào kèm, Làm cho nhựa luyện không bị
50
chức năng của nó là gì? đông đặc trong mạch rây
51 Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ gì? Bảo vệ hay dự trữ
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành
52 Bộ nhị nhiều bó
nhiều bó, ta có:
Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi
53 Đính noãn bên
là:
54 “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là: Thân củ
55 Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi thành: Vảy khô
Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau
56 Lục bì
đây?
Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó
57 Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có:
libe
Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là Bao phấn không tạo được hạt
58
khi: phấn
59 Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm: Thường lồi cả hai mặt
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của họ
60 Nang tự nở thành 2 mảnh vỏ
Thầu dầu
Đĩa mật ở quanh đáy bầu (hoa
61 Chọn đáp án ĐÚNG:
cái)
62 Dược liệu nào sau đây thuộc họ Thầu dầu? Chó đẻ răng cưa
63 Đâu là đặc điểm của LÁ họ Thầu dầu Thường hay có lá kèm
(Euphorbiacea)?
64 Chọn đáp án SAI về đặc điểm họ Thầu dầu: Hoa lưỡng tính
65 Đặc điểm của THÂN họ Bầu Bí: Cây bụi, cỏ đứng hay dây leo
Cho các câu sau:
Phiến lá thường có lông nhám
Gân lá hình chân vịt
Hoa đơn tính, đều, mẫu 5
Hoa lưỡng tính A.2 C. 4
66
Hoa cái có 3 lá noãn dính nhau thành bầu dưới B. 3 D. 5

Lá mọc đối chéo chữ thập và có lá kèm
Quả mọng, to, vỏ ngoài cứng
Số câu ĐÚNG khi nói về họ Bầu Bí là:
Lá đài và cánh hoa có thể rời
67 Chọn câu ĐÚNG:
hoặc dính nhau thành 1 chóp
Nhị xếp trên 2 vòng và hợp
68 Chọn câu ĐÚNG:
thành 2 kiểu khác nhau
Bộ nhụy bầu trên 1 ô đựng 1
69 Chọn câu SAI: noãn, hoa đơn tính hoặc
lưỡng tính
Cây ổi, Bạch đàn xanh, Đinh
70 Cây nào sau đây thuộc họ Sim
hương
Đặc điểm của họ Mytarceae:
1) Lá đài có thể rời hay dính nhau thành 1
chóp, bị hất tung ra ngoài khi hoa nở chỉ còn
để lại 1 sẹo tròn.
2) Túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào dưới biểu
A. 1,2,3,4
bì của lá và trong mô cứng vỏ thân.
B. 1,3,5,6
71 3) Số lá noãn bằng số cánh hoa hoặc ít hơn,
C. 1,3,4,5
dính nhau thành bầu dưới nhiều ô, mỗi ô nhiều
D. 1,4,5,6
noãn, đính noãn trung trụ, 2 vòi nhụy. (1 vòi +
1 đầu nhụy)
4) Hạt không có nội nhũ, mầm thẳng hay cong.
5) Quả mọng hay quả nang.
6) Libe 2 kết tầng.
72 Đặc điểm nào sau đây của họ Cà phê: Thân dây leo
73 “Bộ nhụy: 2 lá noãn hợp thành bầu dưới, 2 ô, Họ Cà phê (Rubiaceae)
mỗi ô đựng 1 hay nhiều noãn, đính noãn trung
trụ, 1 vòi nhụy, đáy vòi hay có đĩa mật.” là đặc
điểm của họ:
Cây nào sao đây thuộc cây trong họ của họ
Cà phê (Rubiaceae): “ Nhàu, Ba kích thiên,
Thầu dầu, Á phiện, Dành dành, Trang son Nhàu, Ba kích thiên, Dành
74
(Mẫu đơn), Quế thanh (Họ Long não), Hồ tiêu, dành, Trang son (Mẫu đơn).
Lá lốt (Họ Hồ tiêu), Hoàng liên, Bình vôi (Họ
Tiết dê).”
Quả nang, quả mọng hay quả
75 Đặc điểm QUẢ họ Cà phê (Rubiaceae):
hạch
Rễ mầm, thân mầm, chồi
76 Cây mầm lớp Ngọc lan gồm các thành phần:
mầm, 2 lá mầm
Khi thấy có 2 lá bắc con nằm 2 bên cuống hoa
77 Hoa lớp Ngọc lan
đó là:
Thân gỗ to hay nhỏ, đứng
78 Chọn câu ĐÚNG khi nói về họ Ngọc Lan:
hoặc leo
79 Tên khoa học LỚP Ngọc lan: Magnoliopsida
Tế bào tiết tinh dầu trong tất
80 Cơ cấu học của họ Ngọc lan
cả các mô
Thân gỗ, hình trụ,có gai,
81 Chọn phát biểu ĐÚNG NHẤT về họ Cau: không phân nhánh trên thân
mang nhiều sẹo lá
Bông mo phân nhánh mọc ở
82 Cụm hoa có đặc điểm:
nách lá
83 Họ Cau có tên khoa học: Arecaceae
Mọc tập trung trên ngọn cây,
84 Lá có đặc điểm:
thường lớn
Lá họ Cau già đi phiến lá bị rách theo các Lá giống như kép lông
85
nếp xếp và … chim hay chân vịt.
Năm lá đài dính nhau phía dưới tạo thành
86 Hình ống
hình
Thân cỏ, sống dai dây leo, cây
87 Họ Trúc Đào có đặc điểm:
gỗ to hoặc nhỏ
Hình trụ
2 lá noãn rời ở bầu, dính ở vòi, đầu nhụy Hình mâm 5 góc
88
hình A và B đúng
A đúng B sai
89 Xim họ Trúc đào ở đâu Ở nách lá hay ở ngọn
90 Quả nào thuộc họ Trúc đào Quả đại, quả hạch hay quả
mọng
Đặc điểm của họ Á phiện:
(1) Quả nang mở bằng lỗ
A. 1,2,3,5
(2) Cây có nhựa mủ trắng
B. 2,3,4,5
91 (3) Họng tràng có lông hay vẩy
C. 1,2,4,6
(4) Nhiều nhị rời
D. 2,3,4,6
(5) Hoa luôn đơn tính, phần lớn cùng gốc
(6) 2 lá noãn dính, bầu trên 1 ô
A. Họ hoa Hồng có đế hoa lồi
(đế hoa hình mâm hay hình
chén)
B. Họ Trúc đào có tế bào
92 Chọn câu ĐÚNG: chứa nhựa Myrosin (ống nhựa
mủ thật)
C. Quả Thầu dầu là quả nang
mở bằng 6 mảnh vỏ (3)
D. A,B,C đều sai
Những đặc điểm GIỐNG nhau của họ Cải
và họ Màn màn là:
(1) Cây gỗ to hay gỗ nhỏ
A. 1,3,4,5
(2) lá đơn mọc so le không có lá kèm
B. 3,4,5,6
93 (3) Hoa đều lưỡng tính
C.2,3,5,6
(4) Đế hoa mọc dài thành cuống nhị hay cuống
D.1,4,5,6
nhụy
(5) Có tế bào tiết myrosin
(6) Hạt không có nội nhũ

A. Họ Đậu
Đặc điểm của bộ nhị (9) + 1 gặp ở họ hay
94 B. Phân họ Đậu
phân họ:
C. Phân họ Vang
D.Phân họ trinh nữ
Đặc điểm của họ Lạc Tiên:
(1) Cây gỗ hoặc cây cỏ sống dai
A.1,2,3,4
(2) Lá đơn, mọc so le, có lá kèm
B.2,3,4,5
95 (3) Phiến lá có túi tiết tinh dầu kiểu ly bào
C.1,4,5,6 ?
(4) Đế hoa kéo dài thành cuống nhị nhụy
D.2,3,5,6
(5) Có tràng phụ
(6) Quả nang hay quả mọng, hạt có áo hạt.
96 Cây Crinum asiaricum L. thuộc họ: A.Menisoermaceae
B.Euphorbiaceae
C.Amaryllidaceae
D.Rhamnaceae
Những họ nào tiết tinh dầu: (1) Apiaceae;(2) A.1,2,3,4
Malvaceae; (3) Lamiaceae; (4) B.1,2,3,5
97
Amaranthaceae; (5) Verbenaceae; (6) C.2,3,5,6
Rutaecae D.1,3,5,6
Kiểu tràng nào có thể gặp trên cụm đầu của Tràng hình lưỡi nhỏ và tràng
98
họ Cúc? hình ốc
A. Nội nhũ cộng bào
B.Nội nhũ tế bào
99 Kiểu nhũ nào có thể gặp ở Dừa:
C. Nội nhũ nhân
D. A và B đúng
Đặc điểm của họ Dâu tằm:
(1) Cụm hoa hình xim
A.1,2,3,4
(2) Cụm hoa đuôi sóc
10 B.1,3,4,5
(3) Cụm hoa đầu
0 C.2,3,5,6
(4) Hoa luôn đơn tính
D.1,3,4,6
(5) Hoa đều lưỡng tính mẫu 5
(6) Ống nhựa có mủ có đốt
A. Ngoại nhũ bị tiêu hóa bởi
10 phôi tâm
Hạt KHÔNG có ngoại nhũ là do:
1 B. Ngoại nhũ bị tiêu hóa bởi
nội nhũ
A. 1,2,3
Những họ nào có áo hạt: (1) Họ Xoan; (2) Họ
10 B. 2,3,6
Bứa; (3) Họ Lạc tiên; (4) Họ Cam; (5) Họ
2 C. 1,4,5
Bông; (6) Họ Bầu bí
D. A,B,C đều sai
A. Cỏ xước
10 B. Trái nổ
“Ruella tuberosa L.” là tên la tinh của cây ?
3 C. Đinh hương
D.Ác ó
Đặc điểm của họ Tiết dê:
(1) Cụm hoa là chùm, xim 2 ngả
A. 1,2,4,6
(2) 6 lá đài xếp trên 2 vòng
10 B. 1,3,4,5
(3) bao hoa 6 phiến cùng màu dạng lá đài
4 C. 1,2,4,5
(4) 6 nhị xếp trên 2 vòng
D. 1,4,5,6
(5) nhiều nhị xếp xoắn
(6) Hoa đơn tính khác gốc
Đặc điểm KHÔNG phải của họ Na: (1) Nhiều A. 1,2,3,4
10 nhị dính nhau; (2) chỉ nhị rất ngắn; (3) Vòi B. 1,2,5,6
5 nhụy ngắn; (4) Bầu trên 1 ô; (5) Quả khô hay C. 3,4,5,6
quả mọng; (6) Nội nhũ bột D. 2,3,4,5
A. Acchyranthe aspera L.
thuộc họ Na
B. Fibraurea tincioria Lour.
thuộc họ Fabaceae
10
Chọn câu ĐÚNG: C. Aflanthus triphysa
6
(Derinst) Alston. thuộc họ
Simaroubaceae
D. Ricinus communis Lin.
thuộc họ Lauraceae
Đặc điểm của họ Bứa: (1) Nhiều nhị rời; (2) A. 1,2,5,6
10 nhiều nhị dính thành nhiều bó; (3) bộ nhị 2 bó; B. 3,4,5,6
7 (4) Bộ nhị 2 trội; (5) 1 vời nhụy dài; (6) Vòi C. 2,3,4,5
nụy rất ngắn gần như không có D. 1,2,3,5
10
Đặc điểm nào của họ Rau răm ? A,B,C đều đúng
8
A. 1,2,5,6
Các họ có ống nhựa mủ: (1) Trúc đào; (2)
10 B. 2,3,4,5
Thầu dầu; (3) Thủy tiên; (4) Màn màn; (5)
9 C. 2,3,4,5
Hoa chuông; (6) Cúc
D. 1,2,3,5
Các kiểu tràng nào sau đây thuộc cánh hợp A. 1,2,3,4
11 không đều nhau? (1) Hình đinh; (2) hình hoa B. 1,3,5,6
0 hồng; (3) hình chuông; (4) hình chữ thập; (5) C. 3,4,5,6
hình bánh xe; (6) hình hũ D. A,B,C sai
A. Chi
11 Một loài có tên là Citrus maxima Bum. thì chữ B. Dạng
1 “Bum.” là tên C. Tông
D. Tác giả
A. 1,2,3
Các cây nào KHÔNG thuộc họ Apocymaceae?
11 B. 1,3,5
(1) Dừa cạn; (2) Náng; (3) Trúc đào;(4) Mùi
2 C. 4,5,6
cua;(5) Đại;(6) Nhân trần
D. 2,4,6
11 Khi bao hoa và bộ nhị đính ở dưới bầu, bầu A. Bầu dưới
3 này gọi là: B. Bầu trên
C. Bầu hạ
D. A,B,C sai (bầu trên mới
đúng)
Chọn câu SAI: (1) Vông vang họ Fabaceae;
A.1,2,3,4
(2) Sâm đại hành họ Iridaceae; (3) Sơn tra họ
11 B.3,4,5,6
Rosaceae; (4) Vông nem họ Malvaceae; (5)
4 C.1,4,5,6
Thanh trà họ Loganiaceae; (6) Ba kích họ
D.2,3,4,6
Brassicaceae
A.1,2,3
Những quả nào KHÔNG PHẢI là quả kép? (1)
11 B.2,4.5
Thơm; (2) Dâu tây; (3) Sung; (4) Măng cụt;
5 C.4,5,6
(5) Mận; (6) Quả mứt
D.1,3,6
Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào
11
Kiểu dị bào ở tế bào bạn lỗ khí là: bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ
6
hơn 2 tế bào kia
11
Libe 2 kết tầng khi: Mô libe xen kẽ với sợi libe
7

Phát biểu nào sau đây SAI:


(1) Mô cứng được cấu tạo bởi những tế bào
chết có vách tẩm cellulose
A.1,2,3,4
(2) Ống nhựa mủ không thuộc mô tiết
B.3,4,5,6
11 (3) Thụ bì gồm lớp bận và lớp vỏ chết bên
C.1,2,4,5
8 ngoài lớp bần
D.1,2,5,6
(4) Ống nhựa mủ hình dạnh thường gặp ở họ
Trúc đào
(5) Ống nhựa mủ thật thường gặp ở phần lớn
họ Á phiện
(6) Ở rễ của cây ký sinh không có chóp rễ
A. Lá kèm
11 Ở họ lúa, nơi phiến lá nối với bẹ lá có 1 tầng B. Lưỡi nhỏ
9 lông, đó là C. Lá kèm dạng lỏng
D . Bẹ lá
12 Các đặc điểm dùng để phân biệt các kiểu lá Hình dạng mép, gốc và đầu
0 đơn: phiến lá
12
Bậc phân loại giữa họ và chi là: Tông
1
Các câu nào ĐÚNG với hình: A.1,2,3
12 1. Bầu cấu tạo từ 3 lá noãn B.1,4,5
2 2. Các mảnh vỏ của quả được hình thành do sự C.1,2,5
cắt vách ngăn của bầu D.3,4,5
3.Đính noãn trung tâm
4.Quả nang chẻ ô
5. Bầu trên có 3 ô

12 Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có Giảm sự xâm nhập của nước
3 vai trò: vào trụ giữa
12
Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi thành: Vảy khô
4
12
Bó dẫn ở thân cây lớp Hành: Bó mạch kín
5
12
Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là: Trong cùng vi phẫu rễ cây
6
12 Mô mềm giậu ở trên, mô
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là
7 mềm khuyết ở dưới
12 Thân ngắn ở dưới đất có mang những lá mọng
Thân hành
8 nước là thân gì?
12
Mô nào có vách bằng cellulose? Libe
9
13
Nội bì cấu tạo bởi: Nhiều lớp tế bào
0
13
Lá có thể biến đổi thành Gai, bẹ chìa, vẩy
1
13
Lá chẻ là kiểu phân loại lá dựa vào: Mép phiến lá
2
13
Gỗ 1 phân hóa ly tâm gặp ở Thân cây lớp Ngọc lan cấp 2
3
13
Phiến lá có vết khía tận gân lá là loại lá gì? Lá xẻ
4
13
Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa: Cánh phân và đều
5
13
Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu gọi là thân gì? Thân rạ
6
13 Lá đài và cánh hoa giống
Chữ viết tắc P trong hoa thức có nghĩa là:
7 nhau ( vòng bao hoa)
13
Chữ viết tắc K trong hoa thức có nghĩa là: Vòng lá đài
8
13
Chữ viết tắc C trong hoa thức có nghĩa là: Vòng cánh hoa
9
14
Chữ viết tắc A trong hoa thức có nghĩa là: Vòng nhị
0
14
Chữ viết tắc G trong hoa thức có nghĩa là: Vòng nhụy
1
14
Cánh môi là: Cánh hoa có chia thùy
2
14 Phần lớn lá cây thường có bẹ
Chọn các câu sau, câu nào SAI:
3 lá
14
Thành phần của phiến giữa: Pectin
4
14 Lá đài có hình dạng màu sắc giống như cánh
Đài dạng cánh
5 hóa thì gọi là:
14
Đài dạng cánh: Lá đài có màu sặc sỡ
6
14
Đài phân: Các lá đài rời nhau
7
14
Đài hợp: Các lá đài dính nhau
8
14
Đài đều: Các lá đài giống nhau
9
15
Đài không đều: Các lá đài khác nhau
0
15
Đài tồn tại: Đài còn lại sau khi hoa tàn
1
15
Đài đồng trưởng: Đài tồn tại và phù to theo quả
2
15
Sau khi hoa nở, đài còn lại trên quả gọi là: Đài tồn tại
3
15 Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được
Đế nhị nhụy
4 gọi là:
15 Các cánh dính liền nhau
Hoa có cánh hợp là:
5 ( cánh = tràng)
15
Gỗ phân hóa hướng tâm: Càng vào tâm mạch càng to
6
15
Ngù đầu là kiểu cụm hoa: Cụm hoa phức
7
15 Lông che chở có chức năng: Tăng cường sự che chở cho
8 cây
Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên
15
dưới thành ống ngắn, phía trên phần phiến to Tràng hình bánh xe
9
và tỏa ra thì gọi là:
16
Rễ cái phát triển hơn rễ con là: Rễ trụ
0
16
Bộ nhụy của hoa gồm có Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
1
16
Hoa chỉ có nhụy thì gọi là Hoa cái
2
16
Gân lá song song đặc trưng cho cây Lớp Hành
3
16 Trong cấu tạo của vách tế bào thành phần nào
Vách thứ cấp
4 sau đây có thể KHÔNG có
Trong các câu sau, các câu nào ĐÚNG :
1. Quả tụ là quả hình thành 1 hoa có nhiều lá
noãn rời.
2. Kiểu tiền khai hoa cờ là đặc trưng ở phân họ
A. 1,3 C. 3,4
16 Vang
D. 2,4 B. 1,5
5 3. Quả thơm là quả kép
4. K_(5+5)trong hoa thức nghĩa là hoa có 2
vòng nhị kiểu đảo lưỡng nhị
5. Quả loại cái hình thành từ bầu 4 ô, mở bằng
4 đường nứt.
Các đặc điểm “thân và lá có nhiều lông nhám,
hoa tự là xim hình bò cạp, 5 nhị đính trên ống
16
tràng xen kẽ cánh hoa, 2 lá noãn tạo bầu 2 ô, Vòi voi (Boraginaceae)
6
đôi khi có vách giả ngăn thành 4 ô, tế bào biểu
bì chứa bào thạch” là của họ nào ?
Thân tiết diện hình vuông, lá
16 Đặc điểm để nhận biết họ Hoa môi
đơn, mọc đối chéo chữ thập,
7 ( Lamiaceae)
không có lá kèm.
16 Các câu nào ĐÚNG với hình: A.1,4 B.2,5
8 1. Trục của thân noãn và cuống noãn trên cùng C.3,4 D.3,5
một đường thẳng
2. Trục của thân noãn và
cuống noãn tạo thành một góc
3. Trục của thân noãn và
cuống noãn song song với nhau
4. Tễ (rốn) gần hợp điểm
5. Tễ (rốn) gần lỗ noãn

Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG:


1. Tràng tiền khai lợp là các bộ phận của cánh
hoa tuần tự vừa chồng, vừa bị chồng
2. Ở não đảo, trục của thân noãn và cuống
noãn tạo thành một góc không đều A.1,4 B.4,5
16
3. Tràng hình bánh xe là hoa cánh dính, tràng C.3,4 D.3,5
9
không đều
4. Ở quả Sung, quả thật là các quả bế quả xem
giống như hạt bên trong
5. Túi phôi có 8 nhân gồm 1 noãn cầu, 2 trợ
bào, 2 nhân thứ và 3 tế bào đối cực
Họ nào có nhị dính nhau ở bao phấn?
1. Malvaceae A. 2,3
17
2. Asteraceae B. 3,4
0
3. Cucurbitaceae C. 2,4
4. Loganiaceae D.1,2
17 Đặc điểm của họ Đào lộn hột Cây gỗ, chứa nhựa thơm. Quả
1 (Anacardiaceae) ? hạch.
17 Đặc điểm cơ cấu học của cây họ Xoan Có tế bào tiết, không có túi
2 (Meliaceae) tiết tiêu ly bào
17
Cây nào thuộc họ Trúc Đào ? Cây Dừa cạn và cây Đại
3
17 Tên La tinh của “Polysciasfruticosa (L.)
Đinh lăng
4 Hams” là cây:
17
Tên La tinh của cây Trúc Đào là : Nerium oleander Lin.
5
17 Tên La tinh “Momordica cochinchinensis
Gấc
6 Spreng.” là của cây
17
Tên La tinh của cây Dâu tằm là: Morus alba L.
7
17 Tên La tinh “Melaleuca cajuputi Powell.” là
Tràm
8 của cây:
17
Tên La tinh của cây Tam thất là: Panaxpseudo-gíneng Wall.
9
18 Cây nào sau đây thuộc họ Bông? A. 1,3
0 1. Abutilon indicum (L.) Sweet B. 1,5
2. Brassia chinensis L.
C. 3,4
3. Clausena lansium Skeels.
D. 2,4
4. Glycyrrhiza uralensis Fisch.
5. Abelmoschus moschatus (L.) Medic.
Cây thuộc họ Thầu dầu là:
A.1,3
1. Brassia chinensis L.
B.2,5
18 2. Ricinus communis Lin.
C.3,4
1 3. Garcinia mangotana L.
D.2,4
4. Polyscias fruticosa (L.) Hams.
5. Euphorbia thymifolia Burm
Cây nào sau đây thuộc họ Đậu?
1. Hòe A. 2,3,5
2. Vông nem B. 1,2,6
18
3. Mắc mát C. 1,2,5
2
4. Qua lâu D. 3,5,6
5. Cam thảo bắc
6. Xuyêu tiêu
18 Đế hoa mọc dài giữa đài hoa
Hoa có cuống nhị nhụy nghĩa là:
3 và bộ nhị
Sự phân nhánh phía dưới của
18
Cụm hoa kiểu xim một ngả hình bò cạp là: hoa trên cùng luôn luôn xảy
4
ra về một phía
Sự kết hợp giữa giao tử đực
18
Nội nhũ được hình thành từ: thứ hai với nhân thứ lưỡng
5
tính.
Trong các câu sau, câu nào SAI:
1. Chùm là trục cụm hoa không hạn, hoa giả ở
gốc, hoa có cuống
2. Nước dừa là nội nhũ tế bào A.1,4
18 3. Quả thơm là một cụm hoa mang nhiều hoa, B.2,5
6 mỗi hoa mọc từ nách một lá bắc C.1,3
4. Tiền khai thìa để chỉ tiền khai của hoa cánh D.3,5
rời và không đều
5. Quả hạt loại đậu cấu tạo từ bầu có 2 lá noãn
dính nhau, khi chín nút bằng 4 đường nứt
18
Lá đầy đủ là lá có 3 phần, gồm: Phiến lá, cuống lá, bẹ lá
7
18 mm giậu, mm khuyết, mm
Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá:
8 đồng hóa có màng xếp nếp
18 Loại mô tiết nào sau đây được hình thành từ
Kiểu ly bào
9 một nhóm tế bào tiết:
20
Nguồn gốc của ngoại nhũ: Do phôi tâm tạo thành
0
Gân lá song song, có bẹ lá
20
Đặc điểm của lá cây lớp Hành: Bó mạch kín
1
Lỗ khí ở hai mặt của biểu bì
20 Đặc điểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ Hoa
5 nhị đều, dính ở bao phấn
2 Chuông (Campanulaceae) là:
Từ viết tắt “ var.” trong tên La tinh của cây Su
20
hào (Brassicaoleracea L. var. cauulorapa Thứ
3
Pasq.) có nghĩa là:
20 Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên La
- opsida và - idae
4 tinh của lớp và phân lớp là:
20 Cuống lá không phân nhánh, mang một phiến Lá kép (lá chét, lá phụ)
5 lá gọi là:
20 Đế hoa mọc dài giữa bộ nhị và bộ nhụy, thành
Cuống nhị nhụy
6 một trục mang bộ nhụy được gọi là:
20 Bầu nhiều ô, do nhiều lá noãn
Đặc điểm của đính noãn trung trụ là:
7 tạo thành
20 Số lượng lá bắc con trên hoa của lớp Ngọc
2 LBC ở 2 bên cuống hoa
8 Lan:
20
Số lượng lá bắc con trên hoa của lớp Hành: chỉ có 1 LBC, đối diện lá bắc
9
Các nhị thường đính xen kẽ với cánh hoa, số
21
lượng nhị bằng số lượng các bộ phận của vòng Bộ nhị đảo lưỡng nhị
0
bên ngoài, nhất là đài là cách đính:
21 Bao hoa và nhị đính ở trên
Bầu trên có nghĩa là:
1 bầu
21 Không có tượng tầng giữa
Bó mạch kín có đặc điểm:
2 libe gỗ (Bó libe gỗ)
21 Mạch gỗ nhỏ ở sát trụ bì, mạch to hơn ở phía
Hướng tâm
3 trong là sự phân hóa:
21 Màng mỏng ở chỗ phiến lá
Lưỡi nhỏ là:
4 giao với bẹ lá
21 Những cụm hoa nào sau đây thuộc hoa đơn Chùm, bông (gié), ngù, tán,
5 không hạn: đầu
21
Ngù đầu là kiểu cụm hoa: Cụm hoa đơn
6
Cụm hoa đơn không hạn, các cuống hoa ở gốc
21
cụm hoa mọc dài lên đưa các hoa lên cùng một Ngù
7
mặt phẳng là kiểu cụm hoa:
21
Ở phiến lá chính thức lớp Ngọc Lan: Bó gân phụ bị cắt xéo
8
21
Đặc điểm của thân cây lớp Hành: Không có cấu tạo cấp 2
9
22
Rễ lớp Hành có đặc điểm: Có mạch hậu mộc
0
22
Rễ nào to nhất, phát triển nhất? Rễ cái
1
22 Tầng tẩm chất bần chỉ có 1
Đặc điểm nào ĐÚNG ở rễ cây?
2 lớp tế bào
22
Mô gì có trong vỏ cấp 1 của rễ? Mô mềm vỏ, nội bì, trụ bì
3
22
Đặc điểm nào sau đây của rễ cây? Gỗ 1 phân hóa hướng tâm
4
22
Rễ cây ký sinh thuộc loại gì? Rễ mút
5
22 Đặc điểm nào sau đây là của thân cây lớp Bó libe gỗ xếp không thứ tự,
6 Hành? kiểu bó mạch kín
22 Ngoài gốc thân chính, rễ còn có thể mọc dài ra
Cành
7 từ đâu trên cây?
22
Rễ con mọc ra từ đâu? Miền hóa bần
8
22
Đặc điểm của thân rạ? Rỗng ở lóng và đặc ở mấu
9
23 Thân được tạo thành từ các bẹ
Thân giả là gì?
0 lá
23
Lá kép có đặc điểm gì? Cuống lá phân nhánh
1
23
Lỗ khí ở lá Ngọc Lan thường có ở đâu ? Biểu bì dưới
2
23 Lá nào có các lá chét xếp xòe ra ở đầu cuống
Lá kép hình chân vịt
3 chính?
23
Đặc điểm mô dẫn trong lá cây? Cấu tạo cấp 1
4
23
Đặc điểm gân giữa của lá lớp Ngọc Lan? Lồi ở mặt dưới
5
Nhị nhiều, đính xoắn ốc trên đế hoa lồi
(bộ nhị đa nhị)
1 vòng (bộ nhị đẳng nhị): nhị xen kẽ cánh hoa
2 vòng:
Bộ nhị lưỡng nhị (bộ nhị 2 vòng):vòng ngoài xen kẽ cánh hoa
Bộ nhị đảo lưỡng nhị: vòng ngoài trước cánh hoa
- > 2 vòng hay số nhị/ mỗi vòng rất nhiều:
Bộ nhị nhiều vòng (bộ nhị đa nhị)

Loại mô nào của lá chứa nhiều hạt lục lạp? Mô mềm hình giậu
Rễ mọc ra từ cành cây Si hướng xuống đất thuộc loại? Rễ khí sinh
Phiến lá có đặc điểm: mỏng, rộng, có 2 mặt
Cấu tạo của lá? Đối xứng qua mặt phẳng
Đặc điểm của lá cây lớp Hành? Gân lá song song
Lá mọc vòng khi: Lá xếp thành hình hoa thị sát đất
Mô nào đảm nhận vai trò nâng đỡ của lá cây lớp Ngọc Lan? Mô dày
Câu nào SAI? Vùng tăng trưởng ở rễ không có lông hút
Trong các câu sau, câu nào SAI? Lá kèm là phần phụ của lá
Câu nào SAI? Rễ cái của cây lớp Hành phát triển mạnh.
Đặc điểm bó gỗ của rễ cấp 1 lớp Ngọc Lan? Phân hóa hướng tâm
Khái niệm họ trong hệ thống phân loại dùng để chỉ ? một hay nhiều có
cùng nguồn gốc
THỰC VẬT DƯỢC THI
Mô dẫn của vi phẫu lá lớp hành có gì khác với vi phẫu lá lớp ngọc lan?
Hình cung , gỗ ở trên , libe ở dưới
Mô dẫn của thân lớp hành là gì? bó mạch kín
Các tế bào do tầng phát sinh (tầng sinh bần và tượng tầng) tạo ra có
đặc điểm gì ? tế bào vách tẩm gỗ mỏng
Nhìn từ mặt lá thấy hai tế bào hình hạt đậu , quay phần lõm vào nhau
đó là gì ? lỗ khí
Kiểu rễ nào đặc trưng cho lớp hành? rễ chùm
Thân cây có chiều cao từ 15-25 m gọi là gì ? cây gỗ vừa
Lá kép là cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh tận cùng bằng một phiến
gọi là gì? Lá chét
Lá lớp hành đặc trưng bởi gân lá nào? gân lá song song
Tận cùng của thân chính là ? > chồi ngọn <
Lá của thân rễ có đặc điểm gì ?> biến đổi thành vảy khô để bảo vệ <
Bậc phân loại dùng để chỉ ?> vị trí của loài trong 1 họ thực vật <
Tên phân nhánh của thực vật bậc cao có đuôi từ là ?>_phyta<
Tên bộ của thực vật bậc cao có đuôi từ là ?>ales<
Chọn một loài thuộc họ cúc (Asteraceae)? Artemisia annua L. (thanh hao
hoa vàng)
“kaempferia galanaga L” là tên khoa học của 1 + và loài này thuộc họ 2?
>1 địa liền và 2 là Zingibeeraceae
Cam thảo nam có tên khoa học là “scoparia ...” ?> dulcis <
Sự sắp xếp libe và gỗ ở thân cây cấp 1 ? > libe ở trên , gỗ ở dưới <
Gỗ ở trên lớp hành khác gì gỗ của rễ lớp ngọc lan cấp 1 ? <có thêm hậu
mộc trong mô mềm tủy <
Mô nào có hơn 1 lớp tế bào trên vi phẫu rễ ? tầng suberoid
Vùng trung trụ của vi phẫu thân có cấu tạo: trụ bì hóa mô cứng - libe 1 -
libe 2 - tượng tầng - gỗ 2 - (X) - mô mềm tủy . Biết vi phẫu này có cấu tạo
bất thường. Vậy (X) là gì ? l> libe trong tủy <
Tràng hoa bánh xe là gì ? > ống tràng ngắn, phiến rộng, xèo ra <
Nếu bầu 1 ô thì sẽ không gặp kiểu dính noãn nào ?> trung trụ <
Kiểu K(5)C(5) nghĩa là ?> 5 lá đài dính , 5 cánh hoa dính <
Quả hạch con KHÁC quả hạch ở điểm nào ?<vở quả cứng rắn>
Quả mọng sinh ra từ ?<1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính >
Quả loại cam là ? > sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn rời <
Quả nang nào sinh bởi bầu nhiều ô. Khi chín nứt theo đường gân giữa
lá noãn?< Nang chẻ ô >
Quả nào khi chín, quả nở bằng 4 đường nứt ở hai bên giá noãn tạo 2
mảnh vỏ bất thụ vách giả mang hạt ?< quả loại cải >
Quả kép được sinh ra từ ?>cụm nhiều hoa <
Giao tử đực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành ?> nội nhũ <
Kiểu lỗ khí nào có hai tế bào bạn ?> trực bào <
Ngù KHÁC chùm ở đặc điểm nào ? >các hoa được đưa lên cùng 1 mặt
phẳng <
Buồng KHÁC bông mo ở đặc điểm nào ?>trục cụm hoa phân thành nhiều
nhánh <
Kiểu cụm hoa có trục chính cụm hoa kết thúc bởi 1 hoa ?> xim <
Kiểu cụm hoa nào tại vị trí các nhánh mang cụm hoa cùng kiểu ?> cụm
hoa kép <
Hoa kiểu vòng xoắn là ?> các bộ phận của bao hoa xếp vòng , nhị và
nhụy xếp xoắn ốc <
Kiểu mẫu của hoa lớp hành ?> mẫu 3 <
Hoa lưỡng tính ?>trên cùng 1 hoa có nhị và nhụy <
Đế hoa kéo dài nâng các cánh hoa và cơ quan sinh sản lên cao sẽ gọi
là ?>cuống hoa <
Vị trí của lá đài phụ ?>bao quanh phía ngoài của các cánh hoa <
Trong các phân loại hạt , kiểu hạt nào không có ?>hạt có cây mầm <
Đặc điểm nào giúp nhận diện cây Ngọc Lan trắng thuộc họ Ngọc lan
(Magnoliaceae)?> hoa trần <
Hình vẽ bên là gì và thuộc họ nào ?>bao phấn họ long não [lauraceae]

Hạt của họ Hồ tiêu (Piperaceae) có đặc điểm gì ?> hạt gồm cây mầm , nội
nhũ , và ngoại nhũ <
Đặc điểm của bao hoa và nhị của họ Tiết dê (Menispermaceae) 6 lá đài
2 vòng , 6 cánh hoa xếp 2 vòng , 6 nhị xếp 2 vòng <
Đặc điểm bầu noãn và quả của họ Á phiện (Papaveraceae)?>bầu 1 ô,
nhiều noãn, dính noãn giữa, quả nang nứt lỗ <
Hình vẽ hoa đồ bên là của họ gì ? Họ Rau dền (Amanranthaceae)

Kiểu nào KHÔNG gặp ở họ Bứa (Clusiaceae) ?>nhiều nhị dính nhau ở
chỉ nhị thành 1 bó bao quanh cơ quan cái <
Đế hoa của hoa Lạc tiên (Passifloraceae) có đặc điểm gì ? > đế hoa kéo
dài thành cuống nhị nhụy <
Kiểu đính noãn nào là đặc trưng cho Cucurbitaceae ?> đính noãn trung
trụ thành trắc mô đặc biệt <
Họ Capparaceae (họ Màn Màn) KHÁC họ Brassicaceae (họ Cải) ở đặc
điểm chính nào của hoa ?> hoa có 4 lá đài , 2 lá đài vòng ngoài vị trí
trước sau <
Đặc điểm bao phấn và hạt phấn của họ Malvaceae (họ Bông) bao phấn
1 ô, nứt dọc, hạt phấn hình cầu và có gai <
* Hình bên có đặc điểm j ?> 5 lá đài dính , nhiều nhị rời , bầu 3 ô , đính
noãn trung trụ <
Hình bên có đặc điểm j của họ Rosacaeae ?>
Danh pháp của bậc phân họ trong hệ thống phân loại có tận cùng là >?-
oldeae
Đặc điểm của họ Bông (Malvaceae)?
- nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị thành 1 ống bao lấy bầu và vòi, bao phấn 2
ô, hạt phấn láng
- lá đơn, mọc cách, gân lá thường hình chân vịt, có lá kèm
- cành non và phiến lá thường có lông che chở đa bào phân nhánh
Đặc điểm nào thể hiện sự tiến hóa hơn của thực vật có hoa?
- hoa lưỡng tính
- thành phần của hoa xếp thành vòng
- cây gỗ hay cây bụi
Đặc điểm của bộ nhị và bộ nhụy ở họ Cam thay đổi như sau: A5+5 hay
A(n) / G4-5 hay G(n)
Đặc điểm để nhận biết họ hoa Môi (Lamiaceae) hoa thức: K(5)C(5)A4G(2) ?
thân tiết diện vuông, lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, không lá kèm
Sắp xếp các bậc phân loại theo thứ tự từ cao đến thấp? giới, ngành,
lớp, phân lớp, bộ, họ, tông, chi, loài, thứ
Đặc điểm "hoa thường đều, lưỡng tính, có lá bắc, K2+2, C4 xếp chéo chữ
thập, có cuống nhụy hay cuống nhị nhụy" là của họ ? Màn màn
(Capparaceae)
Những hạt không có nội nhũ ? Cúc, Bầu bí, Phân họ đậu
Cụm hoa họ Ngũ gia bì ? tán đơn hay kép, tụ thành chùm, đầu, gié, ở
nách lá hay ngọn cành
Bậc phân loại nào sau đây chỉ bậc dưới loài ? dạng (forma)
* Đặc điểm hoa của họ gai mèo ? hoa đơn tính khác gốc, hoa đực có 5 lá
đài dính, không có cánh hoa, 10 nhị đính 2 vòng
Những họ có quả bế ? Cúc, Hoa tán, Hoa môi, Cói
Đặc điểm của họ Thầu dầu? "cây thường có nhựa mủ, cụm hoa có kiểu
chùm, gié, xim, cyathium, hoa đơn tính
Những họ có bộ nhị dính ở chỉ nhị hoặc ở bao phấn ? Rau dền, Cúc,
Trôm
* Đặc điểm cơ cấu học của họ đay(tiliaceae) ? có tế bào và túi chứa chất
nhầy nhày trong mô mềm vỏ, tủy của thân, cuống lá và phiến lá
Đặc điểm bao hoa: "5 lá đài dính tiền khai liên mảnh, hoa có thể có hay
không có đài phụ, 5 cánh hoa rời tiền khai vặn" là họ ? Bông
Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy của họ Lan ? nhị thụ, trục hợp nhụy, 3 lá noãn
bầu dưới 1 ô, phấn khối
* chú thích 1 và 2 của hoa đồ họ rau dền ? lá bắc con, đài hoa
Đặc điểm bộ nhị/bộ nhụy của họ Lúa (Poaceae) là A3-6/G(2-3)
* các đặc điểm của ngành thông (pynophyta) ? cây gỗ to hay nhỏ, hoa đơn
tính, lá có hình dạng biến thiên
Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy họ Chuối ? 5 nhị thụ, đính trên hai vòng,
nhị đối diện môi sau bị lép/3 lá noãn, bầu dưới 3 ô
Đặc điểm lá của họ trúc đào? lá đơn, nguyên, mọc đối hay mọc vòng,
không có lá kèm
* đặc điểm của họ bóng nước? "hoa bị vặn 180 độ, 5 lá đài dạng cánh,
không đều, có thể có 2 lá đài bị trụy, lá đài sau có cựa,ở chi impatiens có 5
cánh hoa không đều dính thành hai cặp và quả nang hở mạnh"
các đặc điểm thể hiện sự tiến hóa hơn của hệ thống dẫn nhựa và hạt phấn?
bó mạch xếp rải rác, gỗ có mạch thông, hạt phấn nhiều lỗ
Đặc điểm nhận biết quả nang hủy vách ? số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn
- trục mang hạt ở giữa quả, tách rời vỏ quả
Cụm hoa đuôi sóc là? bông mang toàn hoa đơn tính
Được hình thành từ bầu nhiều ô, mỗi ô khi chín tạo thành một quả bế ?
quả phân (liệt quả)
Đặc điểm gié hoa ?
- hoa có kích thước nhỏ
- một gié hoa có nhiều hoa
- hoa không cuống xếp thành hai hàng khác nhau
Chức năng che chở, chống sự mất nước, điều chỉnh sự trao đổi khí và
tiết các hợp chất biến dưỡng ? mô che chở
Lá bắc ? lá mang hoa ở nách
Loại cụm hoa có cuống hoa mọc dài ra đưa hoa lên cùng một mặt
phẳng? Ngù
Ở hạt có nội nhũ, vị trí của phôi (cây mầm) có thể ở?
- bên trong nội nhũ
- bên ngoài nội nhũ
- bao quanh nội nhũ
Cấu trúc giải phẫu của một gai cho thấy các mô như sau: “biểu bì, mô
mềm vỏ, libe và gỗ xếp thành vòng tròn liên tục”. Gai này có nguồn gốc
từ? Cành
* hình này chỉ sự thụ phấn kiểu gì? thụ phấn chéo
Khi hoa có bầu dưới thì ?
- bầu luôn dính với đế hoa
- số lá noãn có thể ít hay nhiều, dính hoặc rời
Đặc điểm của cây lớp hành ?
- rễ chùm
- hoa mẫu 3
- rễ láng
Mô tả sau đây: “giao tử đực di chuyển đến thụ tinh với giao tử cái” ?
noãn giao
Phân bố lỗ khí ở cây lớp Ngọc lan? nhiều ở mặt dưới hơn mặt trên của lá
Cây mầm được hình thành từ ? sự kết hợp giữa giao tử đực thứ nhất với
noãn cầu
Đế hoa mang các bộ phận? bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
Thực vật hạt kín và thực vật hạt trần đều sinh sản bằng hạt, nhưng ở cây
hạt trần để thụ tinh thì hạt phấn...? rơi trên buồng phấn
Ngoại nhũ phân biệt với nội nhũ bởi ?
- nằm bên ngoài nội nhũ
- tế bào lưỡng bội
Sau sự thụ tinh tế bào nào của hợp tử phát triển thành phôi (cây mầm)?
tế bào bên trong
Sóng hạt là: vết tích của cuống noãn dính với thân noãn
khái niệm hoa đơn tính khác gốc dùng để chỉ ? loài cây có hoa đực và
hoa cái trên hai cây khác nhau
Các quả kép? quả nhàu, quả mít, quả sung, quả dâu tằm
Mô che chở ở rễ có thể là ? Bần, Chóp rễ, Tầng hóa bần
Libe quanh tủy được hình thành từ ? mô phân sinh tủy
Bầu cấu tạo bởi hai lá noãn tạo bầu 2 ô, khi chín nứt theo gân giữa của
lá noãn, số mảnh vỏ của cây là ? 2
Áo hạt (tử y) ?
- được hình thành từ sự phát triển của cuốn noãn
- nạc, bao trọn hay không bao trọn hạt
- gặp ở họ Bồ Hòn, họ Lạc tiên
Thân cây phân nhánh kiểu xim KHÁC kiểu chùm ? trục chính của thân
được tạo từ những đoạn khác nhau từ một loạt chồi kế tiếp
Cánh của quả có cánh được hình thành nhờ sự phát triển của ? vỏ quả
Các đặc điểm thể hiện thực vật ở vị trí tiến hóa thấp ?
- hoa thường cô độc
- các bộ phận của hoa đính xoắn ốc
- chỉ nhị dạng phiến và bao phấn hẹp
Những quả nào sau đây có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn ? nang hủy
vách, nang cắt vách, quả của họ Lan
Lỗ khí hỗn bào là đặc trưng của ? Họ Hoàng Liên
Chức năng nội bì ở rễ ? giảm sự xâm nhập nước từ vỏ vào trụ giữa
Khi bộ phận dùng làm thuốc ở một số loại cây thuốc là lá cây thì đặc
điểm nào của lá quan trọng để kiểm nghiệm dược liệu lá ? biểu bì, lỗ
khí, lông
Câu nào ĐÚNG ? nhị dính nhau thành nhiều bó là bộ nhị đa thể
Lá đài có thể có các tiền khai sau ? xoắn ốc, van, vặn, lợp, năm điểm
Quả được hình thành từ một hoa có một lá noãn hoặc nhiều lá noãn
dính liền là quả ? đơn
- mọc từ những nhánh
- cấu tạo đối xứng qua trục
- vùng trung trụ chiếm khoảng 1/3
- bó dẫn kiểu xuyên tâm là rễ bất định
Nhị lép khi ?
- nhị không có bao phấn
- bao phấn không có hạt phấn
- biến đổi thành cánh hoa
- biến đổi thành tuyến mật
Ở họ hoa Tán, rễ cái có 4 hàng rễ con là do ?
- có 2 bó gỗ sơ cấp
- có túi tiết nằm trên đỉnh cực gỗ
Khi nhìn trên vách tế bào thực vật thấy các sợi xếp song song và chéo
nhau một góc 60 - 90 độ. Đây là thành phần ? cellulose
Trong các kiểu mở của bao phấn, kiểu nào thường gặp nhất ? Mở dọc
Hoa có cuống nhị nhụy có nghĩa là đế hoa mọc dài mang bộ nhị và bộ
nhụy
Trong phôi của hạt cây lớp Ngọc Lan gồm ? rễ mầm, thân mầm, chồi
mầm và hai lá mầm
Vùng gỗ của thân cây gỗ to lớp Ngọc Lan có thể chia thành 2 vùng ?
gỗ giác là phần gỗ sống còn gỗ ròng là phần gỗ chết
Vỏ cây là bộ phận dùng làm thuốc ở một số loại cây thuốc, về mặt giải
phẫu vỏ cây gồm các mô gì ? bần và mô mềm vỏ
Mạch rây với tế bào kèm có ở ? cây ngành Ngọc lan
* hình dưới chỉ đính noãn kiểu gì ? đính noãn trung tâm
Đặc điểm nào sau đây là của tế bào mô phân sinh ?
- tế bào có vách mỏng
- không bào nhỏ
- kích thước nhỏ, đẳng kính
Quả thóc thuộc nhóm ? quả khô không tự mở
Các kiểu tràng hoa đều và dính gồm ? tràng hình chuông, bánh xe, ống,
đinh
những trường hợp sau đây có hoa lưỡng tính nhưng vẫn thụ phấn
chéo ?
- nhị và nhụy không chín cùng lúc
- nhị ngắn hơn vòi nhụy
- gai nạc của đầu nhụy nhỏ không giữ được hạt phấn to
Bộ nhị hai trội là ? có 4 nhị, hai nhị dài và hai nhị ngắn
Cấu tạo bởi những tế bào sống, dài, vách ngăn thủng lỗ như cái rây,
xếp nối tiếp nhau thành dãy dọc trong cây ? mạch ngăn hình thang
Chất dự trữ trong hạt có thể là ? tinh bột, lipit, aleuron
Những loài thực vật thích nghi với môi trường khô hạn chúng tích trữ
nước trong tế bào nhờ ? vách hóa cutin

Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng: 10 – 30
µm
Thành phần chính của vách tế bào: Cellulose và pectin
Tế bào có vách hóa bần sẽ làm nhiệm vụ: Che chở
Mô là một nhóm tế bào phân hóa giống nhau về …………, cùng đảm
nhiệm một chức năng trong cơ thể thực vật. Cấu trúc
Phân loại theo chức năng, thực vật có bao nhiêu loại mô? 6

Hình bên là mô gì?

Mô tiết
Đặc điểm hình thái KHÔNG ĐÚNG đối với thực vật lớp Hành? Thân
gỗ
Mô phân sinh lóng thường gặp ở cây thuộc họ: Lúa
Tầng sinh vỏ khi hoạt động sẽ tạo ra ? Bần và lục bì
Vài trò của mô phân sinh sơ cấp và thứ cấp lần lượt là Tăng chiều dài;
Tăng đường kính
Chức năng KHÔNG PHẢI của nhu mô:
Dự trữ nước, chất dinh dưỡng
Liên kết các mô
Đồng hóa
Bảo vệ các mô khác
Mô dày cấu tạo bởi những tế bào sống có vách dày bằng Cellulose
Mô dày KHÁC mô cứng là ở chỗ ? Bản chất của chất đóng dày trên vách
tế bào
Lông tiết là một thành phần thuộc mô gì? Mô tiết
Mô cấp 1 cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào có vách tẩm chất bần, xếp lộn
xộn? Suberoid
Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu hướng tâm nghĩa là ? Mạch gỗ nhỏ
nằm ngoài, mạch gỗ to nằm trong
Rễ có kích thước tương đương nhau gặp ở ? Rễ chùm
Chóp rễ có nhiệm vụ: Che chỡ cho rễ
Rễ lớp Hành: Chọn câu sai. Mô che chở là bần
Kiểu bó dẫn của Rễ cấp 1 ? Libe và gỗ xếp xen kẽ
Số lượng bó gỗ rễ cây lớp Ngọc lan: Không quá 8 bó.
Trong cấu tạo cấp II của rễ, tượng tầng (tầng sinh trụ) khi hoạt động
sinh ra ? Libe 2 ở ngoài và gỗ 2 ở trong
Chọn câu SAI về rễ:Không loài nào có rễ chứa lục lạp.
Mô phân sinh ngọn rễ nằm ở ?Vùng sinh trưởng
Cắt ngang rễ non lớp Ngọc lan ta thấy cấu tạo của rễ: Chọn câu sai
Chia làm hai vùng
Vùng vỏ mỏng, trung trụ dày
Đối xứng qua trục
Hình tròn
Suberoid là mô che chở của ? Rễ lớp Hành.
Đặc điểm của bần ? Nhiều lớp tế bào chết, vách tẩm bần, xếp xuyên tâm
Đặc điểm của biểu bì: Chọn câu sai Chứa nhiều lục lạp
Tầng tầm bần của rễ cấp I lớp Ngọc lan: Một lớp tế bào chết tẩm bần
Nội bì đai Caspary ? Hạn chế sự xâm nhập của nước vào trung trụ
Mô được cấu tạo bởi các tế bào có vách dày và cứng ? Mô nâng đỡ
Mô được cấu tạo bởi các tế bào thuôn dài, xếp khít nhau, vuông gốc với
mặt lá, bên trong chứa nhiều lục lạp ? Mô mềm giậu
Mô thực hiện chức năng dẫn nhựa nguyên ? Gỗ
Mô mềm đồng hóa. Chọn câu sai: Mô mềm khuyết chứa nhiều hạt lục
lạp hơn mô mềm giậu
Mô được cấu tạo bởi các tế bào vách mỏng bằng cellulose ? Mô mềm
Như ở Trầu không, Hồ tiêu có các rễ mọc ra từ nách lá giúp thân cây
leo lên các gian, rễ này được gọi là ? Rễ bám
Rễ ký sinh có ở ? Tơ hồng
Rễ được chia làm bao nhiêu vùng? 5
Vùng thực hiện chức năng chính của rễ ?Vùng lông hút
Mô phân sinh thứ cấp có ở ? Lớp Ngọc lan
Thân gỗ to hay nhỏ, đứng hoặc leo ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Lá đơn, mọc cách, phiến nguyên hay có răng cưa, có hoặc ko có lá kèm ?
Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá, to, đều, lưỡng tính. Đế hoa lồi, hình nón.?
Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Bao hoa nhiều phiến gần giống nhau xếp theo 1 đường xoắn ốc hoặc 1 số ít
phiến đã phân hóa thành đài và tràng, xếp thành vòng mẫu 3.? Họ Ngọc
Lan (Magnoliaceae)
Bộ nhị nhiều nhị rời xếp theo 1 đường xoắn ốc. Chỉ nhị ngắn và dẹt. Bao
phấn đính đáy, có mũi hay ko. ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Bộ nhụy nhiều lá noãn rời gắn theo 1 đường xoắn ốc trên đến hoa lồi, mỗi
lá noãn đựng 1 hay nhiều noãn. Đôi khi có cuống nhụy. Vòi nhụy hình chỉ,
đôi khi rất ngắn gần như ko có. ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Quả đại hay quả thịt ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả mô mềm ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Magnolia coco (Lour.) DC. (cây Trứng gà) ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Michelia alba DC. (cây Ngọc lan trắng) ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Michelia champaca L. (cây Ngọc lan ngà) ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Thân gỗ to hay nhỏ, đứng hoặc leo ? Họ Na (Annonales)
Lá đơn, nguyên, mọc cách, ko có lá kèm. Gân lá hình lông chim. Lá non
thường có lông tơ. ? Họ Na (Annonales)
Hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá, kiểu vòng xoắn, đều, lưỡng tính ít khi
đơn tính khác gốc hay tạp tính. Đế hoa lồi. ? Họ Na (Annonales)
Bao hoa thường gồm 3 vòng, mỗi vòng có 3 bộ phận, vòng ngoài là lá đài,
2 vòng trong là cánh hoa. Đài rời hay dính. Tiền khai van. Cánh hoa to,
dày, mềm. ? Họ Na (Annonales)
Bộ nhị nhiều nhị rời xếp theo 1 đường xoắn ốc. Chỉ nhị rất ngắn. Chung
đới tận cùng bằng 1 phụ bộ hình phiến đứng hay quặp xuống. Ô phấn hẹp,
mở nứt dọc, hướng ngoài. ? Họ Na (Annonales)
Bộ nhụy nhiều lá noãn rời xếp khít nhau, số noãn thay đổi. Vòi nhụy ngắn.
? Họ Na (Annonales)
Quả kiểu Annona và Cananga ? Họ Na (Annonales)
Annona muricata L. (mãng cầu xiêm) ? Họ Na (Annonales)
Annona reticulata L. (bình bát) ? Họ Na (Annonales)
Annona squamosa L. (mãng cầu ta) ? Họ Na (Annonales)
Artabotrys hexapetalus (L.f) Bhandari (dây công chúa) ? Họ Na
(Annonales)
Cananga odorata (Lamk.) Hook. f & Thoms (ngọc lan tây) ? Họ Na
(Annonales)
Thân gỗ to hay vừa. ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Lá đơn, nguyên, mọc cách, ko có lá kèm. Gân lá hình lông chim. ? Họ
Máu chó (Myristicaceae)
Cụm hoa xim, chùm ở nách lá, hiếm khi ở ngọn. ? Họ Máu chó
(Myristicaceae)
Họ Máu chó (Myristicaceae) ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Bao hoa 3 lá đài dính liền nhau có dạng chén, ko có cánh hoa. ? Họ Máu
chó (Myristicaceae)
Bộ nhị hoa đực có 6-20 nhị. Chỉ nhị dính liền nhau thành 1 cột ở giữa,
mang bao phấn ở đỉnh, hướng ngoài. ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Bộ nhụy hoa cái có 1 lá noãn, bầu trên, 1 ô đựng 1 noãn. Không có vòi
nhụy hoặc vòi nhụy rất ngắn. ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Quả mọng nhưng thường mở thành 2 mảnh vỏ, đường nứt theo đường hàn
mép lá noãn và gân giữa lá noãn. Áo hạt nguyên hay có rìa, màu đỏ hay
vàng. Nội nhũ nhăn. ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô mềm. Có dịch màu đỏ tươi hay
vàng. ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Horsfieldia irya (Gaertn.) Warb. (xăng máu rạch) ? Họ Máu chó
(Myristicaceae)
Knema globularia (Lamk.) Warb.(máu chó cầu) ? Họ Máu chó
(Myristicaceae)
Myristica fragrans Houtt.(đậu khấu) ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Thân gỗ to hay nhỏ, có mùi thơm, trừ dây Tơ xanh là 1 loài bán ký sinh leo
quấn, hình sợi, màu lục sậm. ? Họ Long não (Lauraceae)
Lá đơn, mọc cách đôi khi mọc đối, ko có lá kèm. Phiến nguyên, dày, bóng
láng. Gân lá lông chim. Dây Tơ xanh lá teo thành vẩy. ? Họ Long não
(Lauraceae)
Cụm hoa xim 2 ngả tụ thành chùm hay tán giả ở ngọn hay nách lá. ? Họ
Long não (Lauraceae)
Hoa nhỏ, đều, lưỡng tính đôi khi đơn tính vì bộ nhị bị trụy. Khi đó cây có
cả hoa cái và hoa lưỡng tính. ? Họ Long não (Lauraceae)
Bao hoa 6 phiến cùng màu dạng lá đài xếp trên 2 vòng. ? Họ Long não
(Lauraceae)
Bộ nhị 4 vòng, mỗi vòng có 3 nhị và thường vòng trong cùng mang nhị
lép. ? Họ Long não (Lauraceae)
Bộ nhụy 1 lá noãn, bầu 1 ô đựng 1 noãn đảo đính ở nóc thòng xuống. ? Họ
Long não (Lauraceae)
Quả mọng 1 hạt hay quả hạch, vỏ quả mỏng hay dày. Hạt ko nội nhũ.
Mầm thẳng. ? Họ Long não (Lauraceae)
Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả mô mềm. Trụ bì ở thân là vòng mô cứng,
gồm tế bào mô cứng và sợi. Libe 2 có sợi. ? Họ Long não (Lauraceae)
Cassytha filiformis L.(tơ xanh) ? Họ Long não (Lauraceae)
Cinnamomum camphora (L.) Presl.(long não) ? Họ Long não (Lauraceae)
Cinnamomum iners Reinw. ex Blume.(quế rừng) ? Họ Long não
(Lauraceae)
Cinnamomum verum Presl (C.zeylanicum Blume) (quế quan) ? Họ Long
não (Lauraceae)
Litsea cubeba (Lour.) Pers.(màng tang) ? Họ Long não (Lauraceae)
Litsea glutinosa (Lour.) Rob.(bời lớt nhớt) ? Họ Long não (Lauraceae)
Persea americana Mill.(bơ) ? Họ Long não (Lauraceae)
Thân cây bụi hay gỗ vừa, có mùi thơm. ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Lá đơn, nguyên, mọc cách, ko có lá kèm. ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Hoa riêng lẻ, đều, lưỡng tính, kiểu xoắn vòng. ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Bao hoa nhiều phiến xếp xoắn ốc, những phiến ngoài cùng thường nhỏ và
đôi khi là dạng lá bắc, những phiến trong lớn dần, nhưng những phiến
trong cùng lại nhỏ và đôi khi chuyển tiếp thành nhị lép. ? Họ Hồi
(Illiciaceae)
Bộ nhị thường nhiều xếp xoắn ốc. ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Bộ nhụy lá noãn nhiều, xếp vòng như ngôi sao. Mỗi lá noãn chứa 1 noãn. ?
Họ Hồi (Illiciaceae)
Qủa tụ, gồm nhiều quả đại xếp thành vòng trên 1 đế chung. Hạt có phôi rất
nhỏ. ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Illicium griffithii Hook.f.et Thoms ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Illicium verum Hook.f. ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Thân cỏ hay dây leo thân gỗ nhờ rễ bám. ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Lá đơn, nguyên, mọc cách, có hay ko có lá kèm. Phiến lá hình tim hay
trứng. Gân chân vịt hay lông chim. ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Cụm hoa gié ko phân nhánh mọc ở nách lá hay đối diện vs lá. Trục phát
hoa thường mập. Mỗi hoa mọc ở nách 1 lá bắc, xếp xoắn ốc, áp sát vào
trục. ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Hoa trần, lưỡng tính, mẫu 3 vs 2 vòng nhị, đơn tính vì trụy. ? Họ Hồ tiêu
(Piperaceae)
Bộ nhị 6 nhị đính 2 vòng, số nhị thường bị giảm. ? Họ Hồ tiêu
(Piperaceae)
Bộ nhụy thường 3 lá noãn, bầu 1 ô, đựng 1 noãn thẳng ở đáy. ? Họ Hồ tiêu
(Piperaceae)
Quả mọng, đựng 1 hạt. Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ ? Họ Hồ tiêu
(Piperaceae)
Thân có ít nhất 2 vòng libe gỗ. Tất cả các mô mềm đều có tế bào tiết tinh
dầu và ống chứa gôm ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Peperomia pellucida (L.) Kunth.(rau càng cua) ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Piper lolot(lá lốt) ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Piper betle(trầu) ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Piper longum(tiêu dài) ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Piper nigrum(tiêu) ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Thân cỏ, có mùi thơm. ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Lá đơn, nguyên, mọc so le. ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Cụm hoa gié ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Hoa trần, lưỡng tính. ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Bộ nhị 3-6 nhị ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Bộ nhụy 3-4 lá noãn, bầu 1 ô đựng nhiều noãn thẳng, đính noãn bên. ? Họ
Giấp cá (Saururaceae)
Quả nang ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Houttuynia cordata Thunb. (giấp cá) ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Saurupus chinensis (Lour.) Baill. (hàm ếch) ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Thân cỏ, sống nhiều năm, có thân rễ hình trụ hay hình củ hoặc cây gỗ,
đứng hay leo. Thân ít phân nhánh. ? Họ Nam mộc hương
(Aristolochiaceae)
Lá đơn, nguyên, mọc so le, ko có lá kèm. ? Họ Nam mộc hương
(Aristolochiaceae)
Bao hoa 3 lá đài dính liền nhau, có màu, phình ở gốc. ? Họ Nam mộc
hương (Aristolochiaceae)
Bộ nhị 6-12 nhị, chỉ nhị rời hay dính liền vs đỉnh vòi nhụy thành trục hợp
nhụy. ? Họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae)
Bộ nhụy 6 lá noãn tạo thành bầu dưới, 6 ô, mỗi ô nhiều noãn, đính noãn
trung trụ ? Họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae)
Quả nang, hạt có nội nhũ. ? Họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae)
Thường có tế bào tiết tinh dầu trong mô mềm của thân và lá ? Họ Nam
mộc hương (Aristolochiaceae)
Nam mộc hương Aristolochia balansae Franch. ? Họ Nam mộc hương
(Aristolochiaceae)
Khoai ca Aristolochia indica L. ? Họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae)
Thân cỏ ở nước, sống nhiều năm. Thân rễ to, vùi dưới bùn, mang lá và
hoa; có ống nhựa mủ, nhựa mủ khi ra gió đặc lại thành sợi. ? Họ Súng
(Nymphaeaceae)
Lá to, nổi trên mặt nước, có cuống dài. Phiến lá hình khiên hoặc hơi tròn
vs 1 khuyết hình tim nơi gắn cuống lá, ko có lá kèm. ? Họ Súng
(Nymphaeaceae)
Hoa riêng lẻ, to, lưỡng tính, đều, có cuống dài. Đế hoa thường lồi hay rất
dài, tận cùng bằng 1 mặt lõm mang các lá noãn. ? Họ Súng
(Nymphaeaceae)
Bộ nhị nhiều nhị xếp xoắn ốc nối tiếp đường xoắc của tràng. Hạt phấn 1
rãnh. ? Họ Súng (Nymphaeaceae)
Bao hoa thường gồm 1 số lớn phiến xếp theo đường xoắn ốc. Các phiến
bên ngoài màu xanh dạng lá đài, các phiến ở trong dạng cánh hoa. ? Họ
Súng (Nymphaeaceae)
Lá noãn nhiều dính liền thành bầu trên, giữa, dưới. ? Họ Súng
(Nymphaeaceae)
Quả khô, ko mở. Hạt có áo hạt, nội nhũ, ngoại nhũ ? Họ Súng
(Nymphaeaceae)
Súng lam Nymphae nouchali Burm.f.(Nymphae stellata Willd) ? Họ Súng
(Nymphaeaceae)
Súng trắng Nymphae pubescens Willd ? Họ Súng (Nymphaeaceae)
Súng đỏ Nymphae rubra Roxb.ex Salisb. ? Họ Súng (Nymphaeaceae)
Cỏ sống ở nước, thân rễ rất to (ngó sen). ? Họ Sen (Nelumbonaceae)
Lá hình khiên, cuống dài có gai nhỏ ? Họ Sen (Nelumbonaceae)
Hoa lưỡng tính, xếp xoắn vòng ? Họ Sen (Nelumbonaceae)
Thân cỏ sống 1 năm, 2 năm or nhiều năm, đôi khi là dây leo. Rễ phù lên
thành củ. Ko có mô tiết ? Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
Lá mọc so le, ít khi mọc đối. Bẹ lá phát triển ít nhiều. Phiến lá đơn,
nguyên, hình tròn, tim vs gân chân vịt or xẻ sâu. có lá kép lông chim. ? Họ
Hoàng liên (Ranunculaceae)
cụm hoa chùm, xim, tán đơn hay kép ở nách lá hay ngọn cành. đôi khi hoa
riêng lẻ ở ngọn ? Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
hoa lưỡng tính, đều or ko đều. đế hoa lồi. các bộ phận thường xếp theo
kiểu vòng xoắn ? Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
bao hoa gồm 1 số lá đài dạng cánh or bao hoa đôi, phân hóa thành đài và
cánh.? Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
nhiều nhị xếp xoắn ốc or vòng xen kẽ. chỉ nhị luôn rời. bao phấn nứt dọc,
hướng trong hay ngoài. ? Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
bộ nhụy 2 kiểu: nhiều lá noãn đính xoắn ốc hay đính thành vòng ? Họ
Hoàng liên (Ranunculaceae)
hoàng liên Coptis chinensis Franch. ? Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
thổ hoàng liên Thalictrum foliolosum DC. ? Họ Hoàng liên
(Ranunculaceae)
thân dây leo hay cỏ mọc đứng, rễ phù lên thành củ ? Họ Tiết dê
(Menispermaceae)
lá đơn, nguyên, hình khiên hay tim, mọc so le, ko có lá kèm, gân chân vịt
or lọng ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
cụm hoa chùm, xim 2 ngả ở nách lá, ít khi riêng lẻ ? Họ Tiết dê
(Menispermaceae)
hoa nhỏ, đều, đơn tính khác gốc, kiểu vòng, mẫu 3 ? Họ Tiết dê
(Menispermaceae)
bao hoa 6 lá đài xếp trên 2 vòng. thường có 6 cánh hoa xếp trên 2 vòng ?
Họ Tiết dê (Menispermaceae)
hoa đực 6 nhị xếp trên 2 vòng ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
hoa cái thường 3 lá noãn rời, bầu trên. mỗi lá noãn có 2 noãn nhưng chỉ có
1 noãn phát triển ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
quả hạch, vỏ quả trong cứng rắn và thường có hình thận. mầm cong hình
móng ngựa ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
vàng đắng Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. ? Họ Tiết dê
(Menispermaceae)
hoàng đằng Fibraurea recisa Pierre. ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
hoàng đằng Fibraurea tinctoria Lour. ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
bình vôi Stephania rotunda Lour. ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
thân cỏ sống 1 năm, cây gỗ nhỏ hiếm gặp ? Họ Thuốc phiện
(Papaveraceae)
lá đơn, so le, ko có lá kèm. bìa lá hay có khía sâu ? Họ Thuốc phiện
(Papaveraceae)
hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành xim? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
hoa to, đều, lưỡng tính, đế hoa lồi ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
bao hoa 2 lá đài ở trước sau và luôn luôn rụng sớm, các lá đài dính nhau
như cái mũ ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
bộ nhị nhiều nhị rời ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
bộ nhụy nhiều lá noãn dính nhau tạo bầu trên 1 ô, noãn đảo, đính noãn
giữa ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
quả nang, mở bằng lỗ hay mảnh vỏ, mầm thẳng ? Họ Thuốc phiện
(Papaveraceae)
ống nhựa mủ có đốt hay hình mạng trong các mô mềm, nhất là libe. nhựa
mủ trắng đục hay vàng ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
Mùi cua Argemone mexicana L. ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
Thuốc phiện Papaver somniferum L. ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
thân cỏ ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
lá đơn, so le, ko có lá kèm, phiến xẻ sâu ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
cụm hoa chùm hay xim ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
hoa đều hay ko đều, lưỡng tính ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
2 lá đài nhỏ, ở vị trí trước sau và luôn luôn rụng sớm. 4 cánh hoa ko giống
nhau, đính thành 2 vòng ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
thường nhị dính nhau ở phần đáy chỉ nhị tạo 2 bó ? Họ Từ đổng
(Fumariaceae)
bộ nhụy 2 lá noãn, bầu 1 ô, đính noãn bên ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
quả loại cải, trừ fumaria là quả bế, hạt có nội nhũ ? Họ Từ đổng
(Fumariaceae)
cải cần Corydalis balansae Prain ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
song tâm leo Dicentra scandens ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
thân cỏ hay cây gỗ nhỏ, đôi khi có gai ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
lá thường mọc đối, ít khi so le, ko có lá kèm ? Họ Hoa phấn
(Nyctaginaceae)
hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành xim ít hoa ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
hoa lưỡng tính, tổng bao lá bắc ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
4-5 lá đài có màu dạng cánh, hình ống hay kèn, ko có cánh hoa ? Họ Hoa
phấn (Nyctaginaceae)
thường có 5 nhị mọc trc lá đài ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
1 lá noãn tạo bầu trên, 1 ô, 1 noãn, 1 vòi nhụy hình sợi, đầu nhụy nguyên
hay có thùy ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
quả bế, hạt dẹp và bóng, mầm cong hình móng ngựa bao quanh nội nhũ
bột ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
sâm đất Boerhavia diffusa L. (B.repens L.) ? Họ Hoa phấn
(Nyctaginaceae)
bông giấy Bougainvillea spectabilis Willd. ? Họ Hoa phấn
(Nyctaginaceae)
bông phấn Mirabilis jalaba L. ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
thân cây mập thích nghi khí hậu khô, có diệp lục, lông, gai ? Họ Xương
rồng (Cactaceae)
lá biến thành gai ? Họ Xương rồng (Cactaceae)
hoa riêng lẻ, to, xuất hiện mùa mưa, lưỡng tính, xoắn ốc ? Họ Xương rồng
(Cactaceae)
4-5 lá noãn tạo bầu dưới, 1 ô, đính noãn bên ? Họ Xương rồng (Cactaceae)
quả mọng, nhiều hạt, có khi ăn đc, mầm cong hình xoắn ốc ? Họ Xương
rồng (Cactaceae)
có tế bào chứa chất nhầy ? Họ Xương rồng (Cactaceae)
diệp long nhọn Pereskia aculeata Mill. ? Họ Xương rồng (Cactaceae)
diệp long lá to Pereskia grandiflora Haw. ? Họ Xương rồng (Cactaceae)
quỳnh hoa Epiphyllum oxypetalum (DC.) Haw ? Họ Xương rồng
(Cactaceae)
thanh long Hylocereus undatus (Haw.) Britt.et Rose ? Họ Xương rồng
(Cactaceae)
vợt gai Opuntia dillenii (Ker-Gawl.) Haw ? Họ Xương rồng (Cactaceae)
thân cỏ hay cây bụi ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
lá màu xanh hay nhuộm đỏ, đơn, so le hay đối, phiến nguyên, ko có lá kèm
? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
cụm hoa gié, xim hoặc đầu ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
hoa lưỡng tính, đều, mẫu 4 hay 5, 2 lá bắc con khô cứng và có màu sặc
sỡ ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
bao hoa khô xác, có màu, tồn tại ở quả, ko có cánh hoa ? Họ Rau dền
(Amaranthaceae)
1-5 nhị mọc trc lá đài, chỉ nhị rời or dính nhau ở đáy, đôi khi có nhị lép ?
Họ Rau dền (Amaranthaceae)
bầu trên 1 ô, noãn cong đính đáy ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
quả khô, hạt dẹp và bóng, mầm cong hình móng ngựa bao quanh nội nhũ
bột ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
cỏ xước Achyranthes aspera L. ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
dền gai Amaranthus spinosus L. ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
thân cỏ mập thích sống đất mặn mọc ven biển trên ruộng muối chịu hạn tốt
? Họ Rau muối (Chenopodiaceae)
lá đơn, dày, nhỏ, phủ đầy lông, đặc sắc cho họ ? Họ Rau muối
(Chenopodiaceae)
5 lá đài xanh, ko có cánh hoa ? Họ Rau muối (Chenopodiaceae)
5 nhị mọc trc lá đài ? Họ Rau muối (Chenopodiaceae)
bầu trên 1 ô, 1 noãn cong đính ở đáy, đĩa mật bao quanh đáy bầu noãn ?
Họ Rau muối (Chenopodiaceae)
quả bế, mầm cong móng ngựa hay xoắn ốc ? Họ Rau muối
(Chenopodiaceae)
rễ or thân có ctc3 do tượng tầng thăng dư ở vùng trụ bì hoạt động ? Họ
Rau muối (Chenopodiaceae)
cỏ sống nhiều năm nhờ củ, dây leo or cây gỗ, cành biến đổi thành lá, lá
thành vẩy rụng sớm (trúc tiết) ? Họ Rau răm (Polygonales)
lá đơn, so le, nguyên, có bẹ chìa ? Họ Rau răm (Polygonales)
hoa lưỡng tính, đều, ko có cánh hoa ? Họ Rau răm (Polygonales)
bao hoa xếp 2 vòng, 1 vòng 3 phiến (đại hoàng, chút chít) or 5 phiến xếp
xoắn, tiền khai 5 điểm (ti gôn, nghể) ? Họ Rau răm (Polygonales)
bộ nhị 2 kiểu vòng và xoắn ốc ? Họ Rau răm (Polygonales)
bầu trên 1 ô, 1 noãn thẳng đính đáy ? Họ Rau răm (Polygonales)
quả bế, hạt có nội nhũ bột, quả mọng giả ? Họ Rau răm (Polygonales)
libe-gỗ thặng dư hình sao quanh tủy ? Họ Rau răm (Polygonales)

Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2


Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn.
Các bộ phận bao hoa đính trên đính bầu gọi là? Bầu dưới
Số lượng lá noãn của lớp ngọc lan? Thường 5
Kiểu qua của họ Apiaceae? Quả bẻ đôi
Họ hay phân họ nào có hoa bị vặn 180 độ, tràng hình môi 3/2?
Campanulaceae.
Cụm hoa (1) của Asteraceae, hoa ở bìa có đặc điểm (2)? (1) đầu dị giao/
(2) hoa hình lưỡi nhỏ.
Đặc điểm nhận diện cây nhàu thuộc họ Rubiaceae? Lá mọc đối, lá kèm
nằm giữa hai cuống lá mọc đối.
Đặc điểm dạng sống, bao hoa và nhị giúp nhận biết một loài thuộc họ
Apocynaceae? Thân gỗ, có nhựa mủ màu trắng, hoa cánh dính, 5 bao phấn
chụm vào nhau.
Họ nào có hiện tượng lôi cuốn lá ở các đoạn cành mang hoa? Solanaceae
Họ nào có hai lá noãn đặt lệch so với mặt phằn trước sau của hoa?
Solanaceae
Lá đài lớn cùng với sự phát triển của quả, gọi là? Đài đẳng trương
Quả lai cam. Chọn phát biểu sai? Được hình thành từ hoa có nhiều lá noãn
rời, mỗi lá noãn là một m...
Một cây vừa có hoa đực vừa có hoa cái , gọi là? Hoa lưỡng tính
Cách mở thường gặp nhất của bao phấn là mở theo đường? Nứt dọc.
Bộ nhị đa nhị là? Hoa có nhiều nhị xếp thành nhiều vòng.
Cuống hoa không phân nhánh, chỉ mang một hoa, gọi là? Cụm hoa đơn có
hạn.
Kiểu cụm hoa nào gồm nhiều hoa không có cuống: (1) tán, (2) chùm, (3)
giẻ, (4) , (5) xim co, (6) đầu,(7) buồng, (8) bông mo.? 3 4 6 7 8.
Cụm từ nào không dùng để nói về đế hoa? Cuống hoa
Đặt tên “họ có roi ngựa” cuta Verbenaceae là được gọi dựa vào đặt điểm
cụm hoa kiểu? Gié
Cụm hoa đặc sắc của Lamiaceae là gì? Xim co tạo thành vòng giả, các
vòng giả thành gié già ở ngọn cành.
Cụm hoa của Liliaceae có gì đặt biệt? Tán già nhiều hoa có mo bao lại.
Họ nào” lá xếp 3 dãy, lá hình gươm và tiền khai cưỡi” Iridaceae.
Lá của Zingiberaceae có điểm gì đặc sắc? Lá có lưỡi nhỏ.
Mặc dù Dioscoreaceae là một họ của lớp hành nhưng lại mang đặc điểm gì
của lớp ngọc lan? Lá có cuống lá và gân lá hình chân vịt.
Hạt của họ Zingiberaceae thuộc nhóm hạt nào? Hạt có phôi, nội nhũ và
ngoại nhũ.
Có thể phân biệt nhanh một loài thuộc họ Iridaceae hay họ Amaryllidaceae
bằng đặc điểm nào? ống bao hoa của Amary dài hơn.
Trong cách phân loại hạt, kiểu hạt nào không có? Hạt có cây mầm và
ngoại nhũ.
Tràng hình lưỡi có đặc điểm? Các cánh hoa dính thành ống ngắn
Móng dài và thẳng góc với phiến là đặc điểm của? Tràng hình hoa cẩm
chướng.
Thịt lá có cấu tạo dị thể không đối xứng, thì dưới biểu bì trên là mô gì? Mô
mềm giậu.
Mô nâng đỡ thường gặp ở vi phẫu lá cây lớp ngọc lan là gì? Mô dày
Chọn phát biểu sai về vi phẩu lá lớp hành? Lỗ khí thường tập trung ở biểu
bì dưới
Mô cấp một nào xếp dãy xuyên tâm? Mô mềm vỏ trong của rễ
Vì sao rễ phù thành củ? Tích trữ dưỡng liệu
Cách phân nhánh của cây bụi?
Thân cây có đặc điểm ở rỗng ở lóng là? Thân rạ
Gân lá hình chân vịt khác gì với gân lá lông chim? Có nhiều gân chính.
Chọn phát biểu sai? Lá hình trứng ngược có gốc lá to hơn đính lá
Rễ con mọc ra từ vùng nào của rễ cái? Vùng hóa bần
Vết khía vào đúng ¼ chiều rộng của phiến lá gọi là? Lá chẻ
Nếu bần 1 ô thì sẽ không gặp kiểu đính noãn nào? Trung trụ
K(5) C(5) nghĩa là? 5 lá đài dính, 5 cánh hoa dính
Quả hạch con khác quả hạch ở đặc điểm nào? Vỏ quả cứng rắn
Quả mọng được sinh từ? 1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính
Quả loại cam là? Sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn dính
Cụm hoa của họ Liliaceae? Tán già có mo bao bọc
Họ nào lá có tiền khai cưỡi? Iridaceae
Bao hoa của Amaryllidaceae có đặc điểm gì? 6 phiến cùng màu dạng cánh
hoa, xếp 2 vòn, dính nhau tạo ống bao hoa dài
Bộ nhụy của Iridaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Đầu nhụy phát triển thành
hình phiến, đôi khi to và có màu như cánh hoa
Hoa của Orchidaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Hoa bị ngược
Rubiales là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Bộ
Họ nào có lá đơn mọc đối nhưng trông giống như lá kép lông chim, cây
thường... trắng? Euphorbiaceae
Họ nào có “vòi nhụy rời, choãi ra; ở gốc mỗi vòi có một dĩa mặt hình vòng
.... chân vòi? Apiaceae
Calophyllum inophyllum L. Là một loài thuộc họ? Clusiaceae
Bề mặt thân và lá của các loài thuộc họ Boraginaceae có đặc điểm gì? Có
nhiều lông nhám, màng lông dày, có m.. và tấm si..
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng hình bánh xe
Nếu bầu 6 ô thì kiểu đính noãn sẽ là? Trung trụ
Đặc điểm nào không gặp ở họ ngọc lan (Magnoliaceae)? 10 nhị xếp hai
vòng
Đặc điểm bao phấn của họ long não (lauraceae)? Bao phấn 4 ô, mở bằng
nắp bật
Kiểu cụm hoa của họ hồ tiêu (Piperaceae)? Bông với trục cụm hoa không
phân nhánh
Đặc điểm dạng sống của họ Tiết dê( Menispermaceae)?
Hạt của họ rau dền có đặt điểm gì? ..... nội nhũ bột
Đặc điểm nào của bao hoa giúp nhận diện cây roi (Mận) thuộc họ
Myrtaceae? Bao hoa dính thành một chóp, bị hất tung ra ngoài khi hoa nở
để lại sẹo tròn
Họ nào có phấn khối? Orchidaceae, Apocyaceae
Kiểu bộ nhị nào không gặp ở họ Myrtaceae? Bộ nhị bốn đài
Kiểu tiền khai cánh hoa của Mim...? tiền khai van
Ba phân họ trong họ Fabaceae giống nhau ở những cơ quan nào? Lá kép
lông chim, cánh hoa rơi, quả loại đậu
Magnoliophyta là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Ngành
Bộ nhị đặc trưng của Faboideae? 10 nhị xếp 2 vòng kiểu đảo lưỡng nhị
Cụm từ nào dùng để chỉ 5 lá đài nằm cạnh nhau trước khi hoa nở? Tiền
khai lợp
Kiểu tiền khai cánh hoa nào đặc sắc cho phân họ đậu (Faboideae)? Tiền
khai hình bướm
Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn
Chọn phát biểu sai khi nói về họ Solanaceae? Lá đơn hoặc lá kép lông
chim, không có lá kèm
Borageae giống họ Lamiaceae ở đặc điểm nào? Lá đài và lá bắc
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng bình đính
Kiểu nhị nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? 5 nhị xem kẽ 5 cánh hoa
Họ nào cụm hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp? Acanthaceae
Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế nào?
Bông mo, mo to, mềm và có màu rực rỡ
Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của lá lớp
hành? Bẹ lá phát triển, có lưỡi nhỏ
Chọ đặc điểm họ Araceae? Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ/ trầu bà
là một loài trong họ này/ hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng.
Chọ đặc điểm họ Poaceae? Thân rạ/ lá có lưỡi nhỏ/bẹ lá là ống chẻ dọc
phía trước ôm thân/ quả dính
Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cypercus rotundus L. Thuộc họ
Cyperaceae? Thường đặc, có ba cạnh, không mấu
Kiểu tràng nào có ống tràng dài, hẹp, và thẳng góc với phiến? Tràng hình
đính
Cánh hoa có móng dài, thẳng góc với phiến? Tràng hình hoa cẩm chướng
Kiểu tiền khai nào chỉ dùng để diễn tả cách sắp xếp các cánh hoa khi hoa
chưa nở? Lợp
Đoạn nối của chỉ nhị vào bao phấn được gọi là (1) và đoạn mà (1) kéo dài
khôi bao... sẽ gọi là(2)? (1) phấn khối, (2) chung đới
Bộ nhị đa thể là? Hoa có nhiều vòng nhị
Cơ quan sinh sản cái cấu tạo từ một hay nhiều...? lá noãn
Quả nào khi chín, quả mở bằng 4 đường nứt ở hai bên giá noãn tạo 2....
vách giả mang hạt? Quả loại cái
Quả kép được sinh từ? Cụm nhiều hoa
Giao tử đực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành? Cây mầm
Ích mẫu là mổ loài thuộc họ (1) và có tên khoa học là “Leonurus (2)
Houtt”? (1) Lamiaceae, (2)japonicus
Calophyllum inophyllum L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ
(2)? (1) mù u, (2) bứa
Tên ngành của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –phyta
Chọn một loài thuộc họ Cúc (Asteraceae)? Artemisia annua L.
Kaempferia galanga L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ (2)?
Địa liền, Zingiberaceae.
Tên lớp của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –opsida
Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây cấp một?
Quan sát một vi phẫu thấy có 28 bó libe- gỗ xếp cùng một vòng, bạn kết
luận gì? Thân cây lớp hành
Cắt ngang củ nhân sâm thấy gỗ 2 chiếm tâm. Bạn kết luận củ nhân sâm do
cơ quan nào phù to? Rẽ cấp 2
Tỉ lệ vùng vỏ và vùng trung trụ của vi phẫu rễ cấp một? Vỏ 2/3, trung trụ
1/3
Họ nào với đặc điểm cụm hoa có nhiều lá bắc và lá bắc con xếp kếp lợp?
Acanthaceae.
Lá đầy đủ là lá có 3 phần, gồm? Cuống lá, bẹ lá
Loại mô tiết nào sau đây được hình thành từ một nhóm tế bào tiết? Kiểu ly
bào
Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá? Mô mềm giậu, khuyết, mm đồng
hóa có màng xếp nếp.
Các câu sai? Libe kết tầng..., mô phân sinh ngọn rễ...
Libe trong gỗ khác libe quanh tủy ở các đặc điểm ? xuất phát từ sự hoạt
động bất thường của tượng tầng, từ sự phân hóa của một vài tế bào mô
mềm.
Chọn những câu sai? Lỗ khí có 3 tế bào .... hoàng liên, lá chìm dưới nước
có lỗ khí ở mặt trên
Đặc điểm của lá cây lớp hành? Mô cứng ít phát triển, bó mạch kín, lỗ khí
có 2 mặt của biểu bì.
Nguồn gốc của ngoại nhũ? Do phôi tâm tạo thành
Cách viết tên khoa học nào sai? Belamcanda sp (L.) DC
Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên la tinh của lớp và phân lớp là? –
opsida và –idae
Bậc phân loại giữa họ và chi? Lông (tribus)
Đặc điểm về cơ cấu của họ Cúc? Lông che chở dạng hình khiên/ libe
quang tủy/ lông tiết có chân ngắn.... biểu bì.
Đặc điểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ hoa chuông (Campanulaceae) là?
5 nhị đều, dính ở bao phấn.
Đặc điểm của họ khoai lang? Có libe quanh tủy/hoa đều lưỡng tính/hạt có
nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.
Đặc điểm của họ cỏ roi ngựa (Verbenaceae)? Cây gỗ to hay nhỏ.... tiết
diện vuông/hoa mọc riêng lẻ...nách lá/thường có lông tiết tinh dầu
Khi gặp cây có đặc điểm: lá đơn, mọc đối, có lá kèm, bầu dưới... có thể
nhận diện cây này thuộc họ nào?cà phê (Rubiaceae)
Đặc điểm nào là của họ gừng? Cỏ sống dai nhờ thân rễ to/ hạt có nội nhũ
và ngoại nhũ/lá có lưỡi nhỏ.
Đặc điểm hoa của họ ngọc lan:”hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá.... bao hoa
xếp xoắn ốc hay vòng mẫu 3. Nhị và nhụy xếp....”? hoa to, đều, lưỡng tính,
đế hoa lồi hình nón/xếp xoắn ốc.
Những họ nào sau đây có thân khi sinh là thân giả do bẹ lá tạo thành?
Musaceae, Zingiberaceae, Amaryllidaceae.
Đặc điểm nào là của họ củ nâu? Hoa đơn tính khác gốc/quả nang có 3
cánh/ hạt có nội nhũ sừng
Đặc điểm “thân rạ, lá xếp thành 2 dãy, gân lá song song. Cụm hoa là bông
nhỏ. Quả thóc” là của? Họ lúa
Các đặc điểm “ 3 nhị, bao phấn đính đáy; cỏ đa niên; thân khí sinh thường
đặc, có 3 cạnh; bẹ lá không chẻ dọc” là của họ nào? Họ cói (Cyperaceae)
Những cây nào sau đây thuộc họ Ráy (Araceae)? Thủy xương bồ/ vạn niên
thanh (Aglaonemasiamense Engl.)/môn đốm (Caladium bicolor (Ait.)
Vent)
Đặc điểm cơ cấu học của họ long não (Lauraceae)? Tế bào tiết tinh dầu
trong tất cả các mô mềm, vài chi có tế bào tiết chất nhày/trụ bì của thân là
vòng mô cứng gồm tế bào mô cứng và sợi/ có sợi libe 2
Vị trí phân loại của cây Dền gai (Amaranthus spinosus L.) trong hệ thống
phân loại từ cao đến thấp là? Magnoliophyta, Magnoliopsida,
Caryphyllidae, Caryophyllalles, Amaranthaceae, Amaranthus, Amaranthus
spinosus
Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy của họ chuối là ? 5 nhị thụ, rời, đính trên 2
vòng, nhị đối diện môi sau bị lép/ 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô
Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng lông hút? Do các tế bào mô
phân sinh ngọn ở phía đầu ngọn rễ tạo ra/ cấu tạo của lông hút có thể đơn
bào hoặc đa bào ở mỗi loại rễ cây khác nhau.
Chọn những câu sai trong các câu sau? Phần phiến lá hai bên của cây lớp
hành có cấu tạo dị thể bất đối xứng/ bó dẫn ở thân cây gọi là bó xuyên tâm.
Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân? Kiểu xim hai ngả có
ở cây có lá mọc sole
Mô cứng? Gồm thể cứng, sợi mo cứng, tế bào mô cứng/ mô nâng đỡ cho
thân và lá/ phát triển mạnh ở cây lớp hành.
Có thể dựa vào yếu tố nào để phân biệt lá cây lớp hành và lớp ngọc lan?
Sự phân bố của lỗ khí ở 2 lớp biểu bì/ sự sắp xếp các bó dẫn/ loại mô nâng
đỡ
Chọn những câu sai trong các câu sau? Gai của cây bưởi là do chồi biến
đổi thành/ túi tiết tiêu nảo được hình thành tự sự phân chia của 1 tế bào mô
mềm
Chọn những câu đúng trong các câu sau? Sự phì đại của củ dền là do sự
xuất hiện của tượng tầng phụ/ tia libe có nhiệm vụ dự trữ
Trong các câu sau, câu nào đúng? Bộ nhị đa thể, nhị dính nhau thành nhiều
bó/ bộ nhị 4 trội là hoa có 6 nhị
Đặc điểm lá của họ trúc đào:” lá đơn, nguyên,...”? mọc đối hay mọc vòng,
không có lá kèm.
Bộ nhị của họ thanh thất là? Số nhị bằng hay gấp đôi số cánh hoa, luôn
luôn rời
Đặc điểm:”thân cỏ hay dây leo có cạnh. Phiến lá thường có lông nhám và
có thùy kiểu chấn vịt, gân lá chân vịt. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay
khác gốc, mẫu 5” là của họ? Bầu bí (Cucurbitaceae)
Bộ nhị của phân họ đậu (Faboideae) là? 9 nhị dính thành một ống xẻ phía
sau, nhị thứ 10 rời.
Tên latinh của cây hòe là? Sophora japonica L.f.
Tên latinh của cây long não là? Cinnamomum camphora (L.) Presl
Quả và hạt của họ Cúc thuộc loại gì? Quả bế. Hạt không nội nhũ
Đặc điểm của họ Xoan (Meliaceae)? Lá thường là kép lông chim 1-2 lần,
phiến lá chét nguyên hay có khía răng/ không có lá kèm/ hoa tự là tán,
chùm xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn.
Đặc điểm” hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng,
2 lá đài vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp chéo chữ thập trên
một vòng. Đế hoa mọc dài thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy” là của
họ nào? Màn màn (Capparaceae)
Đặc điểm bao hoa gồm 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính thành ống
dài, ít khi rời, có thể có tràng phụ là họ? Thủy tiên (Amaryllidaceae)
Cây nào sau đây thuộc họ hồ tiêu? Piper nigrum L.
Raphanussativus L. Là tên la tinh của cây? Cài củ
Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ? Thân củ
Loại rễ không có chóp rễ? Rễ mút
Vai trò của mô mềm libe? Dự trữ cho libe
ở một số hoa, phía ngoài đài chính có? Đài phụ
Hạt của họ rau dền có đặc điểm gì? Mầm cong hình móng ngựa bao quanh
nội nhũ bột
Lá của họ Bứa (Clusiaceae) có đặc điểm gì? Lá kép hình lông chim, có lá
kèm
Cánh hoa mang ở gốc những phụ bộ hình bản hẹp là đặc điểm gặp ở họ
nào? Passiflotaceae
Họ Brassicaceae có đặc điểm nào mà đa số các họ thực vật không có? Hoa
vô cánh
Bộ nhị nào là đặc trưng của họ Malvaceae? Hình như chữ V
Bộ nhị phân nhánh hình cây gặp ở họ nào? Euphorbiaceae
Mô gồm các tế bào chứa chất tiết, rải rác trong vùng mô mềm của vi phẫu
rễ Riềng? Tế bào tiết
Cặp tên việt nam – la tinh? Họ vòi voi – Boraginaceae/ họ thủy tiên-
Amaryllidaceae
Loài Stephania rotunda Lour. Thuộc họ? Menispermaceae
Loài Dioscorea cirrhosa Lour. Thuộc họ? Củ nâu
Chọ câu sai? Họ tiết dê: hoa nhỏ, đều, lưỡng tính, kiểu vòng, mẫu 3
Họ có túi tiết hay ống tiết? Apiaceae/ Araceae
Quan sát vi phẫu, thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1 đó là?
Libe trong gỗ
Đặc điểm mô dày? Mô nâng đỡ cho các cơ quan non còn khả năng tăng
trưởn
Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn.
Các bộ phận bao hoa đính trên đính bầu gọi là? Bầu dưới
Số lượng lá noãn của lớp ngọc lan? Thường 5
Kiểu qua của họ Apiaceae? Quả bẻ đôi
Họ hay phân họ nào có hoa bị vặn 180 độ, tràng hình môi 3/2?
Campanulaceae.
Cụm hoa (1) của Asteraceae, hoa ở bìa có đặc điểm (2)? (1) đầu dị giao/
(2) hoa hình lưỡi nhỏ.
Đặc điểm nhận diện cây nhàu thuộc họ Rubiaceae? Lá mọc đối, lá kèm
nằm giữa hai cuống lá mọc đối.
Đặc điểm dạng sống, bao hoa và nhị giúp nhận biết một loài thuộc họ
Apocynaceae? Thân gỗ, có nhựa mủ màu trắng, hoa cánh dính, 5 bao phấn
chụm vào nhau.
Họ nào có hiện tượng lôi cuốn lá ở các đoạn cành mang hoa? Solanaceae
Họ nào có hai lá noãn đặt lệch so với mặt phằn trước sau của hoa?
Solanaceae
Lá đài lớn cùng với sự phát triển của quả, gọi là? Đài đẳng trương
Quả lai cam. Chọn phát biểu sai? Được hình thành từ hoa có nhiều lá noãn
rời, mỗi lá noãn là một m...
Một cây vừa có hoa đực vừa có hoa cái , gọi là? Hoa lưỡng tính
Cách mở thường gặp nhất của bao phấn là mở theo đường? Nứt dọc.
Bộ nhị đa nhị là? Hoa có nhiều nhị xếp thành nhiều vòng.
Cuống hoa không phân nhánh, chỉ mang một hoa, gọi là? Cụm hoa đơn có
hạn.
Kiểu cụm hoa nào gồm nhiều hoa không có cuống: (1) tán, (2) chùm, (3)
giẻ, (4) , (5) xim co, (6) đầu,(7) buồng, (8) bông mo.? 3 4 6 7 8.
Cụm từ nào không dùng để nói về đế hoa? Cuống hoa
Đặt tên “họ có roi ngựa” cuta Verbenaceae là được gọi dựa vào đặt điểm
cụm hoa kiểu? Gié
Cụm hoa đặc sắc của Lamiaceae là gì? Xim co tạo thành vòng giả, các
vòng giả thành gié già ở ngọn cành.
Cụm hoa của Liliaceae có gì đặt biệt? Tán già nhiều hoa có mo bao lại.
Họ nào” lá xếp 3 dãy, lá hình gươm và tiền khai cưỡi” Iridaceae.
Lá của Zingiberaceae có điểm gì đặc sắc? Lá có lưỡi nhỏ.
Mặc dù Dioscoreaceae là một họ của lớp hành nhưng lại mang đặc điểm gì
của lớp ngọc lan? Lá có cuống lá và gân lá hình chân vịt.
Hạt của họ Zingiberaceae thuộc nhóm hạt nào? Hạt có phôi, nội nhũ và
ngoại nhũ.
Có thể phân biệt nhanh một loài thuộc họ Iridaceae hay họ Amaryllidaceae
bằng đặc điểm nào? ống bao hoa của Amary dài hơn.
Trong cách phân loại hạt, kiểu hạt nào không có? Hạt có cây mầm và
ngoại nhũ.
Tràng hình lưỡi có đặc điểm? Các cánh hoa dính thành ống ngắn
Móng dài và thẳng góc với phiến là đặc điểm của? Tràng hình hoa cẩm
chướng.
Thịt lá có cấu tạo dị thể không đối xứng, thì dưới biểu bì trên là mô gì? Mô
mềm giậu.
Mô nâng đỡ thường gặp ở vi phẫu lá cây lớp ngọc lan là gì? Mô dày
Chọn phát biểu sai về vi phẩu lá lớp hành? Lỗ khí thường tập trung ở biểu
bì dưới
Mô cấp một nào xếp dãy xuyên tâm? Mô mềm vỏ trong của rễ
Vì sao rễ phù thành củ? Tích trữ dưỡng liệu
Cách phân nhánh của cây bụi?
Thân cây có đặc điểm ở rỗng ở lóng là? Thân rạ
Gân lá hình chân vịt khác gì với gân lá lông chim? Có nhiều gân chính.
Chọn phát biểu sai? Lá hình trứng ngược có gốc lá to hơn đính lá
Rễ con mọc ra từ vùng nào của rễ cái? Vùng hóa bần
Vết khía vào đúng ¼ chiều rộng của phiến lá gọi là? Lá chẻ
Nếu bần 1 ô thì sẽ không gặp kiểu đính noãn nào? Trung trụ
K(5) C(5) nghĩa là? 5 lá đài dính, 5 cánh hoa dính
Quả hạch con khác quả hạch ở đặc điểm nào? Vỏ quả cứng rắn
Quả mọng được sinh từ? 1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính
Quả loại cam là? Sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn dính
Cụm hoa của họ Liliaceae? Tán già có mo bao bọc
Họ nào lá có tiền khai cưỡi? Iridaceae
Bao hoa của Amaryllidaceae có đặc điểm gì? 6 phiến cùng màu dạng cánh
hoa, xếp 2 vòn, dính nhau tạo ống bao hoa dài
Bộ nhụy của Iridaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Đầu nhụy phát triển thành
hình phiến, đôi khi to và có màu như cánh hoa
Hoa của Orchidaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Hoa bị ngược
Rubiales là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Bộ
Họ nào có lá đơn mọc đối nhưng trông giống như lá kép lông chim, cây
thường... trắng? Euphorbiaceae
Họ nào có “vòi nhụy rời, choãi ra; ở gốc mỗi vòi có một dĩa mặt hình vòng
.... chân vòi? Apiaceae
Calophyllum inophyllum L. Là một loài thuộc họ? Clusiaceae
Bề mặt thân và lá của các loài thuộc họ Boraginaceae có đặc điểm gì? Có
nhiều lông nhám, màng lông dày, có m.. và tấm si..
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng hình bánh xe
Nếu bầu 6 ô thì kiểu đính noãn sẽ là? Trung trụ
Đặc điểm nào không gặp ở họ ngọc lan (Magnoliaceae)? 10 nhị xếp hai
vòng
Đặc điểm bao phấn của họ long não (lauraceae)? Bao phấn 4 ô, mở bằng
nắp bật
Kiểu cụm hoa của họ hồ tiêu (Piperaceae)? Bông với trục cụm hoa không
phân nhánh
Đặc điểm dạng sống của họ Tiết dê( Menispermaceae)?
Hạt của họ rau dền có đặt điểm gì? ..... nội nhũ bột
Đặc điểm nào của bao hoa giúp nhận diện cây roi (Mận) thuộc họ
Myrtaceae? Bao hoa dính thành một chóp, bị hất tung ra ngoài khi hoa nở
để lại sẹo tròn
Họ nào có phấn khối? Orchidaceae, Apocyaceae
Kiểu bộ nhị nào không gặp ở họ Myrtaceae? Bộ nhị bốn đài
Kiểu tiền khai cánh hoa của Mim...? tiền khai van
Ba phân họ trong họ Fabaceae giống nhau ở những cơ quan nào? Lá kép
lông chim, cánh hoa rơi, quả loại đậu
Magnoliophyta là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Ngành
Bộ nhị đặc trưng của Faboideae? 10 nhị xếp 2 vòng kiểu đảo lưỡng nhị
Cụm từ nào dùng để chỉ 5 lá đài nằm cạnh nhau trước khi hoa nở? Tiền
khai lợp
Kiểu tiền khai cánh hoa nào đặc sắc cho phân họ đậu (Faboideae)? Tiền
khai hình bướm
Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn
Chọn phát biểu sai khi nói về họ Solanaceae? Lá đơn hoặc lá kép lông
chim, không có lá kèm
Borageae giống họ Lamiaceae ở đặc điểm nào? Lá đài và lá bắc
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng bình đính
Kiểu nhị nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? 5 nhị xem kẽ 5 cánh hoa
Họ nào cụm hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp? Acanthaceae
Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế nào?
Bông mo, mo to, mềm và có màu rực rỡ
Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của lá lớp
hành? Bẹ lá phát triển, có lưỡi nhỏ
Chọ đặc điểm họ Araceae? Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ/ trầu bà
là một loài trong họ này/ hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng.
Chọ đặc điểm họ Poaceae? Thân rạ/ lá có lưỡi nhỏ/bẹ lá là ống chẻ dọc
phía trước ôm thân/ quả dính
Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cypercus rotundus L. Thuộc họ
Cyperaceae? Thường đặc, có ba cạnh, không mấu
Kiểu tràng nào có ống tràng dài, hẹp, và thẳng góc với phiến? Tràng hình
đính
Cánh hoa có móng dài, thẳng góc với phiến? Tràng hình hoa cẩm chướng
Kiểu tiền khai nào chỉ dùng để diễn tả cách sắp xếp các cánh hoa khi hoa
chưa nở? Lợp
Đoạn nối của chỉ nhị vào bao phấn được gọi là (1) và đoạn mà (1) kéo dài
khôi bao... sẽ gọi là(2)? (1) phấn khối, (2) chung đới
Bộ nhị đa thể là? Hoa có nhiều vòng nhị
Cơ quan sinh sản cái cấu tạo từ một hay nhiều...? lá noãn
Quả nào khi chín, quả mở bằng 4 đường nứt ở hai bên giá noãn tạo 2....
vách giả mang hạt? Quả loại cái
Quả kép được sinh từ? Cụm nhiều hoa
Giao tử đực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành? Cây mầm
Ích mẫu là mổ loài thuộc họ (1) và có tên khoa học là “Leonurus (2)
Houtt”? (1) Lamiaceae, (2)japonicus
Calophyllum inophyllum L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ
(2)? (1) mù u, (2) bứa
Tên ngành của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –phyta
Chọn một loài thuộc họ Cúc (Asteraceae)? Artemisia annua L.
Kaempferia galanga L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ (2)?
Địa liền, Zingiberaceae.
Tên lớp của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –opsida
Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây cấp một?
Quan sát một vi phẫu thấy có 28 bó libe- gỗ xếp cùng một vòng, bạn kết
luận gì? Thân cây lớp hành
Cắt ngang củ nhân sâm thấy gỗ 2 chiếm tâm. Bạn kết luận củ nhân sâm do
cơ quan nào phù to? Rẽ cấp 2
Tỉ lệ vùng vỏ và vùng trung trụ của vi phẫu rễ cấp một? Vỏ 2/3, trung trụ
1/3
Họ nào với đặc điểm cụm hoa có nhiều lá bắc và lá bắc con xếp kếp lợp?
Acanthaceae.
Lá đầy đủ là lá có 3 phần, gồm? Cuống lá, bẹ lá
Loại mô tiết nào sau đây được hình thành từ một nhóm tế bào tiết? Kiểu ly
bào
Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá? Mô mềm giậu, khuyết, mm đồng
hóa có màng xếp nếp.
Các câu sai? Libe kết tầng..., mô phân sinh ngọn rễ...
Libe trong gỗ khác libe quanh tủy ở các đặc điểm ? xuất phát từ sự hoạt
động bất thường của tượng tầng, từ sự phân hóa của một vài tế bào mô
mềm.
Chọn những câu sai? Lỗ khí có 3 tế bào .... hoàng liên, lá chìm dưới nước
có lỗ khí ở mặt trên
Đặc điểm của lá cây lớp hành? Mô cứng ít phát triển, bó mạch kín, lỗ khí
có 2 mặt của biểu bì.
Nguồn gốc của ngoại nhũ? Do phôi tâm tạo thành
Cách viết tên khoa học nào sai? Belamcanda sp (L.) DC
Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên la tinh của lớp và phân lớp là? –
opsida và –idae
Bậc phân loại giữa họ và chi? Lông (tribus)
Đặc điểm về cơ cấu của họ Cúc? Lông che chở dạng hình khiên/ libe
quang tủy/ lông tiết có chân ngắn.... biểu bì.
Đặc điểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ hoa chuông (Campanulaceae) là?
5 nhị đều, dính ở bao phấn.
Đặc điểm của họ khoai lang? Có libe quanh tủy/hoa đều lưỡng tính/hạt có
nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.
Đặc điểm của họ cỏ roi ngựa (Verbenaceae)? Cây gỗ to hay nhỏ.... tiết
diện vuông/hoa mọc riêng lẻ...nách lá/thường có lông tiết tinh dầu
Khi gặp cây có đặc điểm: lá đơn, mọc đối, có lá kèm, bầu dưới... có thể
nhận diện cây này thuộc họ nào?cà phê (Rubiaceae)
Đặc điểm nào là của họ gừng? Cỏ sống dai nhờ thân rễ to/ hạt có nội nhũ
và ngoại nhũ/lá có lưỡi nhỏ.
Đặc điểm hoa của họ ngọc lan:”hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá.... bao hoa
xếp xoắn ốc hay vòng mẫu 3. Nhị và nhụy xếp....”? hoa to, đều, lưỡng tính,
đế hoa lồi hình nón/xếp xoắn ốc.
Những họ nào sau đây có thân khi sinh là thân giả do bẹ lá tạo thành?
Musaceae, Zingiberaceae, Amaryllidaceae.
Đặc điểm nào là của họ củ nâu? Hoa đơn tính khác gốc/quả nang có 3
cánh/ hạt có nội nhũ sừng
Đặc điểm “thân rạ, lá xếp thành 2 dãy, gân lá song song. Cụm hoa là bông
nhỏ. Quả thóc” là của? Họ lúa
Các đặc điểm “ 3 nhị, bao phấn đính đáy; cỏ đa niên; thân khí sinh thường
đặc, có 3 cạnh; bẹ lá không chẻ dọc” là của họ nào? Họ cói (Cyperaceae)
Những cây nào sau đây thuộc họ Ráy (Araceae)? Thủy xương bồ/ vạn niên
thanh (Aglaonemasiamense Engl.)/môn đốm (Caladium bicolor (Ait.)
Vent)
Đặc điểm cơ cấu học của họ long não (Lauraceae)? Tế bào tiết tinh dầu
trong tất cả các mô mềm, vài chi có tế bào tiết chất nhày/trụ bì của thân là
vòng mô cứng gồm tế bào mô cứng và sợi/ có sợi libe 2
Vị trí phân loại của cây Dền gai (Amaranthus spinosus L.) trong hệ thống
phân loại từ cao đến thấp là? Magnoliophyta, Magnoliopsida,
Caryphyllidae, Caryophyllalles, Amaranthaceae, Amaranthus, Amaranthus
spinosus
Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy của họ chuối là ? 5 nhị thụ, rời, đính trên 2
vòng, nhị đối diện môi sau bị lép/ 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô
Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng lông hút? Do các tế bào mô
phân sinh ngọn ở phía đầu ngọn rễ tạo ra/ cấu tạo của lông hút có thể đơn
bào hoặc đa bào ở mỗi loại rễ cây khác nhau.
Chọn những câu sai trong các câu sau? Phần phiến lá hai bên của cây lớp
hành có cấu tạo dị thể bất đối xứng/ bó dẫn ở thân cây gọi là bó xuyên tâm.
Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân? Kiểu xim hai ngả có
ở cây có lá mọc sole
Mô cứng? Gồm thể cứng, sợi mo cứng, tế bào mô cứng/ mô nâng đỡ cho
thân và lá/ phát triển mạnh ở cây lớp hành.
Có thể dựa vào yếu tố nào để phân biệt lá cây lớp hành và lớp ngọc lan?
Sự phân bố của lỗ khí ở 2 lớp biểu bì/ sự sắp xếp các bó dẫn/ loại mô nâng
đỡ
Chọn những câu sai trong các câu sau? Gai của cây bưởi là do chồi biến
đổi thành/ túi tiết tiêu nảo được hình thành tự sự phân chia của 1 tế bào mô
mềm
Chọn những câu đúng trong các câu sau? Sự phì đại của củ dền là do sự
xuất hiện của tượng tầng phụ/ tia libe có nhiệm vụ dự trữ
Trong các câu sau, câu nào đúng? Bộ nhị đa thể, nhị dính nhau thành nhiều
bó/ bộ nhị 4 trội là hoa có 6 nhị
Đặc điểm lá của họ trúc đào:” lá đơn, nguyên,...”? mọc đối hay mọc vòng,
không có lá kèm.
Bộ nhị của họ thanh thất là? Số nhị bằng hay gấp đôi số cánh hoa, luôn
luôn rời
Đặc điểm:”thân cỏ hay dây leo có cạnh. Phiến lá thường có lông nhám và
có thùy kiểu chấn vịt, gân lá chân vịt. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay
khác gốc, mẫu 5” là của họ? Bầu bí (Cucurbitaceae)
Bộ nhị của phân họ đậu (Faboideae) là? 9 nhị dính thành một ống xẻ phía
sau, nhị thứ 10 rời.
Tên latinh của cây hòe là? Sophora japonica L.f.
Tên latinh của cây long não là? Cinnamomum camphora (L.) Presl
Quả và hạt của họ Cúc thuộc loại gì? Quả bế. Hạt không nội nhũ
Đặc điểm của họ Xoan (Meliaceae)? Lá thường là kép lông chim 1-2 lần,
phiến lá chét nguyên hay có khía răng/ không có lá kèm/ hoa tự là tán,
chùm xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn.
Đặc điểm” hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng,
2 lá đài vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp chéo chữ thập trên
một vòng. Đế hoa mọc dài thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy” là của
họ nào? Màn màn (Capparaceae)
Đặc điểm bao hoa gồm 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính thành ống
dài, ít khi rời, có thể có tràng phụ là họ? Thủy tiên (Amaryllidaceae)
Cây nào sau đây thuộc họ hồ tiêu? Piper nigrum L.
Raphanussativus L. Là tên la tinh của cây? Cài củ
Chọn ý sai? Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
Chức năng của sắc lạp? Tạp màu sắc cho hoa, quả và lá
Ý nghĩa của P3+3 trong hoa thức? Ba lá đài và 3 cánh hoa màu xanh lục,
rời
Quan sát một cơ quan của loài rau muống, thấy gỗ cấp 1 phân hóa hướng
tâm đó là? Rễ cây lớp ngọc lan cấp 1
Loài hy thiêm thuộc họ? Loganiaceae
Đặc điểm của rễ cây cấp 1? Bó dẫn kiểu xuyên tâm/ càng vfao tâm mạch
gỗ càng to
Chức năng của lông che chở? Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây
Họ có 3 nhị, bao phấn đính đáy, cỏ đa niên, thân khí sinh thường đặc có 3
cạnh bẹ lá không chẻ dọc? Cyperaceae
Kiểu phiến lá có vết khía sâu quá ¼ phiến lá? Lá chẻ
Họ có hoa không cánh? Rau dền, dâu tằm, rau răm, đào lộn hột
Số lớp vỏ hạt? 2
Cụm hoa họ Lamiaceae? Xim co
Nhựa mủ lấy từ quả ( có chứa nhiều alcaloid như morphin, codein,
paparin) thuộc họ? Papaveraceae
Ý nghĩa của kí hiệu D trong hoa đồ? Bao phấn 1 ô
Bộ nhị (9) + 1 gặp ở họ hay phân họ? Phân họ đậu
Kiểu lá có đặc điểm mỗi cuống lá mang một phiến lá? Lá đơn
Hạt chỉ có ngoại nhũ gặp ở các học? Chuối, gừng, dong
Một loài thuộc họ Cải sẽ có đặc điểm? Hoa đều, mẫu 4, không có lá bắc/bộ
nhị bốn trội/hai lá noãn tạo thành bầu trên, 1 ô có vách giả chia thành 2 ô
Tên việt nam của loài Acanthus integrifolius T.Anders? ắc ó
Chọn ý sai về thân rễ? Mô dẫn và mô nâng đỡ phát triển mạnh
Đặc điểm thân cây cấp 2? Bb có lỗ khí và lông che chở/ bần gầm nhiều lớp
tế bào hình chữ nhật/ mm gỗ xếp dãy xuyên tâm/ bó gỗ 1 phân hóa ly tâm/
tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng
Một loài có đặc điểm thân rễ phù thành củ, lá có cuống, bẹ lá phát triển,
phiến lá hình tim, gân hình chân vịt, loài này thuộc họ? Menispermaceae
Đặc điểm họ Zingiberaceae? Bộ nhị chỉ còn 1 nhị sinh sản duy nhất, các
nhị khác biến thành cánh môi.
Họ có đặc điểm hoa không có lá bắc? Brassicacea

Question 1
Cành khác thân chính là
Select one:
a. Không có chồi nách
b. Mọc xiên
c. Mọc thẳng đứng
d. Không có hoa trên cành
Question 2
Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:
Select one:
a. Đối xứng qua mặt phẳng
b. Không có mô tiết
c. Đối xứng qua trục
d. Không có mô cứng

Question 3
Lá mọc đối chéo chữ thập khi:
Select one:
a. Mỗi mấu có 2 lá
b. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc nhau
c. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
d. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.
Question 4
Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu:
a. Xuyên tâm
b. Ly tâm
c. Đồng tâm
d. Hướng tâm
Question 5
Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm:
Select one:
a. Đài hoa
b. Lá đài
c. Đài phụ
d. Đế hoa
Question 6
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:
a. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
b. Dự trữ chất dinh dưỡng
c. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
d. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
Question 7
“Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là:
a. Thân cột
b. Thân củ
c. Thân leo
d. Thân bò
Question 8
Lá có thể biến đổi thành:
Select one:
a. Gai, bẹ chìa, vảy
b. Gai, lá kèm, cành
c. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy
d. Gai, tua cuốn, vảy
Question 9
Lá biến đổi hình dạng để:
Select one:
a. Giảm sự thoát hơi nước
b. Làm nhiệm vụ bảo vệ
c. Để có thể quang hợp tốt
d. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau
Question 10
Trong các câu sau, câu nào SAI:
Select one:
a. Cuống lá có thể có cánh
b. Lá đơn là lá có cuống không phân nhánh.
c. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá.
d. Lá màu xanh do có chứa chất diệp lục
Question 11
Đế hoa mang các bộ phận:
a. Hoa, quả
b. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
c. Bao phấn, hạt phấn
d. Lá bắc, cuống hoa, hoa
Question 12
Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
Select one:
a. Mặt trên lồi nhiều hơn
b. Thường chỉ lồi ở mặt dưới
c. Mặt trên lõm
d. Thường lồi cả hai mặt
Question 13
Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa:
Select one:
a. Tiền khai van
b. Tiền khai thìa
c. Tiền khai 5 điểm
d. Tiền khai lợp
Question 14
“Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là:
Select one:
a. Bần
b. Nội bì
c. Hạ bì
d. Biểu bì
Question 15
Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?
a. Thụ bì
b. Biểu bì
c. Mô mềm khuyết
d. Lục bì
Question 16
Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách
trong của tế bào” là của loại mô gì ?
Select one:
a. Mô dày xốp
b. Mô dày gốc.
c. Mô dày tròn.
d. Mô dày phiến
Question 17
Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên
là phần phiến to và tỏa ra thì gọi là:
Select one:
a. Tràng hình chuông
b. Tràng hình môi
c. Tràng hình bánh xe
d. Tràng hình phễu
Question 18
Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm:
a. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm
b. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to
c. Là mô mềm đặc
d. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng
Question 19
Mô tả sau đây: Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như
tinh bột, nước, không khí,...là của mô gì ?
Select one:
a. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì.
b. Mô mềm đạo
c. Mô mềm dự trữ
d. Mô mềm đồng hóa
Question 20
Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:
Select one:
a. Tràng hình môi
b. Tràng hình bướm
c. Tràng hình lưỡi nhỏ
d. Tràng hình hoa lan
Question 21
Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là:
a. Đài phân
b. Đài không đều
c. Đài hợp
d. Đài rụng sớm
Question 22
Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì?
Select one:
a. Mọc cách
b. Mọc vòng
c. Mọc đối chéo chữ thập
d. Mọc đối
Question 23
Câu nào sai trong các câu sau đây:
a. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào
rất hẹp.
b. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa.
c. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
d. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu.
Question 24
“Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào:
Select one:
a. Hình dạng phiến lá
b. Gốc lá
c. Ngọn lá
d. Mép phiến lá
Question 25
Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:
a. Cánh hợp và không đều
b. Cánh phân và đều
c. Cánh hợp và đều
d. Cánh phân và không đều
Question 26
Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:
Select one:
a. Đính noãn giữa
b. Đính noãn trung tâm
c. Đính noãn trung trụ
d. Đính noãn bên
Question 27
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía
dưới thì gọi là:
a. Chùm
b. Đuôi sóc
c. Xim
d. Ngù
Question 28
Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là:
a. Hoa có tràng hình bướm
b. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng
c. Hoa có tràng hình bánh xe
d. Hoa có tràng hình hoa hồng
Question 29
Chức năng của lá là?
a. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
b. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.
c. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
d. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
Question 30
Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì?
a. Nâng đỡ cho libe
b. Cung cấp năng lượng cho libe
c. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây
d. Dự trữ cho libe
30 Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:
a. Cánh phân và đều
b. Cánh phân và không đều
c. Cánh hợp và đều
d. Cánh hợp và không đều
Question 2
Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì?
Select one:
a. Cung cấp năng lượng cho libe
b. Nâng đỡ cho libe
c. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây
d. Dự trữ cho libe
Question 3
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:
Select one:
a. Thịt lá có 2 loại mô mềm
b. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm
đạo
c. Thịt lá có 3 loại mô mềm
d. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới
Question 4
Trong các câu sau, câu nào SAI:
Select one:
a. Mô dày ở dưới những chỗ lồi lên của biểu bì
b. Lưỡi nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa, họ Gừng
c. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
d. Lá đơn là lá không chia thùy.
Feedback
The correct answer is: Lá đơn là lá không chia thùy.
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cụm hoa kiểu tán là:
Select one:
a. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau
b. Các cuống hoa dài bằng nhau
c. Các cuống hoa dài theo cành hoa
d. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
Feedback
The correct answer is: Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
Question 6
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong các câu sau, câu nào SAI:
Select one:
a. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
b. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính
c. Lá họ Hoa Hồng có lá kèm.
d. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá
Feedback
The correct answer is: Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đầu trục mang hoa phình to, hoa không cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm
hoa dạng:
Select one:
a. Buồng
b. Đuôi sóc
c. Đầu
d. Bông
Feedback
The correct answer is: Đầu
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía
dưới thì gọi là:
Select one:
a. Đuôi sóc
b. Xim
c. Ngù
d. Chùm
Feedback
The correct answer is: Xim
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đế hoa mang các bộ phận:
Select one:
a. Lá bắc, cuống hoa, hoa
b. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
c. Hoa, quả
d. Bao phấn, hạt phấn
Feedback
The correct answer is: Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là:
Select one:
a. Vòng nhụy
b. Lá đài và cánh hoa giống nhau
c. Lá đài có màu xanh lục
d. Vòng nhị
Feedback
The correct answer is: Lá đài và cánh hoa giống nhau
Question 11
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu:
Select one:
a. Hoa kiểu vòng
b. Hoa kiểu xoắn ốc
c. Hoa kiểu xoắn
d. Hoa kiểu vòng xoắn
Feedback
The correct answer is: Hoa kiểu vòng xoắn
Question 12
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Rễ cái phát triển hơn rễ con” là:
Select one:
a. Rễ bám
b. Rễ chùm
c. Rễ phụ
d. Rễ trụ
Feedback
The correct answer is: Rễ trụ
Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Chức năng của miền sinh trưởng là:
Select one:
a. Che chở cho rễ cây.
b. Hấp thụ nước và muối khoáng.
c. Che chở cho đầu ngọn rễ.
d. Làm cho rễ cây mọc dài ra.
Feedback
The correct answer is: Làm cho rễ cây mọc dài ra.
Question 14
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu:
Select one:
a. Cụm hoa đơn không hạn
b. Cụm hoa hỗn hợp
c. Cụm hoa kép
d. Cụm hoa đơn có hạn
Feedback
The correct answer is: Cụm hoa hỗn hợp
Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:
Select one:
a. Không có mô tiết
b. Đối xứng qua mặt phẳng
c. Không có mô cứng
d. Đối xứng qua trục
Feedback
The correct answer is: Đối xứng qua mặt phẳng
Question 16
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Lông che chở có chức năng:
Select one:
a. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.
b. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.
c. Tăng cường sự che chở cho cây.
d. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây.
Feedback
The correct answer is: Tăng cường sự che chở cho cây.
Question 17
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm:
Select one:
a. Đài hoa
b. Đế hoa
c. Lá đài
d. Đài phụ
Feedback
The correct answer is: Đài phụ
Question 18
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là:
Select one:
a. Hoa có tràng hình bướm
b. Hoa có tràng hình bánh xe
c. Hoa có tràng hình hoa hồng
d. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng
Feedback
The correct answer is: Hoa có tràng hình hoa hồng
Question 19
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?
Select one:
a. Lá chia
b. Lá chẻ
c. Lá thùy
d. Lá xẻ
Feedback
The correct answer is: Lá chẻ
Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Chức năng của lá là?
Select one:
a. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
b. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
c. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
d. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.
Feedback
The correct answer is: Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
Question 21
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Vị trí của tầng phát sinh trong:
Select one:
a. Trong các bó libe 1 và gỗ 1
b. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1
c. Trong vùng vỏ cấp 1
d. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
Feedback
The correct answer is: Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
Question 22
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Bộ nhụy của hoa bồm có:
Select one:
a. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn
b. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy
c. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy
d. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
Feedback
The correct answer is: Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
Question 23
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:
Select one:
a. Tràng hình hoa lan
b. Tràng hình môi
c. Tràng hình lưỡi nhỏ
d. Tràng hình bướm
Feedback
The correct answer is: Tràng hình hoa lan
Question 24
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
Select one:
a. Không lá đài
b. Không cánh hoa
c. Không cuống
d. Không có lá bắc
Feedback
The correct answer is: Không cuống
Question 25
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên
là phần phiến to và tỏa ra thì gọi là:
Select one:
a. Tràng hình phễu
b. Tràng hình bánh xe
c. Tràng hình chuông
d. Tràng hình môi
Feedback
The correct answer is: Tràng hình bánh xe
Question 26
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì?
Select one:
a. Lá chia
b. Lá xẻ
c. Lá chẻ
d. Lá thùy
Feedback
The correct answer is: Lá xẻ
Question 27
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ:
Select one:
a. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
b. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang
c. Thân mọc dài ra ở các lóng
d. Tạo thành các mô khác.
Feedback
The correct answer is: Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều
ngang
Question 28
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:
Select one:
a. Bộ nhị nhiều bó
b. Bộ nhị dính
c. Bộ nhị một bó
d. Bộ nhị nhiều nhị
Feedback
The correct answer is: Bộ nhị nhiều bó
Question 29
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Bộ nhị đẳng nhị là:
Select one:
a. Bộ nhị có các nhị đều nhau
b. Bộ nhị có số lượng nhị không đổi
c. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm trước cánh hoa
d. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
Feedback
The correct answer is: Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
Question 30
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cụm hoa kiểu bông mo là:
Select one:
a. Bông được bao bọc bởi một lá bắc to
b. Bông mang toàn hoa đơn tính
c. Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh
d. Bông mo có trục cụm hoa rất ngắn
Feedback
The correct answer is: Bông được bao bọc bởi một lá bắc to

1.Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu:


a. Hướng tâm
b. Đồng tâm
c. Ly tâm
d. Xuyên tâm
2.Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ:
a. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang
b. Tạo thành các mô khác.
c. Thân mọc dài ra ở các lóng
d. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
Câu hỏi 3 Ti thể có vai trò:
a. Tạo năng lượng
b. Quang hợp để tạo ra năng lượng
c. Hô hấp để tạo ra chất dinh dưỡng
d. Quang hợp và hô hấp
Câu hỏi 4 “Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào:
a. Mép phiến lá
b. Ngọn lá
c. Gốc lá
d. Hình dạng phiến lá
Câu hỏi 5 Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm:
a. Là mô mềm đặc
b. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to
c. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng
d. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm
Câu hỏi 6 Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là
gì?
a. Dự trữ cho libe
b. Nâng đỡ cho libe
c. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây
d. Cung cấp năng lượng cho libe
Câu hỏi 7 Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có:
a. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
b. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ
c. Mô mềm vỏ, nội bì
d. Mô mềm vỏ, vỏ trụ
Câu hỏi 8 “Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh
trưởng” là:
a. Thân chính
b. Cành
c. Chồi ngọn
d. Chồi bên
Câu hỏi 9 Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp
Ngọc lan với thân cây lớp Hành là:
a. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
b. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ.
c. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày.
d. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ.
Câu hỏi 10 Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?
a. Lục bì
b. Mô mềm khuyết
c. Thụ bì
d. Biểu bì
Câu hỏi 11 Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là:
a. Hoa đơn tính
b. Hoa lưỡng tính cùng gốc
c. Hoa đơn tính cùng gốc
d. Hoa lưỡng tính
Câu hỏi 12 Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được gọi là:
a. Cuống tràng hoa
b. Cuống nhụy
c. Cuống nhị nhụy
d. Đế hoa lõm hình chén
Câu hỏi 13 Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ gì?
a. Bảo vệ hay dự trữ
b. Giảm sự thoát hơi nước hay bảo vệ
c. Thích nghi với điều kiện sống khô hạn
d. Thích nghi với điều kiện bắt mồi
Câu hỏi 14 Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có:
a. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
b. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe
c. Các bó libe xếp trên 1 vòng
d. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng.
Câu hỏi 15 Trong các câu sau, câu nào SAI:
a. Lá họ Hoa Hồng có lá kèm.
b. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính
c. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá
d. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
Câu hỏi 16 Lá kèm là:
a. Hai phiến ở gốc cuống lá
b. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
c. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá
d. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân
Câu hỏi 17 Ngù đầu là kiểu cụm hoa:
a. Cụm hoa phức
b. Cụm hoa kép
c. Xim 2 ngã
d. Xim 1 ngã
Câu hỏi 18 Đế hoa mang các bộ phận:
a. Lá bắc, cuống hoa, hoa
b. Hoa, quả
c. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
d. Bao phấn, hạt phấn
Câu hỏi 19 Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:
a. Bộ nhị nhiều nhị
b. Bộ nhị nhiều bó
c. Bộ nhị dính
d. Bộ nhị một bó
Câu hỏi 20 Bộ nhụy của hoa bồm có:
a. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
b. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn
c. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy
d. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy
Câu hỏi 21 “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là:
a. Thân cột
b. Thân bò
c. Thân leo
d. Thân củ
Câu hỏi 22 Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là:
a. Hoa có tràng hình bánh xe
b. Hoa có tràng hình hoa hồng
c. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng
d. Hoa có tràng hình bướm
Câu hỏi 23 Trong cấu tạo của vách tế bào, thành phần nào sau đây có thể
không có:
a. Vách sơ cấp và vách thứ cấp
b. Vách thứ cấp
c. Phiến giữa và vách sơ cấp
d. Phiến giữa và vách thứ cấp
Câu hỏi 24 Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:
a. Đính noãn trung trụ
b. Đính noãn giữa
c. Đính noãn bên
d. Đính noãn trung tâm
Câu hỏi 25 Gỗ 1 phân hóa ly tâm gặp ở:
a. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2
b. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 1
c. Rễ cây lớp Hành
d. Thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
Câu hỏi 26 Cụm hoa kiểu bông mo là:
a. Bông được bao bọc bởi một lá bắc to
b. Bông mo có trục cụm hoa rất ngắn
c. Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh
d. Bông mang toàn hoa đơn tính
Câu hỏi 27 Lá mọc vòng khi:
Select one:
a. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
b. Mỗi mấu mang 3 lá trở lên
c. Các lá mọc thành vòng tròn
d. Mỗi mấu mang 5 lá
Câu hỏi 28 Lông che chở có chức năng:
a. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây.
b. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.
c. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.
d. Tăng cường sự che chở cho cây.
Câu hỏi 29 Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa:
a. Tiền khai lợp
b. Tiền khai van
c. Tiền khai thìa
d. Tiền khai 5 điểm
5.Bộ nhị bốn trội là:
a. Hoa có 6 nhị
b. Hoa có 4 nhị dài và 4 nhị ngắn
c. Hoa có 4 nhị dài và 2 nhị ngắn
d. Hoa có 2 nhị dài và 2 nhị ngắn

Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong các câu sau, câu nào SAI:
Select one:
a. Lá họ Hoa Hồng có lá kèm.
b. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính
c. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
d. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá
Feedback
The correct answer is: Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có:
Select one:
a. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
b. Các bó libe xếp trên 1 vòng
c. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng.
d. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe
Feedback
The correct answer is: Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là:
Select one:
a. Lá hoa
b. Bao chung
c. Mo
d. Tổng bao lá bắc
Feedback
The correct answer is: Tổng bao lá bắc
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một
lá chét là loại lá gì?
Select one:
a. Lá kép chân vịt
b. Lá kép lông chim
c. Lá kép lông chim một lần chẵn
d. Lá kép lông chim một lần lẻ
Feedback
The correct answer is: Lá kép chân vịt
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Bộ nhị đẳng nhị là:
Select one:
a. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm trước cánh hoa
b. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
c. Bộ nhị có số lượng nhị không đổi
d. Bộ nhị có các nhị đều nhau
Feedback
The correct answer is: Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là:
Select one:
a. Đài hợp
b. Đài phân
c. Đài không đều
d. Đài rụng sớm
Feedback
The correct answer is: Đài phân
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là:
Select one:
a. Đài dạng cánh
b. Cánh dạng đài
c. Đài dính với cánh
d. Đài tồn tại với cánh
Feedback
The correct answer is: Đài dạng cánh
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có:
Select one:
a. Mô mềm vỏ, nội bì
b. Mô mềm vỏ, vỏ trụ
c. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
d. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ
Feedback
The correct answer is: Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Lá cây lớp Hành có đặc điểm:
Select one:
a. Có lá kèm
b. Dưới biểu bì thường là mô dày
c. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
d. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng
Feedback
The correct answer is: Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:
Select one:
a. Thịt lá có 3 loại mô mềm
b. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm
đạo
c. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới
d. Thịt lá có 2 loại mô mềm
Feedback
The correct answer is: Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới
Question 11
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:
Select one:
a. Bột lạp
b. Sắc lạp
c. Lục lạp
d. Lạp không màu
Feedback
The correct answer is: Lục lạp
Question 12
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là:
Select one:
a. Biểu bì
b. Nội bì
c. Hạ bì
d. Bần
Feedback
The correct answer is: Bần
Question 13
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:
Select one:
a. Tràng hình bướm
b. Tràng hình lưỡi nhỏ
c. Tràng hình hoa lan
d. Tràng hình môi
Feedback
The correct answer is: Tràng hình hoa lan
Question 14
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nội bì cấu tạo bởi:
Select one:
a. Nhiều lớp tế bào
b. 2 lớp tế bào
c. 3 lớp tế bào
d. 1 lớp tế bào
Feedback
The correct answer is: 1 lớp tế bào
Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh trưởng” là:
Select one:
a. Cành
b. Chồi ngọn
c. Chồi bên
d. Thân chính
Feedback
The correct answer is: Chồi ngọn
Question 16
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là:
Select one:
a. Gié
b. Họng
c. Môi
d. Cuống
Feedback
The correct answer is: Họng
Question 17
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong các câu sau, câu nào SAI:
Select one:
a. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
b. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá
c. Mô dày là mô sống
d. Lá đơn là lá không chia thùy.
Feedback
The correct answer is: Lá đơn là lá không chia thùy.
Question 18
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi
hướng là:
Select one:
a. Gân lá song song
b. Gân lá tỏa tròn
c. Gân lá hình chân vịt
d. Gân lá hình lông chim
Feedback
The correct answer is: Gân lá tỏa tròn
Question 19
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
Select one:
a. Không có lá bắc
b. Không lá đài
c. Không cuống
d. Không cánh hoa
Feedback
The correct answer is: Không cuống
Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ:
Select one:
a. Thân mọc dài ra ở các lóng
b. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
c. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang
d. Tạo thành các mô khác.
Feedback
The correct answer is: Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều
ngang
Question 21
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:
Select one:
a. Dự trữ chất dinh dưỡng
b. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
c. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
d. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
Feedback
The correct answer is: Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
Question 22
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Lá mọc vòng khi:
Select one:
a. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
b. Mỗi mấu mang 5 lá
c. Mỗi mấu mang 3 lá trở lên
d. Các lá mọc thành vòng tròn
Feedback
The correct answer is: Mỗi mấu mang 3 lá trở lên
Question 23
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đế hoa mang các bộ phận:
Select one:
a. Lá bắc, cuống hoa, hoa
b. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
c. Bao phấn, hạt phấn
d. Hoa, quả
Feedback
The correct answer is: Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
Question 24
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là:
Select one:
a. Rễ bám
b. Rễ mút
c. Rễ khí sinh
d. Rễ phụ
Feedback
The correct answer is: Rễ bám
Question 25
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Các mô sau đây mô nào có vách bằng cellulose:
Select one:
a. Bần
b. Gỗ
c. Libe
d. Mô cứng
Feedback
The correct answer is: Libe
Question 26
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là:
Select one:
a. Hoa đều
b. Hoa không đều
c. Hoa lớp Hành
d. Hoa lớp Ngọc Lan
Feedback
The correct answer is: Hoa lớp Ngọc Lan
Question 27
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì?
Select one:
a. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây
b. Dự trữ cho libe
c. Nâng đỡ cho libe
d. Cung cấp năng lượng cho libe
Feedback
The correct answer is: Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch
rây
Question 28
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với
thân cây lớp Hành là:
Select one:
a. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày.
b. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
c. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ.
d. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ.
Feedback
The correct answer is: Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
Question 29
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Chức năng của lá là?
Select one:
a. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
b. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
c. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
d. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.
Feedback
The correct answer is: Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
Question 30
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:
Select one:
a. Bộ nhị một bó
b. Bộ nhị dính
c. Bộ nhị nhiều nhị
d. Bộ nhị nhiều bó
Feedback
The correct answer is: Bộ nhị nhiều bó

Lá biến đổi hình dạng để:


Select one:
a. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau
b. Làm nhiệm vụ bảo vệ
c. Giảm sự thoát hơi nước
d. Để có thể quang hợp tốt
Feedback
The correct answer is: Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác
nhau
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:
Select one:
a. Bộ nhị một bó
b. Bộ nhị nhiều bó
c. Bộ nhị nhiều nhị
d. Bộ nhị dính
Feedback
The correct answer is: Bộ nhị nhiều bó
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
Select one:
a. Mặt trên lồi nhiều hơn
b. Thường chỉ lồi ở mặt dưới
c. Mặt trên lõm
d. Thường lồi cả hai mặt
Feedback
The correct answer is: Thường lồi cả hai mặt
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là:
Select one:
a. Đài phân
b. Đài không đều
c. Đài rụng sớm
d. Đài hợp
Feedback
The correct answer is: Đài phân
Question 5
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là:
Select one:
a. Họng
b. Môi
c. Cuống
d. Gié
Feedback
The correct answer is: Họng
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Lá mọc đối chéo chữ thập khi:
Select one:
a. Mỗi mấu có 2 lá
b. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
c. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.
d. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc nhau
Feedback
The correct answer is: Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.
7
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong các câu sau, câu nào SAI:
Select one:
a. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
b. Lá đơn là lá không chia thùy.
c. Mô dày là mô sống
d. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá
Feedback
The correct answer is: Lá đơn là lá không chia thùy.
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:
Select one:
a. Lục lạp
b. Lạp không màu
c. Bột lạp
d. Sắc lạp
Feedback
The correct answer is: Lục lạp
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là:
Select one:
a. Lá đài và cánh hoa giống nhau
b. Vòng nhụy
c. Lá đài có màu xanh lục
d. Vòng nhị
Feedback
The correct answer is: Lá đài và cánh hoa giống nhau
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một
lá chét là loại lá gì?
Select one:
a. Lá kép chân vịt
b. Lá kép lông chim một lần lẻ
c. Lá kép lông chim một lần chẵn
d. Lá kép lông chim
Feedback
The correct answer is: Lá kép chân vịt
Question 11
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cụm hoa kiểu tán là:
Select one:
a. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
b. Các cuống hoa dài theo cành hoa
c. Các cuống hoa dài bằng nhau
d. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau
Feedback
The correct answer is: Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
Question 12
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đầu trục mang hoa phình to, hoa không cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm
hoa dạng:
Select one:
a. Đuôi sóc
b. Đầu
c. Buồng
d. Bông
Feedback
The correct answer is: Đầu
Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Lá kèm là:
Select one:
a. Hai phiến ở gốc cuống lá
b. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá
c. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
d. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân
Feedback
The correct answer is: Hai phiến ở gốc cuống lá
Question 14
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Biểu bì không thấm nước và khí là nhờ:
Select one:
a. Lớp cutin
b. Lông che chở đơn bào
c. Lông che chở đa bào
d. Lỗ khí
Feedback
The correct answer is: Lớp cutin
Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh trưởng” là:
Select one:
a. Chồi bên
b. Chồi ngọn
c. Thân chính
d. Cành
Feedback
The correct answer is: Chồi ngọn
Question 16
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nội bì cấu tạo bởi:
Select one:
a. 3 lớp tế bào
b. 1 lớp tế bào
c. 2 lớp tế bào
d. Nhiều lớp tế bào
Feedback
The correct answer is: 1 lớp tế bào
Question 17
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Rễ cái phát triển hơn rễ con” là:
Select one:
a. Rễ bám
b. Rễ phụ
c. Rễ chùm
d. Rễ trụ
Feedback
The correct answer is: Rễ trụ
Question 18
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:
Select one:
a. Đính noãn trung tâm
b. Đính noãn giữa
c. Đính noãn bên
d. Đính noãn trung trụ
Feedback
The correct answer is: Đính noãn bên
Question 19
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Rễ và thân cây lớp Ngọc lan có thể mọc dài ra là nhờ có:
Select one:
a. Tầng sinh bần
b. Mô phân sinh lóng
c. Mô phân sinh ngọn
d. Mô phân sinh thứ cấp
Feedback
The correct answer is: Mô phân sinh ngọn
Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:
Select one:
a. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
b. Dự trữ chất dinh dưỡng
c. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
d. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
Feedback
The correct answer is: Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
Question 21
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ti thể có vai trò:
Select one:
a. Hô hấp để tạo ra chất dinh dưỡng
b. Tạo năng lượng
c. Quang hợp để tạo ra năng lượng
d. Quang hợp và hô hấp
Feedback
The correct answer is: Tạo năng lượng
Question 22
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Chức năng của lá là?
Select one:
a. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
b. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
c. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
d. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.
Feedback
The correct answer is: Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
Question 23
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía
dưới thì gọi là:
Select one:
a. Xim
b. Đuôi sóc
c. Ngù
d. Chùm
Feedback
The correct answer is: Xim
Question 24
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Lá mọc vòng khi:
Select one:
a. Mỗi mấu mang 5 lá
b. Mỗi mấu mang 3 lá trở lên
c. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
d. Các lá mọc thành vòng tròn
Feedback
The correct answer is: Mỗi mấu mang 3 lá trở lên
Question 25
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là:
Select one:
a. Rễ phụ
b. Rễ bám
c. Rễ mút
d. Rễ khí sinh
Feedback
question
Question text
“Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là:
Select one:
a. Nội bì
b. Bần
c. Hạ bì
d. Biểu bì
Feedback
The correct answer is: Bần
Question 27
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Bộ nhụy của hoa bồm có:
Select one:
a. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy
b. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn
c. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
d. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy
Feedback
The correct answer is: Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
Question 28
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ:
Select one:
a. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang
b. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
c. Thân mọc dài ra ở các lóng
d. Tạo thành các mô khác.
Feedback
The correct answer is: Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều
ngang
Question 29
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Lá có thể biến đổi thành:
Select one:
a. Gai, tua cuốn, vảy
b. Gai, bẹ chìa, vảy
c. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy
d. Gai, lá kèm, cành
Feedback
The correct answer is: Gai, tua cuốn, vảy
Question 30
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với
thân cây lớp Hành là:
Select one:
a. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ.
b. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
c. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày.
d. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ.
Feedback
The correct answer is: Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.

