Professional Documents
Culture Documents
THƯC VẬT DƯỢC TN smiling
THƯC VẬT DƯỢC TN smiling
A. Họ Đậu
Đặc điểm của bộ nhị (9) + 1 gặp ở họ hay
94 B. Phân họ Đậu
phân họ:
C. Phân họ Vang
D.Phân họ trinh nữ
Đặc điểm của họ Lạc Tiên:
(1) Cây gỗ hoặc cây cỏ sống dai
A.1,2,3,4
(2) Lá đơn, mọc so le, có lá kèm
B.2,3,4,5
95 (3) Phiến lá có túi tiết tinh dầu kiểu ly bào
C.1,4,5,6 ?
(4) Đế hoa kéo dài thành cuống nhị nhụy
D.2,3,5,6
(5) Có tràng phụ
(6) Quả nang hay quả mọng, hạt có áo hạt.
96 Cây Crinum asiaricum L. thuộc họ: A.Menisoermaceae
B.Euphorbiaceae
C.Amaryllidaceae
D.Rhamnaceae
Những họ nào tiết tinh dầu: (1) Apiaceae;(2) A.1,2,3,4
Malvaceae; (3) Lamiaceae; (4) B.1,2,3,5
97
Amaranthaceae; (5) Verbenaceae; (6) C.2,3,5,6
Rutaecae D.1,3,5,6
Kiểu tràng nào có thể gặp trên cụm đầu của Tràng hình lưỡi nhỏ và tràng
98
họ Cúc? hình ốc
A. Nội nhũ cộng bào
B.Nội nhũ tế bào
99 Kiểu nhũ nào có thể gặp ở Dừa:
C. Nội nhũ nhân
D. A và B đúng
Đặc điểm của họ Dâu tằm:
(1) Cụm hoa hình xim
A.1,2,3,4
(2) Cụm hoa đuôi sóc
10 B.1,3,4,5
(3) Cụm hoa đầu
0 C.2,3,5,6
(4) Hoa luôn đơn tính
D.1,3,4,6
(5) Hoa đều lưỡng tính mẫu 5
(6) Ống nhựa có mủ có đốt
A. Ngoại nhũ bị tiêu hóa bởi
10 phôi tâm
Hạt KHÔNG có ngoại nhũ là do:
1 B. Ngoại nhũ bị tiêu hóa bởi
nội nhũ
A. 1,2,3
Những họ nào có áo hạt: (1) Họ Xoan; (2) Họ
10 B. 2,3,6
Bứa; (3) Họ Lạc tiên; (4) Họ Cam; (5) Họ
2 C. 1,4,5
Bông; (6) Họ Bầu bí
D. A,B,C đều sai
A. Cỏ xước
10 B. Trái nổ
“Ruella tuberosa L.” là tên la tinh của cây ?
3 C. Đinh hương
D.Ác ó
Đặc điểm của họ Tiết dê:
(1) Cụm hoa là chùm, xim 2 ngả
A. 1,2,4,6
(2) 6 lá đài xếp trên 2 vòng
10 B. 1,3,4,5
(3) bao hoa 6 phiến cùng màu dạng lá đài
4 C. 1,2,4,5
(4) 6 nhị xếp trên 2 vòng
D. 1,4,5,6
(5) nhiều nhị xếp xoắn
(6) Hoa đơn tính khác gốc
Đặc điểm KHÔNG phải của họ Na: (1) Nhiều A. 1,2,3,4
10 nhị dính nhau; (2) chỉ nhị rất ngắn; (3) Vòi B. 1,2,5,6
5 nhụy ngắn; (4) Bầu trên 1 ô; (5) Quả khô hay C. 3,4,5,6
quả mọng; (6) Nội nhũ bột D. 2,3,4,5
A. Acchyranthe aspera L.
thuộc họ Na
B. Fibraurea tincioria Lour.
thuộc họ Fabaceae
10
Chọn câu ĐÚNG: C. Aflanthus triphysa
6
(Derinst) Alston. thuộc họ
Simaroubaceae
D. Ricinus communis Lin.
thuộc họ Lauraceae
Đặc điểm của họ Bứa: (1) Nhiều nhị rời; (2) A. 1,2,5,6
10 nhiều nhị dính thành nhiều bó; (3) bộ nhị 2 bó; B. 3,4,5,6
7 (4) Bộ nhị 2 trội; (5) 1 vời nhụy dài; (6) Vòi C. 2,3,4,5
nụy rất ngắn gần như không có D. 1,2,3,5
10
Đặc điểm nào của họ Rau răm ? A,B,C đều đúng
8
A. 1,2,5,6
Các họ có ống nhựa mủ: (1) Trúc đào; (2)
10 B. 2,3,4,5
Thầu dầu; (3) Thủy tiên; (4) Màn màn; (5)
9 C. 2,3,4,5
Hoa chuông; (6) Cúc
D. 1,2,3,5
Các kiểu tràng nào sau đây thuộc cánh hợp A. 1,2,3,4
11 không đều nhau? (1) Hình đinh; (2) hình hoa B. 1,3,5,6
0 hồng; (3) hình chuông; (4) hình chữ thập; (5) C. 3,4,5,6
hình bánh xe; (6) hình hũ D. A,B,C sai
A. Chi
11 Một loài có tên là Citrus maxima Bum. thì chữ B. Dạng
1 “Bum.” là tên C. Tông
D. Tác giả
A. 1,2,3
Các cây nào KHÔNG thuộc họ Apocymaceae?
11 B. 1,3,5
(1) Dừa cạn; (2) Náng; (3) Trúc đào;(4) Mùi
2 C. 4,5,6
cua;(5) Đại;(6) Nhân trần
D. 2,4,6
11 Khi bao hoa và bộ nhị đính ở dưới bầu, bầu A. Bầu dưới
3 này gọi là: B. Bầu trên
C. Bầu hạ
D. A,B,C sai (bầu trên mới
đúng)
Chọn câu SAI: (1) Vông vang họ Fabaceae;
A.1,2,3,4
(2) Sâm đại hành họ Iridaceae; (3) Sơn tra họ
11 B.3,4,5,6
Rosaceae; (4) Vông nem họ Malvaceae; (5)
4 C.1,4,5,6
Thanh trà họ Loganiaceae; (6) Ba kích họ
D.2,3,4,6
Brassicaceae
A.1,2,3
Những quả nào KHÔNG PHẢI là quả kép? (1)
11 B.2,4.5
Thơm; (2) Dâu tây; (3) Sung; (4) Măng cụt;
5 C.4,5,6
(5) Mận; (6) Quả mứt
D.1,3,6
Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào
11
Kiểu dị bào ở tế bào bạn lỗ khí là: bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ
6
hơn 2 tế bào kia
11
Libe 2 kết tầng khi: Mô libe xen kẽ với sợi libe
7
12 Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có Giảm sự xâm nhập của nước
3 vai trò: vào trụ giữa
12
Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi thành: Vảy khô
4
12
Bó dẫn ở thân cây lớp Hành: Bó mạch kín
5
12
Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là: Trong cùng vi phẫu rễ cây
6
12 Mô mềm giậu ở trên, mô
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là
7 mềm khuyết ở dưới
12 Thân ngắn ở dưới đất có mang những lá mọng
Thân hành
8 nước là thân gì?
12
Mô nào có vách bằng cellulose? Libe
9
13
Nội bì cấu tạo bởi: Nhiều lớp tế bào
0
13
Lá có thể biến đổi thành Gai, bẹ chìa, vẩy
1
13
Lá chẻ là kiểu phân loại lá dựa vào: Mép phiến lá
2
13
Gỗ 1 phân hóa ly tâm gặp ở Thân cây lớp Ngọc lan cấp 2
3
13
Phiến lá có vết khía tận gân lá là loại lá gì? Lá xẻ
4
13
Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa: Cánh phân và đều
5
13
Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu gọi là thân gì? Thân rạ
6
13 Lá đài và cánh hoa giống
Chữ viết tắc P trong hoa thức có nghĩa là:
7 nhau ( vòng bao hoa)
13
Chữ viết tắc K trong hoa thức có nghĩa là: Vòng lá đài
8
13
Chữ viết tắc C trong hoa thức có nghĩa là: Vòng cánh hoa
9
14
Chữ viết tắc A trong hoa thức có nghĩa là: Vòng nhị
0
14
Chữ viết tắc G trong hoa thức có nghĩa là: Vòng nhụy
1
14
Cánh môi là: Cánh hoa có chia thùy
2
14 Phần lớn lá cây thường có bẹ
Chọn các câu sau, câu nào SAI:
3 lá
14
Thành phần của phiến giữa: Pectin
4
14 Lá đài có hình dạng màu sắc giống như cánh
Đài dạng cánh
5 hóa thì gọi là:
14
Đài dạng cánh: Lá đài có màu sặc sỡ
6
14
Đài phân: Các lá đài rời nhau
7
14
Đài hợp: Các lá đài dính nhau
8
14
Đài đều: Các lá đài giống nhau
9
15
Đài không đều: Các lá đài khác nhau
0
15
Đài tồn tại: Đài còn lại sau khi hoa tàn
1
15
Đài đồng trưởng: Đài tồn tại và phù to theo quả
2
15
Sau khi hoa nở, đài còn lại trên quả gọi là: Đài tồn tại
3
15 Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được
Đế nhị nhụy
4 gọi là:
15 Các cánh dính liền nhau
Hoa có cánh hợp là:
5 ( cánh = tràng)
15
Gỗ phân hóa hướng tâm: Càng vào tâm mạch càng to
6
15
Ngù đầu là kiểu cụm hoa: Cụm hoa phức
7
15 Lông che chở có chức năng: Tăng cường sự che chở cho
8 cây
Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên
15
dưới thành ống ngắn, phía trên phần phiến to Tràng hình bánh xe
9
và tỏa ra thì gọi là:
16
Rễ cái phát triển hơn rễ con là: Rễ trụ
0
16
Bộ nhụy của hoa gồm có Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
1
16
Hoa chỉ có nhụy thì gọi là Hoa cái
2
16
Gân lá song song đặc trưng cho cây Lớp Hành
3
16 Trong cấu tạo của vách tế bào thành phần nào
Vách thứ cấp
4 sau đây có thể KHÔNG có
Trong các câu sau, các câu nào ĐÚNG :
1. Quả tụ là quả hình thành 1 hoa có nhiều lá
noãn rời.
2. Kiểu tiền khai hoa cờ là đặc trưng ở phân họ
A. 1,3 C. 3,4
16 Vang
D. 2,4 B. 1,5
5 3. Quả thơm là quả kép
4. K_(5+5)trong hoa thức nghĩa là hoa có 2
vòng nhị kiểu đảo lưỡng nhị
5. Quả loại cái hình thành từ bầu 4 ô, mở bằng
4 đường nứt.
Các đặc điểm “thân và lá có nhiều lông nhám,
hoa tự là xim hình bò cạp, 5 nhị đính trên ống
16
tràng xen kẽ cánh hoa, 2 lá noãn tạo bầu 2 ô, Vòi voi (Boraginaceae)
6
đôi khi có vách giả ngăn thành 4 ô, tế bào biểu
bì chứa bào thạch” là của họ nào ?
Thân tiết diện hình vuông, lá
16 Đặc điểm để nhận biết họ Hoa môi
đơn, mọc đối chéo chữ thập,
7 ( Lamiaceae)
không có lá kèm.
16 Các câu nào ĐÚNG với hình: A.1,4 B.2,5
8 1. Trục của thân noãn và cuống noãn trên cùng C.3,4 D.3,5
một đường thẳng
2. Trục của thân noãn và
cuống noãn tạo thành một góc
3. Trục của thân noãn và
cuống noãn song song với nhau
4. Tễ (rốn) gần hợp điểm
5. Tễ (rốn) gần lỗ noãn
Loại mô nào của lá chứa nhiều hạt lục lạp? Mô mềm hình giậu
Rễ mọc ra từ cành cây Si hướng xuống đất thuộc loại? Rễ khí sinh
Phiến lá có đặc điểm: mỏng, rộng, có 2 mặt
Cấu tạo của lá? Đối xứng qua mặt phẳng
Đặc điểm của lá cây lớp Hành? Gân lá song song
Lá mọc vòng khi: Lá xếp thành hình hoa thị sát đất
Mô nào đảm nhận vai trò nâng đỡ của lá cây lớp Ngọc Lan? Mô dày
Câu nào SAI? Vùng tăng trưởng ở rễ không có lông hút
Trong các câu sau, câu nào SAI? Lá kèm là phần phụ của lá
Câu nào SAI? Rễ cái của cây lớp Hành phát triển mạnh.
Đặc điểm bó gỗ của rễ cấp 1 lớp Ngọc Lan? Phân hóa hướng tâm
Khái niệm họ trong hệ thống phân loại dùng để chỉ ? một hay nhiều có
cùng nguồn gốc
THỰC VẬT DƯỢC THI
Mô dẫn của vi phẫu lá lớp hành có gì khác với vi phẫu lá lớp ngọc lan?
Hình cung , gỗ ở trên , libe ở dưới
Mô dẫn của thân lớp hành là gì? bó mạch kín
Các tế bào do tầng phát sinh (tầng sinh bần và tượng tầng) tạo ra có
đặc điểm gì ? tế bào vách tẩm gỗ mỏng
Nhìn từ mặt lá thấy hai tế bào hình hạt đậu , quay phần lõm vào nhau
đó là gì ? lỗ khí
Kiểu rễ nào đặc trưng cho lớp hành? rễ chùm
Thân cây có chiều cao từ 15-25 m gọi là gì ? cây gỗ vừa
Lá kép là cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh tận cùng bằng một phiến
gọi là gì? Lá chét
Lá lớp hành đặc trưng bởi gân lá nào? gân lá song song
Tận cùng của thân chính là ? > chồi ngọn <
Lá của thân rễ có đặc điểm gì ?> biến đổi thành vảy khô để bảo vệ <
Bậc phân loại dùng để chỉ ?> vị trí của loài trong 1 họ thực vật <
Tên phân nhánh của thực vật bậc cao có đuôi từ là ?>_phyta<
Tên bộ của thực vật bậc cao có đuôi từ là ?>ales<
Chọn một loài thuộc họ cúc (Asteraceae)? Artemisia annua L. (thanh hao
hoa vàng)
“kaempferia galanaga L” là tên khoa học của 1 + và loài này thuộc họ 2?
>1 địa liền và 2 là Zingibeeraceae
Cam thảo nam có tên khoa học là “scoparia ...” ?> dulcis <
Sự sắp xếp libe và gỗ ở thân cây cấp 1 ? > libe ở trên , gỗ ở dưới <
Gỗ ở trên lớp hành khác gì gỗ của rễ lớp ngọc lan cấp 1 ? <có thêm hậu
mộc trong mô mềm tủy <
Mô nào có hơn 1 lớp tế bào trên vi phẫu rễ ? tầng suberoid
Vùng trung trụ của vi phẫu thân có cấu tạo: trụ bì hóa mô cứng - libe 1 -
libe 2 - tượng tầng - gỗ 2 - (X) - mô mềm tủy . Biết vi phẫu này có cấu tạo
bất thường. Vậy (X) là gì ? l> libe trong tủy <
Tràng hoa bánh xe là gì ? > ống tràng ngắn, phiến rộng, xèo ra <
Nếu bầu 1 ô thì sẽ không gặp kiểu dính noãn nào ?> trung trụ <
Kiểu K(5)C(5) nghĩa là ?> 5 lá đài dính , 5 cánh hoa dính <
Quả hạch con KHÁC quả hạch ở điểm nào ?<vở quả cứng rắn>
Quả mọng sinh ra từ ?<1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính >
Quả loại cam là ? > sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn rời <
Quả nang nào sinh bởi bầu nhiều ô. Khi chín nứt theo đường gân giữa
lá noãn?< Nang chẻ ô >
Quả nào khi chín, quả nở bằng 4 đường nứt ở hai bên giá noãn tạo 2
mảnh vỏ bất thụ vách giả mang hạt ?< quả loại cải >
Quả kép được sinh ra từ ?>cụm nhiều hoa <
Giao tử đực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành ?> nội nhũ <
Kiểu lỗ khí nào có hai tế bào bạn ?> trực bào <
Ngù KHÁC chùm ở đặc điểm nào ? >các hoa được đưa lên cùng 1 mặt
phẳng <
Buồng KHÁC bông mo ở đặc điểm nào ?>trục cụm hoa phân thành nhiều
nhánh <
Kiểu cụm hoa có trục chính cụm hoa kết thúc bởi 1 hoa ?> xim <
Kiểu cụm hoa nào tại vị trí các nhánh mang cụm hoa cùng kiểu ?> cụm
hoa kép <
Hoa kiểu vòng xoắn là ?> các bộ phận của bao hoa xếp vòng , nhị và
nhụy xếp xoắn ốc <
Kiểu mẫu của hoa lớp hành ?> mẫu 3 <
Hoa lưỡng tính ?>trên cùng 1 hoa có nhị và nhụy <
Đế hoa kéo dài nâng các cánh hoa và cơ quan sinh sản lên cao sẽ gọi
là ?>cuống hoa <
Vị trí của lá đài phụ ?>bao quanh phía ngoài của các cánh hoa <
Trong các phân loại hạt , kiểu hạt nào không có ?>hạt có cây mầm <
Đặc điểm nào giúp nhận diện cây Ngọc Lan trắng thuộc họ Ngọc lan
(Magnoliaceae)?> hoa trần <
Hình vẽ bên là gì và thuộc họ nào ?>bao phấn họ long não [lauraceae]
Hạt của họ Hồ tiêu (Piperaceae) có đặc điểm gì ?> hạt gồm cây mầm , nội
nhũ , và ngoại nhũ <
Đặc điểm của bao hoa và nhị của họ Tiết dê (Menispermaceae) 6 lá đài
2 vòng , 6 cánh hoa xếp 2 vòng , 6 nhị xếp 2 vòng <
Đặc điểm bầu noãn và quả của họ Á phiện (Papaveraceae)?>bầu 1 ô,
nhiều noãn, dính noãn giữa, quả nang nứt lỗ <
Hình vẽ hoa đồ bên là của họ gì ? Họ Rau dền (Amanranthaceae)
Kiểu nào KHÔNG gặp ở họ Bứa (Clusiaceae) ?>nhiều nhị dính nhau ở
chỉ nhị thành 1 bó bao quanh cơ quan cái <
Đế hoa của hoa Lạc tiên (Passifloraceae) có đặc điểm gì ? > đế hoa kéo
dài thành cuống nhị nhụy <
Kiểu đính noãn nào là đặc trưng cho Cucurbitaceae ?> đính noãn trung
trụ thành trắc mô đặc biệt <
Họ Capparaceae (họ Màn Màn) KHÁC họ Brassicaceae (họ Cải) ở đặc
điểm chính nào của hoa ?> hoa có 4 lá đài , 2 lá đài vòng ngoài vị trí
trước sau <
Đặc điểm bao phấn và hạt phấn của họ Malvaceae (họ Bông) bao phấn
1 ô, nứt dọc, hạt phấn hình cầu và có gai <
* Hình bên có đặc điểm j ?> 5 lá đài dính , nhiều nhị rời , bầu 3 ô , đính
noãn trung trụ <
Hình bên có đặc điểm j của họ Rosacaeae ?>
Danh pháp của bậc phân họ trong hệ thống phân loại có tận cùng là >?-
oldeae
Đặc điểm của họ Bông (Malvaceae)?
- nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị thành 1 ống bao lấy bầu và vòi, bao phấn 2
ô, hạt phấn láng
- lá đơn, mọc cách, gân lá thường hình chân vịt, có lá kèm
- cành non và phiến lá thường có lông che chở đa bào phân nhánh
Đặc điểm nào thể hiện sự tiến hóa hơn của thực vật có hoa?
- hoa lưỡng tính
- thành phần của hoa xếp thành vòng
- cây gỗ hay cây bụi
Đặc điểm của bộ nhị và bộ nhụy ở họ Cam thay đổi như sau: A5+5 hay
A(n) / G4-5 hay G(n)
Đặc điểm để nhận biết họ hoa Môi (Lamiaceae) hoa thức: K(5)C(5)A4G(2) ?
thân tiết diện vuông, lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, không lá kèm
Sắp xếp các bậc phân loại theo thứ tự từ cao đến thấp? giới, ngành,
lớp, phân lớp, bộ, họ, tông, chi, loài, thứ
Đặc điểm "hoa thường đều, lưỡng tính, có lá bắc, K2+2, C4 xếp chéo chữ
thập, có cuống nhụy hay cuống nhị nhụy" là của họ ? Màn màn
(Capparaceae)
Những hạt không có nội nhũ ? Cúc, Bầu bí, Phân họ đậu
Cụm hoa họ Ngũ gia bì ? tán đơn hay kép, tụ thành chùm, đầu, gié, ở
nách lá hay ngọn cành
Bậc phân loại nào sau đây chỉ bậc dưới loài ? dạng (forma)
* Đặc điểm hoa của họ gai mèo ? hoa đơn tính khác gốc, hoa đực có 5 lá
đài dính, không có cánh hoa, 10 nhị đính 2 vòng
Những họ có quả bế ? Cúc, Hoa tán, Hoa môi, Cói
Đặc điểm của họ Thầu dầu? "cây thường có nhựa mủ, cụm hoa có kiểu
chùm, gié, xim, cyathium, hoa đơn tính
Những họ có bộ nhị dính ở chỉ nhị hoặc ở bao phấn ? Rau dền, Cúc,
Trôm
* Đặc điểm cơ cấu học của họ đay(tiliaceae) ? có tế bào và túi chứa chất
nhầy nhày trong mô mềm vỏ, tủy của thân, cuống lá và phiến lá
Đặc điểm bao hoa: "5 lá đài dính tiền khai liên mảnh, hoa có thể có hay
không có đài phụ, 5 cánh hoa rời tiền khai vặn" là họ ? Bông
Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy của họ Lan ? nhị thụ, trục hợp nhụy, 3 lá noãn
bầu dưới 1 ô, phấn khối
* chú thích 1 và 2 của hoa đồ họ rau dền ? lá bắc con, đài hoa
Đặc điểm bộ nhị/bộ nhụy của họ Lúa (Poaceae) là A3-6/G(2-3)
* các đặc điểm của ngành thông (pynophyta) ? cây gỗ to hay nhỏ, hoa đơn
tính, lá có hình dạng biến thiên
Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy họ Chuối ? 5 nhị thụ, đính trên hai vòng,
nhị đối diện môi sau bị lép/3 lá noãn, bầu dưới 3 ô
Đặc điểm lá của họ trúc đào? lá đơn, nguyên, mọc đối hay mọc vòng,
không có lá kèm
* đặc điểm của họ bóng nước? "hoa bị vặn 180 độ, 5 lá đài dạng cánh,
không đều, có thể có 2 lá đài bị trụy, lá đài sau có cựa,ở chi impatiens có 5
cánh hoa không đều dính thành hai cặp và quả nang hở mạnh"
các đặc điểm thể hiện sự tiến hóa hơn của hệ thống dẫn nhựa và hạt phấn?
bó mạch xếp rải rác, gỗ có mạch thông, hạt phấn nhiều lỗ
Đặc điểm nhận biết quả nang hủy vách ? số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn
- trục mang hạt ở giữa quả, tách rời vỏ quả
Cụm hoa đuôi sóc là? bông mang toàn hoa đơn tính
Được hình thành từ bầu nhiều ô, mỗi ô khi chín tạo thành một quả bế ?
quả phân (liệt quả)
Đặc điểm gié hoa ?