TÓM TẮT ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CÁC HỌ THỰC VẬT


− Thân và lá phủ đầy lông nhám do có lông che chở đơn bào, mảng lông
dày, có mụt và tẩm silic: Vòi voi.
− Chất thơm: Bạc hà.
− Cấu tạo cấp 1 nhưng có nhiều bó mạch kín xếp ko thứ tự 🡪 thân rất
cứng: Cau.
− Thân rễ 🡪 củ: Cói, Ráy (phát triển cộng trụ).
− Rễ 🡪 củ: Rau răm, Hoa tán, Cúc (inulin), Khoai lang, Củ nâu.
− Lá mọc đối: Sim, Măng rô (cuống hoa có đốt), Cúc (tụ hình hoa/ gốc),
Mã tiền, Cà phê, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà (chữ thập).
− Lá mọc cách hoặc mọc đối: Long não, Dâu tằm, Hoa chuông, Mõm
chó.
− Lá mọc cách hoặc mọc vòng: Trúc đào.
− Lá mọc cách, mọc đối hoặc mọc vòng: Thầu dầu, Hành.

− 2 dãy: Gừng, Lúa.


− Tam đính: Lay dơn (tiền khai cưỡi), Cói.
− ± lá kèm: Ngọc lan, Hồng xiêm, Măng rô.
− Có lá kèm: Lạc tiên, Dâu tằm (búp), Thầu dầu, Mã tiền, Cà phê, Củ
nâu.
− Lá kèm rụng sớm: Trôm, Hoa hồng (dính cuống lá).
− Bẹ lá 🡪 ống xẻ dọc: Gừng, Lúa.
− Bẹ lá 🡪 ống ko xẻ dọc: Cói.
− Bẹ lá 🡪 thân giả: Thủy tiên.
− Bẹ lá phát triển: Hoàng liên, Hoa tán, Ngũ gia bì.
− Bẹ lá ôm thân: Cau.
− Bẹ chìa: Rau răm.
− Có cuống lá: Củ nâu, Cau , ± Ráy.
− Cuống lá có tuyến: Lạc tiên, Thầu dầu, Bóng nước.
− Cử động thức ngủ: Trinh nữ, Chua me đất.
− Mẫu 3: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Tiết dê, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu.
− K đều, lưỡng tính, mẫu 3: Gừng (to).
− K đều, lưỡng tính, mẫu 5: Vang, Đậu, Bóng nước, Mõm chó, Chùm ớt
(to, cong), Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Đơn tính khác gốc: Tiết dê, Củ nâu.
− Đơn tính khác hoặc cùng gốc: Bứa, Bầu bí (trắc mô đặc biệt), Dâu tằm,
Thầu dầu.
− Mặt phẳng đối xứng xéo: Bồ hòn.
− Bị vặn 1800: Bóng nước (đài sau có cựa), Hoa chuông.
− Gié: Hồ tiêu (ko phân nhánh), Rau dền, Dâu tằm, Trinh nữ.
− Gié hoa 🡪 gié: Cói, Lúa.
− Xim: Rau dền, Rau muối co), Rau răm (2-1), Táo (co), Mã tiền, Trúc
đào, Vòi voi, Bạc hà (đa dạng).
− Đuôi sóc: Dâu tằm.
− Chùm: Hoàng liên, Tiết dê, Cải, Vang, Đậu, Măng rô.
− Tán đơn hoặc kép: Hoa tán, Ngũ gia bì.
− Bao mo: Thủy tiên, Cau (ko màu rực rỡ, hay rách), Ráy (to, mềm, có
màu rực rỡ).
− Bông mo phân nhánh, hoa ko cuống: Cau.
− Bông mo ko phân nhánh: Ráy.
− Hoa trần: Hồ tiêu, Thầu dầu, Cói (lông, vảy, 6 phiến/ 2 vòng), Lúa.
− Vô cánh: Rau muối, Rau răm, Thầu dầu.
− Đài phụ: Bông, Hoa hồng (lá kèm của lá dài).
− Đài dạng cánh: Hoàng liên, Hành, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu.
− Đài tồn tại: Rau dền (khô), Rau muối bế), Bứa (mọng, hạch, nang cắt
vách), Hoa hồng (bế, đại, hạch), Hoa chuông, Cúc (lông), Cà, Bạc hà.
− Đài đồng trưởng: Đào lộn hột, Khoai lang, Mõm chó.
− Cánh hoa to, dày, mềm: Na.
− 4 cánh hoa xếp 1 vòng chéo chữ thập, phiến thẳng gốc móng: Màn
màn, Cải.
− Cánh dạng: Long não, Rau răm.
− Tràng phụ: Trúc đào (phụ bộ: lông or vảy/ họng tràng), Vòi voi (lông,
vẩy, phụ bộ hình lưỡi/ họng tràng), Lay dơn (3 đầu nhụy phát triển 🡪 3
phiến to, có màu như cánh hoa), Thủy tiên (lưỡi nhỏ/ cánh hoa hoặc đĩa
mật).
− 1 lá bắc + 1 lá bắc con dựa trục: Lay dơn.
− Trục phát hoa mập: Hồ tiêu.
− 1 lá noãn: Long não, Trinh nữ, Vang, Đậu.
− 2 lá noãn: Màm màn, Cải, Dâu tằm, Hoa tán, Cúc (all), Cà phê, Trúc
đào (rời ở bầu), Khoai lang, Vòi Voi, Mõn chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà, Cói (3).
− 2 lá noãn đặt xéo: Mã tiền, Cà.
− 3 lá noãn: Bầu bí, Thầu dầu(<or>), Bồ hòn, Măng rô, Hành, Lay dơn,
Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
− 3-5 lá noãn: Bông, Trôm, Táo ta.
− 5 lá noãn: Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
− Số lá noãn = số lá đài: Hồng xiêm.
− Nhiều lá noãn rời, xếp xoắn ốc: Ngọc lan, Hoàng liên.
− Nhiều lá noãn rời, xếp khít nhau: Na.
− Lá noãn rời: Tiết dê (3), Hoa hồng (n), Cau (3).
− Bầu dưới: Bầu bí, Hoa hồng (trên), Sim, Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc, Cà phê, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
− Bầu rời: Trúc đào, Táo.
− Bầu 1 ô: Long não, Hồ tiêu, Á phiện, Rau dền, Rau răm, Rau muối, Lạc
tiên, Màn màn, Cải, Dâu tằm, Trinh nữ, Vang, Đậu, Cúc, Cói.
− Bầu 2 ô: Táo ta (5), Hoa tán, Mã tiền, Cà phê, Trúc đào, Cà, Khoai
lang, Vòi voi, Mõm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Bầu 3 ô: Bầu bí, Bông (5), Thầu dầu, Măng rô, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu, Gừng.
− Bầu 5 ô: Trôm, Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
− Số đầu nhụy = số ô: Bứa, Bông.
− Lỗ noãn có nút bịt (ǂ mồng): Thầu dầu.
− Vách giả: Long não (ko hoàn toàn), Á phiện (lồi), Màn màn, Cải, Khoai
lang, Vòi voi, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Đĩa mật: Bầu bí, Thầu dầu, Cam (to), Táo (dày), Hoa tán (chân vòi),
Hoa chuông, Cúc, Cà phê, Cà, Khoai lang (rõ), Vòi voi, Ô rô, Bạc hà,
Thủy tiên.
− Tuyến mật: Cải (4-6/ gốc chỉ nhị), Măng rô (gốc lá đài).
− Phụ bộ: Ngọc lan (chỉ nhị), Na (chung đới), Lạc tiên (gốc cánh hoa,
hình bản dẹp 🡪 n vòng), Cúc (chung đới), Trúc đào (chung đới 🡪 mũi
nhọn).
− 2 lá bắc con: Rau dền, Măng rô, Hoa chuông, Khoai lang.
− Nhiều lá noãn 🡪 quả mọng 🡪 quả tụ: Na.
− Đế hoa lồi: Ngọc lan, Na, Hoàng liên, Á phiện, Hoa hồng (mâm), Sim
(ống).
− Đế hoa hình chén: Ngọc lan, Hoa hồng, Sim, Táo.
− Cuống nhị nhụy: Lạc tiên, Trôm, Màn màn (nhụy).
− 1 nhị đối diện cánh môi do 2 nhị bên biến đổi: Gừng.
− 3 nhị 🡪 6 nhị/ 2 vòng: Cói (2), Lúa.
− 5 nhị: Lạc tiên, Bầu bí, Bóng nước (dính), Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc (dính), Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Vòi voi.
− 5 nhị mọc trước lá đài: Rau dền, Rau muối, Táo ta.
− 6 nhị: Màn màn.
− 6 nhị/ 2 vòng: Hồ tiêu, Tiết dê, Rau răm, Hành, Lay dơn (vòng trong
trụy), Thủy tiên, Cau, Ráy.
− 10 nhị: Sim, Vang, Đậu, Măng rô (dính).
− Số nhị = số cánh hoa: Cà phê.
− 4 vòng nhị: Long não.
− Nhiều nhị rời, xếp xoắn ốc: Ngọc Lan, Na, Hoàng liên.
− Nhiều nhị rời, xếp n vòng: Á phiện, Bứa, Hoa hồng, Sim.
− Nhiều nhị dính: Bông.
− Bộ nhị 2 trội: Móm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Bộ nhị 4 trội: Cải.
− Bộ nhị lưỡng nhị: Bồ hòn.
− Bộ nhị đảo lưỡng nhị: Cam, Đào lộn hột, Chua me đất.
− Chỉ nhị ngắn: Ngọc lan, Na.
− Ô phấn hướng ngoài: Na, Hồng xiêm, Bông, Hành (trong), Lay dơn.
− Hạt phấn tứ tử hoặc khối: Trúc đào.
− Màng hạt phấn có rãnh: Cà phê, Hành.
− Màng hạt phấn có rãnh lỗ: Cải (2-3-4-n), Cam (3-6).
− Lá mầm chứa n dầu: Bầu bí, Cúc.
− Mầm cong hình móng ngựa: Tiết dê, Rau dền, Rau muối, Rau răm.
− Tb tiết tinh dầu: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Bồ hòn, Cúc, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà (1-2 tb/ chân, 4-8 tb/ đầu), Gừng.
− Lông tiết: Cúc.
− Lông che chở đa bào phân nhánh: Bông.
− Lông che chở đơn bào: Hồng xiêm (thoi), Măng rô, Trôm (sao), Cúc.
− Tb chứa nhiều silic: Cói.
− Tb chứa nhựa Myrosin: Màn màn, Cải.
− Tb tiết chất nhày: Bông, Trôm, Táo (tanin), Cà (ống, alkaloid).
− Tb chứa nhũ dịch mủ trắng: Khoai lang
− Tb chứa cát calci oxalat: Cà phê, Cà.
− Ống nhựa mủ: Á phiện, Hồng xiêm (có đốt), Dâu tằm (thật), Thầu dầu,
Hoa chuông, Cúc, Trúc đào (độc).
− Ống tiết Resin (nhựa): Bứa, Đào lộn hột (thơm), Hoa tán (dầu nhựa, túi
tiết), Ngũ gia bì (dầu nhựa, túi tiết).
− Túi tiết ly bào: Bứa, Sim.
− Túi tiết tiêu ly bào: Cam.
− Libe2 kết tầng: Bông, Trôm, Sim.
− Libe quanh tủy: Sim, Hoa chuông, Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang,
Ô rô.
− Libe trong gỗ: Mã tiền, Cà, Ô rô.
− Bào thạch: Dâu tằm, Vòi voi, Mõm chó, Ô rô.
− Cấu tạo cấp 3 hoặc bất thường libe gỗ thặng dư: Rau muối, Rau răm,
khoai lang.
− Lỗ khí kiểu dị bào: Cải.
− Lỗ khí kiểu song bào: Cà phê.
− Đại: Ngọc lan (thịt).
− Mọng: Ráy, Bứa (hạch), Hồng xiêm.
− Mọng 1 hạt: Long não, Hồ tiêu.
− Dĩnh: Lúa.
− Nang mở = lỗ: Mõm chó.
− Nang mở = lỗ or mảnh vỏ: Long não.
− Nang tự mở 🡪 3 mảnh vỏ: Thầu dầu.
− Nang mở mạnh 🡪 5 mảnh vỏ: Bóng nước.
− Nang nứt mạnh, cán phôi to và cứng: Ô rô.
− Nang cắt vách: Bứa, Hành.
− Nang nứt lưng: Hành, Lay dơn, Thủy tiên.
− Nang có 3 cánh: Củ nâu.
− Nang: Hoa chuông, Mã tiền, Khoai lang, Gừng.
− Khô mở = lỗ or nắp: Bầu bí.
− Hạch: Đào lộn hột.
− Bế: Dâu tằm, Hoa hồng, Cúc, Cói.
− Bế đôi: Hoa tán.
− Bế tư: Vòi voi (hạch), Bạc hà.
− Đa bế hoặc đại tụ: Hoàng liên.
− Áo hạt: Bứa, Lạc tiên, Gừng.
− Hạt có nội nhũ: Hoàng liên, Lạc tiên (rốn hạt phát triển), Trinh nữ,
Vang, Chua me đất (n acid oxalic), Ngũ gia bì, Ha chuông, Trúc đào, Cà,
khoai lang, Lay dơn, Thủy tiên, Ráy.
− Nội nhũ Protein: Hành.
− Nội nhũ bột: Rau dền, Rau răm, Cói (nội phôi), Lúa (ngoại phôi).
− Nội nhũ dầu: Thầu dầu, Hành, Cau.
− Nội nhũ sừng: Mã tiền, Cà phê (thịt), Củ nâu, Cau (nhăn).
− Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ: Hồ tiêu, Gừng.

HỆ THỐNG TRA CỨU KIẾN THỨC


PHÂN LOẠI THỰC VẬT
Họ Tiêu nhiều vòng libe-gỗ
họ Hoa Tán bẹ lá phát triển
họ Mãng cầu hoa mẫu 3
dây Công chúa họ Na
cây Gié nam mỗi lá noãn cho ra một chuỗi hạt thắt lại thành nhiều khúc
Casytha hoa tự là gié
Laurus hoa mẫu 2
Laurus 4 vòng mỗi vòng có 2 nhị
Tông Perseineae chi Cinnamomum, Camphora nhị gồm 4 ô phấn nhỏ
chồng lên nhau 2 cái một
Tông Laurineae chi Laurus nhị gồm 2 ô phấn
Laurus bầu trên, đế hoa lồi hoặc phẳng
Cinnamomum, Persea bầu giữa hoặc tự do, đế hoa lõm
Cryptocarya bầu dưới
Ravensera bầu chia thành nhiều ô bởi vách giả không hoàn toàn
Persea, Litsea có tb tiết chất nhầy
Illiciaceae hoa lưỡng tính
Schisandraceae đơn tính
Peperomia thân cỏ
Piper dây leo
Piper amalago 6 nhị đính trên 2vòng.
Piper, peperomia chỉ có 2 nhị vòng ngoài
Peper có nhiều vòng bó libe-gỗ của vết lá xếp không theo thứ tự và không
có vòng mô cứng ở ngoài giống cấu tạo cây lớp hành
Họ hoàng liên có Dây ông lão, cuống lá quấn như tua cuốn
Cây Phụ tử, ô đầu có rễ củ
Clematis, Anemone, Naravelia hoa không có cánh, một số tông cánh hoa
xuất hiện do những biến đổi của nhị phía ngoài cùng.
Chi Cissampelos hoa chỉ có 1 lánoãn
Papaver hoa mọc riêng lẻ, ống nhựa mủ hình mạng, nhựa trắng đục
Chelidonium ống nhựa mủ có đốt, Argemone, nhựa vàng
Hypecoum hoa đều, 4 nhị rời đính trên 2 vòng, chỉ nhị phân nhánh mỗi
nhánh mang một ô phấn, gốc bộ nhị có tuyến mật.
Fumaria quả bế vì noãn truỵ
Chi Perskia có lá
Opuntia chỉ có lá non
Beta vulgaris có quả hộp
Hà thủ ô, tigôn: dây leo
Đại hoàng, Chút chít: 3phiến
Tigôn, Nghể: 5 phiến xếp xoắn tiền khai ngũ điểm
Rheum vòng ngoài có 6 nhị, vòng trong 3
Rumex 6 nhị vòng ngoài, vòng trong nhị trụy
Liquidambar: hoa không cánh
Quercus hoa đơn lẻ, đấu chứa 1 hoa
Fagus đấu chứa 2 hoa
Castanea đấu chứa 3 hoa, sau thụ tinh đấu phát triển, mang gai, mở thành 4
mảnh
Acrotrema thân cỏ
Actimida hoa đơn tính
Tetracera sarmentosa 1 lá noãn
Mù u 1 lá noãn, vòi nhuỵ dài
Măng cụt vòi nhụy ngắn gần như ko có.
Garcinia: mọng, Calophyllum: nhân cứng, Mesua nang cắt vách
Lebum cánh hoa rời
Ericaceae bao phấn có hai sừng trừ ở Rhododendron
Hồng bầu có vách giả
Cucurbita, Cucumis, Citrullus: bao phấn dính nhau thành một cột duy nhất,
hoa đực 4 nhị
Sechium: ô phấn dính nhau, hoa đực 5 nhị dính nhau
Cyclanthera bao phấn mở bằng đường nứt chạy vòng
Anisoptera, Vatica có bầu dưới
Chi Abutilon, Sida không có đài phụ
Cây Ngũ phương thân cỏ
Trôm lá kép chân vịt
Cacao cánh hoa có dạng đặc sắc, quả gọi là cabosse
Họ Gòn khác họ Bông ở 2 điểm: Nhị dính nhau thành nhiều bó, hạt phấn
láng
Ficus thụ phấn nhờ sâu bọ
Ulmus lưỡng tính, Gironniera đơn tính khác gốc, Celtis, Holoptelea tạp
tính
Dorstenia thân cỏ
Artocarpus phát hoa hình chuỳ, quả phức, hạt mít và bao mỏng là quả bế,
vòi nhuỵ tồn tại ở hông, đài phát triển thành múi mít, xơ là các đài đồng
trưởng nhỏ của những lá noãn không phát triển
Morus phát hoa đuôi sóc, đơn tính cùng gốc, quả hạch giả
Ficus đế hoa tự hình bình mang ở vách trong hoa đực và cái, quả giả(trái
sung)
Artocarpeae chỉ nhị thẳng
Moreae chỉ nhị cong(trong nụ)
Cannabis cỏ mọc đứng, tuyến chứa nhựa thơm trên lá và hoa
Humulus thân leo, tuyến chứa nhựa thơm trên cụm hoa
Họ Thầu dầu thân biến thiên
Euphorbia có kiểu hoa tự đặc sắc cyathium, hoa trần, 1 nhị
Manihot hoa vô cánh, đôi khi số lá đài giảm, 10 nhị đính 2 vòng(Jatropha)
Poinsettia hoa trần, 1 nhị
Phyllanthus 5 nhị đính 1 vòng
Mallotus nhiều nhị rời
Ricinus bộ nhị giống như một cây có nhiều nhánh, tận cùng là 1 ô phấn
Hura bộ nhị đơn thể, 15-20 lá noãn
Mercurialis 2lá noãn
Dâu quả mọng, chùm ruột nhân cứng
Parnassia hoa có đĩa mật ở trên bầu, nhị lép mang tuyến mật ở vị trí bao
phấn
Dâu tây thân bò, đế hoa phồng lên mọng nước
Pirus granulosa phụ sinh
Prunus gai do cành
Rosa gai do bỉêu bì, lá kèm đính cuống lá
Táo tây 2-5 lá noãn đính liền
Eucalyptus globulus lá thay đổi tùy theo cành non hay già
Eucalyptus chóp chỉ do tràng hoa tạo thành
Verticordia nhị xếp haivòng
Eucalyptus, Eugenia, Rhodamnia, Rhodomyrtus nhiều nhị rời xếp không
thứ tự
Melaleuca nhị hợp thành nhiều bó
mận ổi, phần nạc do đế hoa tạo ra
bạch đàn quả nang
Quisqualis dây trườn, đài tạo thành ống dài
Lumnitzera hoa chỉ còn một vòng nhị ngoài
Mimosa lá đài rời
Adenanthera, Leucaena cánh rời
Cassia obtusifolia thân cỏ sống dai
Saraca dives hoa mẫu 4 (vành anh)
Me 3 cánh, Xây, Vàng anh hoa vô cánh
Zanthoxylum hoa đơn tính
Ruta kiểu đảo lưỡng nhị
Citrus kiểu nhiều nhị, hạt đa phôi
Aglaia (Ngâu) không có đĩa mật
Toona có nhị rời
Pistacia hoa vô cánh
Anacardium đảo lưỡng nhị
Gluta, vài Magifera, Swintonia 1vòng nhị
Mangifera nhị trụy chỉ còn vài nhị
Melanorrhoea nhiều nhị
Hydrocera cánh hoa rời, quả nhân cứng
Impatiens cánh hoa dính 2 cặp, nang nở mạnh cho ra 5 mảnh
Rhamnus bầu rời trong đế hoa lõm
Zizyphus lún sâu vào đĩa mật tạo bầu giữa
Gouania bầu hoàn tòan dưới
Nho cánh hoa dính nhau ở chóp như một cái nón
Eryngium lá bắc tạo thành gai
Cà rốt quả mang lông hay móc giúp quả phát tán
Angelica dẹp lại song song với mp của 2 phần quả làm cho vách đó rộng
ra
Hydrocotyle Dẹp thẳng góc với vách làm cho vách trở nên hẹp
Thược dược rễ củ dự trữ inulin chứ không phải tinh bột
Senecio lá bắc dính trên một hàng
Actiso lá bắc ngoài nạc ăn được
Tông Cynareae chỉ nhị dính nhau
Hạt Hướng dương chứa dầu
Phân họ hoa hình ống: Asterroideae
Phân họ hoa hình lưỡi nhỏ: Liguliflorae hay Cichorioideae cây có nhựa mủ
Hedyotis cỏ bò
Coffea gỗ vừa
Cinchona gỗ to
Uncaria, Rubia, Ba Kích dây leo
Hydnophytum, Myrmecodia phụ sinh
Galium, Asperula giống như có 4lá mọc vòng
Cà Phê: Gốc ở gân chính có hốc nhỏ ở bên
Canh-qui-na gốc ở gân chính có hốc nhỏ ở mặt dưới, có sợi libe
Mussaenda lá đài phát triển to, ko đều và có màu
Coffea quả hạch, hạt 1 rãnh
Rubia quả mọng
Cinchona quả nang, hạt có cánh
Nhàu quả kép
Ipeca gỗ cấu tạo mạch ngăn chấm hình đồng tiền
Phân họ Echitoideae bao phấn chụm vào nhau tạo như một cái mái che
trên đầu nhụy và có thể dính vào đầu nhụy
Cà độc dược phiến lá thùy chân vịt
Khoai tây lá kép lông chim với lá chét không bằng nhau
Schizanthus hoa không đều, nhị sau mất hẳn, có thêm 2 nhị bất thụ
Nicotiana nhị sau chỉ ngắn hơn các nhị khác
Solanum bao phấn mở bằng lỗ ở đỉnh
Cà độc dược, thuốc lá: quả nang
Dichondra có 2 lá nõan rời và 2 vòi nhju đính ở đáy bầu
Symphytum cỏ sống dai nhờ thân rễ
Cordia cây gỗ to
Tông Borrageae vách giả chia bầu thành 4 ô mỗi ô 1 noãn, vòi nhụy dính ở
đáy bầu
Chi Fraxinus vài loài không có bao hoa hoặc cánh rời
Tông Oleoideae 2 nhị dính trên ống tràng ở vị trí 2 bên
Tông Jasminoideae 2 nhị dính trên ống tràng ở vị trí trước sau
Chi Paulownia có thân gỗ
Digitalis tràng hình ống dài, miệng ống xéo với 2 môi không rõ
Antirrhinum tràng hình mặt nạ do họng tràng khép kín lại bởi sự phình của
môi dưới
Linaria tràng có cựa ở môi dưới
Chi Veronica 2 nhị trước bị trụy nên chỉ còn có 2 nhị
Chi Verbascum còn đủ 5 nhị
Plantago arenaria có thân
Plantago major không có thân
Chi Littorella có 1 lá nõan bị trụy, lá noãn còn lại chứa 1 noãn, quả bế
Plantago quả hộp
Chi Oroxylum còn đủ 5 nhị
Thunbergia dây leo
Trái nổ 5 cánh hoa dính nhau thành một ống hình kèn gần như đều
Tông Thunbergieae và Nelsonieae hạt không có cán phôi cứng
Vitex lá kép chân vịt
Stachytarpheta 4 nhị giảm còn 2 nhị
Tectona còn đủ 5 nhị
Duranta bầu 8 ô
Hyptis thân gỗ
Chi Salvia chung đới kéo dài thành hình đòn cân, mang một ô phân thụ ở
đầu này vào một ô phấn bất thụ ở đầu kia
Ajuga vòi nhụy chạy lên gần đỉnh bầu
Lô hội, ngọc giá, huyết dụ thân gỗ do các lớp cấp 2 đặc biệt
Smilax có thân quấn và leo
Aloe và Yucca có lá mập, dày, mặt cắt tam giác, mọc tành bó ở ngọn
Allium lá hình ống
Asparagus có cành biến đổi thành lá gọi là diệp chi
Smilax lá có cuống, gân phân nhánh tới 3-7 gân mọc từ đáy lá
Tán của các cây hành tỏi thật chỉ là những xim một ngả thu gọn và bao bởi
một mo
Lay ơn tiền khai cưỡi
Sâm cuốn chiếu rễ phụ cũng biến thành củ
Chi Orchis có 2 củ song song tồn tại
Lan địa sinh hoa mọc ở ngọn thân
Lan phụ sinh hoa mọc ở nách lá
Lan hạt nảy mầm nhờ cộng sinh với nấm Rhizoctonia
Địa liền không có thân khí sinh
Riềng thân khí sinh mọc rất cao
Alpinia, Zingiber lá song đính
Địa liền lá mọc sát đất
Globba, Alpinia gié hay chùm ở chót thân
Zingiber mọc từ gốc trên một trục phát hoa riêng biệt với nhiều lá bắc có
màu úp vào nhau
Globba, Gagnepainia đính noãn bên
Họ Giong riềng khác với họ Gừng ở 4 điểm chính: ko có tb tiết tinh dầu, lá
đài rời, hoa còn nửa nhị thụ, hạt không có nội nhũ (nhưng vẫn có ngoại
nhũ)
Eleocharis equisetina thân tròn
Cladium, Hypolytrum 2 nhị
Carex hoa đơn tính cùng gốc với gié hoa đực ở ngọn và gié hoa cái ở gốc,
mọc ở nách một lá bắc hữu thụ và mang một lá bắc con giữa trục hoa và
trục gié hoa
Mía, Ngô thân đặc hẳn vì tủy không bị tiêu hủy
Phân họ Tre lá có cuống cây gỗ nhiều nhánh
Phân họ Panicoideae đốt ở dưới dĩnh, dĩnh rụng theo gié hoa
Phân họ Pooideae hoặc Festucoideae đốt ở trên dĩnh, dĩnh còn lại khi gié
hoa rụng
Oryza, Bambusa 6 nhị đính 2 vòng
Phân họ Cỏ (Pooideae) cây thân cỏ gié hoa có đốt ở trên dĩnh, còn lại...
Mây bò bám vào những cây xung quanh nhờ gai móc
Phoenix acaulis, Thrinax cây không có thân
Mây lá đính trên trụ thân theo một đường giãn rất dài
Lá nón lá chân vịt
Lá nón, Kè, Cọ không cuống đơn tính
Dừa, cau đơn tính cùng gốc
Chà là đơn tính khác gốc
Dừa nước, cau có 3 nhị
Dừa nội nhũ dầu
Chà là nội nhũ sừng
Cau nội nhũ nhăn
J Tông Perseineae chi Cinnamomum, Camphora nhị gồm 4 ô phấn nhỏ
chồng lên nhau 2 cái một
■S Tông Laurineae chi Laurus nhị gồm 2 ô phấn
■S Peper có nhiều vòng bó libe-gỗ của vết lá xếp không theo thứ tự và
không có vòng mô cứng ở ngoài giống cấu tạo cây lớp hành
■S Papaver hoa mọc riêng lẻ, ống nhựa mủ hình mạng, nhựa trắng đục
■S Chelidonium ống nhựa mủ có đốt, Argemone, nhựa vàng
J Họ Gòn khác họ Bông ở 2 điểm: Nhị dính nhau thành nhiều bó, hạt phấn
láng
■S Artocarpus phát hoa hình chuỳ, quả phức, hạt mít và bao mỏng là quả
bế, vòi nhuỵ tồn tại ở hông, đài phát triển thành múi mít, xơ là các đài
đồng trưởng nhỏ của những lá noãn không phát triển
■S Ipeca gỗ cấu tạo mạch ngăn chấm hình đồng tiền

Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây: bần
Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là : hoa có tràng
hình hoa hồng
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò: giảm sự xâm nhập
của nước vào trung trụ
Các phần của thân cây gồm: thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên,
cành, bạnh gốc
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía
dưới thì gọi là: xim
Nhiều lá bắc tập hợp ở dưới cụm hoa được gọi là: tổng bao lá bắc
Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ là thân củ
Bộ nhị tụ là: dính ở bao phấn
Cành mang hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là : cuống hoa
Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có: mô mềm vỏ ngoài, mô
mềm vỏ trong, nội bì
Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô được gọi là: chung đới
Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm: không cánh hoa
Những hoa bìa trên cụm hoa Cúc là những hoa có kiểu tràng: tràng hình
lưỡi nhỏ
Trong các câu sai: biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
Vị trí của tầng phát sinh trong : giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi
hướng là: gân lá tỏa tròn
Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây: lục bì
Nội bì cấu tạo: 1 lớp tế bào
Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là: trong cùng vi phẫu rễ cây
Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng: tràng hình hũ
Mô tả sau đây: tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh
bột, nước, không khí,.. là mô gì? Mô mềm dụ trữ
Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là: hoa lớp ngọc
lan
Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẩu thân cây lớp ngọc lan với
thân cây lớp hành là: thân cây lớp ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ
Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ là gì? Bảo vệ hay dự trữ
Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?: lá chẻ
Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi: bao phấn không được tạo
được hạt phấn
Gân giữa lá cây lớp ngọc lan có đặc điểm: thường lồi cả hai mặt
Phần chuyển tiếp giữa thân và rễ gọi là: cổ rễ
Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của: cây hạt kín
Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: đối xứng qua
mặt phẳng
Các cánh hoa dính thành ống tràng ngắn, phía trên là một phiến hất lệch
một bên, đó là: tràng hình lưỡi nhỏ
Tràng hinh chuông thuộc nhóm: cánh dính , cánh hoa đều
Vị trí của đài phụ : nằm ngoài đài chính
Quả nào sinh bởi một hoa có nhiều lá noãn dính: quả nang cắt vách
Vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm: cứng do hoa gỗ
Chọn phát biểu chính xác về quả loại cam: mỗi lá noãn tương ứng là “mùi”
Quả bế có đặc điểm gì: vỏ quả mỏng, hóa gỗ ít nhiều và không dính vỏ hạt
Quả nang sinh bởi bầu nhiều ô, khi chín tự mở theo đường sóng lưng gọi
là: quả nang chẻ ô
Giao tử đực kết hợp với hai nhân phụ trong túi phôi sẽ tạo thành: nội nhũ
Áo hạt được hình thành từ sự phát triển của : cuống noãn
Cây mầm gọi phôi là: cây nằm giữa ngoại nhũ
Bộ nhụy được có thể được hình thành từ một hay nhiều: lá noãn
Khi hạt phấn ra khỏi bao phấn sẽ rơi trên phần nào để chờ nảy mầm: đầu
nhụy
Các lá đài, các cánh hoa và các nhị đính phía dưới bầu thì gọi là: bầu trên
Bầu 3 ô thì kiểu đính noãn sẽ là : đính noãn trung trụ
Ta có k 5 c 5 thì nghĩa là hoa có đặc điểm : 5 lá đài đính, 5 cánh hoa dính
Hoa có đặc điểm:”hoa đều, nằm lá đài dính, tám nhị dính, ba lá noãn dính,
bầu 1 ô và là bầu trên” thì hoa thức sẽ là: đáp án a
Hoa đồ không thể hiện được đặc điểm nào sau đây của hoa: số ô của bầu
noãn
Bộ phận nào của hoa không biến đổi thành các phần của quả: cánh hoa
Quả nào sinh bởi một hoa có nhiều lá noãn dính: quả nang cắt vách
Kiểu nẫu thường gặp ở hoa lớp hành: thường mẫu 3
Hoa lưỡng tính là: bộ nhị và bộ nhụy cùng một hoa
Lá mọc trên cuống hoa sẽ gọi là lá bắc non
Đế hoa kéo dài mơ và đưa cơ quan cái lên cao, phền kéo dài đó gọi là:
cuống nhụy
Vị trí cua đài phụ : nằm ngoài đài chính
Tràng hình chuông thuộc nhóm: cánh dính, cánh hoa đều
Các cánh hoa dính thành ống tràng ngắn, phía trên là một phiến hất lệch
một bên, đó là: tràng hình lưỡi nhỏ
Kiểu tiền khai hoa nào cần đủ 5 bộ phận ( 5 lá đài hoặc 5 cánh hoa): năm
điểm, lợp
Từ nào dùng để diễn tả sự sắp xếp của hoa trên cành: hoa tự
Kiểu cụm hoa nào có trục chính cụm hoa bị kết thúc bởi 1 hoa: xim hai
ngà
Hoa kiểu xoán ốc. chọn phát biểu chính xác: bốn vòng bộ phận xếp xoắn
ốc
Kiểu mẫu thường gặp ở hoa lớp hành: thường mẫu 3
Lá mọc trên cuống hoa sẽ goi là: lá bắc con
Hoa lưỡng tính là: bộ nhị và bộ nhụy cùng một hoa
Chọn câu sai: họ tiết dê: hoa nhỏ, đều, lưỡng tính, kiểu vòng, mẫu 3
Chọn ý đúng với hoa đồ: (1) hoa vô cánh, (2) hoa trần, (3) bộ nhị có 2
vòng, (4) các nhị dính nhau, (5) bộ nhị có 6 nhị ,(6) hoa lưỡng tính :
2,3,5,6
Họ có túi tiết hay ống tiết: apiaceae và ẩceae
Quan sát vi phẩu, thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1, đó là: libe
trong gỗ
Đặc điểm mô dày: mô nâng đỡ cho các cơ quan non còn khả năng tăng
trưởng
Chọn ý sai: mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
Hạt chỉ có ngoại nhũ gặp ở các họ: chuối, gừng, dong
Một loài thuộc họ Cải sẽ có các đặc điểm (1) hoa không đều, mẫu 4,2 lá
bắc con, (2) hoa đều , mẫu 4, không có lá bắc ,(3) nhị bốn trội, (4) hai lá
noãn tạo thành bầu trên, 1 ô có vách giá chia thành 2 ô, (5) bộ nhị hai trội:
2,3,4
Chọn ý sai về thân rễ: mô dẫn và mô nâng đỡ phát triển mạnh
Tên việt nam của loài acanthus intergrifolius t . anders: ác ó
Đặc điểm thân cây cấp 2: (1) biểu bì có lỗ khí và lông che chở,(2) bần gồm
nhiều lớp tế bào hình chữ nhật, (3) nội bì hình chữ u; (4) mô mềm gỗ xếp
dãy xuyên tâm,(5) mạch hậu mộc to, (6) gỗ cấp hai chiếm tâm, (7) bó gỗ 1
phân hóa ly tâm, (8) tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng: 1,2,4,7,8
Cặp tên Latin loài – họ: Ziziphus sativa Mill – Rhammaceae , stephania
rotunda Lour - menispermaceae
Đặc điểm bộ nhị họ Na: nhiều nhị rời xếp thành 3 vòng. Chung đới có phụ
bộ
Họ có đặc điểm hoa không có lá bắc: Brassicaceae
Đặc điểm họ trúc đào: (1) cây có nhựa mủ, (2) tràng hoa tiền khai vặn, (3)
hoa có tràng phụ, (4) 2 lá noãn dính, (5) có đĩa mật: 1,2,4,5
Họ hay phân họ có đặc điểm là kép gồm 3 lá chét, có là kèm, hoa thức theo
kiều: Faboidaeae
Vị trí mô dày ở lá cây: dưới lớp biểu bì ở gân giữa
Mô gồm 1 lớp tế bào sống có chức năng che chở, chống mất nước: biểu bì
Vai trò của tầng lông hút ở rễ cây: hấp thụ nước và muối kháng
Kiểu bộ nhị ở hình : bộ nhị đa thể

Vai trò của nội bì ở rễ cây cấp 1: giảm sự xâm nhập nước vào trụ giữa
Một loài có đặc điểm thân gỗ lớn, là kép hình chân vịt, hoa đơn tính, quả
nang hủy vách, có ống nhựa mù. Loài cây này thuộc họ: Euphorbiaceae
Ý nghĩa chữ A trong hoa thức: vòng nhị
Quả thường có lông là đặc điểm thuộc họ: Campanulaceae
Loài mít thuộc họ dâu tằm. kiểu quả của loài này: quả phức
Thân hình trụ, không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn: thân cột
Loại hạt không có trong phân loại hạt: hạt có phôi
Chọn ý sai về mô mềm đồng hóa: là mô mềm giậu
Họ…(1)… có kiểu bao phấn…..(2)….: hình dưới (1) Lauraceae – (2) Nứt
van

Hạt có 2 lớp vỏ (1) hạt tiêu, (2) hạt bắp, (3) hạt đậu phộng, (4) hạt cam, (5)
hạt thầu dầu: 1,4
Một loài có hoa đồ như hình. Loài này có đặc điểm ….(1)…. Thuộc họ…..
(2)…..
Tràng hoa tiền khai cờ - phân họ đậu

Đặc điểm lá mọc nằm ngang (1) lỗ khí có 2 mặt, (2) thịt lá cấu tạo đồng
thể, (3) lỗ khí chỉ có ở mặt trên, (4) thịt lá kiểu dị thể bất đối xứng, (5) lỗ
khí ở mặt dưới: 4,5
Thành phần dẫn nhựa nguyên : mạch thông và mạch ngăn
Rubiales là tên Latin chỉ bậc phân loại: Bộ
Họ có đặc điểm lá hình chân vịt, luôn có lá kèm, nhị dính nhau ở chỉ nhị
thành một ống bao quanh nhụy: Malvaceae
Mô nằm ở tròn cùng của vi phẫu rễ Si, gồm nhiều tế bào không đều, xếp
khít nhau tbawts màu hồng nhạt khi nuộm kép: mô mềm tủy, đặc
kiểu cụm hoa ở hình bên: bông mo

họ không có áo hạt: (1) họ xoan, (2) họ bứa, (3) họ lạc tiên, (4) họ cam,
(5)họ bông, (7) họ cải: 2,3,5,6
kiểu bộ nhị của hoa đồ dưới: bộ nhị đa nhị

Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây: hoa lưỡng tính
Phân loại mô mềm theo cách sắp xếp tế bào: mô mềm đạo, mô mềm đặc,
mô mềm xốp
Đặc điểm họ bông: (1) hoa có đài phụ,(2) hoa không có đài phụ,(3) bộ nhị
đa thể,(4) bộ nhị đơn thể, (5) có libe 2 kết tầng, (6) không có libe 2 kết
tầng: 1,4,5
Khi đế hoa kéo dài và đưa bộ phân sinh sản cái lên cao, sẽ tạo thành:
cuống nhụy
Quả loại cái là: quả tự mở thành hai mảnh vỏ khi chín và một vách già
mang hạt
Đặc điểm của thân cây lớp Ngọc lan: phân biệt vỏ và trụ giữa
Đặc điểm của lá mọc vòng: các lá mọc thành vòng tròn
Một cơ quan có gỗ cấp 2 chiếm tâm. Đó lá: thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
Tên khoa học của loài hòe: sophora japonica L
Bần và phần mô chết phía ngoài bần, tạo thành: thụ bì
Đặc điểm họ Malvaceae (1) gân lá chân vịt, (2) có lá kèm, (3) nhiều nhị
rời, (4) nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị thành một ống, (5) 5 lá noãn tạo
thành bầu 1 ô, đính noãn bên: 1,4,5
Ý nghĩa của kí hiệu B trong hoa đồ: bao phấn 2 ô
Thành phần cung cấp chất dinh dưỡng khi hạt nảy mầm: nội nhũ và lá
mầm
Đặc điểm của quả loại cam: sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn rời
Đặc điểm lỗ khí kiểu dị bào: bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó tế
bào nhỏ hơn 2 tế bào kia
Họ có tế bào tiết tinh dầu: hồ tiều, long não, ngọc lan
Đặc điểm họ gừng: (1) cỏ sống dai nhờ thân rễ to, (2) hoa to, đều, mẫu 3,
(3) hạt có nội nhũ và ngoại nhũ, (4) lá có lưỡi nhỏ, (5) 5 nhị đều, rời: 1,3,4
Họ có tràng phụ: (1) bông, (2) vòi voi, (3) la dơn, (4) lạc tiên, (5) thủy tiên,
(6) hoa hồng: 2,3,4,5
Loài thuộc họ Apiaceae: Angelica dahurica
Ý nghĩa của từ var. trong tên khoa học loài Cyperus esculentus var.
sativus: thứ
Chọn ý sai: lá đơn là lá không chia thùy
Họ có đặc điểm có libe 2 kết tầng, túi tiết tinh dầu kiểu ly bào, bao hoa có
thể dính nhau thành một chóp và bị hất tung ra ngoài khi hoa nở:
Myrtaceae
Nguồn gốc của áo hạt giả : cuống noãn phù ra và ít phát triển
Ý nghĩa từ Mormodica trong tên khoa học loài Momordica
cochinchinensis S: Chi
Tên việt nam của loài ruellia tuberosa: trái nổ
Quả đại hồi là kiểu: quả tụ gồm nhiều quả bế
Ý nhĩa chữ A trong hoa thức: vòng nhị
Cánh hoa của tràng hình hoa cẩm chướng có….. cánh hoa của tràng hình
hoa hồng: ống tràng dài hơn
Quả thường có lông là đặc điểm thuộc họ: campanulaceae

Question 1

Cụm hoa kiểu tán là:

Select one:

a. Các cuống hoa dài theo cành hoa

b. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa

c. Các cuống hoa dài bằng nhau

d. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau Feedback


The correct answer is: Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa

Question 2

Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00


Flag question

Question text

Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên
là phần phiến to và tỏa ra thì gọi là:

Select one:

a. Tràng hình chuông

b. Tràng hình bánh xe

c. Tràng hình phễu

d. Tràng hình môi

Feedback

The correct answer is: Tràng hình bánh xe

Question 4
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Chức năng của lá là?

Select one:

a. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.

b. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.

c. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.

d. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.

Feedback

The correct answer is: Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.

Question 5

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question
Question text

Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là:

Select one:

a. Vòng nhụy

b. Lá đài và cánh hoa giống nhau

c. Lá đài có màu xanh lục


Feedback

The correct answer is: Lá đài và cánh hoa giống nhau

Question 7

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Lông che chở có chức năng:

Select one:

a. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.

b. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây.

c. Tăng cường sự che chở cho cây.

d. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.

Feedback

The correct answer is: Tăng cường sự che chở cho cây.

Question text

“Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào:


Select one:

a. Mép phiến lá

b. Ngọn lá

c. Hình dạng phiến lá

d. Gốc lá

Feedback

The correct answer is: Mép phiến lá


Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Khi hoa chỉ có một vòng bao hoa thì đó là:

Select one:

a. Hoa kiểu vòng

b. Hoa vô đài

c. Hoa trần

d. Hoa vô cánh

Feedback

The correct answer is: Hoa vô cánh

Question 10

Correct

Question text

Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:

Select one:
a. Cánh phân và không đều

b. Cánh phân và đều

c. Cánh hợp và đều

d. Cánh hợp và không đều

Feedback

The correct answer is: Cánh hợp và đều

Question 11
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Hoa chỉ có nhụy thì gọi là:

Select one:

a. Hoa cái

b. Hoa không đều

c. Hoa có cuống

d. Hoa đực

Feedback

The correct answer is: Hoa cái

Question 12

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question
Question text

Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi thành:

Select one:

a. Vảy khô

b. Làm nhiệm vụ bảo vệ

c. Vảy mọng nước


Feedback

The correct answer is: Vảy khô

Question 13

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non: Select one:

a. Lạp không màu

b. Sắc lạp

c. Lục lạp

d. Bột lạp

Feedback

The correct answer is: Lục lạp

Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là:

Select one:
a. Hoa đơn tính

b. Hoa lưỡng tính

c. Hoa đơn tính cùng gốc

d. Hoa lưỡng tính cùng gốc

Feedback

The correct answer is: Hoa đơn tính cùng gốc


Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:

Select one:

a. Đính noãn bên

b. Đính noãn trung tâm

c. Đính noãn trung trụ

d. Đính noãn giữa

Feedback

The correct answer is: Đính noãn bên

Question 17

Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Lá bắc to, bao bọc cả cụm hoa:

Select one:
a. Lá hoa

b. Buồng

c. Mo

d. Bông mo

Feedback

The correct answer is: Mo

Question 18
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Lá biến đổi hình dạng để:

Select one:

a. Để có thể quang hợp tốt

b. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau

c. Giảm sự thoát hơi nước

d. Làm nhiệm vụ bảo vệ

Feedback

The correct answer is: Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác

nhau

Question 20

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Question text

Chức năng của miền sinh trưởng là:


Select one:

a. Che chở cho đầu ngọn rễ.

b. Làm cho rễ cây mọc dài ra.

c. Hấp thụ nước và muối khoáng.

d. Che chở cho rễ cây.

Feedback
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Câu nào sai trong các câu sau đây:

Select one:

a. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện

b. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa.

c. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế
bào rất hẹp.
d. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu.

Feedback

The correct answer is: Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa
Question text

Bẹ chìa là:

Select one:

a. Hai phiến ở trên cuống lá

b. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá.

c. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.

d. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá

Feedback

The correct answer is: Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống
lá đính vào thân.

Question 25

Cánh môi là:

Select one:

a. Cánh hoa có chia thùy

b. Cánh hoa có răng cưa

c. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại

d. Cánh hoa bị teo nhỏ

Feedback

The correct answer is: Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn
lại
Question 26

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là:

Select one:

a. Lưỡi nhỏ

b. Lá kèm

c. Cuống lá

d. Bẹ lá

Feedback

The correct answer is: Bẹ lá

Question 27

Bộ nhụy của hoa bồm có:

Select one:

a. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn


b. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy

c. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy

d. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy

Feedback

The correct answer is: Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy

Question 28

Correct

Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa

kiểu:

Select one:

Hoa kiểu xoắn

Hoa kiểu xoắn ốc

Hoa kiểu vòng

Hoa kiểu vòng xoắn

Feedback

The correct answer is: Hoa kiểu vòng xoắn

Question 7

Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Not flaggedFlag question

Question text

Bộ nhị đẳng nhị là:

Select one:

Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa

Bộ nhị một vòng, các nhị nằm trước cánh hoa

Bộ nhị có số lượng nhị không đổi

Bộ nhị có các nhị đều nhau

Feedback

The correct answer is: Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa

Question 8
Question 10

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Not flaggedFlag question

Question text

Hoa có cánh hợp là:

Select one:

Các cánh hoa dính liền nhau

Các cánh hoa có kích thước bằng nhau

Các cánh hoa rời nhau

Các cánh hoa không bằng nhau Feedback

The correct answer is: Các cánh hoa dính liền nhau Question 11

Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question

Question text

Rễ và thân cây lớp Ngọc lan có thể mọc dài ra là nhờ có:

Select one:

Mô phân sinh thứ cấp

Mô phân sinh lóng

Tầng sinh bần


Mô phân sinh ngọn

Feedback

The correct answer is: Mô phân sinh ngọn


Not flaggedFlag question

Question text

“Rễ cái phát triển hơn rễ con” là:

Select one:

Rễ trụ

Rễ bám

Rễ chùm

Rễ phụ

Feedback

The correct answer is: Rễ trụ

Question 13

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Not flaggedFlag question

Question text

“Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh

trưởng” là:

Select one:

Chồi ngọn

Cành
Chồi bên

Thân chính Feedback

The correct answer is: Chồi ngọn Question 14

Correct

Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question

Question text
Trong cấu tạo của vách tế bào, thành phần nào sau đây có thể không có:

Select one:

Phiến giữa và vách sơ cấp

Vách thứ cấp

Phiến giữa và vách thứ cấp

Vách sơ cấp và vách thứ cấp Feedback

The correct answer is: Vách thứ cấp Question 15

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Not flaggedFlag question

Question text

Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là:

Select one:

Họng

Cuống

Môi

Gié Feedback

The correct answer is: Họng Question 16

Incorrect Question 17 Correct


Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question

Question text
Question 19

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Not flaggedFlag question

Question text

Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:

Select one:

Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới

Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm

đạo

Thịt lá có 2 loại mô mềm

Thịt lá có 3 loại mô mềm Feedback

The correct answer is: Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới
Question 20

Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Not flaggedFlag question

Question text

Ngù đầu là kiểu cụm hoa:

Select one:
Cụm hoa phức

Xim 2 ngã

Xim 1 ngã

Cụm hoa kép Feedback

The correct answer is: Cụm hoa phức Question 21

Incorrect
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Not flaggedFlag question

Question text

Lá kèm là:

Select one:

Hai phiến ở gốc cuống lá

Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân

Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá

Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá

Feedback

The correct answer is: Hai phiến ở gốc cuống lá

Question 24

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Not flaggedFlag question

Question text

Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:

Select one:

a. Tràng hình hoa lan


Tràng hình bướm

Tràng hình lưỡi nhỏ

Tràng hình môi Feedback

The correct answer is: Tràng hình hoa lan Question 25

Correct

Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question


Question 26

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Not flaggedFlag question

Question text

Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:

Select one:

Bộ nhị nhiều nhị

Bộ nhị nhiều bó

Bộ nhị dính

Bộ nhị một bó Feedback

The correct answer is: Bộ nhị nhiều bó Question 27

Correct

Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question

Question text

Lá mọc vòng khi:

Select one:

Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất

Mỗi mấu mang 5 lá

Các lá mọc thành vòng tròn


Mỗi mấu mang 3 lá trở lên

Feedback

The correct answer is: Mỗi mấu mang 3 lá trở lên

Question 28

Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00


Not flaggedFlag question

Question text

Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là:

Select one:

Cánh dạng đài

Đài dính với cánh

Đài tồn tại với cánh

Đài dạng cánh

Feedback

The correct answer is: Đài dạng cánh

Question 2

Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Lá mọc đối chéo chữ thập khi:

Select one:

Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.

Mỗi mấu có 2 lá

Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất


Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc nhau Feedback

The correct answer is: Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau. Question 3

Correct

Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text


Gân lá song song đặc trưng cho cây:

Select one:

Lớp Ngọc lan

Sống dưới nước

Lớp Hành

Có lá kép Feedback

The correct answer is: Lớp Hành Question 5

Correct

Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question 7

Correct

Mark 1.00 out of 1.00 Flag question

Question text

Các mô sau đây mô nào có vách bằng cellulose:

Select one:

a. Mô cứng

Gỗ

Libe

Bần Feedback

The correct answer is: Libe Question 8

Correct
Mark 1.00 out of 1.00 Flag question
Question 20

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Gỗ phân hóa hướng tâm có nghĩa là:

Select one:

Càng xa tâm mạch gỗ càng to

Càng vào tâm sợi gỗ càng to

Càng vào tâm mạch gỗ càng to

Càng vào tâm mạch gỗ càng nhỏ

Feedback

The correct answer is: Càng vào tâm mạch gỗ càng to

Question 22

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được gọi là:
Select one:

a. Đế hoa lõm hình chén

Cuống nhị nhụy

Cuống nhụy

Cuống tràng hoa Feedback

The correct answer is: Cuống nhị nhụy Question 24

Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách
trong của tế bào” là của loại mô gì ? Select one:

Mô dày phiến

Mô dày gốc.

Mô dày tròn.

Mô dày xốp Feedback

The correct answer is: Mô dày phiến Question 27

Correct

Mark 1.00 out of 1.00 Flag question

Question text

Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là:

Select one:

Đài phát triển theo quả

Đài tồn tại

Đài không tăng trưởng

Đài đồng trưởng Feedback

The correct answer is: Đài tồn tại Question 28


Correct

Mark 1.00 out of 1.00 Flag question


Question text

Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu goi là thân gì?

Select one:

a. Thân cỏ

b. Thân gỗ

c. Thân bò

d. Thân rạ

Feedback

The correct answer is: Thân rạ

Question 2

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Lá cây lớp Hành có đặc điểm:


Select one:

a. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng

b. Có lá kèm

c. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới

d. Dưới biểu bì thường là mô dày

Feedback

The correct answer is: Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng

Question 3

Incorrect
Question 4

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Trong các câu sau, câu nào SAI:

Select one:

a. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá

b. Lá đơn là lá không chia thùy.

c. Mô dày là mô sống

d. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.

Feedback

The correct answer is: Lá đơn là lá không chia thùy.

Question 6

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang
một lá chét là loại lá gì?

Select one:

a. Lá kép lông chim

b. Lá kép lông chim một lần chẵn

c. Lá kép lông chim một lần lẻ

d. Lá kép chân vịt

Feedback

The correct answer is: Lá kép chân vịt

Question 8
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Đế hoa mang các bộ phận:

Select one:

a. Hoa, quả

b. Bao phấn, hạt phấn

c. Lá bắc, cuống hoa, hoa

d. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy

Feedback

The correct answer is: Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy

Question 9

Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00


Flag question

Question text

một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm: Select one:

a. Lá đài

b. Đế hoa

c. Đài hoa

d. Đài phụ

Feedback
The correct answer is: Đài phụ

Question 10

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Question 13

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa:

Select one:

a. Tiền khai 5 điểm

b. Tiền khai lợp

c. Tiền khai thìa

d. Tiền khai van

Feedback

The correct answer is: Tiền khai thìa


Question 14

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Lá có thể biến đổi thành:

Select one:

a. Gai, tua cuốn, vảy

b. Gai, lá kèm, cành

c. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy

d. Gai, bẹ chìa, vảy

Feedback

The correct answer is: Gai, tua cuốn, vảy

Question 18

Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có:

Select one:

a. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe

b. Các bó libe xếp trên 1 vòng


c. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe d. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng.

Feedback

The correct answer is: Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe Mark 0.00 out of
1.00

Flag question

Question text
Question 27

Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Bó dẫn ở thân cây lớp Hành:

Select one:

a. Bó chồng kép

b. Bó mạch kín

c. Gỗ và libe thẳng hàng xuyên tâm

d. Bó mạch hình chữ V

Feedback

The correct answer is: Bó mạch kín

Question 29

Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00


Question text

Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:

Select one:

a. Không cuống

b. Không lá đài

c. Không cánh hoa

d. Không có lá bắc

Feedback

The correct answer is: Không cuống

Bào quang có màng ngoài, mang trong gấp nếp tạo thành các mào , trong
cùng là chất nền ty thể

Câu 47 : Các bậc phân loại từ thấp đến cao . Loài , chi , họ , bộ ,

lớp , ngành ,
giới
Vỏ quả trong dày và
Câu 49 : Quả hạch là quả có : cứng
Câu 50 : Cụm hoa loài Acorus calamus L.:. Bông mo
Câu 51 : Thân mọc nằm ngang dưới đất , mang lá biến đổi thành
Thân
vẩy mọng , khô rễ
Câu 52 : Đáp án ĐÚNG
họ Apiaceae
Câu 5 : Kiểu bộ nhị phân họ Caesalpinioideae 10 nhị thường tiêu
giảm còn 6 - 7 nhị , đôi khi còn 3
nhị
Chù
Câu 6: Kiểu rễ đặc trưng cho rễ lớp Hành m
Mạch Mạch
Thành phần dẫn nhựa trong mô dẫn , rây : ngăn ;
Mạch Mạch vòng , mạch mạch vạch: mạch
thông : xoắn ; mạng
Câu 8 : Loài Nhãn thuộc họ A , Bồ hòn
ROSACEA
9 : Loài Rosa laevigata Michx , thuộc họ E
Câu 13 : Sau khi thụ tinh, vỏ quả được tạo thành bởi sự phát
triển của vách bầu
Câu 6 : Quả đại hồi là kiểu : Quả tụ gồm nhiều quả
: Đặc điểm họ Á
Câu 64 phiện
Nhiều nhị rời ; Hoa lưỡng 2 lá noãn dính , bầu trên 1
tính ô
Quả nang mở bằng Loài có nhựa mủ
lỗ trắng
Vòng
Câu 66 : Ý nghĩa chữ A trong hoa thức nhị
Câu 67 : Cánh hoa của tràng hình hoa cẩm chướng có Móng
dài hơn cánh hoa của tràng hình hoa hồng
Asteracea
Câu 68 : “ Quả thường có lông ” là đặc điểm thuộc họ e

Câu 69 : Loài Mít thuộc họ Dâu tằm . Kiểu “ quả ” của loài này Quả phức

Câu 70 : Họ của 1 loài có quả cắt ngang như hình và có đặc điểm thân leo ,
thân có cạnh ; Lả có cuống dài , phiến có lông nhám , thùy hình chân vịt ;
Hoa đơn tính , bầu dưới , đính noãn trắc mô đặc biệt ; Quả mọng . Loài
này thuộc họ Cucurbitaceae

Câu 37 : Đặc điểm họ Zingiberacea : Bộ nhị chỉ còn 1 nhị sinh sản duy
nhất, các nhị khác biến thành cánh môi

Câu 38 : Vị trí của đại phụ Nằm ngoài đài chính


Câu 39 : Mô có các tế bào vách dày , bắt màu xanh khi nhuộm kép ,
thường nằm riêng lẻ và phân nhánh đa dạng khi soi bột lá trà Thể cứng

Câu 43 : Vi phẫu thân Mướp có các bó mạch với libe nằm ở 2 đầu , gỗ
nằm giữa . Nêu kiểu bó mach A. Bố chồng B. Bố chồng kép C. Bỏ gỗ hình
chữ V , kẹp libe ở giữa D. Bo mạch kín

Câu 44 : Loài THUỘC Apocynaceae ( 1 ) Dừa cạn ; ( 2 ) Náng ; ( 3 ) Trúc


đào ; ( 4 ) Mùi cua ; ( 5 ) Đại ; ( 6 ) Nhân trần

Câu 2 : Hạt có 2 lớp vỏ: hạt tiêu, hạt bắp, hạt đâu phộng, hạt cam, hạt thầu
dầu

Câu 19 : Đặc điểm lá mọc nằm ngang ( 1 ) Lỗ khi có ở 2 mặt ; ( 2 ) Thịt lá


cấu tạo đồng thề ; ( 3 ) Lỗ khi chỉ ở mặt trên ; ( 4 ) Thịt lá kiểu dị thể bất
đối xứng ; ( 5 ) Lễ khí ở mặt dưới

Câu 20 : Thành phần dẫn nhựa nguyên A. Mạch thông và mạch


ngăn C. Mô mềm libe mô mềm gỗ mạch rây

Câu 21 : Rubiales là tên Latin chi bậc phân loại: Bộ

Câu 22 : Họ có libe trong gỗ và libe quanh tủy ( 1 ) Bông ; ( 2 ) Mã tiền ;


( 3 ) Cà ; ( 4 ) Ô rô ; ( 5 ) Bứa ; ( 6 )

Câu 23: Đáp án đúng họ APiaceae


( 1 ) 5 cánh hoa rất nhỏ ; ( 2 ) Bẹ là thành ống chẻ dọc ôm trọn lóng

( 3 ) Vòi nhụy có chân ( 4 ) Hoa đầu , 5 nhị mọc đối diện cánh hoa

( 5 ) Quả bế đôi

53 : Đặc điểm họ Gừng ( 1 ) Cỏ sống dai nhờ thân rễ to ; ( 2 ) Hoa to ,


đều , mẫu 3 ; ( 3 ) Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ ; ( 4 ) Lá có lưỡi nhỏ ; ( 5 )
5 nhị đều , rời A

Câu 54 : Họ có tràng phụ ( 1 ) Bông ; ( 2 ) Vòi voi ; ( 3 ) La dơn ; ( 4 ) Lạc


tiên ; ( 5 ) Thủy tiên ; ( 6 ) Hoa hồng
Câu 56 : Ý nghĩa của từ var . trong tên khoa học loài Cyperus esculentus
var . sativus A. Tông B. Thử C. Chi D. Dang Hc

Câu 57 : Chọn ý SAI


Lưỡi nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa , họ Gừng

B. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết

Lá đơn là lá không chia thùy


Mô dày ở dưới những chỗ lồi lên của biểu bì

Câu 58 : Họ có đặc điểm có libe 2 kết tầng , túi tiết tinh dầu kiểu ly bào ,
bao hoa có thể dính nhau thành một chộp và bị hất tung ra ngoài khi hoa
nở

Malvaceae

Myrtaceae
Rutaceae
D. Asteraceae

Câu 59 : Nguồn gốc của ảo hạt giả


Cuống noãn phù ra và phát triển ít

B. Miệng của lỗ noãn phù ra và phát triển ít


Cuống noãn phù ra và phát triển nhiều

Miệng của lỗ noãn phù ra và phát triển nhiều

Câu 60 : Ý nghĩa từ Mormodica trong tên khoa học loài Momordica


cochinchinensis Spreng .