- hoa có kích thước nhỏ
- một gié hoa có nhiều hoa
- hoa không cuống xếp thành hai hàng khác nhau
Chức năng che chở, chống sự mất nước, điều chỉnh sự trao đổi khí và
tiết các hợp chất biến dưỡng ? mô che chở
Lá bắc ? lá mang hoa ở nách
Loại cụm hoa có cuống hoa mọc dài ra đưa hoa lên cùng một mặt
phẳng? Ngù
Ở hạt có nội nhũ, vị trí của phôi (cây mầm) có thể ở?
- bên trong nội nhũ
- bên ngoài nội nhũ
- bao quanh nội nhũ
Cấu trúc giải phẫu của một gai cho thấy các mô như sau: “biểu bì, mô
mềm vỏ, libe và gỗ xếp thành vòng tròn liên tục”. Gai này có nguồn gốc
từ? Cành
* hình này chỉ sự thụ phấn kiểu gì? thụ phấn chéo
Khi hoa có bầu dưới thì ?
- bầu luôn dính với đế hoa
- số lá noãn có thể ít hay nhiều, dính hoặc rời
Đặc điểm của cây lớp hành ?
- rễ chùm
- hoa mẫu 3
- rễ láng
Mô tả sau đây: “giao tử đực di chuyển đến thụ tinh với giao tử cái” ?
noãn giao
Phân bố lỗ khí ở cây lớp Ngọc lan? nhiều ở mặt dưới hơn mặt trên của lá
Cây mầm được hình thành từ ? sự kết hợp giữa giao tử đực thứ nhất với
noãn cầu
Đế hoa mang các bộ phận? bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
Thực vật hạt kín và thực vật hạt trần đều sinh sản bằng hạt, nhưng ở cây
hạt trần để thụ tinh thì hạt phấn...? rơi trên buồng phấn
Ngoại nhũ phân biệt với nội nhũ bởi ?
- nằm bên ngoài nội nhũ
- tế bào lưỡng bội
Sau sự thụ tinh tế bào nào của hợp tử phát triển thành phôi (cây mầm)?
tế bào bên trong
Sóng hạt là: vết tích của cuống noãn dính với thân noãn
khái niệm hoa đơn tính khác gốc dùng để chỉ ? loài cây có hoa đực và
hoa cái trên hai cây khác nhau
Các quả kép? quả nhàu, quả mít, quả sung, quả dâu tằm
Mô che chở ở rễ có thể là ? Bần, Chóp rễ, Tầng hóa bần
Libe quanh tủy được hình thành từ ? mô phân sinh tủy
Bầu cấu tạo bởi hai lá noãn tạo bầu 2 ô, khi chín nứt theo gân giữa của
lá noãn, số mảnh vỏ của cây là ? 2
Áo hạt (tử y) ?
- được hình thành từ sự phát triển của cuốn noãn
- nạc, bao trọn hay không bao trọn hạt
- gặp ở họ Bồ Hòn, họ Lạc tiên
Thân cây phân nhánh kiểu xim KHÁC kiểu chùm ? trục chính của thân
được tạo từ những đoạn khác nhau từ một loạt chồi kế tiếp
Cánh của quả có cánh được hình thành nhờ sự phát triển của ? vỏ quả
Các đặc điểm thể hiện thực vật ở vị trí tiến hóa thấp ?
- hoa thường cô độc
- các bộ phận của hoa đính xoắn ốc
- chỉ nhị dạng phiến và bao phấn hẹp
Những quả nào sau đây có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn ? nang hủy
vách, nang cắt vách, quả của họ Lan
Lỗ khí hỗn bào là đặc trưng của ? Họ Hoàng Liên
Chức năng nội bì ở rễ ? giảm sự xâm nhập nước từ vỏ vào trụ giữa
Khi bộ phận dùng làm thuốc ở một số loại cây thuốc là lá cây thì đặc
điểm nào của lá quan trọng để kiểm nghiệm dược liệu lá ? biểu bì, lỗ
khí, lông
Câu nào ĐÚNG ? nhị dính nhau thành nhiều bó là bộ nhị đa thể
Lá đài có thể có các tiền khai sau ? xoắn ốc, van, vặn, lợp, năm điểm
Quả được hình thành từ một hoa có một lá noãn hoặc nhiều lá noãn
dính liền là quả ? đơn
- mọc từ những nhánh
- cấu tạo đối xứng qua trục
- vùng trung trụ chiếm khoảng 1/3
- bó dẫn kiểu xuyên tâm là rễ bất định
Nhị lép khi ?
- nhị không có bao phấn
- bao phấn không có hạt phấn
- biến đổi thành cánh hoa
- biến đổi thành tuyến mật
Ở họ hoa Tán, rễ cái có 4 hàng rễ con là do ?
- có 2 bó gỗ sơ cấp
- có túi tiết nằm trên đỉnh cực gỗ
Khi nhìn trên vách tế bào thực vật thấy các sợi xếp song song và chéo
nhau một góc 60 - 90 độ. Đây là thành phần ? cellulose
Trong các kiểu mở của bao phấn, kiểu nào thường gặp nhất ? Mở dọc
Hoa có cuống nhị nhụy có nghĩa là đế hoa mọc dài mang bộ nhị và bộ
nhụy
Trong phôi của hạt cây lớp Ngọc Lan gồm ? rễ mầm, thân mầm, chồi
mầm và hai lá mầm
Vùng gỗ của thân cây gỗ to lớp Ngọc Lan có thể chia thành 2 vùng ?
gỗ giác là phần gỗ sống còn gỗ ròng là phần gỗ chết
Vỏ cây là bộ phận dùng làm thuốc ở một số loại cây thuốc, về mặt giải
phẫu vỏ cây gồm các mô gì ? bần và mô mềm vỏ
Mạch rây với tế bào kèm có ở ? cây ngành Ngọc lan
* hình dưới chỉ đính noãn kiểu gì ? đính noãn trung tâm
Đặc điểm nào sau đây là của tế bào mô phân sinh ?
- tế bào có vách mỏng
- không bào nhỏ
- kích thước nhỏ, đẳng kính
Quả thóc thuộc nhóm ? quả khô không tự mở
Các kiểu tràng hoa đều và dính gồm ? tràng hình chuông, bánh xe, ống,
đinh
những trường hợp sau đây có hoa lưỡng tính nhưng vẫn thụ phấn
chéo ?
- nhị và nhụy không chín cùng lúc
- nhị ngắn hơn vòi nhụy
- gai nạc của đầu nhụy nhỏ không giữ được hạt phấn to
Bộ nhị hai trội là ? có 4 nhị, hai nhị dài và hai nhị ngắn
Cấu tạo bởi những tế bào sống, dài, vách ngăn thủng lỗ như cái rây,
xếp nối tiếp nhau thành dãy dọc trong cây ? mạch ngăn hình thang
Chất dự trữ trong hạt có thể là ? tinh bột, lipit, aleuron
Những loài thực vật thích nghi với môi trường khô hạn chúng tích trữ
nước trong tế bào nhờ ? vách hóa cutin
Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng: 10 – 30
µm
Thành phần chính của vách tế bào: Cellulose và pectin
Tế bào có vách hóa bần sẽ làm nhiệm vụ: Che chở
Mô là một nhóm tế bào phân hóa giống nhau về …………, cùng đảm
nhiệm một chức năng trong cơ thể thực vật. Cấu trúc
Phân loại theo chức năng, thực vật có bao nhiêu loại mô? 6
Mô tiết
Đặc điểm hình thái KHÔNG ĐÚNG đối với thực vật lớp Hành? Thân
gỗ
Mô phân sinh lóng thường gặp ở cây thuộc họ: Lúa
Tầng sinh vỏ khi hoạt động sẽ tạo ra ? Bần và lục bì
Vài trò của mô phân sinh sơ cấp và thứ cấp lần lượt là Tăng chiều dài;
Tăng đường kính
Chức năng KHÔNG PHẢI của nhu mô:
Dự trữ nước, chất dinh dưỡng
Liên kết các mô
Đồng hóa
Bảo vệ các mô khác
Mô dày cấu tạo bởi những tế bào sống có vách dày bằng Cellulose
Mô dày KHÁC mô cứng là ở chỗ ? Bản chất của chất đóng dày trên vách
tế bào
Lông tiết là một thành phần thuộc mô gì? Mô tiết
Mô cấp 1 cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào có vách tẩm chất bần, xếp lộn
xộn? Suberoid
Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu hướng tâm nghĩa là ? Mạch gỗ nhỏ
nằm ngoài, mạch gỗ to nằm trong
Rễ có kích thước tương đương nhau gặp ở ? Rễ chùm
Chóp rễ có nhiệm vụ: Che chỡ cho rễ
Rễ lớp Hành: Chọn câu sai. Mô che chở là bần
Kiểu bó dẫn của Rễ cấp 1 ? Libe và gỗ xếp xen kẽ
Số lượng bó gỗ rễ cây lớp Ngọc lan: Không quá 8 bó.
Trong cấu tạo cấp II của rễ, tượng tầng (tầng sinh trụ) khi hoạt động
sinh ra ? Libe 2 ở ngoài và gỗ 2 ở trong
Chọn câu SAI về rễ:Không loài nào có rễ chứa lục lạp.
Mô phân sinh ngọn rễ nằm ở ?Vùng sinh trưởng
Cắt ngang rễ non lớp Ngọc lan ta thấy cấu tạo của rễ: Chọn câu sai
Chia làm hai vùng
Vùng vỏ mỏng, trung trụ dày
Đối xứng qua trục
Hình tròn
Suberoid là mô che chở của ? Rễ lớp Hành.
Đặc điểm của bần ? Nhiều lớp tế bào chết, vách tẩm bần, xếp xuyên tâm
Đặc điểm của biểu bì: Chọn câu sai Chứa nhiều lục lạp
Tầng tầm bần của rễ cấp I lớp Ngọc lan: Một lớp tế bào chết tẩm bần
Nội bì đai Caspary ? Hạn chế sự xâm nhập của nước vào trung trụ
Mô được cấu tạo bởi các tế bào có vách dày và cứng ? Mô nâng đỡ
Mô được cấu tạo bởi các tế bào thuôn dài, xếp khít nhau, vuông gốc với
mặt lá, bên trong chứa nhiều lục lạp ? Mô mềm giậu
Mô thực hiện chức năng dẫn nhựa nguyên ? Gỗ
Mô mềm đồng hóa. Chọn câu sai: Mô mềm khuyết chứa nhiều hạt lục
lạp hơn mô mềm giậu
Mô được cấu tạo bởi các tế bào vách mỏng bằng cellulose ? Mô mềm
Như ở Trầu không, Hồ tiêu có các rễ mọc ra từ nách lá giúp thân cây
leo lên các gian, rễ này được gọi là ? Rễ bám
Rễ ký sinh có ở ? Tơ hồng
Rễ được chia làm bao nhiêu vùng? 5
Vùng thực hiện chức năng chính của rễ ?Vùng lông hút
Mô phân sinh thứ cấp có ở ? Lớp Ngọc lan
Thân gỗ to hay nhỏ, đứng hoặc leo ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Lá đơn, mọc cách, phiến nguyên hay có răng cưa, có hoặc ko có lá kèm ?
Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá, to, đều, lưỡng tính. Đế hoa lồi, hình nón.?
Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Bao hoa nhiều phiến gần giống nhau xếp theo 1 đường xoắn ốc hoặc 1 số ít
phiến đã phân hóa thành đài và tràng, xếp thành vòng mẫu 3.? Họ Ngọc
Lan (Magnoliaceae)
Bộ nhị nhiều nhị rời xếp theo 1 đường xoắn ốc. Chỉ nhị ngắn và dẹt. Bao
phấn đính đáy, có mũi hay ko. ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Bộ nhụy nhiều lá noãn rời gắn theo 1 đường xoắn ốc trên đến hoa lồi, mỗi
lá noãn đựng 1 hay nhiều noãn. Đôi khi có cuống nhụy. Vòi nhụy hình chỉ,
đôi khi rất ngắn gần như ko có. ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Quả đại hay quả thịt ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả mô mềm ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Magnolia coco (Lour.) DC. (cây Trứng gà) ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Michelia alba DC. (cây Ngọc lan trắng) ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Michelia champaca L. (cây Ngọc lan ngà) ? Họ Ngọc Lan (Magnoliaceae)
Thân gỗ to hay nhỏ, đứng hoặc leo ? Họ Na (Annonales)
Lá đơn, nguyên, mọc cách, ko có lá kèm. Gân lá hình lông chim. Lá non
thường có lông tơ. ? Họ Na (Annonales)
Hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá, kiểu vòng xoắn, đều, lưỡng tính ít khi
đơn tính khác gốc hay tạp tính. Đế hoa lồi. ? Họ Na (Annonales)
Bao hoa thường gồm 3 vòng, mỗi vòng có 3 bộ phận, vòng ngoài là lá đài,
2 vòng trong là cánh hoa. Đài rời hay dính. Tiền khai van. Cánh hoa to,
dày, mềm. ? Họ Na (Annonales)
Bộ nhị nhiều nhị rời xếp theo 1 đường xoắn ốc. Chỉ nhị rất ngắn. Chung
đới tận cùng bằng 1 phụ bộ hình phiến đứng hay quặp xuống. Ô phấn hẹp,
mở nứt dọc, hướng ngoài. ? Họ Na (Annonales)
Bộ nhụy nhiều lá noãn rời xếp khít nhau, số noãn thay đổi. Vòi nhụy ngắn.
? Họ Na (Annonales)
Quả kiểu Annona và Cananga ? Họ Na (Annonales)
Annona muricata L. (mãng cầu xiêm) ? Họ Na (Annonales)
Annona reticulata L. (bình bát) ? Họ Na (Annonales)
Annona squamosa L. (mãng cầu ta) ? Họ Na (Annonales)
Artabotrys hexapetalus (L.f) Bhandari (dây công chúa) ? Họ Na
(Annonales)
Cananga odorata (Lamk.) Hook. f & Thoms (ngọc lan tây) ? Họ Na
(Annonales)
Thân gỗ to hay vừa. ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Lá đơn, nguyên, mọc cách, ko có lá kèm. Gân lá hình lông chim. ? Họ
Máu chó (Myristicaceae)
Cụm hoa xim, chùm ở nách lá, hiếm khi ở ngọn. ? Họ Máu chó
(Myristicaceae)
Họ Máu chó (Myristicaceae) ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Bao hoa 3 lá đài dính liền nhau có dạng chén, ko có cánh hoa. ? Họ Máu
chó (Myristicaceae)
Bộ nhị hoa đực có 6-20 nhị. Chỉ nhị dính liền nhau thành 1 cột ở giữa,
mang bao phấn ở đỉnh, hướng ngoài. ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Bộ nhụy hoa cái có 1 lá noãn, bầu trên, 1 ô đựng 1 noãn. Không có vòi
nhụy hoặc vòi nhụy rất ngắn. ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Quả mọng nhưng thường mở thành 2 mảnh vỏ, đường nứt theo đường hàn
mép lá noãn và gân giữa lá noãn. Áo hạt nguyên hay có rìa, màu đỏ hay
vàng. Nội nhũ nhăn. ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô mềm. Có dịch màu đỏ tươi hay
vàng. ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Horsfieldia irya (Gaertn.) Warb. (xăng máu rạch) ? Họ Máu chó
(Myristicaceae)
Knema globularia (Lamk.) Warb.(máu chó cầu) ? Họ Máu chó
(Myristicaceae)
Myristica fragrans Houtt.(đậu khấu) ? Họ Máu chó (Myristicaceae)
Thân gỗ to hay nhỏ, có mùi thơm, trừ dây Tơ xanh là 1 loài bán ký sinh leo
quấn, hình sợi, màu lục sậm. ? Họ Long não (Lauraceae)
Lá đơn, mọc cách đôi khi mọc đối, ko có lá kèm. Phiến nguyên, dày, bóng
láng. Gân lá lông chim. Dây Tơ xanh lá teo thành vẩy. ? Họ Long não
(Lauraceae)
Cụm hoa xim 2 ngả tụ thành chùm hay tán giả ở ngọn hay nách lá. ? Họ
Long não (Lauraceae)
Hoa nhỏ, đều, lưỡng tính đôi khi đơn tính vì bộ nhị bị trụy. Khi đó cây có
cả hoa cái và hoa lưỡng tính. ? Họ Long não (Lauraceae)
Bao hoa 6 phiến cùng màu dạng lá đài xếp trên 2 vòng. ? Họ Long não
(Lauraceae)
Bộ nhị 4 vòng, mỗi vòng có 3 nhị và thường vòng trong cùng mang nhị
lép. ? Họ Long não (Lauraceae)
Bộ nhụy 1 lá noãn, bầu 1 ô đựng 1 noãn đảo đính ở nóc thòng xuống. ? Họ
Long não (Lauraceae)
Quả mọng 1 hạt hay quả hạch, vỏ quả mỏng hay dày. Hạt ko nội nhũ.
Mầm thẳng. ? Họ Long não (Lauraceae)
Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả mô mềm. Trụ bì ở thân là vòng mô cứng,
gồm tế bào mô cứng và sợi. Libe 2 có sợi. ? Họ Long não (Lauraceae)
Cassytha filiformis L.(tơ xanh) ? Họ Long não (Lauraceae)
Cinnamomum camphora (L.) Presl.(long não) ? Họ Long não (Lauraceae)
Cinnamomum iners Reinw. ex Blume.(quế rừng) ? Họ Long não
(Lauraceae)
Cinnamomum verum Presl (C.zeylanicum Blume) (quế quan) ? Họ Long
não (Lauraceae)
Litsea cubeba (Lour.) Pers.(màng tang) ? Họ Long não (Lauraceae)
Litsea glutinosa (Lour.) Rob.(bời lớt nhớt) ? Họ Long não (Lauraceae)
Persea americana Mill.(bơ) ? Họ Long não (Lauraceae)
Thân cây bụi hay gỗ vừa, có mùi thơm. ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Lá đơn, nguyên, mọc cách, ko có lá kèm. ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Hoa riêng lẻ, đều, lưỡng tính, kiểu xoắn vòng. ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Bao hoa nhiều phiến xếp xoắn ốc, những phiến ngoài cùng thường nhỏ và
đôi khi là dạng lá bắc, những phiến trong lớn dần, nhưng những phiến
trong cùng lại nhỏ và đôi khi chuyển tiếp thành nhị lép. ? Họ Hồi
(Illiciaceae)
Bộ nhị thường nhiều xếp xoắn ốc. ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Bộ nhụy lá noãn nhiều, xếp vòng như ngôi sao. Mỗi lá noãn chứa 1 noãn. ?
Họ Hồi (Illiciaceae)
Qủa tụ, gồm nhiều quả đại xếp thành vòng trên 1 đế chung. Hạt có phôi rất
nhỏ. ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Illicium griffithii Hook.f.et Thoms ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Illicium verum Hook.f. ? Họ Hồi (Illiciaceae)
Thân cỏ hay dây leo thân gỗ nhờ rễ bám. ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Lá đơn, nguyên, mọc cách, có hay ko có lá kèm. Phiến lá hình tim hay
trứng. Gân chân vịt hay lông chim. ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Cụm hoa gié ko phân nhánh mọc ở nách lá hay đối diện vs lá. Trục phát
hoa thường mập. Mỗi hoa mọc ở nách 1 lá bắc, xếp xoắn ốc, áp sát vào
trục. ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Hoa trần, lưỡng tính, mẫu 3 vs 2 vòng nhị, đơn tính vì trụy. ? Họ Hồ tiêu
(Piperaceae)
Bộ nhị 6 nhị đính 2 vòng, số nhị thường bị giảm. ? Họ Hồ tiêu
(Piperaceae)
Bộ nhụy thường 3 lá noãn, bầu 1 ô, đựng 1 noãn thẳng ở đáy. ? Họ Hồ tiêu
(Piperaceae)
Quả mọng, đựng 1 hạt. Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ ? Họ Hồ tiêu
(Piperaceae)
Thân có ít nhất 2 vòng libe gỗ. Tất cả các mô mềm đều có tế bào tiết tinh
dầu và ống chứa gôm ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Peperomia pellucida (L.) Kunth.(rau càng cua) ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Piper lolot(lá lốt) ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Piper betle(trầu) ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Piper longum(tiêu dài) ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Piper nigrum(tiêu) ? Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
Thân cỏ, có mùi thơm. ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Lá đơn, nguyên, mọc so le. ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Cụm hoa gié ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Hoa trần, lưỡng tính. ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Bộ nhị 3-6 nhị ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Bộ nhụy 3-4 lá noãn, bầu 1 ô đựng nhiều noãn thẳng, đính noãn bên. ? Họ
Giấp cá (Saururaceae)
Quả nang ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Houttuynia cordata Thunb. (giấp cá) ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Saurupus chinensis (Lour.) Baill. (hàm ếch) ? Họ Giấp cá (Saururaceae)
Thân cỏ, sống nhiều năm, có thân rễ hình trụ hay hình củ hoặc cây gỗ,
đứng hay leo. Thân ít phân nhánh. ? Họ Nam mộc hương
(Aristolochiaceae)
Lá đơn, nguyên, mọc so le, ko có lá kèm. ? Họ Nam mộc hương
(Aristolochiaceae)
Bao hoa 3 lá đài dính liền nhau, có màu, phình ở gốc. ? Họ Nam mộc
hương (Aristolochiaceae)
Bộ nhị 6-12 nhị, chỉ nhị rời hay dính liền vs đỉnh vòi nhụy thành trục hợp
nhụy. ? Họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae)
Bộ nhụy 6 lá noãn tạo thành bầu dưới, 6 ô, mỗi ô nhiều noãn, đính noãn
trung trụ ? Họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae)
Quả nang, hạt có nội nhũ. ? Họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae)
Thường có tế bào tiết tinh dầu trong mô mềm của thân và lá ? Họ Nam
mộc hương (Aristolochiaceae)
Nam mộc hương Aristolochia balansae Franch. ? Họ Nam mộc hương
(Aristolochiaceae)
Khoai ca Aristolochia indica L. ? Họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae)
Thân cỏ ở nước, sống nhiều năm. Thân rễ to, vùi dưới bùn, mang lá và
hoa; có ống nhựa mủ, nhựa mủ khi ra gió đặc lại thành sợi. ? Họ Súng
(Nymphaeaceae)
Lá to, nổi trên mặt nước, có cuống dài. Phiến lá hình khiên hoặc hơi tròn
vs 1 khuyết hình tim nơi gắn cuống lá, ko có lá kèm. ? Họ Súng
(Nymphaeaceae)
Hoa riêng lẻ, to, lưỡng tính, đều, có cuống dài. Đế hoa thường lồi hay rất
dài, tận cùng bằng 1 mặt lõm mang các lá noãn. ? Họ Súng
(Nymphaeaceae)
Bộ nhị nhiều nhị xếp xoắn ốc nối tiếp đường xoắc của tràng. Hạt phấn 1
rãnh. ? Họ Súng (Nymphaeaceae)
Bao hoa thường gồm 1 số lớn phiến xếp theo đường xoắn ốc. Các phiến
bên ngoài màu xanh dạng lá đài, các phiến ở trong dạng cánh hoa. ? Họ
Súng (Nymphaeaceae)
Lá noãn nhiều dính liền thành bầu trên, giữa, dưới. ? Họ Súng
(Nymphaeaceae)
Quả khô, ko mở. Hạt có áo hạt, nội nhũ, ngoại nhũ ? Họ Súng
(Nymphaeaceae)
Súng lam Nymphae nouchali Burm.f.(Nymphae stellata Willd) ? Họ Súng
(Nymphaeaceae)
Súng trắng Nymphae pubescens Willd ? Họ Súng (Nymphaeaceae)
Súng đỏ Nymphae rubra Roxb.ex Salisb. ? Họ Súng (Nymphaeaceae)
Cỏ sống ở nước, thân rễ rất to (ngó sen). ? Họ Sen (Nelumbonaceae)
Lá hình khiên, cuống dài có gai nhỏ ? Họ Sen (Nelumbonaceae)
Hoa lưỡng tính, xếp xoắn vòng ? Họ Sen (Nelumbonaceae)
Thân cỏ sống 1 năm, 2 năm or nhiều năm, đôi khi là dây leo. Rễ phù lên
thành củ. Ko có mô tiết ? Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
Lá mọc so le, ít khi mọc đối. Bẹ lá phát triển ít nhiều. Phiến lá đơn,
nguyên, hình tròn, tim vs gân chân vịt or xẻ sâu. có lá kép lông chim. ? Họ
Hoàng liên (Ranunculaceae)
cụm hoa chùm, xim, tán đơn hay kép ở nách lá hay ngọn cành. đôi khi hoa
riêng lẻ ở ngọn ? Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
hoa lưỡng tính, đều or ko đều. đế hoa lồi. các bộ phận thường xếp theo
kiểu vòng xoắn ? Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
bao hoa gồm 1 số lá đài dạng cánh or bao hoa đôi, phân hóa thành đài và
cánh.? Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
nhiều nhị xếp xoắn ốc or vòng xen kẽ. chỉ nhị luôn rời. bao phấn nứt dọc,
hướng trong hay ngoài. ? Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
bộ nhụy 2 kiểu: nhiều lá noãn đính xoắn ốc hay đính thành vòng ? Họ
Hoàng liên (Ranunculaceae)
hoàng liên Coptis chinensis Franch. ? Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
thổ hoàng liên Thalictrum foliolosum DC. ? Họ Hoàng liên
(Ranunculaceae)
thân dây leo hay cỏ mọc đứng, rễ phù lên thành củ ? Họ Tiết dê
(Menispermaceae)
lá đơn, nguyên, hình khiên hay tim, mọc so le, ko có lá kèm, gân chân vịt
or lọng ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
cụm hoa chùm, xim 2 ngả ở nách lá, ít khi riêng lẻ ? Họ Tiết dê
(Menispermaceae)
hoa nhỏ, đều, đơn tính khác gốc, kiểu vòng, mẫu 3 ? Họ Tiết dê
(Menispermaceae)
bao hoa 6 lá đài xếp trên 2 vòng. thường có 6 cánh hoa xếp trên 2 vòng ?
Họ Tiết dê (Menispermaceae)
hoa đực 6 nhị xếp trên 2 vòng ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
hoa cái thường 3 lá noãn rời, bầu trên. mỗi lá noãn có 2 noãn nhưng chỉ có
1 noãn phát triển ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
quả hạch, vỏ quả trong cứng rắn và thường có hình thận. mầm cong hình
móng ngựa ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
vàng đắng Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. ? Họ Tiết dê
(Menispermaceae)
hoàng đằng Fibraurea recisa Pierre. ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
hoàng đằng Fibraurea tinctoria Lour. ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
bình vôi Stephania rotunda Lour. ? Họ Tiết dê (Menispermaceae)
thân cỏ sống 1 năm, cây gỗ nhỏ hiếm gặp ? Họ Thuốc phiện
(Papaveraceae)
lá đơn, so le, ko có lá kèm. bìa lá hay có khía sâu ? Họ Thuốc phiện
(Papaveraceae)
hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành xim? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
hoa to, đều, lưỡng tính, đế hoa lồi ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
bao hoa 2 lá đài ở trước sau và luôn luôn rụng sớm, các lá đài dính nhau
như cái mũ ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
bộ nhị nhiều nhị rời ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
bộ nhụy nhiều lá noãn dính nhau tạo bầu trên 1 ô, noãn đảo, đính noãn
giữa ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
quả nang, mở bằng lỗ hay mảnh vỏ, mầm thẳng ? Họ Thuốc phiện
(Papaveraceae)
ống nhựa mủ có đốt hay hình mạng trong các mô mềm, nhất là libe. nhựa
mủ trắng đục hay vàng ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
Mùi cua Argemone mexicana L. ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
Thuốc phiện Papaver somniferum L. ? Họ Thuốc phiện (Papaveraceae)
thân cỏ ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
lá đơn, so le, ko có lá kèm, phiến xẻ sâu ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
cụm hoa chùm hay xim ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
hoa đều hay ko đều, lưỡng tính ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
2 lá đài nhỏ, ở vị trí trước sau và luôn luôn rụng sớm. 4 cánh hoa ko giống
nhau, đính thành 2 vòng ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
thường nhị dính nhau ở phần đáy chỉ nhị tạo 2 bó ? Họ Từ đổng
(Fumariaceae)
bộ nhụy 2 lá noãn, bầu 1 ô, đính noãn bên ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
quả loại cải, trừ fumaria là quả bế, hạt có nội nhũ ? Họ Từ đổng
(Fumariaceae)
cải cần Corydalis balansae Prain ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
song tâm leo Dicentra scandens ? Họ Từ đổng (Fumariaceae)
thân cỏ hay cây gỗ nhỏ, đôi khi có gai ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
lá thường mọc đối, ít khi so le, ko có lá kèm ? Họ Hoa phấn
(Nyctaginaceae)
hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành xim ít hoa ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
hoa lưỡng tính, tổng bao lá bắc ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
4-5 lá đài có màu dạng cánh, hình ống hay kèn, ko có cánh hoa ? Họ Hoa
phấn (Nyctaginaceae)
thường có 5 nhị mọc trc lá đài ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
1 lá noãn tạo bầu trên, 1 ô, 1 noãn, 1 vòi nhụy hình sợi, đầu nhụy nguyên
hay có thùy ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
quả bế, hạt dẹp và bóng, mầm cong hình móng ngựa bao quanh nội nhũ
bột ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
sâm đất Boerhavia diffusa L. (B.repens L.) ? Họ Hoa phấn
(Nyctaginaceae)
bông giấy Bougainvillea spectabilis Willd. ? Họ Hoa phấn
(Nyctaginaceae)
bông phấn Mirabilis jalaba L. ? Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)
thân cây mập thích nghi khí hậu khô, có diệp lục, lông, gai ? Họ Xương
rồng (Cactaceae)
lá biến thành gai ? Họ Xương rồng (Cactaceae)
hoa riêng lẻ, to, xuất hiện mùa mưa, lưỡng tính, xoắn ốc ? Họ Xương rồng
(Cactaceae)
4-5 lá noãn tạo bầu dưới, 1 ô, đính noãn bên ? Họ Xương rồng (Cactaceae)
quả mọng, nhiều hạt, có khi ăn đc, mầm cong hình xoắn ốc ? Họ Xương
rồng (Cactaceae)
có tế bào chứa chất nhầy ? Họ Xương rồng (Cactaceae)
diệp long nhọn Pereskia aculeata Mill. ? Họ Xương rồng (Cactaceae)
diệp long lá to Pereskia grandiflora Haw. ? Họ Xương rồng (Cactaceae)
quỳnh hoa Epiphyllum oxypetalum (DC.) Haw ? Họ Xương rồng
(Cactaceae)
thanh long Hylocereus undatus (Haw.) Britt.et Rose ? Họ Xương rồng
(Cactaceae)
vợt gai Opuntia dillenii (Ker-Gawl.) Haw ? Họ Xương rồng (Cactaceae)
thân cỏ hay cây bụi ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
lá màu xanh hay nhuộm đỏ, đơn, so le hay đối, phiến nguyên, ko có lá kèm
? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
cụm hoa gié, xim hoặc đầu ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
hoa lưỡng tính, đều, mẫu 4 hay 5, 2 lá bắc con khô cứng và có màu sặc
sỡ ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
bao hoa khô xác, có màu, tồn tại ở quả, ko có cánh hoa ? Họ Rau dền
(Amaranthaceae)
1-5 nhị mọc trc lá đài, chỉ nhị rời or dính nhau ở đáy, đôi khi có nhị lép ?
Họ Rau dền (Amaranthaceae)
bầu trên 1 ô, noãn cong đính đáy ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
quả khô, hạt dẹp và bóng, mầm cong hình móng ngựa bao quanh nội nhũ
bột ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
cỏ xước Achyranthes aspera L. ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
dền gai Amaranthus spinosus L. ? Họ Rau dền (Amaranthaceae)
thân cỏ mập thích sống đất mặn mọc ven biển trên ruộng muối chịu hạn tốt
? Họ Rau muối (Chenopodiaceae)
lá đơn, dày, nhỏ, phủ đầy lông, đặc sắc cho họ ? Họ Rau muối
(Chenopodiaceae)
5 lá đài xanh, ko có cánh hoa ? Họ Rau muối (Chenopodiaceae)
5 nhị mọc trc lá đài ? Họ Rau muối (Chenopodiaceae)
bầu trên 1 ô, 1 noãn cong đính ở đáy, đĩa mật bao quanh đáy bầu noãn ?
Họ Rau muối (Chenopodiaceae)
quả bế, mầm cong móng ngựa hay xoắn ốc ? Họ Rau muối
(Chenopodiaceae)
rễ or thân có ctc3 do tượng tầng thăng dư ở vùng trụ bì hoạt động ? Họ
Rau muối (Chenopodiaceae)
cỏ sống nhiều năm nhờ củ, dây leo or cây gỗ, cành biến đổi thành lá, lá
thành vẩy rụng sớm (trúc tiết) ? Họ Rau răm (Polygonales)
lá đơn, so le, nguyên, có bẹ chìa ? Họ Rau răm (Polygonales)
hoa lưỡng tính, đều, ko có cánh hoa ? Họ Rau răm (Polygonales)
bao hoa xếp 2 vòng, 1 vòng 3 phiến (đại hoàng, chút chít) or 5 phiến xếp
xoắn, tiền khai 5 điểm (ti gôn, nghể) ? Họ Rau răm (Polygonales)
bộ nhị 2 kiểu vòng và xoắn ốc ? Họ Rau răm (Polygonales)
bầu trên 1 ô, 1 noãn thẳng đính đáy ? Họ Rau răm (Polygonales)
quả bế, hạt có nội nhũ bột, quả mọng giả ? Họ Rau răm (Polygonales)
libe-gỗ thặng dư hình sao quanh tủy ? Họ Rau răm (Polygonales)
Question 1
Cành khác thân chính là
Select one:
a. Không có chồi nách
b. Mọc xiên
c. Mọc thẳng đứng
d. Không có hoa trên cành
Question 2
Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:
Select one:
a. Đối xứng qua mặt phẳng
b. Không có mô tiết
c. Đối xứng qua trục
d. Không có mô cứng
Question 3
Lá mọc đối chéo chữ thập khi:
Select one:
a. Mỗi mấu có 2 lá
b. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc nhau
c. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
d. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.
Question 4
Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu:
a. Xuyên tâm
b. Ly tâm
c. Đồng tâm
d. Hướng tâm
Question 5
Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm:
Select one:
a. Đài hoa
b. Lá đài
c. Đài phụ
d. Đế hoa
Question 6
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:
a. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
b. Dự trữ chất dinh dưỡng
c. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
d. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
Question 7
“Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là:
a. Thân cột
b. Thân củ
c. Thân leo
d. Thân bò
Question 8
Lá có thể biến đổi thành:
Select one:
a. Gai, bẹ chìa, vảy
b. Gai, lá kèm, cành
c. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy
d. Gai, tua cuốn, vảy
Question 9
Lá biến đổi hình dạng để:
Select one:
a. Giảm sự thoát hơi nước
b. Làm nhiệm vụ bảo vệ
c. Để có thể quang hợp tốt
d. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau
Question 10
Trong các câu sau, câu nào SAI:
Select one:
a. Cuống lá có thể có cánh
b. Lá đơn là lá có cuống không phân nhánh.
c. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá.
d. Lá màu xanh do có chứa chất diệp lục
Question 11
Đế hoa mang các bộ phận:
a. Hoa, quả
b. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
c. Bao phấn, hạt phấn
d. Lá bắc, cuống hoa, hoa
Question 12
Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
Select one:
a. Mặt trên lồi nhiều hơn
b. Thường chỉ lồi ở mặt dưới
c. Mặt trên lõm
d. Thường lồi cả hai mặt
Question 13
Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa:
Select one:
a. Tiền khai van
b. Tiền khai thìa
c. Tiền khai 5 điểm
d. Tiền khai lợp
Question 14
“Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là:
Select one:
a. Bần
b. Nội bì
c. Hạ bì
d. Biểu bì
Question 15
Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?
a. Thụ bì
b. Biểu bì
c. Mô mềm khuyết
d. Lục bì
Question 16
Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách
trong của tế bào” là của loại mô gì ?
Select one:
a. Mô dày xốp
b. Mô dày gốc.
c. Mô dày tròn.
d. Mô dày phiến
Question 17
Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên
là phần phiến to và tỏa ra thì gọi là:
Select one:
a. Tràng hình chuông
b. Tràng hình môi
c. Tràng hình bánh xe
d. Tràng hình phễu
Question 18
Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm:
a. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm
b. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to
c. Là mô mềm đặc
d. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng
Question 19
Mô tả sau đây: Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như
tinh bột, nước, không khí,...là của mô gì ?
Select one:
a. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì.
b. Mô mềm đạo
c. Mô mềm dự trữ
d. Mô mềm đồng hóa
Question 20
Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:
Select one:
a. Tràng hình môi
b. Tràng hình bướm
c. Tràng hình lưỡi nhỏ
d. Tràng hình hoa lan
Question 21
Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là:
a. Đài phân
b. Đài không đều
c. Đài hợp
d. Đài rụng sớm
Question 22
Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì?
Select one:
a. Mọc cách
b. Mọc vòng
c. Mọc đối chéo chữ thập
d. Mọc đối
Question 23
Câu nào sai trong các câu sau đây:
a. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào
rất hẹp.
b. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa.
c. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
d. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu.
Question 24
“Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào:
Select one:
a. Hình dạng phiến lá
b. Gốc lá
c. Ngọn lá
d. Mép phiến lá
Question 25
Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:
a. Cánh hợp và không đều
b. Cánh phân và đều
c. Cánh hợp và đều
d. Cánh phân và không đều
Question 26
Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:
Select one:
a. Đính noãn giữa
b. Đính noãn trung tâm
c. Đính noãn trung trụ
d. Đính noãn bên
Question 27
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía
dưới thì gọi là:
a. Chùm
b. Đuôi sóc
c. Xim
d. Ngù
Question 28
Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là:
a. Hoa có tràng hình bướm
b. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng
c. Hoa có tràng hình bánh xe
d. Hoa có tràng hình hoa hồng
Question 29
Chức năng của lá là?
a. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
b. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.
c. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
d. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
Question 30
Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì?
a. Nâng đỡ cho libe
b. Cung cấp năng lượng cho libe
c. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây
d. Dự trữ cho libe
30 Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:
a. Cánh phân và đều
b. Cánh phân và không đều
c. Cánh hợp và đều
d. Cánh hợp và không đều
Question 2
Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì?
Select one:
a. Cung cấp năng lượng cho libe
b. Nâng đỡ cho libe
c. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây
d. Dự trữ cho libe
Question 3
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:
Select one:
a. Thịt lá có 2 loại mô mềm
b. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm
đạo
c. Thịt lá có 3 loại mô mềm
d. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới
Question 4
Trong các câu sau, câu nào SAI:
Select one:
a. Mô dày ở dưới những chỗ lồi lên của biểu bì
b. Lưỡi nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa, họ Gừng
c. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
d. Lá đơn là lá không chia thùy.
Feedback
The correct answer is: Lá đơn là lá không chia thùy.
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cụm hoa kiểu tán là:
Select one:
a. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau
b. Các cuống hoa dài bằng nhau
c. Các cuống hoa dài theo cành hoa
d. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
Feedback
The correct answer is: Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
Question 6
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong các câu sau, câu nào SAI:
Select one:
a. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
b. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính
c. Lá họ Hoa Hồng có lá kèm.
d. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá
Feedback
The correct answer is: Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đầu trục mang hoa phình to, hoa không cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm
hoa dạng:
Select one:
a. Buồng
b. Đuôi sóc
c. Đầu
d. Bông
Feedback
The correct answer is: Đầu
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía
dưới thì gọi là:
Select one:
a. Đuôi sóc
b. Xim
c. Ngù
d. Chùm
Feedback
The correct answer is: Xim
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đế hoa mang các bộ phận:
Select one:
a. Lá bắc, cuống hoa, hoa
b. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
c. Hoa, quả
d. Bao phấn, hạt phấn
Feedback
The correct answer is: Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là:
Select one:
a. Vòng nhụy
b. Lá đài và cánh hoa giống nhau
c. Lá đài có màu xanh lục
d. Vòng nhị
Feedback
The correct answer is: Lá đài và cánh hoa giống nhau
Question 11
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu:
Select one:
a. Hoa kiểu vòng
b. Hoa kiểu xoắn ốc
c. Hoa kiểu xoắn
d. Hoa kiểu vòng xoắn
Feedback
The correct answer is: Hoa kiểu vòng xoắn
Question 12
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Rễ cái phát triển hơn rễ con” là:
Select one:
a. Rễ bám
b. Rễ chùm
c. Rễ phụ
d. Rễ trụ
Feedback
The correct answer is: Rễ trụ
Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Chức năng của miền sinh trưởng là:
Select one:
a. Che chở cho rễ cây.
b. Hấp thụ nước và muối khoáng.
c. Che chở cho đầu ngọn rễ.
d. Làm cho rễ cây mọc dài ra.
Feedback
The correct answer is: Làm cho rễ cây mọc dài ra.
Question 14
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu:
Select one:
a. Cụm hoa đơn không hạn
b. Cụm hoa hỗn hợp
c. Cụm hoa kép
d. Cụm hoa đơn có hạn
Feedback
The correct answer is: Cụm hoa hỗn hợp
Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:
Select one:
a. Không có mô tiết
b. Đối xứng qua mặt phẳng
c. Không có mô cứng
d. Đối xứng qua trục
Feedback
The correct answer is: Đối xứng qua mặt phẳng
Question 16
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Lông che chở có chức năng:
Select one:
a. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.
b. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.
c. Tăng cường sự che chở cho cây.
d. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây.
Feedback
The correct answer is: Tăng cường sự che chở cho cây.
Question 17
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm:
Select one:
a. Đài hoa
b. Đế hoa
c. Lá đài
d. Đài phụ
Feedback
The correct answer is: Đài phụ
Question 18
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là:
Select one:
a. Hoa có tràng hình bướm
b. Hoa có tràng hình bánh xe
c. Hoa có tràng hình hoa hồng
d. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng
Feedback
The correct answer is: Hoa có tràng hình hoa hồng
Question 19
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?
Select one:
a. Lá chia
b. Lá chẻ
c. Lá thùy
d. Lá xẻ
Feedback
The correct answer is: Lá chẻ
Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Chức năng của lá là?
Select one:
a. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
b. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
c. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
d. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.
Feedback
The correct answer is: Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
Question 21
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Vị trí của tầng phát sinh trong:
Select one:
a. Trong các bó libe 1 và gỗ 1
b. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1
c. Trong vùng vỏ cấp 1
d. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
Feedback
The correct answer is: Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
Question 22
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Bộ nhụy của hoa bồm có:
Select one:
a. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn
b. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy
c. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy
d. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
Feedback
The correct answer is: Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
Question 23
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:
Select one:
a. Tràng hình hoa lan
b. Tràng hình môi
c. Tràng hình lưỡi nhỏ
d. Tràng hình bướm
Feedback
The correct answer is: Tràng hình hoa lan
Question 24
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
Select one:
a. Không lá đài
b. Không cánh hoa
c. Không cuống
d. Không có lá bắc
Feedback
The correct answer is: Không cuống
Question 25
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên
là phần phiến to và tỏa ra thì gọi là:
Select one:
a. Tràng hình phễu
b. Tràng hình bánh xe
c. Tràng hình chuông
d. Tràng hình môi
Feedback
The correct answer is: Tràng hình bánh xe
Question 26
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì?
Select one:
a. Lá chia
b. Lá xẻ
c. Lá chẻ
d. Lá thùy
Feedback
The correct answer is: Lá xẻ
Question 27
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ:
Select one:
a. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
b. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang
c. Thân mọc dài ra ở các lóng
d. Tạo thành các mô khác.
Feedback
The correct answer is: Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều
ngang
Question 28
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:
Select one:
a. Bộ nhị nhiều bó
b. Bộ nhị dính
c. Bộ nhị một bó
d. Bộ nhị nhiều nhị
Feedback
The correct answer is: Bộ nhị nhiều bó
Question 29
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Bộ nhị đẳng nhị là:
Select one:
a. Bộ nhị có các nhị đều nhau
b. Bộ nhị có số lượng nhị không đổi
c. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm trước cánh hoa
d. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
Feedback
The correct answer is: Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
Question 30
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cụm hoa kiểu bông mo là:
Select one:
a. Bông được bao bọc bởi một lá bắc to
b. Bông mang toàn hoa đơn tính
c. Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh
d. Bông mo có trục cụm hoa rất ngắn
Feedback
The correct answer is: Bông được bao bọc bởi một lá bắc to
Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong các câu sau, câu nào SAI:
Select one:
a. Lá họ Hoa Hồng có lá kèm.
b. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính
c. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
d. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá
Feedback
The correct answer is: Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có:
Select one:
a. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
b. Các bó libe xếp trên 1 vòng
c. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng.
d. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe
Feedback
The correct answer is: Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là:
Select one:
a. Lá hoa
b. Bao chung
c. Mo
d. Tổng bao lá bắc
Feedback
The correct answer is: Tổng bao lá bắc
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một
lá chét là loại lá gì?