Dang

Tác giả

Chi
Loài

Trái
Câu 61: Tên Việt Nam của loài Ruellia tuberosa L. . nổ
Câu 31: Họ có túi tiết hay ống tiết
A. Apiaceae vå Araceae

Asteraceae và Rutaceae

Zingiberaceae và Araceae

D. Araliacea và Apiaceae

Câu 32 : Quan sát vi phẫu , thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1 ,
đó là
Libe trong gỗ

Libe trong C. Libe cấp một

Libe trong tủy


Câu 33 : Đặc điểm mô dày
Mô nâng đỡ cho các cơ quan non còn khả năng tăng trưởng

Mô che chở cho thân và rễ già


Mô che chở cho thân non và lá
Mô nâng đỡ cho các cơ quan già không còn tăng trưởng nữa

Câu 34 : Chọn ý SAI


Ống tiết ly bào tiết tinh dầu

Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa

Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện

Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi , vách rất dày , khoang tế bào
rất hẹp

Câu 35 : Kiểu tràng có ống tràng hình trụ và kết thúc bởi các răng nông

Hình ống
Câu 50 : Mô gồm các tế bào chứa chất tiết , rải rác trong vùng mô mềm
của vi phẫu rễ Riềng
Tế bào tiết B. Ông tiết C. Biểu bì tiết D. Lông tiết

Câu 53 : Họ có tràng phụ ( 1 ) Bông ; ( 2 ) Vòi voi ; ( 3 ) La dơn ; ( 4 ) Lạc


tiên ; ( 5 ) Thủy tiên ; ( 6 ) Hoa hồng A. 1 , 2 , 3 , 4 B. 3,4,5,6 C. 2 , 3 , 4 ,
5 D. 1,3,5,6

Câu 54 : Kiểu đính noãn của bầu noãn 3 ô: trung trụ

Câu 55. Chọn ý Đúng


Về mặt giải phẩu thì rễ con được hình thành từ lớp nội bì

Gỗ là lớp gỗ còn chức năng dẫn nhựa

Mô phân sinh ngon rễ cây lớp Hành có 1 tế bào nguyên thủy A. Ở rễ , tầng
sinh bần xuất hiện sớm hơn tượng tầng

Câu 37 Thân phình to vị chứa nhiều chất dự trữ: bò

Câu 39 : Loại rễ không có chóp rễ A. Rễ chùm C. Rễ mút B. Rễ bất định


D. Rễ bất định

Câu 40 : Vai trò của mô mềm libe A. Cung cấp năng lượng cho libe B. Dự
trữ cho libe C. Làm cho nhựa luyện không bị động đặc trong mạch râyD .
Nâng đỡ cho libe

Câu 42 : Ở một số hoa , phía ngoài đài chính có : Đài phụ

Câu 43 : HỌ KHÔNG CÓ áo hạt


( 1 ) Họ Xoan ; ( 2 ) Họ Bứa ; ( 3 ) Họ lạc tiên ; ( 4 ) Họ cam ;

( 5 ) Họ Bông ( 6 ) Họ Bầu bí, ( 7 ) Họ Cải A. 1,4,5,6 B. 2, 3,


5,6C.4,5,6,7D.1,2,3,4

Câu 44 : Đặc điểm gân giữa lá cây lớp Ngọc Lan A. Mặt trên lõm B.
Thưởng lồi cả hai mặt C. Thường chỉ lồi ở mặt dưới D. Mặt trên lồi nhiều
hơn
Câu 45 : Đặc điểm họ Cucurbitaceae A. Hạt có lá mầm dày , có nội nhũ
dầu C. Hoa lưỡng tính B. Quả mọng to , vỏ quả ngoài cứng D , Dây leo
bằng rễ bám

Câu 46 : Vị trí của bao hoa khi đế hoa hình chén A. Đài đính
đây , tràng đỉnh ở miệng chén B. Để chén C. Miệng chén D ,

Đài đính ở miệng , tràng đính ở đáy chén

Câu 47 : Họ có hoa đơn tính ( 1 ) Khoai lang ; ( 2 ) Bứa ; ( 3 ) Dâu tằm ;


( 4 ) Thầu dầu ; ( 5 ) Mõm chó ; ( 6 ) Bầu bí A. 2 , 3 ,
4,6B.2,4,5,6C:1,2,5,6D.1,3,4,5

Câu 48 : Đặc điểm KHÔNG PHẢI của thân cây A. Libe và gỗ xếp xen kẽ
nhau

B. Gỗ 1 phân hóa ly tâm

C. Tia ruột giữa 2 bó libe gỗ


Cấu tạo gồm 3 phần biểu bì , vỏ , trụ giữa

Câu 49 : Hoa đồ họ Papaveraceae có đặc điểm

Câu 57 : Chức năng của lông che chở

Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bảo

Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây

Tăng cường sự trao đổi chất cho cây

Tăng cường sự che chở cho cây

Câu 58 : Số lượng lá noãn thường gặp ở lớp Ngọc Lan


3
2

5
Thay đổi tùy loài lá

Câu 59 : Họ có 3 nhị , bao phấn đính đáy , cỏ đa niên ; thân khí sinh
thường đặc , có 3 cạnh ; không chẻ dọc

Iridaceae

Liliaceae

Poaceae

Cyperaceae

Câu 60 : Kiểu phiến lá có vết khía sâu quá ¼ phiến lá A. Lá chia B. Lá xẻ


C. Lá chẻ D. Lá thùy
Câu 61 : Họ có hoa không cánh ( 1 ) Rau dền ; ( 2 ) Dâu tằm ; ( 3 ) Rau
răm ; ( 4 ) Đào lộn hột ; ( 5 ) Bầu bí ; ( 6 ) Hoa tán A.
1,2,5,6B.1,2,3,4C.2,3,4,5D.3,4,5,6

62 : Số lớp vỏ hạt

A. 2 C. 1 hoặc 21 nhiều

Câu 15 : Đặc điểm giúp phân biệt họ Apaceae và họ Araliaceae

A. 4 lá đài đính 2 vòng , 2 la đi vòng ngoài vị trí trước sau, tràng hình chữ
thập
B. 2 lá đài vị trí trước sau , các cánh hoa nhàu nát trước khi nở , tràng hình
chữ thập

C. 2 lá noãn đạt xéo so với mặt phẳng trước sau hoa

D. Không có lá kèm , đĩa mật ở gốc vòi, quả bế đôi

Câu 16 : Thể không có tính chất sống trong tế bào thực vật

Thể golgi B. Nhân tế bào C. Thể ribosom D. Thể vùi loại tinh thể

Câu 17 : Chọn ý SAI

Thịt lá cây lớp Ngọc lan thường có cấu tạo dị thể

Lá cây họ Lúa , họ Cói có thể cuộn lại nhờ các tế bào bọt

Trong mô mềm của lá cây họ Bạc hà có ống tiết ly bào

Mô nâng đỡ ở lá cây lớp Hành là mô cứng

Câu 18 : Sau khi thụ tinh , bầu noãn sẽ phát triển thành

Gai A. Quả

D. Hạt C. Nhụy

Câu 19 : Đặc điểm của vỏ noãn

Chỉ có 1 lớp và 1-2 lỗ noãn ở đỉnh

Có 1-2 lớp , để hở lỗ noãn ở đỉnh

Có thể không có hoặc bao kín noãn


Để hở lỗ noãn ở đáy phôi tâm

Câu 20 : Quan sát vùng gỗ của một cơ quan thấy có mô mềm gỗ xếp xuyên
tâm . Đó là

Rễ hoặc thân cấp 2

Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2

CThân cây lớp Ngọc Lan cấp 2

Rễ cây lớp Hành

Câu : Một loài thuộc , họ Cải sẽ có đặc điểm 1) Hoa không đều, mẫu 4, 2
là bắc con

2) Hoa đều, mẫu 4, không có là bắc

Bộ nhị bốn trội; không có lá bắc

Hai lá noãn tạo thành bầu trên, 1 ô có vách giả chia thành 2

ô,

Bộ nhị 2 trội

1.3.5 D. 1.2.4

Câu: Chọn ý SAI VỀ thân rễ

A. Các lớp mô mềm vỏ ở ngoài cùng hóa mô cứng hoặc bần B. Mô dự trữ
có thể là cả phần vỏ và tủy

C. Sự hóa mô mềm mạnh ở các mô để thực hiện các chức năng dự trữ
D. Mồ dẫn và mô nâng đỡ phát triển mạnh

Câu 5 : Đặc điểm thân cây cấp 2

Biểu bì có lỗ khí và lông che chở ,

Bần gồm nhiều lớp tế bào hình chữ nhật ;

Nội bì hình chữ U ;

Mô mềm gỗ xếp dãy xuyên tâm ;

Mạch hậu mộc to ;

Gỗ cấp hai chiến tâm ;

Bó gỗ 1 phân hóa ly tâm ;

Tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng B.1,3,5,6,7 D.4,5,6,7,8

A1,2,4,7,8 C.2,3,4,7,8

hạt chỉ có ngoại nhũ gặp ở các họ Hồ tiêu, gừng Dong


Chức năng của mô phân sinh ngọn : nhiệm vụ làm cho rễ và thân mọc dài
ra
Tầng sinh gỗ hay tầng sinh trụ : tạo libe 2 mặt ngoài gỗ 2 mặt trong

- Thân và lá phủ đầy lông nhám do có lông che chở đơn bào, mảng lông
dày, có mụt và tẩm silic: Vòi voi.
- Chất thơm: Bạc hà.
- Cấu tạo cấp 1 nhưng có nhiều bó mạch kín xếp ko thứ tự à thân rất
cứng: Cau.
- Thân rễ à củ: Cói, Ráy (phát triển cộng trụ).
- Rễ à củ: Rau răm, Hoa tán, Cúc (inulin), Khoai lang, Củ nâu.
- Lá mọc đối: Sim, Măng rô (cuống hoa có đốt), Cúc (tụ hình hoa/ gốc),
Mã tiền, Cà phê, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà (chữ thập).
- Lá mọc cách hoặc mọc đối: Long não, Dâu tằm, Hoa chuông, Mõm chó.
- Lá mọc cách hoặc mọc vòng: Trúc đào.
- Lá mọc cách, mọc đối hoặc mọc vòng: Thầu dầu, Hành.
- 2 dãy: Gừng, Lúa.
- Tam đính: Lay dơn (tiền khai cưỡi), Cói.
- ± lá kèm: Ngọc lan, Hồng xiêm, Măng rô.
- Có lá kèm: Lạc tiên, Dâu tằm (búp), Thầu dầu, Mã tiền, Cà phê, Củ nâu.
- Lá kèm rụng sớm: Trôm, Hoa hồng (dính cuống lá).
- Bẹ lá à ống xẻ dọc: Gừng, Lúa.
- Bẹ lá à ống ko xẻ dọc: Cói.
- Bẹ lá à thân giả: Thủy tiên.
- Bẹ lá phát triển: Hoàng liên, Hoa tán, Ngũ gia bì.
- Bẹ lá ôm thân: Cau.
- Bẹ chìa: Rau răm.
- Có cuống lá: Củ nâu, Cau , ± Ráy.
- Cuống lá có tuyến: Lạc tiên, Thầu dầu, Bóng nước.
171
- Cử động thức ngủ: Trinh nữ, Chua me đất.
- Mẫu 3: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Tiết dê, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu.
- K đều, lưỡng tính, mẫu 3: Gừng (to).
- K đều, lưỡng tính, mẫu 5: Vang, Đậu, Bóng nước, Mõm chó, Chùm ớt
(to, cong), Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Đơn tính khác gốc: Tiết dê, Củ nâu.
- Đơn tính khác hoặc cùng gốc: Bứa, Bầu bí (trắc mô đặc biệt), Dâu tằm,
Thầu dầu.
- Mặt phẳng đối xứng xéo: Bồ hòn.
- Bị vặn 1800: Bóng nước (đài sau có cựa), Hoa chuông.
- Gié: Hồ tiêu (ko phân nhánh), Rau dền, Dâu tằm, Trinh nữ.
- Gié hoa là gié: Cói, Lúa.
- Xim: Rau dền, Rau muối co), Rau răm (2-1), Táo (co), Mã tiền, Trúc
đào, Vòi voi, Bạc hà (đa dạng).
- Đuôi sóc: Dâu tằm.
- Chùm: Hoàng liên, Tiết dê, Cải, Vang, Đậu, Măng rô.
- Tán đơn hoặc kép: Hoa tán, Ngũ gia bì.
- Bao mo: Thủy tiên, Cau (ko màu rực rỡ, hay rách), Ráy (to, mềm, có
màu rực rỡ).
- Bông mo phân nhánh, hoa ko cuống: Cau.
- Bông mo ko phân nhánh: Ráy.
- Hoa trần: Hồ tiêu, Thầu dầu, Cói (lông, vảy, 6 phiến/ 2 vòng), Lúa.
- Vô cánh: Rau muối, Rau răm, Thầu dầu.
- Đài phụ: Bông, Hoa hồng (lá kèm của lá dài).
- Đài dạng cánh: Hoàng liên, Hành, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu.
- Đài tồn tại: Rau dền (khô), Rau muối bế), Bứa (mọng, hạch, nang cắt
vách), Hoa hồng (bế, đại, hạch), Hoa chuông, Cúc (lông), Cà, Bạc hà.
- Đài đồng trưởng: Đào lộn hột, Khoai lang, Mõm chó.
- Cánh hoa to, dày, mềm: Na.
- 4 cánh hoa xếp 1 vòng chéo chữ thập, phiến thẳng gốc móng: Màn màn,
Cải.
- Cánh dạng: Long não, Rau răm.
- Tràng phụ: Trúc đào (phụ bộ: lông or vảy/ họng tràng), Vòi voi (lông,
vẩy, phụ bộ hình lưỡi/ họng tràng), Lay dơn (3 đầu nhụy phát triển à 3
phiến to, có màu như cánh hoa), Thủy tiên (lưỡi nhỏ/ cánh hoa hoặc đĩa
mật).
- 1 lá bắc + 1 lá bắc con dựa trục: Lay dơn.
- Trục phát hoa mập: Hồ tiêu.
172
- 1 lá noãn: Long não, Trinh nữ, Vang, Đậu.
- 2 lá noãn: Màm màn, Cải, Dâu tằm, Hoa tán, Cúc (all), Cà phê, Trúc
đào (rời ở bầu), Khoai lang, Vòi Voi, Mõn chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà, Cói (3).
- 2 lá noãn đặt xéo: Mã tiền, Cà.
- 3 lá noãn: Bầu bí, Thầu dầu(<or>), Bồ hòn, Măng rô, Hành, Lay dơn,
Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
- 3-5 lá noãn: Bông, Trôm, Táo ta.
- 5 lá noãn: Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
- Số lá noãn = số lá đài: Hồng xiêm.
- Nhiều lá noãn rời, xếp xoắn ốc: Ngọc lan, Hoàng liên.
- Nhiều lá noãn rời, xếp khít nhau: Na.
- Lá noãn rời: Tiết dê (3), Hoa hồng (n), Cau (3).
- Bầu dưới: Bầu bí, Hoa hồng (trên), Sim, Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc, Cà phê, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
- Bầu rời: Trúc đào, Táo.
- Bầu 1 ô: Long não, Hồ tiêu, Á phiện, Rau dền, Rau răm, Rau muối, Lạc
tiên, Màn màn, Cải, Dâu tằm, Trinh nữ, Vang, Đậu, Cúc, Cói.
- Bầu 2 ô: Táo ta (5), Hoa tán, Mã tiền, Cà phê, Trúc đào, Cà, Khoai lang,
Vòi voi, Mõm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Bầu 3 ô: Bầu bí, Bông (5), Thầu dầu, Măng rô, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu, Gừng.
- Bầu 5 ô: Trôm, Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
- Số đầu nhụy = số ô: Bứa, Bông.
- Lỗ noãn có nút bịt (ǂ mồng): Thầu dầu.
- Vách giả: Long não (ko hoàn toàn), Á phiện (lồi), Màn màn, Cải, Khoai
lang, Vòi voi, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Đĩa mật: Bầu bí, Thầu dầu, Cam (to), Táo (dày), Hoa tán (chân vòi),
Hoa chuông, Cúc, Cà phê, Cà, Khoai lang (rõ), Vòi voi, Ô rô, Bạc hà,
Thủy tiên.
- Tuyến mật: Cải (4-6/ gốc chỉ nhị), Măng rô (gốc lá đài).
- Phụ bộ: Ngọc lan (chỉ nhị), Na (chung đới), Lạc tiên (gốc cánh hoa,
hình bản dẹp à n vòng), Cúc (chung đới), Trúc đào (chung đới à mũi
nhọn).
- 2 lá bắc con: Rau dền, Măng rô, Hoa chuông, Khoai lang.
- Nhiều lá noãn à quả mọng à quả tụ: Na.
- Đế hoa lồi: Ngọc lan, Na, Hoàng liên, Á phiện, Hoa hồng (mâm), Sim
173
(ống).
- Đế hoa hình chén: Ngọc lan, Hoa hồng, Sim, Táo.
- Cuống nhị nhụy: Lạc tiên, Trôm, Màn màn (nhụy).
- 1 nhị đối diện cánh môi do 2 nhị bên biến đổi: Gừng.
- 3 nhị à 6 nhị/ 2 vòng: Cói (2), Lúa.
- 5 nhị: Lạc tiên, Bầu bí, Bóng nước (dính), Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc (dính), Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Vòi voi.
- 5 nhị mọc trước lá đài: Rau dền, Rau muối, Táo ta.
- 6 nhị: Màn màn.
- 6 nhị/ 2 vòng: Hồ tiêu, Tiết dê, Rau răm, Hành, Lay dơn (vòng trong
trụy), Thủy tiên, Cau, Ráy.
- 10 nhị: Sim, Vang, Đậu, Măng rô (dính).
- Số nhị = số cánh hoa: Cà phê.
- 4 vòng nhị: Long não.
- Nhiều nhị rời, xếp xoắn ốc: Ngọc Lan, Na, Hoàng liên.
- Nhiều nhị rời, xếp n vòng: Á phiện, Bứa, Hoa hồng, Sim.
- Nhiều nhị dính: Bông.
- Bộ nhị 2 trội: Móm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Bộ nhị 4 trội: Cải.
- Bộ nhị lưỡng nhị: Bồ hòn.
- Bộ nhị đảo lưỡng nhị: Cam, Đào lộn hột, Chua me đất.
- Chỉ nhị ngắn: Ngọc lan, Na.
- Ô phấn hướng ngoài: Na, Hồng xiêm, Bông, Hành (trong), Lay dơn.
- Hạt phấn tứ tử hoặc khối: Trúc đào.
- Màng hạt phấn có rãnh: Cà phê, Hành.
- Màng hạt phấn có rãnh lỗ: Cải (2-3-4-n), Cam (3-6).
- Lá mầm chứa n dầu: Bầu bí, Cúc.
- Mầm cong hình móng ngựa: Tiết dê, Rau dền, Rau muối, Rau răm.
- Tb tiết tinh dầu: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Bồ hòn, Cúc, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà (1-2 tb/ chân, 4-8 tb/ đầu), Gừng.
- Lông tiết: Cúc.
- Lông che chở đa bào phân nhánh: Bông.
- Lông che chở đơn bào: Hồng xiêm (thoi), Măng rô, Trôm (sao), Cúc.
- Tb chứa nhiều silic: Cói.
- Tb chứa nhựa Myrosin: Màn màn, Cải.
- Tb tiết chất nhày: Bông, Trôm, Táo (tanin), Cà (ống, alkaloid).
- Tb chứa nhũ dịch mủ trắng: Khoai lang
- Tb chứa cát calci oxalat: Cà phê, Cà.
- Ống nhựa mủ: Á phiện, Hồng xiêm (có đốt), Dâu tằm (thật), Thầu dầu,
174
Hoa chuông, Cúc, Trúc đào (độc).
- Ống tiết Resin (nhựa): Bứa, Đào lộn hột (thơm), Hoa tán (dầu nhựa, túi
tiết), Ngũ gia bì (dầu nhựa, túi tiết).
- Túi tiết ly bào: Bứa, Sim.
- Túi tiết tiêu ly bào: Cam.
- Libe2 kết tầng: Bông, Trôm, Sim.
- Libe quanh tủy: Sim, Hoa chuông, Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Ô
rô.
- Libe trong gỗ: Mã tiền, Cà, Ô rô.
- Bào thạch: Dâu tằm, Vòi voi, Mõm chó, Ô rô.
- Cấu tạo cấp 3 hoặc bất thường libe gỗ thặng dư: Rau muối, Rau răm,
khoai lang.
- Lỗ khí kiểu dị bào: Cải.
- Lỗ khí kiểu song bào: Cà phê.
- Đại: Ngọc lan (thịt).
- Mọng: Ráy, Bứa (hạch), Hồng xiêm.
- Mọng 1 hạt: Long não, Hồ tiêu.
- Dĩnh: Lúa.
- Nang mở = lỗ: Mõm chó.
- Nang mở = lỗ or mảnh vỏ: Long não.
- Nang tự mở à 3 mảnh vỏ: Thầu dầu.
- Nang mở mạnh à 5 mảnh vỏ: Bóng nước.
- Nang nứt mạnh, cán phôi to và cứng: Ô rô.
- Nang cắt vách: Bứa, Hành.
- Nang nứt lưng: Hành, Lay dơn, Thủy tiên.
- Nang có 3 cánh: Củ nâu.
- Nang: Hoa chuông, Mã tiền, Khoai lang, Gừng.
- Khô mở = lỗ or nắp: Bầu bí.
- Hạch: Đào lộn hột.
- Bế: Dâu tằm, Hoa hồng, Cúc, Cói.
- Bế đôi: Hoa tán.
- Bế tư: Vòi voi (hạch), Bạc hà.
- Đa bế hoặc đại tụ: Hoàng liên.
- Áo hạt: Bứa, Lạc tiên, Gừng.
- Hạt có nội nhũ: Hoàng liên, Lạc tiên (rốn hạt phát triển), Trinh nữ,
Vang, Chua me đất (n acid oxalic), Ngũ gia bì, Ha chuông, Trúc đào, Cà,
khoai lang, Lay dơn, Thủy tiên, Ráy.
- Nội nhũ Protein: Hành.
- Nội nhũ bột: Rau dền, Rau răm, Cói (nội phôi), Lúa (ngoại phôi).
175
- Nội nhũ dầu: Thầu dầu, Hành, Cau.
- Nội nhũ sừng: Mã tiền, Cà phê (thịt), Củ nâu, Cau (nhăn).
- Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ: Hồ tiêu, Gừng.
- ngù : cuống hoa ở gốc cụm hoa mọc dài lên đưa các hoa lên cùng 1 mặt
phẳng
Tán : các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành các lá bắc họp ở gốc
Đầu : đầu cành mang hoa phù lên hoa , hoa không cuống, khít nhau. Lá
bắc của hoa mỏng

- hạt không có nội nhũ : do cây mần tiêu hóa hết nội nhũ trước khi hạt chín
, chất nội nhũ chứa trong lá mần ( đậu, bí )
- hạt chỉ có ngoại nhũ : họ chuối họ dong họ gừng
- hạt có nội nhũ và ngoại nhũ : họ hồ tiêu họ cẩm chướng

Trong thành phần của gỗ có mạch gỗ, chức nang của nó là gì ? dẫn nhựa
gỗ
Hệ thống dẫn của rễ cây có cấu tạo cấp 1 gồm ; các bó gỗ xen kẽ bó libe
Trong thành phần của libe có sợi libe . chức năng của nó là gì ; Nâng đỡ
cho libe
Cấu tạo bởi 1 tế bào sống có vách là cellulose là đặc điểm của mô gì ; Mô
dày ( tế bào soogs )
Tế bào tiết có thể có mô : mô mềm vỏ hoặc mô mềm tủy
Chức năng của miền sinh trưởng là : làm cho dễ cây mọc dài ra
Điều nào đúng cho kiểu hoa tụ chùm : Hoa có cuống mọc ở nách lá, 1 lá
bắc , cụm hoa có hình tháp
Sắc lạp có trong cơ quan nào của thực vật : tạo ra màu sắc cho hoa quả lá
Thành phần nào sau đây là của bao hoa : tràng hoa + đài hoa
Bộ phận sinh sản của hoa gồm bộ nhị và bộ nhụy
Đế hoa mang các bộ phận : bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cán hoa thì gọi là : đài dạng
cánh
Chữ G trong hoa thức có nghĩa là gì : bầu bằng vòng nhụy
Chữ D trong hoa đồ có nghĩa là gì : bao phấn 1 ô
Vị trí tia ruột ở dễ : giữa bó libe và bó gỗ
Rễ cái phát triển hơn rễ con là ; rễ đại = rễ trụ
Rễ mọc từ thân ra giúp cây bám chặt vào giàn : rễ bám
Chức năng của chóp rễ : che chở cho đầu và ngọn rễ
Kiểu tràng hình bánh xe nhóm hoa : cách dính và đều
176
Các bộ phận của nhị gồm : chỉ nhị bao phấn, chung đới
Trong cấu tạo cấp 1 của rễ , lớp nội bì thường có vai trò ; giảm sự xâm
nhập của nước vào trụ bì
Đoạn nối tiếp giữa thân và rễ : cổ rễ
Thể lạp có bao nhiêu loại ; 4 loại
Lục lạp có vai trò ; đồng hóa ở cây xanh và tảo
Thành phần nào trong tế bào đảm nhiệm thông tin duy trì và truyền các
thông tin di truyền ; nhân
Rễ cây tầm gửi thuộc loại ; rễ mút = rễ kí sinh
Đặc điểm đặc trưng cho vi phẫu rễ
Chỉ có tầng lông hút
Tỉ lệ vùng vỏ lớn hơn trung trụ
Bó gỗ phân hóa hướng tâm
Libe làm nhiệm vụ gì : chất hữu cơ do lá tổng hợp
Gỗ làm nhiệm vụ dẫn ; muối và nước do rễ hút lên
Hoa đực và hoa cái của 1 loài mọc trên 2 cây khác nhau gọi là : hoa đơn
tính khác gốc
Tầng phát sinh ngoài : vị trí không cố định và tạo bần vô lục
Rễ con mọc ra từ : miền hóa bần
Rễ cây cỏ mần trầu : rễ chùm
Chức năng hấp thụ nước và muối khoáng là của : miền lông hút
Mô nâng đỡ gồm 2 loại đó là : mô cứng và mô dày
Đặc điểm không phải của rễ : bó libe xếp chồng lên bó gỗ
Mô cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào chết,sinh bởi mô phân sinh , che chở của
cây là ; bần
Libe cấp 2 được tạo ra nhờ mô gì : tầng sinh gỗ
ở tế bào thực vật bào quang nào có chức năng tạo tinh bột dự trữ ; vô sắc
lạp
thành phần nào trong tế bào thể hiện
Tế bào tiết có thể có ở ; mô mềm vỏ hay mô mềm tủy
Lớp biểu bì trong cùng của vỏ : nội bì
Sắc lặp có trong cơ quan nào của thực vật ; quả chín , rễ hoa lá
Lông tiết là 1 thành phần thuộc mô gì : mô tiết
Đặc điểm của biểu bì : một lớp tế bào sống, bao bọc phần nôn của cây
Cấu tạo bởi 1 lớp tế bào sống và có vách ngăn dày bằng cellulose là đặc
điểm của mô gì : mô dày
Vị trí của tầng phất sinh ngoài: trong cùng vỏ cấp 1
Rễ cái phát triển hơn rễ con là : rễ trụ
Bó gỗ phân hóa kiểu hướng tâm : mạch gỗ nhỏ nằm ngoài, mạch gỗ to
177
nằm trong
Rễ có chức năng hút chất dinh dưỡng của cây chủ yếu là rễ : rễ ký sinh
Vị trí của mô mềm ruột của rễ là che chở cho đầu và ngon rễ
Chức nang của lá : quang hợp hô hấp thoát nước
Các phần chính của hoa gồm bao hoa bộ nhị bộ nhụy
Hoa tự : cách sắp xếp các hoa trên cành
Bộ nhụy : bầu , vòi nhụy , đầu nhụy
Mô cứng thường gặp ở vị trí nào : nằm sâu bên trong các cơ quan , không
cong khả năng tăng trưởng nữa
Các kiểu hoa tự : chùm bông tán ngù đầu xim
Tiền khai hoa là gì; là cách sắp xếp các bộ phận cảu bao hoa trước khi hoa
nở
Phiến lá > ¼ phiến lá gọi là gì : lá chia
Phiến lá = ¼ phiến lá gọi là gì : lá chẻ
Lá mọc đối chéo chữ thập khi : lá ở 2 mẫu liên tiết thẳng gốc với nhau
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là : dưới biểu bì trên là mô mềm giậu,
dưới mô mền giậu là mô mềm khuyết
Lá biến thành vẩy để : làm nhiệm vụ bảo vệ hay dự trữ
Bẹ chìa là gì : mành mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuoomgs lá
dính vào thân
Cấu tạo thịt lá của lớp ngọc lan gồm có mô gì : giữa 2 mô biểu bì là mô
mèn khuyết
Gân lá của lớp ngọc lan có đặc điểm : thường lồi cả hai mặt
Thân hình trụ không phân nhánh, mang 1 bó lá ở ngọn là ; thân cột
Lá kèm là gì ; phiến nhỏ ở 2 bên đáy cuống là
Ba phần phụ của lá là gì: lá kèm lưỡi nhỏ bẹ chìa
Lá mọc vòng khi : mỗi mấu mang 3 lá trỏ lên
Chữ viết tắt p trong hoa thức có nghĩa là gì : lá và cánh đài giống nhau
Điều đúng cho kiểu hoa tự bông chét ; hoa có kích thước xếp thành 2 hàng,
hoa nhỏ ( lúa , cói )
Kiểu hoa tự chùm : hoa có cuống mộc ở nách lá , 1 lá bắc cụm hoa có hình
tháp
Hoa có cánh hợp : các cánh hoa dính liền nhau
Ngoài đài chính còn có thêm đài phụ
Bộ nhị 4 trội là : hoa có 6 nhị 4 nhị dài 2 nhị ngắn
Chữ viết tắt C trong hoa thức có nghĩa là gì : vòng cánh hoa
Chữ viết tắt A trong hoa thức có nghĩa là gì : vòng nhị
Tràng hoa hình chuông thuộc nhóm hoa : cách hợp và đều
Hoa chỉ có nhị là hoa đực
178
Hoa chỉ có nhụy là hoa cái
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó : bộ nhị nhiều bó
Quả kép được hình thảnh bởi : cụm hoa đặc biệt co nhiều hoa
Quả thịt : quả hạch và quả mọng
Quả hạch : quả có vỏ trong dày và cứng
Quả tự là quả sinh từ : một hoa có nhiều lá noãn rời nhau
Sau khi thụ phấn các noãn rời sẽ tạo thành ; quả tụ
Quả nang che ô là : quả có số mảnh vỏ bằng số lá noãn
Quả hạch khách quả mọng : lớp vỏ quả ngoài
Khi bầu đặt dưới mục đích của các bộ phận khác gọi là : bầu trên
Quả cải khi chín nứt bằng : 2 kẽ nút tạo thành 2 mảnh vỏ

PHẦN III. CHỌN Ý ĐÚNG


41. Nghiên cứu các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo
thành các chất trong cây thuốc là lĩnh vực của:
A. Sinh lý học thực vật B. Hệ thống học thực vật
C. Sinh thái học thực vật D. Địa lý học thực vật
42. Thực vật một lá mầm có các:
A. Mô phân sinh lóng và bên. B. Mô phân sinh đỉnh và bên.
C. Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. D. Mô phân sinh đỉnh và lóng
43. Tác phẩm : “Y lý và cây thuốc” được xuất bản năm 1772 thuộc về tác
giả:
A. Lê Quý Đôn B. Hải Thượng Lãn Ông
C. Tuệ Tĩnh D. Lý Thời Chân
44. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:
A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh lóng.
C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh đỉnh thân.
45. Saponin là thành phần hoạt chất đặc trưng của họ:
A. Thầu dầu B. Bầu bí
C. Ngũ gia bì C. Hoa hồng
46. Chất tế bào là khối chất quánh, độ nhớt cao và có tính đàn hồi, tỷ lệ
nước chiếm khoảng:
A. 50-60% B. 27-30% C. 40-50% D. 70-80%
47. Ty thể là nơi diễn ra quá trình:
A. Quang hợp
B. Thu góp chất thải của tế bào
C. Hô hấp tạo năng lượng
D. Phân bào
179
48. Vai trò chủ yếu của Lục lạp là:
A. Bảo vệ lá khỏi ánh sáng trực xạ
B. Gây sự chú ý của côn trùng trong quá trình thụ phấn
C. Đồng hoá ở thực vật xanh
D. Dự trữ
49. Chất dự trữ phổ biến nhất trong tế bào thực vật là loại thể vùi:
A. Tinh bột B. Protid C. Lipid D. Tinh thể
50. Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là:
A. Bao gồm các tế bào chưa phân hoá B. Bao gồm các tế bào đã phân hoá
C. Các tế bào xếp xít nhau D. Các tế bào xếp rời nhau
51. Cellulose - Pectin là hai lớp thuộc về của trúc của:
A. Vách tế bào thực vật B. Màng nhân
C.Màng nguyên sinh chất D. Màng lục lạp
52. Ở bốn góc của thân cây họ hoa môi (Lamiaceae) hay góc cuống lá một
số cây như Húng chanh (Plectranthus amboinicus; Lamiaceae) thường có
loại mô:
A. Cứng B. Dày C. Mềm Dẫn
53. Mỗi cánh hoa (tràng hoa) bao gồm hai phần là:
A. Phiến, cuống B. Phiến, móng
C. Phần mang màu sắc, phần có lông C. Phần mang màu sắc, phần phiến
54. Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền:
A. Lông hút B. Chóp rễ
C. Sinh trưởng D. Hoá bần
55. Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong
C. Libe và gỗ xen kẽ D. Libe và gỗ hướng tâm
56. Lá có một gân là đặc điểm của cây:
A. Ngô B. Sa mu C. Sắn D. Lúa
57. Vết khía ở lá xẻ có dạng:
A. Sâu tới ¼ phiến lá B. Sâu quá ¼ phiến lá
C. Vào sát gân lá C. Chia làm 3 phần
58. Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành:
A. Vẩy B. Gai C. Tua cuốn D. Lá bắc
59. Ở một số loài như Bán hạ, Môn, Lan ý...lá Bắc thường biến đổi thành:
A. Lá Bắc nhỏ B. Cụm hoa giả bao phía ngoài
C. Mo bao lấy cụm hoa D. Trục chính của hoa
60. Cuống hoa ở nách của:
A. Lá đài B. Lá bắc C. Bầu D. Đế hoa
61. Cụm hoa bao gồm nhiều hoa:
180
A. Tập trung trên một cành B. Mọc riêng lẻ
C. Mọc trên một trục hoa phân nhánh D. Mọc ở kẽ lá
62. Cụm hoa cây Vòi voi (Heliotropium indicum L.) có dạng:
A. Xim hai ngả B. Xim một ngả
C. Chùm D. Bông
63. Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:
A. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn B. Một vòng tròn nhỏ tô đen ở phía
trên
C. Hình chữ B mặt lõm quay vào trong D. Mặt cắt của bầu noãn
64. Vỏ quả giữa do..............tạo nên:
A. Biểu bì ngoài của bầu B. Mô mềm của thành bầu noãn
C. Biểu bì trong của bầu D. Lá đài còn lại cùng với quả
65. Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ
quả............tạo nên:
A. Ngoài B. Giữa C. Trong D. Hạch
66. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần
cấu tạo nào của rễ ?
A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút
C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính
67. Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:
A. CảiB. Đậu C. Bí D. Nang
68. Đặc điểm chính của họ Cúc là:
A. Cây thân cỏ, rễ có thể phồng to thành củ
B. Cụm hoa đầu, chùm đầu hay ngù đầu. Hoa có thể đều, hình ống, hay
không đều hình lưỡi nhỏ
C. Qủa đóng
D. Bao gồm các ý trên
69. Tên khoa học và họ của cây Ý dĩ là:
A. Codonopsis javania (Campanulaceae) B. Coix lachryma – jobi.
(Poaceae)
C. Mentha arvensis (Lamiaceae)D. Dioscorea persimilis (Dioscoreaceae)

70. Họ của cây Rau răm (Polygonum multiflorum Lour.) là:


A. Apocynaceae B. Polygonaceae
C. Rubiaceae D. Campanulaceae
71. Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:
A. Chi B. Bộ C. Ngành D. Loài
72. Nhiều chi gần nhau họp thành:
A. Lớp B. Họ C. Bộ D. Loài
181
73. Lớp xoắn khuẩn thuộc ngành
A. Vi khuẩn B. Vi khuẩn lam C. Nấm D. Tảo nâu
74. Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:
A. -ales B. -phyta C. -opsida D. -aceae
75. Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết
hoa thức?
A. Khi các lá đài hợp B. Khi các nhị hoa hợp
C. Khi lá đài và lá tràng giống nhau D. Khi cánh tràng hợp
76. Chùm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa:
A. Có cuống B. Không có cuống
C. Đơn tính D. Mọc ra từ đầu cành
77. Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:
A. Mô mềm ruột và bần B. Lục bì và mô mềm ruột
C. Lục bì và bần D. Libe và bần
78. Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:
A. Bó mạch thân B. Bó mạch rễ
C. Bó mạch lá D. Cả bó mạch thân và rễ
79. Su hào và khoai tây thuộc loại thân:
A. Thân trên không B. Thân rễ C. Thân củ D. Thân giả
80. Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:
A. Cả hai nhóm thực vật đều có B. Thực vật 1 lá mầm
C. Chỉ thân cây 2 lá mầm D. Thực vật 2 lá mầm
81. Lá cây 2 lá mầm có đặc điểm:
A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt B. Hai mặt trên và dưới phân
biệt
C. Lỗ khí chỉ có ở mặt trên D. Mặt trên thường có lông
82. Lá cây 1 lá mầm có đặc điểm:
A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt B. Hai mặt trên và dưới phân
biệt
C. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới D. Mặt trên thường có lông
83. Có mô mềm đồng hóa là đặc điểm của cơ quan:
A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa
84. Ở cây hai là mầm, mô mềm hình giậu thường có ở:
A. Ngay dưới lớp biểu bì của thân B. Ngay dưới lớp biểu bì dưới của lá
C. Ngay dưới lớp biểu bì trên của lá D. Nằm sâu bên trong lá
85. Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:
A. Bó mạch sắp xếp hết sức trật tự B. Bó mạch ly tâm
C. Bó mạch hướng tâm D. Bó mạch sắp xếp lộn xộn
86. Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận
182
bởi:
A. Bó libe-gỗ B. Vòng cương mô
C. Lớp vỏ khá đặc biệt D. Mô mềm ruột
87. Bẹ chìa là đặc điểm của họ:
A. Họ bông B. Họ Rau răm
C. Họ lúa D. Họ Hoa hồng
88. Trong nhựa có nhiều alkaloid như morphin, codein, papaverin là đặc
trưng của cây:
A. Vàng đắng B. Cây Mùi cua
B. Cây Thầu dầu D. Cây Thuốc phiện
89. Cây thân cỏ, sống hàng năm hay sống dai, leo bằng tua cuốn hoặc bò
trên mặt đất là đặc điểm của họ:
A. Bí B. Rau răm C. Hoa tán D. Mã tiền
90. Vỏ cây chứa nhiều alkaloid như quinin, quinidin, cinchonin,
cinchonidin là đặc trưng của cây:
A. Cà phê B. Canh-ki-na C. Thuốc phiện D. Trúc đào
91. Cây bụi hoặc thân cỏ, sống hàng năm hay nhiều năm, thân và cành
vuông là đặc điểm của các cây thuộc họ:
A. Rau răm B. Bầu bí C. Hoa môi D. Mõm chó
92. Cụm hoa bông mo, hoa nhỏ, lưỡng tính hay đơn tính, mo thường có
màu sặc sỡ là đặc điểm các cây thuộc họ:
A. Cau dừa B. Ráy C. Lúa D. Gừng
93. Cây Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum Skeel.) thuộc họ:
A. Cà phê B. Mõm chó C. Trúc đào D. Cam
94. Cây Nhân sâm (Panax ginseng C. A. Mey.) thuộc họ:
A. Ngũ gia bì B. Cam
C. Hoa tán D. Mã tiền
95. Bộ nhị được ký hiệu A(9)+1 trong Hoa thức nói lên:
A. Bộ nhị hai vòng 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa
B. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái gắn thành một trụ và 1 cái rời
C. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa
D. Bộ nhị 10 cái hợp sắp thành hai vòng 9 ngoài và 1 trong
96. Cấu tạo bộ nhụy gồm
A. Nuốm, bầu, cuống B. Nuốm, bầu, đế hoa
C. Nuốm, vòi, bầu D. Vòi, bầu, đế hoa
97. Tầng sinh mạch tạo nên:
A. Libe ở trong và mô mềm vỏ ở ngoài B. Libe ở trong và gỗ ở ngoài
C. Li be ở ngoài và gỗ ở trong D. Bần ở ngoài và lục bì ở trong
98. Lỗ khí lá cây hai lá mầm thường nằm ở:
A. Mặt trên B. Mặt dưới C. Cả hai mặt D. Nằm sâu ở 183
mặt
trên
99. Vi khuẩn Gram+ và vi khuẩn Gram- phân biệt nhau ở:
A. Cách bắt màu của vách tế bào với thuốc nhuộm
B. Vi khuẩn Gram+ gây nhiều bệnh nguy hiểm hơn Gram-
C. Vi khuẩn Gram- gây nhiều bệnh nguy hiểm hơn Gram+
D. Cách bắt màu của tiên mao với thuốc nhuộm
100. Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên gọi:
A. Lưỡi nhỏ B. Phiến lá C. Lá kèm D. Bẹ chìa

ĐỀ 151
CHỌN 1 CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG TRONG 4 ĐÁP ÁN A B C D
Câu 1: Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế
nào?
A Gié hoa tụ thành bông, chùm
B Bông, không có mo bao bọc
C Buồng, có mo to bao bọc
D Bông mo , mo to, mềm và có màu rực rỡ
Câu 2:Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của
lá lớp Hành?
Bẹ lá phát triển
Có cuống lá dài
Có lưỡi nhỏ
Gân lá kiểu lông chim hoặc kiểu chân vịt
Không có kiểu gân lá song song ( có thể có kiểu song song Thạch xương
bồ)
A (2),(4)
B (2),(5)
C (1),(3)
D (3),(5)
Câu 3: Chọn đặc điểm họ Araceae:
Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ
Thân rễ phát triển theo lối đơn trụ ( cộng trụ )
Trầu bà là một loài trong họ này
Hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng
Hoa đơn tính, phần lớn có bao hoa gồm 2 vòng ( phần lớn là hoa trần)
184
A (2),(4),(5)
B (2) ,(3 ),(5)
C (1),(3),(4)
D (1),(3),(5)
Câu 4: Chọn đặc điểm họ Poacea: ( họ lúa )
Thân cột
Thân rạ
Lá có lưỡi nhỏ
Lá có bẹ chìa
Bẹ lá là ống chẻ dọc phía trước ôm thân
Quả dĩnh
A (1),(4),(5),(6)
B (2),(3),(5),(6)
C (2),(4),(6)
D (1),(3),(5)
Câu 5: Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cyperus rotundus L,
thuộc họ Cyperaceae? (Họ Cói)
A Bẹ lá không chẻ dọc
B Thân thường đặc, có ba cạnh,không mấu
C Lá xếp thành 3 dãy
D Đơn vị của cụm hoa là gié hoa

Câu 6: Hoa đồ bên dưới của họ nào?

A Poaceae ( họ lúa )
B Amaryllidaceae ( họ thủy tiên)
C Iridaceae ( Họ la đơn )
D Zingiberaceae ( Họ gừng)
Câu 7: Đặc điểm bao hoa “ 6 phiến mảu lục nhạt chia 2 môi, môi trước là
một phiến mỏng có 5 răng, môi sau là một phiến” là của họ nào?
A Musaceae ( Họ Chuối)
B Dioscoreacea
C Poaceae
185
D Cyperaceae
Câu 8: Dây leo bằng thân quấn, tràng hoa và nụ hoa giống như hình bên
dưới là đặc điểm của họ nào?
A Passifloraceae
B Cucurbitacea
C Convolvulaceae ( họ khoai lang)
D Boraginaceae
Câu 9: Chọn phát biểu chưa chính xác khi nói về họ Solanaceae ( Họ cà )
A Bao phấn mở bằng đường nứt dọc hay bằng lỗ ở đỉnh
B Tất cả các loài trong họ đều có hiện tượng lôi cuốn lá
C Tràng hoa có thể đều hoặc không đều
D Lá đơn hoặc lá kép lông chim, không có lá kèm
Câu 10: Tông Boragea giống họ Lamiacea ở đặc điểm nào? ( Họ vòi voi )
A Chỉ nhị và bao phấn
B Tràng hoa
C Bầu noãn và vòi nhụy
D Lá đài và lá bắc
Câu 11: Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? ( Hoa
mõn chó)
A Tràng hình mặt nạ
B Tràng hình môi 2/3
C Tràng hình đinh
D Tràng hình ống dài, miệng ống xéo, môi không rõ

Câu 12: Kiểu nhị nào không gặp ở họ Scrophulariaceae?


A 5 nhị xen kẽ 5 cánh hoa
B 10 nhị trên hai vòng
C Tiêu giảm còn 2 nhị
D Bộ nhị hai dài
Câu 13: Họ nào cụm hoa hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp?
A Acanthaceae ( Họ ô rô)
B Scrophulariaceae
C Verbenaceae
D Solanaceae 186
Câu 14: Nhị của họ Acanthaceae có đặc điểm gì đặc biệt?
A 10 nhị gồm 9 nhị dính và 1 nhị rời
B Bao phấn mở bằng lỗ ở đỉnh
C 5 nhị chùm thành mái che trên vòi nhụy và đầu nhụy
D Bao phấn có rìa lông như bàn chải trên lưng
Câu 15: Đặc điểm nào của lớp Hành?
Hoa mẫu 3
Gân lá song song
Cuống lá dài
Bẹ lá phát triển
Số lá noãn thay đổi
Có 2 lá bắc con
A (1),(2),(4)
B (1),(4),(6)
C (2),(4),(5)
D (3),(5),(6)
Câu 16: “ Hạt không nội nhũ, được tung đi xa nhờ cán phôi to và cứng có
thể bật lên như một cái lò xo khi quả nứt” gặp ở họ nào?
A Acanthaceae ( Họ ô rô )
B Scrophulariaceae
C Verbenaceae
D Solanaceae
Câu 17:” Thân và cành tiết diện vuông, lá đơn, mọc đối chéo chữ thập,
mép lá thường có khía răng” gặp ở họ nào?
A Lamiacea ( Họ bạc hà )
B Scrophulariaceae
C Verbenaceae
D Solanaceae
Câu 18: Cụm hoa của họ Liliaceae? ( Họ Hành)
A Bông mo
B Tán có mo bao bọc
C Tán hay tán kép
D Tán giả có mo bao bọc

Câu 19: Họ nào lá có tiền khai cưỡi?


A Amaryllidaceae ( Họ Thủy Tiên)
187
B Iridaceae ( Họ la đơn)
C Liliaceae
D zingiberaceae
Câu 20: Bao hoa của Amaryllidaceae có đặc điểm gì ? ( Họ Thủy Tiên)
A 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, rời nhau
B 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau tạo ống bao hoa
ngắn
C 6 phiến cùng màu tạo cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau tạo ống bao hoa
dài
D 6 phiến màu xanh lục nhạt dính thành 2 môi
Câu 21: Bộ nhụy của Iridaceae có đặc điểm gì đặc biệt?
A Vòi nhụy đính ở đáy bầu
B Đầu nhụy phát triển thành hình phiến, đôi khi to và có màu như cánh
hoa
C Ba lá noãn dính liền thành bầu 1 ô, nhiều noãn, đính noãn bên
D Vòi nhụy dải hoặc rất ngắn gần như không có
Câu 22: Rubiales là từ la tinh chỉ bậc phân loại nào?
A Lớp
B Bộ
C Ngành
D Phân họ
Câu 23 : Họ nào có lá đơn mọc đối nhưng trông giống như lá kép lông
chim, cây thường có mũ trắng?
A Euphorbiacea ( Họ THầu dầu )
B Moraceae
C Faboideae
D Anacardiaceae
Câu 24: Họ nào có “ vòi nhuy rời, choãi ra: ở gốc mỗi vòi có một đĩa mật
hình vòng cung gọi là chân vòi”
A Annonaceae ( Ho Na)
B Campanulaceae ( Họ Hoa chuông)
C Apiaceae ( Họ Hoa Tán)
D Araliaceae
Câu 25: Hoa đồ bên dưới của họ nào?

A Rubiaceae ( Họ cà phê ) 188


B Rhamnaceae
C Malvaceae
D Meliaceae
Câu 26: Họa đồ bên dưới của họ nào?

A Malvaceae ( họ bông)
B Apocynaceae ( Họ trúc đào)
C Menispermaceae
D Loganiaceae
Câu 27: “ Calophyllum inophyllum L.” là 1 loại thuộc họ?
A Clusiaceae ( Măng cụt)
B Moraceae
C Malvaceae
D Apocynaceae
Câu 28: Họ thực vật nào không có lá bắc?
A Brassicaceae
B Capparaceae
C Araliaceae
D Apiaceae ( Họ hoa tán)
Câu 29. “ Areca catechu L.” Là một loại thuộc họ?
A Araceae
B Arecaceae ( Họ cau )
C Dioscoreaceae
D Zingiberaceae
Câu 30.” Artemisia annua L.” Là tên khoa học của?
A Cỏ roi ngựa
B Ba kích
C Thanh hao hoa vàng
D Củ nâu
Câu 31. Họ hay phân họ nào có tiền khai cờ?
A Caesalpinioideae
189
B Mimosoideae
C Faboideae ( Họ đậu )
D Campanulaceae
Câu 32. “ Angelica dahurica Fisch.Benth. & Hook. f” Là một loại thuộc
họ?
A Verbenaceae
B Apiaceae ( họ hoa tán )
C Scrophulariaceae
D Liliaceae
Câu 33. Họ nào có cuốn nhị nhụy?
A Passifloraceae, Capparaceae ( Họ lạc tiên, họ màng màng)
B Passifloraceae, Cucurbitaceae
C Capparaceae, Brassicaceae
D Malvaceae, Loganiaceae
Câu 34.” Belamcanda chinensis (L.) DC.” Là một loại thuộc họ?
A Amary llidaceae
B Iridaceae ( Họ la đơn)
C Orchidaceae
D Dioscoreaceae
Câu 35.” Cymbidium ensifolium Sw.” Là một loại thuộc họ?
A Verbenaceae
B Zinggiberaceae
C Orchidaceae ( Họ lan)
D Liliaceae
Câu 36. “ Cinnamomun obtusifolium Nees.et Lour.” Là một loại thuộc họ?
A Loganiaceae
B Lauraceae ( Họ long não)
C Lamiaceae
D Liliaceae
Câu 37. Phía gốc các lóng có mô gì?
A Sinh mô gốc
B Mô truyền gốc
C Mô phân sinh thứ cấp
D Mô phân sinh lóng
Câu 38. Các tế bào của tầng phát sinh phát sinh phân chia theo...
A Hướng xuyên tâm
B Hướng tiếp tuyến
C Hướng ly tâm
D Vòng đồng tâm
Câu 39. Dựa vào cách sắp xếp tế bào, có những loại mô mềm nào? 190
A Mô mềm đạo, mô mềm giậu, mô mềm xốp
B Mô mềm đồng hóa, mô mềm dự trữ
C Mô mềm đạo, mô mềm đặc, mô mềm xốp
D Mô mềm vỏ, mô mềm tủy
Câu 40 Mô mềm giậu có đặc điểm “ tế bào hẹp, dài, xếp sát nhau và ...”
A Song song với trục của cơ quan
B Vuông góc với lớp biểu bì
C Không chứ lục lạp
D Vách hóa gỗ
Câu 41. Biểu bì làm nhiệm vụ che chở cho cợ quan nào?
A Rễ non, thân non
B Thân non, rễ già
C Lá cây, thân non
D Thân già, rễ già
Câu 42. Soi bột lá của một loại thuộc họ Hoàng liên, anh / chị sẽ tìm thấy
lỗ khí kiểu nào?
A Kiểu song bào
B Kiểu dị bào
C Kiểu trực bào
D Kiểu hỗn bào
Câu 43: Các lớp bần và phần mô chết phía ngoài bần sẽ được gọi là gì?
A Trụ bì
B Thụ bì
C Nhu bì
D Lục bì

Câu 44: Soi bột lá Trà thấy các tế bào có vách dày ( nhuộm màu thì vách
sẽ màu xanh), phân nhánh đa dạng, các tế bào đó là?
A Mô cứng
B Mô dày nhánh
C Thể cứng
D Sợi
Câu 45. Chọn phát biểu chưa chính xác khi nói về đặc điểm của mạch
ngăn?
A Tế bào chết, hình thoi, xếp nối tiếp nhau
B Vách ngăn ngang không hóa gỗ
C Vách bên ( vách dọc) bằng cellulose và một vài vùng hóa gỗ ở mặt191
trong
D Gồm có mạch vòng, mạch xoắn, mạch điểm
Câu 46. Kiểu rễ nào đặc trưng cho lớp Hành?
A Rễ ký sinh
B Rễ chùm
C Rễ mút
D Rễ cọc
Câu 47. Rễ con xuất hiện ở vùng nào của rễ cái?
A Vùng lông hút
B Vùng tăng trưởng
C Vùng hóa bần
D Chóp rễ
Câu 48. Kiểu rễ nào có thể thực hiện chức năng đồng hóa?
A Rễ ký sinh
B Rễ chùm
C Rễ củ
D Rễ trụ
Câu 49 Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây?
A Phân hóa ly tâm
B Phân hóa xuyên tâm
C Phân hóa đồng tâm
D Phân hóa hướng tâm
Câu 50. Mô nào nằm ngay dưới tầng lông hút của vi phẩu rễ lớp Hành?
A Tầng tầm suberin
B Tầng suberoid
C Tầng tầm chất bần
D Vùng tăng trưởng
Câu 51. Quan sát vi phẫu thấy 16 bó gỗ 1 xen kẽ 16 bó libe 1 cùng một
vòng, anh / chị kết luận gì?
A Rễ, cấp 1
B Thân, cấp 1
C Rễ, lớp hành
D Thân, lớp hành
Câu 52. Hoa có đặc điểm “ Hoa đều, năm lá đài dính, tám nhị dính, ba lá
noãn dính, bầu 1 ô và là bầu trên” thì hoa thức sẽ là?
A *♀K(5)C0A(8)G(3)
B *♀K(5)C0A(8)G(1)
C *♀K(5)A(8)G(3)
D *♀K(5)A(8)G(1)
192

Câu 53. Thân gỗ vừa sẽ có độ cao?


A Trên 15 m
B 15-25 m
C Trên 25 m
D Dưới 7 m
Câu 54. Từ nào dùng để diễn tả sự sắp xếp của hoa trên cành?
A Hoa đồ
B Hoa thức
C Hoa tự
D Tiền khai hoa
Câu 55. Chùm giống gié ở đặt điểm nào?
A Hoa có cuốn hoa dài
B Trục chính cụm hoa không bị giới hạn
C Hoa không có cuốn hoa
D Các hoa được đưa lên từng mặt phẳng
Câu 56. Kiểu cụm hoa nào có trục chính cụm hoa bị kết thúc bởi 1 bao
hoa?
A Gié hoa
B Đuôi sóc
C Đầu
D Xim hai ngả
Câu 57. Hoa kiểu xoắn ốc. Chọn phát biểu chính xác?
A Bao hoa xếp xoắn ốc
B Các nhị xếp xoắn ốc
C Bốn vòng bộ phận xếp xoắn ốc
D Các lá noãn sếp xoắn ốc
Câu 58. Kiểu mẩu thường gặp ở hoa lớp Hành?
A Thường mẫu 6
B Thường mẫu 4, 5
C Thường không đều
D Thường mẫu 3
Câu 59. Hoa lưỡng tính là?
A Thường bộ nhụy và bộ nhị cùng một hoa
B Hoa đực và hoa cái cùng một cây
C Hoa có hai vòng nhụy
D Hoa có hai bầu noãn
Câu 60. Lá mọc trên cuống hoa sẽ gọi là?
A Lá bắc
193
B Lá bắc con
C Lá chót
D Lá kèm
Câu 61. Đế hoa kéo dài và đưa cơ quan cài lên cao, phần kéo dài đó gọi là?
A Cuống hoa
B Cuống dài hoa
C Cuống trảng hoa
D Cuống nhụy
Câu 62. Vị trí của đài phụ?
A Nằm trong trảng chính
B Nằm trong đài chính
C Nằm ngoài đài chính
D Nằm trên cuống hoa
Câu 63. Tràng hình chuông thuộc nhóm ?
A Cánh dính, cánh hoa không đều
B Cánh rời, cánh hoa đều
C Cánh rời, cánh hoa không đều
D Cánh rời, cánh hoa đều
Câu 64. Kiểu tiền khai hoa nào cần đủ 5 bộ phận ( 5 lá dài hoặc 5 cánh
hoa)?
A Van, vặn
B Vặn, lợp
C Năm điểm,lợp
D Van, năm điểm
Câu 65 Cho họa đồ như hình bên. Chọn phát biểu chính xác.