Select one:
a. Lá kép chân vịt
b. Lá kép lông chim
c. Lá kép lông chim một lần chẵn
d. Lá kép lông chim một lần lẻ
Feedback
The correct answer is: Lá kép chân vịt
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Bộ nhị đẳng nhị là:
Select one:
a. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm trước cánh hoa
b. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
c. Bộ nhị có số lượng nhị không đổi
d. Bộ nhị có các nhị đều nhau
Feedback
The correct answer is: Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là:
Select one:
a. Đài hợp
b. Đài phân
c. Đài không đều
d. Đài rụng sớm
Feedback
The correct answer is: Đài phân
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là:
Select one:
a. Đài dạng cánh
b. Cánh dạng đài
c. Đài dính với cánh
d. Đài tồn tại với cánh
Feedback
The correct answer is: Đài dạng cánh
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có:
Select one:
a. Mô mềm vỏ, nội bì
b. Mô mềm vỏ, vỏ trụ
c. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
d. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ
Feedback
The correct answer is: Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Lá cây lớp Hành có đặc điểm:
Select one:
a. Có lá kèm
b. Dưới biểu bì thường là mô dày
c. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
d. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng
Feedback
The correct answer is: Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:
Select one:
a. Thịt lá có 3 loại mô mềm
b. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm
đạo
c. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới
d. Thịt lá có 2 loại mô mềm
Feedback
The correct answer is: Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới
Question 11
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:
Select one:
a. Bột lạp
b. Sắc lạp
c. Lục lạp
d. Lạp không màu
Feedback
The correct answer is: Lục lạp
Question 12
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là:
Select one:
a. Biểu bì
b. Nội bì
c. Hạ bì
d. Bần
Feedback
The correct answer is: Bần
Question 13
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:
Select one:
a. Tràng hình bướm
b. Tràng hình lưỡi nhỏ
c. Tràng hình hoa lan
d. Tràng hình môi
Feedback
The correct answer is: Tràng hình hoa lan
Question 14
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nội bì cấu tạo bởi:
Select one:
a. Nhiều lớp tế bào
b. 2 lớp tế bào
c. 3 lớp tế bào
d. 1 lớp tế bào
Feedback
The correct answer is: 1 lớp tế bào
Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh trưởng” là:
Select one:
a. Cành
b. Chồi ngọn
c. Chồi bên
d. Thân chính
Feedback
The correct answer is: Chồi ngọn
Question 16
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là:
Select one:
a. Gié
b. Họng
c. Môi
d. Cuống
Feedback
The correct answer is: Họng
Question 17
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong các câu sau, câu nào SAI:
Select one:
a. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
b. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá
c. Mô dày là mô sống
d. Lá đơn là lá không chia thùy.
Feedback
The correct answer is: Lá đơn là lá không chia thùy.
Question 18
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi
hướng là:
Select one:
a. Gân lá song song
b. Gân lá tỏa tròn
c. Gân lá hình chân vịt
d. Gân lá hình lông chim
Feedback
The correct answer is: Gân lá tỏa tròn
Question 19
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
Select one:
a. Không có lá bắc
b. Không lá đài
c. Không cuống
d. Không cánh hoa
Feedback
The correct answer is: Không cuống
Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ:
Select one:
a. Thân mọc dài ra ở các lóng
b. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
c. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang
d. Tạo thành các mô khác.
Feedback
The correct answer is: Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều
ngang
Question 21
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:
Select one:
a. Dự trữ chất dinh dưỡng
b. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
c. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
d. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
Feedback
The correct answer is: Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
Question 22
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Lá mọc vòng khi:
Select one:
a. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
b. Mỗi mấu mang 5 lá
c. Mỗi mấu mang 3 lá trở lên
d. Các lá mọc thành vòng tròn
Feedback
The correct answer is: Mỗi mấu mang 3 lá trở lên
Question 23
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đế hoa mang các bộ phận:
Select one:
a. Lá bắc, cuống hoa, hoa
b. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
c. Bao phấn, hạt phấn
d. Hoa, quả
Feedback
The correct answer is: Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
Question 24
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
“Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là:
Select one:
a. Rễ bám
b. Rễ mút
c. Rễ khí sinh
d. Rễ phụ
Feedback
The correct answer is: Rễ bám
Question 25
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Các mô sau đây mô nào có vách bằng cellulose:
Select one:
a. Bần
b. Gỗ
c. Libe
d. Mô cứng
Feedback
The correct answer is: Libe
Question 26
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là:
Select one:
a. Hoa đều
b. Hoa không đều
c. Hoa lớp Hành
d. Hoa lớp Ngọc Lan
Feedback
The correct answer is: Hoa lớp Ngọc Lan
Question 27
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì?
Select one:
a. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây
b. Dự trữ cho libe
c. Nâng đỡ cho libe
d. Cung cấp năng lượng cho libe
Feedback
The correct answer is: Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch
rây
Question 28
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với
thân cây lớp Hành là:
Select one:
a. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày.
b. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
c. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ.
d. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ.
Feedback
The correct answer is: Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
Question 29
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Chức năng của lá là?
Select one:
a. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
b. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
c. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
d. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.
Feedback
The correct answer is: Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
Question 30
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:
Select one:
a. Bộ nhị một bó
b. Bộ nhị dính
c. Bộ nhị nhiều nhị
d. Bộ nhị nhiều bó
Feedback
The correct answer is: Bộ nhị nhiều bó
Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây: bần
Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là : hoa có tràng
hình hoa hồng
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò: giảm sự xâm nhập
của nước vào trung trụ
Các phần của thân cây gồm: thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên,
cành, bạnh gốc
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía
dưới thì gọi là: xim
Nhiều lá bắc tập hợp ở dưới cụm hoa được gọi là: tổng bao lá bắc
Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ là thân củ
Bộ nhị tụ là: dính ở bao phấn
Cành mang hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là : cuống hoa
Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có: mô mềm vỏ ngoài, mô
mềm vỏ trong, nội bì
Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô được gọi là: chung đới
Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm: không cánh hoa
Những hoa bìa trên cụm hoa Cúc là những hoa có kiểu tràng: tràng hình
lưỡi nhỏ
Trong các câu sai: biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
Vị trí của tầng phát sinh trong : giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi
hướng là: gân lá tỏa tròn
Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây: lục bì
Nội bì cấu tạo: 1 lớp tế bào
Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là: trong cùng vi phẫu rễ cây
Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng: tràng hình hũ
Mô tả sau đây: tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh
bột, nước, không khí,.. là mô gì? Mô mềm dụ trữ
Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là: hoa lớp ngọc
lan
Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẩu thân cây lớp ngọc lan với
thân cây lớp hành là: thân cây lớp ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ
Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ là gì? Bảo vệ hay dự trữ
Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?: lá chẻ
Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi: bao phấn không được tạo
được hạt phấn
Gân giữa lá cây lớp ngọc lan có đặc điểm: thường lồi cả hai mặt
Phần chuyển tiếp giữa thân và rễ gọi là: cổ rễ
Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của: cây hạt kín
Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: đối xứng qua
mặt phẳng
Các cánh hoa dính thành ống tràng ngắn, phía trên là một phiến hất lệch
một bên, đó là: tràng hình lưỡi nhỏ
Tràng hinh chuông thuộc nhóm: cánh dính , cánh hoa đều
Vị trí của đài phụ : nằm ngoài đài chính
Quả nào sinh bởi một hoa có nhiều lá noãn dính: quả nang cắt vách
Vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm: cứng do hoa gỗ
Chọn phát biểu chính xác về quả loại cam: mỗi lá noãn tương ứng là “mùi”
Quả bế có đặc điểm gì: vỏ quả mỏng, hóa gỗ ít nhiều và không dính vỏ hạt
Quả nang sinh bởi bầu nhiều ô, khi chín tự mở theo đường sóng lưng gọi
là: quả nang chẻ ô
Giao tử đực kết hợp với hai nhân phụ trong túi phôi sẽ tạo thành: nội nhũ
Áo hạt được hình thành từ sự phát triển của : cuống noãn
Cây mầm gọi phôi là: cây nằm giữa ngoại nhũ
Bộ nhụy được có thể được hình thành từ một hay nhiều: lá noãn
Khi hạt phấn ra khỏi bao phấn sẽ rơi trên phần nào để chờ nảy mầm: đầu
nhụy
Các lá đài, các cánh hoa và các nhị đính phía dưới bầu thì gọi là: bầu trên
Bầu 3 ô thì kiểu đính noãn sẽ là : đính noãn trung trụ
Ta có k 5 c 5 thì nghĩa là hoa có đặc điểm : 5 lá đài đính, 5 cánh hoa dính
Hoa có đặc điểm:”hoa đều, nằm lá đài dính, tám nhị dính, ba lá noãn dính,
bầu 1 ô và là bầu trên” thì hoa thức sẽ là: đáp án a
Hoa đồ không thể hiện được đặc điểm nào sau đây của hoa: số ô của bầu
noãn
Bộ phận nào của hoa không biến đổi thành các phần của quả: cánh hoa
Quả nào sinh bởi một hoa có nhiều lá noãn dính: quả nang cắt vách
Kiểu nẫu thường gặp ở hoa lớp hành: thường mẫu 3
Hoa lưỡng tính là: bộ nhị và bộ nhụy cùng một hoa
Lá mọc trên cuống hoa sẽ gọi là lá bắc non
Đế hoa kéo dài mơ và đưa cơ quan cái lên cao, phền kéo dài đó gọi là:
cuống nhụy
Vị trí cua đài phụ : nằm ngoài đài chính
Tràng hình chuông thuộc nhóm: cánh dính, cánh hoa đều
Các cánh hoa dính thành ống tràng ngắn, phía trên là một phiến hất lệch
một bên, đó là: tràng hình lưỡi nhỏ
Kiểu tiền khai hoa nào cần đủ 5 bộ phận ( 5 lá đài hoặc 5 cánh hoa): năm
điểm, lợp
Từ nào dùng để diễn tả sự sắp xếp của hoa trên cành: hoa tự
Kiểu cụm hoa nào có trục chính cụm hoa bị kết thúc bởi 1 hoa: xim hai
ngà
Hoa kiểu xoán ốc. chọn phát biểu chính xác: bốn vòng bộ phận xếp xoắn
ốc
Kiểu mẫu thường gặp ở hoa lớp hành: thường mẫu 3
Lá mọc trên cuống hoa sẽ goi là: lá bắc con
Hoa lưỡng tính là: bộ nhị và bộ nhụy cùng một hoa
Chọn câu sai: họ tiết dê: hoa nhỏ, đều, lưỡng tính, kiểu vòng, mẫu 3
Chọn ý đúng với hoa đồ: (1) hoa vô cánh, (2) hoa trần, (3) bộ nhị có 2
vòng, (4) các nhị dính nhau, (5) bộ nhị có 6 nhị ,(6) hoa lưỡng tính :
2,3,5,6
Họ có túi tiết hay ống tiết: apiaceae và ẩceae
Quan sát vi phẩu, thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1, đó là: libe
trong gỗ
Đặc điểm mô dày: mô nâng đỡ cho các cơ quan non còn khả năng tăng
trưởng
Chọn ý sai: mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
Hạt chỉ có ngoại nhũ gặp ở các họ: chuối, gừng, dong
Một loài thuộc họ Cải sẽ có các đặc điểm (1) hoa không đều, mẫu 4,2 lá
bắc con, (2) hoa đều , mẫu 4, không có lá bắc ,(3) nhị bốn trội, (4) hai lá
noãn tạo thành bầu trên, 1 ô có vách giá chia thành 2 ô, (5) bộ nhị hai trội:
2,3,4
Chọn ý sai về thân rễ: mô dẫn và mô nâng đỡ phát triển mạnh
Tên việt nam của loài acanthus intergrifolius t . anders: ác ó
Đặc điểm thân cây cấp 2: (1) biểu bì có lỗ khí và lông che chở,(2) bần gồm
nhiều lớp tế bào hình chữ nhật, (3) nội bì hình chữ u; (4) mô mềm gỗ xếp
dãy xuyên tâm,(5) mạch hậu mộc to, (6) gỗ cấp hai chiếm tâm, (7) bó gỗ 1
phân hóa ly tâm, (8) tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng: 1,2,4,7,8
Cặp tên Latin loài – họ: Ziziphus sativa Mill – Rhammaceae , stephania
rotunda Lour - menispermaceae
Đặc điểm bộ nhị họ Na: nhiều nhị rời xếp thành 3 vòng. Chung đới có phụ
bộ
Họ có đặc điểm hoa không có lá bắc: Brassicaceae
Đặc điểm họ trúc đào: (1) cây có nhựa mủ, (2) tràng hoa tiền khai vặn, (3)
hoa có tràng phụ, (4) 2 lá noãn dính, (5) có đĩa mật: 1,2,4,5
Họ hay phân họ có đặc điểm là kép gồm 3 lá chét, có là kèm, hoa thức theo
kiều: Faboidaeae
Vị trí mô dày ở lá cây: dưới lớp biểu bì ở gân giữa
Mô gồm 1 lớp tế bào sống có chức năng che chở, chống mất nước: biểu bì
Vai trò của tầng lông hút ở rễ cây: hấp thụ nước và muối kháng
Kiểu bộ nhị ở hình : bộ nhị đa thể
Vai trò của nội bì ở rễ cây cấp 1: giảm sự xâm nhập nước vào trụ giữa
Một loài có đặc điểm thân gỗ lớn, là kép hình chân vịt, hoa đơn tính, quả
nang hủy vách, có ống nhựa mù. Loài cây này thuộc họ: Euphorbiaceae
Ý nghĩa chữ A trong hoa thức: vòng nhị
Quả thường có lông là đặc điểm thuộc họ: Campanulaceae
Loài mít thuộc họ dâu tằm. kiểu quả của loài này: quả phức
Thân hình trụ, không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn: thân cột
Loại hạt không có trong phân loại hạt: hạt có phôi
Chọn ý sai về mô mềm đồng hóa: là mô mềm giậu
Họ…(1)… có kiểu bao phấn…..(2)….: hình dưới (1) Lauraceae – (2) Nứt
van
Hạt có 2 lớp vỏ (1) hạt tiêu, (2) hạt bắp, (3) hạt đậu phộng, (4) hạt cam, (5)
hạt thầu dầu: 1,4
Một loài có hoa đồ như hình. Loài này có đặc điểm ….(1)…. Thuộc họ…..
(2)…..
Tràng hoa tiền khai cờ - phân họ đậu
Đặc điểm lá mọc nằm ngang (1) lỗ khí có 2 mặt, (2) thịt lá cấu tạo đồng
thể, (3) lỗ khí chỉ có ở mặt trên, (4) thịt lá kiểu dị thể bất đối xứng, (5) lỗ
khí ở mặt dưới: 4,5
Thành phần dẫn nhựa nguyên : mạch thông và mạch ngăn
Rubiales là tên Latin chỉ bậc phân loại: Bộ
Họ có đặc điểm lá hình chân vịt, luôn có lá kèm, nhị dính nhau ở chỉ nhị
thành một ống bao quanh nhụy: Malvaceae
Mô nằm ở tròn cùng của vi phẫu rễ Si, gồm nhiều tế bào không đều, xếp
khít nhau tbawts màu hồng nhạt khi nuộm kép: mô mềm tủy, đặc
kiểu cụm hoa ở hình bên: bông mo
họ không có áo hạt: (1) họ xoan, (2) họ bứa, (3) họ lạc tiên, (4) họ cam,
(5)họ bông, (7) họ cải: 2,3,5,6
kiểu bộ nhị của hoa đồ dưới: bộ nhị đa nhị
Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây: hoa lưỡng tính
Phân loại mô mềm theo cách sắp xếp tế bào: mô mềm đạo, mô mềm đặc,
mô mềm xốp
Đặc điểm họ bông: (1) hoa có đài phụ,(2) hoa không có đài phụ,(3) bộ nhị
đa thể,(4) bộ nhị đơn thể, (5) có libe 2 kết tầng, (6) không có libe 2 kết
tầng: 1,4,5
Khi đế hoa kéo dài và đưa bộ phân sinh sản cái lên cao, sẽ tạo thành:
cuống nhụy
Quả loại cái là: quả tự mở thành hai mảnh vỏ khi chín và một vách già
mang hạt
Đặc điểm của thân cây lớp Ngọc lan: phân biệt vỏ và trụ giữa
Đặc điểm của lá mọc vòng: các lá mọc thành vòng tròn
Một cơ quan có gỗ cấp 2 chiếm tâm. Đó lá: thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
Tên khoa học của loài hòe: sophora japonica L
Bần và phần mô chết phía ngoài bần, tạo thành: thụ bì
Đặc điểm họ Malvaceae (1) gân lá chân vịt, (2) có lá kèm, (3) nhiều nhị
rời, (4) nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị thành một ống, (5) 5 lá noãn tạo
thành bầu 1 ô, đính noãn bên: 1,4,5
Ý nghĩa của kí hiệu B trong hoa đồ: bao phấn 2 ô
Thành phần cung cấp chất dinh dưỡng khi hạt nảy mầm: nội nhũ và lá
mầm
Đặc điểm của quả loại cam: sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn rời
Đặc điểm lỗ khí kiểu dị bào: bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó tế
bào nhỏ hơn 2 tế bào kia
Họ có tế bào tiết tinh dầu: hồ tiều, long não, ngọc lan
Đặc điểm họ gừng: (1) cỏ sống dai nhờ thân rễ to, (2) hoa to, đều, mẫu 3,
(3) hạt có nội nhũ và ngoại nhũ, (4) lá có lưỡi nhỏ, (5) 5 nhị đều, rời: 1,3,4
Họ có tràng phụ: (1) bông, (2) vòi voi, (3) la dơn, (4) lạc tiên, (5) thủy tiên,
(6) hoa hồng: 2,3,4,5
Loài thuộc họ Apiaceae: Angelica dahurica
Ý nghĩa của từ var. trong tên khoa học loài Cyperus esculentus var.
sativus: thứ
Chọn ý sai: lá đơn là lá không chia thùy
Họ có đặc điểm có libe 2 kết tầng, túi tiết tinh dầu kiểu ly bào, bao hoa có
thể dính nhau thành một chóp và bị hất tung ra ngoài khi hoa nở:
Myrtaceae
Nguồn gốc của áo hạt giả : cuống noãn phù ra và ít phát triển
Ý nghĩa từ Mormodica trong tên khoa học loài Momordica
cochinchinensis S: Chi
Tên việt nam của loài ruellia tuberosa: trái nổ
Quả đại hồi là kiểu: quả tụ gồm nhiều quả bế
Ý nhĩa chữ A trong hoa thức: vòng nhị
Cánh hoa của tràng hình hoa cẩm chướng có….. cánh hoa của tràng hình
hoa hồng: ống tràng dài hơn
Quả thường có lông là đặc điểm thuộc họ: campanulaceae
Question 1
Select one:
Question 2
Incorrect
Question text
Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên
là phần phiến to và tỏa ra thì gọi là:
Select one:
Feedback
Question 4
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Select one:
Feedback
The correct answer is: Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
Question 5
Correct
Flag question
Question text
Select one:
a. Vòng nhụy
Question 7
Correct
Flag question
Question text
Select one:
Feedback
The correct answer is: Tăng cường sự che chở cho cây.
Question text
a. Mép phiến lá
b. Ngọn lá
d. Gốc lá
Feedback
Flag question
Question text
Select one:
b. Hoa vô đài
c. Hoa trần
d. Hoa vô cánh
Feedback
Question 10
Correct
Question text
Select one:
a. Cánh phân và không đều
Feedback
Question 11
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Select one:
a. Hoa cái
c. Hoa có cuống
d. Hoa đực
Feedback
Question 12
Correct
Flag question
Question text
Select one:
a. Vảy khô
Question 13
Correct
Flag question
Question text
tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non: Select one:
b. Sắc lạp
c. Lục lạp
d. Bột lạp
Feedback
Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là:
Select one:
a. Hoa đơn tính
Feedback
Flag question
Question text
Select one:
Feedback
Question 17
Incorrect
Select one:
a. Lá hoa
b. Buồng
c. Mo
d. Bông mo
Feedback
Question 18
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Select one:
b. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau
Feedback
The correct answer is: Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác
nhau
Question 20
Correct
Question text
Feedback
Correct
Flag question
Question text
Select one:
c. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế
bào rất hẹp.
d. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu.
Feedback
The correct answer is: Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa
Question text
Bẹ chìa là:
Select one:
c. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
Feedback
The correct answer is: Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống
lá đính vào thân.
Question 25
Select one:
c. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại
Feedback
The correct answer is: Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn
lại
Question 26
Correct
Flag question
Question text
Select one:
a. Lưỡi nhỏ
b. Lá kèm
c. Cuống lá
d. Bẹ lá
Feedback
Question 27
Select one:
Feedback
Question 28
Correct
Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa
kiểu:
Select one:
Feedback
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Question text
Select one:
Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
Feedback
The correct answer is: Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
Question 8
Question 10
Correct
Question text
Select one:
The correct answer is: Các cánh hoa dính liền nhau Question 11
Incorrect
Question text
Rễ và thân cây lớp Ngọc lan có thể mọc dài ra là nhờ có:
Select one:
Feedback
Question text
Select one:
Rễ trụ
Rễ bám
Rễ chùm
Rễ phụ
Feedback
Question 13
Correct
Question text
“Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh
trưởng” là:
Select one:
Chồi ngọn
Cành
Chồi bên
Correct
Question text
Trong cấu tạo của vách tế bào, thành phần nào sau đây có thể không có:
Select one:
Correct
Question text
Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là:
Select one:
Họng
Cuống
Môi
Gié Feedback
Question text
Question 19
Correct
Question text
Select one:
đạo
The correct answer is: Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới
Question 20
Incorrect
Question text
Select one:
Cụm hoa phức
Xim 2 ngã
Xim 1 ngã
Incorrect
Incorrect
Question text
Lá kèm là:
Select one:
Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân
Feedback
Question 24
Correct
Question text
Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:
Select one:
Correct
Correct
Question text
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:
Select one:
Bộ nhị nhiều bó
Bộ nhị dính
Correct
Question text
Select one:
Feedback
Question 28
Incorrect
Question text
Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là:
Select one:
Feedback
Question 2
Incorrect
Flag question
Question text
Select one:
Mỗi mấu có 2 lá
The correct answer is: Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau. Question 3
Correct
Select one:
Lớp Hành
Có lá kép Feedback
Correct
Correct
Question text
Select one:
a. Mô cứng
Gỗ
Libe
Bần Feedback
Correct
Mark 1.00 out of 1.00 Flag question
Question 20
Correct
Flag question
Question text
Select one:
Feedback
Question 22
Correct
Flag question
Question text
Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được gọi là:
Select one:
Cuống nhụy
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách
trong của tế bào” là của loại mô gì ? Select one:
Mô dày phiến
Mô dày gốc.
Mô dày tròn.
Correct
Question text
Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là:
Select one:
Select one:
a. Thân cỏ
b. Thân gỗ
c. Thân bò
d. Thân rạ
Feedback
Question 2
Correct
Flag question
Question text
b. Có lá kèm
Feedback
Question 3
Incorrect
Question 4
Correct
Flag question
Question text
Select one:
c. Mô dày là mô sống
Feedback
Question 6
Correct
Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang
một lá chét là loại lá gì?
Select one:
Feedback
Question 8
Correct
Flag question
Question text
Select one:
a. Hoa, quả
Feedback
Question 9
Incorrect
Question text
a. Lá đài
b. Đế hoa
c. Đài hoa
d. Đài phụ
Feedback
The correct answer is: Đài phụ
Question 10
Correct
Question 13
Correct
Flag question
Question text
Select one:
Feedback
Correct
Flag question
Question text
Lá có thể biến đổi thành:
Select one:
Feedback
Question 18
Correct
Flag question
Question text
Select one:
Feedback
The correct answer is: Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe Mark 0.00 out of
1.00
Flag question
Question text
Question 27
Incorrect
Flag question
Question text
Select one:
a. Bó chồng kép
b. Bó mạch kín
Feedback
Question 29
Incorrect
Select one:
a. Không cuống
b. Không lá đài
d. Không có lá bắc
Feedback
Bào quang có màng ngoài, mang trong gấp nếp tạo thành các mào , trong
cùng là chất nền ty thể
Câu 47 : Các bậc phân loại từ thấp đến cao . Loài , chi , họ , bộ ,
lớp , ngành ,
giới
Vỏ quả trong dày và
Câu 49 : Quả hạch là quả có : cứng
Câu 50 : Cụm hoa loài Acorus calamus L.:. Bông mo
Câu 51 : Thân mọc nằm ngang dưới đất , mang lá biến đổi thành
Thân
vẩy mọng , khô rễ
Câu 52 : Đáp án ĐÚNG
họ Apiaceae
Câu 5 : Kiểu bộ nhị phân họ Caesalpinioideae 10 nhị thường tiêu
giảm còn 6 - 7 nhị , đôi khi còn 3
nhị
Chù
Câu 6: Kiểu rễ đặc trưng cho rễ lớp Hành m
Mạch Mạch
Thành phần dẫn nhựa trong mô dẫn , rây : ngăn ;
Mạch Mạch vòng , mạch mạch vạch: mạch
thông : xoắn ; mạng
Câu 8 : Loài Nhãn thuộc họ A , Bồ hòn
ROSACEA
9 : Loài Rosa laevigata Michx , thuộc họ E
Câu 13 : Sau khi thụ tinh, vỏ quả được tạo thành bởi sự phát
triển của vách bầu
Câu 6 : Quả đại hồi là kiểu : Quả tụ gồm nhiều quả
: Đặc điểm họ Á
Câu 64 phiện
Nhiều nhị rời ; Hoa lưỡng 2 lá noãn dính , bầu trên 1
tính ô
Quả nang mở bằng Loài có nhựa mủ
lỗ trắng
Vòng
Câu 66 : Ý nghĩa chữ A trong hoa thức nhị
Câu 67 : Cánh hoa của tràng hình hoa cẩm chướng có Móng
dài hơn cánh hoa của tràng hình hoa hồng
Asteracea
Câu 68 : “ Quả thường có lông ” là đặc điểm thuộc họ e
Câu 69 : Loài Mít thuộc họ Dâu tằm . Kiểu “ quả ” của loài này Quả phức
Câu 70 : Họ của 1 loài có quả cắt ngang như hình và có đặc điểm thân leo ,
thân có cạnh ; Lả có cuống dài , phiến có lông nhám , thùy hình chân vịt ;
Hoa đơn tính , bầu dưới , đính noãn trắc mô đặc biệt ; Quả mọng . Loài
này thuộc họ Cucurbitaceae
Câu 37 : Đặc điểm họ Zingiberacea : Bộ nhị chỉ còn 1 nhị sinh sản duy
nhất, các nhị khác biến thành cánh môi
Câu 43 : Vi phẫu thân Mướp có các bó mạch với libe nằm ở 2 đầu , gỗ
nằm giữa . Nêu kiểu bó mach A. Bố chồng B. Bố chồng kép C. Bỏ gỗ hình
chữ V , kẹp libe ở giữa D. Bo mạch kín
Câu 2 : Hạt có 2 lớp vỏ: hạt tiêu, hạt bắp, hạt đâu phộng, hạt cam, hạt thầu
dầu
( 3 ) Vòi nhụy có chân ( 4 ) Hoa đầu , 5 nhị mọc đối diện cánh hoa
( 5 ) Quả bế đôi
Câu 58 : Họ có đặc điểm có libe 2 kết tầng , túi tiết tinh dầu kiểu ly bào ,
bao hoa có thể dính nhau thành một chộp và bị hất tung ra ngoài khi hoa
nở
Malvaceae
Myrtaceae
Rutaceae
D. Asteraceae
Dang
Tác giả
Chi
Loài
Trái
Câu 61: Tên Việt Nam của loài Ruellia tuberosa L. . nổ
Câu 31: Họ có túi tiết hay ống tiết
A. Apiaceae vå Araceae
Asteraceae và Rutaceae
Zingiberaceae và Araceae
D. Araliacea và Apiaceae
Câu 32 : Quan sát vi phẫu , thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1 ,
đó là
Libe trong gỗ
Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi , vách rất dày , khoang tế bào
rất hẹp
Câu 35 : Kiểu tràng có ống tràng hình trụ và kết thúc bởi các răng nông
Hình ống
Câu 50 : Mô gồm các tế bào chứa chất tiết , rải rác trong vùng mô mềm
của vi phẫu rễ Riềng
Tế bào tiết B. Ông tiết C. Biểu bì tiết D. Lông tiết
Mô phân sinh ngon rễ cây lớp Hành có 1 tế bào nguyên thủy A. Ở rễ , tầng
sinh bần xuất hiện sớm hơn tượng tầng
Câu 40 : Vai trò của mô mềm libe A. Cung cấp năng lượng cho libe B. Dự
trữ cho libe C. Làm cho nhựa luyện không bị động đặc trong mạch râyD .
Nâng đỡ cho libe
Câu 44 : Đặc điểm gân giữa lá cây lớp Ngọc Lan A. Mặt trên lõm B.
Thưởng lồi cả hai mặt C. Thường chỉ lồi ở mặt dưới D. Mặt trên lồi nhiều
hơn
Câu 45 : Đặc điểm họ Cucurbitaceae A. Hạt có lá mầm dày , có nội nhũ
dầu C. Hoa lưỡng tính B. Quả mọng to , vỏ quả ngoài cứng D , Dây leo
bằng rễ bám
Câu 46 : Vị trí của bao hoa khi đế hoa hình chén A. Đài đính
đây , tràng đỉnh ở miệng chén B. Để chén C. Miệng chén D ,
Câu 48 : Đặc điểm KHÔNG PHẢI của thân cây A. Libe và gỗ xếp xen kẽ
nhau
5
Thay đổi tùy loài lá
Câu 59 : Họ có 3 nhị , bao phấn đính đáy , cỏ đa niên ; thân khí sinh
thường đặc , có 3 cạnh ; không chẻ dọc
Iridaceae
Liliaceae
Poaceae
Cyperaceae
62 : Số lớp vỏ hạt
A. 2 C. 1 hoặc 21 nhiều
A. 4 lá đài đính 2 vòng , 2 la đi vòng ngoài vị trí trước sau, tràng hình chữ
thập
B. 2 lá đài vị trí trước sau , các cánh hoa nhàu nát trước khi nở , tràng hình
chữ thập
Câu 16 : Thể không có tính chất sống trong tế bào thực vật
Thể golgi B. Nhân tế bào C. Thể ribosom D. Thể vùi loại tinh thể
Lá cây họ Lúa , họ Cói có thể cuộn lại nhờ các tế bào bọt
Câu 18 : Sau khi thụ tinh , bầu noãn sẽ phát triển thành
Gai A. Quả
D. Hạt C. Nhụy
Câu 20 : Quan sát vùng gỗ của một cơ quan thấy có mô mềm gỗ xếp xuyên
tâm . Đó là
Câu : Một loài thuộc , họ Cải sẽ có đặc điểm 1) Hoa không đều, mẫu 4, 2
là bắc con
Hai lá noãn tạo thành bầu trên, 1 ô có vách giả chia thành 2
ô,
Bộ nhị 2 trội
1.3.5 D. 1.2.4
A. Các lớp mô mềm vỏ ở ngoài cùng hóa mô cứng hoặc bần B. Mô dự trữ
có thể là cả phần vỏ và tủy
C. Sự hóa mô mềm mạnh ở các mô để thực hiện các chức năng dự trữ
D. Mồ dẫn và mô nâng đỡ phát triển mạnh
Tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng B.1,3,5,6,7 D.4,5,6,7,8
A1,2,4,7,8 C.2,3,4,7,8
- Thân và lá phủ đầy lông nhám do có lông che chở đơn bào, mảng lông
dày, có mụt và tẩm silic: Vòi voi.
- Chất thơm: Bạc hà.
- Cấu tạo cấp 1 nhưng có nhiều bó mạch kín xếp ko thứ tự à thân rất
cứng: Cau.
- Thân rễ à củ: Cói, Ráy (phát triển cộng trụ).
- Rễ à củ: Rau răm, Hoa tán, Cúc (inulin), Khoai lang, Củ nâu.
- Lá mọc đối: Sim, Măng rô (cuống hoa có đốt), Cúc (tụ hình hoa/ gốc),
Mã tiền, Cà phê, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà (chữ thập).
- Lá mọc cách hoặc mọc đối: Long não, Dâu tằm, Hoa chuông, Mõm chó.
- Lá mọc cách hoặc mọc vòng: Trúc đào.
- Lá mọc cách, mọc đối hoặc mọc vòng: Thầu dầu, Hành.
- 2 dãy: Gừng, Lúa.
- Tam đính: Lay dơn (tiền khai cưỡi), Cói.
- ± lá kèm: Ngọc lan, Hồng xiêm, Măng rô.
- Có lá kèm: Lạc tiên, Dâu tằm (búp), Thầu dầu, Mã tiền, Cà phê, Củ nâu.
- Lá kèm rụng sớm: Trôm, Hoa hồng (dính cuống lá).
- Bẹ lá à ống xẻ dọc: Gừng, Lúa.
- Bẹ lá à ống ko xẻ dọc: Cói.
- Bẹ lá à thân giả: Thủy tiên.
- Bẹ lá phát triển: Hoàng liên, Hoa tán, Ngũ gia bì.
- Bẹ lá ôm thân: Cau.
- Bẹ chìa: Rau răm.
- Có cuống lá: Củ nâu, Cau , ± Ráy.
- Cuống lá có tuyến: Lạc tiên, Thầu dầu, Bóng nước.
171
- Cử động thức ngủ: Trinh nữ, Chua me đất.
- Mẫu 3: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Tiết dê, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu.
- K đều, lưỡng tính, mẫu 3: Gừng (to).
- K đều, lưỡng tính, mẫu 5: Vang, Đậu, Bóng nước, Mõm chó, Chùm ớt
(to, cong), Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Đơn tính khác gốc: Tiết dê, Củ nâu.
- Đơn tính khác hoặc cùng gốc: Bứa, Bầu bí (trắc mô đặc biệt), Dâu tằm,
Thầu dầu.
- Mặt phẳng đối xứng xéo: Bồ hòn.
- Bị vặn 1800: Bóng nước (đài sau có cựa), Hoa chuông.
- Gié: Hồ tiêu (ko phân nhánh), Rau dền, Dâu tằm, Trinh nữ.
- Gié hoa là gié: Cói, Lúa.
- Xim: Rau dền, Rau muối co), Rau răm (2-1), Táo (co), Mã tiền, Trúc
đào, Vòi voi, Bạc hà (đa dạng).
- Đuôi sóc: Dâu tằm.
- Chùm: Hoàng liên, Tiết dê, Cải, Vang, Đậu, Măng rô.
- Tán đơn hoặc kép: Hoa tán, Ngũ gia bì.
- Bao mo: Thủy tiên, Cau (ko màu rực rỡ, hay rách), Ráy (to, mềm, có
màu rực rỡ).
- Bông mo phân nhánh, hoa ko cuống: Cau.
- Bông mo ko phân nhánh: Ráy.
- Hoa trần: Hồ tiêu, Thầu dầu, Cói (lông, vảy, 6 phiến/ 2 vòng), Lúa.
- Vô cánh: Rau muối, Rau răm, Thầu dầu.
- Đài phụ: Bông, Hoa hồng (lá kèm của lá dài).
- Đài dạng cánh: Hoàng liên, Hành, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu.
- Đài tồn tại: Rau dền (khô), Rau muối bế), Bứa (mọng, hạch, nang cắt
vách), Hoa hồng (bế, đại, hạch), Hoa chuông, Cúc (lông), Cà, Bạc hà.
- Đài đồng trưởng: Đào lộn hột, Khoai lang, Mõm chó.
- Cánh hoa to, dày, mềm: Na.
- 4 cánh hoa xếp 1 vòng chéo chữ thập, phiến thẳng gốc móng: Màn màn,
Cải.
- Cánh dạng: Long não, Rau răm.
- Tràng phụ: Trúc đào (phụ bộ: lông or vảy/ họng tràng), Vòi voi (lông,
vẩy, phụ bộ hình lưỡi/ họng tràng), Lay dơn (3 đầu nhụy phát triển à 3
phiến to, có màu như cánh hoa), Thủy tiên (lưỡi nhỏ/ cánh hoa hoặc đĩa
mật).
- 1 lá bắc + 1 lá bắc con dựa trục: Lay dơn.
- Trục phát hoa mập: Hồ tiêu.
172
- 1 lá noãn: Long não, Trinh nữ, Vang, Đậu.
- 2 lá noãn: Màm màn, Cải, Dâu tằm, Hoa tán, Cúc (all), Cà phê, Trúc
đào (rời ở bầu), Khoai lang, Vòi Voi, Mõn chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà, Cói (3).
- 2 lá noãn đặt xéo: Mã tiền, Cà.
- 3 lá noãn: Bầu bí, Thầu dầu(<or>), Bồ hòn, Măng rô, Hành, Lay dơn,
Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
- 3-5 lá noãn: Bông, Trôm, Táo ta.
- 5 lá noãn: Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
- Số lá noãn = số lá đài: Hồng xiêm.
- Nhiều lá noãn rời, xếp xoắn ốc: Ngọc lan, Hoàng liên.
- Nhiều lá noãn rời, xếp khít nhau: Na.
- Lá noãn rời: Tiết dê (3), Hoa hồng (n), Cau (3).
- Bầu dưới: Bầu bí, Hoa hồng (trên), Sim, Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc, Cà phê, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
- Bầu rời: Trúc đào, Táo.
- Bầu 1 ô: Long não, Hồ tiêu, Á phiện, Rau dền, Rau răm, Rau muối, Lạc
tiên, Màn màn, Cải, Dâu tằm, Trinh nữ, Vang, Đậu, Cúc, Cói.
- Bầu 2 ô: Táo ta (5), Hoa tán, Mã tiền, Cà phê, Trúc đào, Cà, Khoai lang,
Vòi voi, Mõm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Bầu 3 ô: Bầu bí, Bông (5), Thầu dầu, Măng rô, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu, Gừng.
- Bầu 5 ô: Trôm, Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
- Số đầu nhụy = số ô: Bứa, Bông.
- Lỗ noãn có nút bịt (ǂ mồng): Thầu dầu.
- Vách giả: Long não (ko hoàn toàn), Á phiện (lồi), Màn màn, Cải, Khoai
lang, Vòi voi, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Đĩa mật: Bầu bí, Thầu dầu, Cam (to), Táo (dày), Hoa tán (chân vòi),
Hoa chuông, Cúc, Cà phê, Cà, Khoai lang (rõ), Vòi voi, Ô rô, Bạc hà,
Thủy tiên.
- Tuyến mật: Cải (4-6/ gốc chỉ nhị), Măng rô (gốc lá đài).
- Phụ bộ: Ngọc lan (chỉ nhị), Na (chung đới), Lạc tiên (gốc cánh hoa,
hình bản dẹp à n vòng), Cúc (chung đới), Trúc đào (chung đới à mũi
nhọn).
- 2 lá bắc con: Rau dền, Măng rô, Hoa chuông, Khoai lang.
- Nhiều lá noãn à quả mọng à quả tụ: Na.
- Đế hoa lồi: Ngọc lan, Na, Hoàng liên, Á phiện, Hoa hồng (mâm), Sim
173
(ống).
- Đế hoa hình chén: Ngọc lan, Hoa hồng, Sim, Táo.
- Cuống nhị nhụy: Lạc tiên, Trôm, Màn màn (nhụy).
- 1 nhị đối diện cánh môi do 2 nhị bên biến đổi: Gừng.
- 3 nhị à 6 nhị/ 2 vòng: Cói (2), Lúa.
- 5 nhị: Lạc tiên, Bầu bí, Bóng nước (dính), Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc (dính), Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Vòi voi.
- 5 nhị mọc trước lá đài: Rau dền, Rau muối, Táo ta.
- 6 nhị: Màn màn.
- 6 nhị/ 2 vòng: Hồ tiêu, Tiết dê, Rau răm, Hành, Lay dơn (vòng trong
trụy), Thủy tiên, Cau, Ráy.
- 10 nhị: Sim, Vang, Đậu, Măng rô (dính).
- Số nhị = số cánh hoa: Cà phê.
- 4 vòng nhị: Long não.
- Nhiều nhị rời, xếp xoắn ốc: Ngọc Lan, Na, Hoàng liên.
- Nhiều nhị rời, xếp n vòng: Á phiện, Bứa, Hoa hồng, Sim.
- Nhiều nhị dính: Bông.
- Bộ nhị 2 trội: Móm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Bộ nhị 4 trội: Cải.
- Bộ nhị lưỡng nhị: Bồ hòn.
- Bộ nhị đảo lưỡng nhị: Cam, Đào lộn hột, Chua me đất.
- Chỉ nhị ngắn: Ngọc lan, Na.
- Ô phấn hướng ngoài: Na, Hồng xiêm, Bông, Hành (trong), Lay dơn.
- Hạt phấn tứ tử hoặc khối: Trúc đào.
- Màng hạt phấn có rãnh: Cà phê, Hành.
- Màng hạt phấn có rãnh lỗ: Cải (2-3-4-n), Cam (3-6).
- Lá mầm chứa n dầu: Bầu bí, Cúc.
- Mầm cong hình móng ngựa: Tiết dê, Rau dền, Rau muối, Rau răm.
- Tb tiết tinh dầu: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Bồ hòn, Cúc, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà (1-2 tb/ chân, 4-8 tb/ đầu), Gừng.
- Lông tiết: Cúc.
- Lông che chở đa bào phân nhánh: Bông.
- Lông che chở đơn bào: Hồng xiêm (thoi), Măng rô, Trôm (sao), Cúc.
- Tb chứa nhiều silic: Cói.
- Tb chứa nhựa Myrosin: Màn màn, Cải.
- Tb tiết chất nhày: Bông, Trôm, Táo (tanin), Cà (ống, alkaloid).
- Tb chứa nhũ dịch mủ trắng: Khoai lang
- Tb chứa cát calci oxalat: Cà phê, Cà.
- Ống nhựa mủ: Á phiện, Hồng xiêm (có đốt), Dâu tằm (thật), Thầu dầu,
174
Hoa chuông, Cúc, Trúc đào (độc).
- Ống tiết Resin (nhựa): Bứa, Đào lộn hột (thơm), Hoa tán (dầu nhựa, túi
tiết), Ngũ gia bì (dầu nhựa, túi tiết).
- Túi tiết ly bào: Bứa, Sim.
- Túi tiết tiêu ly bào: Cam.
- Libe2 kết tầng: Bông, Trôm, Sim.
- Libe quanh tủy: Sim, Hoa chuông, Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Ô
rô.
- Libe trong gỗ: Mã tiền, Cà, Ô rô.
- Bào thạch: Dâu tằm, Vòi voi, Mõm chó, Ô rô.
- Cấu tạo cấp 3 hoặc bất thường libe gỗ thặng dư: Rau muối, Rau răm,
khoai lang.
- Lỗ khí kiểu dị bào: Cải.
- Lỗ khí kiểu song bào: Cà phê.
- Đại: Ngọc lan (thịt).
- Mọng: Ráy, Bứa (hạch), Hồng xiêm.
- Mọng 1 hạt: Long não, Hồ tiêu.
- Dĩnh: Lúa.
- Nang mở = lỗ: Mõm chó.
- Nang mở = lỗ or mảnh vỏ: Long não.
- Nang tự mở à 3 mảnh vỏ: Thầu dầu.
- Nang mở mạnh à 5 mảnh vỏ: Bóng nước.
- Nang nứt mạnh, cán phôi to và cứng: Ô rô.
- Nang cắt vách: Bứa, Hành.
- Nang nứt lưng: Hành, Lay dơn, Thủy tiên.
- Nang có 3 cánh: Củ nâu.
- Nang: Hoa chuông, Mã tiền, Khoai lang, Gừng.
- Khô mở = lỗ or nắp: Bầu bí.
- Hạch: Đào lộn hột.
- Bế: Dâu tằm, Hoa hồng, Cúc, Cói.
- Bế đôi: Hoa tán.
- Bế tư: Vòi voi (hạch), Bạc hà.
- Đa bế hoặc đại tụ: Hoàng liên.
- Áo hạt: Bứa, Lạc tiên, Gừng.
- Hạt có nội nhũ: Hoàng liên, Lạc tiên (rốn hạt phát triển), Trinh nữ,
Vang, Chua me đất (n acid oxalic), Ngũ gia bì, Ha chuông, Trúc đào, Cà,
khoai lang, Lay dơn, Thủy tiên, Ráy.
- Nội nhũ Protein: Hành.
- Nội nhũ bột: Rau dền, Rau răm, Cói (nội phôi), Lúa (ngoại phôi).
175
- Nội nhũ dầu: Thầu dầu, Hành, Cau.
- Nội nhũ sừng: Mã tiền, Cà phê (thịt), Củ nâu, Cau (nhăn).
- Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ: Hồ tiêu, Gừng.