A Hoa mẫu 5, bị ngược


B Bộ nhị đẳng nhị
C Năm lá rời, tiền khai van
D Năm cánh hoa dính, tiền khai lợp
Câu 66. Kiểu bộ nhị nào có các nhị dính ở bao phấn?
A Bộ nhị đơn thể
B Bộ nhị đẳng nhị
C Bộ nhị đa thể
D Bộ nhị tụ
Câu 67. Bộ nhụy được có thể được hình thành từ một hay nhiều.......?
A Lá bắc 194
B Lá bắc con
C Lá chét
D Lá noãn
Câu 68. Khi hạt phấn ra khỏi bao phấn sẽ rơi trên phần nào để chờ nẩy
mầm?
A Bầu noãn
B Đầu nhụy
C Cuống noãn
D Vòi nhụy
Câu 69. Các lá đài, các cành hoa và các nhị dính phía dưới bầu thì gọi là....
A Bầu noãn
B Bầu trên
C Bầu dưới
D Bầu hạ
Câu 70. Bầu 3 ô thì kiểu đính noãn sẽ là...
A Đính noản đáy
B Đính noãn bên
C Đính noãn trung trụ
D Đính noãn trung tâm
Câu 71. “ Sigesbeckia orientalis L.” Là một loài thuộc họ?
A Amaranthaceae
B Asteraceae ( họ cúc )
C Annonaceae
D Acanthaceae
Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn.
Các bộ phận bao hoa đính trên đính bầu gọi là? Bầu dưới
Số lượng lá noãn của lớp ngọc lan? Thường 5
Kiểu qua của họ Apiaceae? Quả bẻ đôi
Họ hay phân họ nào có hoa bị vặn 180 độ, tràng hình môi 3/2?
Campanulaceae.
Cụm hoa (1) của Asteraceae, hoa ở bìa có đặc điểm (2)? (1) đầu dị giao/
(2) hoa hình lưỡi nhỏ.
Đặc điểm nhận diện cây nhàu thuộc họ Rubiaceae? Lá mọc đối, lá kèm
nằm giữa hai cuống lá mọc đối.
Đặc điểm dạng sống, bao hoa và nhị giúp nhận biết một loài thuộc họ
Apocynaceae? Thân gỗ, có nhựa mủ màu trắng, hoa cánh dính, 5 bao phấn
chụm vào nhau.
Họ nào có hiện tượng lôi cuốn lá ở các đoạn cành mang hoa? Solanaceae
Họ nào có hai lá noãn đặt lệch so với mặt phằn trước sau của hoa? 195
Solanaceae
Lá đài lớn cùng với sự phát triển của quả, gọi là? Đài đẳng trương
Quả lai cam. Chọn phát biểu sai? Được hình thành từ hoa có nhiều lá noãn
rời, mỗi lá noãn là một m...
Một cây vừa có hoa đực vừa có hoa cái , gọi là? Hoa lưỡng tính
Cách mở thường gặp nhất của bao phấn là mở theo đường? Nứt dọc.
Bộ nhị đa nhị là? Hoa có nhiều nhị xếp thành nhiều vòng.
Cuống hoa không phân nhánh, chỉ mang một hoa, gọi là? Cụm hoa đơn có
hạn.
Kiểu cụm hoa nào gồm nhiều hoa không có cuống: (1) tán, (2) chùm, (3)
giẻ, (4) , (5) xim co, (6) đầu,(7) buồng, (8) bông mo.? 3 4 6 7 8.
Cụm từ nào không dùng để nói về đế hoa? Cuống hoa
Đặt tên “họ có roi ngựa” cuta Verbenaceae là được gọi dựa vào đặt điểm
cụm hoa kiểu? Gié
Cụm hoa đặc sắc của Lamiaceae là gì? Xim co tạo thành vòng giả, các
vòng giả thành gié già ở ngọn cành.
Cụm hoa của Liliaceae có gì đặt biệt? Tán già nhiều hoa có mo bao lại.
Họ nào” lá xếp 3 dãy, lá hình gươm và tiền khai cưỡi” Iridaceae.
Lá của Zingiberaceae có điểm gì đặc sắc? Lá có lưỡi nhỏ.
Mặc dù Dioscoreaceae là một họ của lớp hành nhưng lại mang đặc điểm gì
của lớp ngọc lan? Lá có cuống lá và gân lá hình chân vịt.
Hạt của họ Zingiberaceae thuộc nhóm hạt nào? Hạt có phôi, nội nhũ và
ngoại nhũ.
Có thể phân biệt nhanh một loài thuộc họ Iridaceae hay họ Amaryllidaceae
bằng đặc điểm nào? ống bao hoa của Amary dài hơn.
Trong cách phân loại hạt, kiểu hạt nào không có? Hạt có cây mầm và
ngoại nhũ.
Tràng hình lưỡi có đặc điểm? Các cánh hoa dính thành ống ngắn
Móng dài và thẳng góc với phiến là đặc điểm của? Tràng hình hoa cẩm
chướng.
Thịt lá có cấu tạo dị thể không đối xứng, thì dưới biểu bì trên là mô gì? Mô
mềm giậu.
Mô nâng đỡ thường gặp ở vi phẫu lá cây lớp ngọc lan là gì? Mô dày
Chọn phát biểu sai về vi phẩu lá lớp hành? Lỗ khí thường tập trung ở biểu
bì dưới
Mô cấp một nào xếp dãy xuyên tâm? Mô mềm vỏ trong của rễ
Vì sao rễ phù thành củ? Tích trữ dưỡng liệu
Cách phân nhánh của cây bụi?
196
Thân cây có đặc điểm ở rỗng ở lóng là? Thân rạ
Gân lá hình chân vịt khác gì với gân lá lông chim? Có nhiều gân chính.
Chọn phát biểu sai? Lá hình trứng ngược có gốc lá to hơn đính lá
Rễ con mọc ra từ vùng nào của rễ cái? Vùng hóa bần
Vết khía vào đúng ¼ chiều rộng của phiến lá gọi là? Lá chẻ
Nếu bần 1 ô thì sẽ không gặp kiểu đính noãn nào? Trung trụ
K(5) C(5) nghĩa là? 5 lá đài dính, 5 cánh hoa dính
Quả hạch con khác quả hạch ở đặc điểm nào? Vỏ quả cứng rắn
Quả mọng được sinh từ? 1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính
Quả loại cam là? Sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn dính
Cụm hoa của họ Liliaceae? Tán già có mo bao bọc
Họ nào lá có tiền khai cưỡi? Iridaceae
Bao hoa của Amaryllidaceae có đặc điểm gì? 6 phiến cùng màu dạng cánh
hoa, xếp 2 vòn, dính nhau tạo ống bao hoa dài
Bộ nhụy của Iridaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Đầu nhụy phát triển thành
hình phiến, đôi khi to và có màu như cánh hoa
Hoa của Orchidaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Hoa bị ngược
Rubiales là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Bộ
Họ nào có lá đơn mọc đối nhưng trông giống như lá kép lông chim, cây
thường... trắng? Euphorbiaceae
Họ nào có “vòi nhụy rời, choãi ra; ở gốc mỗi vòi có một dĩa mặt hình vòng
.... chân vòi? Apiaceae
Calophyllum inophyllum L. Là một loài thuộc họ? Clusiaceae
Bề mặt thân và lá của các loài thuộc họ Boraginaceae có đặc điểm gì? Có
nhiều lông nhám, màng lông dày, có m.. và tấm si..
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng hình bánh xe
Nếu bầu 6 ô thì kiểu đính noãn sẽ là? Trung trụ
Đặc điểm nào không gặp ở họ ngọc lan (Magnoliaceae)? 10 nhị xếp hai
vòng
Đặc điểm bao phấn của họ long não (lauraceae)? Bao phấn 4 ô, mở bằng
nắp bật
Kiểu cụm hoa của họ hồ tiêu (Piperaceae)? Bông với trục cụm hoa không
phân nhánh
Đặc điểm dạng sống của họ Tiết dê( Menispermaceae)?
Hạt của họ rau dền có đặt điểm gì? ..... nội nhũ bột
Đặc điểm nào của bao hoa giúp nhận diện cây roi (Mận) thuộc họ
Myrtaceae? Bao hoa dính thành một chóp, bị hất tung ra ngoài khi hoa nở
để lại sẹo tròn
Họ nào có phấn khối? Orchidaceae, Apocyaceae
197
Kiểu bộ nhị nào không gặp ở họ Myrtaceae? Bộ nhị bốn đài
Kiểu tiền khai cánh hoa của Mim...? tiền khai van
Ba phân họ trong họ Fabaceae giống nhau ở những cơ quan nào? Lá kép
lông chim, cánh hoa rơi, quả loại đậu
Magnoliophyta là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Ngành
Bộ nhị đặc trưng của Faboideae? 10 nhị xếp 2 vòng kiểu đảo lưỡng nhị
Cụm từ nào dùng để chỉ 5 lá đài nằm cạnh nhau trước khi hoa nở? Tiền
khai lợp
Kiểu tiền khai cánh hoa nào đặc sắc cho phân họ đậu (Faboideae)? Tiền
khai hình bướm
Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn
Chọn phát biểu sai khi nói về họ Solanaceae? Lá đơn hoặc lá kép lông
chim, không có lá kèm
Borageae giống họ Lamiaceae ở đặc điểm nào? Lá đài và lá bắc
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng bình đính
Kiểu nhị nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? 5 nhị xem kẽ 5 cánh hoa
Họ nào cụm hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp? Acanthaceae
Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế nào?
Bông mo, mo to, mềm và có màu rực rỡ
Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của lá lớp
hành? Bẹ lá phát triển, có lưỡi nhỏ
Chọ đặc điểm họ Araceae? Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ/ trầu bà
là một loài trong họ này/ hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng.
Chọ đặc điểm họ Poaceae? Thân rạ/ lá có lưỡi nhỏ/bẹ lá là ống chẻ dọc
phía trước ôm thân/ quả dính
Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cypercus rotundus L. Thuộc họ
Cyperaceae? Thường đặc, có ba cạnh, không mấu
Kiểu tràng nào có ống tràng dài, hẹp, và thẳng góc với phiến? Tràng hình
đính
Cánh hoa có móng dài, thẳng góc với phiến? Tràng hình hoa cẩm chướng
Kiểu tiền khai nào chỉ dùng để diễn tả cách sắp xếp các cánh hoa khi hoa
chưa nở? Lợp
Đoạn nối của chỉ nhị vào bao phấn được gọi là (1) và đoạn mà (1) kéo dài
khôi bao... sẽ gọi là(2)? (1) phấn khối, (2) chung đới
Bộ nhị đa thể là? Hoa có nhiều vòng nhị
Cơ quan sinh sản cái cấu tạo từ một hay nhiều...? lá noãn
Quả nào khi chín, quả mở bằng 4 đường nứt ở hai bên giá noãn tạo 2....
198
vách giả mang hạt? Quả loại cái
Quả kép được sinh từ? Cụm nhiều hoa
Giao tử đực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành? Cây mầm
Ích mẫu là mổ loài thuộc họ (1) và có tên khoa học là “Leonurus (2)
Houtt”? (1) Lamiaceae, (2)japonicus
Calophyllum inophyllum L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ
(2)? (1) mù u, (2) bứa
Tên ngành của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –phyta
Chọn một loài thuộc họ Cúc (Asteraceae)? Artemisia annua L.
Kaempferia galanga L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ (2)?
Địa liền, Zingiberaceae.
Tên lớp của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –opsida
Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây cấp một?
Quan sát một vi phẫu thấy có 28 bó libe- gỗ xếp cùng một vòng, bạn kết
luận gì? Thân cây lớp hành
Cắt ngang củ nhân sâm thấy gỗ 2 chiếm tâm. Bạn kết luận củ nhân sâm do
cơ quan nào phù to? Rẽ cấp 2
Tỉ lệ vùng vỏ và vùng trung trụ của vi phẫu rễ cấp một? Vỏ 2/3, trung trụ
1/3
Họ nào với đặc điểm cụm hoa có nhiều lá bắc và lá bắc con xếp kếp lợp?
Acanthaceae.
Lá đầy đủ là lá có 3 phần, gồm? Cuống lá, bẹ lá
Loại mô tiết nào sau đây được hình thành từ một nhóm tế bào tiết? Kiểu ly
bào
Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá? Mô mềm giậu, khuyết, mm đồng
hóa có màng xếp nếp.
Các câu sai? Libe kết tầng..., mô phân sinh ngọn rễ...
Libe trong gỗ khác libe quanh tủy ở các đặc điểm ? xuất phát từ sự hoạt
động bất thường của tượng tầng, từ sự phân hóa của một vài tế bào mô
mềm.
Chọn những câu sai? Lỗ khí có 3 tế bào .... hoàng liên, lá chìm dưới nước
có lỗ khí ở mặt trên
Đặc điểm của lá cây lớp hành? Mô cứng ít phát triển, bó mạch kín, lỗ khí
có 2 mặt của biểu bì.
Nguồn gốc của ngoại nhũ? Do phôi tâm tạo thành
Cách viết tên khoa học nào sai? Belamcanda sp (L.) DC
Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên la tinh của lớp và phân lớp là? –
opsida và –idae
Bậc phân loại giữa họ và chi? Lông (tribus)
Đặc điểm về cơ cấu của họ Cúc? Lông che chở dạng hình khiên/ libe 199
quang tủy/ lông tiết có chân ngắn.... biểu bì.
Đặc điểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ hoa chuông (Campanulaceae) là?
5 nhị đều, dính ở bao phấn.
Đặc điểm của họ khoai lang? Có libe quanh tủy/hoa đều lưỡng tính/hạt có
nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.
Đặc điểm của họ cỏ roi ngựa (Verbenaceae)? Cây gỗ to hay nhỏ.... tiết
diện vuông/hoa mọc riêng lẻ...nách lá/thường có lông tiết tinh dầu
Khi gặp cây có đặc điểm: lá đơn, mọc đối, có lá kèm, bầu dưới... có thể
nhận diện cây này thuộc họ nào?cà phê (Rubiaceae)
Đặc điểm nào là của họ gừng? Cỏ sống dai nhờ thân rễ to/ hạt có nội nhũ
và ngoại nhũ/lá có lưỡi nhỏ.
Đặc điểm hoa của họ ngọc lan:”hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá.... bao hoa
xếp xoắn ốc hay vòng mẫu 3. Nhị và nhụy xếp....”? hoa to, đều, lưỡng tính,
đế hoa lồi hình nón/xếp xoắn ốc.
Những họ nào sau đây có thân khi sinh là thân giả do bẹ lá tạo thành?
Musaceae, Zingiberaceae, Amaryllidaceae.
Đặc điểm nào là của họ củ nâu? Hoa đơn tính khác gốc/quả nang có 3
cánh/ hạt có nội nhũ sừng
Đặc điểm “thân rạ, lá xếp thành 2 dãy, gân lá song song. Cụm hoa là bông
nhỏ. Quả thóc” là của? Họ lúa
Các đặc điểm “ 3 nhị, bao phấn đính đáy; cỏ đa niên; thân khí sinh thường
đặc, có 3 cạnh; bẹ lá không chẻ dọc” là của họ nào? Họ cói (Cyperaceae)
Những cây nào sau đây thuộc họ Ráy (Araceae)? Thủy xương bồ/ vạn niên
thanh (Aglaonemasiamense Engl.)/môn đốm (Caladium bicolor (Ait.)
Vent)
Đặc điểm cơ cấu học của họ long não (Lauraceae)? Tế bào tiết tinh dầu
trong tất cả các mô mềm, vài chi có tế bào tiết chất nhày/trụ bì của thân là
vòng mô cứng gồm tế bào mô cứng và sợi/ có sợi libe 2
Vị trí phân loại của cây Dền gai (Amaranthus spinosus L.) trong hệ thống
phân loại từ cao đến thấp là? Magnoliophyta, Magnoliopsida,
Caryphyllidae, Caryophyllalles, Amaranthaceae, Amaranthus, Amaranthus
spinosus
Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy của họ chuối là ? 5 nhị thụ, rời, đính trên 2
vòng, nhị đối diện môi sau bị lép/ 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô
Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng lông hút? Do các tế bào mô
phân sinh ngọn ở phía đầu ngọn rễ tạo ra/ cấu tạo của lông hút có thể đơn
bào hoặc đa bào ở mỗi loại rễ cây khác nhau.
Chọn những câu sai trong các câu sau? Phần phiến lá hai bên của cây200 lớp
hành có cấu tạo dị thể bất đối xứng/ bó dẫn ở thân cây gọi là bó xuyên tâm.
Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân? Kiểu xim hai ngả có
ở cây có lá mọc sole
Mô cứng? Gồm thể cứng, sợi mo cứng, tế bào mô cứng/ mô nâng đỡ cho
thân và lá/ phát triển mạnh ở cây lớp hành.
Có thể dựa vào yếu tố nào để phân biệt lá cây lớp hành và lớp ngọc lan?
Sự phân bố của lỗ khí ở 2 lớp biểu bì/ sự sắp xếp các bó dẫn/ loại mô nâng
đỡ
Chọn những câu sai trong các câu sau? Gai của cây bưởi là do chồi biến
đổi thành/ túi tiết tiêu nảo được hình thành tự sự phân chia của 1 tế bào mô
mềm
Chọn những câu đúng trong các câu sau? Sự phì đại của củ dền là do sự
xuất hiện của tượng tầng phụ/ tia libe có nhiệm vụ dự trữ
Trong các câu sau, câu nào đúng? Bộ nhị đa thể, nhị dính nhau thành nhiều
bó/ bộ nhị 4 trội là hoa có 6 nhị
Đặc điểm lá của họ trúc đào:” lá đơn, nguyên,...”? mọc đối hay mọc vòng,
không có lá kèm.
Bộ nhị của họ thanh thất là? Số nhị bằng hay gấp đôi số cánh hoa, luôn
luôn rời
Đặc điểm:”thân cỏ hay dây leo có cạnh. Phiến lá thường có lông nhám và
có thùy kiểu chấn vịt, gân lá chân vịt. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay
khác gốc, mẫu 5” là của họ? Bầu bí (Cucurbitaceae)
Bộ nhị của phân họ đậu (Faboideae) là? 9 nhị dính thành một ống xẻ phía
sau, nhị thứ 10 rời.
Tên latinh của cây hòe là? Sophora japonica L.f.
Tên latinh của cây long não là? Cinnamomum camphora (L.) Presl
Quả và hạt của họ Cúc thuộc loại gì? Quả bế. Hạt không nội nhũ
Đặc điểm của họ Xoan (Meliaceae)? Lá thường là kép lông chim 1-2 lần,
phiến lá chét nguyên hay có khía răng/ không có lá kèm/ hoa tự là tán,
chùm xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn.
Đặc điểm” hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng,
2 lá đài vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp chéo chữ thập trên
một vòng. Đế hoa mọc dài thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy” là của
họ nào? Màn màn (Capparaceae)
Đặc điểm bao hoa gồm 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính thành ống
dài, ít khi rời, có thể có tràng phụ là họ? Thủy tiên (Amaryllidaceae)
Cây nào sau đây thuộc họ hồ tiêu? Piper nigrum L.
201
Raphanussativus L. Là tên la tinh của cây? Cài củ
Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ? Thân củ
Loại rễ không có chóp rễ? Rễ mút
Vai trò của mô mềm libe? Dự trữ cho libe
ở một số hoa, phía ngoài đài chính có? Đài phụ
Hạt của họ rau dền có đặc điểm gì? Mầm cong hình móng ngựa bao quanh
nội nhũ bột
Lá của họ Bứa (Clusiaceae) có đặc điểm gì? Lá kép hình lông chim, có lá
kèm
Cánh hoa mang ở gốc những phụ bộ hình bản hẹp là đặc điểm gặp ở họ
nào? Passiflotaceae
Họ Brassicaceae có đặc điểm nào mà đa số các họ thực vật không có? Hoa
vô cánh
Bộ nhị nào là đặc trưng của họ Malvaceae? Hình như chữ V
Bộ nhị phân nhánh hình cây gặp ở họ nào? Euphorbiaceae
Mô gồm các tế bào chứa chất tiết, rải rác trong vùng mô mềm của vi phẫu
rễ Riềng? Tế bào tiết
Cặp tên việt nam – la tinh? Họ vòi voi – Boraginaceae/ họ thủy tiên-
Amaryllidaceae
Loài Stephania rotunda Lour. Thuộc họ? Menispermaceae
Loài Dioscorea cirrhosa Lour. Thuộc họ? Củ nâu
Chọ câu sai? Họ tiết dê: hoa nhỏ, đều, lưỡng tính, kiểu vòng, mẫu 3
Họ có túi tiết hay ống tiết? Apiaceae/ Araceae
Quan sát vi phẫu, thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1 đó là?
Libe trong gỗ
Đặc điểm mô dày? Mô nâng đỡ cho các cơ quan non còn khả năng tăng
trưởn
Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn.
Các bộ phận bao hoa đính trên đính bầu gọi là? Bầu dưới
Số lượng lá noãn của lớp ngọc lan? Thường 5
Kiểu qua của họ Apiaceae? Quả bẻ đôi
Họ hay phân họ nào có hoa bị vặn 180 độ, tràng hình môi 3/2?
Campanulaceae.
Cụm hoa (1) của Asteraceae, hoa ở bìa có đặc điểm (2)? (1) đầu dị giao/
(2) hoa hình lưỡi nhỏ.
Đặc điểm nhận diện cây nhàu thuộc họ Rubiaceae? Lá mọc đối, lá kèm
nằm giữa hai cuống lá mọc đối.
Đặc điểm dạng sống, bao hoa và nhị giúp nhận biết một loài thuộc họ
Apocynaceae? Thân gỗ, có nhựa mủ màu trắng, hoa cánh dính, 5 bao202 phấn
chụm vào nhau.
Họ nào có hiện tượng lôi cuốn lá ở các đoạn cành mang hoa? Solanaceae
Họ nào có hai lá noãn đặt lệch so với mặt phằn trước sau của hoa?
Solanaceae
Lá đài lớn cùng với sự phát triển của quả, gọi là? Đài đẳng trương
Quả lai cam. Chọn phát biểu sai? Được hình thành từ hoa có nhiều lá noãn
rời, mỗi lá noãn là một m...
Một cây vừa có hoa đực vừa có hoa cái , gọi là? Hoa lưỡng tính
Cách mở thường gặp nhất của bao phấn là mở theo đường? Nứt dọc.
Bộ nhị đa nhị là? Hoa có nhiều nhị xếp thành nhiều vòng.
Cuống hoa không phân nhánh, chỉ mang một hoa, gọi là? Cụm hoa đơn có
hạn.
Kiểu cụm hoa nào gồm nhiều hoa không có cuống: (1) tán, (2) chùm, (3)
giẻ, (4) , (5) xim co, (6) đầu,(7) buồng, (8) bông mo.? 3 4 6 7 8.
Cụm từ nào không dùng để nói về đế hoa? Cuống hoa
Đặt tên “họ có roi ngựa” cuta Verbenaceae là được gọi dựa vào đặt điểm
cụm hoa kiểu? Gié
Cụm hoa đặc sắc của Lamiaceae là gì? Xim co tạo thành vòng giả, các
vòng giả thành gié già ở ngọn cành.
Cụm hoa của Liliaceae có gì đặt biệt? Tán già nhiều hoa có mo bao lại.
Họ nào” lá xếp 3 dãy, lá hình gươm và tiền khai cưỡi” Iridaceae.
Lá của Zingiberaceae có điểm gì đặc sắc? Lá có lưỡi nhỏ.
Mặc dù Dioscoreaceae là một họ của lớp hành nhưng lại mang đặc điểm gì
của lớp ngọc lan? Lá có cuống lá và gân lá hình chân vịt.
Hạt của họ Zingiberaceae thuộc nhóm hạt nào? Hạt có phôi, nội nhũ và
ngoại nhũ.
Có thể phân biệt nhanh một loài thuộc họ Iridaceae hay họ Amaryllidaceae
bằng đặc điểm nào? ống bao hoa của Amary dài hơn.
Trong cách phân loại hạt, kiểu hạt nào không có? Hạt có cây mầm và
ngoại nhũ.
Tràng hình lưỡi có đặc điểm? Các cánh hoa dính thành ống ngắn
Móng dài và thẳng góc với phiến là đặc điểm của? Tràng hình hoa cẩm
chướng.
Thịt lá có cấu tạo dị thể không đối xứng, thì dưới biểu bì trên là mô gì? Mô
mềm giậu.
Mô nâng đỡ thường gặp ở vi phẫu lá cây lớp ngọc lan là gì? Mô dày
Chọn phát biểu sai về vi phẩu lá lớp hành? Lỗ khí thường tập trung ở biểu
bì dưới
203
Mô cấp một nào xếp dãy xuyên tâm? Mô mềm vỏ trong của rễ
Vì sao rễ phù thành củ? Tích trữ dưỡng liệu
Cách phân nhánh của cây bụi?
Thân cây có đặc điểm ở rỗng ở lóng là? Thân rạ
Gân lá hình chân vịt khác gì với gân lá lông chim? Có nhiều gân chính.
Chọn phát biểu sai? Lá hình trứng ngược có gốc lá to hơn đính lá
Rễ con mọc ra từ vùng nào của rễ cái? Vùng hóa bần
Vết khía vào đúng ¼ chiều rộng của phiến lá gọi là? Lá chẻ
Nếu bần 1 ô thì sẽ không gặp kiểu đính noãn nào? Trung trụ
K(5) C(5) nghĩa là? 5 lá đài dính, 5 cánh hoa dính
Quả hạch con khác quả hạch ở đặc điểm nào? Vỏ quả cứng rắn
Quả mọng được sinh từ? 1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính
Quả loại cam là? Sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn dính
Cụm hoa của họ Liliaceae? Tán già có mo bao bọc
Họ nào lá có tiền khai cưỡi? Iridaceae
Bao hoa của Amaryllidaceae có đặc điểm gì? 6 phiến cùng màu dạng cánh
hoa, xếp 2 vòn, dính nhau tạo ống bao hoa dài
Bộ nhụy của Iridaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Đầu nhụy phát triển thành
hình phiến, đôi khi to và có màu như cánh hoa
Hoa của Orchidaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Hoa bị ngược
Rubiales là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Bộ
Họ nào có lá đơn mọc đối nhưng trông giống như lá kép lông chim, cây
thường... trắng? Euphorbiaceae
Họ nào có “vòi nhụy rời, choãi ra; ở gốc mỗi vòi có một dĩa mặt hình vòng
.... chân vòi? Apiaceae
Calophyllum inophyllum L. Là một loài thuộc họ? Clusiaceae
Bề mặt thân và lá của các loài thuộc họ Boraginaceae có đặc điểm gì? Có
nhiều lông nhám, màng lông dày, có m.. và tấm si..
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng hình bánh xe
Nếu bầu 6 ô thì kiểu đính noãn sẽ là? Trung trụ
Đặc điểm nào không gặp ở họ ngọc lan (Magnoliaceae)? 10 nhị xếp hai
vòng
Đặc điểm bao phấn của họ long não (lauraceae)? Bao phấn 4 ô, mở bằng
nắp bật
Kiểu cụm hoa của họ hồ tiêu (Piperaceae)? Bông với trục cụm hoa không
phân nhánh
Đặc điểm dạng sống của họ Tiết dê( Menispermaceae)?
Hạt của họ rau dền có đặt điểm gì? ..... nội nhũ bột
Đặc điểm nào của bao hoa giúp nhận diện cây roi (Mận) thuộc họ
204
Myrtaceae? Bao hoa dính thành một chóp, bị hất tung ra ngoài khi hoa nở
để lại sẹo tròn
Họ nào có phấn khối? Orchidaceae, Apocyaceae
Kiểu bộ nhị nào không gặp ở họ Myrtaceae? Bộ nhị bốn đài
Kiểu tiền khai cánh hoa của Mim...? tiền khai van
Ba phân họ trong họ Fabaceae giống nhau ở những cơ quan nào? Lá kép
lông chim, cánh hoa rơi, quả loại đậu
Magnoliophyta là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Ngành
Bộ nhị đặc trưng của Faboideae? 10 nhị xếp 2 vòng kiểu đảo lưỡng nhị
Cụm từ nào dùng để chỉ 5 lá đài nằm cạnh nhau trước khi hoa nở? Tiền
khai lợp
Kiểu tiền khai cánh hoa nào đặc sắc cho phân họ đậu (Faboideae)? Tiền
khai hình bướm
Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn
Chọn phát biểu sai khi nói về họ Solanaceae? Lá đơn hoặc lá kép lông
chim, không có lá kèm
Borageae giống họ Lamiaceae ở đặc điểm nào? Lá đài và lá bắc
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng bình đính
Kiểu nhị nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? 5 nhị xem kẽ 5 cánh hoa
Họ nào cụm hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp? Acanthaceae
Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế nào?
Bông mo, mo to, mềm và có màu rực rỡ
Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của lá lớp
hành? Bẹ lá phát triển, có lưỡi nhỏ
Chọ đặc điểm họ Araceae? Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ/ trầu bà
là một loài trong họ này/ hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng.
Chọ đặc điểm họ Poaceae? Thân rạ/ lá có lưỡi nhỏ/bẹ lá là ống chẻ dọc
phía trước ôm thân/ quả dính
Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cypercus rotundus L. Thuộc họ
Cyperaceae? Thường đặc, có ba cạnh, không mấu
Kiểu tràng nào có ống tràng dài, hẹp, và thẳng góc với phiến? Tràng hình
đính
Cánh hoa có móng dài, thẳng góc với phiến? Tràng hình hoa cẩm chướng
Kiểu tiền khai nào chỉ dùng để diễn tả cách sắp xếp các cánh hoa khi hoa
chưa nở? Lợp
Đoạn nối của chỉ nhị vào bao phấn được gọi là (1) và đoạn mà (1) kéo dài
khôi bao... sẽ gọi là(2)? (1) phấn khối, (2) chung đới
Bộ nhị đa thể là? Hoa có nhiều vòng nhị
205
Cơ quan sinh sản cái cấu tạo từ một hay nhiều...? lá noãn
Quả nào khi chín, quả mở bằng 4 đường nứt ở hai bên giá noãn tạo 2....
vách giả mang hạt? Quả loại cái
Quả kép được sinh từ? Cụm nhiều hoa
Giao tử đực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành? Cây mầm
Ích mẫu là mổ loài thuộc họ (1) và có tên khoa học là “Leonurus (2)
Houtt”? (1) Lamiaceae, (2)japonicus
Calophyllum inophyllum L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ
(2)? (1) mù u, (2) bứa
Tên ngành của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –phyta
Chọn một loài thuộc họ Cúc (Asteraceae)? Artemisia annua L.
Kaempferia galanga L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ (2)?
Địa liền, Zingiberaceae.
Tên lớp của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –opsida
Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây cấp một?
Quan sát một vi phẫu thấy có 28 bó libe- gỗ xếp cùng một vòng, bạn kết
luận gì? Thân cây lớp hành
Cắt ngang củ nhân sâm thấy gỗ 2 chiếm tâm. Bạn kết luận củ nhân sâm do
cơ quan nào phù to? Rẽ cấp 2
Tỉ lệ vùng vỏ và vùng trung trụ của vi phẫu rễ cấp một? Vỏ 2/3, trung trụ
1/3
Họ nào với đặc điểm cụm hoa có nhiều lá bắc và lá bắc con xếp kếp lợp?
Acanthaceae.
Lá đầy đủ là lá có 3 phần, gồm? Cuống lá, bẹ lá
Loại mô tiết nào sau đây được hình thành từ một nhóm tế bào tiết? Kiểu ly
bào
Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá? Mô mềm giậu, khuyết, mm đồng
hóa có màng xếp nếp.
Các câu sai? Libe kết tầng..., mô phân sinh ngọn rễ...
Libe trong gỗ khác libe quanh tủy ở các đặc điểm ? xuất phát từ sự hoạt
động bất thường của tượng tầng, từ sự phân hóa của một vài tế bào mô
mềm.
Chọn những câu sai? Lỗ khí có 3 tế bào .... hoàng liên, lá chìm dưới nước
có lỗ khí ở mặt trên
Đặc điểm của lá cây lớp hành? Mô cứng ít phát triển, bó mạch kín, lỗ khí
có 2 mặt của biểu bì.
Nguồn gốc của ngoại nhũ? Do phôi tâm tạo thành
Cách viết tên khoa học nào sai? Belamcanda sp (L.) DC
Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên la tinh của lớp và phân lớp là? –
206
opsida và –idae
Bậc phân loại giữa họ và chi? Lông (tribus)
Đặc điểm về cơ cấu của họ Cúc? Lông che chở dạng hình khiên/ libe
quang tủy/ lông tiết có chân ngắn.... biểu bì.
Đặc điểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ hoa chuông (Campanulaceae) là?
5 nhị đều, dính ở bao phấn.
Đặc điểm của họ khoai lang? Có libe quanh tủy/hoa đều lưỡng tính/hạt có
nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.
Đặc điểm của họ cỏ roi ngựa (Verbenaceae)? Cây gỗ to hay nhỏ.... tiết
diện vuông/hoa mọc riêng lẻ...nách lá/thường có lông tiết tinh dầu
Khi gặp cây có đặc điểm: lá đơn, mọc đối, có lá kèm, bầu dưới... có thể
nhận diện cây này thuộc họ nào?cà phê (Rubiaceae)
Đặc điểm nào là của họ gừng? Cỏ sống dai nhờ thân rễ to/ hạt có nội nhũ
và ngoại nhũ/lá có lưỡi nhỏ.
Đặc điểm hoa của họ ngọc lan:”hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá.... bao hoa
xếp xoắn ốc hay vòng mẫu 3. Nhị và nhụy xếp....”? hoa to, đều, lưỡng tính,
đế hoa lồi hình nón/xếp xoắn ốc.
Những họ nào sau đây có thân khi sinh là thân giả do bẹ lá tạo thành?
Musaceae, Zingiberaceae, Amaryllidaceae.
Đặc điểm nào là của họ củ nâu? Hoa đơn tính khác gốc/quả nang có 3
cánh/ hạt có nội nhũ sừng
Đặc điểm “thân rạ, lá xếp thành 2 dãy, gân lá song song. Cụm hoa là bông
nhỏ. Quả thóc” là của? Họ lúa
Các đặc điểm “ 3 nhị, bao phấn đính đáy; cỏ đa niên; thân khí sinh thường
đặc, có 3 cạnh; bẹ lá không chẻ dọc” là của họ nào? Họ cói (Cyperaceae)
Những cây nào sau đây thuộc họ Ráy (Araceae)? Thủy xương bồ/ vạn niên
thanh (Aglaonemasiamense Engl.)/môn đốm (Caladium bicolor (Ait.)
Vent)
Đặc điểm cơ cấu học của họ long não (Lauraceae)? Tế bào tiết tinh dầu
trong tất cả các mô mềm, vài chi có tế bào tiết chất nhày/trụ bì của thân là
vòng mô cứng gồm tế bào mô cứng và sợi/ có sợi libe 2
Vị trí phân loại của cây Dền gai (Amaranthus spinosus L.) trong hệ thống
phân loại từ cao đến thấp là? Magnoliophyta, Magnoliopsida,
Caryphyllidae, Caryophyllalles, Amaranthaceae, Amaranthus, Amaranthus
spinosus
Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy của họ chuối là ? 5 nhị thụ, rời, đính trên 2
vòng, nhị đối diện môi sau bị lép/ 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô
Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng lông hút? Do các tế bào mô
phân sinh ngọn ở phía đầu ngọn rễ tạo ra/ cấu tạo của lông hút có thể207
đơn
bào hoặc đa bào ở mỗi loại rễ cây khác nhau.
Chọn những câu sai trong các câu sau? Phần phiến lá hai bên của cây lớp
hành có cấu tạo dị thể bất đối xứng/ bó dẫn ở thân cây gọi là bó xuyên tâm.
Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân? Kiểu xim hai ngả có
ở cây có lá mọc sole
Mô cứng? Gồm thể cứng, sợi mo cứng, tế bào mô cứng/ mô nâng đỡ cho
thân và lá/ phát triển mạnh ở cây lớp hành.
Có thể dựa vào yếu tố nào để phân biệt lá cây lớp hành và lớp ngọc lan?
Sự phân bố của lỗ khí ở 2 lớp biểu bì/ sự sắp xếp các bó dẫn/ loại mô nâng
đỡ
Chọn những câu sai trong các câu sau? Gai của cây bưởi là do chồi biến
đổi thành/ túi tiết tiêu nảo được hình thành tự sự phân chia của 1 tế bào mô
mềm
Chọn những câu đúng trong các câu sau? Sự phì đại của củ dền là do sự
xuất hiện của tượng tầng phụ/ tia libe có nhiệm vụ dự trữ
Trong các câu sau, câu nào đúng? Bộ nhị đa thể, nhị dính nhau thành nhiều
bó/ bộ nhị 4 trội là hoa có 6 nhị
Đặc điểm lá của họ trúc đào:” lá đơn, nguyên,...”? mọc đối hay mọc vòng,
không có lá kèm.
Bộ nhị của họ thanh thất là? Số nhị bằng hay gấp đôi số cánh hoa, luôn
luôn rời
Đặc điểm:”thân cỏ hay dây leo có cạnh. Phiến lá thường có lông nhám và
có thùy kiểu chấn vịt, gân lá chân vịt. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay
khác gốc, mẫu 5” là của họ? Bầu bí (Cucurbitaceae)
Bộ nhị của phân họ đậu (Faboideae) là? 9 nhị dính thành một ống xẻ phía
sau, nhị thứ 10 rời.
Tên latinh của cây hòe là? Sophora japonica L.f.
Tên latinh của cây long não là? Cinnamomum camphora (L.) Presl
Quả và hạt của họ Cúc thuộc loại gì? Quả bế. Hạt không nội nhũ
Đặc điểm của họ Xoan (Meliaceae)? Lá thường là kép lông chim 1-2 lần,
phiến lá chét nguyên hay có khía răng/ không có lá kèm/ hoa tự là tán,
chùm xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn.
Đặc điểm” hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng,
2 lá đài vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp chéo chữ thập trên
một vòng. Đế hoa mọc dài thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy” là của
họ nào? Màn màn (Capparaceae)
Đặc điểm bao hoa gồm 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính thành ống
dài, ít khi rời, có thể có tràng phụ là họ? Thủy tiên (Amaryllidaceae) 208
Cây nào sau đây thuộc họ hồ tiêu? Piper nigrum L.
Raphanussativus L. Là tên la tinh của cây? Cài củ
Chọn ý sai? Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
Chức năng của sắc lạp? Tạp màu sắc cho hoa, quả và lá
Ý nghĩa của P3+3 trong hoa thức? Ba lá đài và 3 cánh hoa màu xanh lục,
rời
Quan sát một cơ quan của loài rau muống, thấy gỗ cấp 1 phân hóa hướng
tâm đó là? Rễ cây lớp ngọc lan cấp 1
Loài hy thiêm thuộc họ? Loganiaceae
Đặc điểm của rễ cây cấp 1? Bó dẫn kiểu xuyên tâm/ càng vfao tâm mạch
gỗ càng to
Chức năng của lông che chở? Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây
Họ có 3 nhị, bao phấn đính đáy, cỏ đa niên, thân khí sinh thường đặc có 3
cạnh bẹ lá không chẻ dọc? Cyperaceae
Kiểu phiến lá có vết khía sâu quá ¼ phiến lá? Lá chẻ
Họ có hoa không cánh? Rau dền, dâu tằm, rau răm, đào lộn hột
Số lớp vỏ hạt? 2
Cụm hoa họ Lamiaceae? Xim co
Nhựa mủ lấy từ quả ( có chứa nhiều alcaloid như morphin, codein,
paparin) thuộc họ? Papaveraceae
Ý nghĩa của kí hiệu D trong hoa đồ? Bao phấn 1 ô
Bộ nhị (9) + 1 gặp ở họ hay phân họ? Phân họ đậu
Kiểu lá có đặc điểm mỗi cuống lá mang một phiến lá? Lá đơn
Hạt chỉ có ngoại nhũ gặp ở các học? Chuối, gừng, dong
Một loài thuộc họ Cải sẽ có đặc điểm? Hoa đều, mẫu 4, không có lá bắc/bộ
nhị bốn trội/hai lá noãn tạo thành bầu trên, 1 ô có vách giả chia thành 2 ô
Tên việt nam của loài Acanthus integrifolius T.Anders? ắc ó
Chọn ý sai về thân rễ? Mô dẫn và mô nâng đỡ phát triển mạnh
Đặc điểm thân cây cấp 2? Bb có lỗ khí và lông che chở/ bần gầm nhiều lớp
tế bào hình chữ nhật/ mm gỗ xếp dãy xuyên tâm/ bó gỗ 1 phân hóa ly tâm/
tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng
Một loài có đặc điểm thân rễ phù thành củ, lá có cuống, bẹ lá phát triển,
phiến lá hình tim, gân hình chân vịt, loài này thuộc họ? Menispermaceae
Đặc điểm họ Zingiberaceae? Bộ nhị chỉ còn 1 nhị sinh sản duy nhất, các
nhị khác biến thành cánh môi.
Họ có đặc điểm hoa không có lá bắc? Brassicacea

− Thân và lá phủ đầy lông nhám do có lông che chở đơn bào, mảng lông
209
dày, có mụt và tẩm silic: Vòi voi.
− Chất thơm: Bạc hà.
− Cấu tạo cấp 1 nhưng có nhiều bó mạch kín xếp ko thứ tự 🡪 thân rất
cứng: Cau.
− Thân rễ 🡪 củ: Cói, Ráy (phát triển cộng trụ).
− Rễ 🡪 củ: Rau răm, Hoa tán, Cúc (inulin), Khoai lang, Củ nâu.
− Lá mọc đối: Sim, Măng rô (cuống hoa có đốt), Cúc (tụ hình hoa/ gốc),
Mã tiền, Cà phê, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà (chữ thập).
− Lá mọc cách hoặc mọc đối: Long não, Dâu tằm, Hoa chuông, Mõm
chó.
− Lá mọc cách hoặc mọc vòng: Trúc đào.
− Lá mọc cách, mọc đối hoặc mọc vòng: Thầu dầu, Hành.

− 2 dãy: Gừng, Lúa.


− Tam đính: Lay dơn (tiền khai cưỡi), Cói.
− ± lá kèm: Ngọc lan, Hồng xiêm, Măng rô.
− Có lá kèm: Lạc tiên, Dâu tằm (búp), Thầu dầu, Mã tiền, Cà phê, Củ
nâu.
− Lá kèm rụng sớm: Trôm, Hoa hồng (dính cuống lá).
− Bẹ lá 🡪 ống xẻ dọc: Gừng, Lúa.
− Bẹ lá 🡪 ống ko xẻ dọc: Cói.
− Bẹ lá 🡪 thân giả: Thủy tiên.
− Bẹ lá phát triển: Hoàng liên, Hoa tán, Ngũ gia bì.
− Bẹ lá ôm thân: Cau.
− Bẹ chìa: Rau răm.
− Có cuống lá: Củ nâu, Cau , ± Ráy.
− Cuống lá có tuyến: Lạc tiên, Thầu dầu, Bóng nước.
− Cử động thức ngủ: Trinh nữ, Chua me đất.
− Mẫu 3: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Tiết dê, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu.
− K đều, lưỡng tính, mẫu 3: Gừng (to).
− K đều, lưỡng tính, mẫu 5: Vang, Đậu, Bóng nước, Mõm chó, Chùm ớt
(to, cong), Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Đơn tính khác gốc: Tiết dê, Củ nâu.
− Đơn tính khác hoặc cùng gốc: Bứa, Bầu bí (trắc mô đặc biệt), Dâu tằm,
Thầu dầu.
− Mặt phẳng đối xứng xéo: Bồ hòn.
− Bị vặn 1800: Bóng nước (đài sau có cựa), Hoa chuông.
210
− Gié: Hồ tiêu (ko phân nhánh), Rau dền, Dâu tằm, Trinh nữ.
− Gié hoa 🡪 gié: Cói, Lúa.
− Xim: Rau dền, Rau muối co), Rau răm (2-1), Táo (co), Mã tiền, Trúc
đào, Vòi voi, Bạc hà (đa dạng).
− Đuôi sóc: Dâu tằm.
− Chùm: Hoàng liên, Tiết dê, Cải, Vang, Đậu, Măng rô.
− Tán đơn hoặc kép: Hoa tán, Ngũ gia bì.
− Bao mo: Thủy tiên, Cau (ko màu rực rỡ, hay rách), Ráy (to, mềm, có
màu rực rỡ).
− Bông mo phân nhánh, hoa ko cuống: Cau.
− Bông mo ko phân nhánh: Ráy.
− Hoa trần: Hồ tiêu, Thầu dầu, Cói (lông, vảy, 6 phiến/ 2 vòng), Lúa.
− Vô cánh: Rau muối, Rau răm, Thầu dầu.
− Đài phụ: Bông, Hoa hồng (lá kèm của lá dài).
− Đài dạng cánh: Hoàng liên, Hành, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu.
− Đài tồn tại: Rau dền (khô), Rau muối bế), Bứa (mọng, hạch, nang cắt
vách), Hoa hồng (bế, đại, hạch), Hoa chuông, Cúc (lông), Cà, Bạc hà.
− Đài đồng trưởng: Đào lộn hột, Khoai lang, Mõm chó.
− Cánh hoa to, dày, mềm: Na.
− 4 cánh hoa xếp 1 vòng chéo chữ thập, phiến thẳng gốc móng: Màn
màn, Cải.
− Cánh dạng: Long não, Rau răm.
− Tràng phụ: Trúc đào (phụ bộ: lông or vảy/ họng tràng), Vòi voi (lông,
vẩy, phụ bộ hình lưỡi/ họng tràng), Lay dơn (3 đầu nhụy phát triển 🡪 3
phiến to, có màu như cánh hoa), Thủy tiên (lưỡi nhỏ/ cánh hoa hoặc đĩa
mật).
− 1 lá bắc + 1 lá bắc con dựa trục: Lay dơn.
− Trục phát hoa mập: Hồ tiêu.
− 1 lá noãn: Long não, Trinh nữ, Vang, Đậu.
− 2 lá noãn: Màm màn, Cải, Dâu tằm, Hoa tán, Cúc (all), Cà phê, Trúc
đào (rời ở bầu), Khoai lang, Vòi Voi, Mõn chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà, Cói (3).
− 2 lá noãn đặt xéo: Mã tiền, Cà.
− 3 lá noãn: Bầu bí, Thầu dầu(<or>), Bồ hòn, Măng rô, Hành, Lay dơn,
Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
− 3-5 lá noãn: Bông, Trôm, Táo ta.
− 5 lá noãn: Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
− Số lá noãn = số lá đài: Hồng xiêm.
211
− Nhiều lá noãn rời, xếp xoắn ốc: Ngọc lan, Hoàng liên.
− Nhiều lá noãn rời, xếp khít nhau: Na.
− Lá noãn rời: Tiết dê (3), Hoa hồng (n), Cau (3).
− Bầu dưới: Bầu bí, Hoa hồng (trên), Sim, Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc, Cà phê, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
− Bầu rời: Trúc đào, Táo.
− Bầu 1 ô: Long não, Hồ tiêu, Á phiện, Rau dền, Rau răm, Rau muối, Lạc
tiên, Màn màn, Cải, Dâu tằm, Trinh nữ, Vang, Đậu, Cúc, Cói.
− Bầu 2 ô: Táo ta (5), Hoa tán, Mã tiền, Cà phê, Trúc đào, Cà, Khoai
lang, Vòi voi, Mõm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Bầu 3 ô: Bầu bí, Bông (5), Thầu dầu, Măng rô, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu, Gừng.
− Bầu 5 ô: Trôm, Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
− Số đầu nhụy = số ô: Bứa, Bông.
− Lỗ noãn có nút bịt (ǂ mồng): Thầu dầu.
− Vách giả: Long não (ko hoàn toàn), Á phiện (lồi), Màn màn, Cải, Khoai
lang, Vòi voi, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Đĩa mật: Bầu bí, Thầu dầu, Cam (to), Táo (dày), Hoa tán (chân vòi),
Hoa chuông, Cúc, Cà phê, Cà, Khoai lang (rõ), Vòi voi, Ô rô, Bạc hà,
Thủy tiên.
− Tuyến mật: Cải (4-6/ gốc chỉ nhị), Măng rô (gốc lá đài).
− Phụ bộ: Ngọc lan (chỉ nhị), Na (chung đới), Lạc tiên (gốc cánh hoa,
hình bản dẹp 🡪 n vòng), Cúc (chung đới), Trúc đào (chung đới 🡪 mũi
nhọn).
− 2 lá bắc con: Rau dền, Măng rô, Hoa chuông, Khoai lang.
− Nhiều lá noãn 🡪 quả mọng 🡪 quả tụ: Na.
− Đế hoa lồi: Ngọc lan, Na, Hoàng liên, Á phiện, Hoa hồng (mâm), Sim
(ống).
− Đế hoa hình chén: Ngọc lan, Hoa hồng, Sim, Táo.
− Cuống nhị nhụy: Lạc tiên, Trôm, Màn màn (nhụy).
− 1 nhị đối diện cánh môi do 2 nhị bên biến đổi: Gừng.
− 3 nhị 🡪 6 nhị/ 2 vòng: Cói (2), Lúa.
− 5 nhị: Lạc tiên, Bầu bí, Bóng nước (dính), Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc (dính), Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Vòi voi.
− 5 nhị mọc trước lá đài: Rau dền, Rau muối, Táo ta.
− 6 nhị: Màn màn.
− 6 nhị/ 2 vòng: Hồ tiêu, Tiết dê, Rau răm, Hành, Lay dơn (vòng trong
trụy), Thủy tiên, Cau, Ráy.
− 10 nhị: Sim, Vang, Đậu, Măng rô (dính).
212
− Số nhị = số cánh hoa: Cà phê.
− 4 vòng nhị: Long não.
− Nhiều nhị rời, xếp xoắn ốc: Ngọc Lan, Na, Hoàng liên.
− Nhiều nhị rời, xếp n vòng: Á phiện, Bứa, Hoa hồng, Sim.
− Nhiều nhị dính: Bông.
− Bộ nhị 2 trội: Móm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Bộ nhị 4 trội: Cải.
− Bộ nhị lưỡng nhị: Bồ hòn.
− Bộ nhị đảo lưỡng nhị: Cam, Đào lộn hột, Chua me đất.
− Chỉ nhị ngắn: Ngọc lan, Na.
− Ô phấn hướng ngoài: Na, Hồng xiêm, Bông, Hành (trong), Lay dơn.
− Hạt phấn tứ tử hoặc khối: Trúc đào.
− Màng hạt phấn có rãnh: Cà phê, Hành.
− Màng hạt phấn có rãnh lỗ: Cải (2-3-4-n), Cam (3-6).
− Lá mầm chứa n dầu: Bầu bí, Cúc.
− Mầm cong hình móng ngựa: Tiết dê, Rau dền, Rau muối, Rau răm.
− Tb tiết tinh dầu: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Bồ hòn, Cúc, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà (1-2 tb/ chân, 4-8 tb/ đầu), Gừng.
− Lông tiết: Cúc.
− Lông che chở đa bào phân nhánh: Bông.
− Lông che chở đơn bào: Hồng xiêm (thoi), Măng rô, Trôm (sao), Cúc.
− Tb chứa nhiều silic: Cói.
− Tb chứa nhựa Myrosin: Màn màn, Cải.
− Tb tiết chất nhày: Bông, Trôm, Táo (tanin), Cà (ống, alkaloid).
− Tb chứa nhũ dịch mủ trắng: Khoai lang
− Tb chứa cát calci oxalat: Cà phê, Cà.
− Ống nhựa mủ: Á phiện, Hồng xiêm (có đốt), Dâu tằm (thật), Thầu dầu,
Hoa chuông, Cúc, Trúc đào (độc).
− Ống tiết Resin (nhựa): Bứa, Đào lộn hột (thơm), Hoa tán (dầu nhựa, túi
tiết), Ngũ gia bì (dầu nhựa, túi tiết).
− Túi tiết ly bào: Bứa, Sim.
− Túi tiết tiêu ly bào: Cam.
− Libe2 kết tầng: Bông, Trôm, Sim.
− Libe quanh tủy: Sim, Hoa chuông, Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang,
Ô rô.
− Libe trong gỗ: Mã tiền, Cà, Ô rô.
− Bào thạch: Dâu tằm, Vòi voi, Mõm chó, Ô rô.
− Cấu tạo cấp 3 hoặc bất thường libe gỗ thặng dư: Rau muối, Rau răm,
khoai lang.
213
− Lỗ khí kiểu dị bào: Cải.
− Lỗ khí kiểu song bào: Cà phê.
− Đại: Ngọc lan (thịt).
− Mọng: Ráy, Bứa (hạch), Hồng xiêm.
− Mọng 1 hạt: Long não, Hồ tiêu.
− Dĩnh: Lúa.
− Nang mở = lỗ: Mõm chó.
− Nang mở = lỗ or mảnh vỏ: Long não.
− Nang tự mở 🡪 3 mảnh vỏ: Thầu dầu.
− Nang mở mạnh 🡪 5 mảnh vỏ: Bóng nước.
− Nang nứt mạnh, cán phôi to và cứng: Ô rô.
− Nang cắt vách: Bứa, Hành.
− Nang nứt lưng: Hành, Lay dơn, Thủy tiên.
− Nang có 3 cánh: Củ nâu.
− Nang: Hoa chuông, Mã tiền, Khoai lang, Gừng.
− Khô mở = lỗ or nắp: Bầu bí.
− Hạch: Đào lộn hột.
− Bế: Dâu tằm, Hoa hồng, Cúc, Cói.
− Bế đôi: Hoa tán.
− Bế tư: Vòi voi (hạch), Bạc hà.
− Đa bế hoặc đại tụ: Hoàng liên.
− Áo hạt: Bứa, Lạc tiên, Gừng.
− Hạt có nội nhũ: Hoàng liên, Lạc tiên (rốn hạt phát triển), Trinh nữ,
Vang, Chua me đất (n acid oxalic), Ngũ gia bì, Ha chuông, Trúc đào, Cà,
khoai lang, Lay dơn, Thủy tiên, Ráy.
− Nội nhũ Protein: Hành.
− Nội nhũ bột: Rau dền, Rau răm, Cói (nội phôi), Lúa (ngoại phôi).
− Nội nhũ dầu: Thầu dầu, Hành, Cau.
− Nội nhũ sừng: Mã tiền, Cà phê (thịt), Củ nâu, Cau (nhăn).
− Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ: Hồ tiêu, Gừng.

HỆ THỐNG TRA CỨU KIẾN THỨC


PHÂN LOẠI THỰC VẬT
Họ Tiêu nhiều vòng libe-gỗ
họ Hoa Tán bẹ lá phát triển
họ Mãng cầu hoa mẫu 3
dây Công chúa họ Na
cây Gié nam mỗi lá noãn cho ra một chuỗi hạt thắt lại thành nhiều khúc
Casytha hoa tự là gié
214
Laurus hoa mẫu 2
Laurus 4 vòng mỗi vòng có 2 nhị
Tông Perseineae chi Cinnamomum, Camphora nhị gồm 4 ô phấn nhỏ
chồng lên nhau 2 cái một
Tông Laurineae chi Laurus nhị gồm 2 ô phấn
Laurus bầu trên, đế hoa lồi hoặc phẳng
Cinnamomum, Persea bầu giữa hoặc tự do, đế hoa lõm
Cryptocarya bầu dưới
Ravensera bầu chia thành nhiều ô bởi vách giả không hoàn toàn
Persea, Litsea có tb tiết chất nhầy
Illiciaceae hoa lưỡng tính
Schisandraceae đơn tính
Peperomia thân cỏ
Piper dây leo
Piper amalago 6 nhị đính trên 2vòng.
Piper, peperomia chỉ có 2 nhị vòng ngoài
Peper có nhiều vòng bó libe-gỗ của vết lá xếp không theo thứ tự và không
có vòng mô cứng ở ngoài giống cấu tạo cây lớp hành
Họ hoàng liên có Dây ông lão, cuống lá quấn như tua cuốn
Cây Phụ tử, ô đầu có rễ củ
Clematis, Anemone, Naravelia hoa không có cánh, một số tông cánh hoa
xuất hiện do những biến đổi của nhị phía ngoài cùng.
Chi Cissampelos hoa chỉ có 1 lánoãn
Papaver hoa mọc riêng lẻ, ống nhựa mủ hình mạng, nhựa trắng đục
Chelidonium ống nhựa mủ có đốt, Argemone, nhựa vàng
Hypecoum hoa đều, 4 nhị rời đính trên 2 vòng, chỉ nhị phân nhánh mỗi
nhánh mang một ô phấn, gốc bộ nhị có tuyến mật.
Fumaria quả bế vì noãn truỵ
Chi Perskia có lá
Opuntia chỉ có lá non
Beta vulgaris có quả hộp
Hà thủ ô, tigôn: dây leo
Đại hoàng, Chút chít: 3phiến
Tigôn, Nghể: 5 phiến xếp xoắn tiền khai ngũ điểm
Rheum vòng ngoài có 6 nhị, vòng trong 3
Rumex 6 nhị vòng ngoài, vòng trong nhị trụy
Liquidambar: hoa không cánh
Quercus hoa đơn lẻ, đấu chứa 1 hoa
215
Fagus đấu chứa 2 hoa
Castanea đấu chứa 3 hoa, sau thụ tinh đấu phát triển, mang gai, mở thành 4
mảnh
Acrotrema thân cỏ
Actimida hoa đơn tính
Tetracera sarmentosa 1 lá noãn
Mù u 1 lá noãn, vòi nhuỵ dài
Măng cụt vòi nhụy ngắn gần như ko có.
Garcinia: mọng, Calophyllum: nhân cứng, Mesua nang cắt vách
Lebum cánh hoa rời
Ericaceae bao phấn có hai sừng trừ ở Rhododendron
Hồng bầu có vách giả
Cucurbita, Cucumis, Citrullus: bao phấn dính nhau thành một cột duy nhất,
hoa đực 4 nhị
Sechium: ô phấn dính nhau, hoa đực 5 nhị dính nhau
Cyclanthera bao phấn mở bằng đường nứt chạy vòng
Anisoptera, Vatica có bầu dưới
Chi Abutilon, Sida không có đài phụ
Cây Ngũ phương thân cỏ
Trôm lá kép chân vịt
Cacao cánh hoa có dạng đặc sắc, quả gọi là cabosse
Họ Gòn khác họ Bông ở 2 điểm: Nhị dính nhau thành nhiều bó, hạt phấn
láng
Ficus thụ phấn nhờ sâu bọ
Ulmus lưỡng tính, Gironniera đơn tính khác gốc, Celtis, Holoptelea tạp
tính
Dorstenia thân cỏ
Artocarpus phát hoa hình chuỳ, quả phức, hạt mít và bao mỏng là quả bế,
vòi nhuỵ tồn tại ở hông, đài phát triển thành múi mít, xơ là các đài đồng
trưởng nhỏ của những lá noãn không phát triển
Morus phát hoa đuôi sóc, đơn tính cùng gốc, quả hạch giả
Ficus đế hoa tự hình bình mang ở vách trong hoa đực và cái, quả giả(trái
sung)
Artocarpeae chỉ nhị thẳng
Moreae chỉ nhị cong(trong nụ)
Cannabis cỏ mọc đứng, tuyến chứa nhựa thơm trên lá và hoa
Humulus thân leo, tuyến chứa nhựa thơm trên cụm hoa
Họ Thầu dầu thân biến thiên
Euphorbia có kiểu hoa tự đặc sắc cyathium, hoa trần, 1 nhị
216
Manihot hoa vô cánh, đôi khi số lá đài giảm, 10 nhị đính 2 vòng(Jatropha)
Poinsettia hoa trần, 1 nhị
Phyllanthus 5 nhị đính 1 vòng
Mallotus nhiều nhị rời
Ricinus bộ nhị giống như một cây có nhiều nhánh, tận cùng là 1 ô phấn
Hura bộ nhị đơn thể, 15-20 lá noãn
Mercurialis 2lá noãn
Dâu quả mọng, chùm ruột nhân cứng
Parnassia hoa có đĩa mật ở trên bầu, nhị lép mang tuyến mật ở vị trí bao
phấn
Dâu tây thân bò, đế hoa phồng lên mọng nước
Pirus granulosa phụ sinh
Prunus gai do cành
Rosa gai do bỉêu bì, lá kèm đính cuống lá
Táo tây 2-5 lá noãn đính liền
Eucalyptus globulus lá thay đổi tùy theo cành non hay già
Eucalyptus chóp chỉ do tràng hoa tạo thành
Verticordia nhị xếp haivòng
Eucalyptus, Eugenia, Rhodamnia, Rhodomyrtus nhiều nhị rời xếp không
thứ tự
Melaleuca nhị hợp thành nhiều bó
mận ổi, phần nạc do đế hoa tạo ra
bạch đàn quả nang
Quisqualis dây trườn, đài tạo thành ống dài
Lumnitzera hoa chỉ còn một vòng nhị ngoài
Mimosa lá đài rời
Adenanthera, Leucaena cánh rời
Cassia obtusifolia thân cỏ sống dai
Saraca dives hoa mẫu 4 (vành anh)
Me 3 cánh, Xây, Vàng anh hoa vô cánh
Zanthoxylum hoa đơn tính
Ruta kiểu đảo lưỡng nhị
Citrus kiểu nhiều nhị, hạt đa phôi
Aglaia (Ngâu) không có đĩa mật
Toona có nhị rời
Pistacia hoa vô cánh
Anacardium đảo lưỡng nhị
Gluta, vài Magifera, Swintonia 1vòng nhị
Mangifera nhị trụy chỉ còn vài nhị
217
Melanorrhoea nhiều nhị
Hydrocera cánh hoa rời, quả nhân cứng
Impatiens cánh hoa dính 2 cặp, nang nở mạnh cho ra 5 mảnh
Rhamnus bầu rời trong đế hoa lõm
Zizyphus lún sâu vào đĩa mật tạo bầu giữa
Gouania bầu hoàn tòan dưới
Nho cánh hoa dính nhau ở chóp như một cái nón
Eryngium lá bắc tạo thành gai
Cà rốt quả mang lông hay móc giúp quả phát tán
Angelica dẹp lại song song với mp của 2 phần quả làm cho vách đó rộng
ra
Hydrocotyle Dẹp thẳng góc với vách làm cho vách trở nên hẹp
Thược dược rễ củ dự trữ inulin chứ không phải tinh bột
Senecio lá bắc dính trên một hàng
Actiso lá bắc ngoài nạc ăn được
Tông Cynareae chỉ nhị dính nhau
Hạt Hướng dương chứa dầu
Phân họ hoa hình ống: Asterroideae
Phân họ hoa hình lưỡi nhỏ: Liguliflorae hay Cichorioideae cây có nhựa mủ
Hedyotis cỏ bò
Coffea gỗ vừa
Cinchona gỗ to
Uncaria, Rubia, Ba Kích dây leo
Hydnophytum, Myrmecodia phụ sinh
Galium, Asperula giống như có 4lá mọc vòng
Cà Phê: Gốc ở gân chính có hốc nhỏ ở bên
Canh-qui-na gốc ở gân chính có hốc nhỏ ở mặt dưới, có sợi libe
Mussaenda lá đài phát triển to, ko đều và có màu
Coffea quả hạch, hạt 1 rãnh
Rubia quả mọng
Cinchona quả nang, hạt có cánh
Nhàu quả kép
Ipeca gỗ cấu tạo mạch ngăn chấm hình đồng tiền
Phân họ Echitoideae bao phấn chụm vào nhau tạo như một cái mái che
trên đầu nhụy và có thể dính vào đầu nhụy
Cà độc dược phiến lá thùy chân vịt
Khoai tây lá kép lông chim với lá chét không bằng nhau
Schizanthus hoa không đều, nhị sau mất hẳn, có thêm 2 nhị bất thụ
Nicotiana nhị sau chỉ ngắn hơn các nhị khác
218
Solanum bao phấn mở bằng lỗ ở đỉnh
Cà độc dược, thuốc lá: quả nang
Dichondra có 2 lá nõan rời và 2 vòi nhju đính ở đáy bầu
Symphytum cỏ sống dai nhờ thân rễ
Cordia cây gỗ to
Tông Borrageae vách giả chia bầu thành 4 ô mỗi ô 1 noãn, vòi nhụy dính ở
đáy bầu
Chi Fraxinus vài loài không có bao hoa hoặc cánh rời
Tông Oleoideae 2 nhị dính trên ống tràng ở vị trí 2 bên
Tông Jasminoideae 2 nhị dính trên ống tràng ở vị trí trước sau
Chi Paulownia có thân gỗ
Digitalis tràng hình ống dài, miệng ống xéo với 2 môi không rõ
Antirrhinum tràng hình mặt nạ do họng tràng khép kín lại bởi sự phình của
môi dưới
Linaria tràng có cựa ở môi dưới
Chi Veronica 2 nhị trước bị trụy nên chỉ còn có 2 nhị
Chi Verbascum còn đủ 5 nhị
Plantago arenaria có thân
Plantago major không có thân
Chi Littorella có 1 lá nõan bị trụy, lá noãn còn lại chứa 1 noãn, quả bế
Plantago quả hộp
Chi Oroxylum còn đủ 5 nhị
Thunbergia dây leo
Trái nổ 5 cánh hoa dính nhau thành một ống hình kèn gần như đều
Tông Thunbergieae và Nelsonieae hạt không có cán phôi cứng
Vitex lá kép chân vịt
Stachytarpheta 4 nhị giảm còn 2 nhị
Tectona còn đủ 5 nhị
Duranta bầu 8 ô
Hyptis thân gỗ
Chi Salvia chung đới kéo dài thành hình đòn cân, mang một ô phân thụ ở
đầu này vào một ô phấn bất thụ ở đầu kia
Ajuga vòi nhụy chạy lên gần đỉnh bầu
Lô hội, ngọc giá, huyết dụ thân gỗ do các lớp cấp 2 đặc biệt
Smilax có thân quấn và leo
Aloe và Yucca có lá mập, dày, mặt cắt tam giác, mọc tành bó ở ngọn
Allium lá hình ống
Asparagus có cành biến đổi thành lá gọi là diệp chi
Smilax lá có cuống, gân phân nhánh tới 3-7 gân mọc từ đáy lá
219
Tán của các cây hành tỏi thật chỉ là những xim một ngả thu gọn và bao bởi
một mo
Lay ơn tiền khai cưỡi
Sâm cuốn chiếu rễ phụ cũng biến thành củ
Chi Orchis có 2 củ song song tồn tại
Lan địa sinh hoa mọc ở ngọn thân
Lan phụ sinh hoa mọc ở nách lá
Lan hạt nảy mầm nhờ cộng sinh với nấm Rhizoctonia
Địa liền không có thân khí sinh
Riềng thân khí sinh mọc rất cao
Alpinia, Zingiber lá song đính
Địa liền lá mọc sát đất
Globba, Alpinia gié hay chùm ở chót thân
Zingiber mọc từ gốc trên một trục phát hoa riêng biệt với nhiều lá bắc có
màu úp vào nhau
Globba, Gagnepainia đính noãn bên
Họ Giong riềng khác với họ Gừng ở 4 điểm chính: ko có tb tiết tinh dầu, lá
đài rời, hoa còn nửa nhị thụ, hạt không có nội nhũ (nhưng vẫn có ngoại
nhũ)
Eleocharis equisetina thân tròn
Cladium, Hypolytrum 2 nhị
Carex hoa đơn tính cùng gốc với gié hoa đực ở ngọn và gié hoa cái ở gốc,
mọc ở nách một lá bắc hữu thụ và mang một lá bắc con giữa trục hoa và
trục gié hoa
Mía, Ngô thân đặc hẳn vì tủy không bị tiêu hủy
Phân họ Tre lá có cuống cây gỗ nhiều nhánh
Phân họ Panicoideae đốt ở dưới dĩnh, dĩnh rụng theo gié hoa
Phân họ Pooideae hoặc Festucoideae đốt ở trên dĩnh, dĩnh còn lại khi gié
hoa rụng
Oryza, Bambusa 6 nhị đính 2 vòng
Phân họ Cỏ (Pooideae) cây thân cỏ gié hoa có đốt ở trên dĩnh, còn lại...
Mây bò bám vào những cây xung quanh nhờ gai móc
Phoenix acaulis, Thrinax cây không có thân
Mây lá đính trên trụ thân theo một đường giãn rất dài
Lá nón lá chân vịt
Lá nón, Kè, Cọ không cuống đơn tính
Dừa, cau đơn tính cùng gốc
Chà là đơn tính khác gốc
Dừa nước, cau có 3 nhị
220
Dừa nội nhũ dầu
Chà là nội nhũ sừng
Cau nội nhũ nhăn
J Tông Perseineae chi Cinnamomum, Camphora nhị gồm 4 ô phấn nhỏ
chồng lên nhau 2 cái một
■S Tông Laurineae chi Laurus nhị gồm 2 ô phấn
■S Peper có nhiều vòng bó libe-gỗ của vết lá xếp không theo thứ tự và
không có vòng mô cứng ở ngoài giống cấu tạo cây lớp hành
■S Papaver hoa mọc riêng lẻ, ống nhựa mủ hình mạng, nhựa trắng đục
■S Chelidonium ống nhựa mủ có đốt, Argemone, nhựa vàng
J Họ Gòn khác họ Bông ở 2 điểm: Nhị dính nhau thành nhiều bó, hạt phấn
láng
■S Artocarpus phát hoa hình chuỳ, quả phức, hạt mít và bao mỏng là quả
bế, vòi nhuỵ tồn tại ở hông, đài phát triển thành múi mít, xơ là các đài
đồng trưởng nhỏ của những lá noãn không phát triển
■S Ipeca gỗ cấu tạo mạch ngăn chấm hình đồng tiền

1 - HỌ NA (Annonaceae)
Na – Annona squamosa L.
Thuộc bộ na (Annonales).
Cây: gỗ, bụi hoặc dây leo gỗ.
Lá đơn, nguyên, mọc so le, xếp thành 2 dãy.
HOA:
đơn độc hoặc thành cụm
thường lưỡng tính.
Bao hoa thường có 3 vòng, nhị nhiều – xếp xoắn ốc.
Lá noãn nhiều, rời, xếp xoắn ốc trên đế hoa lồi.
Quả tụ.
Hạt có nội nhũ cuốn.
2 - HỌ LONG NÃO (Lauraceae)
Long não – Cinnamomum camplora (L.)Presl.
Quế thanh – Cinnamomum cassia Nees. Et Lour.
Thuộc bộ Long não (Laurales).
Cây gỗ lớn hay bụi, hiếm khi dây leo (Tơ xanh).
LÁ:
Mọc so le, nguyên. Gân hình long chim, thường có 3 gân chính ở gốc.
Không có lá kèm.
221
HOA:
Cụm hoa: xim 2 ngả tụ thành chum hay tán giả ở đầu cành hay kẽ lá.
Bao hoa 6 mảnh, xếp 2 vòng.
Nhị 9-12 xếp thành 3-4 vòng, đôi khi có them vòng nhị lép.
Bao phấn mở bằng 2 – 4 lỗ, có nắp. Bộ nhụy: 1 lá noãn, bầu trên, 1 ô.
Quả mọng hoặc quả hạch hình cầu thuôn, chứa 1 hạt.
3 – HỌ HỒ TIÊU (Piperaceae)
Hồ tiêu – Piper nigrum L.
Lá lốt – Piper lolot C. DC.
Thuộc bộ Hồ tiêu (Piperales).
Cây cỏ hay cây leo nhờ rễ bám.
LÁ:
Lá đơn, mọc so le.
Gân lá hình cung.
HOA:
Cụm hoa là bông nạc (thường đối diện với lá).
Hoa trần.
Hoa đực có 6 nhị, hoa cái có 2 – 4 lá noãn có khi tiêu giảm còn 1.
Quả hạch nhỏ.
Hạt có nội nhũ nhũ bột.
4 – HỌ HOÀNG LIÊN (Ranunculaceae)
Ô đầu (Củ gấu tàu) – Aconitum carmichaeli H.
Hoàng liên – Coptis chinensis Franch.
Thuộc bộ Hoàng liên (Ranunculales)
Cây cỏ hay dây leo.
LÁ:
Mọc đối hay so le, nguyên hay xẻ thùy.
Có khi phần cuốn lá biến thành tua cuốn.
HOA:
Mọc đơn độc hay cụm dạng chum – cờ.
Lưỡng tính, xếp xoắn vòng.
Đế hoa lồi hình nón.
Đài có khi hình cánh hoa.
Tràng có khi biến thành vẩy tuyến.
Nhị nhiều, xếp xoắn.
Lá noãn nhiều, rời, xếp hình sao hay xoắn ốc.
Quả tụ gồm nhiều quả đóng hay quả đại.
Hạt có phôi nhỏ và nội nhũ lớn, chứa dầu.
5 – HỌ TIẾT DÊ (Menispermaceae)
222
Hoàng đằng – Fibraurea tinctoria Lour.
Bình vôi – Stephania rotunda Lour.
Thuộc bộ Tiết dê (Menispermaceae).
Dây leo (thân).
Rễ có khi phình to thành củ (Bình vôi).
Lá:
Gân hình chân vịt hay lọng.
Cuống lá thường phồng lên ở gốc.
HOA:
Đơn nguyên, mọc so le.
Hoa nhỏ, đơn tính khác gốc, mẫu 3 xếp vòng.
Đài – tràng 6, xếp thành 2 vòng.
Hoa đực có 6 nhị xếp 2 vòng, có khi bao phấn nằm ở mép ruột đĩa mật
hình nấm.
Hoa cái có 3 lá noãn rời, có khi >3 (40 lá noãn) hoặc đôi khi giảm còn 1.
Quả hạch hay quả mọng.
Hạt có hình móng ngựa, phôi cong.
6 – THUỐC PHIỆN (Papaveraceae)
Mùi cua – Argemone mexicana L.
Thuốc phiện – Papaver somniferum Tourn.
Thuộc bộ thuốc phiện (Papaverales).
Cây cỏ.
LÁ:
Mọc so le, đơn, xẻ thùy.
Không có lá kèm.
HOA:
Lớn, mọc đơn độc, đều, lưỡng tính ở đầu cành.
Tràng 4 – 6, rời, xếp thành 2 vòng, có màu sắc sặc sỡ.
Nhị nhiều, xếp thành vòng.
Bộ nhụy nhiều lá noãn dính, bầu trên, 1 ô, đính noãn bên.
Thường có ống hay tế bào tiết nhựa mủ màu vàng.
Quả nang, mở bằng lỗ ở đỉnh. * Hạt nhỏ, nhiều.
7 – HỌ RAU DỀN (Amaranthaceae)
Cỏ xước – Achyranthes aspera L.
Thuộc bộ Cẩm chướng (Caryophyllales).
Cây cỏ, đôi khi là cây bụi.
Có cấu trúc bất thường. Lá mọc đối hay so le, không có lá kèm.
HOA:
Cụm hoa dạng bông hình đầu không có cuống, có lá bắc hay lá bắc con.
223
Hoa đều, lưỡng tính. Không có cánh hoa.
SL nhị = SL lá đài, xếp đối diện, chỉ nhị dính nhau ở gốc.
Bộ nhụy 2 – 3 lá noãn dính, bầu trên, 1 ô, 1 vòi nhụy, 2 – 3 núm nhụy,
thường chứa 1 noãn.
Quả hạch nhỏ, đôi khi là quả hộp.
Hạt có phôi cong bao bởi vỏ cứng và bong.
8 - HỌ RAU RĂM (Polygonaceae)
Hà thủ ô đỏ - Fallopia multiflora Thumb.
Rau răm – Polygonum odoratum Lour.
Thuộc bộ Rau răm (Polygonales)
Cây cỏ, bụi hoặc dây leo.
LÁ: mọc so le, ít khi mọc đối hay mọc vòng.
Có bẹ chìa.
HOA: cụm hoa là xim hợp thành cụm kép phức tạp.
Hoa nhỏ, lưỡng tính ít khi đơn tính, đều.
Đài – nhị 6 xếp thành 2 vòng hay 5 xếp lợp, màu lục – trắng hoặc đỏ, tồn
tại ở quả.
Không có cánh hoa.
Bộ nhụy gồm 3 lá noãn rời hoặc liền, bầu trên đựng 1 noãn thẳng ở đáy
bầu.
Quả đóng, có 3 cạnh hoặc hình thấu kính.
Hạt có phôi thẳng và nội nhũ bột lớn.
9 – HỌ MĂNG CỤT (Clusiaceae)
Mù u – Calophyllum inophyllum L.
Măng cụt – Garcinia mangostana L.
Thuộc bộ Chè (Theales)
Cây gỗ, bụi xanh hay cây cỏ.
LÁ:
Mọc đối, đơn, nguyên, gâ phụ // rất mảnh.
Không có lá kèm.
HOA:
Đều nhỏ, tạp tính (đực và lưỡng tính cùng gốc), mọc đơn độc hay tập hợp
thành cụm hoa.
Đài 2 – 6, màu lục còn ở quả.
Tràng 2 – 6, có màu, dễ rụng, thường màu vàng.
Nhị nhiều, dính thành bó.
Bộ nhụy nhiều lá noãn, bầu trên.
Quả nang mở vách hay quả mọng.
224
Hạt nhiều, không có nội nhũ, có khi bao bởi áo hạt.
10 – HỌ LẠC TIÊN (Passifloraceae)
Lạc tiên (Chùm bao, nhãn lồng) – Passiflora foetida L.
Thuộc bộ Lạc tiên (Passiflorales).
Dây leo nhờ tua cuốn ở nách lá do cành biến đổi.
Lá đơn, mọc so le, có lá kèm.
Cụm hoa mọc ở kẽ lá thành cụm hoa hìm xim hay riêng lẻ.
Lá bắc nhỏ hoặc có hình lá làm thành 1 bao chung bao lấy hoa.
HOA:
Nhị 5, dính nhau ở gốc hoặc trên cuống nhị - nhụy.
Bộ nhụy 3 lá noãn dính nhau, bầu trên, đính noãn bên.
Quả nang hay quả mọng.
Vỏ hạt có lỗ nhỏ, bao bởi áo hạt nạc (có nguồn gốc từ cuống noãn).
Phôi thẳng lớn, nội nhũ nạc.
11 – HỌ BÍ (Cucurbitaceae)
Gấc – Momordica cochinchinensis Spreng.
Qua lâu – Trichosanthes rosthomii Maxim.
Thuộc bộ Bí (Cucurbitales).
THÂN:
Dây leo bằng tua cuốn hay mọc bò trên mặt đất.
Thân có cạnh, láng hay có long cứng.

mọc so le, đơn, có cuống dài, không có lá kèm
HOA:
Đơn tính cùng gốc hay khác gốc.
Bộ nhị thường dính theo các mức độ khác nhau: dính lại thành đôi và 1 nhị
rời – hoặc cả 5 nhị dính lại với nhau.
Bộ nhụy 3 lá noãn dính, bầu dưới nhiều ô chứa nhiều noãn.
Quả mọng loại bí, vỏ quả cứng.
Hạt nhiều, 2 lá mầm, không có nội nhũ (có từ quá trình thụ tinh kép) –
không có ngoại nhũ (phần phôi tâm).
12 – HỌ CẢI (Brassicaceae)
Cải thìa (Brassica sativus L.)
Cải củ (Raphanus sativus L.) – thân củ
Thuộc bộ màn màn (Capparidales).
Cây cỏ, hằng năm hay nhiều năm, có mùi hang.
Lá đơn, mọc so le, không có lá kèm.
HOA:
Cụm hoa là chum hay xim cờ, không có lá bác, lưỡng tính.
225
Đài 4, xếp chép chữ thập trên 2 vòng.
Bộ nhị bốn trội (6 nhị: 4 nhị dài vòng trong, 2 nhị ngắn vòng ngoài) <>
HOA MÔI có bộ nhị 2 trội (4 nhị: 2 nhị dài. 2 nhị ngắn).
Quả loại cải. Hạt không có nội nhũ.
13 – HỌ BÔNG (Malvaceae)
Cối xay (Abutilon indicum (L.) Sweet.)
Vông vang (Abelmoschus moschatus (L.)Medic.)
Thuộc bộ Bông (Malvales)
Cây cỏ, cây bụi, ít khi lầ cây gỗ.
Lá đơn, mọc so le, gân chân vịt, luôn có lá kèm.
HOA:
Đơn độc hay xếp thành cụm hoa xim.
Đài ít nhiều dính nhau ở gốc, đài phụ.
Bộ nhị 1 bó, mặt ngoài hạt phấn có gai.
Bộ nhụy 5, nhiều lá noãn dính nhau, bầu trên có số ô bằng số lá noãn, đính
noãn trung trụ.
Quả nang hay quả thịt.
Hạt có long hay không.
Cây có tế bào hoặc túi tiết chất nhầy, lá và các bộ phận non có lông hình
sao.
14 – HỌ DÂU TẰM (Moraceae)
Dâu tằm (Morus alba L.)
Thuộc bộ Gai (Urticales).
Cây gỗ hay bụi, có khi có rễ phụ (phát triển từ cành thân lá).
Các bộ phận có nhựa mủ trắng.
Có lá kèm bọc lấy chồi. rụng sớm và để lại sẹo trên thân chi (Ficus).
HOA:
Nhỏ, đơn tính cùng gốc hay khác gốc hợp thành cụm hoa chùm, bông, tán,
đầu.
Hoa đực có 4 lá đài, không có cánh hoa.
Quả kép loại dâu tằm.
15 – HỌ THẦU DẦU (Euphorbiaceae)
Thầu dầu (Ricinus communis Lin.)
Cỏ sữa lá nhỏ (Euphorbia thymifolia Burm.)
Thuộc bộ Thầu dầu (Euphorbiales).
Cây đa dạng.
Có nhựa mủ trắng hay dịch trong.
Lá rất đa dạng. phiến lá tiêu giảm hay rụng hết ở những cây sống trog
vùng khô hạn, khi đó cành có màu lục làm nhiệm vụ thay cho lá.
Một số có tuyến mật nằm ở gốc lá, có lá kèm hay không, có khi biến 226thành
gai.
Cum hoa xim 2 ngả, tập hợp thành cụm hoa cờ, chùm, bông, cụm hoa hình
chén.
HOA:
Đài 4, tràng 5 hoặc không có đài, tràng.
Bộ nhị 1 – nhiều nhị rời hay dính, xếp 1 – 2 vòng hay phân nhánh.
ở dưới là hoa đực, ở trên là hoa cái.
Quả nang mở ra 3 mảnh vỏ.
Hạt thường có mồng (mầm), nhiều loài có nội nhũ dầu.
16 – HỌ SIM (Myrtaceae)
Tràm (Melaleuca cajuputi Powell.)
Đinh hương (Syzygium aromaticum (L.) Merr. & Perry)
Thuộc bộ Sim (Myrtales)
Cụm hoa thường là xim, dạng bông, đôi khi là chùm, ít khi hoa đơn độc.
Quả mọng, ít khi là hạch hay nang.
GIẢI PHẪU: có túi tiết tinh dầu nằm trong mô mềm vỏ của các cành non,
dưới biểu bì của lá hoặc trong các bộ phận của hoa.
17 – HỌ ĐẬU (Fabaceae)
Cam thảo bắc (Glycyrrhiza uralensis Fisch.)
Vông nem (Erythrina orientalis (Lin.) Merr.)
Hòe (Sophora japonica L. f.)
Thuộc bộ Đậu (Fabales).
Cây thân gỗ, cỏ, bụi, nửa bụi, dây leo bằng thân quấn hay tua cuốn.
Lá kép lông chim 1 – 2 lần, luôn có lá kèm.
HOA:
Không đều, tiền khai hoa van, cờ hay thìa.
Bộ nhị: 10 nhị theo 3 kiểu (10 nhị rời – 10 nhị dính nhau thành 1 ống – 2
bó 5 + 5 hoặc 9 + 1).
Bộ nhụy 1 lá noãn, bầu trên 1 ô.
Quả loại đậu. Hạt không có nội nhũ.
Rễ có nốt sần chứa vi khuẩn cố định đạm*.
18 – HỌ CAM (Rutaceae)
Hồng bì (Clausena lansium Skeels.)
Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum DC.)
Thuộc bộ Cam (Rutales)
Cây gỗ, bụi, ít khi là cây cỏ.
Không có lá kèm, cụm hoa xim.
227
HOA:
Bao hoa rời, bầu trên, bộ nhị 2 kiểu:
Kiểu đảo lưỡng nhị (Ruta)
Kiểu nhiều nhị (Citrus)
Quả loại cam (quả mọng đặc biệt: vỏ quả ngoài có nhiều túi tiết tinh dầu,
vỏ quả giữa trắng và xốp, vỏ quả trong mỏng và dai).
Hạt không có nội nhũ.
19 – NGŨ GIA BÌ (Araliaceae)
Ngũ gia bì (Acanthopanax aculeatus Seem.)
Tam thất (Panax pseudo – ginseng (L.) Harms)
Đinh lăng (Polyscias fruticose Wall.)
Thuộc bộ Ngũ gia bì (Araliales)
Lá đơn hay kép, mọc so le ít khi mọc đối hay mọc vòng, lá kèm nhỏ.
HOA: tiền khai hoa vặn hay lợp, bầu dưới 5 ô.
Quả mọng hay quả hạch.
Hạt không có nội nhũ.
20 – HỌ HOA TÁN (Apiaceae)
Bạch chỉ (Angelica dahurica (Fisch. Benth. & Hook. f.)
Rau má (Centella asiatica (L.) Urb)
Xuyên khung (Ligusticum wallichii Franch.)
Thuộc bộ Ngũ gia bì (Araliales).
Cây cỏ 1 hay nhiều năm, thân mang nhiều gióng và mấu.
Lá mọc so le, có bẹ lá, phiến lá xẻ 1 đến nhiều lần hình lông chim.
Quả đóng đôi. Hạt có phôi nhỏ nằm trong nội nhũ chứa dầu.
Giải phẫu: toàn cây có ống tiết tinh dầu.
21 – HỌ CÚC (Asteraceae)
Thanh hao hoa vàng - Thanh cao hoa vàng (Artemisia annua L.)
Ngải cứu (Artemisia vulgaris L.)
Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis L.)
Thuộc bộ Cúc (Asterales)
Cụm hoa là đầu có thể tập hợp thành chùm đầu hoặc ngù đầu.
Lá bắc hợp thành tổng bao lá bắc (đế hoa).
Lá đài thường giảm, đài có khi biến mất đôi khi chỉ còn gờ nhỏ, gờ có thể
mang lông.
Tràng 5, dính nhau thành ống có 5 thùy (có chức năng sinh sản – nhụy ở
hoa cúc) hoặc hình lưỡi nhỏ hoặc hình hoa môi 2/3 (chỉ có chức năng dụ
côn trùng – cánh hoa cúc).
Quả đóng, mỗi quả có 1 hạt.
Giải phẫu: nhiều loài có lông tiết, một số có tế bào tiết tinh dầu riêng lẻ.
228
22 – HỌ MÃ TIỀN (Longaniaceae)
Lá ngón (Gelsemium elegans Benth.)
Mã tiền Strychonos nux – vomica Lin.)
Thuộc bộ Long đởm (Gentianales)
Cây cỏ, cây gỗ mọc đứng hay leo bằng thân quấn, móc hay tua quấn có
nguồn gốc từ cành hay cụm hoa biến đổi.
Lá mọc đối, nguyên hay khía răng, có lá kèm.
Cụm hoa xim hay mọc riêng lẻ.
Quả nang hay quả thịt.
Hạt có nội nhũ sừng, chứa nhiều dầu.
23 – HỌ TRÚC ĐÀO (Apocynaceae)
Dừa cạn (Catharanthus roseus L. G. Don.)
Trúc đào (Nerium oleander L.)
Thông thiên (Thevetia peruviana L.)
Thuộc bộ Trúc đào (Apocynales).
Toàn thân có nhựa mủ trắng.
Quả đại, quả hạch hay quả mọng.
Hạt có cánh hay chùm lông và nội nhũ.
24 – HỌ CÀ PHÊ (Rubiaceae)
Dành dành (Gardenia augusta L. Merr.)
Ba kích ( Morinda officinalis How.)
Thuộc bộ Cà phê (Rubiales).
Lá đơn, nguyên, mọc đối, có lá kèm – lá kèm có khi dính lại với nhau và
lớn như phiến lá trong như mọc vòng.
Nhị nằm xen kẽ với thùy tràng, dính vào ống hay họng tràng.
Hạt có phôi nhỏ nằm trong nội nhũ.
25 – HỌ CÀ (Solanaceae)
Cà độc dược (Datura metel L.)
Thuộc bộ Cà (Solanales).
Cụm hoa thường là xim ở kẽ lá.
HOA:
Tràng dính nhau tạo thành tràng bánh xe hoặc hình ống.
Bộ nhụy 2 lá noãn, dính nhau, bầu trên, có vách giả.
Hạt có phôi thẳng hay cong, ở trong nội nhũ.
26 – HỌ Ô RÔ (Acanthaceae)
Quả nổ (Ruellia tuberose L.)
Ắc ó (Acanthus integrifolius T. Anders.)
Thuộc bộ Hoa mõm chó (Scrophulariales)
HOA: lưỡng tính, đối xứng 2 bên, có lá bắc. Đôi khi có nhị lép.
229
Quả nang.
Mỗi hạt có 1 cuống do cuống noãn hóa gỗ (như cái lò xo để tung hạt). hạt
thường có phôi lớn và không có nội nhũ.
Giải phẫu: Trong thân hay lá của nhiều loài có túi đá (nang thạch).
27 – HỌ HOA MÕM CHÓ (Scrophulariaceae)
Nhân trần (Adenosa caerulea R. Br.)
Cam thảo nam – Cam thảo đất (Scoparia dulcis L.)
Thuộc bộ Hoa mõm chó (Scrophulariales).
Thân thường là cỏ đứng, bò hoặc leo sống 1 hay nhiều năm, nhiều loài bán
ký sinh.
Lá mọc cách hay mọc đối. Trên cùng 1 cây, cách mọc của lá có thể thay
đổi từ gốc đến ngọn.
HOA:
Tràng không đều, hình dạng biến thiên (2 môi không rõ rang, hình môi 2/3
hoặc tràng hình mặt nạ) – đính noãn trung trụ.
Bộ nhị 2 trội.
Quả nang, đôi khi mở bằng lỗ.
Hạt có nội nhũ, mầm thẳng.
28 – HỌ CỎ ROI NGỰA (Verbenaceae)
Cỏ roi ngựa (Verbena officinalis L.)
Thuộc bộ Hoa môi (Lamiales)
Thân non thường có 4 cạnh, già thì tròn.
HOA:
Đài 5, dính nhau, còn lại trên quả.
Bộ nhị 2 trội.
Quả hạch hay quả mọng. Hạt có phôi thẳng.
29 – HỌ BẠC HÀ (Lamiaceae)
Ích mẫu (Leonurus artemisia Houtt.)
Bạc hà nam (Mentha arvensis L.)
Thuộc bộ Hoa môi (Lamiales)
Lá đơn, mọc chéo chữ thập, có khi mọc vòng.
Toàn cây có mùi thơm.
HOA:
Cụm hoa là xim co ở kẽ lá.
Tràng môi 2/3, đôi khi 2 thùy trên dính liền (4 thùy) hoặc tiêu giảm hoàn
toàn.
Bộ nhị 2 trội, có khi chỉ còn với 2 nhị lép.
Quả bế tư trong đài còn lại.
Thân lá có lông tiết tinh dầu.
230
30 – HỌ HÀNH (Liliaceae)
Tỏi (Allium sativum L.)
Lô hội (Aloe vera – chinensis L.)
Thuộc bộ Hành (Liliales).
Thân cỏ, sống nhiều năm nhờ thân rễ, hành, củ; 1 số có cấu tạo cấp 2 đặc
biệt (Lô hội, Ngọc giá, Huyết dụ).
Lá đơn, mọc cách, ít khi mọc đối hay mọc vòng.
HOA:
Đều, lưỡng tính, hoa đơn tính vì trụy hiếm gặp. Mẫu (3).
Bao hoa có 6 phiến dạng cánh hoa xếp trên 2 vòng.
Bộ nhị có 6 nhị đính trên 2 vòng.
Quả nang cắt vách hay nang nứt lưng, ít khi quả mọng.
Hạt có nội nhũ protein hay dầu, không có nội nhũ bột.
31 – HỌ CỦ NÂU (Dioscoreaceae)
Hoài sơn (Dioscorea persimilis Prain & Burk.)
Củ nâu (Dioscorea cirrhosa Lour.)
Thuộc bộ Củ nâu (Discoreales).
Thân dây leo bằng thân quấn, có thể có gai.
Rễ phù thành củ sống nhiều năm ở dưới đất.
LÁ:
Có cuống đơn hay kép chân vịt, đôi khi có lá kèm.
Phiến nguyên, hình tim, gân nổi rất rõ, hình chân vịt.
HOA:
Nhỏ, đều, đơn tính khác gốc.
HOA ĐỰC: Bao hoa gồm 6 phiến cùng màu, 2 vòng, 6 nhị xếp 2 vòng đôi
(đôi khi 3 nhị vòng trong bị lép).
HOA CÁI: bao hoa giống hoa đực, bầu dưới 3 ô.
Quả nang, có 3 cánh, ít khi là quả mọng. Hạt có cánh mỏng, có nội nhũ
sừng.
32 – HỌ BÁCH BỘ (Stemonaceae)
Bách bộ (Stemona tuberose Lour.)
Thuộc bộ Củ nâu (Dioscoreales).
Dây leo thân quấn.
Rễ phình thành những chùm củ nạc trắng dài.
Lá mọc đối hay so le, thuôn dài, hình tim ở gốc.
Cụm hoa ở kẽ lá.
HOA:
Thường đơn tính cùng gốc, mẫu 4.
Bao hoa có 1 mảnh bằng nhau, 2 ở ngoài, 2 ở trong.
231
Bộ nhị 4 nhị, xếp đối diện với bao hoa.
Bộ nhụy bầu trên, 1 ô nhiều noãn.
Quả nang, dẹt, mở theo 2 mảnh.
Hạt có nội nhũ.
33 – HỌ GỪNG (Zingiberaceae)
Nghệ (Curcuma longa Roscoe.)
Địa liền (Kaempferia galangal L. )
Gừng (Zingiber officinale L.)
Thuộc bộ Gừng (Zingiberales).
Cây cỏ, sống lâu năm, thân rễ, có khi phồng lên thành củ, thân khí sinh do
các bẹ ôm lấy nhau tạo thành.
LÁ:
Lá đơn, nguyên, xếp thành 2 dãy song song.
Bẹ lá kéo dài thành lưỡi nhỏ.
Phiến lá có gân song song.
Cụm hoa dạng bông, chùm mọc ở gốc (từ thân rễ) hay trên ngọn (trên thân
khí sinh).
HOA:
Có màu, lớn, đối xứng 2 bên, lưỡng tính.
Bộ nhị:
1 nhị sinh sản.
3 nhị thoái hóa dính thành cánh môi trên, màu sắc sặc sỡ.
2 nhị còn lại tiêu giảm ở mức độ khác nhau hay tiêu giảm hoàn toàn.
Quả nang, ít khi quả mọng.
Hạt có cả nội nhũ và ngoại nhũ.
34 – HỌ LÚA (Poaceae)
Ý dĩ (Coix lachrymal – jobi L.)
Sả (Cymbopogon citrates (DC.) Stapf.)
Cỏ mần trầu (Eleusine indica (L.) Gaertn.)
Thuộc bộ Lúa (Poales).
Cây cỏ hay cỏ hóa gỗ, sống hàng năm hay nhiều năm, thường mọc thành
cụm.
Thân rạ hoặc thân rễ.
Lá mọc so le, xếp thành 2 dãy, phiến lá dài, gân lá song song, CÓ BẸ LÁ
VÀ LƯỠI NHỎ, không có cuống lá (trừ tre).
Cụm hoa là bông, chùm hay cờ, gồm nhiều bông nhỏ, mỗi bông nhỏ
thường có 2 mày xếp xếp đối diện nhau (tương ứng với 2 lá bắc – còn gọi
là mày lớn).
ở gốc mỗi hoa có 2 mày nhỏ xếp đối diện nhau:
232
mày nhỏ trong có 2 gân = đài hoa (còn gọi là vỏ trấu).
mày nhỏ trong có 2 gân = đài hoa (còn gọi là vỏ trấu).
phía trong 2 mày nhỏ có 2 phiến mỏng (mày cực nhỏ) = cánh hoa.
HOA: lưỡng tính. Bộ nhị 3 – 6 nhị, chỉ nhị dài, mảnh (thích nghi với lối
thụ phấn nhờ gió).
Quả thóc. Hạt có nội nhũ bột.
35 – HỌ CAU (Arecaceae)
Cau (Areca catechu L.)
Thuộc bộ Cau (Arecales).
Cây thân cột.
LÁ:
Mọc tập trung trên ngọn cây, thường lớn.
Lá có bẹ, cuống dài, phiến dạng lông chim (Dừa) hay chân vịt (Cọ).
Cụm hoa là bông mo phân nhánh, mọc ở kẽ lá.
HOA:
Nhiều, không cuống, thường đơn tính cùng gốc (Cau, Dừa) hay khác gốc
(Chà là), ít khi lưỡng tính (Cọ, Lá nón).
Bao hoa gồm 2 vòng, mỗi vòng 3 bộ phận, mỏng hay khô xác, màu xanh
lục như lá đài.
Hoa đực thường nhỏ (nằm ở đầu cành) có 6 nhị xếp 2 vòng hoặc có 3 nhị,
hạt phấn nhiều.
Hoa cái lớn (nằm ở dưới).
Quả mọng (Chà là) hay quả hạch (Dừa).
Hạt có nội nhũ dầu (nước dừa), nội nhũ sừng (Chà là), nội nhũ xếp nếp
(Cau).

Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2


Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn.
Các bộ phận bao hoa đính trên đính bầu gọi là? Bầu dưới
Số lượng lá noãn của lớp ngọc lan? Thường 5
Kiểu qua của họ Apiaceae? Quả bẻ đôi
Họ hay phân họ nào có hoa bị vặn 180 độ, tràng hình môi 3/2?
Campanulaceae.
Cụm hoa (1) của Asteraceae, hoa ở bìa có đặc điểm (2)? (1) đầu dị giao/
(2) hoa hình lưỡi nhỏ.
Đặc điểm nhận diện cây nhàu thuộc họ Rubiaceae? Lá mọc đối, lá kèm
nằm giữa hai cuống lá mọc đối.
Đặc điểm dạng sống, bao hoa và nhị giúp nhận biết một loài thuộc họ
Apocynaceae? Thân gỗ, có nhựa mủ màu trắng, hoa cánh dính, 5 bao phấn
233
chụm vào nhau.
Họ nào có hiện tượng lôi cuốn lá ở các đoạn cành mang hoa? Solanaceae
Họ nào có hai lá noãn đặt lệch so với mặt phằn trước sau của hoa?
Solanaceae
Lá đài lớn cùng với sự phát triển của quả, gọi là? Đài đẳng trương
Quả lai cam. Chọn phát biểu sai? Được hình thành từ hoa có nhiều lá noãn
rời, mỗi lá noãn là một m...
Một cây vừa có hoa đực vừa có hoa cái , gọi là? Hoa lưỡng tính
Cách mở thường gặp nhất của bao phấn là mở theo đường? Nứt dọc.
Bộ nhị đa nhị là? Hoa có nhiều nhị xếp thành nhiều vòng.
Cuống hoa không phân nhánh, chỉ mang một hoa, gọi là? Cụm hoa đơn có
hạn.
Kiểu cụm hoa nào gồm nhiều hoa không có cuống: (1) tán, (2) chùm, (3)
giẻ, (4) , (5) xim co, (6) đầu,(7) buồng, (8) bông mo.? 3 4 6 7 8.
Cụm từ nào không dùng để nói về đế hoa? Cuống hoa
Đặt tên “họ có roi ngựa” cuta Verbenaceae là được gọi dựa vào đặt điểm
cụm hoa kiểu? Gié
Cụm hoa đặc sắc của Lamiaceae là gì? Xim co tạo thành vòng giả, các
vòng giả thành gié già ở ngọn cành.
Cụm hoa của Liliaceae có gì đặt biệt? Tán già nhiều hoa có mo bao lại.
Họ nào” lá xếp 3 dãy, lá hình gươm và tiền khai cưỡi” Iridaceae.
Lá của Zingiberaceae có điểm gì đặc sắc? Lá có lưỡi nhỏ.
Mặc dù Dioscoreaceae là một họ của lớp hành nhưng lại mang đặc điểm gì
của lớp ngọc lan? Lá có cuống lá và gân lá hình chân vịt.
Hạt của họ Zingiberaceae thuộc nhóm hạt nào? Hạt có phôi, nội nhũ và
ngoại nhũ.
Có thể phân biệt nhanh một loài thuộc họ Iridaceae hay họ Amaryllidaceae
bằng đặc điểm nào? ống bao hoa của Amary dài hơn.
Trong cách phân loại hạt, kiểu hạt nào không có? Hạt có cây mầm và
ngoại nhũ.
Tràng hình lưỡi có đặc điểm? Các cánh hoa dính thành ống ngắn
Móng dài và thẳng góc với phiến là đặc điểm của? Tràng hình hoa cẩm
chướng.
Thịt lá có cấu tạo dị thể không đối xứng, thì dưới biểu bì trên là mô gì? Mô
mềm giậu.
Mô nâng đỡ thường gặp ở vi phẫu lá cây lớp ngọc lan là gì? Mô dày
Chọn phát biểu sai về vi phẩu lá lớp hành? Lỗ khí thường tập trung ở biểu
bì dưới
234
Mô cấp một nào xếp dãy xuyên tâm? Mô mềm vỏ trong của rễ
Vì sao rễ phù thành củ? Tích trữ dưỡng liệu
Cách phân nhánh của cây bụi?
Thân cây có đặc điểm ở rỗng ở lóng là? Thân rạ
Gân lá hình chân vịt khác gì với gân lá lông chim? Có nhiều gân chính.
Chọn phát biểu sai? Lá hình trứng ngược có gốc lá to hơn đính lá
Rễ con mọc ra từ vùng nào của rễ cái? Vùng hóa bần
Vết khía vào đúng ¼ chiều rộng của phiến lá gọi là? Lá chẻ
Nếu bần 1 ô thì sẽ không gặp kiểu đính noãn nào? Trung trụ
K(5) C(5) nghĩa là? 5 lá đài dính, 5 cánh hoa dính
Quả hạch con khác quả hạch ở đặc điểm nào? Vỏ quả cứng rắn
Quả mọng được sinh từ? 1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính
Quả loại cam là? Sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn dính
Cụm hoa của họ Liliaceae? Tán già có mo bao bọc
Họ nào lá có tiền khai cưỡi? Iridaceae
Bao hoa của Amaryllidaceae có đặc điểm gì? 6 phiến cùng màu dạng cánh
hoa, xếp 2 vòn, dính nhau tạo ống bao hoa dài
Bộ nhụy của Iridaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Đầu nhụy phát triển thành
hình phiến, đôi khi to và có màu như cánh hoa
Hoa của Orchidaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Hoa bị ngược
Rubiales là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Bộ
Họ nào có lá đơn mọc đối nhưng trông giống như lá kép lông chim, cây
thường... trắng? Euphorbiaceae
Họ nào có “vòi nhụy rời, choãi ra; ở gốc mỗi vòi có một dĩa mặt hình vòng
.... chân vòi? Apiaceae
Calophyllum inophyllum L. Là một loài thuộc họ? Clusiaceae
Bề mặt thân và lá của các loài thuộc họ Boraginaceae có đặc điểm gì? Có
nhiều lông nhám, màng lông dày, có m.. và tấm si..
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng hình bánh xe
Nếu bầu 6 ô thì kiểu đính noãn sẽ là? Trung trụ
Đặc điểm nào không gặp ở họ ngọc lan (Magnoliaceae)? 10 nhị xếp hai
vòng
Đặc điểm bao phấn của họ long não (lauraceae)? Bao phấn 4 ô, mở bằng
nắp bật
Kiểu cụm hoa của họ hồ tiêu (Piperaceae)? Bông với trục cụm hoa không
phân nhánh
Đặc điểm dạng sống của họ Tiết dê( Menispermaceae)?
Hạt của họ rau dền có đặt điểm gì? ..... nội nhũ bột
Đặc điểm nào của bao hoa giúp nhận diện cây roi (Mận) thuộc họ
235
Myrtaceae? Bao hoa dính thành một chóp, bị hất tung ra ngoài khi hoa nở
để lại sẹo tròn
Họ nào có phấn khối? Orchidaceae, Apocyaceae
Kiểu bộ nhị nào không gặp ở họ Myrtaceae? Bộ nhị bốn đài
Kiểu tiền khai cánh hoa của Mim...? tiền khai van
Ba phân họ trong họ Fabaceae giống nhau ở những cơ quan nào? Lá kép
lông chim, cánh hoa rơi, quả loại đậu
Magnoliophyta là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Ngành
Bộ nhị đặc trưng của Faboideae? 10 nhị xếp 2 vòng kiểu đảo lưỡng nhị
Cụm từ nào dùng để chỉ 5 lá đài nằm cạnh nhau trước khi hoa nở? Tiền
khai lợp
Kiểu tiền khai cánh hoa nào đặc sắc cho phân họ đậu (Faboideae)? Tiền
khai hình bướm
Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn
Chọn phát biểu sai khi nói về họ Solanaceae? Lá đơn hoặc lá kép lông
chim, không có lá kèm
Borageae giống họ Lamiaceae ở đặc điểm nào? Lá đài và lá bắc
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng bình đính
Kiểu nhị nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? 5 nhị xem kẽ 5 cánh hoa
Họ nào cụm hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp? Acanthaceae
Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế nào?
Bông mo, mo to, mềm và có màu rực rỡ
Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của lá lớp
hành? Bẹ lá phát triển, có lưỡi nhỏ
Chọ đặc điểm họ Araceae? Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ/ trầu bà
là một loài trong họ này/ hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng.
Chọ đặc điểm họ Poaceae? Thân rạ/ lá có lưỡi nhỏ/bẹ lá là ống chẻ dọc
phía trước ôm thân/ quả dính
Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cypercus rotundus L. Thuộc họ
Cyperaceae? Thường đặc, có ba cạnh, không mấu
Kiểu tràng nào có ống tràng dài, hẹp, và thẳng góc với phiến? Tràng hình
đính
Cánh hoa có móng dài, thẳng góc với phiến? Tràng hình hoa cẩm chướng
Kiểu tiền khai nào chỉ dùng để diễn tả cách sắp xếp các cánh hoa khi hoa
chưa nở? Lợp
Đoạn nối của chỉ nhị vào bao phấn được gọi là (1) và đoạn mà (1) kéo dài
khôi bao... sẽ gọi là(2)? (1) phấn khối, (2) chung đới
Bộ nhị đa thể là? Hoa có nhiều vòng nhị
236
Cơ quan sinh sản cái cấu tạo từ một hay nhiều...? lá noãn
Quả nào khi chín, quả mở bằng 4 đường nứt ở hai bên giá noãn tạo 2....
vách giả mang hạt? Quả loại cái
Quả kép được sinh từ? Cụm nhiều hoa
Giao tử đực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành? Cây mầm
Ích mẫu là mổ loài thuộc họ (1) và có tên khoa học là “Leonurus (2)
Houtt”? (1) Lamiaceae, (2)japonicus
Calophyllum inophyllum L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ
(2)? (1) mù u, (2) bứa
Tên ngành của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –phyta
Chọn một loài thuộc họ Cúc (Asteraceae)? Artemisia annua L.
Kaempferia galanga L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ (2)?
Địa liền, Zingiberaceae.
Tên lớp của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –opsida
Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây cấp một?
Quan sát một vi phẫu thấy có 28 bó libe- gỗ xếp cùng một vòng, bạn kết
luận gì? Thân cây lớp hành
Cắt ngang củ nhân sâm thấy gỗ 2 chiếm tâm. Bạn kết luận củ nhân sâm do
cơ quan nào phù to? Rẽ cấp 2
Tỉ lệ vùng vỏ và vùng trung trụ của vi phẫu rễ cấp một? Vỏ 2/3, trung trụ
1/3
Họ nào với đặc điểm cụm hoa có nhiều lá bắc và lá bắc con xếp kếp lợp?
Acanthaceae.
Lá đầy đủ là lá có 3 phần, gồm? Cuống lá, bẹ lá
Loại mô tiết nào sau đây được hình thành từ một nhóm tế bào tiết? Kiểu ly
bào
Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá? Mô mềm giậu, khuyết, mm đồng
hóa có màng xếp nếp.
Các câu sai? Libe kết tầng..., mô phân sinh ngọn rễ...
Libe trong gỗ khác libe quanh tủy ở các đặc điểm ? xuất phát từ sự hoạt
động bất thường của tượng tầng, từ sự phân hóa của một vài tế bào mô
mềm.
Chọn những câu sai? Lỗ khí có 3 tế bào .... hoàng liên, lá chìm dưới nước
có lỗ khí ở mặt trên
Đặc điểm của lá cây lớp hành? Mô cứng ít phát triển, bó mạch kín, lỗ khí
có 2 mặt của biểu bì.
Nguồn gốc của ngoại nhũ? Do phôi tâm tạo thành
Cách viết tên khoa học nào sai? Belamcanda sp (L.) DC
Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên la tinh của lớp và phân lớp là? –
237
opsida và –idae
Bậc phân loại giữa họ và chi? Lông (tribus)
Đặc điểm về cơ cấu của họ Cúc? Lông che chở dạng hình khiên/ libe
quang tủy/ lông tiết có chân ngắn.... biểu bì.
Đặc điểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ hoa chuông (Campanulaceae) là?
5 nhị đều, dính ở bao phấn.
Đặc điểm của họ khoai lang? Có libe quanh tủy/hoa đều lưỡng tính/hạt có
nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.
Đặc điểm của họ cỏ roi ngựa (Verbenaceae)? Cây gỗ to hay nhỏ.... tiết
diện vuông/hoa mọc riêng lẻ...nách lá/thường có lông tiết tinh dầu
Khi gặp cây có đặc điểm: lá đơn, mọc đối, có lá kèm, bầu dưới... có thể
nhận diện cây này thuộc họ nào?cà phê (Rubiaceae)
Đặc điểm nào là của họ gừng? Cỏ sống dai nhờ thân rễ to/ hạt có nội nhũ
và ngoại nhũ/lá có lưỡi nhỏ.
Đặc điểm hoa của họ ngọc lan:”hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá.... bao hoa
xếp xoắn ốc hay vòng mẫu 3. Nhị và nhụy xếp....”? hoa to, đều, lưỡng tính,
đế hoa lồi hình nón/xếp xoắn ốc.
Những họ nào sau đây có thân khi sinh là thân giả do bẹ lá tạo thành?
Musaceae, Zingiberaceae, Amaryllidaceae.
Đặc điểm nào là của họ củ nâu? Hoa đơn tính khác gốc/quả nang có 3
cánh/ hạt có nội nhũ sừng
Đặc điểm “thân rạ, lá xếp thành 2 dãy, gân lá song song. Cụm hoa là bông
nhỏ. Quả thóc” là của? Họ lúa
Các đặc điểm “ 3 nhị, bao phấn đính đáy; cỏ đa niên; thân khí sinh thường
đặc, có 3 cạnh; bẹ lá không chẻ dọc” là của họ nào? Họ cói (Cyperaceae)
Những cây nào sau đây thuộc họ Ráy (Araceae)? Thủy xương bồ/ vạn niên
thanh (Aglaonemasiamense Engl.)/môn đốm (Caladium bicolor (Ait.)
Vent)
Đặc điểm cơ cấu học của họ long não (Lauraceae)? Tế bào tiết tinh dầu
trong tất cả các mô mềm, vài chi có tế bào tiết chất nhày/trụ bì của thân là
vòng mô cứng gồm tế bào mô cứng và sợi/ có sợi libe 2
Vị trí phân loại của cây Dền gai (Amaranthus spinosus L.) trong hệ thống
phân loại từ cao đến thấp là? Magnoliophyta, Magnoliopsida,
Caryphyllidae, Caryophyllalles, Amaranthaceae, Amaranthus, Amaranthus
spinosus
Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy của họ chuối là ? 5 nhị thụ, rời, đính trên 2
vòng, nhị đối diện môi sau bị lép/ 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô
Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng lông hút? Do các tế bào mô
phân sinh ngọn ở phía đầu ngọn rễ tạo ra/ cấu tạo của lông hút có thể238
đơn
bào hoặc đa bào ở mỗi loại rễ cây khác nhau.
Chọn những câu sai trong các câu sau? Phần phiến lá hai bên của cây lớp
hành có cấu tạo dị thể bất đối xứng/ bó dẫn ở thân cây gọi là bó xuyên tâm.
Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân? Kiểu xim hai ngả có
ở cây có lá mọc sole
Mô cứng? Gồm thể cứng, sợi mo cứng, tế bào mô cứng/ mô nâng đỡ cho
thân và lá/ phát triển mạnh ở cây lớp hành.
Có thể dựa vào yếu tố nào để phân biệt lá cây lớp hành và lớp ngọc lan?
Sự phân bố của lỗ khí ở 2 lớp biểu bì/ sự sắp xếp các bó dẫn/ loại mô nâng
đỡ
Chọn những câu sai trong các câu sau? Gai của cây bưởi là do chồi biến
đổi thành/ túi tiết tiêu nảo được hình thành tự sự phân chia của 1 tế bào mô
mềm
Chọn những câu đúng trong các câu sau? Sự phì đại của củ dền là do sự
xuất hiện của tượng tầng phụ/ tia libe có nhiệm vụ dự trữ
Trong các câu sau, câu nào đúng? Bộ nhị đa thể, nhị dính nhau thành nhiều
bó/ bộ nhị 4 trội là hoa có 6 nhị
Đặc điểm lá của họ trúc đào:” lá đơn, nguyên,...”? mọc đối hay mọc vòng,
không có lá kèm.
Bộ nhị của họ thanh thất là? Số nhị bằng hay gấp đôi số cánh hoa, luôn
luôn rời
Đặc điểm:”thân cỏ hay dây leo có cạnh. Phiến lá thường có lông nhám và
có thùy kiểu chấn vịt, gân lá chân vịt. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay
khác gốc, mẫu 5” là của họ? Bầu bí (Cucurbitaceae)
Bộ nhị của phân họ đậu (Faboideae) là? 9 nhị dính thành một ống xẻ phía
sau, nhị thứ 10 rời.
Tên latinh của cây hòe là? Sophora japonica L.f.
Tên latinh của cây long não là? Cinnamomum camphora (L.) Presl
Quả và hạt của họ Cúc thuộc loại gì? Quả bế. Hạt không nội nhũ
Đặc điểm của họ Xoan (Meliaceae)? Lá thường là kép lông chim 1-2 lần,
phiến lá chét nguyên hay có khía răng/ không có lá kèm/ hoa tự là tán,
chùm xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn.
Đặc điểm” hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng,
2 lá đài vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp chéo chữ thập trên
một vòng. Đế hoa mọc dài thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy” là của
họ nào? Màn màn (Capparaceae)
Đặc điểm bao hoa gồm 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính thành ống
dài, ít khi rời, có thể có tràng phụ là họ? Thủy tiên (Amaryllidaceae) 239
Cây nào sau đây thuộc họ hồ tiêu? Piper nigrum L.
Raphanussativus L. Là tên la tinh của cây? Cài củ
Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ? Thân củ
Loại rễ không có chóp rễ? Rễ mút
Vai trò của mô mềm libe? Dự trữ cho libe
ở một số hoa, phía ngoài đài chính có? Đài phụ
Hạt của họ rau dền có đặc điểm gì? Mầm cong hình móng ngựa bao quanh
nội nhũ bột
Lá của họ Bứa (Clusiaceae) có đặc điểm gì? Lá kép hình lông chim, có lá
kèm
Cánh hoa mang ở gốc những phụ bộ hình bản hẹp là đặc điểm gặp ở họ
nào? Passiflotaceae
Họ Brassicaceae có đặc điểm nào mà đa số các họ thực vật không có? Hoa
vô cánh
Bộ nhị nào là đặc trưng của họ Malvaceae? Hình như chữ V
Bộ nhị phân nhánh hình cây gặp ở họ nào? Euphorbiaceae
Mô gồm các tế bào chứa chất tiết, rải rác trong vùng mô mềm của vi phẫu
rễ Riềng? Tế bào tiết
Cặp tên việt nam – la tinh? Họ vòi voi – Boraginaceae/ họ thủy tiên-
Amaryllidaceae
Loài Stephania rotunda Lour. Thuộc họ? Menispermaceae
Loài Dioscorea cirrhosa Lour. Thuộc họ? Củ nâu
Chọ câu sai? Họ tiết dê: hoa nhỏ, đều, lưỡng tính, kiểu vòng, mẫu 3
Họ có túi tiết hay ống tiết? Apiaceae/ Araceae
Quan sát vi phẫu, thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1 đó là?
Libe trong gỗ
Đặc điểm mô dày? Mô nâng đỡ cho các cơ quan non còn khả năng tăng
trưởng

Bào quang có màng ngoài, mang trong gấp nếp tạo thành các mào , trong
cùng là chất nền ty thể

Câu 47 : Các bậc phân loại từ thấp đến cao . Loài , chi , họ , bộ ,

lớp , ngành ,
giới
Vỏ quả trong dày và
Câu 49 : Quả hạch là quả có : cứng
240
Câu 50 : Cụm hoa loài Acorus calamus L.:. Bông mo
Câu 51 : Thân mọc nằm ngang dưới đất , mang lá biến đổi thành
vẩy mọng , khô Thân
rễ
Câu 52 : Đáp án ĐÚNG
họ Apiaceae
Câu 5 : Kiểu bộ nhị phân họ Caesalpinioideae 10 nhị thường tiêu
giảm còn 6 - 7 nhị , đôi khi còn 3
nhị
Chù
Câu 6: Kiểu rễ đặc trưng cho rễ lớp Hành m
Mạch Mạch
Thành phần dẫn nhựa trong mô dẫn , rây : ngăn ;
Mạch Mạch vòng , mạch mạch vạch: mạch
thông : xoắn ; mạng
Câu 8 : Loài Nhãn thuộc họ A , Bồ hòn
ROSACEA
9 : Loài Rosa laevigata Michx , thuộc họ E
Câu 13 : Sau khi thụ tinh, vỏ quả được tạo thành bởi sự phát
triển của vách bầu
Câu 6 : Quả đại hồi là kiểu : Quả tụ gồm nhiều quả
: Đặc điểm họ Á
Câu 64 phiện
Nhiều nhị rời ; Hoa lưỡng 2 lá noãn dính , bầu trên 1
tính ô
Quả nang mở bằng Loài có nhựa mủ
lỗ trắng
Vòng
Câu 66 : Ý nghĩa chữ A trong hoa thức nhị
Câu 67 : Cánh hoa của tràng hình hoa cẩm chướng có Móng
dài hơn cánh hoa của tràng hình hoa hồng
Asteracea
Câu 68 : “ Quả thường có lông ” là đặc điểm thuộc họ e

Câu 69 : Loài Mít thuộc họ Dâu tằm . Kiểu “ quả ” của loài này Quả phức

Câu 70 : Họ của 1 loài có quả cắt ngang như hình và có đặc điểm thân leo ,
thân có cạnh ; Lả có cuống dài , phiến có lông nhám , thùy hình chân vịt ;
Hoa đơn tính , bầu dưới , đính noãn trắc mô đặc biệt ; Quả mọng . Loài
241
này thuộc họ Cucurbitaceae
Câu 37 : Đặc điểm họ Zingiberacea : Bộ nhị chỉ còn 1 nhị sinh sản duy
nhất, các nhị khác biến thành cánh môi

Câu 38 : Vị trí của đại phụ Nằm ngoài đài chính

242
Câu 39 : Mô có các tế bào vách dày , bắt màu xanh khi nhuộm kép ,
thường nằm riêng lẻ và phân nhánh đa dạng khi soi bột lá trà Thể cứng

Câu 43 : Vi phẫu thân Mướp có các bó mạch với libe nằm ở 2 đầu , gỗ
nằm giữa . Nêu kiểu bó mach A. Bố chồng B. Bố chồng kép C. Bỏ gỗ hình
chữ V , kẹp libe ở giữa D. Bo mạch kín

Câu 44 : Loài THUỘC Apocynaceae ( 1 ) Dừa cạn ; ( 2 ) Náng ; ( 3 ) Trúc


đào ; ( 4 ) Mùi cua ; ( 5 ) Đại ; ( 6 ) Nhân trần

Câu 2 : Hạt có 2 lớp vỏ: hạt tiêu, hạt bắp, hạt đâu phộng, hạt cam, hạt thầu
dầu

Câu 19 : Đặc điểm lá mọc nằm ngang ( 1 ) Lỗ khi có ở 2 mặt ; ( 2 ) Thịt lá


cấu tạo đồng thề ; ( 3 ) Lỗ khi chỉ ở mặt trên ; ( 4 ) Thịt lá kiểu dị thể bất
đối xứng ; ( 5 ) Lễ khí ở mặt dưới

Câu 20 : Thành phần dẫn nhựa nguyên A. Mạch thông và mạch


ngăn C. Mô mềm libe mô mềm gỗ mạch rây

Câu 21 : Rubiales là tên Latin chi bậc phân loại: Bộ

Câu 22 : Họ có libe trong gỗ và libe quanh tủy ( 1 ) Bông ; ( 2 ) Mã tiền ;


( 3 ) Cà ; ( 4 ) Ô rô ; ( 5 ) Bứa ; ( 6 )

Câu 23: Đáp án đúng họ APiaceae


( 1 ) 5 cánh hoa rất nhỏ ; ( 2 ) Bẹ là thành ống chẻ dọc ôm trọn lóng

( 3 ) Vòi nhụy có chân ( 4 ) Hoa đầu , 5 nhị mọc đối diện cánh hoa

( 5 ) Quả bế đôi

53 : Đặc điểm họ Gừng ( 1 ) Cỏ sống dai nhờ thân rễ to ; ( 2 ) Hoa to ,


đều , mẫu 3 ; ( 3 ) Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ ; ( 4 ) Lá có lưỡi nhỏ ; ( 5 )
5 nhị đều , rời A
243

Câu 54 : Họ có tràng phụ ( 1 ) Bông ; ( 2 ) Vòi voi ; ( 3 ) La dơn ; ( 4 ) Lạc


tiên ; ( 5 ) Thủy tiên ; ( 6 ) Hoa hồng
Câu 56 : Ý nghĩa của từ var . trong tên khoa học loài Cyperus esculentus
var . sativus A. Tông B. Thử C. Chi D. Dang Hc

Câu 57 : Chọn ý SAI


Lưỡi nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa , họ Gừng

B. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết

Lá đơn là lá không chia thùy


Mô dày ở dưới những chỗ lồi lên của biểu bì

Câu 58 : Họ có đặc điểm có libe 2 kết tầng , túi tiết tinh dầu kiểu ly bào ,
bao hoa có thể dính nhau thành một chộp và bị hất tung ra ngoài khi hoa
nở

Malvaceae

Myrtaceae
Rutaceae

244
D. Asteraceae

Câu 59 : Nguồn gốc của ảo hạt giả


Cuống noãn phù ra và phát triển ít

B. Miệng của lỗ noãn phù ra và phát triển ít


Cuống noãn phù ra và phát triển nhiều

Miệng của lỗ noãn phù ra và phát triển nhiều

Câu 60 : Ý nghĩa từ Mormodica trong tên khoa học loài Momordica


cochinchinensis Spreng .

Dang

Tác giả

Chi
Loài

Trái
Câu 61: Tên Việt Nam của loài Ruellia tuberosa L. . nổ
Câu 31: Họ có túi tiết hay ống tiết
A. Apiaceae vå Araceae

Asteraceae và Rutaceae

Zingiberaceae và Araceae

D. Araliacea và Apiaceae

Câu 32 : Quan sát vi phẫu , thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1 ,
đó là
Libe trong gỗ

Libe trong C. Libe cấp một


245

Libe trong tủy


Câu 33 : Đặc điểm mô dày
Mô nâng đỡ cho các cơ quan non còn khả năng tăng trưởng

Mô che chở cho thân và rễ già


Mô che chở cho thân non và lá
Mô nâng đỡ cho các cơ quan già không còn tăng trưởng nữa

Câu 35 : Kiểu tràng có ống tràng hình trụ và kết thúc bởi các răng nông

Hình ống

246
Câu 50 : Mô gồm các tế bào chứa chất tiết , rải rác trong vùng mô mềm
của vi phẫu rễ Riềng
Tế bào tiết B. Ông tiết C. Biểu bì tiết D. Lông tiết

Câu 53 : Họ có tràng phụ ( 1 ) Bông ; ( 2 ) Vòi voi ; ( 3 ) La dơn ; ( 4 ) Lạc


tiên ; ( 5 ) Thủy tiên ; ( 6 ) Hoa hồng A. 1 , 2 , 3 , 4 B. 3,4,5,6 C. 2 , 3 , 4 ,
5 D. 1,3,5,6

Câu 54 : Kiểu đính noãn của bầu noãn 3 ô: trung trụ

Câu 55. Chọn ý Đúng


Về mặt giải phẩu thì rễ con được hình thành từ lớp nội bì

Gỗ là lớp gỗ còn chức năng dẫn nhựa

Mô phân sinh ngon rễ cây lớp Hành có 1 tế bào nguyên thủy A. Ở rễ , tầng
sinh bần xuất hiện sớm hơn tượng tầng

Câu 37 Thân phình to vị chứa nhiều chất dự trữ: bò

Câu 39 : Loại rễ không có chóp rễ A. Rễ chùm C. Rễ mút B. Rễ bất định


D. Rễ bất định

Câu 40 : Vai trò của mô mềm libe A. Cung cấp năng lượng cho libe B. Dự
trữ cho libe C. Làm cho nhựa luyện không bị động đặc trong mạch râyD .
Nâng đỡ cho libe

Câu 42 : Ở một số hoa , phía ngoài đài chính có : Đài phụ

Câu 43 : HỌ KHÔNG CÓ áo hạt


( 1 ) Họ Xoan ; ( 2 ) Họ Bứa ; ( 3 ) Họ lạc tiên ; ( 4 ) Họ cam ;

( 5 ) Họ Bông ( 6 ) Họ Bầu bí, ( 7 ) Họ Cải A. 1,4,5,6 B. 2, 3,


5,6C.4,5,6,7D.1,2,3,4

Câu 44 : Đặc điểm gân giữa lá cây lớp Ngọc Lan A. Mặt trên lõm B. 247
Thưởng lồi cả hai mặt C. Thường chỉ lồi ở mặt dưới D. Mặt trên lồi nhiều
hơn
Câu 45 : Đặc điểm họ Cucurbitaceae A. Hạt có lá mầm dày , có nội nhũ
dầu C. Hoa lưỡng tính B. Quả mọng to , vỏ quả ngoài cứng D , Dây leo
bằng rễ bám

Câu 46 : Vị trí của bao hoa khi đế hoa hình chén A. Đài đính
đây , tràng đỉnh ở miệng chén B. Để chén C. Miệng chén D ,

Đài đính ở miệng , tràng đính ở đáy chén

Câu 47 : Họ có hoa đơn tính ( 1 ) Khoai lang ; ( 2 ) Bứa ; ( 3 ) Dâu tằm ;


( 4 ) Thầu dầu ; ( 5 ) Mõm chó ; ( 6 ) Bầu bí A. 2 , 3 ,
4,6B.2,4,5,6C:1,2,5,6D.1,3,4,5

Câu 48 : Đặc điểm KHÔNG PHẢI của thân cây A. Libe và gỗ xếp xen kẽ
nhau

B. Gỗ 1 phân hóa ly tâm

C. Tia ruột giữa 2 bó libe gỗ

248
Cấu tạo gồm 3 phần biểu bì , vỏ , trụ giữa

Câu 49 : Hoa đồ họ Papaveraceae có đặc điểm

Câu 57 : Chức năng của lông che chở

Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bảo

Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây

Tăng cường sự trao đổi chất cho cây

Tăng cường sự che chở cho cây

Câu 58 : Số lượng lá noãn thường gặp ở lớp Ngọc Lan


3
2

5
Thay đổi tùy loài lá

Câu 59 : Họ có 3 nhị , bao phấn đính đáy , cỏ đa niên ; thân khí sinh
thường đặc , có 3 cạnh ; không chẻ dọc

Iridaceae

Liliaceae

Poaceae

Cyperaceae

Câu 60 : Kiểu phiến lá có vết khía sâu quá ¼ phiến lá A. Lá chia B. Lá xẻ


249
C. Lá chẻ D. Lá thùy
Câu 61 : Họ có hoa không cánh ( 1 ) Rau dền ; ( 2 ) Dâu tằm ; ( 3 ) Rau
răm ; ( 4 ) Đào lộn hột ; ( 5 ) Bầu bí ; ( 6 ) Hoa tán A.
1,2,5,6B.1,2,3,4C.2,3,4,5D.3,4,5,6

62 : Số lớp vỏ hạt

A. 2 C. 1 hoặc 21 nhiều

Câu 15 : Đặc điểm giúp phân biệt họ Apaceae và họ Araliaceae

A. 4 lá đài đính 2 vòng , 2 la đi vòng ngoài vị trí trước sau, tràng hình chữ
thập

250
B. 2 lá đài vị trí trước sau , các cánh hoa nhàu nát trước khi nở , tràng hình
chữ thập

C. 2 lá noãn đạt xéo so với mặt phẳng trước sau hoa

D. Không có lá kèm , đĩa mật ở gốc vòi, quả bế đôi

Câu 16 : Thể không có tính chất sống trong tế bào thực vật

Thể golgi B. Nhân tế bào C. Thể ribosom D. Thể vùi loại tinh thể

Câu 17 : Chọn ý SAI

Thịt lá cây lớp Ngọc lan thường có cấu tạo dị thể

Lá cây họ Lúa , họ Cói có thể cuộn lại nhờ các tế bào bọt

Trong mô mềm của lá cây họ Bạc hà có ống tiết ly bào

Mô nâng đỡ ở lá cây lớp Hành là mô cứng

Câu 18 : Sau khi thụ tinh , bầu noãn sẽ phát triển thành

Gai A. Quả

D. Hạt C. Nhụy

Câu 19 : Đặc điểm của vỏ noãn

Chỉ có 1 lớp và 1-2 lỗ noãn ở đỉnh


251
Có 1-2 lớp , để hở lỗ noãn ở đỉnh

Có thể không có hoặc bao kín noãn


Để hở lỗ noãn ở đáy phôi tâm

Câu 20 : Quan sát vùng gỗ của một cơ quan thấy có mô mềm gỗ xếp xuyên
tâm . Đó là

Rễ hoặc thân cấp 2

Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2

CThân cây lớp Ngọc Lan cấp 2

Rễ cây lớp Hành

252
Câu : Một loài thuộc , họ Cải sẽ có đặc điểm 1) Hoa không đều, mẫu 4, 2
là bắc con

2) Hoa đều, mẫu 4, không có là bắc

Bộ nhị bốn trội; không có lá bắc

Hai lá noãn tạo thành bầu trên, 1 ô có vách giả chia thành 2

ô,

Bộ nhị 2 trội

1.3.5 D. 1.2.4

Câu: Chọn ý SAI VỀ thân rễ

A. Các lớp mô mềm vỏ ở ngoài cùng hóa mô cứng hoặc bần B. Mô dự trữ
có thể là cả phần vỏ và tủy

C. Sự hóa mô mềm mạnh ở các mô để thực hiện các chức năng dự trữ

D. Mồ dẫn và mô nâng đỡ phát triển mạnh

Câu 5 : Đặc điểm thân cây cấp 2

Biểu bì có lỗ khí và lông che chở ,

Bần gồm nhiều lớp tế bào hình chữ nhật ;

Nội bì hình chữ U ;


253

Mô mềm gỗ xếp dãy xuyên tâm ;


Mạch hậu mộc to ;

Gỗ cấp hai chiến tâm ;

Bó gỗ 1 phân hóa ly tâm ;

Tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng B.1,3,5,6,7 D.4,5,6,7,8

A1,2,4,7,8 C.2,3,4,7,8

hạt chỉ có ngoại nhũ gặp ở các họ Hồ tiêu, gừng Dong

Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2


Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn.
Các bộ phận bao hoa đính trên đính bầu gọi là? Bầu dưới
Số lượng lá noãn của lớp ngọc lan? Thường 5
Kiểu qua của họ Apiaceae? Quả bẻ đôi
Họ hay phân họ nào có hoa bị vặn 180 độ, tràng hình môi 3/2?
Campanulaceae.
Cụm hoa (1) của Asteraceae, hoa ở bìa có đặc điểm (2)? (1) đầu dị giao/
(2) hoa hình lưỡi nhỏ.
Đặc điểm nhận diện cây nhàu thuộc họ Rubiaceae? Lá mọc đối, lá kèm
nằm giữa hai cuống lá mọc đối.
Đặc điểm dạng sống, bao hoa và nhị giúp nhận biết một loài thuộc họ
Apocynaceae? Thân gỗ, có nhựa mủ màu trắng, hoa cánh dính, 5 bao phấn
chụm vào nhau.
Họ nào có hiện tượng lôi cuốn lá ở các đoạn cành mang hoa? Solanaceae
Họ nào có hai lá noãn đặt lệch so với mặt phằn trước sau của hoa?
Solanaceae
Lá đài lớn cùng với sự phát triển của quả, gọi là? Đài đẳng trương
Quả lai cam. Chọn phát biểu sai? Được hình thành từ hoa có nhiều lá noãn
rời, mỗi lá noãn là một m...
Một cây vừa có hoa đực vừa có hoa cái , gọi là? Hoa lưỡng tính
Cách mở thường gặp nhất của bao phấn là mở theo đường? Nứt dọc.
Bộ nhị đa nhị là? Hoa có nhiều nhị xếp thành nhiều vòng.
254
Cuống hoa không phân nhánh, chỉ mang một hoa, gọi là? Cụm hoa đơn có
hạn.
Kiểu cụm hoa nào gồm nhiều hoa không có cuống: (1) tán, (2) chùm, (3)
giẻ, (4) , (5) xim co, (6) đầu,(7) buồng, (8) bông mo.? 3 4 6 7 8.
Cụm từ nào không dùng để nói về đế hoa? Cuống hoa
Đặt tên “họ có roi ngựa” cuta Verbenaceae là được gọi dựa vào đặt điểm
cụm hoa kiểu? Gié
Cụm hoa đặc sắc của Lamiaceae là gì? Xim co tạo thành vòng giả, các
vòng giả thành gié già ở ngọn cành.
Cụm hoa của Liliaceae có gì đặt biệt? Tán già nhiều hoa có mo bao lại.
Họ nào” lá xếp 3 dãy, lá hình gươm và tiền khai cưỡi” Iridaceae.
Lá của Zingiberaceae có điểm gì đặc sắc? Lá có lưỡi nhỏ.
Mặc dù Dioscoreaceae là một họ của lớp hành nhưng lại mang đặc điểm gì
của lớp ngọc lan? Lá có cuống lá và gân lá hình chân vịt.
Hạt của họ Zingiberaceae thuộc nhóm hạt nào? Hạt có phôi, nội nhũ và
ngoại nhũ.
Có thể phân biệt nhanh một loài thuộc họ Iridaceae hay họ Amaryllidaceae
bằng đặc điểm nào? ống bao hoa của Amary dài hơn.
Trong cách phân loại hạt, kiểu hạt nào không có? Hạt có cây mầm và
ngoại nhũ.
Tràng hình lưỡi có đặc điểm? Các cánh hoa dính thành ống ngắn
Móng dài và thẳng góc với phiến là đặc điểm của? Tràng hình hoa cẩm
chướng.
Thịt lá có cấu tạo dị thể không đối xứng, thì dưới biểu bì trên là mô gì? Mô
mềm giậu.
Mô nâng đỡ thường gặp ở vi phẫu lá cây lớp ngọc lan là gì? Mô dày
Chọn phát biểu sai về vi phẩu lá lớp hành? Lỗ khí thường tập trung ở biểu
bì dưới
Mô cấp một nào xếp dãy xuyên tâm? Mô mềm vỏ trong của rễ
Vì sao rễ phù thành củ? Tích trữ dưỡng liệu
Cách phân nhánh của cây bụi?
Thân cây có đặc điểm ở rỗng ở lóng là? Thân rạ
Gân lá hình chân vịt khác gì với gân lá lông chim? Có nhiều gân chính.
Chọn phát biểu sai? Lá hình trứng ngược có gốc lá to hơn đính lá
Rễ con mọc ra từ vùng nào của rễ cái? Vùng hóa bần
Vết khía vào đúng ¼ chiều rộng của phiến lá gọi là? Lá chẻ
Nếu bần 1 ô thì sẽ không gặp kiểu đính noãn nào? Trung trụ
K(5) C(5) nghĩa là? 5 lá đài dính, 5 cánh hoa dính
255
Quả hạch con khác quả hạch ở đặc điểm nào? Vỏ quả cứng rắn
Quả mọng được sinh từ? 1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính
Quả loại cam là? Sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn dính
Cụm hoa của họ Liliaceae? Tán già có mo bao bọc
Họ nào lá có tiền khai cưỡi? Iridaceae
Bao hoa của Amaryllidaceae có đặc điểm gì? 6 phiến cùng màu dạng cánh
hoa, xếp 2 vòn, dính nhau tạo ống bao hoa dài
Bộ nhụy của Iridaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Đầu nhụy phát triển thành
hình phiến, đôi khi to và có màu như cánh hoa
Hoa của Orchidaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Hoa bị ngược
Rubiales là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Bộ
Họ nào có lá đơn mọc đối nhưng trông giống như lá kép lông chim, cây
thường... trắng? Euphorbiaceae
Họ nào có “vòi nhụy rời, choãi ra; ở gốc mỗi vòi có một dĩa mặt hình vòng
.... chân vòi? Apiaceae
Calophyllum inophyllum L. Là một loài thuộc họ? Clusiaceae
Bề mặt thân và lá của các loài thuộc họ Boraginaceae có đặc điểm gì? Có
nhiều lông nhám, màng lông dày, có m.. và tấm si..
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng hình bánh xe
Nếu bầu 6 ô thì kiểu đính noãn sẽ là? Trung trụ
Đặc điểm nào không gặp ở họ ngọc lan (Magnoliaceae)? 10 nhị xếp hai
vòng
Đặc điểm bao phấn của họ long não (lauraceae)? Bao phấn 4 ô, mở bằng
nắp bật
Kiểu cụm hoa của họ hồ tiêu (Piperaceae)? Bông với trục cụm hoa không
phân nhánh
Đặc điểm dạng sống của họ Tiết dê( Menispermaceae)?
Hạt của họ rau dền có đặt điểm gì? ..... nội nhũ bột
Đặc điểm nào của bao hoa giúp nhận diện cây roi (Mận) thuộc họ
Myrtaceae? Bao hoa dính thành một chóp, bị hất tung ra ngoài khi hoa nở
để lại sẹo tròn
Họ nào có phấn khối? Orchidaceae, Apocyaceae
Kiểu bộ nhị nào không gặp ở họ Myrtaceae? Bộ nhị bốn đài
Kiểu tiền khai cánh hoa của Mim...? tiền khai van
Ba phân họ trong họ Fabaceae giống nhau ở những cơ quan nào? Lá kép
lông chim, cánh hoa rơi, quả loại đậu
Magnoliophyta là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Ngành
Bộ nhị đặc trưng của Faboideae? 10 nhị xếp 2 vòng kiểu đảo lưỡng nhị
Cụm từ nào dùng để chỉ 5 lá đài nằm cạnh nhau trước khi hoa nở? Tiền
256
khai lợp
Kiểu tiền khai cánh hoa nào đặc sắc cho phân họ đậu (Faboideae)? Tiền
khai hình bướm
Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn
Chọn phát biểu sai khi nói về họ Solanaceae? Lá đơn hoặc lá kép lông
chim, không có lá kèm
Borageae giống họ Lamiaceae ở đặc điểm nào? Lá đài và lá bắc
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng bình đính
Kiểu nhị nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? 5 nhị xem kẽ 5 cánh hoa
Họ nào cụm hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp? Acanthaceae
Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế nào?
Bông mo, mo to, mềm và có màu rực rỡ
Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của lá lớp
hành? Bẹ lá phát triển, có lưỡi nhỏ
Chọ đặc điểm họ Araceae? Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ/ trầu bà
là một loài trong họ này/ hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng.
Chọ đặc điểm họ Poaceae? Thân rạ/ lá có lưỡi nhỏ/bẹ lá là ống chẻ dọc
phía trước ôm thân/ quả dính
Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cypercus rotundus L. Thuộc họ
Cyperaceae? Thường đặc, có ba cạnh, không mấu
Kiểu tràng nào có ống tràng dài, hẹp, và thẳng góc với phiến? Tràng hình
đính
Cánh hoa có móng dài, thẳng góc với phiến? Tràng hình hoa cẩm chướng
Kiểu tiền khai nào chỉ dùng để diễn tả cách sắp xếp các cánh hoa khi hoa
chưa nở? Lợp
Đoạn nối của chỉ nhị vào bao phấn được gọi là (1) và đoạn mà (1) kéo dài
khôi bao... sẽ gọi là(2)? (1) phấn khối, (2) chung đới
Bộ nhị đa thể là? Hoa có nhiều vòng nhị
Cơ quan sinh sản cái cấu tạo từ một hay nhiều...? lá noãn
Quả nào khi chín, quả mở bằng 4 đường nứt ở hai bên giá noãn tạo 2....
vách giả mang hạt? Quả loại cái
Quả kép được sinh từ? Cụm nhiều hoa
Giao tử đực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành? Cây mầm
Ích mẫu là mổ loài thuộc họ (1) và có tên khoa học là “Leonurus (2)
Houtt”? (1) Lamiaceae, (2)japonicus
Calophyllum inophyllum L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ
(2)? (1) mù u, (2) bứa
Tên ngành của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –phyta
257
Chọn một loài thuộc họ Cúc (Asteraceae)? Artemisia annua L.
Kaempferia galanga L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ (2)?
Địa liền, Zingiberaceae.
Tên lớp của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –opsida
Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây cấp một?
Quan sát một vi phẫu thấy có 28 bó libe- gỗ xếp cùng một vòng, bạn kết
luận gì? Thân cây lớp hành
Cắt ngang củ nhân sâm thấy gỗ 2 chiếm tâm. Bạn kết luận củ nhân sâm do
cơ quan nào phù to? Rẽ cấp 2
Tỉ lệ vùng vỏ và vùng trung trụ của vi phẫu rễ cấp một? Vỏ 2/3, trung trụ
1/3
Họ nào với đặc điểm cụm hoa có nhiều lá bắc và lá bắc con xếp kếp lợp?
Acanthaceae.
Lá đầy đủ là lá có 3 phần, gồm? Cuống lá, bẹ lá
Loại mô tiết nào sau đây được hình thành từ một nhóm tế bào tiết? Kiểu ly
bào
Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá? Mô mềm giậu, khuyết, mm đồng
hóa có màng xếp nếp.
Các câu sai? Libe kết tầng..., mô phân sinh ngọn rễ...
Libe trong gỗ khác libe quanh tủy ở các đặc điểm ? xuất phát từ sự hoạt
động bất thường của tượng tầng, từ sự phân hóa của một vài tế bào mô
mềm.
Chọn những câu sai? Lỗ khí có 3 tế bào .... hoàng liên, lá chìm dưới nước
có lỗ khí ở mặt trên
Đặc điểm của lá cây lớp hành? Mô cứng ít phát triển, bó mạch kín, lỗ khí
có 2 mặt của biểu bì.
Nguồn gốc của ngoại nhũ? Do phôi tâm tạo thành
Cách viết tên khoa học nào sai? Belamcanda sp (L.) DC
Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên la tinh của lớp và phân lớp là? –
opsida và –idae
Bậc phân loại giữa họ và chi? Lông (tribus)
Đặc điểm về cơ cấu của họ Cúc? Lông che chở dạng hình khiên/ libe
quang tủy/ lông tiết có chân ngắn.... biểu bì.
Đặc điểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ hoa chuông (Campanulaceae) là?
5 nhị đều, dính ở bao phấn.
Đặc điểm của họ khoai lang? Có libe quanh tủy/hoa đều lưỡng tính/hạt có
nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.
Đặc điểm của họ cỏ roi ngựa (Verbenaceae)? Cây gỗ to hay nhỏ.... tiết
diện vuông/hoa mọc riêng lẻ...nách lá/thường có lông tiết tinh dầu
258
Khi gặp cây có đặc điểm: lá đơn, mọc đối, có lá kèm, bầu dưới... có thể
nhận diện cây này thuộc họ nào?cà phê (Rubiaceae)
Đặc điểm nào là của họ gừng? Cỏ sống dai nhờ thân rễ to/ hạt có nội nhũ
và ngoại nhũ/lá có lưỡi nhỏ.
Đặc điểm hoa của họ ngọc lan:”hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá.... bao hoa
xếp xoắn ốc hay vòng mẫu 3. Nhị và nhụy xếp....”? hoa to, đều, lưỡng tính,
đế hoa lồi hình nón/xếp xoắn ốc.
Những họ nào sau đây có thân khi sinh là thân giả do bẹ lá tạo thành?
Musaceae, Zingiberaceae, Amaryllidaceae.
Đặc điểm nào là của họ củ nâu? Hoa đơn tính khác gốc/quả nang có 3
cánh/ hạt có nội nhũ sừng
Đặc điểm “thân rạ, lá xếp thành 2 dãy, gân lá song song. Cụm hoa là bông
nhỏ. Quả thóc” là của? Họ lúa
Các đặc điểm “ 3 nhị, bao phấn đính đáy; cỏ đa niên; thân khí sinh thường
đặc, có 3 cạnh; bẹ lá không chẻ dọc” là của họ nào? Họ cói (Cyperaceae)
Những cây nào sau đây thuộc họ Ráy (Araceae)? Thủy xương bồ/ vạn niên
thanh (Aglaonemasiamense Engl.)/môn đốm (Caladium bicolor (Ait.)
Vent)
Đặc điểm cơ cấu học của họ long não (Lauraceae)? Tế bào tiết tinh dầu
trong tất cả các mô mềm, vài chi có tế bào tiết chất nhày/trụ bì của thân là
vòng mô cứng gồm tế bào mô cứng và sợi/ có sợi libe 2
Vị trí phân loại của cây Dền gai (Amaranthus spinosus L.) trong hệ thống
phân loại từ cao đến thấp là? Magnoliophyta, Magnoliopsida,
Caryphyllidae, Caryophyllalles, Amaranthaceae, Amaranthus, Amaranthus
spinosus
Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy của họ chuối là ? 5 nhị thụ, rời, đính trên 2
vòng, nhị đối diện môi sau bị lép/ 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô
Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng lông hút? Do các tế bào mô
phân sinh ngọn ở phía đầu ngọn rễ tạo ra/ cấu tạo của lông hút có thể đơn
bào hoặc đa bào ở mỗi loại rễ cây khác nhau.
Chọn những câu sai trong các câu sau? Phần phiến lá hai bên của cây lớp
hành có cấu tạo dị thể bất đối xứng/ bó dẫn ở thân cây gọi là bó xuyên tâm.
Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân? Kiểu xim hai ngả có
ở cây có lá mọc sole
Mô cứng? Gồm thể cứng, sợi mo cứng, tế bào mô cứng/ mô nâng đỡ cho
thân và lá/ phát triển mạnh ở cây lớp hành.
Có thể dựa vào yếu tố nào để phân biệt lá cây lớp hành và lớp ngọc lan?
Sự phân bố của lỗ khí ở 2 lớp biểu bì/ sự sắp xếp các bó dẫn/ loại mô nâng
259
đỡ
Chọn những câu sai trong các câu sau? Gai của cây bưởi là do chồi biến
đổi thành/ túi tiết tiêu nảo được hình thành tự sự phân chia của 1 tế bào mô
mềm
Chọn những câu đúng trong các câu sau? Sự phì đại của củ dền là do sự
xuất hiện của tượng tầng phụ/ tia libe có nhiệm vụ dự trữ
Trong các câu sau, câu nào đúng? Bộ nhị đa thể, nhị dính nhau thành nhiều
bó/ bộ nhị 4 trội là hoa có 6 nhị
Đặc điểm lá của họ trúc đào:” lá đơn, nguyên,...”? mọc đối hay mọc vòng,
không có lá kèm.
Bộ nhị của họ thanh thất là? Số nhị bằng hay gấp đôi số cánh hoa, luôn
luôn rời
Đặc điểm:”thân cỏ hay dây leo có cạnh. Phiến lá thường có lông nhám và
có thùy kiểu chấn vịt, gân lá chân vịt. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay
khác gốc, mẫu 5” là của họ? Bầu bí (Cucurbitaceae)
Bộ nhị của phân họ đậu (Faboideae) là? 9 nhị dính thành một ống xẻ phía
sau, nhị thứ 10 rời.
Tên latinh của cây hòe là? Sophora japonica L.f.
Tên latinh của cây long não là? Cinnamomum camphora (L.) Presl
Quả và hạt của họ Cúc thuộc loại gì? Quả bế. Hạt không nội nhũ
Đặc điểm của họ Xoan (Meliaceae)? Lá thường là kép lông chim 1-2 lần,
phiến lá chét nguyên hay có khía răng/ không có lá kèm/ hoa tự là tán,
chùm xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn.
Đặc điểm” hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng,
2 lá đài vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp chéo chữ thập trên
một vòng. Đế hoa mọc dài thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy” là của
họ nào? Màn màn (Capparaceae)
Đặc điểm bao hoa gồm 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính thành ống
dài, ít khi rời, có thể có tràng phụ là họ? Thủy tiên (Amaryllidaceae)
Cây nào sau đây thuộc họ hồ tiêu? Piper nigrum L.
Raphanussativus L. Là tên la tinh của cây? Cài củ
Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ? Thân củ
Loại rễ không có chóp rễ? Rễ mút
Vai trò của mô mềm libe? Dự trữ cho libe
ở một số hoa, phía ngoài đài chính có? Đài phụ
Hạt của họ rau dền có đặc điểm gì? Mầm cong hình móng ngựa bao quanh
nội nhũ bột
260
Lá của họ Bứa (Clusiaceae) có đặc điểm gì? Lá kép hình lông chim, có lá
kèm
Cánh hoa mang ở gốc những phụ bộ hình bản hẹp là đặc điểm gặp ở họ
nào? Passiflotaceae
Họ Brassicaceae có đặc điểm nào mà đa số các họ thực vật không có? Hoa
vô cánh
Bộ nhị nào là đặc trưng của họ Malvaceae? Hình như chữ V
Bộ nhị phân nhánh hình cây gặp ở họ nào? Euphorbiaceae
Mô gồm các tế bào chứa chất tiết, rải rác trong vùng mô mềm của vi phẫu
rễ Riềng? Tế bào tiết
Cặp tên việt nam – la tinh? Họ vòi voi – Boraginaceae/ họ thủy tiên-
Amaryllidaceae
Loài Stephania rotunda Lour. Thuộc họ? Menispermaceae
Loài Dioscorea cirrhosa Lour. Thuộc họ? Củ nâu
Chọ câu sai? Họ tiết dê: hoa nhỏ, đều, lưỡng tính, kiểu vòng, mẫu 3
Họ có túi tiết hay ống tiết? Apiaceae/ Araceae
Quan sát vi phẫu, thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1 đó là?
Libe trong gỗ
Đặc điểm mô dày? Mô nâng đỡ cho các cơ quan non còn khả năng tăng
trưởn
Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn.
Các bộ phận bao hoa đính trên đính bầu gọi là? Bầu dưới
Số lượng lá noãn của lớp ngọc lan? Thường 5
Kiểu qua của họ Apiaceae? Quả bẻ đôi
Họ hay phân họ nào có hoa bị vặn 180 độ, tràng hình môi 3/2?
Campanulaceae.
Cụm hoa (1) của Asteraceae, hoa ở bìa có đặc điểm (2)? (1) đầu dị giao/
(2) hoa hình lưỡi nhỏ.
Đặc điểm nhận diện cây nhàu thuộc họ Rubiaceae? Lá mọc đối, lá kèm
nằm giữa hai cuống lá mọc đối.
Đặc điểm dạng sống, bao hoa và nhị giúp nhận biết một loài thuộc họ
Apocynaceae? Thân gỗ, có nhựa mủ màu trắng, hoa cánh dính, 5 bao phấn
chụm vào nhau.
Họ nào có hiện tượng lôi cuốn lá ở các đoạn cành mang hoa? Solanaceae
Họ nào có hai lá noãn đặt lệch so với mặt phằn trước sau của hoa?
Solanaceae
Lá đài lớn cùng với sự phát triển của quả, gọi là? Đài đẳng trương
Quả lai cam. Chọn phát biểu sai? Được hình thành từ hoa có nhiều lá261
noãn
rời, mỗi lá noãn là một m...
Một cây vừa có hoa đực vừa có hoa cái , gọi là? Hoa lưỡng tính
Cách mở thường gặp nhất của bao phấn là mở theo đường? Nứt dọc.
Bộ nhị đa nhị là? Hoa có nhiều nhị xếp thành nhiều vòng.
Cuống hoa không phân nhánh, chỉ mang một hoa, gọi là? Cụm hoa đơn có
hạn.
Kiểu cụm hoa nào gồm nhiều hoa không có cuống: (1) tán, (2) chùm, (3)
giẻ, (4) , (5) xim co, (6) đầu,(7) buồng, (8) bông mo.? 3 4 6 7 8.
Cụm từ nào không dùng để nói về đế hoa? Cuống hoa
Đặt tên “họ có roi ngựa” cuta Verbenaceae là được gọi dựa vào đặt điểm
cụm hoa kiểu? Gié
Cụm hoa đặc sắc của Lamiaceae là gì? Xim co tạo thành vòng giả, các
vòng giả thành gié già ở ngọn cành.
Cụm hoa của Liliaceae có gì đặt biệt? Tán già nhiều hoa có mo bao lại.
Họ nào” lá xếp 3 dãy, lá hình gươm và tiền khai cưỡi” Iridaceae.
Lá của Zingiberaceae có điểm gì đặc sắc? Lá có lưỡi nhỏ.
Mặc dù Dioscoreaceae là một họ của lớp hành nhưng lại mang đặc điểm gì
của lớp ngọc lan? Lá có cuống lá và gân lá hình chân vịt.
Hạt của họ Zingiberaceae thuộc nhóm hạt nào? Hạt có phôi, nội nhũ và
ngoại nhũ.
Có thể phân biệt nhanh một loài thuộc họ Iridaceae hay họ Amaryllidaceae
bằng đặc điểm nào? ống bao hoa của Amary dài hơn.
Trong cách phân loại hạt, kiểu hạt nào không có? Hạt có cây mầm và
ngoại nhũ.
Tràng hình lưỡi có đặc điểm? Các cánh hoa dính thành ống ngắn
Móng dài và thẳng góc với phiến là đặc điểm của? Tràng hình hoa cẩm
chướng.
Thịt lá có cấu tạo dị thể không đối xứng, thì dưới biểu bì trên là mô gì? Mô
mềm giậu.
Mô nâng đỡ thường gặp ở vi phẫu lá cây lớp ngọc lan là gì? Mô dày
Chọn phát biểu sai về vi phẩu lá lớp hành? Lỗ khí thường tập trung ở biểu
bì dưới
Mô cấp một nào xếp dãy xuyên tâm? Mô mềm vỏ trong của rễ
Vì sao rễ phù thành củ? Tích trữ dưỡng liệu
Cách phân nhánh của cây bụi?
Thân cây có đặc điểm ở rỗng ở lóng là? Thân rạ
Gân lá hình chân vịt khác gì với gân lá lông chim? Có nhiều gân chính.
Chọn phát biểu sai? Lá hình trứng ngược có gốc lá to hơn đính lá
262
Rễ con mọc ra từ vùng nào của rễ cái? Vùng hóa bần
Vết khía vào đúng ¼ chiều rộng của phiến lá gọi là? Lá chẻ
Nếu bần 1 ô thì sẽ không gặp kiểu đính noãn nào? Trung trụ
K(5) C(5) nghĩa là? 5 lá đài dính, 5 cánh hoa dính
Quả hạch con khác quả hạch ở đặc điểm nào? Vỏ quả cứng rắn
Quả mọng được sinh từ? 1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính
Quả loại cam là? Sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn dính
Cụm hoa của họ Liliaceae? Tán già có mo bao bọc
Họ nào lá có tiền khai cưỡi? Iridaceae
Bao hoa của Amaryllidaceae có đặc điểm gì? 6 phiến cùng màu dạng cánh
hoa, xếp 2 vòn, dính nhau tạo ống bao hoa dài
Bộ nhụy của Iridaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Đầu nhụy phát triển thành
hình phiến, đôi khi to và có màu như cánh hoa
Hoa của Orchidaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Hoa bị ngược
Rubiales là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Bộ
Họ nào có lá đơn mọc đối nhưng trông giống như lá kép lông chim, cây
thường... trắng? Euphorbiaceae
Họ nào có “vòi nhụy rời, choãi ra; ở gốc mỗi vòi có một dĩa mặt hình vòng
.... chân vòi? Apiaceae
Calophyllum inophyllum L. Là một loài thuộc họ? Clusiaceae
Bề mặt thân và lá của các loài thuộc họ Boraginaceae có đặc điểm gì? Có
nhiều lông nhám, màng lông dày, có m.. và tấm si..
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng hình bánh xe
Nếu bầu 6 ô thì kiểu đính noãn sẽ là? Trung trụ
Đặc điểm nào không gặp ở họ ngọc lan (Magnoliaceae)? 10 nhị xếp hai
vòng
Đặc điểm bao phấn của họ long não (lauraceae)? Bao phấn 4 ô, mở bằng
nắp bật
Kiểu cụm hoa của họ hồ tiêu (Piperaceae)? Bông với trục cụm hoa không
phân nhánh
Đặc điểm dạng sống của họ Tiết dê( Menispermaceae)?
Hạt của họ rau dền có đặt điểm gì? ..... nội nhũ bột
Đặc điểm nào của bao hoa giúp nhận diện cây roi (Mận) thuộc họ
Myrtaceae? Bao hoa dính thành một chóp, bị hất tung ra ngoài khi hoa nở
để lại sẹo tròn
Họ nào có phấn khối? Orchidaceae, Apocyaceae
Kiểu bộ nhị nào không gặp ở họ Myrtaceae? Bộ nhị bốn đài
Kiểu tiền khai cánh hoa của Mim...? tiền khai van
Ba phân họ trong họ Fabaceae giống nhau ở những cơ quan nào? Lá kép
263
lông chim, cánh hoa rơi, quả loại đậu
Magnoliophyta là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Ngành
Bộ nhị đặc trưng của Faboideae? 10 nhị xếp 2 vòng kiểu đảo lưỡng nhị
Cụm từ nào dùng để chỉ 5 lá đài nằm cạnh nhau trước khi hoa nở? Tiền
khai lợp
Kiểu tiền khai cánh hoa nào đặc sắc cho phân họ đậu (Faboideae)? Tiền
khai hình bướm
Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn
Chọn phát biểu sai khi nói về họ Solanaceae? Lá đơn hoặc lá kép lông
chim, không có lá kèm
Borageae giống họ Lamiaceae ở đặc điểm nào? Lá đài và lá bắc
Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng bình đính
Kiểu nhị nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? 5 nhị xem kẽ 5 cánh hoa
Họ nào cụm hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp? Acanthaceae
Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế nào?
Bông mo, mo to, mềm và có màu rực rỡ
Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của lá lớp
hành? Bẹ lá phát triển, có lưỡi nhỏ
Chọ đặc điểm họ Araceae? Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ/ trầu bà
là một loài trong họ này/ hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng.
Chọ đặc điểm họ Poaceae? Thân rạ/ lá có lưỡi nhỏ/bẹ lá là ống chẻ dọc
phía trước ôm thân/ quả dính
Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cypercus rotundus L. Thuộc họ
Cyperaceae? Thường đặc, có ba cạnh, không mấu
Kiểu tràng nào có ống tràng dài, hẹp, và thẳng góc với phiến? Tràng hình
đính
Cánh hoa có móng dài, thẳng góc với phiến? Tràng hình hoa cẩm chướng
Kiểu tiền khai nào chỉ dùng để diễn tả cách sắp xếp các cánh hoa khi hoa
chưa nở? Lợp
Đoạn nối của chỉ nhị vào bao phấn được gọi là (1) và đoạn mà (1) kéo dài
khôi bao... sẽ gọi là(2)? (1) phấn khối, (2) chung đới
Bộ nhị đa thể là? Hoa có nhiều vòng nhị
Cơ quan sinh sản cái cấu tạo từ một hay nhiều...? lá noãn
Quả nào khi chín, quả mở bằng 4 đường nứt ở hai bên giá noãn tạo 2....
vách giả mang hạt? Quả loại cái
Quả kép được sinh từ? Cụm nhiều hoa
Giao tử đực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành? Cây mầm
Ích mẫu là mổ loài thuộc họ (1) và có tên khoa học là “Leonurus (2)
264
Houtt”? (1) Lamiaceae, (2)japonicus
Calophyllum inophyllum L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ
(2)? (1) mù u, (2) bứa
Tên ngành của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –phyta
Chọn một loài thuộc họ Cúc (Asteraceae)? Artemisia annua L.
Kaempferia galanga L. Là tên khoa học của (1) và loài này thuộc họ (2)?
Địa liền, Zingiberaceae.
Tên lớp của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –opsida
Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây cấp một?
Quan sát một vi phẫu thấy có 28 bó libe- gỗ xếp cùng một vòng, bạn kết
luận gì? Thân cây lớp hành
Cắt ngang củ nhân sâm thấy gỗ 2 chiếm tâm. Bạn kết luận củ nhân sâm do
cơ quan nào phù to? Rẽ cấp 2
Tỉ lệ vùng vỏ và vùng trung trụ của vi phẫu rễ cấp một? Vỏ 2/3, trung trụ
1/3
Họ nào với đặc điểm cụm hoa có nhiều lá bắc và lá bắc con xếp kếp lợp?
Acanthaceae.
Lá đầy đủ là lá có 3 phần, gồm? Cuống lá, bẹ lá
Loại mô tiết nào sau đây được hình thành từ một nhóm tế bào tiết? Kiểu ly
bào
Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá? Mô mềm giậu, khuyết, mm đồng
hóa có màng xếp nếp.
Các câu sai? Libe kết tầng..., mô phân sinh ngọn rễ...
Libe trong gỗ khác libe quanh tủy ở các đặc điểm ? xuất phát từ sự hoạt
động bất thường của tượng tầng, từ sự phân hóa của một vài tế bào mô
mềm.
Chọn những câu sai? Lỗ khí có 3 tế bào .... hoàng liên, lá chìm dưới nước
có lỗ khí ở mặt trên
Đặc điểm của lá cây lớp hành? Mô cứng ít phát triển, bó mạch kín, lỗ khí
có 2 mặt của biểu bì.
Nguồn gốc của ngoại nhũ? Do phôi tâm tạo thành
Cách viết tên khoa học nào sai? Belamcanda sp (L.) DC
Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên la tinh của lớp và phân lớp là? –
opsida và –idae
Bậc phân loại giữa họ và chi? Lông (tribus)
Đặc điểm về cơ cấu của họ Cúc? Lông che chở dạng hình khiên/ libe
quang tủy/ lông tiết có chân ngắn.... biểu bì.
Đặc điểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ hoa chuông (Campanulaceae) là?
5 nhị đều, dính ở bao phấn.
265
Đặc điểm của họ khoai lang? Có libe quanh tủy/hoa đều lưỡng tính/hạt có
nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.
Đặc điểm của họ cỏ roi ngựa (Verbenaceae)? Cây gỗ to hay nhỏ.... tiết
diện vuông/hoa mọc riêng lẻ...nách lá/thường có lông tiết tinh dầu
Khi gặp cây có đặc điểm: lá đơn, mọc đối, có lá kèm, bầu dưới... có thể
nhận diện cây này thuộc họ nào?cà phê (Rubiaceae)
Đặc điểm nào là của họ gừng? Cỏ sống dai nhờ thân rễ to/ hạt có nội nhũ
và ngoại nhũ/lá có lưỡi nhỏ.
Đặc điểm hoa của họ ngọc lan:”hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá.... bao hoa
xếp xoắn ốc hay vòng mẫu 3. Nhị và nhụy xếp....”? hoa to, đều, lưỡng tính,
đế hoa lồi hình nón/xếp xoắn ốc.
Những họ nào sau đây có thân khi sinh là thân giả do bẹ lá tạo thành?
Musaceae, Zingiberaceae, Amaryllidaceae.
Đặc điểm nào là của họ củ nâu? Hoa đơn tính khác gốc/quả nang có 3
cánh/ hạt có nội nhũ sừng
Đặc điểm “thân rạ, lá xếp thành 2 dãy, gân lá song song. Cụm hoa là bông
nhỏ. Quả thóc” là của? Họ lúa
Các đặc điểm “ 3 nhị, bao phấn đính đáy; cỏ đa niên; thân khí sinh thường
đặc, có 3 cạnh; bẹ lá không chẻ dọc” là của họ nào? Họ cói (Cyperaceae)
Những cây nào sau đây thuộc họ Ráy (Araceae)? Thủy xương bồ/ vạn niên
thanh (Aglaonemasiamense Engl.)/môn đốm (Caladium bicolor (Ait.)
Vent)
Đặc điểm cơ cấu học của họ long não (Lauraceae)? Tế bào tiết tinh dầu
trong tất cả các mô mềm, vài chi có tế bào tiết chất nhày/trụ bì của thân là
vòng mô cứng gồm tế bào mô cứng và sợi/ có sợi libe 2
Vị trí phân loại của cây Dền gai (Amaranthus spinosus L.) trong hệ thống
phân loại từ cao đến thấp là? Magnoliophyta, Magnoliopsida,
Caryphyllidae, Caryophyllalles, Amaranthaceae, Amaranthus, Amaranthus
spinosus
Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy của họ chuối là ? 5 nhị thụ, rời, đính trên 2
vòng, nhị đối diện môi sau bị lép/ 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô
Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng lông hút? Do các tế bào mô
phân sinh ngọn ở phía đầu ngọn rễ tạo ra/ cấu tạo của lông hút có thể đơn
bào hoặc đa bào ở mỗi loại rễ cây khác nhau.
Chọn những câu sai trong các câu sau? Phần phiến lá hai bên của cây lớp
hành có cấu tạo dị thể bất đối xứng/ bó dẫn ở thân cây gọi là bó xuyên tâm.
Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân? Kiểu xim hai ngả có
ở cây có lá mọc sole
Mô cứng? Gồm thể cứng, sợi mo cứng, tế bào mô cứng/ mô nâng đỡ 266 cho
thân và lá/ phát triển mạnh ở cây lớp hành.
Có thể dựa vào yếu tố nào để phân biệt lá cây lớp hành và lớp ngọc lan?
Sự phân bố của lỗ khí ở 2 lớp biểu bì/ sự sắp xếp các bó dẫn/ loại mô nâng
đỡ
Chọn những câu sai trong các câu sau? Gai của cây bưởi là do chồi biến
đổi thành/ túi tiết tiêu nảo được hình thành tự sự phân chia của 1 tế bào mô
mềm
Chọn những câu đúng trong các câu sau? Sự phì đại của củ dền là do sự
xuất hiện của tượng tầng phụ/ tia libe có nhiệm vụ dự trữ
Trong các câu sau, câu nào đúng? Bộ nhị đa thể, nhị dính nhau thành nhiều
bó/ bộ nhị 4 trội là hoa có 6 nhị
Đặc điểm lá của họ trúc đào:” lá đơn, nguyên,...”? mọc đối hay mọc vòng,
không có lá kèm.
Bộ nhị của họ thanh thất là? Số nhị bằng hay gấp đôi số cánh hoa, luôn
luôn rời
Đặc điểm:”thân cỏ hay dây leo có cạnh. Phiến lá thường có lông nhám và
có thùy kiểu chấn vịt, gân lá chân vịt. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay
khác gốc, mẫu 5” là của họ? Bầu bí (Cucurbitaceae)
Bộ nhị của phân họ đậu (Faboideae) là? 9 nhị dính thành một ống xẻ phía
sau, nhị thứ 10 rời.
Tên latinh của cây hòe là? Sophora japonica L.f.
Tên latinh của cây long não là? Cinnamomum camphora (L.) Presl
Quả và hạt của họ Cúc thuộc loại gì? Quả bế. Hạt không nội nhũ
Đặc điểm của họ Xoan (Meliaceae)? Lá thường là kép lông chim 1-2 lần,
phiến lá chét nguyên hay có khía răng/ không có lá kèm/ hoa tự là tán,
chùm xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn.
Đặc điểm” hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng,
2 lá đài vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp chéo chữ thập trên
một vòng. Đế hoa mọc dài thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy” là của
họ nào? Màn màn (Capparaceae)
Đặc điểm bao hoa gồm 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính thành ống
dài, ít khi rời, có thể có tràng phụ là họ? Thủy tiên (Amaryllidaceae)
Cây nào sau đây thuộc họ hồ tiêu? Piper nigrum L.
Raphanussativus L. Là tên la tinh của cây? Cài củ
Chọn ý sai? Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
Chức năng của sắc lạp? Tạp màu sắc cho hoa, quả và lá
Ý nghĩa của P3+3 trong hoa thức? Ba lá đài và 3 cánh hoa màu xanh lục,
267
rời
Quan sát một cơ quan của loài rau muống, thấy gỗ cấp 1 phân hóa hướng
tâm đó là? Rễ cây lớp ngọc lan cấp 1
Loài hy thiêm thuộc họ? Loganiaceae
Đặc điểm của rễ cây cấp 1? Bó dẫn kiểu xuyên tâm/ càng vfao tâm mạch
gỗ càng to
Chức năng của lông che chở? Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây
Họ có 3 nhị, bao phấn đính đáy, cỏ đa niên, thân khí sinh thường đặc có 3
cạnh bẹ lá không chẻ dọc? Cyperaceae
Kiểu phiến lá có vết khía sâu quá ¼ phiến lá? Lá chẻ
Họ có hoa không cánh? Rau dền, dâu tằm, rau răm, đào lộn hột
Số lớp vỏ hạt? 2
Cụm hoa họ Lamiaceae? Xim co
Nhựa mủ lấy từ quả ( có chứa nhiều alcaloid như morphin, codein,
paparin) thuộc họ? Papaveraceae
Ý nghĩa của kí hiệu D trong hoa đồ? Bao phấn 1 ô
Bộ nhị (9) + 1 gặp ở họ hay phân họ? Phân họ đậu
Kiểu lá có đặc điểm mỗi cuống lá mang một phiến lá? Lá đơn
Hạt chỉ có ngoại nhũ gặp ở các học? Chuối, gừng, dong
Một loài thuộc họ Cải sẽ có đặc điểm? Hoa đều, mẫu 4, không có lá bắc/bộ
nhị bốn trội/hai lá noãn tạo thành bầu trên, 1 ô có vách giả chia thành 2 ô
Tên việt nam của loài Acanthus integrifolius T.Anders? ắc ó
Chọn ý sai về thân rễ? Mô dẫn và mô nâng đỡ phát triển mạnh
Đặc điểm thân cây cấp 2? Bb có lỗ khí và lông che chở/ bần gầm nhiều lớp
tế bào hình chữ nhật/ mm gỗ xếp dãy xuyên tâm/ bó gỗ 1 phân hóa ly tâm/
tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng
Một loài có đặc điểm thân rễ phù thành củ, lá có cuống, bẹ lá phát triển,
phiến lá hình tim, gân hình chân vịt, loài này thuộc họ? Menispermaceae
Đặc điểm họ Zingiberaceae? Bộ nhị chỉ còn 1 nhị sinh sản duy nhất, các
nhị khác biến thành cánh môi.
Họ có đặc điểm hoa không có lá bắc? Brassicacea
− Thân và lá phủ đầy lông nhám do có lông che chở đơn bào, mảng lông
dày, có mụt và tẩm silic: Vòi voi.
− Chất thơm: Bạc hà.
− Cấu tạo cấp 1 nhưng có nhiều bó mạch kín xếp ko thứ tự 🡪 thân rất
cứng: Cau.
− Thân rễ 🡪 củ: Cói, Ráy (phát triển cộng trụ).
− Rễ 🡪 củ: Rau răm, Hoa tán, Cúc (inulin), Khoai lang, Củ nâu.
− Lá mọc đối: Sim, Măng rô (cuống hoa có đốt), Cúc (tụ hình hoa/ gốc),
268
Mã tiền, Cà phê, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà (chữ thập).
− Lá mọc cách hoặc mọc đối: Long não, Dâu tằm, Hoa chuông, Mõm
chó.
− Lá mọc cách hoặc mọc vòng: Trúc đào.
− Lá mọc cách, mọc đối hoặc mọc vòng: Thầu dầu, Hành.