- ngù : cuống hoa ở gốc cụm hoa mọc dài lên đưa các hoa lên cùng 1 mặt
phẳng
Tán : các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành các lá bắc họp ở gốc
Đầu : đầu cành mang hoa phù lên hoa , hoa không cuống, khít nhau. Lá
bắc của hoa mỏng
- hạt không có nội nhũ : do cây mần tiêu hóa hết nội nhũ trước khi hạt chín
, chất nội nhũ chứa trong lá mần ( đậu, bí )
- hạt chỉ có ngoại nhũ : họ chuối họ dong họ gừng
- hạt có nội nhũ và ngoại nhũ : họ hồ tiêu họ cẩm chướng
Trong thành phần của gỗ có mạch gỗ, chức nang của nó là gì ? dẫn nhựa
gỗ
Hệ thống dẫn của rễ cây có cấu tạo cấp 1 gồm ; các bó gỗ xen kẽ bó libe
Trong thành phần của libe có sợi libe . chức năng của nó là gì ; Nâng đỡ
cho libe
Cấu tạo bởi 1 tế bào sống có vách là cellulose là đặc điểm của mô gì ; Mô
dày ( tế bào soogs )
Tế bào tiết có thể có mô : mô mềm vỏ hoặc mô mềm tủy
Chức năng của miền sinh trưởng là : làm cho dễ cây mọc dài ra
Điều nào đúng cho kiểu hoa tụ chùm : Hoa có cuống mọc ở nách lá, 1 lá
bắc , cụm hoa có hình tháp
Sắc lạp có trong cơ quan nào của thực vật : tạo ra màu sắc cho hoa quả lá
Thành phần nào sau đây là của bao hoa : tràng hoa + đài hoa
Bộ phận sinh sản của hoa gồm bộ nhị và bộ nhụy
Đế hoa mang các bộ phận : bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cán hoa thì gọi là : đài dạng
cánh
Chữ G trong hoa thức có nghĩa là gì : bầu bằng vòng nhụy
Chữ D trong hoa đồ có nghĩa là gì : bao phấn 1 ô
Vị trí tia ruột ở dễ : giữa bó libe và bó gỗ
Rễ cái phát triển hơn rễ con là ; rễ đại = rễ trụ
Rễ mọc từ thân ra giúp cây bám chặt vào giàn : rễ bám
Chức năng của chóp rễ : che chở cho đầu và ngọn rễ
Kiểu tràng hình bánh xe nhóm hoa : cách dính và đều
176
Các bộ phận của nhị gồm : chỉ nhị bao phấn, chung đới
Trong cấu tạo cấp 1 của rễ , lớp nội bì thường có vai trò ; giảm sự xâm
nhập của nước vào trụ bì
Đoạn nối tiếp giữa thân và rễ : cổ rễ
Thể lạp có bao nhiêu loại ; 4 loại
Lục lạp có vai trò ; đồng hóa ở cây xanh và tảo
Thành phần nào trong tế bào đảm nhiệm thông tin duy trì và truyền các
thông tin di truyền ; nhân
Rễ cây tầm gửi thuộc loại ; rễ mút = rễ kí sinh
Đặc điểm đặc trưng cho vi phẫu rễ
Chỉ có tầng lông hút
Tỉ lệ vùng vỏ lớn hơn trung trụ
Bó gỗ phân hóa hướng tâm
Libe làm nhiệm vụ gì : chất hữu cơ do lá tổng hợp
Gỗ làm nhiệm vụ dẫn ; muối và nước do rễ hút lên
Hoa đực và hoa cái của 1 loài mọc trên 2 cây khác nhau gọi là : hoa đơn
tính khác gốc
Tầng phát sinh ngoài : vị trí không cố định và tạo bần vô lục
Rễ con mọc ra từ : miền hóa bần
Rễ cây cỏ mần trầu : rễ chùm
Chức năng hấp thụ nước và muối khoáng là của : miền lông hút
Mô nâng đỡ gồm 2 loại đó là : mô cứng và mô dày
Đặc điểm không phải của rễ : bó libe xếp chồng lên bó gỗ
Mô cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào chết,sinh bởi mô phân sinh , che chở của
cây là ; bần
Libe cấp 2 được tạo ra nhờ mô gì : tầng sinh gỗ
ở tế bào thực vật bào quang nào có chức năng tạo tinh bột dự trữ ; vô sắc
lạp
thành phần nào trong tế bào thể hiện
Tế bào tiết có thể có ở ; mô mềm vỏ hay mô mềm tủy
Lớp biểu bì trong cùng của vỏ : nội bì
Sắc lặp có trong cơ quan nào của thực vật ; quả chín , rễ hoa lá
Lông tiết là 1 thành phần thuộc mô gì : mô tiết
Đặc điểm của biểu bì : một lớp tế bào sống, bao bọc phần nôn của cây
Cấu tạo bởi 1 lớp tế bào sống và có vách ngăn dày bằng cellulose là đặc
điểm của mô gì : mô dày
Vị trí của tầng phất sinh ngoài: trong cùng vỏ cấp 1
Rễ cái phát triển hơn rễ con là : rễ trụ
Bó gỗ phân hóa kiểu hướng tâm : mạch gỗ nhỏ nằm ngoài, mạch gỗ to
177
nằm trong
Rễ có chức năng hút chất dinh dưỡng của cây chủ yếu là rễ : rễ ký sinh
Vị trí của mô mềm ruột của rễ là che chở cho đầu và ngon rễ
Chức nang của lá : quang hợp hô hấp thoát nước
Các phần chính của hoa gồm bao hoa bộ nhị bộ nhụy
Hoa tự : cách sắp xếp các hoa trên cành
Bộ nhụy : bầu , vòi nhụy , đầu nhụy
Mô cứng thường gặp ở vị trí nào : nằm sâu bên trong các cơ quan , không
cong khả năng tăng trưởng nữa
Các kiểu hoa tự : chùm bông tán ngù đầu xim
Tiền khai hoa là gì; là cách sắp xếp các bộ phận cảu bao hoa trước khi hoa
nở
Phiến lá > ¼ phiến lá gọi là gì : lá chia
Phiến lá = ¼ phiến lá gọi là gì : lá chẻ
Lá mọc đối chéo chữ thập khi : lá ở 2 mẫu liên tiết thẳng gốc với nhau
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là : dưới biểu bì trên là mô mềm giậu,
dưới mô mền giậu là mô mềm khuyết
Lá biến thành vẩy để : làm nhiệm vụ bảo vệ hay dự trữ
Bẹ chìa là gì : mành mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuoomgs lá
dính vào thân
Cấu tạo thịt lá của lớp ngọc lan gồm có mô gì : giữa 2 mô biểu bì là mô
mèn khuyết
Gân lá của lớp ngọc lan có đặc điểm : thường lồi cả hai mặt
Thân hình trụ không phân nhánh, mang 1 bó lá ở ngọn là ; thân cột
Lá kèm là gì ; phiến nhỏ ở 2 bên đáy cuống là
Ba phần phụ của lá là gì: lá kèm lưỡi nhỏ bẹ chìa
Lá mọc vòng khi : mỗi mấu mang 3 lá trỏ lên
Chữ viết tắt p trong hoa thức có nghĩa là gì : lá và cánh đài giống nhau
Điều đúng cho kiểu hoa tự bông chét ; hoa có kích thước xếp thành 2 hàng,
hoa nhỏ ( lúa , cói )
Kiểu hoa tự chùm : hoa có cuống mộc ở nách lá , 1 lá bắc cụm hoa có hình
tháp
Hoa có cánh hợp : các cánh hoa dính liền nhau
Ngoài đài chính còn có thêm đài phụ
Bộ nhị 4 trội là : hoa có 6 nhị 4 nhị dài 2 nhị ngắn
Chữ viết tắt C trong hoa thức có nghĩa là gì : vòng cánh hoa
Chữ viết tắt A trong hoa thức có nghĩa là gì : vòng nhị
Tràng hoa hình chuông thuộc nhóm hoa : cách hợp và đều
Hoa chỉ có nhị là hoa đực
178
Hoa chỉ có nhụy là hoa cái
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó : bộ nhị nhiều bó
Quả kép được hình thảnh bởi : cụm hoa đặc biệt co nhiều hoa
Quả thịt : quả hạch và quả mọng
Quả hạch : quả có vỏ trong dày và cứng
Quả tự là quả sinh từ : một hoa có nhiều lá noãn rời nhau
Sau khi thụ phấn các noãn rời sẽ tạo thành ; quả tụ
Quả nang che ô là : quả có số mảnh vỏ bằng số lá noãn
Quả hạch khách quả mọng : lớp vỏ quả ngoài
Khi bầu đặt dưới mục đích của các bộ phận khác gọi là : bầu trên
Quả cải khi chín nứt bằng : 2 kẽ nút tạo thành 2 mảnh vỏ
ĐỀ 151
CHỌN 1 CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG TRONG 4 ĐÁP ÁN A B C D
Câu 1: Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế
nào?
A Gié hoa tụ thành bông, chùm
B Bông, không có mo bao bọc
C Buồng, có mo to bao bọc
D Bông mo , mo to, mềm và có màu rực rỡ
Câu 2:Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của
lá lớp Hành?
Bẹ lá phát triển
Có cuống lá dài
Có lưỡi nhỏ
Gân lá kiểu lông chim hoặc kiểu chân vịt
Không có kiểu gân lá song song ( có thể có kiểu song song Thạch xương
bồ)
A (2),(4)
B (2),(5)
C (1),(3)
D (3),(5)
Câu 3: Chọn đặc điểm họ Araceae:
Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ
Thân rễ phát triển theo lối đơn trụ ( cộng trụ )
Trầu bà là một loài trong họ này
Hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng
Hoa đơn tính, phần lớn có bao hoa gồm 2 vòng ( phần lớn là hoa trần)
184
A (2),(4),(5)
B (2) ,(3 ),(5)
C (1),(3),(4)
D (1),(3),(5)
Câu 4: Chọn đặc điểm họ Poacea: ( họ lúa )
Thân cột
Thân rạ
Lá có lưỡi nhỏ
Lá có bẹ chìa
Bẹ lá là ống chẻ dọc phía trước ôm thân
Quả dĩnh
A (1),(4),(5),(6)
B (2),(3),(5),(6)
C (2),(4),(6)
D (1),(3),(5)
Câu 5: Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cyperus rotundus L,
thuộc họ Cyperaceae? (Họ Cói)
A Bẹ lá không chẻ dọc
B Thân thường đặc, có ba cạnh,không mấu
C Lá xếp thành 3 dãy
D Đơn vị của cụm hoa là gié hoa
A Poaceae ( họ lúa )
B Amaryllidaceae ( họ thủy tiên)
C Iridaceae ( Họ la đơn )
D Zingiberaceae ( Họ gừng)
Câu 7: Đặc điểm bao hoa “ 6 phiến mảu lục nhạt chia 2 môi, môi trước là
một phiến mỏng có 5 răng, môi sau là một phiến” là của họ nào?
A Musaceae ( Họ Chuối)
B Dioscoreacea
C Poaceae
185
D Cyperaceae
Câu 8: Dây leo bằng thân quấn, tràng hoa và nụ hoa giống như hình bên
dưới là đặc điểm của họ nào?
A Passifloraceae
B Cucurbitacea
C Convolvulaceae ( họ khoai lang)
D Boraginaceae
Câu 9: Chọn phát biểu chưa chính xác khi nói về họ Solanaceae ( Họ cà )
A Bao phấn mở bằng đường nứt dọc hay bằng lỗ ở đỉnh
B Tất cả các loài trong họ đều có hiện tượng lôi cuốn lá
C Tràng hoa có thể đều hoặc không đều
D Lá đơn hoặc lá kép lông chim, không có lá kèm
Câu 10: Tông Boragea giống họ Lamiacea ở đặc điểm nào? ( Họ vòi voi )
A Chỉ nhị và bao phấn
B Tràng hoa
C Bầu noãn và vòi nhụy
D Lá đài và lá bắc
Câu 11: Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? ( Hoa
mõn chó)
A Tràng hình mặt nạ
B Tràng hình môi 2/3
C Tràng hình đinh
D Tràng hình ống dài, miệng ống xéo, môi không rõ
A Malvaceae ( họ bông)
B Apocynaceae ( Họ trúc đào)
C Menispermaceae
D Loganiaceae
Câu 27: “ Calophyllum inophyllum L.” là 1 loại thuộc họ?
A Clusiaceae ( Măng cụt)
B Moraceae
C Malvaceae
D Apocynaceae
Câu 28: Họ thực vật nào không có lá bắc?
A Brassicaceae
B Capparaceae
C Araliaceae
D Apiaceae ( Họ hoa tán)
Câu 29. “ Areca catechu L.” Là một loại thuộc họ?
A Araceae
B Arecaceae ( Họ cau )
C Dioscoreaceae
D Zingiberaceae
Câu 30.” Artemisia annua L.” Là tên khoa học của?
A Cỏ roi ngựa
B Ba kích
C Thanh hao hoa vàng
D Củ nâu
Câu 31. Họ hay phân họ nào có tiền khai cờ?
A Caesalpinioideae
189
B Mimosoideae
C Faboideae ( Họ đậu )
D Campanulaceae
Câu 32. “ Angelica dahurica Fisch.Benth. & Hook. f” Là một loại thuộc
họ?
A Verbenaceae
B Apiaceae ( họ hoa tán )
C Scrophulariaceae
D Liliaceae
Câu 33. Họ nào có cuốn nhị nhụy?
A Passifloraceae, Capparaceae ( Họ lạc tiên, họ màng màng)
B Passifloraceae, Cucurbitaceae
C Capparaceae, Brassicaceae
D Malvaceae, Loganiaceae
Câu 34.” Belamcanda chinensis (L.) DC.” Là một loại thuộc họ?
A Amary llidaceae
B Iridaceae ( Họ la đơn)
C Orchidaceae
D Dioscoreaceae
Câu 35.” Cymbidium ensifolium Sw.” Là một loại thuộc họ?
A Verbenaceae
B Zinggiberaceae
C Orchidaceae ( Họ lan)
D Liliaceae
Câu 36. “ Cinnamomun obtusifolium Nees.et Lour.” Là một loại thuộc họ?
A Loganiaceae
B Lauraceae ( Họ long não)
C Lamiaceae
D Liliaceae
Câu 37. Phía gốc các lóng có mô gì?
A Sinh mô gốc
B Mô truyền gốc
C Mô phân sinh thứ cấp
D Mô phân sinh lóng
Câu 38. Các tế bào của tầng phát sinh phát sinh phân chia theo...
A Hướng xuyên tâm
B Hướng tiếp tuyến
C Hướng ly tâm
D Vòng đồng tâm
Câu 39. Dựa vào cách sắp xếp tế bào, có những loại mô mềm nào? 190
A Mô mềm đạo, mô mềm giậu, mô mềm xốp
B Mô mềm đồng hóa, mô mềm dự trữ
C Mô mềm đạo, mô mềm đặc, mô mềm xốp
D Mô mềm vỏ, mô mềm tủy
Câu 40 Mô mềm giậu có đặc điểm “ tế bào hẹp, dài, xếp sát nhau và ...”
A Song song với trục của cơ quan
B Vuông góc với lớp biểu bì
C Không chứ lục lạp
D Vách hóa gỗ
Câu 41. Biểu bì làm nhiệm vụ che chở cho cợ quan nào?
A Rễ non, thân non
B Thân non, rễ già
C Lá cây, thân non
D Thân già, rễ già
Câu 42. Soi bột lá của một loại thuộc họ Hoàng liên, anh / chị sẽ tìm thấy
lỗ khí kiểu nào?
A Kiểu song bào
B Kiểu dị bào
C Kiểu trực bào
D Kiểu hỗn bào
Câu 43: Các lớp bần và phần mô chết phía ngoài bần sẽ được gọi là gì?
A Trụ bì
B Thụ bì
C Nhu bì
D Lục bì
Câu 44: Soi bột lá Trà thấy các tế bào có vách dày ( nhuộm màu thì vách
sẽ màu xanh), phân nhánh đa dạng, các tế bào đó là?
A Mô cứng
B Mô dày nhánh
C Thể cứng
D Sợi
Câu 45. Chọn phát biểu chưa chính xác khi nói về đặc điểm của mạch
ngăn?
A Tế bào chết, hình thoi, xếp nối tiếp nhau
B Vách ngăn ngang không hóa gỗ
C Vách bên ( vách dọc) bằng cellulose và một vài vùng hóa gỗ ở mặt191
trong
D Gồm có mạch vòng, mạch xoắn, mạch điểm
Câu 46. Kiểu rễ nào đặc trưng cho lớp Hành?
A Rễ ký sinh
B Rễ chùm
C Rễ mút
D Rễ cọc
Câu 47. Rễ con xuất hiện ở vùng nào của rễ cái?
A Vùng lông hút
B Vùng tăng trưởng
C Vùng hóa bần
D Chóp rễ
Câu 48. Kiểu rễ nào có thể thực hiện chức năng đồng hóa?
A Rễ ký sinh
B Rễ chùm
C Rễ củ
D Rễ trụ
Câu 49 Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây?
A Phân hóa ly tâm
B Phân hóa xuyên tâm
C Phân hóa đồng tâm
D Phân hóa hướng tâm
Câu 50. Mô nào nằm ngay dưới tầng lông hút của vi phẩu rễ lớp Hành?
A Tầng tầm suberin
B Tầng suberoid
C Tầng tầm chất bần
D Vùng tăng trưởng
Câu 51. Quan sát vi phẫu thấy 16 bó gỗ 1 xen kẽ 16 bó libe 1 cùng một
vòng, anh / chị kết luận gì?
A Rễ, cấp 1
B Thân, cấp 1
C Rễ, lớp hành
D Thân, lớp hành
Câu 52. Hoa có đặc điểm “ Hoa đều, năm lá đài dính, tám nhị dính, ba lá
noãn dính, bầu 1 ô và là bầu trên” thì hoa thức sẽ là?
A *♀K(5)C0A(8)G(3)
B *♀K(5)C0A(8)G(1)
C *♀K(5)A(8)G(3)
D *♀K(5)A(8)G(1)
192
− Thân và lá phủ đầy lông nhám do có lông che chở đơn bào, mảng lông
209
dày, có mụt và tẩm silic: Vòi voi.
− Chất thơm: Bạc hà.
− Cấu tạo cấp 1 nhưng có nhiều bó mạch kín xếp ko thứ tự 🡪 thân rất
cứng: Cau.
− Thân rễ 🡪 củ: Cói, Ráy (phát triển cộng trụ).
− Rễ 🡪 củ: Rau răm, Hoa tán, Cúc (inulin), Khoai lang, Củ nâu.
− Lá mọc đối: Sim, Măng rô (cuống hoa có đốt), Cúc (tụ hình hoa/ gốc),
Mã tiền, Cà phê, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà (chữ thập).
− Lá mọc cách hoặc mọc đối: Long não, Dâu tằm, Hoa chuông, Mõm
chó.
− Lá mọc cách hoặc mọc vòng: Trúc đào.
− Lá mọc cách, mọc đối hoặc mọc vòng: Thầu dầu, Hành.
1 - HỌ NA (Annonaceae)
Na – Annona squamosa L.
Thuộc bộ na (Annonales).
Cây: gỗ, bụi hoặc dây leo gỗ.
Lá đơn, nguyên, mọc so le, xếp thành 2 dãy.
HOA:
đơn độc hoặc thành cụm
thường lưỡng tính.
Bao hoa thường có 3 vòng, nhị nhiều – xếp xoắn ốc.
Lá noãn nhiều, rời, xếp xoắn ốc trên đế hoa lồi.
Quả tụ.
Hạt có nội nhũ cuốn.
2 - HỌ LONG NÃO (Lauraceae)
Long não – Cinnamomum camplora (L.)Presl.
Quế thanh – Cinnamomum cassia Nees. Et Lour.
Thuộc bộ Long não (Laurales).
Cây gỗ lớn hay bụi, hiếm khi dây leo (Tơ xanh).
LÁ:
Mọc so le, nguyên. Gân hình long chim, thường có 3 gân chính ở gốc.
Không có lá kèm.
221
HOA:
Cụm hoa: xim 2 ngả tụ thành chum hay tán giả ở đầu cành hay kẽ lá.
Bao hoa 6 mảnh, xếp 2 vòng.
Nhị 9-12 xếp thành 3-4 vòng, đôi khi có them vòng nhị lép.
Bao phấn mở bằng 2 – 4 lỗ, có nắp. Bộ nhụy: 1 lá noãn, bầu trên, 1 ô.
Quả mọng hoặc quả hạch hình cầu thuôn, chứa 1 hạt.
3 – HỌ HỒ TIÊU (Piperaceae)
Hồ tiêu – Piper nigrum L.
Lá lốt – Piper lolot C. DC.
Thuộc bộ Hồ tiêu (Piperales).
Cây cỏ hay cây leo nhờ rễ bám.
LÁ:
Lá đơn, mọc so le.
Gân lá hình cung.
HOA:
Cụm hoa là bông nạc (thường đối diện với lá).
Hoa trần.
Hoa đực có 6 nhị, hoa cái có 2 – 4 lá noãn có khi tiêu giảm còn 1.
Quả hạch nhỏ.
Hạt có nội nhũ nhũ bột.
4 – HỌ HOÀNG LIÊN (Ranunculaceae)
Ô đầu (Củ gấu tàu) – Aconitum carmichaeli H.
Hoàng liên – Coptis chinensis Franch.
Thuộc bộ Hoàng liên (Ranunculales)
Cây cỏ hay dây leo.
LÁ:
Mọc đối hay so le, nguyên hay xẻ thùy.
Có khi phần cuốn lá biến thành tua cuốn.
HOA:
Mọc đơn độc hay cụm dạng chum – cờ.
Lưỡng tính, xếp xoắn vòng.
Đế hoa lồi hình nón.
Đài có khi hình cánh hoa.
Tràng có khi biến thành vẩy tuyến.
Nhị nhiều, xếp xoắn.
Lá noãn nhiều, rời, xếp hình sao hay xoắn ốc.
Quả tụ gồm nhiều quả đóng hay quả đại.
Hạt có phôi nhỏ và nội nhũ lớn, chứa dầu.
5 – HỌ TIẾT DÊ (Menispermaceae)
222
Hoàng đằng – Fibraurea tinctoria Lour.
Bình vôi – Stephania rotunda Lour.
Thuộc bộ Tiết dê (Menispermaceae).
Dây leo (thân).
Rễ có khi phình to thành củ (Bình vôi).
Lá:
Gân hình chân vịt hay lọng.
Cuống lá thường phồng lên ở gốc.
HOA:
Đơn nguyên, mọc so le.
Hoa nhỏ, đơn tính khác gốc, mẫu 3 xếp vòng.
Đài – tràng 6, xếp thành 2 vòng.
Hoa đực có 6 nhị xếp 2 vòng, có khi bao phấn nằm ở mép ruột đĩa mật
hình nấm.
Hoa cái có 3 lá noãn rời, có khi >3 (40 lá noãn) hoặc đôi khi giảm còn 1.
Quả hạch hay quả mọng.
Hạt có hình móng ngựa, phôi cong.
6 – THUỐC PHIỆN (Papaveraceae)
Mùi cua – Argemone mexicana L.
Thuốc phiện – Papaver somniferum Tourn.
Thuộc bộ thuốc phiện (Papaverales).
Cây cỏ.
LÁ:
Mọc so le, đơn, xẻ thùy.
Không có lá kèm.
HOA:
Lớn, mọc đơn độc, đều, lưỡng tính ở đầu cành.
Tràng 4 – 6, rời, xếp thành 2 vòng, có màu sắc sặc sỡ.
Nhị nhiều, xếp thành vòng.
Bộ nhụy nhiều lá noãn dính, bầu trên, 1 ô, đính noãn bên.
Thường có ống hay tế bào tiết nhựa mủ màu vàng.
Quả nang, mở bằng lỗ ở đỉnh. * Hạt nhỏ, nhiều.
7 – HỌ RAU DỀN (Amaranthaceae)
Cỏ xước – Achyranthes aspera L.
Thuộc bộ Cẩm chướng (Caryophyllales).
Cây cỏ, đôi khi là cây bụi.
Có cấu trúc bất thường. Lá mọc đối hay so le, không có lá kèm.
HOA:
Cụm hoa dạng bông hình đầu không có cuống, có lá bắc hay lá bắc con.
223
Hoa đều, lưỡng tính. Không có cánh hoa.
SL nhị = SL lá đài, xếp đối diện, chỉ nhị dính nhau ở gốc.
Bộ nhụy 2 – 3 lá noãn dính, bầu trên, 1 ô, 1 vòi nhụy, 2 – 3 núm nhụy,
thường chứa 1 noãn.
Quả hạch nhỏ, đôi khi là quả hộp.
Hạt có phôi cong bao bởi vỏ cứng và bong.
8 - HỌ RAU RĂM (Polygonaceae)
Hà thủ ô đỏ - Fallopia multiflora Thumb.
Rau răm – Polygonum odoratum Lour.
Thuộc bộ Rau răm (Polygonales)
Cây cỏ, bụi hoặc dây leo.
LÁ: mọc so le, ít khi mọc đối hay mọc vòng.
Có bẹ chìa.
HOA: cụm hoa là xim hợp thành cụm kép phức tạp.
Hoa nhỏ, lưỡng tính ít khi đơn tính, đều.
Đài – nhị 6 xếp thành 2 vòng hay 5 xếp lợp, màu lục – trắng hoặc đỏ, tồn
tại ở quả.
Không có cánh hoa.
Bộ nhụy gồm 3 lá noãn rời hoặc liền, bầu trên đựng 1 noãn thẳng ở đáy
bầu.
Quả đóng, có 3 cạnh hoặc hình thấu kính.
Hạt có phôi thẳng và nội nhũ bột lớn.
9 – HỌ MĂNG CỤT (Clusiaceae)
Mù u – Calophyllum inophyllum L.
Măng cụt – Garcinia mangostana L.
Thuộc bộ Chè (Theales)
Cây gỗ, bụi xanh hay cây cỏ.
LÁ:
Mọc đối, đơn, nguyên, gâ phụ // rất mảnh.
Không có lá kèm.
HOA:
Đều nhỏ, tạp tính (đực và lưỡng tính cùng gốc), mọc đơn độc hay tập hợp
thành cụm hoa.