− 2 dãy: Gừng, Lúa.


− Tam đính: Lay dơn (tiền khai cưỡi), Cói.
− ± lá kèm: Ngọc lan, Hồng xiêm, Măng rô.
− Có lá kèm: Lạc tiên, Dâu tằm (búp), Thầu dầu, Mã tiền, Cà phê, Củ
nâu.
− Lá kèm rụng sớm: Trôm, Hoa hồng (dính cuống lá).
− Bẹ lá 🡪 ống xẻ dọc: Gừng, Lúa.
− Bẹ lá 🡪 ống ko xẻ dọc: Cói.
− Bẹ lá 🡪 thân giả: Thủy tiên.
− Bẹ lá phát triển: Hoàng liên, Hoa tán, Ngũ gia bì.
− Bẹ lá ôm thân: Cau.
− Bẹ chìa: Rau răm.
− Có cuống lá: Củ nâu, Cau , ± Ráy.
− Cuống lá có tuyến: Lạc tiên, Thầu dầu, Bóng nước.
− Cử động thức ngủ: Trinh nữ, Chua me đất.
− Mẫu 3: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Tiết dê, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu.
− K đều, lưỡng tính, mẫu 3: Gừng (to).
− K đều, lưỡng tính, mẫu 5: Vang, Đậu, Bóng nước, Mõm chó, Chùm ớt
(to, cong), Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Đơn tính khác gốc: Tiết dê, Củ nâu.
− Đơn tính khác hoặc cùng gốc: Bứa, Bầu bí (trắc mô đặc biệt), Dâu tằm,
Thầu dầu.
− Mặt phẳng đối xứng xéo: Bồ hòn.
− Bị vặn 1800: Bóng nước (đài sau có cựa), Hoa chuông.
− Gié: Hồ tiêu (ko phân nhánh), Rau dền, Dâu tằm, Trinh nữ.
− Gié hoa 🡪 gié: Cói, Lúa.
− Xim: Rau dền, Rau muối co), Rau răm (2-1), Táo (co), Mã tiền, Trúc
đào, Vòi voi, Bạc hà (đa dạng).
− Đuôi sóc: Dâu tằm.
− Chùm: Hoàng liên, Tiết dê, Cải, Vang, Đậu, Măng rô.
− Tán đơn hoặc kép: Hoa tán, Ngũ gia bì.
− Bao mo: Thủy tiên, Cau (ko màu rực rỡ, hay rách), Ráy (to, mềm, có
269
màu rực rỡ).
− Bông mo phân nhánh, hoa ko cuống: Cau.
− Bông mo ko phân nhánh: Ráy.
− Hoa trần: Hồ tiêu, Thầu dầu, Cói (lông, vảy, 6 phiến/ 2 vòng), Lúa.
− Vô cánh: Rau muối, Rau răm, Thầu dầu.
− Đài phụ: Bông, Hoa hồng (lá kèm của lá dài).
− Đài dạng cánh: Hoàng liên, Hành, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu.
− Đài tồn tại: Rau dền (khô), Rau muối bế), Bứa (mọng, hạch, nang cắt
vách), Hoa hồng (bế, đại, hạch), Hoa chuông, Cúc (lông), Cà, Bạc hà.
− Đài đồng trưởng: Đào lộn hột, Khoai lang, Mõm chó.
− Cánh hoa to, dày, mềm: Na.
− 4 cánh hoa xếp 1 vòng chéo chữ thập, phiến thẳng gốc móng: Màn
màn, Cải.
− Cánh dạng: Long não, Rau răm.
− Tràng phụ: Trúc đào (phụ bộ: lông or vảy/ họng tràng), Vòi voi (lông,
vẩy, phụ bộ hình lưỡi/ họng tràng), Lay dơn (3 đầu nhụy phát triển 🡪 3
phiến to, có màu như cánh hoa), Thủy tiên (lưỡi nhỏ/ cánh hoa hoặc đĩa
mật).
− 1 lá bắc + 1 lá bắc con dựa trục: Lay dơn.
− Trục phát hoa mập: Hồ tiêu.
− 1 lá noãn: Long não, Trinh nữ, Vang, Đậu.
− 2 lá noãn: Màm màn, Cải, Dâu tằm, Hoa tán, Cúc (all), Cà phê, Trúc
đào (rời ở bầu), Khoai lang, Vòi Voi, Mõn chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà, Cói (3).
− 2 lá noãn đặt xéo: Mã tiền, Cà.
− 3 lá noãn: Bầu bí, Thầu dầu(<or>), Bồ hòn, Măng rô, Hành, Lay dơn,
Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
− 3-5 lá noãn: Bông, Trôm, Táo ta.
− 5 lá noãn: Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
− Số lá noãn = số lá đài: Hồng xiêm.
− Nhiều lá noãn rời, xếp xoắn ốc: Ngọc lan, Hoàng liên.
− Nhiều lá noãn rời, xếp khít nhau: Na.
− Lá noãn rời: Tiết dê (3), Hoa hồng (n), Cau (3).
− Bầu dưới: Bầu bí, Hoa hồng (trên), Sim, Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc, Cà phê, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
− Bầu rời: Trúc đào, Táo.
− Bầu 1 ô: Long não, Hồ tiêu, Á phiện, Rau dền, Rau răm, Rau muối, Lạc
tiên, Màn màn, Cải, Dâu tằm, Trinh nữ, Vang, Đậu, Cúc, Cói.
− Bầu 2 ô: Táo ta (5), Hoa tán, Mã tiền, Cà phê, Trúc đào, Cà, Khoai
270
lang, Vòi voi, Mõm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Bầu 3 ô: Bầu bí, Bông (5), Thầu dầu, Măng rô, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu, Gừng.
− Bầu 5 ô: Trôm, Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
− Số đầu nhụy = số ô: Bứa, Bông.
− Lỗ noãn có nút bịt (ǂ mồng): Thầu dầu.
− Vách giả: Long não (ko hoàn toàn), Á phiện (lồi), Màn màn, Cải, Khoai
lang, Vòi voi, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Đĩa mật: Bầu bí, Thầu dầu, Cam (to), Táo (dày), Hoa tán (chân vòi),
Hoa chuông, Cúc, Cà phê, Cà, Khoai lang (rõ), Vòi voi, Ô rô, Bạc hà,
Thủy tiên.
− Tuyến mật: Cải (4-6/ gốc chỉ nhị), Măng rô (gốc lá đài).
− Phụ bộ: Ngọc lan (chỉ nhị), Na (chung đới), Lạc tiên (gốc cánh hoa,
hình bản dẹp 🡪 n vòng), Cúc (chung đới), Trúc đào (chung đới 🡪 mũi
nhọn).
− 2 lá bắc con: Rau dền, Măng rô, Hoa chuông, Khoai lang.
− Nhiều lá noãn 🡪 quả mọng 🡪 quả tụ: Na.
− Đế hoa lồi: Ngọc lan, Na, Hoàng liên, Á phiện, Hoa hồng (mâm), Sim
(ống).
− Đế hoa hình chén: Ngọc lan, Hoa hồng, Sim, Táo.
− Cuống nhị nhụy: Lạc tiên, Trôm, Màn màn (nhụy).
− 1 nhị đối diện cánh môi do 2 nhị bên biến đổi: Gừng.
− 3 nhị 🡪 6 nhị/ 2 vòng: Cói (2), Lúa.
− 5 nhị: Lạc tiên, Bầu bí, Bóng nước (dính), Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc (dính), Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Vòi voi.
− 5 nhị mọc trước lá đài: Rau dền, Rau muối, Táo ta.
− 6 nhị: Màn màn.
− 6 nhị/ 2 vòng: Hồ tiêu, Tiết dê, Rau răm, Hành, Lay dơn (vòng trong
trụy), Thủy tiên, Cau, Ráy.
− 10 nhị: Sim, Vang, Đậu, Măng rô (dính).
− Số nhị = số cánh hoa: Cà phê.
− 4 vòng nhị: Long não.
− Nhiều nhị rời, xếp xoắn ốc: Ngọc Lan, Na, Hoàng liên.
− Nhiều nhị rời, xếp n vòng: Á phiện, Bứa, Hoa hồng, Sim.
− Nhiều nhị dính: Bông.
− Bộ nhị 2 trội: Móm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Bộ nhị 4 trội: Cải.
− Bộ nhị lưỡng nhị: Bồ hòn.
− Bộ nhị đảo lưỡng nhị: Cam, Đào lộn hột, Chua me đất.
271
− Chỉ nhị ngắn: Ngọc lan, Na.
− Ô phấn hướng ngoài: Na, Hồng xiêm, Bông, Hành (trong), Lay dơn.
− Hạt phấn tứ tử hoặc khối: Trúc đào.
− Màng hạt phấn có rãnh: Cà phê, Hành.
− Màng hạt phấn có rãnh lỗ: Cải (2-3-4-n), Cam (3-6).
− Lá mầm chứa n dầu: Bầu bí, Cúc.
− Mầm cong hình móng ngựa: Tiết dê, Rau dền, Rau muối, Rau răm.
− Tb tiết tinh dầu: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Bồ hòn, Cúc, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà (1-2 tb/ chân, 4-8 tb/ đầu), Gừng.
− Lông tiết: Cúc.
− Lông che chở đa bào phân nhánh: Bông.
− Lông che chở đơn bào: Hồng xiêm (thoi), Măng rô, Trôm (sao), Cúc.
− Tb chứa nhiều silic: Cói.
− Tb chứa nhựa Myrosin: Màn màn, Cải.
− Tb tiết chất nhày: Bông, Trôm, Táo (tanin), Cà (ống, alkaloid).
− Tb chứa nhũ dịch mủ trắng: Khoai lang
− Tb chứa cát calci oxalat: Cà phê, Cà.
− Ống nhựa mủ: Á phiện, Hồng xiêm (có đốt), Dâu tằm (thật), Thầu dầu,
Hoa chuông, Cúc, Trúc đào (độc).
− Ống tiết Resin (nhựa): Bứa, Đào lộn hột (thơm), Hoa tán (dầu nhựa, túi
tiết), Ngũ gia bì (dầu nhựa, túi tiết).
− Túi tiết ly bào: Bứa, Sim.
− Túi tiết tiêu ly bào: Cam.
− Libe2 kết tầng: Bông, Trôm, Sim.
− Libe quanh tủy: Sim, Hoa chuông, Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang,
Ô rô.
− Libe trong gỗ: Mã tiền, Cà, Ô rô.
− Bào thạch: Dâu tằm, Vòi voi, Mõm chó, Ô rô.
− Cấu tạo cấp 3 hoặc bất thường libe gỗ thặng dư: Rau muối, Rau răm,
khoai lang.
− Lỗ khí kiểu dị bào: Cải.
− Lỗ khí kiểu song bào: Cà phê.
− Đại: Ngọc lan (thịt).
− Mọng: Ráy, Bứa (hạch), Hồng xiêm.
− Mọng 1 hạt: Long não, Hồ tiêu.
− Dĩnh: Lúa.
− Nang mở = lỗ: Mõm chó.
− Nang mở = lỗ or mảnh vỏ: Long não.
− Nang tự mở 🡪 3 mảnh vỏ: Thầu dầu.
− Nang mở mạnh 🡪 5 mảnh vỏ: Bóng nước. 272

− Nang nứt mạnh, cán phôi to và cứng: Ô rô.


− Nang cắt vách: Bứa, Hành.
− Nang nứt lưng: Hành, Lay dơn, Thủy tiên.
− Nang có 3 cánh: Củ nâu.
− Nang: Hoa chuông, Mã tiền, Khoai lang, Gừng.
− Khô mở = lỗ or nắp: Bầu bí.
− Hạch: Đào lộn hột.
− Bế: Dâu tằm, Hoa hồng, Cúc, Cói.
− Bế đôi: Hoa tán.
− Bế tư: Vòi voi (hạch), Bạc hà.
− Đa bế hoặc đại tụ: Hoàng liên.
− Áo hạt: Bứa, Lạc tiên, Gừng.
− Hạt có nội nhũ: Hoàng liên, Lạc tiên (rốn hạt phát triển), Trinh nữ,
Vang, Chua me đất (n acid oxalic), Ngũ gia bì, Ha chuông, Trúc đào, Cà,
khoai lang, Lay dơn, Thủy tiên, Ráy.
− Nội nhũ Protein: Hành.
− Nội nhũ bột: Rau dền, Rau răm, Cói (nội phôi), Lúa (ngoại phôi).
− Nội nhũ dầu: Thầu dầu, Hành, Cau.
− Nội nhũ sừng: Mã tiền, Cà phê (thịt), Củ nâu, Cau (nhăn).
− Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ: Hồ tiêu, Gừng.

HỆ THỐNG TRA CỨU KIẾN THỨC


PHÂN LOẠI THỰC VẬT
Họ Tiêu nhiều vòng libe-gỗ
họ Hoa Tán bẹ lá phát triển
họ Mãng cầu hoa mẫu 3
dây Công chúa họ Na
cây Gié nam mỗi lá noãn cho ra một chuỗi hạt thắt lại thành nhiều khúc
Casytha hoa tự là gié
Laurus hoa mẫu 2
Laurus 4 vòng mỗi vòng có 2 nhị
Tông Perseineae chi Cinnamomum, Camphora nhị gồm 4 ô phấn nhỏ
chồng lên nhau 2 cái một
Tông Laurineae chi Laurus nhị gồm 2 ô phấn
Laurus bầu trên, đế hoa lồi hoặc phẳng
Cinnamomum, Persea bầu giữa hoặc tự do, đế hoa lõm
Cryptocarya bầu dưới
Ravensera bầu chia thành nhiều ô bởi vách giả không hoàn toàn
273
Persea, Litsea có tb tiết chất nhầy
Illiciaceae hoa lưỡng tính
Schisandraceae đơn tính
Peperomia thân cỏ
Piper dây leo
Piper amalago 6 nhị đính trên 2vòng.
Piper, peperomia chỉ có 2 nhị vòng ngoài
Peper có nhiều vòng bó libe-gỗ của vết lá xếp không theo thứ tự và không
có vòng mô cứng ở ngoài giống cấu tạo cây lớp hành
Họ hoàng liên có Dây ông lão, cuống lá quấn như tua cuốn
Cây Phụ tử, ô đầu có rễ củ
Clematis, Anemone, Naravelia hoa không có cánh, một số tông cánh hoa
xuất hiện do những biến đổi của nhị phía ngoài cùng.
Chi Cissampelos hoa chỉ có 1 lánoãn
Papaver hoa mọc riêng lẻ, ống nhựa mủ hình mạng, nhựa trắng đục
Chelidonium ống nhựa mủ có đốt, Argemone, nhựa vàng
Hypecoum hoa đều, 4 nhị rời đính trên 2 vòng, chỉ nhị phân nhánh mỗi
nhánh mang một ô phấn, gốc bộ nhị có tuyến mật.
Fumaria quả bế vì noãn truỵ
Chi Perskia có lá
Opuntia chỉ có lá non
Beta vulgaris có quả hộp
Hà thủ ô, tigôn: dây leo
Đại hoàng, Chút chít: 3phiến
Tigôn, Nghể: 5 phiến xếp xoắn tiền khai ngũ điểm
Rheum vòng ngoài có 6 nhị, vòng trong 3
Rumex 6 nhị vòng ngoài, vòng trong nhị trụy
Liquidambar: hoa không cánh
Quercus hoa đơn lẻ, đấu chứa 1 hoa
Fagus đấu chứa 2 hoa
Castanea đấu chứa 3 hoa, sau thụ tinh đấu phát triển, mang gai, mở thành 4
mảnh
Acrotrema thân cỏ
Actimida hoa đơn tính
Tetracera sarmentosa 1 lá noãn
Mù u 1 lá noãn, vòi nhuỵ dài
Măng cụt vòi nhụy ngắn gần như ko có.
Garcinia: mọng, Calophyllum: nhân cứng, Mesua nang cắt vách
Lebum cánh hoa rời
274
Ericaceae bao phấn có hai sừng trừ ở Rhododendron
Hồng bầu có vách giả
Cucurbita, Cucumis, Citrullus: bao phấn dính nhau thành một cột duy nhất,
hoa đực 4 nhị
Sechium: ô phấn dính nhau, hoa đực 5 nhị dính nhau
Cyclanthera bao phấn mở bằng đường nứt chạy vòng
Anisoptera, Vatica có bầu dưới
Chi Abutilon, Sida không có đài phụ
Cây Ngũ phương thân cỏ
Trôm lá kép chân vịt
Cacao cánh hoa có dạng đặc sắc, quả gọi là cabosse
Họ Gòn khác họ Bông ở 2 điểm: Nhị dính nhau thành nhiều bó, hạt phấn
láng
Ficus thụ phấn nhờ sâu bọ
Ulmus lưỡng tính, Gironniera đơn tính khác gốc, Celtis, Holoptelea tạp
tính
Dorstenia thân cỏ
Artocarpus phát hoa hình chuỳ, quả phức, hạt mít và bao mỏng là quả bế,
vòi nhuỵ tồn tại ở hông, đài phát triển thành múi mít, xơ là các đài đồng
trưởng nhỏ của những lá noãn không phát triển
Morus phát hoa đuôi sóc, đơn tính cùng gốc, quả hạch giả
Ficus đế hoa tự hình bình mang ở vách trong hoa đực và cái, quả giả(trái
sung)
Artocarpeae chỉ nhị thẳng
Moreae chỉ nhị cong(trong nụ)
Cannabis cỏ mọc đứng, tuyến chứa nhựa thơm trên lá và hoa
Humulus thân leo, tuyến chứa nhựa thơm trên cụm hoa
Họ Thầu dầu thân biến thiên
Euphorbia có kiểu hoa tự đặc sắc cyathium, hoa trần, 1 nhị
Manihot hoa vô cánh, đôi khi số lá đài giảm, 10 nhị đính 2 vòng(Jatropha)
Poinsettia hoa trần, 1 nhị
Phyllanthus 5 nhị đính 1 vòng
Mallotus nhiều nhị rời
Ricinus bộ nhị giống như một cây có nhiều nhánh, tận cùng là 1 ô phấn
Hura bộ nhị đơn thể, 15-20 lá noãn
Mercurialis 2lá noãn
Dâu quả mọng, chùm ruột nhân cứng
Parnassia hoa có đĩa mật ở trên bầu, nhị lép mang tuyến mật ở vị trí bao
275
phấn
Dâu tây thân bò, đế hoa phồng lên mọng nước
Pirus granulosa phụ sinh
Prunus gai do cành
Rosa gai do bỉêu bì, lá kèm đính cuống lá
Táo tây 2-5 lá noãn đính liền
Eucalyptus globulus lá thay đổi tùy theo cành non hay già
Eucalyptus chóp chỉ do tràng hoa tạo thành
Verticordia nhị xếp haivòng
Eucalyptus, Eugenia, Rhodamnia, Rhodomyrtus nhiều nhị rời xếp không
thứ tự
Melaleuca nhị hợp thành nhiều bó
mận ổi, phần nạc do đế hoa tạo ra
bạch đàn quả nang
Quisqualis dây trườn, đài tạo thành ống dài
Lumnitzera hoa chỉ còn một vòng nhị ngoài
Mimosa lá đài rời
Adenanthera, Leucaena cánh rời
Cassia obtusifolia thân cỏ sống dai
Saraca dives hoa mẫu 4 (vành anh)
Me 3 cánh, Xây, Vàng anh hoa vô cánh
Zanthoxylum hoa đơn tính
Ruta kiểu đảo lưỡng nhị
Citrus kiểu nhiều nhị, hạt đa phôi
Aglaia (Ngâu) không có đĩa mật
Toona có nhị rời
Pistacia hoa vô cánh
Anacardium đảo lưỡng nhị
Gluta, vài Magifera, Swintonia 1vòng nhị
Mangifera nhị trụy chỉ còn vài nhị
Melanorrhoea nhiều nhị
Hydrocera cánh hoa rời, quả nhân cứng
Impatiens cánh hoa dính 2 cặp, nang nở mạnh cho ra 5 mảnh
Rhamnus bầu rời trong đế hoa lõm
Zizyphus lún sâu vào đĩa mật tạo bầu giữa
Gouania bầu hoàn tòan dưới
Nho cánh hoa dính nhau ở chóp như một cái nón
Eryngium lá bắc tạo thành gai
Cà rốt quả mang lông hay móc giúp quả phát tán
276
Angelica dẹp lại song song với mp của 2 phần quả làm cho vách đó rộng
ra
Hydrocotyle Dẹp thẳng góc với vách làm cho vách trở nên hẹp
Thược dược rễ củ dự trữ inulin chứ không phải tinh bột
Senecio lá bắc dính trên một hàng
Actiso lá bắc ngoài nạc ăn được
Tông Cynareae chỉ nhị dính nhau
Hạt Hướng dương chứa dầu
Phân họ hoa hình ống: Asterroideae
Phân họ hoa hình lưỡi nhỏ: Liguliflorae hay Cichorioideae cây có nhựa mủ
Hedyotis cỏ bò
Coffea gỗ vừa
Cinchona gỗ to
Uncaria, Rubia, Ba Kích dây leo
Hydnophytum, Myrmecodia phụ sinh
Galium, Asperula giống như có 4lá mọc vòng
Cà Phê: Gốc ở gân chính có hốc nhỏ ở bên
Canh-qui-na gốc ở gân chính có hốc nhỏ ở mặt dưới, có sợi libe
Mussaenda lá đài phát triển to, ko đều và có màu
Coffea quả hạch, hạt 1 rãnh
Rubia quả mọng
Cinchona quả nang, hạt có cánh
Nhàu quả kép
Ipeca gỗ cấu tạo mạch ngăn chấm hình đồng tiền
Phân họ Echitoideae bao phấn chụm vào nhau tạo như một cái mái che
trên đầu nhụy và có thể dính vào đầu nhụy
Cà độc dược phiến lá thùy chân vịt
Khoai tây lá kép lông chim với lá chét không bằng nhau
Schizanthus hoa không đều, nhị sau mất hẳn, có thêm 2 nhị bất thụ
Nicotiana nhị sau chỉ ngắn hơn các nhị khác
Solanum bao phấn mở bằng lỗ ở đỉnh
Cà độc dược, thuốc lá: quả nang
Dichondra có 2 lá nõan rời và 2 vòi nhju đính ở đáy bầu
Symphytum cỏ sống dai nhờ thân rễ
Cordia cây gỗ to
Tông Borrageae vách giả chia bầu thành 4 ô mỗi ô 1 noãn, vòi nhụy dính ở
đáy bầu
Chi Fraxinus vài loài không có bao hoa hoặc cánh rời
Tông Oleoideae 2 nhị dính trên ống tràng ở vị trí 2 bên
277
Tông Jasminoideae 2 nhị dính trên ống tràng ở vị trí trước sau
Chi Paulownia có thân gỗ
Digitalis tràng hình ống dài, miệng ống xéo với 2 môi không rõ
Antirrhinum tràng hình mặt nạ do họng tràng khép kín lại bởi sự phình của
môi dưới
Linaria tràng có cựa ở môi dưới
Chi Veronica 2 nhị trước bị trụy nên chỉ còn có 2 nhị
Chi Verbascum còn đủ 5 nhị
Plantago arenaria có thân
Plantago major không có thân
Chi Littorella có 1 lá nõan bị trụy, lá noãn còn lại chứa 1 noãn, quả bế
Plantago quả hộp
Chi Oroxylum còn đủ 5 nhị
Thunbergia dây leo
Trái nổ 5 cánh hoa dính nhau thành một ống hình kèn gần như đều
Tông Thunbergieae và Nelsonieae hạt không có cán phôi cứng
Vitex lá kép chân vịt
Stachytarpheta 4 nhị giảm còn 2 nhị
Tectona còn đủ 5 nhị
Duranta bầu 8 ô
Hyptis thân gỗ
Chi Salvia chung đới kéo dài thành hình đòn cân, mang một ô phân thụ ở
đầu này vào một ô phấn bất thụ ở đầu kia
Ajuga vòi nhụy chạy lên gần đỉnh bầu
Lô hội, ngọc giá, huyết dụ thân gỗ do các lớp cấp 2 đặc biệt
Smilax có thân quấn và leo
Aloe và Yucca có lá mập, dày, mặt cắt tam giác, mọc tành bó ở ngọn
Allium lá hình ống
Asparagus có cành biến đổi thành lá gọi là diệp chi
Smilax lá có cuống, gân phân nhánh tới 3-7 gân mọc từ đáy lá
Tán của các cây hành tỏi thật chỉ là những xim một ngả thu gọn và bao bởi
một mo
Lay ơn tiền khai cưỡi
Sâm cuốn chiếu rễ phụ cũng biến thành củ
Chi Orchis có 2 củ song song tồn tại
Lan địa sinh hoa mọc ở ngọn thân
Lan phụ sinh hoa mọc ở nách lá
Lan hạt nảy mầm nhờ cộng sinh với nấm Rhizoctonia
Địa liền không có thân khí sinh
278
Riềng thân khí sinh mọc rất cao
Alpinia, Zingiber lá song đính
Địa liền lá mọc sát đất
Globba, Alpinia gié hay chùm ở chót thân
Zingiber mọc từ gốc trên một trục phát hoa riêng biệt với nhiều lá bắc có
màu úp vào nhau
Globba, Gagnepainia đính noãn bên
Họ Giong riềng khác với họ Gừng ở 4 điểm chính: ko có tb tiết tinh dầu, lá
đài rời, hoa còn nửa nhị thụ, hạt không có nội nhũ (nhưng vẫn có ngoại
nhũ)
Eleocharis equisetina thân tròn
Cladium, Hypolytrum 2 nhị
Carex hoa đơn tính cùng gốc với gié hoa đực ở ngọn và gié hoa cái ở gốc,
mọc ở nách một lá bắc hữu thụ và mang một lá bắc con giữa trục hoa và
trục gié hoa
Mía, Ngô thân đặc hẳn vì tủy không bị tiêu hủy
Phân họ Tre lá có cuống cây gỗ nhiều nhánh
Phân họ Panicoideae đốt ở dưới dĩnh, dĩnh rụng theo gié hoa
Phân họ Pooideae hoặc Festucoideae đốt ở trên dĩnh, dĩnh còn lại khi gié
hoa rụng
Oryza, Bambusa 6 nhị đính 2 vòng
Phân họ Cỏ (Pooideae) cây thân cỏ gié hoa có đốt ở trên dĩnh, còn lại...
Mây bò bám vào những cây xung quanh nhờ gai móc
Phoenix acaulis, Thrinax cây không có thân
Mây lá đính trên trụ thân theo một đường giãn rất dài
Lá nón lá chân vịt
Lá nón, Kè, Cọ không cuống đơn tính
Dừa, cau đơn tính cùng gốc
Chà là đơn tính khác gốc
Dừa nước, cau có 3 nhị
Dừa nội nhũ dầu
Chà là nội nhũ sừng
Cau nội nhũ nhăn
J Tông Perseineae chi Cinnamomum, Camphora nhị gồm 4 ô phấn nhỏ
chồng lên nhau 2 cái một
■S Tông Laurineae chi Laurus nhị gồm 2 ô phấn
■S Peper có nhiều vòng bó libe-gỗ của vết lá xếp không theo thứ tự và
không có vòng mô cứng ở ngoài giống cấu tạo cây lớp hành
■S Papaver hoa mọc riêng lẻ, ống nhựa mủ hình mạng, nhựa trắng đục
279
■S Chelidonium ống nhựa mủ có đốt, Argemone, nhựa vàng
J Họ Gòn khác họ Bông ở 2 điểm: Nhị dính nhau thành nhiều bó, hạt phấn
láng
■S Artocarpus phát hoa hình chuỳ, quả phức, hạt mít và bao mỏng là quả
bế, vòi nhuỵ tồn tại ở hông, đài phát triển thành múi mít, xơ là các đài
đồng trưởng nhỏ của những lá noãn không phát triển
■S Ipeca gỗ cấu tạo mạch ngăn chấm hình đồng tiền

Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây: bần
Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là : hoa có tràng
hình hoa hồng
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò: giảm sự xâm nhập
của nước vào trung trụ
Các phần của thân cây gồm: thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên,
cành, bạnh gốc
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía
dưới thì gọi là: xim
Nhiều lá bắc tập hợp ở dưới cụm hoa được gọi là: tổng bao lá bắc
Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ là thân củ
Bộ nhị tụ là: dính ở bao phấn
Cành mang hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là : cuống hoa
Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có: mô mềm vỏ ngoài, mô
mềm vỏ trong, nội bì
Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô được gọi là: chung đới
Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm: không cánh hoa
Những hoa bìa trên cụm hoa Cúc là những hoa có kiểu tràng: tràng hình
lưỡi nhỏ
Trong các câu sai: biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
Vị trí của tầng phát sinh trong : giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi
hướng là: gân lá tỏa tròn
Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây: lục bì
Nội bì cấu tạo: 1 lớp tế bào
Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là: trong cùng vi phẫu rễ cây
Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng: tràng hình hũ
Mô tả sau đây: tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh
bột, nước, không khí,.. là mô gì? Mô mềm dụ trữ
Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là: hoa lớp ngọc
lan
280
Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẩu thân cây lớp ngọc lan với
thân cây lớp hành là: thân cây lớp ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ
Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ là gì? Bảo vệ hay dự trữ
Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?: lá chẻ
Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi: bao phấn không được tạo
được hạt phấn
Gân giữa lá cây lớp ngọc lan có đặc điểm: thường lồi cả hai mặt
Phần chuyển tiếp giữa thân và rễ gọi là: cổ rễ
Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của: cây hạt kín
Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: đối xứng qua
mặt phẳng
Các cánh hoa dính thành ống tràng ngắn, phía trên là một phiến hất lệch
một bên, đó là: tràng hình lưỡi nhỏ
Tràng hinh chuông thuộc nhóm: cánh dính , cánh hoa đều
Vị trí của đài phụ : nằm ngoài đài chính
Quả nào sinh bởi một hoa có nhiều lá noãn dính: quả nang cắt vách
Vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm: cứng do hoa gỗ
Chọn phát biểu chính xác về quả loại cam: mỗi lá noãn tương ứng là “mùi”
Quả bế có đặc điểm gì: vỏ quả mỏng, hóa gỗ ít nhiều và không dính vỏ hạt
Quả nang sinh bởi bầu nhiều ô, khi chín tự mở theo đường sóng lưng gọi
là: quả nang chẻ ô
Giao tử đực kết hợp với hai nhân phụ trong túi phôi sẽ tạo thành: nội nhũ
Áo hạt được hình thành từ sự phát triển của : cuống noãn
Cây mầm gọi phôi là: cây nằm giữa ngoại nhũ
Bộ nhụy được có thể được hình thành từ một hay nhiều: lá noãn
Khi hạt phấn ra khỏi bao phấn sẽ rơi trên phần nào để chờ nảy mầm: đầu
nhụy
Các lá đài, các cánh hoa và các nhị đính phía dưới bầu thì gọi là: bầu trên
Bầu 3 ô thì kiểu đính noãn sẽ là : đính noãn trung trụ
Ta có k 5 c 5 thì nghĩa là hoa có đặc điểm : 5 lá đài đính, 5 cánh hoa dính
Hoa có đặc điểm:”hoa đều, nằm lá đài dính, tám nhị dính, ba lá noãn dính,
bầu 1 ô và là bầu trên” thì hoa thức sẽ là: đáp án a
Hoa đồ không thể hiện được đặc điểm nào sau đây của hoa: số ô của bầu
noãn
Bộ phận nào của hoa không biến đổi thành các phần của quả: cánh hoa
Quả nào sinh bởi một hoa có nhiều lá noãn dính: quả nang cắt vách
Kiểu nẫu thường gặp ở hoa lớp hành: thường mẫu 3
Hoa lưỡng tính là: bộ nhị và bộ nhụy cùng một hoa
Lá mọc trên cuống hoa sẽ gọi là lá bắc non
281
Đế hoa kéo dài mơ và đưa cơ quan cái lên cao, phền kéo dài đó gọi là:
cuống nhụy
Vị trí cua đài phụ : nằm ngoài đài chính
Tràng hình chuông thuộc nhóm: cánh dính, cánh hoa đều
Các cánh hoa dính thành ống tràng ngắn, phía trên là một phiến hất lệch
một bên, đó là: tràng hình lưỡi nhỏ
Kiểu tiền khai hoa nào cần đủ 5 bộ phận ( 5 lá đài hoặc 5 cánh hoa): năm
điểm, lợp
Từ nào dùng để diễn tả sự sắp xếp của hoa trên cành: hoa tự
Kiểu cụm hoa nào có trục chính cụm hoa bị kết thúc bởi 1 hoa: xim hai
ngà
Hoa kiểu xoán ốc. chọn phát biểu chính xác: bốn vòng bộ phận xếp xoắn
ốc
Kiểu mẫu thường gặp ở hoa lớp hành: thường mẫu 3
Lá mọc trên cuống hoa sẽ goi là: lá bắc con
Hoa lưỡng tính là: bộ nhị và bộ nhụy cùng một hoa
Chọn câu sai: họ tiết dê: hoa nhỏ, đều, lưỡng tính, kiểu vòng, mẫu 3
Chọn ý đúng với hoa đồ: (1) hoa vô cánh, (2) hoa trần, (3) bộ nhị có 2
vòng, (4) các nhị dính nhau, (5) bộ nhị có 6 nhị ,(6) hoa lưỡng tính :
2,3,5,6
Họ có túi tiết hay ống tiết: apiaceae và ẩceae
Quan sát vi phẩu, thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1, đó là: libe
trong gỗ
Đặc điểm mô dày: mô nâng đỡ cho các cơ quan non còn khả năng tăng
trưởng
Chọn ý sai: mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
Hạt chỉ có ngoại nhũ gặp ở các họ: chuối, gừng, dong
Một loài thuộc họ Cải sẽ có các đặc điểm (1) hoa không đều, mẫu 4,2 lá
bắc con, (2) hoa đều , mẫu 4, không có lá bắc ,(3) nhị bốn trội, (4) hai lá
noãn tạo thành bầu trên, 1 ô có vách giá chia thành 2 ô, (5) bộ nhị hai trội:
2,3,4
Chọn ý sai về thân rễ: mô dẫn và mô nâng đỡ phát triển mạnh
Tên việt nam của loài acanthus intergrifolius t . anders: ác ó
Đặc điểm thân cây cấp 2: (1) biểu bì có lỗ khí và lông che chở,(2) bần gồm
nhiều lớp tế bào hình chữ nhật, (3) nội bì hình chữ u; (4) mô mềm gỗ xếp
dãy xuyên tâm,(5) mạch hậu mộc to, (6) gỗ cấp hai chiếm tâm, (7) bó gỗ 1
phân hóa ly tâm, (8) tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng: 1,2,4,7,8
Cặp tên Latin loài – họ: Ziziphus sativa Mill – Rhammaceae , stephania
rotunda Lour - menispermaceae
Đặc điểm bộ nhị họ Na: nhiều nhị rời xếp thành 3 vòng. Chung đới có282phụ
bộ
Họ có đặc điểm hoa không có lá bắc: Brassicaceae
Đặc điểm họ trúc đào: (1) cây có nhựa mủ, (2) tràng hoa tiền khai vặn, (3)
hoa có tràng phụ, (4) 2 lá noãn dính, (5) có đĩa mật: 1,2,4,5
Họ hay phân họ có đặc điểm là kép gồm 3 lá chét, có là kèm, hoa thức theo
kiều: Faboidaeae
Vị trí mô dày ở lá cây: dưới lớp biểu bì ở gân giữa
Mô gồm 1 lớp tế bào sống có chức năng che chở, chống mất nước: biểu bì
Vai trò của tầng lông hút ở rễ cây: hấp thụ nước và muối kháng
Kiểu bộ nhị ở hình : bộ nhị đa thể

Vai trò của nội bì ở rễ cây cấp 1: giảm sự xâm nhập nước vào trụ giữa
Một loài có đặc điểm thân gỗ lớn, là kép hình chân vịt, hoa đơn tính, quả
nang hủy vách, có ống nhựa mù. Loài cây này thuộc họ: Euphorbiaceae
Ý nghĩa chữ A trong hoa thức: vòng nhị
Quả thường có lông là đặc điểm thuộc họ: Campanulaceae
Loài mít thuộc họ dâu tằm. kiểu quả của loài này: quả phức
Thân hình trụ, không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn: thân cột
Loại hạt không có trong phân loại hạt: hạt có phôi
Chọn ý sai về mô mềm đồng hóa: là mô mềm giậu
Họ…(1)… có kiểu bao phấn…..(2)….: hình dưới (1) Lauraceae – (2) Nứt
van

Hạt có 2 lớp vỏ (1) hạt tiêu, (2) hạt bắp, (3) hạt đậu phộng, (4) hạt cam, (5)
hạt thầu dầu: 1,4
Một loài có hoa đồ như hình. Loài này có đặc điểm ….(1)…. Thuộc họ….. 283
(2)…..
Tràng hoa tiền khai cờ - phân họ đậu
Đặc điểm lá mọc nằm ngang (1) lỗ khí có 2 mặt, (2) thịt lá cấu tạo đồng
thể, (3) lỗ khí chỉ có ở mặt trên, (4) thịt lá kiểu dị thể bất đối xứng, (5) lỗ
khí ở mặt dưới: 4,5
Thành phần dẫn nhựa nguyên : mạch thông và mạch ngăn
Rubiales là tên Latin chỉ bậc phân loại: Bộ
Họ có đặc điểm lá hình chân vịt, luôn có lá kèm, nhị dính nhau ở chỉ nhị
thành một ống bao quanh nhụy: Malvaceae
Mô nằm ở tròn cùng của vi phẫu rễ Si, gồm nhiều tế bào không đều, xếp
khít nhau tbawts màu hồng nhạt khi nuộm kép: mô mềm tủy, đặc
kiểu cụm hoa ở hình bên: bông mo

họ không có áo hạt: (1) họ xoan, (2) họ bứa, (3) họ lạc tiên, (4) họ cam,
(5)họ bông, (7) họ cải: 2,3,5,6
kiểu bộ nhị của hoa đồ dưới: bộ nhị đa nhị

Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây: hoa lưỡng tính
Phân loại mô mềm theo cách sắp xếp tế bào: mô mềm đạo, mô mềm đặc,
mô mềm xốp
Đặc điểm họ bông: (1) hoa có đài phụ,(2) hoa không có đài phụ,(3) bộ nhị
đa thể,(4) bộ nhị đơn thể, (5) có libe 2 kết tầng, (6) không có libe 2 kết
tầng: 1,4,5 284
Khi đế hoa kéo dài và đưa bộ phân sinh sản cái lên cao, sẽ tạo thành:
cuống nhụy
Quả loại cái là: quả tự mở thành hai mảnh vỏ khi chín và một vách già
mang hạt
Đặc điểm của thân cây lớp Ngọc lan: phân biệt vỏ và trụ giữa
Đặc điểm của lá mọc vòng: các lá mọc thành vòng tròn
Một cơ quan có gỗ cấp 2 chiếm tâm. Đó lá: thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
Tên khoa học của loài hòe: sophora japonica L
Bần và phần mô chết phía ngoài bần, tạo thành: thụ bì
Đặc điểm họ Malvaceae (1) gân lá chân vịt, (2) có lá kèm, (3) nhiều nhị
rời, (4) nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị thành một ống, (5) 5 lá noãn tạo
thành bầu 1 ô, đính noãn bên: 1,4,5
Ý nghĩa của kí hiệu B trong hoa đồ: bao phấn 2 ô
Thành phần cung cấp chất dinh dưỡng khi hạt nảy mầm: nội nhũ và lá
mầm
Đặc điểm của quả loại cam: sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn rời
Đặc điểm lỗ khí kiểu dị bào: bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó tế
bào nhỏ hơn 2 tế bào kia
Họ có tế bào tiết tinh dầu: hồ tiều, long não, ngọc lan
Đặc điểm họ gừng: (1) cỏ sống dai nhờ thân rễ to, (2) hoa to, đều, mẫu 3,
(3) hạt có nội nhũ và ngoại nhũ, (4) lá có lưỡi nhỏ, (5) 5 nhị đều, rời: 1,3,4
Họ có tràng phụ: (1) bông, (2) vòi voi, (3) la dơn, (4) lạc tiên, (5) thủy tiên,
(6) hoa hồng: 2,3,4,5
Loài thuộc họ Apiaceae: Angelica dahurica
Ý nghĩa của từ var. trong tên khoa học loài Cyperus esculentus var.
sativus: thứ
Chọn ý sai: lá đơn là lá không chia thùy
Họ có đặc điểm có libe 2 kết tầng, túi tiết tinh dầu kiểu ly bào, bao hoa có
thể dính nhau thành một chóp và bị hất tung ra ngoài khi hoa nở:
Myrtaceae
Nguồn gốc của áo hạt giả : cuống noãn phù ra và ít phát triển
Ý nghĩa từ Mormodica trong tên khoa học loài Momordica
cochinchinensis S: Chi
Tên việt nam của loài ruellia tuberosa: trái nổ
Quả đại hồi là kiểu: quả tụ gồm nhiều quả bế
Ý nhĩa chữ A trong hoa thức: vòng nhị
Cánh hoa của tràng hình hoa cẩm chướng có….. cánh hoa của tràng hình
hoa hồng: ống tràng dài hơn
285
Quả thường có lông là đặc điểm thuộc họ: campanulaceae

Câu 60
Đặc điểm nào sau đây không phải của họ thầu dầu
A. Hoa đơn tính
B. Nang tự nở thành 2 mảnh vỏ
C. Nang tự nở thành 3 mảnh vỏ
D. Lỗ noãn luôn luôn có nút bịt đậy