Đài 2 – 6, màu lục còn ở quả.
Tràng 2 – 6, có màu, dễ rụng, thường màu vàng.
Nhị nhiều, dính thành bó.
Bộ nhụy nhiều lá noãn, bầu trên.
Quả nang mở vách hay quả mọng.
224
Hạt nhiều, không có nội nhũ, có khi bao bởi áo hạt.
10 – HỌ LẠC TIÊN (Passifloraceae)
Lạc tiên (Chùm bao, nhãn lồng) – Passiflora foetida L.
Thuộc bộ Lạc tiên (Passiflorales).
Dây leo nhờ tua cuốn ở nách lá do cành biến đổi.
Lá đơn, mọc so le, có lá kèm.
Cụm hoa mọc ở kẽ lá thành cụm hoa hìm xim hay riêng lẻ.
Lá bắc nhỏ hoặc có hình lá làm thành 1 bao chung bao lấy hoa.
HOA:
Nhị 5, dính nhau ở gốc hoặc trên cuống nhị - nhụy.
Bộ nhụy 3 lá noãn dính nhau, bầu trên, đính noãn bên.
Quả nang hay quả mọng.
Vỏ hạt có lỗ nhỏ, bao bởi áo hạt nạc (có nguồn gốc từ cuống noãn).
Phôi thẳng lớn, nội nhũ nạc.
11 – HỌ BÍ (Cucurbitaceae)
Gấc – Momordica cochinchinensis Spreng.
Qua lâu – Trichosanthes rosthomii Maxim.
Thuộc bộ Bí (Cucurbitales).
THÂN:
Dây leo bằng tua cuốn hay mọc bò trên mặt đất.
Thân có cạnh, láng hay có long cứng.
LÁ
mọc so le, đơn, có cuống dài, không có lá kèm
HOA:
Đơn tính cùng gốc hay khác gốc.
Bộ nhị thường dính theo các mức độ khác nhau: dính lại thành đôi và 1 nhị
rời – hoặc cả 5 nhị dính lại với nhau.
Bộ nhụy 3 lá noãn dính, bầu dưới nhiều ô chứa nhiều noãn.
Quả mọng loại bí, vỏ quả cứng.
Hạt nhiều, 2 lá mầm, không có nội nhũ (có từ quá trình thụ tinh kép) –
không có ngoại nhũ (phần phôi tâm).
12 – HỌ CẢI (Brassicaceae)
Cải thìa (Brassica sativus L.)
Cải củ (Raphanus sativus L.) – thân củ
Thuộc bộ màn màn (Capparidales).
Cây cỏ, hằng năm hay nhiều năm, có mùi hang.
Lá đơn, mọc so le, không có lá kèm.
HOA:
Cụm hoa là chum hay xim cờ, không có lá bác, lưỡng tính.
225
Đài 4, xếp chép chữ thập trên 2 vòng.
Bộ nhị bốn trội (6 nhị: 4 nhị dài vòng trong, 2 nhị ngắn vòng ngoài) <>
HOA MÔI có bộ nhị 2 trội (4 nhị: 2 nhị dài. 2 nhị ngắn).
Quả loại cải. Hạt không có nội nhũ.
13 – HỌ BÔNG (Malvaceae)
Cối xay (Abutilon indicum (L.) Sweet.)
Vông vang (Abelmoschus moschatus (L.)Medic.)
Thuộc bộ Bông (Malvales)
Cây cỏ, cây bụi, ít khi lầ cây gỗ.
Lá đơn, mọc so le, gân chân vịt, luôn có lá kèm.
HOA:
Đơn độc hay xếp thành cụm hoa xim.
Đài ít nhiều dính nhau ở gốc, đài phụ.
Bộ nhị 1 bó, mặt ngoài hạt phấn có gai.
Bộ nhụy 5, nhiều lá noãn dính nhau, bầu trên có số ô bằng số lá noãn, đính
noãn trung trụ.
Quả nang hay quả thịt.
Hạt có long hay không.
Cây có tế bào hoặc túi tiết chất nhầy, lá và các bộ phận non có lông hình
sao.
14 – HỌ DÂU TẰM (Moraceae)
Dâu tằm (Morus alba L.)
Thuộc bộ Gai (Urticales).
Cây gỗ hay bụi, có khi có rễ phụ (phát triển từ cành thân lá).
Các bộ phận có nhựa mủ trắng.
Có lá kèm bọc lấy chồi. rụng sớm và để lại sẹo trên thân chi (Ficus).
HOA:
Nhỏ, đơn tính cùng gốc hay khác gốc hợp thành cụm hoa chùm, bông, tán,
đầu.
Hoa đực có 4 lá đài, không có cánh hoa.
Quả kép loại dâu tằm.
15 – HỌ THẦU DẦU (Euphorbiaceae)
Thầu dầu (Ricinus communis Lin.)
Cỏ sữa lá nhỏ (Euphorbia thymifolia Burm.)
Thuộc bộ Thầu dầu (Euphorbiales).
Cây đa dạng.
Có nhựa mủ trắng hay dịch trong.
Lá rất đa dạng. phiến lá tiêu giảm hay rụng hết ở những cây sống trog
vùng khô hạn, khi đó cành có màu lục làm nhiệm vụ thay cho lá.
Một số có tuyến mật nằm ở gốc lá, có lá kèm hay không, có khi biến 226thành
gai.
Cum hoa xim 2 ngả, tập hợp thành cụm hoa cờ, chùm, bông, cụm hoa hình
chén.
HOA:
Đài 4, tràng 5 hoặc không có đài, tràng.
Bộ nhị 1 – nhiều nhị rời hay dính, xếp 1 – 2 vòng hay phân nhánh.
ở dưới là hoa đực, ở trên là hoa cái.
Quả nang mở ra 3 mảnh vỏ.
Hạt thường có mồng (mầm), nhiều loài có nội nhũ dầu.
16 – HỌ SIM (Myrtaceae)
Tràm (Melaleuca cajuputi Powell.)
Đinh hương (Syzygium aromaticum (L.) Merr. & Perry)
Thuộc bộ Sim (Myrtales)
Cụm hoa thường là xim, dạng bông, đôi khi là chùm, ít khi hoa đơn độc.
Quả mọng, ít khi là hạch hay nang.
GIẢI PHẪU: có túi tiết tinh dầu nằm trong mô mềm vỏ của các cành non,
dưới biểu bì của lá hoặc trong các bộ phận của hoa.
17 – HỌ ĐẬU (Fabaceae)
Cam thảo bắc (Glycyrrhiza uralensis Fisch.)
Vông nem (Erythrina orientalis (Lin.) Merr.)
Hòe (Sophora japonica L. f.)
Thuộc bộ Đậu (Fabales).
Cây thân gỗ, cỏ, bụi, nửa bụi, dây leo bằng thân quấn hay tua cuốn.
Lá kép lông chim 1 – 2 lần, luôn có lá kèm.
HOA:
Không đều, tiền khai hoa van, cờ hay thìa.
Bộ nhị: 10 nhị theo 3 kiểu (10 nhị rời – 10 nhị dính nhau thành 1 ống – 2
bó 5 + 5 hoặc 9 + 1).
Bộ nhụy 1 lá noãn, bầu trên 1 ô.
Quả loại đậu. Hạt không có nội nhũ.
Rễ có nốt sần chứa vi khuẩn cố định đạm*.
18 – HỌ CAM (Rutaceae)
Hồng bì (Clausena lansium Skeels.)
Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum DC.)
Thuộc bộ Cam (Rutales)
Cây gỗ, bụi, ít khi là cây cỏ.
Không có lá kèm, cụm hoa xim.
227
HOA:
Bao hoa rời, bầu trên, bộ nhị 2 kiểu:
Kiểu đảo lưỡng nhị (Ruta)
Kiểu nhiều nhị (Citrus)
Quả loại cam (quả mọng đặc biệt: vỏ quả ngoài có nhiều túi tiết tinh dầu,
vỏ quả giữa trắng và xốp, vỏ quả trong mỏng và dai).
Hạt không có nội nhũ.
19 – NGŨ GIA BÌ (Araliaceae)
Ngũ gia bì (Acanthopanax aculeatus Seem.)
Tam thất (Panax pseudo – ginseng (L.) Harms)
Đinh lăng (Polyscias fruticose Wall.)
Thuộc bộ Ngũ gia bì (Araliales)
Lá đơn hay kép, mọc so le ít khi mọc đối hay mọc vòng, lá kèm nhỏ.
HOA: tiền khai hoa vặn hay lợp, bầu dưới 5 ô.
Quả mọng hay quả hạch.
Hạt không có nội nhũ.
20 – HỌ HOA TÁN (Apiaceae)
Bạch chỉ (Angelica dahurica (Fisch. Benth. & Hook. f.)
Rau má (Centella asiatica (L.) Urb)
Xuyên khung (Ligusticum wallichii Franch.)
Thuộc bộ Ngũ gia bì (Araliales).
Cây cỏ 1 hay nhiều năm, thân mang nhiều gióng và mấu.
Lá mọc so le, có bẹ lá, phiến lá xẻ 1 đến nhiều lần hình lông chim.
Quả đóng đôi. Hạt có phôi nhỏ nằm trong nội nhũ chứa dầu.
Giải phẫu: toàn cây có ống tiết tinh dầu.
21 – HỌ CÚC (Asteraceae)
Thanh hao hoa vàng - Thanh cao hoa vàng (Artemisia annua L.)
Ngải cứu (Artemisia vulgaris L.)
Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis L.)
Thuộc bộ Cúc (Asterales)
Cụm hoa là đầu có thể tập hợp thành chùm đầu hoặc ngù đầu.
Lá bắc hợp thành tổng bao lá bắc (đế hoa).
Lá đài thường giảm, đài có khi biến mất đôi khi chỉ còn gờ nhỏ, gờ có thể
mang lông.
Tràng 5, dính nhau thành ống có 5 thùy (có chức năng sinh sản – nhụy ở
hoa cúc) hoặc hình lưỡi nhỏ hoặc hình hoa môi 2/3 (chỉ có chức năng dụ
côn trùng – cánh hoa cúc).
Quả đóng, mỗi quả có 1 hạt.
Giải phẫu: nhiều loài có lông tiết, một số có tế bào tiết tinh dầu riêng lẻ.
228
22 – HỌ MÃ TIỀN (Longaniaceae)
Lá ngón (Gelsemium elegans Benth.)
Mã tiền Strychonos nux – vomica Lin.)
Thuộc bộ Long đởm (Gentianales)
Cây cỏ, cây gỗ mọc đứng hay leo bằng thân quấn, móc hay tua quấn có
nguồn gốc từ cành hay cụm hoa biến đổi.
Lá mọc đối, nguyên hay khía răng, có lá kèm.
Cụm hoa xim hay mọc riêng lẻ.
Quả nang hay quả thịt.
Hạt có nội nhũ sừng, chứa nhiều dầu.
23 – HỌ TRÚC ĐÀO (Apocynaceae)
Dừa cạn (Catharanthus roseus L. G. Don.)
Trúc đào (Nerium oleander L.)
Thông thiên (Thevetia peruviana L.)
Thuộc bộ Trúc đào (Apocynales).
Toàn thân có nhựa mủ trắng.
Quả đại, quả hạch hay quả mọng.
Hạt có cánh hay chùm lông và nội nhũ.
24 – HỌ CÀ PHÊ (Rubiaceae)
Dành dành (Gardenia augusta L. Merr.)
Ba kích ( Morinda officinalis How.)
Thuộc bộ Cà phê (Rubiales).
Lá đơn, nguyên, mọc đối, có lá kèm – lá kèm có khi dính lại với nhau và
lớn như phiến lá trong như mọc vòng.
Nhị nằm xen kẽ với thùy tràng, dính vào ống hay họng tràng.
Hạt có phôi nhỏ nằm trong nội nhũ.
25 – HỌ CÀ (Solanaceae)
Cà độc dược (Datura metel L.)
Thuộc bộ Cà (Solanales).
Cụm hoa thường là xim ở kẽ lá.
HOA:
Tràng dính nhau tạo thành tràng bánh xe hoặc hình ống.
Bộ nhụy 2 lá noãn, dính nhau, bầu trên, có vách giả.
Hạt có phôi thẳng hay cong, ở trong nội nhũ.
26 – HỌ Ô RÔ (Acanthaceae)
Quả nổ (Ruellia tuberose L.)
Ắc ó (Acanthus integrifolius T. Anders.)
Thuộc bộ Hoa mõm chó (Scrophulariales)
HOA: lưỡng tính, đối xứng 2 bên, có lá bắc. Đôi khi có nhị lép.
229
Quả nang.
Mỗi hạt có 1 cuống do cuống noãn hóa gỗ (như cái lò xo để tung hạt). hạt
thường có phôi lớn và không có nội nhũ.
Giải phẫu: Trong thân hay lá của nhiều loài có túi đá (nang thạch).
27 – HỌ HOA MÕM CHÓ (Scrophulariaceae)
Nhân trần (Adenosa caerulea R. Br.)
Cam thảo nam – Cam thảo đất (Scoparia dulcis L.)
Thuộc bộ Hoa mõm chó (Scrophulariales).
Thân thường là cỏ đứng, bò hoặc leo sống 1 hay nhiều năm, nhiều loài bán
ký sinh.
Lá mọc cách hay mọc đối. Trên cùng 1 cây, cách mọc của lá có thể thay
đổi từ gốc đến ngọn.
HOA:
Tràng không đều, hình dạng biến thiên (2 môi không rõ rang, hình môi 2/3
hoặc tràng hình mặt nạ) – đính noãn trung trụ.
Bộ nhị 2 trội.
Quả nang, đôi khi mở bằng lỗ.
Hạt có nội nhũ, mầm thẳng.
28 – HỌ CỎ ROI NGỰA (Verbenaceae)
Cỏ roi ngựa (Verbena officinalis L.)
Thuộc bộ Hoa môi (Lamiales)
Thân non thường có 4 cạnh, già thì tròn.
HOA:
Đài 5, dính nhau, còn lại trên quả.
Bộ nhị 2 trội.
Quả hạch hay quả mọng. Hạt có phôi thẳng.
29 – HỌ BẠC HÀ (Lamiaceae)
Ích mẫu (Leonurus artemisia Houtt.)
Bạc hà nam (Mentha arvensis L.)
Thuộc bộ Hoa môi (Lamiales)
Lá đơn, mọc chéo chữ thập, có khi mọc vòng.
Toàn cây có mùi thơm.
HOA:
Cụm hoa là xim co ở kẽ lá.
Tràng môi 2/3, đôi khi 2 thùy trên dính liền (4 thùy) hoặc tiêu giảm hoàn
toàn.
Bộ nhị 2 trội, có khi chỉ còn với 2 nhị lép.
Quả bế tư trong đài còn lại.
Thân lá có lông tiết tinh dầu.
230
30 – HỌ HÀNH (Liliaceae)
Tỏi (Allium sativum L.)
Lô hội (Aloe vera – chinensis L.)
Thuộc bộ Hành (Liliales).
Thân cỏ, sống nhiều năm nhờ thân rễ, hành, củ; 1 số có cấu tạo cấp 2 đặc
biệt (Lô hội, Ngọc giá, Huyết dụ).
Lá đơn, mọc cách, ít khi mọc đối hay mọc vòng.
HOA:
Đều, lưỡng tính, hoa đơn tính vì trụy hiếm gặp. Mẫu (3).
Bao hoa có 6 phiến dạng cánh hoa xếp trên 2 vòng.
Bộ nhị có 6 nhị đính trên 2 vòng.
Quả nang cắt vách hay nang nứt lưng, ít khi quả mọng.
Hạt có nội nhũ protein hay dầu, không có nội nhũ bột.
31 – HỌ CỦ NÂU (Dioscoreaceae)
Hoài sơn (Dioscorea persimilis Prain & Burk.)
Củ nâu (Dioscorea cirrhosa Lour.)
Thuộc bộ Củ nâu (Discoreales).
Thân dây leo bằng thân quấn, có thể có gai.
Rễ phù thành củ sống nhiều năm ở dưới đất.
LÁ:
Có cuống đơn hay kép chân vịt, đôi khi có lá kèm.
Phiến nguyên, hình tim, gân nổi rất rõ, hình chân vịt.
HOA:
Nhỏ, đều, đơn tính khác gốc.
HOA ĐỰC: Bao hoa gồm 6 phiến cùng màu, 2 vòng, 6 nhị xếp 2 vòng đôi
(đôi khi 3 nhị vòng trong bị lép).
HOA CÁI: bao hoa giống hoa đực, bầu dưới 3 ô.
Quả nang, có 3 cánh, ít khi là quả mọng. Hạt có cánh mỏng, có nội nhũ
sừng.
32 – HỌ BÁCH BỘ (Stemonaceae)
Bách bộ (Stemona tuberose Lour.)
Thuộc bộ Củ nâu (Dioscoreales).
Dây leo thân quấn.
Rễ phình thành những chùm củ nạc trắng dài.
Lá mọc đối hay so le, thuôn dài, hình tim ở gốc.
Cụm hoa ở kẽ lá.
HOA:
Thường đơn tính cùng gốc, mẫu 4.
Bao hoa có 1 mảnh bằng nhau, 2 ở ngoài, 2 ở trong.
231
Bộ nhị 4 nhị, xếp đối diện với bao hoa.
Bộ nhụy bầu trên, 1 ô nhiều noãn.
Quả nang, dẹt, mở theo 2 mảnh.
Hạt có nội nhũ.
33 – HỌ GỪNG (Zingiberaceae)
Nghệ (Curcuma longa Roscoe.)
Địa liền (Kaempferia galangal L. )
Gừng (Zingiber officinale L.)
Thuộc bộ Gừng (Zingiberales).
Cây cỏ, sống lâu năm, thân rễ, có khi phồng lên thành củ, thân khí sinh do
các bẹ ôm lấy nhau tạo thành.
LÁ:
Lá đơn, nguyên, xếp thành 2 dãy song song.
Bẹ lá kéo dài thành lưỡi nhỏ.
Phiến lá có gân song song.
Cụm hoa dạng bông, chùm mọc ở gốc (từ thân rễ) hay trên ngọn (trên thân
khí sinh).
HOA:
Có màu, lớn, đối xứng 2 bên, lưỡng tính.
Bộ nhị:
1 nhị sinh sản.
3 nhị thoái hóa dính thành cánh môi trên, màu sắc sặc sỡ.
2 nhị còn lại tiêu giảm ở mức độ khác nhau hay tiêu giảm hoàn toàn.
Quả nang, ít khi quả mọng.
Hạt có cả nội nhũ và ngoại nhũ.
34 – HỌ LÚA (Poaceae)
Ý dĩ (Coix lachrymal – jobi L.)
Sả (Cymbopogon citrates (DC.) Stapf.)
Cỏ mần trầu (Eleusine indica (L.) Gaertn.)
Thuộc bộ Lúa (Poales).
Cây cỏ hay cỏ hóa gỗ, sống hàng năm hay nhiều năm, thường mọc thành
cụm.
Thân rạ hoặc thân rễ.
Lá mọc so le, xếp thành 2 dãy, phiến lá dài, gân lá song song, CÓ BẸ LÁ
VÀ LƯỠI NHỎ, không có cuống lá (trừ tre).
Cụm hoa là bông, chùm hay cờ, gồm nhiều bông nhỏ, mỗi bông nhỏ
thường có 2 mày xếp xếp đối diện nhau (tương ứng với 2 lá bắc – còn gọi
là mày lớn).
ở gốc mỗi hoa có 2 mày nhỏ xếp đối diện nhau:
232
mày nhỏ trong có 2 gân = đài hoa (còn gọi là vỏ trấu).
mày nhỏ trong có 2 gân = đài hoa (còn gọi là vỏ trấu).
phía trong 2 mày nhỏ có 2 phiến mỏng (mày cực nhỏ) = cánh hoa.
HOA: lưỡng tính. Bộ nhị 3 – 6 nhị, chỉ nhị dài, mảnh (thích nghi với lối
thụ phấn nhờ gió).
Quả thóc. Hạt có nội nhũ bột.
35 – HỌ CAU (Arecaceae)
Cau (Areca catechu L.)
Thuộc bộ Cau (Arecales).
Cây thân cột.
LÁ:
Mọc tập trung trên ngọn cây, thường lớn.
Lá có bẹ, cuống dài, phiến dạng lông chim (Dừa) hay chân vịt (Cọ).
Cụm hoa là bông mo phân nhánh, mọc ở kẽ lá.
HOA:
Nhiều, không cuống, thường đơn tính cùng gốc (Cau, Dừa) hay khác gốc
(Chà là), ít khi lưỡng tính (Cọ, Lá nón).
Bao hoa gồm 2 vòng, mỗi vòng 3 bộ phận, mỏng hay khô xác, màu xanh
lục như lá đài.
Hoa đực thường nhỏ (nằm ở đầu cành) có 6 nhị xếp 2 vòng hoặc có 3 nhị,
hạt phấn nhiều.
Hoa cái lớn (nằm ở dưới).
Quả mọng (Chà là) hay quả hạch (Dừa).
Hạt có nội nhũ dầu (nước dừa), nội nhũ sừng (Chà là), nội nhũ xếp nếp
(Cau).