Câu 61
Chọn đáp án ĐÚNG:
A. Đĩa mật ở trong vòng nhị (hoa cái)
B. Đĩa mật ở quanh đáy bầu (hoa đực)
C. Đĩa mật ở quanh đáy bầu (hoa cái)
D. Cả A và B đều đúng
Câu 62:
Dược liệu nào sau đây thuộc họ thầu dầu?
A. Hoa hòe
B. Cà phê
C. Tía tô
D. Chó đẻ răng cưa
Câu 63
Đâu là đặc điểm của LÁ họ thầu dầu (Euphorbiacea)?
A. Không có lá kèm
B. Thường hay có lá kèm
C. Mọc xòe, mọc cách
D. Cả A và C đều đúng
Câu 64
Chọn đáp án SAI về đặc điểm họ thầu dầu:
A. Hoa lưỡng tính
B. Cụm hoa: chùm, gié, xim
C. Gân lá hình lông chim hay chân vịt
D. Có thể không có lá nhứng có gai
Câu 65
Đặc điểm của Thân họ Bầu Bí:
Gỗ to, sống một năm hoặc nhiều năm
Gỗ nhỏ, nhiều loại có gai
Cỏ, sống một năm hoặc nhiều năm
Cây bụi, cỏ đứng hay dây leo 286
Câu 66
Cho các câu sau:
Phiến lá thường có lông nhám
Gân lá hình chân vịt
Hoa đơn tính, đều, mẫu 5
Hoa lưỡng tính
Hoa cái có 3 lá noãn dính nhau thành bầu dưới 3 ô
Lá mọc đối chéo chữ thập và có lá kèm
Quả mọng, to, vỏ ngoài cứng
Số câu đúng khi nói về họ Bầu Bí là:
A.2 C. 4
B. 3 D. 5
Câu 67
Chọn câu đúng
A. Lá đài và cánh hoa có thể rời hoặc dính nhau thành 1 chóp
B. Không có bao hoa
C. Khi hoa đơn tính, hoa tự thường cùng gốc với gié hoa đực ở gốc và gié
hoa cái ở ngọn
D. Họ cói chỉ có hoa không có quả hay củ
Câu 68
Chọn câu đúng
A. Có thân khí sinh, thân cỏ và và thân tròn
B. Bẹ lá chẻ dọc
C. Nhị xếp trên 2 vòng và hợp thành 2 kiểu khác nhau
D. Nhiều nhị rời xếp thứ tự quanh miệng của đế hoa
Câu 69
Chọn câu sai
A. Lá đơn mọc đối, không có lá kèm
B. Phiến lá dày, cứng, nguyên
C. Hoa có thể mọc tụ thành chùm hoặc chùm-xim
D. Bộ nhụy bầu trên 1 ô đựng 1 noãn, hoa đơn tính hoặc lưỡng tính
Câu 70
Cây nào sau đây thuộc họ Sim
A. Cây ổi, bạch đàn xanh, đinh hương
B. Cây bạch đàn, sim, đậu khấu
C. Cây đinh hương, bơ, tiêu
D. Cây sim, vối, vàng đắng
287
Câu 71
Đặc điểm của họ Mytarceae
1) Lá đài có thể rời hay dính nhau thành 1 chóp, bị hất tung ra ngoài khi
hoa nở chỉ còn để lại 1 sẹo tròn.
2) Túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào dưới biểu bì của lá và trong mô cứng
vỏ thân.
3) Số lá noãn bằng số cánh hoa hoặc ít hơn, dính nhau thành bầu dưới
nhiều ô, mỗi ô nhiều noãn, đính noãn trung trụ, 2 vòi nhụy.
4) Hạt không có nội nhũ, mầm thẳng hay cong.
5) Quả mọng hay quả nang.
6) Libe 2 kết tầng.
A. 1,2,3,4 C. 1,3,4,5
B. 1,3,5,6 D. 1,4,5,6
Câu 72
Đặc điểm nào sau đây của họ Cà phê
A. Thân dây leo.
B. Lá đơn mọc đối, nguyên, có lá kèm.
C. Bao hoa gồm 5 phiến dạng lá đài hay cánh hoa, tiền khai 5 điểm.
D. Hạt không có nội nhũ, mầm thẳng hay cong.
Câu 73
“Bộ nhụy: 2 lá noãn hợp thành bầu dưới, 2 ô, mỗi ô đựng 1 hay nhiều
noãn, đính noãn trung trụ, 1 vòi nhụy, đáy vòi hay có đĩa mật.” là đặc điểm
của họ:
A.Họ Lan (Orchidaceae)
B. Họ Cà phê (Rubiaceae)
C. Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
D. Họ Á phiện (Papaveraceae)
Câu 74
Cây nào sao đây thuộc cây trong họ của họ Cà phê (Rubiaceae):
“ Nhàu, Ba kích thiên, Thầu dầu, Á phiện, Dành dành, Trang son (Mẫu
đơn), Quế thanh, Hồ tiêu, Lá lốt, Hoàng liên, Bình vôi.”
A. Lá lốt, Trang son (Mẫu đơn), Ba kích thiên, Bình vôi.
B. Nhàu, Thầu dầu, Á phiện, Quế Thanh.
C. Nhàu, Ba kích thiên, Dành dành, Trang son (Mẫu đơn).
D. Ba kích thiên, Quế thanh, Hoàng liên, Á phiện.
Câu 75
Đặc điểm Quả họ Cà phê (Rubiaceae):
A. Tất cả quả sinh bởi một cụm hoa có thể dính liền với nhau hay thành
288
một quả kép.
B. Quả nang, thịt, nhiều dầu.
C. Quả mọng to, bề ngoài cứng, đôi khi hóa gỗ.
D. Quả khô, mở bằng lỗ hay nắp.
Câu 76
Cây mầm lớp ngọc lan gồm các thành phần :
Nội nhũ, ngoại nhũ, cây mầm với 2 lá mầm
Nội nhũ, rễ mầm, thân mầm, 2 lá mầm
Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, 2 lá mầm
Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm
Câu 77
Khi thấy có 2 lá bắc con nằm 2 ben cuống hoa đó là:
Hoa lớp ngọc lan Hoa đều
Hoa lớp hành Hoa không đều
Câu 78
Chọn câu đúng khi nói về họ Ngọc Lan
Thân có mập, sống dai
Thân cây gỗ, cỏ hay cây bụi sống ở cạn hay ở nước
Thân gỗ to hay nhỏ, đứng hoặc leo
Thân gỗ, cây nhỏ hay to sống trong rừng sát ở của sông
Câu 79
Tên khoa học lớp ngọc lan
Mangoliideaae Mognoliopsida
Mangoliidae Manggoliidae
Câu 80
Cơ cấu học của họ ngọc lan
Rất đặc trưng bởi ống tiết nhựa thơm trong tủy của thân và lá
Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô
Có tế bào chứa chất nhày
Trong lá chứa thể cương
Câu 81
Chọn phát biểu đúng nhất về họ cau
Thân gỗ, phân nhánh trên thân mang nhiều sẹo lá
Thân leo, có gai cây mọc đứng hoắc leo
Thân gỗ, hình trụ,có gai, không phân nhánh trên thân mang nhiều sẹo lá
Thân thảo, hình trụ,có gai, không phân nhánh trên thân mang nhiều sẹo lá
Câu 82
Cụm hoa có đặc điểm
Bông mo phân nhánh mọc ở nách lá
289
Hoa mọc ở đính cây
Bông mo xoắn ốc xếp thành 2 hàng, có màu rực rỡ
Mo mềm, phân theo từng nhánh
Câu 83
Họ cau có tên khoa học
Arecaceae Borassus
Aracreceae Areraeae
Câu 84
Lá có đặc điểm
Mọc tập trung trên ngọn cây, thường lớn
Mọc từ gốc lên cây , thường nhỏ
Phân bố vùng ẩm ướt, lá to
Lá nhỏ , mọc leo trên cây
Câu 5: Lá họ cau già đi phiến lá bị rách theo các nếp xếp và …
Lá xếp song song
Lá giống như kép lông chim
Lá giống như 1 cây quạt xếp
Lá hình gân mạng
Câu 1: Năm lá đài dính nhau phía dưới tạo thành hình
Hình phễu Hình cách cung
Hình ống Hình mạng
Câu 2: Họ Trúc Đào có đặc điểm
Thân cỏ, sống dai dây leo, cây gỗ to hoặc nhỏ
Thân gỗ, cây bụi đứng hoặc leo
Thân thảo, cây bụi đứng hoặc leo, sống dai
Thân gỗ, cây gỗ to hoặc nhỏ, có mủ trắng, thường độc
Câu 3: 2 lá noãn rời ở bầu, dính ở vòi, đầu nhụy hình
Hình trụ A và B đúng
Hình mâm 5 góc A đúng B sai
Câu 4: Xim họ Trúc đào ở đâu
ở ngọn
ở thân hay ở ngọn
Ở nách lá hay ở ngọn
Ở tán lá hay ở thân
Câu 5: Quả nào thuộc Họ trúc đào
Quả đại, quả hạch hay quả mọng
Quả cứng có 5 cạnh tròn
Quả hạch, quả nang hay quả mọng
Quả mọng hạt có nhũ dầu
Đặc điểm của họ Á phiện: (1) Quả nang mở bằng lỗ; (2) Cây có nhựa290 mủ
trắng, (3) Họng tràng có lông hay vẩy;(4) nhiều nhị rời;(5) Hóa luôn đơn
tính, phần lớn cùng gốc; (6) 2 lá noãn dín, bầu trên 1 ô
A. 1,2,3,5 C.1,2,4,6
B.2,3,4,5 D.2,3,4,6
Chọn câu đúng:
A. Họ hoa hồng có đế hoa lồi
B. Họ trúc đào có tế bào chứa nhựa Myrosin
C. Quả Thầu dầu là quả nang mở bằng 6 mảnh vỏ
D. A,B,C đều sai
Những đặc điểm giống nhau của hộ Cải và họ Màn màn là:(1) Cây gỗ to
hay gỗ nhỏ;(2) lá đơn mọc so le không có lá kèm;(3) Hoa đều lưỡng tính;
(4) Đế hoa mọc dài thành cuống nụy hay cuống nhụy;(5) Có tế bào tiết
myrosin;(6) Quả loại cải, hạt không có nội nhũ
A. 1,3,4,5 C.2,3,5,6
B. 3,4,5,6 D.1,4,5,6
Đặc điểm của bộ nhị (9)+ 1 gắp ở họ hay phân họ
A. Họ Đậu
B. Phân họ Đậu
C. Phân họ Vang
D.Phân họ trinh nữ
Đặc điểm của họ Lạc Tiên: (1) Cây gỗ hoặc cây cỏ sống dai; (2) Lá đơn,
mọc so le, có lá kèm;(3) Phiến lá có túi tiết tinh dầu kiểu ly bào;(4) Đế hoa
kéo dài thành cuống nhị nhụy; (5) Có tràng phụ;(6) Quả nang hay quả
mọng, hạt có áo hạt.
A.1,2,3,4 C.1,4,5,6
B.2,3,4,5 D.2,3,5,6
Cây Crinum asiaricum L. thuộc họ:
A.Menisoermaceae
B.Euphorbiaceae
C.Amaryllidaceae
D.Rhamnaceae
Những họ nào tiết tinh dầu:(1) Apiaceae;(2) Malvaceae; (3) Lamiaceae;
(4) Amaranthaceae; (5) Verbenaceae; (6) Rutaecae
A.1,2,3,4 C.2,3,5,6
B.1,2,3,5 D.1,3,5,6
Kiểu tràng nào cóc thể gặp trên cụm đầu của họ cúc?
A. Tràng hình môi và tràng hình phễu
B. Tràng hình lưỡi nhỏ và trang hình ốc
291
C. Tràng hình chuông và tràng hình ốc
D.Tràng hình hũ và tràng hình môi
Kiểu nhũ nào có thể gặp ở Dừa:
A. Nội nhũ cộng bào C. Nội nhũ nhân
B.Nội nhũ tế bào D. A và B đúng
Đặc điểm của họ Dâu tằm:(1) Cụ hoa hình xim;(2) Cụm hoa đuôi sóc; (3)
Cụm hoa...;(4) Hoa luôn đơn tính (5) Hoa đều lưỡng tính mẫu 5; (6) ống
nhựa có mủ có đốt
A.1,2,3,4 C.2,3,5,6
B.1,3,4,5 D.1,3,4,6
Hạt không có ngoại nhũ là do:
A. Ngoại nhũ bị tiêu hóa bởi phôi tâm
B. Ngoại nhũ bị tiêu hóa bởi nội nhũ
C. Ngoại nhũ bị tiêu hóa bởi tiểu noãn
D.Ngoại nhũ bị tiêu hóa bởi cây mần
Những họ nào có áo hạt: (1) Họ Xoan;(2) Họ Bứa;(3) Họ Lạc tiên;(4) Họ
Cam;(5) Họ Bông;(6) Họ Bầu bí
A. 1,2,3 C. 1,4,5
B. 2,3,6 D. A,B,C đều sai
« Ruella tuberosa L. » Là tên la tinh của cây
A. Cỏ xước C. Đinh hương
B. Trái nổ D.Ác ó
Đặc điểm của họ Tiết dê ?(1) Cụm hoa là chùm, xim 2 ngả ; (2) 6 lá đài
xếp trên 2 vòng ;(3) bao hoa 6 phiến cùng màu dạng lá đài ; (4) 6 nhị xếp
trên 2 vòng ; (5) nhiều nhị xếp xoắn ;(6) Hoa đơn tính khác gốc
A. 1,2,4,6 C. 1,2,4,5
B. 1,3,4,5 D. 1,4,5,6
Đặc điểm không phải của họ Na:(1) Nhiều nhị dính nhau ;(2) chỉ nhị rất
ngắn ;(3) Vòi nhụy ngắn; (4) Bầu trên 1 ô ;(5) Quả khô hay quả mọng ;(6)
Nội nhũ bột
A. 1,2,3,4 C. 3,4,5,6
B. 1,2,5,6 D. 2,3,4,5
Chọn câu ĐÚNG :
A. Acchyranthe aspera L. thuộc họ Na
B. Fibraurea tincioria Lour. thuộc họ Fabaceae
C. Aflanthus triphysa (Derinst) Alston. thuộc họ Simaroubaceae
D. Ricinus communis Lin. thuộc họ Lauraceae
Đặc điểm của họ Bứa : (1) Nhiều nhị rời ;(2) nhiều nhị dính thành nhiều
bó ; (3) bộ nhị 2 bó ; (4) Bộ nhị 2 trội ; (5) 1 vời nhụy dài ; (6) Vòi nụy rất
292
ngắn gần như không có
A. 1,2,5,6 C. 2,3,4,5
B. 3,4,5,6 D. 1,2,3,5
Đặc điểm nào của họ Rau răm ?
A. Hoa lưỡng tính, không có cánh hoa
B. 6 nhị xếp trên 2 vòng xen kẽ với các phiến của bao hoa
C. 5-8 nhị xếp xoắn ốc
D. A,B,C đều đúng
Các họ có ống nhựa mủ: (1) Trúc đào;(2)Thầu dầu;(3) Thủy tiên;(4) Màn
màn;(5) Hoa chuông;(6) Cúc
A. 1,2,5,6 C. 2,3,4,5
B. 2,3,4,5 D. 1,2,3,5
Các kiểu tràng nào sau đây thuộc cánh hợp không đều nhau?(1) Hình đinh;
(2) hình hoa hồng;(3) hình chuông;(4) hình chữ thập; (5) hình bánh xe;(6)
hình hũ
A. 1,2,3,4 C. 3,4,5,6
B. 1,3,5,6 D. A,B,C sai
Một loài có tên là Citrus maxima Bum., thì chữ « Bum. » là tên
A. Chi C. Tông
B. Dạng D. Tác giả
Các cây nào không thuộc họ Apocymaceae? (1) Dừa cạn; (2) Náng; (3)
Trúc đào;(4) Mùi cua;(5) Đại;(6) Nhân trần
A.12,3 C.4,5,6
B.1,3,5 D.2,4,6
Khi bao hoa và bộ nhị đính ở dưới bầu, bầu này gọi là:
A. Bầu dưới C. Bầu hạ
B. Bầu trên D. A,B,C sai ( bầu trên mới đúng )
Chọn câu sai:(1) Vông vang họ Fabaceae; (2) Sâm đại hành họ Iridaceae;
(3) Sơn tra họ Rosaceae; (4) Vông nem họ Malvaceae;(5) Thanh trà họ
Loganiaceae;(6) Ba kích họ Brassicaceae
A.1,2,3,4 C.1,4,5,6
B.3,4,5,6 D.2,3,4,6
Những quả nào khong phải là quả kép?(1) Thơm; (2) Dâu tây; (3) Sung;(4)
Măng cụt;(5) Mận: (6) Quả mứt
A.1,2,3 C.4,5,6
B.2,4.5 D.1,3,6
Kiểu dị bào ở tế bào bạn lỗ khí là:
A. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều
B. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia
293
C. Các tế bào bạn xếp vonhf quanh lỗ khí
D. Nhiều tế bào hình dạng khác nhau, xếp không trật tự quanh lỗ khí
Libe 2 kết tầng khi:
A. Mô libe xen kẽ với sợi libe
B. Mô libe xen kẽ với mô gỗ
C. Libe 2 xen kẽ với libe 1
D. Libe 2 xen kẽ từng lớp với gỗ 2
Phát biểu nào sau đây sai : (1) Mô cứng được cấu tạo bởi những tế bào
chết có vách tẩm cellulose ;(2) Ống nhựa mủ không thuộc mô tiết ;(3) Thụ
bì gồm lớp bận và lớp vỏ chết bên ngoài lớp bần;(4) Ống nhựa mủ hình
dạnh thường gặp ở họ Trúc đào ; (5) Ống nhựa mủ thật thường gặp ở phần
lớn họ Á phiện ; (6) Ở rễ của cây ký sinh không có chóp rễ
A.1,2,3,4 C.1,2,4,5
B.3,4,5,6 D.1,2,5,6
Ở họ lúa, nơi phiến lá nối với bẹ lá có 1 tầng lông, đó là
A. Lá kèm C. Lá kèm dạng lỏng
B. Lưỡi nhỏ D . Bẹ lá
Các đặc điểm dùng để phân biệt các kiểu lá đơn :
A. Các kiểu gân lá
B. Hình dạng mép, gốc và đầu phiến lá
C. Kích thước và hình dạng lá
D. Số lượng lá chét, kiểu phân nhanh của cuống lá
Bậc phân loại giữa họ và chi là :
A. Tông C.Thứ
B. Phân loài D.Phân họ
Các câu nào đúng với hình :
1. Bầu cấu tạo từ 3 lá noãn
2. Các mảnh vỏ của quả được hình thành do sự
cắt vách ngăn của bầu
3.Đính noãn trung tâm
4.Quả nang chẻ ô
5. Bầu trên có 3 ô
A.1,2,3 C.1,2,5
B.1,4,5 D.3,4,5
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là
bì thường có vai trò Giảm sự xâm Trong cùng vi phẫu rễ cây
nhập của nước vào trụ gữa Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối
Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi xứng là mô mềm giậu ở trên, mô
thành. Vảy khô mềm khuyết ở dưới
294
Bó dẫn ở thân cây lớp Hành Bó Thân ngắn ở dưới đất có mang
mạch kín những lá mọng nước là thân gì ?
Thân hành
Mô nào có vách bằng cellulose Lá đài có hình dạng màu sắc
Libe giống như cánh hóa thì gọi là: Đài
Nội bì cấu tạo bởi Nhiều lớp tế dạng cánh
bào - Đài dạng cánh: LĐ có màu sặc
Lá có thể biến đổi thành Gai, bẹ sỡ
chìa, vẩy - Đài phân: Các LĐ rời nhau
Lá chẻ là kiểu phân loại lá dựa - Đài hợp: Các LĐ dính nhau
vào: Mép phiến lá - Đài đều: Các lá đài giống nhau
Gỗ 1 phân hóa ly tâm gặp ở Thân - Đài không đều: Các lá đài khác
cây lớp Ngọc Lan cấp 2 nhau.
Phiến lá có vết khía tận gân lá là - Đài tồn tại: đài còn lại sau khi
loại lá gì? Lá xẻ hoa tàn.
Tràng hình chuông thuộc nhóm - Đài đồng trưởng: đài tồn tại và
hoa: Cánh phân và đều phù to theo quả.
Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu Sau khi hoa nở, đài còn lại trên
gọi là thân gì? Thân rạ quả gọi là: Đài tồn tại
Chữ viết tắc P trong hoa thức có Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ
nghĩa là: Lá đài và cánh hoa giống nhị được gọi là Đế nhị nhụy
nhau ( vòng bao hoa) Hoa có cánh hợp là Các cánh dính
Chữ viết tắc K trong hoa thức có liền nhau ( cánh = tràng)
nghĩa là: Vòng lá đài Gỗ phân hóa hướng tâm: Càng
Chữ viết tắc C trong hoa thức có vào tâm mạch càng to
nghĩa là: Vòng cánh hoa Ngù đầu là kiểu cụm hoa Cụm hoa
Chữ viết tắc A trong hoa thức có phức
nghĩa là Vòng nhị Lông che chở có chức năng Tăng
Chữ viết tắc G trong hoa thức có cường sự che chở cho cây
nghĩa là Vòng nhụy Khi các cánh hoa đều nhau, dính
Cánh môi là Cánh hoa có chia nhau bên dưới thành ống ngắn,
thùy phía trên phần phiến to và tỏa ra
Chọn các câu sau, câu nào SAI: thì gọi là: Tràng hình bánh xe
A. Lá đơn là lá có cuống không Rễ cái phát triển hơn rể con là: Rễ
phân nhánh trụ
B. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá Bộ nhụy của hoa gồm có Bầu, vòi
C. Lá màu xanh do chứa chất diệp nhụy, đầu nhụy
lục Hoa chỉ có nhụy thì gọi là Hoa cái
D. Cuống lá có thể có cánh Gân lá song song đặc trưng cho
295
Thành phần của phiến giữa: Pectin cây Lớp Hành
Đặc điểm của họ Đào lộn hột (Anacardiaceae) ? Cây gỗ, chứa nhựa thơm.
Quả hạch.
Đặc điểm cơ cấu học của cây họ Xoan (Meliaceae) : Có tế bào tiết, không
có túi tiết tiêu ly bào
Cây nào thuộc họ Trúc Đào ? Cây Dừa cạn và cây Đại
Tên La tinh của « Polysciasfruticosa (L.) Hams) là cây : Đinh lăng
Tên la tinh của cây Trúc Đào là : Nerium oleander Lin.
Tên La tinh « Momordica cochinchinensis Spreng .» là của cây Gấc
Tên La tinh của cây Dâu tằm là : Morus alba L.
Tên La tinh « Melaleuca cajuputi Powell. » là của cây : Tràm
Tên La tinh của cây Tam thất là : Panaxpseudo-gíneng Wall.
Hoa có cuống nhị nhụy nghĩa là : Đế hoa mọc dài giữa đài hoa và bộ nhị
Cụm hoa kiểu xim một ngả hình bò cạp là Sự phân nhánh phía dưới của
hoa trên cùng luôn luôn xảy ra về một phía
Nội nhũ được hình thành từ: Sự kết hợp giữa giao tử đực thứ hai với nhân
thứ lưỡng tướng.
Lá đầy đủ là lá có 3 phần, gồm: Phiến lá, cuống lá, bẹ lá
Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá: mm giậu,mm khuyết,mm đồng hóa
có màng xếp nếp
Loại mô tiết nào sau đây được hình thành từ một nhóm tế bào tiết: Kiểu ly
bào
Nguồn gốc của ngoại nhũ: Do phôi tâm tạo thành
Đặc điểm của lá cây lớp Hành:
Gân lá song song, có bẹ lá
Bó mạch kín
Lỗ khí ở hai mặt của biểu bì
Đặc điểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ Hoa Chuông (Campanulaceae)
là: 5 nhị đều, dính ở bao phấn.
Từ viết tắt “ var.” trong tên La tinh của cây Su hào ( Brassicaoleracea L.
var. cauulorapa Pasq.) có nghĩa là: Thứ
Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên La tinh của lớp và phân lớp là: -
opsida và - idae
Cuống lá không phân nhánh, mang một phiến lá gọi là Lá kép ( lá chét, lá
phụ )
Đế hoa mọc dài giữa bộ nhị và bộ nhụy, thành một trục mang bộ nhụy
được gọi là Cuống nhị nhụy
Đặc điểm của đính noãn trung trụ là Bầu nhiều ô, do nhiều lá nõa tạo thành
Số lượng lá bắc con trên hoa của lớp Ngọc Lan: 2 LBC ở 2 bên cuống hoa
Số lượng lá bắc con trên hoa của lớp Hành: chỉ có 1 LBC, đối diện Lá296bắc
Các nhị thường đính xen kẽ với cánh hoa, số lượng nhị bằng số lượng các
bộ phận của vòng bên ngoài, nhất là đài là cách đính:Bộ nhị đảo lưỡng nhị
Nhị nhiều, đính xoắn ốc trên đế hoa lồi
(bộ nhị đa nhị)
1 vòng (bộ nhị đẳng nhị): nhị xen kẽ cánh hoa
2 vòng:
Bộ nhị lưỡng nhị (bộ nhị 2 vòng):vòng ngoài xen kẽ cánh hoa
Bộ nhị đảo lưỡng nhị: vòng ngoài trước cánh hoa
- > 2 vòng hay số nhị/ mỗi vòng rất nhiều:
Bộ nhị nhiều vòng (bộ nhị đa nhị)
Bầu trên có nghĩa là: Bao hoa và nhị đính ở trên bầu
Bó mạch kín có đặc điểm: Không có tượng tầng giữa libe gỗ ( Bó libe gỗ)
Mạch gỗ nhỏ ở sát trụ bì, mạch to hơn ở phía trong là sự phân hóa: Hướng
tâm
Lưỡi nhỏ là: Màng mỏng ở chỗ phiến lá giao với bẹ lá.
Những cụm hoa nào sau đây thuộc hoa đơn không hạn: Chùm, bông (gié),
ngù, tán, đầu
Ngù đầu là kiểu cụm hoa: Cụm hoa đơn
Cụm hoa đơn không hạn, các cuống hoa ở gốc cụm hoa mọc dài lên đưa
các hoa lên cùng một mặt phẳng là kiểu cụm hoa: Ngù
Ở phiến lá chính thức lớp Ngọc Lan: Bó gân phụ bị cắt xéo
Đặc điểm của thân cây lớp Hành: Không có cấu tạo cấp 2
Rễ lớp Hành có đặc điểm: Có mạch hậu mộc
Rễ nào to nhất, phát triển nhất? Rễ cái
Đặc điểm nào ĐÚNG ở rễ cây? Tầng tẩm chất bần chỉ có 1 lớp tế bào
Mô gì có trong vỏ cấp 1 của rễ? Mô mềm vỏ, nội bì, trụ bì
Đặc điểm nào sau đây của rễ cây? Gỗ 1 phân hóa hướng tâm
Rễ cây ký sinh thuốc loại gì? Rễ mút
Đặc điểm nào sau đây là của thân cây lớp Hành? Bó libe gỗ xếp không thứ
tụ, kiểu bó mạch kín
Ngoài gốc thân chính, rễ còn có thể mọc dài ra từ đâu trên cây? Cành
Rễ con mọc ra từ đâu? Miền hóa bần
Đặc điểm của thân rạ? Rỗng ở gióng và đặc ở mấu
Thân giả là gì? Thân được tạo thành từ các bẹ lá
Lá kép có đặc điểm gì? Cuống lá phân nhánh
Lỗ khí ở lá Ngọc Lan thường có ở đâu? Biểu bì dưới
Lá nào có các lá chét xếp xòe ra ở đầu cuống chính? Lá kép hình chân vịt
Đặc điểm mô dẫn trong lá cây? Cấu tạo cấp 1
297
Đặc điểm gân giữa của lá lớp Ngọc Lan? Lồi ở mặt dưới
Loại mô nào của lá chứa nhiều hạt lục lạp? Mô mềm hình giậu
Rễ mọc ra từ cành cây Si hướng xuống đất thuộc loại? Rễ khí sinh
Phiến lá có đặc điểm: mỏng, rộng, có 2 mặt
Cấu tạo của lá? Đối xứng qua mặt phẳng
Đặc điểm của lá cây lớp Hành? Gân lá song song
Lá mọc vòng khi: Lá xếp thành hình hoa thị sát đất
Mô nào đảm nhận vai trò nâng đỡ của lá cây lớp Ngọc Lan? Mô dày
Câu nào SAI? Vùng tăng trưởng ở rễ không có lông hút
Trong các câu sau, câu nào SAI? Lá kèm là phần phụ của lá
Câu nào SAI? Rễ cái của cây lớp Hành phát triển mạnh.
Đặc điểm bó gỗ của rễ cấp 1 lớp Ngọc Lan? Phân hóa hướng tâm
khái niệm họ trong hệ thống phân loại dùng để chỉ
khái niệm họ trong hệ thống phân loại dùng để chỉ ?> một hay nhiều có
cùng nguồn gốc
Thực vật dược thi
Mô dẫn của vi phẫu lá lớp hành có gì khác với vi phẫu lá lớp ngọc lan ?
>(Hình cung , gỗ ở trên , libe ở dưới )
Mô dẫn của thân lớp hành là gì ? > ( bó mạch kín )
Các tế bào do tầng phát sinh (tầng sinh bần và tượng tầng ) tạo ra có đặc
điểm gì ? >( tế bào vách tẩm gỗ mỏng )
Nhìn từ mặt lá thấy hai tế bào hình hạt đậu , quay phần lõm vào nhau đó là
gì ? >( lố khí )
Kiểu rễ nào đặc trưng cho lớp hành ?>( rễ chùm)
Thân cây có chiều cao từ 15-25 m gọi là gì ? >cây gỗ vừa<
Lá kép là cuống lá phân nhánh , mỗi nhánh tận cùng bằng một phiến gọi là
gì ?> lá chét <
Lá lớp hành đặc trưng bởi gân lá nào ?> gân lá song song<
Tận cùng của thân chính là ? > chồi ngọn <
Lá của thân rễ có đặc điểm gì ?> biến đổi thành vảy khô để bảo vệ <
Bậc phân loại dùng để chỉ ?> vị trí của loài trong 1 họ thực vật <
Tên phân nhánh của thực vật bậc cao có đuôi từ là ?>_phyta<
Tên bộ của thực vật bậc cao có đuôi từ là ?>ales<
Chọn một loài thuộc họ cúc ( Asteraceae)? >Artemisia annua L<thanh hao
hoa vàng
“kaempferia galanaga L” là tên khoa học của 1+ và loài này thuộc họ 2 ?
>1 địa liền và 2 là Zingibeeraceae
Cam thảo nam có tên khoa học là “ scoparia ...) ?> dulcis <
Sự sắp xếp libe và gỗ ở thân cây cấp 1 ? > libe ở trên , gỗ ở dưới <
298
Gỗ ở trên lớp hành khác gì gỗ của rễ lớp ngọc lan cấp 1 ? <có thêm hậu
mộc trong mô mềm tủy <
Mô nào có hơn 1 lớp tế bào trên vi phẫu rễ ? >tầng suberoid<
Vùng trung trụ của vi phẫu thân có cấu tạo : trụ bì hóa mô cưng -libe 1 -
libe 2 - tượng tầng - gỗ 2 - (X) - mô mềm tủy . Biết vi phẫu này có cấu tạo
bất thường . vậy (X) là gì ? l> libe trong tủy <
Tràng hoa bánh xe là gì ? > ống tràng ngắn , phiến rộng , xèo ra <
Nếu bầu 1 ô thì sẽ không gặp kiểu dính noãn nào ?> trung trụ <
Kiểu K(5)C(5) nghĩa là ?> 5 lá đài dính , 5 cánh hoa dính <
Quả hạch con khác quả hạch ở điểm nào ?<vở quả cứng rắn>
Quả mọng sinh ra từ ?<1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính >
Quả loại cam là ? > sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn rời <
Quả nang nào sinh bởi bầu nhiều ô . KHI chín nứt theo đường gân giữa lá
noãn ?< Nang chẻ ô >
Quả nào khi chín , quả nở bằng 4 đường nứt ở hai bên giá noãn tạo 2 mảnh
vỏ bất thụ vách giả mang hạt ?< quả loại cải >
Quả kép được sinh ra từ ?>cụm nhiều hoa <
Giao tử đực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành ?> nội nhũ <
Kiểu lỗ khí nào có hai tế bào bạn ?> trực bào <
Ngù khác chùm ở đặc điểm nào ? >các hoa được đưa lên cùng 1 mặt
phẳng <
Buồng khác bông mo ở đặc điểm nào ?>trục cụm hoa phân thành nhiều
nhánh <
Kiểu cụm hoa có trục chính cụm hoa kết thúc bởi 1 hoa ?> xim <
Kiểu cụm hoa nào tại vị trí các nhánh mang cụm hoa cùng kiểu ?> cụm
hoa kép <
Hoa kiểu vòng xoắn là ?> các bộ phận của bao hoa xếp vòng , nhị và nhụy
xếp xoắn ốc <
Kiểu mẫu của hoa lớp hành ?> mẫu 3 <
Hoa lưỡng tính ?>trên cùng 1 hao có nhị và nhụy <
Đế hoa kéo dài nâng các cánh hoa và cơ quan sinh sản lên cao sẽ gọi là ?
>cuống hoa <
Vị trí của lá đài phụ ?>bao quanh phía ngoài của các cánh hoa <
Trong các phân loại hạt , kiểu hạt nào không có ?>hạt có cây mầm <
Đặc điểm nào giúp nhận diện cây Ngọc Lan trắng thuộc họ Ngọc lan
(magnoliaceae)?> hoa trần <
Hình vẽ bên là gì và thuộc họ nào ?>bao phấn họ long não [lauraceae]

299
Hạt của họ hồ tiêu [piperaceae] có đặc điểm j ?> hạt gồm cây mầm , nội
nhũ , và ngoại nhũ <
Đặc điểm của bao hoa và nhị của họ Tiết dê [menispermaceae]> 6 lá đài 2
vòng , 6 cánh hoa xếp 2 vòng , 6 nhị xếp 2 vòng <
Đặc điểm bầu noãn , và quả của họ Á phiện [papaveraceae]?>bầu 1 ô,
nhiều noãn , dính nãon giữa , quả nang nứt lỗ <

Hình vẽ họ đồ hoa gì ?< họ rau dền [amanranthaceae]


Kiểu nào không gặp ở họ bứa[ Clusiaceae] ?>nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị
thành 1 bó bao quanh cơ quan cái <
Đế hoa của hoa lạc tiêu [ Passifloraceae] có đặc điểm j ? > đế hoa kéo dài
thành cuống nhị nhụy <
Kiểu đính noãn nào là đặc trưng cho Cucurbitaceae ?> đính noãn trung trụ
thành trắc mô đặc biệt <
Họ Capparaceae [ họ Màn Màn ] khác họ Brassicaceae [họ cải ]ở đặc điểm
chính nào của hoa ?> hoa có 4 lá đài , 2 lá đài vòng ngoài vị trí trước sau <
Đặc điểm bao phấn và hạt phấn của họ Malvaceae[ họ bông ]?>bao phấn 1
ô , nứt dọc , hạt phấn hình cầu và có gai <
Hình bên có đặc điểm j ?> 5 lá đài dính , nhiều nhị rời , bầu 3 ô , đính noãn
trung trụ <
Hình bên có đặc điểm j của họ rosacaeae ?>
danh pháp của bậc phân họ trong hệ thống phân loại có tận cùng là >?-
oldeae
đặc điểm của họ Bông(Malvaceae)? - nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị thành
1 ống bao lấy bầu và vòi, bao phấn 2 ô, hạt phấn láng
- lá đơn, mọc cách, gân lá thường hình chân vịt, có lá kèm
- cành non và phiến lá thường có lông che chở đa bào phân nhánh
đặc điểm nào thể hiện sự tiến hóa hơn của thực vật có hoa? - hoa lưỡng
tính
- thành phần của hoa xếp thành vòng
- cây gỗ hay cây bụi
đặc điểm của bộ nhị và bộ nhụy ở họ cam thay đổi như sau: ? A5+5 hay
A(n)/ G4-5 hay G(n)
đặc điểm để nhận biết họ hoa môi(lamiaceae) hoa thức: K(5)C(5)A4G(2) ?
thân tiết diện vuông, lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, không lá kèm 300
sắp xếp các bậc phân loại theo thứ tự từ cao đến thấp ? giới, ngành, lớp,
phân lớp, bộ, họ, tông, chi, loài, thứ
đặc điểm "hoa thường đều, lưỡng tính, có lá bắc, K2+2, C4 xếp chéo chữ
thập, có cuống nhụy hay cuống nhị nhụy" là của họ ? màn
màn(capparaceae)
những hạt không có nội nhũ ? cúc, bầu bí, phân họ đậu
cụm hoa họ ngũ gia bì ? tán đơn hay kép, tụ thành chùm, đầu, gié, ở nách
là hay ngọn cành
bậc phân loại nào sau đây chỉ bậc dưới loài ? dạng(forma)
đặc điểm hoa của họ gai mèo ? hoa đơn tính khác gốc, hoa đực có 5 lá đài
dính, không có cánh hoa, 10 nhị đính 2 vòng
những họ có quả bế ? cúc, hoa tán, hoa môi, cói
đặc điểm của họ thầu dầu ? "cây thường có nhựa mủ, cụm hoa có kiểu
chùm, gié, xim, cyathium, hoa đơn tính
những họ có bộ nhị dính ở chỉ nhị hoặc ở bao phấn ? rau dền, cúc, trôm
đặc điểm cơ cấu học của họ đay(tiliaceae) ? có tế bào và túi chứa chất nhầy
nhày trong mô mềm vỏ, tủy của thân, cuống lá và phiến lá
đặc điểm bao hoa: "5 lá đài dính tiền khai liên mảnh, hoa có thể có hay
không có đài phụ, 5 cánh hoa rời tiền khai vặn" là họ ? bông
đặc điểm bộ nhị và bộ nụy của họ lan ? nhị thụ, trục hợp nhụy, 3 lá noãn
bầu dưới 1 ô, phấn khối
chú thích 1 và 2 của hoa đồ họ rau dền ? lá bắc con, đài hoa
đặc điểm bộ nhị/bộ nhụy của họ Lúa(poaceae) là A3-6/G(2-3)
các đặc điểm của ngành thông(pynophyta) ? cây gỗ to hay nhỏ, hoa đơn
tính, lá có hình dạng biến thiên
đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy họ chuối ? 5 nhị thụ, đính trên hai vòng, nhị
đối diện môi sau bị lép/3 lá noãn, bầu dưới 3 ô
đặc điểm lá của họ trúc đào ? lá đơn, nguyên, mọc đối hay mọc vòng,
không có lá kèm
đặc điểm của họ bóng nước ? "hoa bị vặn 180 độ, 5 lá đài dạng cánh,
không đều, có thể có 2 lá đài bị trụy, lá đài sau có cựa,ở chi impatiens có 5
cánh hoa không đều dính thành hai cặp và quả nang hở mạnh"
các đặc điểm thể hiện sự tiến hóa hơn của hệ thống dẫn nhựa và hạt phấn?
bó mạch xếp rải rác, gỗ có mạch thông, hạt phấn nhiều lỗ
đặc điểm nhận biết quả nang hủy vách ? - số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn
- trục mang hạt ở giữa quả, tách rời vỏ quả
cụm hoa đuôi sóc là? bông mang toàn hoa đơn tính
được hình thành từ bầu nhiều ô, mỗi ô khi chín tạo thành một quả bế ? quả
301
phân(liệt quả)
đặc điểm gié hoa ? - hoa có kích thước nhỏ
- một gié hoa có nhiều hoa
- hoa không cuống xếp thành hai hàng khác nhau
chức năng che chở, chống sự mất nước, điều chỉnh sự trao đổi khí và tiết
các hợp chất biến dưỡng ? mô che chở
lá bắc ? lá mang hoa ở nách
loại cụm hoa có cuống hoa mọc dài ra đưa hoa lên cùng một mặt phẳng?
Ngù
ở hạt có nội nhũ, vị trí của phôi (cây mầm) có thể ở? -bên trong nội nhũ
-bên ngoài nội nhũ
-bao quanh nội nhũ
cấu trúc giải phẫu của một gai cho thấy các mô như sau:''biểu bì, mô mềm
vỏ, libe và gỗ xếp thành vòng tròn liên tục''. gai này có nguồn gốc từ?
Cành
hình này chỉ sự thụ phấn kiểu gì? thụ phấn chéo
khi hoa có bầu dưới thì ? - bầu luôn dính với đế hoa
- số lá noãn có thể ít hay nhiều, dính hoặc rời
đặc điểm của cây lớp hành ? - rễ chùm
- hoa mẫu 3
- rễ láng
mô tả sau đây:"giao tử đực di chuyển đến thụ tinh với giao tử cái " ? noãn
giao
phân bố lỗ khí ở cây lớp ngọc lan ? nhiều ở mặt dưới hơn mặt trên của lá
cây mầm được hình thành từ ? sự kết hợp giữa giao tử đực thứ nhất với
noãn cầu
đế hoa mang các bộ phận ? bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
thực vật hạt kín và thực vật hạt trần đều sinh sản bằng hạt, nhưng ở cây hạt
trần để thụ tinh thì hạt phấn... ? rơi trên buồng phấn
ngoại nhũ phân biệt với nội nhũ bởi ? - nằm bên ngoài nội nhũ
- tế bào lưỡng bội
sau sự thụ tinh tế bào nào của hợp tử phát triển thành phôi (cây mầm) ? tế
bào bên trong
sóng hạt là: ? vết tích của cuống noãn dính với thân noãn
khái niệm hoa đơn tính khác gốc dùng để chỉ ? loài cây có hoa đực và hoa
cái trên hai cây khác nhau
các quả kép ? quả nhàu, quả mít, quả sung, quả dâu tằm
302
mô che chở ở rễ có thể là ? bần, chóp rễ, tầng hóa bần
libe quanh tủy được hình thành từ ? mô phân sinh tủy
bầu cấu tạo bởi hai lá noãn tạo bầu 2 ô, khi chín nứt theo gân giữa của lá
noãn, số mảnh vỏ của cây là ? 2
áo hạt(tử y) ?- được hình thành từ sự phát triển của cuốn noãn
- nạc, bao trọn hay không bao trọn hạt
- gặp ở họ Bồ Hòn, họ Lạc tiên
thân cây phân nhánh kiểu xim khác kiểu chùm ? trục chính của thân được
tạo từ những đoạn khác nhau từ một loạt chồi kế tiếp
cánh của quả có cánh được hình thành nhờ sự phát triển của ? vỏ quả
các đặc điểm thể hiện thực vật ở vị trí tiến hóa thấp ? - hoa thường cô độc
- các bộ phận của hoa đính xoắn ốc
- chỉ nhị dạng phiến và bao phấn hẹp
những quả nào sau đây có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn ? nang hủy vách,
nang cắt vách, quả của họ Lan
lỗ khí hỗn bào là đặc trưng của ? Họ Hoàng Liên
chức năng nội bì ở rễ ? giảm sự xâm nhập nước từ vỏ vào trụ giữa
khi bộ phận dùng làm thuốc ở một số loại cây thuốc là lá cây thì đặc điểm
nào của lá là quan trọng để kiểm nghiệm dược liệu lá ? biểu bì, lỗ khí, lông
câu nào đúng ? nhị dính nhau thành nhiều bó là bộ nhị đa thể
lá đài có thể có các tiền khai sau ? xoắn ốc, van, vặn, lợp, năm điểm
quả được hình thành từ một hoa có một lá noãn hoặc nhiều lá noãn dính
liền là quả ? đơn
- mọc từ những nhánh
- cấu tạp đối xứng qua trục
- vùng trung trụ chiếm khoảng 1/3
- bó dẫn kiểu xuyên tâm là rễ bất định
nhị lép khi ? - nhị không có bao phấn
- bao phấn không có hạt phấn
- biến đổi thành cánh hoa
- biến đổi thành tuyến mật
ở họ hoa Tán, rễ cái có 4 hàng rễ con là do ? - có 2 bó gỗ sơ cấp
- có túi tiết nằm trên đỉnh cực gỗ
khi nhìn trên vách tế bào thực vật thấy các sợi xếp song song và chéo nhau
một góc 60 - 90 độ. đây là thành phần ? cellulose
trong các kiểu mở của bao phấn, kiểu nào thường gặp nhất ? mở dọc
hoa có cuống nhị nhụy có nghĩa là đế hoa mọc dài mang bộ nhị và bộ nhụy
trong phôi của hạt cây lớp Ngọc Lan gồm ? rễ mầm, thân mầm, chồi mầm
303
và hai lá mầm
vùng gỗ của thân cây gỗ to lớp Ngọc Lan có thể chia thành 2 vùng ? gỗ
giác là phần gỗ sống còn gỗ ròng là phần gỗ chết
vỏ cây là bộ phận dùng làm thuốc ở một số loại cây thuốc, về mặt giải
phẫu vỏ cây gồm các mô gì ? bần và mô mềm vỏ
mạch rây với tế bào kèm có ở ? cây ngành ngọc lan
hình dưới chỉ đính noãn kiểu gì ? đính noãn trung tâm
đặc điểm nào sau đây là của tế bào mô phân sinh ? - tế bào có vách mỏng
- không bào nhỏ
- kích thước nhỏ, đẳng kính
quả thóc thuộc nhóm ? quả khô không tự mở
các kiểu tràng hoa đều và dính gồm ?tràng hình chuông, bánh xe, ống,
đinh
những trường hợp sau đây có hoa lưỡng tính nhưng vẫn thụ phấn chéo ? -
nhị và nhụy không chín cùng lúc
- nhị ngắn hơn vòi nhụy
- gai nạc của đầu nhụy nhỏ không giữ được hạt phấn to
bọ nhị hai trội là ? có 4 nhị, hai nhị dài và hai nhị ngắn
cấu tạo bởi những tế bào sống, dài, vách ngăn thủng lỗ như cái rây, xếp nối
tiếp nhau thành dãy dọc trong cây ? mạch ngăn hình thang
chất dự trữ trong hạt có thể là ? tinh bột, lipit, aleuron
những loài thực vật thích nghi với môi trường khô hạn chúng tích trữ nước
trong tế bào nhờ ? vách hóa cutin

THỰC VẬT DƯỢC


Chức năng của mô phân sinh ngọn : nhiệm vụ làm cho rễ và thân mọc dài
ra
Tầng sinh gỗ hay tầng sinh trụ : tạo libe 2 mặt ngoài gỗ 2 mặt trong

- Thân và lá phủ đầy lông nhám do có lông che chở đơn bào, mảng lông
dày, có mụt và tẩm silic: Vòi voi.
- Chất thơm: Bạc hà.
- Cấu tạo cấp 1 nhưng có nhiều bó mạch kín xếp ko thứ tự à thân rất
cứng: Cau.
- Thân rễ à củ: Cói, Ráy (phát triển cộng trụ).
- Rễ à củ: Rau răm, Hoa tán, Cúc (inulin), Khoai lang, Củ nâu.
- Lá mọc đối: Sim, Măng rô (cuống hoa có đốt), Cúc (tụ hình hoa/ gốc),
Mã tiền, Cà phê, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà (chữ thập).
304
- Lá mọc cách hoặc mọc đối: Long não, Dâu tằm, Hoa chuông, Mõm chó.
- Lá mọc cách hoặc mọc vòng: Trúc đào.
- Lá mọc cách, mọc đối hoặc mọc vòng: Thầu dầu, Hành.
- 2 dãy: Gừng, Lúa.
- Tam đính: Lay dơn (tiền khai cưỡi), Cói.
- ± lá kèm: Ngọc lan, Hồng xiêm, Măng rô.
- Có lá kèm: Lạc tiên, Dâu tằm (búp), Thầu dầu, Mã tiền, Cà phê, Củ nâu.
- Lá kèm rụng sớm: Trôm, Hoa hồng (dính cuống lá).
- Bẹ lá à ống xẻ dọc: Gừng, Lúa.
- Bẹ lá à ống ko xẻ dọc: Cói.
- Bẹ lá à thân giả: Thủy tiên.
- Bẹ lá phát triển: Hoàng liên, Hoa tán, Ngũ gia bì.
- Bẹ lá ôm thân: Cau.
- Bẹ chìa: Rau răm.
- Có cuống lá: Củ nâu, Cau , ± Ráy.
- Cuống lá có tuyến: Lạc tiên, Thầu dầu, Bóng nước.
- Cử động thức ngủ: Trinh nữ, Chua me đất.
- Mẫu 3: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Tiết dê, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu.
- K đều, lưỡng tính, mẫu 3: Gừng (to).
- K đều, lưỡng tính, mẫu 5: Vang, Đậu, Bóng nước, Mõm chó, Chùm ớt
(to, cong), Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Đơn tính khác gốc: Tiết dê, Củ nâu.
- Đơn tính khác hoặc cùng gốc: Bứa, Bầu bí (trắc mô đặc biệt), Dâu tằm,
Thầu dầu.
- Mặt phẳng đối xứng xéo: Bồ hòn.
- Bị vặn 1800: Bóng nước (đài sau có cựa), Hoa chuông.
- Gié: Hồ tiêu (ko phân nhánh), Rau dền, Dâu tằm, Trinh nữ.
- Gié hoa là gié: Cói, Lúa.
- Xim: Rau dền, Rau muối co), Rau răm (2-1), Táo (co), Mã tiền, Trúc
đào, Vòi voi, Bạc hà (đa dạng).
- Đuôi sóc: Dâu tằm.
- Chùm: Hoàng liên, Tiết dê, Cải, Vang, Đậu, Măng rô.
- Tán đơn hoặc kép: Hoa tán, Ngũ gia bì.
- Bao mo: Thủy tiên, Cau (ko màu rực rỡ, hay rách), Ráy (to, mềm, có
màu rực rỡ).
- Bông mo phân nhánh, hoa ko cuống: Cau.
- Bông mo ko phân nhánh: Ráy.
- Hoa trần: Hồ tiêu, Thầu dầu, Cói (lông, vảy, 6 phiến/ 2 vòng), Lúa.
305
- Vô cánh: Rau muối, Rau răm, Thầu dầu.
- Đài phụ: Bông, Hoa hồng (lá kèm của lá dài).
- Đài dạng cánh: Hoàng liên, Hành, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu.
- Đài tồn tại: Rau dền (khô), Rau muối bế), Bứa (mọng, hạch, nang cắt
vách), Hoa hồng (bế, đại, hạch), Hoa chuông, Cúc (lông), Cà, Bạc hà.
- Đài đồng trưởng: Đào lộn hột, Khoai lang, Mõm chó.
- Cánh hoa to, dày, mềm: Na.
- 4 cánh hoa xếp 1 vòng chéo chữ thập, phiến thẳng gốc móng: Màn màn,
Cải.
- Cánh dạng: Long não, Rau răm.
- Tràng phụ: Trúc đào (phụ bộ: lông or vảy/ họng tràng), Vòi voi (lông,
vẩy, phụ bộ hình lưỡi/ họng tràng), Lay dơn (3 đầu nhụy phát triển à 3
phiến to, có màu như cánh hoa), Thủy tiên (lưỡi nhỏ/ cánh hoa hoặc đĩa
mật).
- 1 lá bắc + 1 lá bắc con dựa trục: Lay dơn.
- Trục phát hoa mập: Hồ tiêu.
- 1 lá noãn: Long não, Trinh nữ, Vang, Đậu.
- 2 lá noãn: Màm màn, Cải, Dâu tằm, Hoa tán, Cúc (all), Cà phê, Trúc
đào (rời ở bầu), Khoai lang, Vòi Voi, Mõn chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà, Cói (3).
- 2 lá noãn đặt xéo: Mã tiền, Cà.
- 3 lá noãn: Bầu bí, Thầu dầu(<or>), Bồ hòn, Măng rô, Hành, Lay dơn,
Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
- 3-5 lá noãn: Bông, Trôm, Táo ta.
- 5 lá noãn: Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
- Số lá noãn = số lá đài: Hồng xiêm.
- Nhiều lá noãn rời, xếp xoắn ốc: Ngọc lan, Hoàng liên.
- Nhiều lá noãn rời, xếp khít nhau: Na.
- Lá noãn rời: Tiết dê (3), Hoa hồng (n), Cau (3).
- Bầu dưới: Bầu bí, Hoa hồng (trên), Sim, Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc, Cà phê, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
- Bầu rời: Trúc đào, Táo.
- Bầu 1 ô: Long não, Hồ tiêu, Á phiện, Rau dền, Rau răm, Rau muối, Lạc
tiên, Màn màn, Cải, Dâu tằm, Trinh nữ, Vang, Đậu, Cúc, Cói.
- Bầu 2 ô: Táo ta (5), Hoa tán, Mã tiền, Cà phê, Trúc đào, Cà, Khoai lang,
Vòi voi, Mõm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Bầu 3 ô: Bầu bí, Bông (5), Thầu dầu, Măng rô, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu, Gừng.
- Bầu 5 ô: Trôm, Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
306
- Số đầu nhụy = số ô: Bứa, Bông.
- Lỗ noãn có nút bịt (ǂ mồng): Thầu dầu.
- Vách giả: Long não (ko hoàn toàn), Á phiện (lồi), Màn màn, Cải, Khoai
lang, Vòi voi, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Đĩa mật: Bầu bí, Thầu dầu, Cam (to), Táo (dày), Hoa tán (chân vòi),
Hoa chuông, Cúc, Cà phê, Cà, Khoai lang (rõ), Vòi voi, Ô rô, Bạc hà,
Thủy tiên.
- Tuyến mật: Cải (4-6/ gốc chỉ nhị), Măng rô (gốc lá đài).
- Phụ bộ: Ngọc lan (chỉ nhị), Na (chung đới), Lạc tiên (gốc cánh hoa,
hình bản dẹp à n vòng), Cúc (chung đới), Trúc đào (chung đới à mũi
nhọn).
- 2 lá bắc con: Rau dền, Măng rô, Hoa chuông, Khoai lang.
- Nhiều lá noãn à quả mọng à quả tụ: Na.
- Đế hoa lồi: Ngọc lan, Na, Hoàng liên, Á phiện, Hoa hồng (mâm), Sim
(ống).
- Đế hoa hình chén: Ngọc lan, Hoa hồng, Sim, Táo.
- Cuống nhị nhụy: Lạc tiên, Trôm, Màn màn (nhụy).
- 1 nhị đối diện cánh môi do 2 nhị bên biến đổi: Gừng.
- 3 nhị à 6 nhị/ 2 vòng: Cói (2), Lúa.
- 5 nhị: Lạc tiên, Bầu bí, Bóng nước (dính), Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc (dính), Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Vòi voi.
- 5 nhị mọc trước lá đài: Rau dền, Rau muối, Táo ta.
- 6 nhị: Màn màn.
- 6 nhị/ 2 vòng: Hồ tiêu, Tiết dê, Rau răm, Hành, Lay dơn (vòng trong
trụy), Thủy tiên, Cau, Ráy.
- 10 nhị: Sim, Vang, Đậu, Măng rô (dính).
- Số nhị = số cánh hoa: Cà phê.
- 4 vòng nhị: Long não.
- Nhiều nhị rời, xếp xoắn ốc: Ngọc Lan, Na, Hoàng liên.
- Nhiều nhị rời, xếp n vòng: Á phiện, Bứa, Hoa hồng, Sim.
- Nhiều nhị dính: Bông.
- Bộ nhị 2 trội: Móm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Bộ nhị 4 trội: Cải.
- Bộ nhị lưỡng nhị: Bồ hòn.
- Bộ nhị đảo lưỡng nhị: Cam, Đào lộn hột, Chua me đất.
- Chỉ nhị ngắn: Ngọc lan, Na.
- Ô phấn hướng ngoài: Na, Hồng xiêm, Bông, Hành (trong), Lay dơn.
- Hạt phấn tứ tử hoặc khối: Trúc đào.
307
- Màng hạt phấn có rãnh: Cà phê, Hành.
- Màng hạt phấn có rãnh lỗ: Cải (2-3-4-n), Cam (3-6).
- Lá mầm chứa n dầu: Bầu bí, Cúc.
- Mầm cong hình móng ngựa: Tiết dê, Rau dền, Rau muối, Rau răm.
- Tb tiết tinh dầu: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Bồ hòn, Cúc, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà (1-2 tb/ chân, 4-8 tb/ đầu), Gừng.
- Lông tiết: Cúc.
- Lông che chở đa bào phân nhánh: Bông.
- Lông che chở đơn bào: Hồng xiêm (thoi), Măng rô, Trôm (sao), Cúc.
- Tb chứa nhiều silic: Cói.
- Tb chứa nhựa Myrosin: Màn màn, Cải.
- Tb tiết chất nhày: Bông, Trôm, Táo (tanin), Cà (ống, alkaloid).
- Tb chứa nhũ dịch mủ trắng: Khoai lang
- Tb chứa cát calci oxalat: Cà phê, Cà.
- Ống nhựa mủ: Á phiện, Hồng xiêm (có đốt), Dâu tằm (thật), Thầu dầu,
Hoa chuông, Cúc, Trúc đào (độc).
- Ống tiết Resin (nhựa): Bứa, Đào lộn hột (thơm), Hoa tán (dầu nhựa, túi
tiết), Ngũ gia bì (dầu nhựa, túi tiết).
- Túi tiết ly bào: Bứa, Sim.
- Túi tiết tiêu ly bào: Cam.
- Libe2 kết tầng: Bông, Trôm, Sim.
- Libe quanh tủy: Sim, Hoa chuông, Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Ô
rô.
- Libe trong gỗ: Mã tiền, Cà, Ô rô.
- Bào thạch: Dâu tằm, Vòi voi, Mõm chó, Ô rô.
- Cấu tạo cấp 3 hoặc bất thường libe gỗ thặng dư: Rau muối, Rau răm,
khoai lang.
- Lỗ khí kiểu dị bào: Cải.
- Lỗ khí kiểu song bào: Cà phê.
- Đại: Ngọc lan (thịt).
- Mọng: Ráy, Bứa (hạch), Hồng xiêm.
- Mọng 1 hạt: Long não, Hồ tiêu.
- Dĩnh: Lúa.
- Nang mở = lỗ: Mõm chó.
- Nang mở = lỗ or mảnh vỏ: Long não.
- Nang tự mở à 3 mảnh vỏ: Thầu dầu.
- Nang mở mạnh à 5 mảnh vỏ: Bóng nước.
- Nang nứt mạnh, cán phôi to và cứng: Ô rô.
- Nang cắt vách: Bứa, Hành.
308
- Nang nứt lưng: Hành, Lay dơn, Thủy tiên.
- Nang có 3 cánh: Củ nâu.
- Nang: Hoa chuông, Mã tiền, Khoai lang, Gừng.
- Khô mở = lỗ or nắp: Bầu bí.
- Hạch: Đào lộn hột.
- Bế: Dâu tằm, Hoa hồng, Cúc, Cói.
- Bế đôi: Hoa tán.
- Bế tư: Vòi voi (hạch), Bạc hà.
- Đa bế hoặc đại tụ: Hoàng liên.
- Áo hạt: Bứa, Lạc tiên, Gừng.
- Hạt có nội nhũ: Hoàng liên, Lạc tiên (rốn hạt phát triển), Trinh nữ,
Vang, Chua me đất (n acid oxalic), Ngũ gia bì, Ha chuông, Trúc đào, Cà,
khoai lang, Lay dơn, Thủy tiên, Ráy.
- Nội nhũ Protein: Hành.
- Nội nhũ bột: Rau dền, Rau răm, Cói (nội phôi), Lúa (ngoại phôi).
- Nội nhũ dầu: Thầu dầu, Hành, Cau.
- Nội nhũ sừng: Mã tiền, Cà phê (thịt), Củ nâu, Cau (nhăn).
- Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ: Hồ tiêu, Gừng.
- ngù : cuống hoa ở gốc cụm hoa mọc dài lên đưa các hoa lên cùng 1 mặt
phẳng
Tán : các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành các lá bắc họp ở gốc
Đầu : đầu cành mang hoa phù lên hoa , hoa không cuống, khít nhau. Lá
bắc của hoa mỏng

- hạt không có nội nhũ : do cây mần tiêu hóa hết nội nhũ trước khi hạt chín
, chất nội nhũ chứa trong lá mần ( đậu, bí )
- hạt chỉ có ngoại nhũ : họ chuối họ dong họ gừng
- hạt có nội nhũ và ngoại nhũ : họ hồ tiêu họ cẩm chướng

Trong thành phần của gỗ có mạch gỗ, chức nang của nó là gì ? dẫn nhựa
gỗ
Hệ thống dẫn của rễ cây có cấu tạo cấp 1 gồm ; các bó gỗ xen kẽ bó libe
Trong thành phần của libe có sợi libe . chức năng của nó là gì ; Nâng đỡ
cho libe
Cấu tạo bởi 1 tế bào sống có vách là cellulose là đặc điểm của mô gì ; Mô
dày ( tế bào soogs )
Tế bào tiết có thể có mô : mô mềm vỏ hoặc mô mềm tủy
Chức năng của miền sinh trưởng là : làm cho dễ cây mọc dài ra
Điều nào đúng cho kiểu hoa tụ chùm : Hoa có cuống mọc ở nách lá, 1309lá
bắc , cụm hoa có hình tháp
Sắc lạp có trong cơ quan nào của thực vật : tạo ra màu sắc cho hoa quả lá
Thành phần nào sau đây là của bao hoa : tràng hoa + đài hoa
Bộ phận sinh sản của hoa gồm bộ nhị và bộ nhụy
Đế hoa mang các bộ phận : bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cán hoa thì gọi là : đài dạng
cánh
Chữ G trong hoa thức có nghĩa là gì : bầu bằng vòng nhụy
Chữ D trong hoa đồ có nghĩa là gì : bao phấn 1 ô
Vị trí tia ruột ở dễ : giữa bó libe và bó gỗ
Rễ cái phát triển hơn rễ con là ; rễ đại = rễ trụ
Rễ mọc từ thân ra giúp cây bám chặt vào giàn : rễ bám
Chức năng của chóp rễ : che chở cho đầu và ngọn rễ
Kiểu tràng hình bánh xe nhóm hoa : cách dính và đều
Các bộ phận của nhị gồm : chỉ nhị bao phấn, chung đới
Trong cấu tạo cấp 1 của rễ , lớp nội bì thường có vai trò ; giảm sự xâm
nhập của nước vào trụ bì
Đoạn nối tiếp giữa thân và rễ : cổ rễ
Thể lạp có bao nhiêu loại ; 4 loại
Lục lạp có vai trò ; đồng hóa ở cây xanh và tảo
Thành phần nào trong tế bào đảm nhiệm thông tin duy trì và truyền các
thông tin di truyền ; nhân
Rễ cây tầm gửi thuộc loại ; rễ mút = rễ kí sinh
Đặc điểm đặc trưng cho vi phẫu rễ
Chỉ có tầng lông hút
Tỉ lệ vùng vỏ lớn hơn trung trụ
Bó gỗ phân hóa hướng tâm
Libe làm nhiệm vụ gì : chất hữu cơ do lá tổng hợp
Gỗ làm nhiệm vụ dẫn ; muối và nước do rễ hút lên
Hoa đực và hoa cái của 1 loài mọc trên 2 cây khác nhau gọi là : hoa đơn
tính khác gốc
Tầng phát sinh ngoài : vị trí không cố định và tạo bần vô lục
Rễ con mọc ra từ : miền hóa bần
Rễ cây cỏ mần trầu : rễ chùm
Chức năng hấp thụ nước và muối khoáng là của : miền lông hút
Mô nâng đỡ gồm 2 loại đó là : mô cứng và mô dày
Đặc điểm không phải của rễ : bó libe xếp chồng lên bó gỗ
Mô cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào chết,sinh bởi mô phân sinh , che chở của
310
cây là ; bần
Libe cấp 2 được tạo ra nhờ mô gì : tầng sinh gỗ
ở tế bào thực vật bào quang nào có chức năng tạo tinh bột dự trữ ; vô sắc
lạp
thành phần nào trong tế bào thể hiện
Tế bào tiết có thể có ở ; mô mềm vỏ hay mô mềm tủy
Lớp biểu bì trong cùng của vỏ : nội bì
Sắc lặp có trong cơ quan nào của thực vật ; quả chín , rễ hoa lá
Lông tiết là 1 thành phần thuộc mô gì : mô tiết
Đặc điểm của biểu bì : một lớp tế bào sống, bao bọc phần nôn của cây
Cấu tạo bởi 1 lớp tế bào sống và có vách ngăn dày bằng cellulose là đặc
điểm của mô gì : mô dày
Vị trí của tầng phất sinh ngoài: trong cùng vỏ cấp 1
Rễ cái phát triển hơn rễ con là : rễ trụ
Bó gỗ phân hóa kiểu hướng tâm : mạch gỗ nhỏ nằm ngoài, mạch gỗ to
nằm trong
Rễ có chức năng hút chất dinh dưỡng của cây chủ yếu là rễ : rễ ký sinh
Vị trí của mô mềm ruột của rễ là che chở cho đầu và ngon rễ
Chức nang của lá : quang hợp hô hấp thoát nước
Các phần chính của hoa gồm bao hoa bộ nhị bộ nhụy
Hoa tự : cách sắp xếp các hoa trên cành
Bộ nhụy : bầu , vòi nhụy , đầu nhụy
Mô cứng thường gặp ở vị trí nào : nằm sâu bên trong các cơ quan , không
cong khả năng tăng trưởng nữa
Các kiểu hoa tự : chùm bông tán ngù đầu xim
Tiền khai hoa là gì; là cách sắp xếp các bộ phận cảu bao hoa trước khi hoa
nở
Phiến lá > ¼ phiến lá gọi là gì : lá chia
Phiến lá = ¼ phiến lá gọi là gì : lá chẻ
Lá mọc đối chéo chữ thập khi : lá ở 2 mẫu liên tiết thẳng gốc với nhau
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là : dưới biểu bì trên là mô mềm giậu,
dưới mô mền giậu là mô mềm khuyết
Lá biến thành vẩy để : làm nhiệm vụ bảo vệ hay dự trữ
Bẹ chìa là gì : mành mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuoomgs lá
dính vào thân
Cấu tạo thịt lá của lớp ngọc lan gồm có mô gì : giữa 2 mô biểu bì là mô
mèn khuyết
Gân lá của lớp ngọc lan có đặc điểm : thường lồi cả hai mặt
Thân hình trụ không phân nhánh, mang 1 bó lá ở ngọn là ; thân cột 311
Lá kèm là gì ; phiến nhỏ ở 2 bên đáy cuống là
Ba phần phụ của lá là gì: lá kèm lưỡi nhỏ bẹ chìa
Lá mọc vòng khi : mỗi mấu mang 3 lá trỏ lên
Chữ viết tắt p trong hoa thức có nghĩa là gì : lá và cánh đài giống nhau
Điều đúng cho kiểu hoa tự bông chét ; hoa có kích thước xếp thành 2 hàng,
hoa nhỏ ( lúa , cói )
Kiểu hoa tự chùm : hoa có cuống mộc ở nách lá , 1 lá bắc cụm hoa có hình
tháp
Hoa có cánh hợp : các cánh hoa dính liền nhau
Ngoài đài chính còn có thêm đài phụ
Bộ nhị 4 trội là : hoa có 6 nhị 4 nhị dài 2 nhị ngắn
Chữ viết tắt C trong hoa thức có nghĩa là gì : vòng cánh hoa
Chữ viết tắt A trong hoa thức có nghĩa là gì : vòng nhị
Tràng hoa hình chuông thuộc nhóm hoa : cách hợp và đều
Hoa chỉ có nhị là hoa đực
Hoa chỉ có nhụy là hoa cái
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó : bộ nhị nhiều bó
Quả kép được hình thảnh bởi : cụm hoa đặc biệt co nhiều hoa
Quả thịt : quả hạch và quả mọng
Quả hạch : quả có vỏ trong dày và cứng
Quả tự là quả sinh từ : một hoa có nhiều lá noãn rời nhau
Sau khi thụ phấn các noãn rời sẽ tạo thành ; quả tụ
Quả nang che ô là : quả có số mảnh vỏ bằng số lá noãn
Quả hạch khách quả mọng : lớp vỏ quả ngoài
Khi bầu đặt dưới mục đích của các bộ phận khác gọi là : bầu trên
Quả cải khi chín nứt bằng : 2 kẽ nút tạo thành 2 mảnh vỏ

ĐỀ 151
CHỌN 1 CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG TRONG 4 ĐÁP ÁN A B C D
Câu 1: Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế
nào?
A Gié hoa tụ thành bông, chùm
B Bông, không có mo bao bọc
C Buồng, có mo to bao bọc
D Bông mo , mo to, mềm và có màu rực rỡ
Câu 2:Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của
lá lớp Hành?
Bẹ lá phát triển
312
Có cuống lá dài
Có lưỡi nhỏ
Gân lá kiểu lông chim hoặc kiểu chân vịt
Không có kiểu gân lá song song
A (2),(4)
B (2),(5)
C (1),(3)
D (3),(5)
Câu 3: Chọn đặc điểm họ Araceae:
Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ
Thân rễ phát triển theo lối đơn trụ
Trầu bà là một loài trong họ này
Hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng
Hoa đơn tính, phần lớn có bao hoa gồm 2 vòng
A (2),(4),(5)
B (2) ,(3 ),(5)
C (1),(3),(4)
D (1),(3),(5)
Câu 4: Chọn đặc điểm họ Poacea:
Thân cột
Thân rạ
Lá có lưỡi nhỏ
Lá có bẹ chìa
Bẹ lá là ống chẻ dọc phía trước ôm thân
Quả dĩnh
A (1),(4),(5),(6)
B (2),(3),(5),(6)
C (2),(4),(6)
D (1),(3),(5)
Câu 5: Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cyperus rotundus L,
thuộc họ Cyperaceae?
A Bẹ lá không chẻ dọc
B Thân thường đặc, có ba cạnh,không mấu
C Lá xếp thành 3 dãy
D Đơn vị của cụm hoa là gié hoa

Câu 6: Hoa đồ bên dưới của họ nào?


313
A Poaceae
B Amaryllidaceae
C Iridaceae
D Zingiberaceae
Câu 7: Đặc điểm bao hoa “ 6 phiến mảu lục nhạt chia 2 môi, môi trước là
một phiến mỏng có 5 răng, môi sau là một phiến” là của họ nào?
A Musaceae
B Dioscoreacea
C Poaceae
D Cyperaceae
Câu 8: Dây leo bằng thân quấn, tràng hoa và nụ hoa giống như hình bên
dưới là đặc điểm của họ nào?

A Passifloraceae
B Cucurbitacea
C Convolvulaceae
D Boraginaceae
Câu 9: Chọn phát biểu chưa chính xác khi nói về họ Solanaceae
A Bao phấn mở bằng đường nứt dọc hay bằng lỗ ở đỉnh
B Tất cả các loài trong họ đều có hiện tượng lôi cuốn lá
C Tràng hoa có thể đều hoặc không đều
D Lá đơn hoặc lá kép lông chim, không có lá kèm
Câu 10: Tông Boragea giống họ Lamiacea ở đặc điểm nào?
A Chỉ nhị và bao phấn
B Tràng hoa
C Bầu noãn và vòi nhụy
D Lá đài và lá bắc
Câu 11: Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? 314
A Tràng hình mặt nạ
B Tràng hình môi 2/3
C Tràng hình đinh
D Tràng hình ống dài, miệng ống xéo, môi không rõ

Câu 12: Kiểu nhị nào không gặp ở họ Scrophulariaceae?


A 5 nhị xen kẽ 5 cánh hoa
B 10 nhị trên hai vòng
C Tiêu giảm còn 2 nhị
D Bộ nhị hai dài
Câu 13: Họ nào cụm hoa hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp?
A Acanthaceae
B Scrophulariaceae
C Verbenaceae
D Solanaceae
Câu 14: Nhị của họ Acanthaceae có đặc điểm gì đặc biệt?
A 10 nhị gồm 9 nhị dính và 1 nhị rời
B Bao phấn mở bằng lỗ ở đỉnh
C 5 nhị chùm thành mái che trên vòi nhụy và đầu nhụy
D Bao phấn có rìa lông như bàn chải trên lưng
Câu 15: Đặc điểm nào của lớp Hành?
Hoa mẫu 3
Gân lá song song
Cuống lá dài
Bẹ lá phát triển
Số lá noãn thay đổi
Có 2 lá bắc con
A (1),(2),(4)
B (1),(4),(6)
C (2),(4),(5)
D (3),(5),(6)
Câu 16: “ Hạt không nội nhũ, được tung đi xa nhờ cán phôi to và cứng có
thể bật lên như một cái lò xo khi quả nứt” gặp ở họ nào?
A Acanthaceae
B Scrophulariaceae
C Verbenaceae
D Solanaceae
315
Câu 17:” Thân và cành tiết diện vuông, lá đơn, mọc đối chéo chữ thập,
mép lá thường có khía răng” gặp ở họ nào?
A Lamiacea
B Scrophulariaceae
C Verbenaceae
D Solanaceae
Câu 18: Cụm hoa của họ Liliaceae?
A Bông mo
B Tán có mo bao bọc
C Tán hay tán kép
D Tán giả có mo bao bọc

Câu 19: Họ nào lá có tiền khai cưỡi?


A Amaryllidaceae
B Iridaceae
C Liliaceae
D zingiberaceae
Câu 20: Bao hoa của Amaryllidaceae có đặc điểm gì ?
A 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, rời nhau
B 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau tạo ống bao hoa
ngắn
C 6 phiến cùng màu tạo cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau tạo ống bao hoa
dài
D 6 phiến màu xanh lục nhạt dính thành 2 môi
Câu 21: Bộ nhụy của Iridaceae có đặc điểm gì đặc biệt?
A Vòi nhụy đính ở đáy bầu
B Đầu nhụy phát triển thành hình phiến, đôi khi to và có màu như cánh
hoa
C Ba lá noãn dính liền thành bầu 1 ô, nhiều noãn, đính noãn bên
D Vòi nhụy dải hoặc rất ngắn gần như không có
Câu 22: Rubiales là từ la tinh chỉ bậc phân loại nào?
A Lớp
B Bộ
C Ngành
D Phân họ
Câu 23 : Họ nào có lá đơn mọc đối nhưng trông giống như lá kép lông
316
chim, cây thường có mũ trắng?
A Euphorbiacea
B Moraceae
C Faboideae
D Anacardiaceae
Câu 24: Họ nào có “ vòi nhuy rời, choãi ra: ở gốc mỗi vòi có một đĩa mật
hình vòng cung gọi là chân vòi”
A Annonaceae
B Campanulaceae
C Apiaceae
D Araliaceae
Câu 25: Hoa đồ bên dưới của họ nào?

A Rubiaceae
B Rhamnaceae
C Malvaceae
D Meliaceae

Câu 26: Họa đồ bên dưới của họ nào?

A Malvaceae
B Apocynaceae
C Menispermaceae
D Loganiaceae
Câu 27: “ Calophyllum inophyllum L.” là 1 loại thuộc họ?
A Clusiaceae
B Moraceae
C Malvaceae
D Apocynaceae 317
Câu 28: Họ thực vật nào không có lá bắc?
A Brassicaceae
B Capparaceae
C Araliaceae
D Apiaceae
Câu 29. “ Areca catechu L.” Là một loại thuộc họ?
A Araceae
B Arecaceae
C Dioscoreaceae
D Zingiberaceae
Câu 30.” Artemisia annua L.” Là tên khoa học của?
A Cỏ roi ngựa
B Ba kích
C Thanh hao hoa vàng
D Củ nâu
Câu 31. Họ hay phân họ nào có tiền khai cờ?
A Caesalpinioideae
B Mimosoideae
C Faboideae
D Campanulaceae
Câu 32. “ Angelica dahurica Fisch.Benth. & Hook. f” Là một loại thuộc
họ?
A Verbenaceae
B Apiaceae
C Scrophulariaceae
D Liliaceae
Câu 33. Họ nào có cuốn nhị nhụy?
A Passifloraceae, Capparaceae
B Passifloraceae, Cucurbitaceae
C Capparaceae, Brassicaceae
D Malvaceae, Loganiaceae
Câu 34.” Belamcanda chinensis (L.) DC.” Là một loại thuộc họ?
A Amary llidaceae
B Iridaceae
C Orchidaceae
D Dioscoreaceae
Câu 35.” Cymbidium ensifolium Sw.” Là một loại thuộc họ?
A Verbenaceae
B Zinggiberaceae
318
C Orchidaceae
D Liliaceae
Câu 36. “ Cinnamomun obtusifolium Nees.et Lour.” Là một loại thuộc họ?
A Loganiaceae
B Lauraceae
C Lamiaceae
D Liliaceae
Câu 37. Phía gốc các lóng có mô gì?
A Sinh mô gốc
B Mô truyền gốc
C Mô phân sinh thứ cấp
D Mô phân sinh lóng
Câu 38. Các tế bào của tầng phát sinh phát sinh phân chia theo...
A Hướng xuyên tâm
B Hướng tiếp tuyến
C Hướng ly tâm
D Vòng đồng tâm
Câu 39. Dựa vào cách sắp xếp tế bào, có những loại mô mềm nào?
A Mô mềm đạo, mô mềm giậu, mô mềm xốp
B Mô mềm đồng hóa, mô mềm dự trữ
C Mô mềm đạo, mô mềm đặc, mô mềm xốp( khuyết)
D Mô mềm vỏ, mô mềm tủy
Câu 40 Mô mềm giậu có đặc điểm “ tế bào hẹp, dài, xếp sát nhau và ...”
A Song song với trục của cơ quan
B Vuông góc với lớp biểu bì
C Không chứ lục lạp
D Vách hóa gỗ
Câu 41. Biểu bì làm nhiệm vụ che chở cho cợ quan nào?
A Rễ non, thân non
B Thân non, rễ già
C Lá cây, thân non
D Thân già, rễ già
Câu 42. Soi bột lá của một loại thuộc họ Hoàng liên, anh / chị sẽ tìm thấy
lỗ khí kiểu nào?
A Kiểu song bào
B Kiểu dị bào
C Kiểu trực bào
D Kiểu hỗn bào
Câu 43: Các lớp bần và phần mô chết phía ngoài bần sẽ được gọi là gì?
319
A Trụ bì
B Thụ bì
C Nhu bì
D Lục bì

Câu 44: Soi bột lá Trà thấy các tế bào có vách dày ( nhuộm màu thì vách
sẽ màu xanh), phân nhánh đa dạng, các tế bào đó là?
A Mô cứng
B Mô dày nhánh
C Thể cứng
D Sợi
Câu 45. Chọn phát biểu chưa chính xác khi nói về đặc điểm của mạch
ngăn?
A Tế bào chết, hình thoi, xếp nối tiếp nhau
B Vách ngăn ngang không hóa gỗ
C Vách bên ( vách dọc) bằng cellulose và một vài vùng hóa gỗ ở mặt trong
D Gồm có mạch vòng, mạch xoắn, mạch điểm
Câu 46. Kiểu rễ nào đặc trưng cho lớp Hành?
A Rễ ký sinh
B Rễ chùm
C Rễ mút
D Rễ cọc
Câu 47. Rễ con xuất hiện ở vùng nào của rễ cái?
A Vùng lông hút
B Vùng tăng trưởng
C Vùng hóa bần
D Chóp rễ
Câu 48. Kiểu rễ nào có thể thực hiện chức năng đồng hóa?
A Rễ ký sinh
B Rễ chùm
C Rễ củ
D Rễ trụ
Câu 49 Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây?
A Phân hóa ly tâm
B Phân hóa xuyên tâm
C Phân hóa đồng tâm
D Phân hóa hướng tâm
320
Câu 50. Mô nào nằm ngay dưới tầng lông hút của vi phẩu rễ lớp Hành?
A Tầng tầm suberin
B Tầng suberoid
C Tầng tầm chất bần
D Vùng tăng trưởng
Câu 51. Quan sát vi phẫu thấy 16 bó gỗ 1 xen kẽ 16 bó libe 1 cùng một
vòng, anh / chị kết luận gì?
A Rễ, cấp 1
B Thân, cấp 1
C Rễ, lớp hành
D Thân, lớp hành
Câu 52. Hoa có đặc điểm “ Hoa đều, năm lá đài dính, tám nhị dính, ba lá
noãn dính, bầu 1 ô và là bầu trên” thì hoa thức sẽ là?
A *♀K(5)C0A(8)G(3)
B *♀K(5)C0A(8)G(1)
C *♀K(5)A(8)G(3)
D *♀K(5)A(8)G(1)

Câu 53. Thân gỗ vừa sẽ có độ cao?


A Trên 15 m
B 15-25 m
C Trên 25 m
D Dưới 7 m
Câu 54. Từ nào dùng để diễn tả sự sắp xếp của hoa trên cành?
A Hoa đồ
B Hoa thức
C Hoa tự
D Tiền khai hoa
Câu 55. Chùm giống gié ở đặt điểm nào?
A Hoa có cuốn hoa dài
B Trục chính cụm hoa không bị giới hạn
C Hoa không có cuốn hoa
D Các hoa được đưa lên từng mặt phẳng
Câu 56. Kiểu cụm hoa nào có trục chính cụm hoa bị kết thúc bởi 1 bao
hoa?
A Gié hoa
B Đuôi sóc
C Đầu
D Xim hai ngả
321
Câu 57. Hoa kiểu xoắn ốc. Chọn phát biểu chính xác?
A Bao hoa xếp xoắn ốc
B Các nhị xếp xoắn ốc
C Bốn vòng bộ phận xếp xoắn ốc
D Các lá noãn sếp xoắn ốc
Câu 58. Kiểu mẩu thường gặp ở hoa lớp Hành?
A Thường mẫu 6
B Thường mẫu 4, 5
C Thường không đều
D Thường mẫu 3
Câu 59. Hoa lưỡng tính là?
A Thường bộ nhụy và bộ nhị cùng một hoa
B Hoa đực và hoa cái cùng một cây
C Hoa có hai vòng nhụy
D Hoa có hai bầu noãn
Câu 60. Lá mọc trên cuống hoa sẽ gọi là?
A Lá bắc
B Lá bắc con
C Lá chót
D Lá kèm
Câu 61. Đế hoa kéo dài và đưa cơ quan cài lên cao, phần kéo dài đó gọi là?
A Cuống hoa
B Cuống dài hoa
C Cuống trảng hoa
D Cuống nhụy
Câu 62. Vị trí của đài phụ?
A Nằm trong trảng chính
B Nằm trong đài chính
C Nằm ngoài đài chính
D Nằm trên cuống hoa
Câu 63. Tràng hình chuông thuộc nhóm ?
A Cánh dính, cánh hoa không đều
B Cánh rời, cánh hoa đều
C Cánh rời, cánh hoa không đều
D Cánh rời, cánh hoa đều
Câu 64. Kiểu tiền khai hoa nào cần đủ 5 bộ phận ( 5 lá dài hoặc 5 cánh
hoa)?
A Van, vặn
B Vặn, lợp
322
C Năm điểm, lợp
D Van, năm điểm
Câu 65 Cho họa đồ như hình bên. Chọn phát biểu chính xác.
A Hoa mẫu 5, bị ngược
B Bộ nhị đẳng nhị
C Năm lá rời, tiền khai van
D Năm cánh hoa dính, tiền khai lợp
Câu 66. Kiểu bộ nhị nào có các nhị dính ở bao phấn?
A Bộ nhị đơn thể
B Bộ nhị đẳng nhị
C Bộ nhị đa thể
D Bộ nhị tụ
Câu 67. Bộ nhụy được có thể được hình thành từ một hay nhiều.......?
A Lá bắc
B Lá bắc con
C Lá chét
D Lá noãn
Câu 68. Khi hạt phấn ra khỏi bao phấn sẽ rơi trên phần nào để chờ nẩy
mầm?
A Bầu noãn
B Đầu nhụy
C Cuống noãn
D Vòi nhụy
Câu 69. Các lá đài, các cành hoa và các nhị dính phía dưới bầu thì gọi là....
A Bầu noãn
B Bầu trên
C Bầu dưới
D Bầu hạ
Câu 70. Bầu 3 ô thì kiểu đính noãn sẽ là...
A Đính noản đáy
B Đính noãn bên
C Đính noãn trung trụ 323
D Đính noãn trung tâm
Câu 71. “ Sigesbeckia orientalis L.” Là một loài thuộc họ?
A Amaranthaceae
B Asteraceae( họ cúc )
C Annonaceae
D Acanthaceae

324

You might also like