Bào quang có màng ngoài, mang trong gấp nếp tạo thành các mào , trong
cùng là chất nền ty thể
Câu 47 : Các bậc phân loại từ thấp đến cao . Loài , chi , họ , bộ ,
lớp , ngành ,
giới
Vỏ quả trong dày và
Câu 49 : Quả hạch là quả có : cứng
240
Câu 50 : Cụm hoa loài Acorus calamus L.:. Bông mo
Câu 51 : Thân mọc nằm ngang dưới đất , mang lá biến đổi thành
vẩy mọng , khô Thân
rễ
Câu 52 : Đáp án ĐÚNG
họ Apiaceae
Câu 5 : Kiểu bộ nhị phân họ Caesalpinioideae 10 nhị thường tiêu
giảm còn 6 - 7 nhị , đôi khi còn 3
nhị
Chù
Câu 6: Kiểu rễ đặc trưng cho rễ lớp Hành m
Mạch Mạch
Thành phần dẫn nhựa trong mô dẫn , rây : ngăn ;
Mạch Mạch vòng , mạch mạch vạch: mạch
thông : xoắn ; mạng
Câu 8 : Loài Nhãn thuộc họ A , Bồ hòn
ROSACEA
9 : Loài Rosa laevigata Michx , thuộc họ E
Câu 13 : Sau khi thụ tinh, vỏ quả được tạo thành bởi sự phát
triển của vách bầu
Câu 6 : Quả đại hồi là kiểu : Quả tụ gồm nhiều quả
: Đặc điểm họ Á
Câu 64 phiện
Nhiều nhị rời ; Hoa lưỡng 2 lá noãn dính , bầu trên 1
tính ô
Quả nang mở bằng Loài có nhựa mủ
lỗ trắng
Vòng
Câu 66 : Ý nghĩa chữ A trong hoa thức nhị
Câu 67 : Cánh hoa của tràng hình hoa cẩm chướng có Móng
dài hơn cánh hoa của tràng hình hoa hồng
Asteracea
Câu 68 : “ Quả thường có lông ” là đặc điểm thuộc họ e
Câu 69 : Loài Mít thuộc họ Dâu tằm . Kiểu “ quả ” của loài này Quả phức
Câu 70 : Họ của 1 loài có quả cắt ngang như hình và có đặc điểm thân leo ,
thân có cạnh ; Lả có cuống dài , phiến có lông nhám , thùy hình chân vịt ;
Hoa đơn tính , bầu dưới , đính noãn trắc mô đặc biệt ; Quả mọng . Loài
241
này thuộc họ Cucurbitaceae
Câu 37 : Đặc điểm họ Zingiberacea : Bộ nhị chỉ còn 1 nhị sinh sản duy
nhất, các nhị khác biến thành cánh môi
242
Câu 39 : Mô có các tế bào vách dày , bắt màu xanh khi nhuộm kép ,
thường nằm riêng lẻ và phân nhánh đa dạng khi soi bột lá trà Thể cứng
Câu 43 : Vi phẫu thân Mướp có các bó mạch với libe nằm ở 2 đầu , gỗ
nằm giữa . Nêu kiểu bó mach A. Bố chồng B. Bố chồng kép C. Bỏ gỗ hình
chữ V , kẹp libe ở giữa D. Bo mạch kín
Câu 2 : Hạt có 2 lớp vỏ: hạt tiêu, hạt bắp, hạt đâu phộng, hạt cam, hạt thầu
dầu
( 3 ) Vòi nhụy có chân ( 4 ) Hoa đầu , 5 nhị mọc đối diện cánh hoa
( 5 ) Quả bế đôi
Câu 58 : Họ có đặc điểm có libe 2 kết tầng , túi tiết tinh dầu kiểu ly bào ,
bao hoa có thể dính nhau thành một chộp và bị hất tung ra ngoài khi hoa
nở
Malvaceae
Myrtaceae
Rutaceae
244
D. Asteraceae
Dang
Tác giả
Chi
Loài
Trái
Câu 61: Tên Việt Nam của loài Ruellia tuberosa L. . nổ
Câu 31: Họ có túi tiết hay ống tiết
A. Apiaceae vå Araceae
Asteraceae và Rutaceae
Zingiberaceae và Araceae
D. Araliacea và Apiaceae
Câu 32 : Quan sát vi phẫu , thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1 ,
đó là
Libe trong gỗ
Câu 35 : Kiểu tràng có ống tràng hình trụ và kết thúc bởi các răng nông
Hình ống
246
Câu 50 : Mô gồm các tế bào chứa chất tiết , rải rác trong vùng mô mềm
của vi phẫu rễ Riềng
Tế bào tiết B. Ông tiết C. Biểu bì tiết D. Lông tiết
Mô phân sinh ngon rễ cây lớp Hành có 1 tế bào nguyên thủy A. Ở rễ , tầng
sinh bần xuất hiện sớm hơn tượng tầng
Câu 40 : Vai trò của mô mềm libe A. Cung cấp năng lượng cho libe B. Dự
trữ cho libe C. Làm cho nhựa luyện không bị động đặc trong mạch râyD .
Nâng đỡ cho libe
Câu 44 : Đặc điểm gân giữa lá cây lớp Ngọc Lan A. Mặt trên lõm B. 247
Thưởng lồi cả hai mặt C. Thường chỉ lồi ở mặt dưới D. Mặt trên lồi nhiều
hơn
Câu 45 : Đặc điểm họ Cucurbitaceae A. Hạt có lá mầm dày , có nội nhũ
dầu C. Hoa lưỡng tính B. Quả mọng to , vỏ quả ngoài cứng D , Dây leo
bằng rễ bám
Câu 46 : Vị trí của bao hoa khi đế hoa hình chén A. Đài đính
đây , tràng đỉnh ở miệng chén B. Để chén C. Miệng chén D ,
Câu 48 : Đặc điểm KHÔNG PHẢI của thân cây A. Libe và gỗ xếp xen kẽ
nhau
248
Cấu tạo gồm 3 phần biểu bì , vỏ , trụ giữa
5
Thay đổi tùy loài lá
Câu 59 : Họ có 3 nhị , bao phấn đính đáy , cỏ đa niên ; thân khí sinh
thường đặc , có 3 cạnh ; không chẻ dọc
Iridaceae
Liliaceae
Poaceae
Cyperaceae
62 : Số lớp vỏ hạt
A. 2 C. 1 hoặc 21 nhiều
A. 4 lá đài đính 2 vòng , 2 la đi vòng ngoài vị trí trước sau, tràng hình chữ
thập
250
B. 2 lá đài vị trí trước sau , các cánh hoa nhàu nát trước khi nở , tràng hình
chữ thập
Câu 16 : Thể không có tính chất sống trong tế bào thực vật
Thể golgi B. Nhân tế bào C. Thể ribosom D. Thể vùi loại tinh thể
Lá cây họ Lúa , họ Cói có thể cuộn lại nhờ các tế bào bọt
Câu 18 : Sau khi thụ tinh , bầu noãn sẽ phát triển thành
Gai A. Quả
D. Hạt C. Nhụy
Câu 20 : Quan sát vùng gỗ của một cơ quan thấy có mô mềm gỗ xếp xuyên
tâm . Đó là
252
Câu : Một loài thuộc , họ Cải sẽ có đặc điểm 1) Hoa không đều, mẫu 4, 2
là bắc con
Hai lá noãn tạo thành bầu trên, 1 ô có vách giả chia thành 2
ô,
Bộ nhị 2 trội
1.3.5 D. 1.2.4
A. Các lớp mô mềm vỏ ở ngoài cùng hóa mô cứng hoặc bần B. Mô dự trữ
có thể là cả phần vỏ và tủy
C. Sự hóa mô mềm mạnh ở các mô để thực hiện các chức năng dự trữ
Tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng B.1,3,5,6,7 D.4,5,6,7,8
A1,2,4,7,8 C.2,3,4,7,8
Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây: bần
Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là : hoa có tràng
hình hoa hồng
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò: giảm sự xâm nhập
của nước vào trung trụ
Các phần của thân cây gồm: thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên,
cành, bạnh gốc
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía
dưới thì gọi là: xim
Nhiều lá bắc tập hợp ở dưới cụm hoa được gọi là: tổng bao lá bắc
Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ là thân củ
Bộ nhị tụ là: dính ở bao phấn
Cành mang hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là : cuống hoa
Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có: mô mềm vỏ ngoài, mô
mềm vỏ trong, nội bì
Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô được gọi là: chung đới
Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm: không cánh hoa
Những hoa bìa trên cụm hoa Cúc là những hoa có kiểu tràng: tràng hình
lưỡi nhỏ
Trong các câu sai: biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
Vị trí của tầng phát sinh trong : giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi
hướng là: gân lá tỏa tròn
Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây: lục bì
Nội bì cấu tạo: 1 lớp tế bào
Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là: trong cùng vi phẫu rễ cây
Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng: tràng hình hũ
Mô tả sau đây: tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh
bột, nước, không khí,.. là mô gì? Mô mềm dụ trữ
Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là: hoa lớp ngọc
lan
280
Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẩu thân cây lớp ngọc lan với
thân cây lớp hành là: thân cây lớp ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ
Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ là gì? Bảo vệ hay dự trữ
Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?: lá chẻ
Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi: bao phấn không được tạo
được hạt phấn
Gân giữa lá cây lớp ngọc lan có đặc điểm: thường lồi cả hai mặt
Phần chuyển tiếp giữa thân và rễ gọi là: cổ rễ
Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của: cây hạt kín
Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: đối xứng qua
mặt phẳng
Các cánh hoa dính thành ống tràng ngắn, phía trên là một phiến hất lệch
một bên, đó là: tràng hình lưỡi nhỏ
Tràng hinh chuông thuộc nhóm: cánh dính , cánh hoa đều
Vị trí của đài phụ : nằm ngoài đài chính
Quả nào sinh bởi một hoa có nhiều lá noãn dính: quả nang cắt vách
Vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm: cứng do hoa gỗ
Chọn phát biểu chính xác về quả loại cam: mỗi lá noãn tương ứng là “mùi”
Quả bế có đặc điểm gì: vỏ quả mỏng, hóa gỗ ít nhiều và không dính vỏ hạt
Quả nang sinh bởi bầu nhiều ô, khi chín tự mở theo đường sóng lưng gọi
là: quả nang chẻ ô
Giao tử đực kết hợp với hai nhân phụ trong túi phôi sẽ tạo thành: nội nhũ
Áo hạt được hình thành từ sự phát triển của : cuống noãn
Cây mầm gọi phôi là: cây nằm giữa ngoại nhũ
Bộ nhụy được có thể được hình thành từ một hay nhiều: lá noãn
Khi hạt phấn ra khỏi bao phấn sẽ rơi trên phần nào để chờ nảy mầm: đầu
nhụy
Các lá đài, các cánh hoa và các nhị đính phía dưới bầu thì gọi là: bầu trên
Bầu 3 ô thì kiểu đính noãn sẽ là : đính noãn trung trụ
Ta có k 5 c 5 thì nghĩa là hoa có đặc điểm : 5 lá đài đính, 5 cánh hoa dính
Hoa có đặc điểm:”hoa đều, nằm lá đài dính, tám nhị dính, ba lá noãn dính,
bầu 1 ô và là bầu trên” thì hoa thức sẽ là: đáp án a
Hoa đồ không thể hiện được đặc điểm nào sau đây của hoa: số ô của bầu
noãn
Bộ phận nào của hoa không biến đổi thành các phần của quả: cánh hoa
Quả nào sinh bởi một hoa có nhiều lá noãn dính: quả nang cắt vách
Kiểu nẫu thường gặp ở hoa lớp hành: thường mẫu 3
Hoa lưỡng tính là: bộ nhị và bộ nhụy cùng một hoa
Lá mọc trên cuống hoa sẽ gọi là lá bắc non
281
Đế hoa kéo dài mơ và đưa cơ quan cái lên cao, phền kéo dài đó gọi là:
cuống nhụy
Vị trí cua đài phụ : nằm ngoài đài chính
Tràng hình chuông thuộc nhóm: cánh dính, cánh hoa đều
Các cánh hoa dính thành ống tràng ngắn, phía trên là một phiến hất lệch
một bên, đó là: tràng hình lưỡi nhỏ
Kiểu tiền khai hoa nào cần đủ 5 bộ phận ( 5 lá đài hoặc 5 cánh hoa): năm
điểm, lợp
Từ nào dùng để diễn tả sự sắp xếp của hoa trên cành: hoa tự
Kiểu cụm hoa nào có trục chính cụm hoa bị kết thúc bởi 1 hoa: xim hai
ngà
Hoa kiểu xoán ốc. chọn phát biểu chính xác: bốn vòng bộ phận xếp xoắn
ốc
Kiểu mẫu thường gặp ở hoa lớp hành: thường mẫu 3
Lá mọc trên cuống hoa sẽ goi là: lá bắc con
Hoa lưỡng tính là: bộ nhị và bộ nhụy cùng một hoa
Chọn câu sai: họ tiết dê: hoa nhỏ, đều, lưỡng tính, kiểu vòng, mẫu 3
Chọn ý đúng với hoa đồ: (1) hoa vô cánh, (2) hoa trần, (3) bộ nhị có 2
vòng, (4) các nhị dính nhau, (5) bộ nhị có 6 nhị ,(6) hoa lưỡng tính :
2,3,5,6
Họ có túi tiết hay ống tiết: apiaceae và ẩceae
Quan sát vi phẩu, thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1, đó là: libe
trong gỗ
Đặc điểm mô dày: mô nâng đỡ cho các cơ quan non còn khả năng tăng
trưởng
Chọn ý sai: mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
Hạt chỉ có ngoại nhũ gặp ở các họ: chuối, gừng, dong
Một loài thuộc họ Cải sẽ có các đặc điểm (1) hoa không đều, mẫu 4,2 lá
bắc con, (2) hoa đều , mẫu 4, không có lá bắc ,(3) nhị bốn trội, (4) hai lá
noãn tạo thành bầu trên, 1 ô có vách giá chia thành 2 ô, (5) bộ nhị hai trội:
2,3,4
Chọn ý sai về thân rễ: mô dẫn và mô nâng đỡ phát triển mạnh
Tên việt nam của loài acanthus intergrifolius t . anders: ác ó
Đặc điểm thân cây cấp 2: (1) biểu bì có lỗ khí và lông che chở,(2) bần gồm
nhiều lớp tế bào hình chữ nhật, (3) nội bì hình chữ u; (4) mô mềm gỗ xếp
dãy xuyên tâm,(5) mạch hậu mộc to, (6) gỗ cấp hai chiếm tâm, (7) bó gỗ 1
phân hóa ly tâm, (8) tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng: 1,2,4,7,8
Cặp tên Latin loài – họ: Ziziphus sativa Mill – Rhammaceae , stephania
rotunda Lour - menispermaceae
Đặc điểm bộ nhị họ Na: nhiều nhị rời xếp thành 3 vòng. Chung đới có282phụ
bộ
Họ có đặc điểm hoa không có lá bắc: Brassicaceae
Đặc điểm họ trúc đào: (1) cây có nhựa mủ, (2) tràng hoa tiền khai vặn, (3)
hoa có tràng phụ, (4) 2 lá noãn dính, (5) có đĩa mật: 1,2,4,5
Họ hay phân họ có đặc điểm là kép gồm 3 lá chét, có là kèm, hoa thức theo
kiều: Faboidaeae
Vị trí mô dày ở lá cây: dưới lớp biểu bì ở gân giữa
Mô gồm 1 lớp tế bào sống có chức năng che chở, chống mất nước: biểu bì
Vai trò của tầng lông hút ở rễ cây: hấp thụ nước và muối kháng
Kiểu bộ nhị ở hình : bộ nhị đa thể
Vai trò của nội bì ở rễ cây cấp 1: giảm sự xâm nhập nước vào trụ giữa
Một loài có đặc điểm thân gỗ lớn, là kép hình chân vịt, hoa đơn tính, quả
nang hủy vách, có ống nhựa mù. Loài cây này thuộc họ: Euphorbiaceae
Ý nghĩa chữ A trong hoa thức: vòng nhị
Quả thường có lông là đặc điểm thuộc họ: Campanulaceae
Loài mít thuộc họ dâu tằm. kiểu quả của loài này: quả phức
Thân hình trụ, không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn: thân cột
Loại hạt không có trong phân loại hạt: hạt có phôi
Chọn ý sai về mô mềm đồng hóa: là mô mềm giậu
Họ…(1)… có kiểu bao phấn…..(2)….: hình dưới (1) Lauraceae – (2) Nứt
van
Hạt có 2 lớp vỏ (1) hạt tiêu, (2) hạt bắp, (3) hạt đậu phộng, (4) hạt cam, (5)
hạt thầu dầu: 1,4
Một loài có hoa đồ như hình. Loài này có đặc điểm ….(1)…. Thuộc họ….. 283
(2)…..
Tràng hoa tiền khai cờ - phân họ đậu
Đặc điểm lá mọc nằm ngang (1) lỗ khí có 2 mặt, (2) thịt lá cấu tạo đồng
thể, (3) lỗ khí chỉ có ở mặt trên, (4) thịt lá kiểu dị thể bất đối xứng, (5) lỗ
khí ở mặt dưới: 4,5
Thành phần dẫn nhựa nguyên : mạch thông và mạch ngăn
Rubiales là tên Latin chỉ bậc phân loại: Bộ
Họ có đặc điểm lá hình chân vịt, luôn có lá kèm, nhị dính nhau ở chỉ nhị
thành một ống bao quanh nhụy: Malvaceae
Mô nằm ở tròn cùng của vi phẫu rễ Si, gồm nhiều tế bào không đều, xếp
khít nhau tbawts màu hồng nhạt khi nuộm kép: mô mềm tủy, đặc
kiểu cụm hoa ở hình bên: bông mo
họ không có áo hạt: (1) họ xoan, (2) họ bứa, (3) họ lạc tiên, (4) họ cam,
(5)họ bông, (7) họ cải: 2,3,5,6
kiểu bộ nhị của hoa đồ dưới: bộ nhị đa nhị
Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây: hoa lưỡng tính
Phân loại mô mềm theo cách sắp xếp tế bào: mô mềm đạo, mô mềm đặc,
mô mềm xốp
Đặc điểm họ bông: (1) hoa có đài phụ,(2) hoa không có đài phụ,(3) bộ nhị
đa thể,(4) bộ nhị đơn thể, (5) có libe 2 kết tầng, (6) không có libe 2 kết
tầng: 1,4,5 284
Khi đế hoa kéo dài và đưa bộ phân sinh sản cái lên cao, sẽ tạo thành:
cuống nhụy
Quả loại cái là: quả tự mở thành hai mảnh vỏ khi chín và một vách già
mang hạt
Đặc điểm của thân cây lớp Ngọc lan: phân biệt vỏ và trụ giữa
Đặc điểm của lá mọc vòng: các lá mọc thành vòng tròn
Một cơ quan có gỗ cấp 2 chiếm tâm. Đó lá: thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
Tên khoa học của loài hòe: sophora japonica L
Bần và phần mô chết phía ngoài bần, tạo thành: thụ bì
Đặc điểm họ Malvaceae (1) gân lá chân vịt, (2) có lá kèm, (3) nhiều nhị
rời, (4) nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị thành một ống, (5) 5 lá noãn tạo
thành bầu 1 ô, đính noãn bên: 1,4,5
Ý nghĩa của kí hiệu B trong hoa đồ: bao phấn 2 ô
Thành phần cung cấp chất dinh dưỡng khi hạt nảy mầm: nội nhũ và lá
mầm
Đặc điểm của quả loại cam: sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn rời
Đặc điểm lỗ khí kiểu dị bào: bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó tế
bào nhỏ hơn 2 tế bào kia
Họ có tế bào tiết tinh dầu: hồ tiều, long não, ngọc lan
Đặc điểm họ gừng: (1) cỏ sống dai nhờ thân rễ to, (2) hoa to, đều, mẫu 3,
(3) hạt có nội nhũ và ngoại nhũ, (4) lá có lưỡi nhỏ, (5) 5 nhị đều, rời: 1,3,4
Họ có tràng phụ: (1) bông, (2) vòi voi, (3) la dơn, (4) lạc tiên, (5) thủy tiên,
(6) hoa hồng: 2,3,4,5
Loài thuộc họ Apiaceae: Angelica dahurica
Ý nghĩa của từ var. trong tên khoa học loài Cyperus esculentus var.
sativus: thứ
Chọn ý sai: lá đơn là lá không chia thùy
Họ có đặc điểm có libe 2 kết tầng, túi tiết tinh dầu kiểu ly bào, bao hoa có
thể dính nhau thành một chóp và bị hất tung ra ngoài khi hoa nở:
Myrtaceae
Nguồn gốc của áo hạt giả : cuống noãn phù ra và ít phát triển
Ý nghĩa từ Mormodica trong tên khoa học loài Momordica
cochinchinensis S: Chi
Tên việt nam của loài ruellia tuberosa: trái nổ
Quả đại hồi là kiểu: quả tụ gồm nhiều quả bế
Ý nhĩa chữ A trong hoa thức: vòng nhị
Cánh hoa của tràng hình hoa cẩm chướng có….. cánh hoa của tràng hình
hoa hồng: ống tràng dài hơn
285
Quả thường có lông là đặc điểm thuộc họ: campanulaceae
Câu 60
Đặc điểm nào sau đây không phải của họ thầu dầu
A. Hoa đơn tính
B. Nang tự nở thành 2 mảnh vỏ
C. Nang tự nở thành 3 mảnh vỏ
D. Lỗ noãn luôn luôn có nút bịt đậy
Câu 61
Chọn đáp án ĐÚNG:
A. Đĩa mật ở trong vòng nhị (hoa cái)
B. Đĩa mật ở quanh đáy bầu (hoa đực)
C. Đĩa mật ở quanh đáy bầu (hoa cái)
D. Cả A và B đều đúng
Câu 62:
Dược liệu nào sau đây thuộc họ thầu dầu?
A. Hoa hòe
B. Cà phê
C. Tía tô
D. Chó đẻ răng cưa
Câu 63
Đâu là đặc điểm của LÁ họ thầu dầu (Euphorbiacea)?
A. Không có lá kèm
B. Thường hay có lá kèm
C. Mọc xòe, mọc cách
D. Cả A và C đều đúng
Câu 64
Chọn đáp án SAI về đặc điểm họ thầu dầu:
A. Hoa lưỡng tính
B. Cụm hoa: chùm, gié, xim
C. Gân lá hình lông chim hay chân vịt
D. Có thể không có lá nhứng có gai
Câu 65
Đặc điểm của Thân họ Bầu Bí:
Gỗ to, sống một năm hoặc nhiều năm
Gỗ nhỏ, nhiều loại có gai
Cỏ, sống một năm hoặc nhiều năm
Cây bụi, cỏ đứng hay dây leo 286
Câu 66
Cho các câu sau:
Phiến lá thường có lông nhám
Gân lá hình chân vịt
Hoa đơn tính, đều, mẫu 5
Hoa lưỡng tính
Hoa cái có 3 lá noãn dính nhau thành bầu dưới 3 ô
Lá mọc đối chéo chữ thập và có lá kèm
Quả mọng, to, vỏ ngoài cứng
Số câu đúng khi nói về họ Bầu Bí là:
A.2 C. 4
B. 3 D. 5
Câu 67
Chọn câu đúng
A. Lá đài và cánh hoa có thể rời hoặc dính nhau thành 1 chóp
B. Không có bao hoa
C. Khi hoa đơn tính, hoa tự thường cùng gốc với gié hoa đực ở gốc và gié
hoa cái ở ngọn
D. Họ cói chỉ có hoa không có quả hay củ
Câu 68
Chọn câu đúng
A. Có thân khí sinh, thân cỏ và và thân tròn
B. Bẹ lá chẻ dọc
C. Nhị xếp trên 2 vòng và hợp thành 2 kiểu khác nhau
D. Nhiều nhị rời xếp thứ tự quanh miệng của đế hoa
Câu 69
Chọn câu sai
A. Lá đơn mọc đối, không có lá kèm
B. Phiến lá dày, cứng, nguyên
C. Hoa có thể mọc tụ thành chùm hoặc chùm-xim
D. Bộ nhụy bầu trên 1 ô đựng 1 noãn, hoa đơn tính hoặc lưỡng tính
Câu 70
Cây nào sau đây thuộc họ Sim
A. Cây ổi, bạch đàn xanh, đinh hương
B. Cây bạch đàn, sim, đậu khấu
C. Cây đinh hương, bơ, tiêu
D. Cây sim, vối, vàng đắng
287
Câu 71
Đặc điểm của họ Mytarceae
1) Lá đài có thể rời hay dính nhau thành 1 chóp, bị hất tung ra ngoài khi
hoa nở chỉ còn để lại 1 sẹo tròn.
2) Túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào dưới biểu bì của lá và trong mô cứng
vỏ thân.
3) Số lá noãn bằng số cánh hoa hoặc ít hơn, dính nhau thành bầu dưới
nhiều ô, mỗi ô nhiều noãn, đính noãn trung trụ, 2 vòi nhụy.
4) Hạt không có nội nhũ, mầm thẳng hay cong.
5) Quả mọng hay quả nang.
6) Libe 2 kết tầng.
A. 1,2,3,4 C. 1,3,4,5
B. 1,3,5,6 D. 1,4,5,6
Câu 72
Đặc điểm nào sau đây của họ Cà phê
A. Thân dây leo.
B. Lá đơn mọc đối, nguyên, có lá kèm.
C. Bao hoa gồm 5 phiến dạng lá đài hay cánh hoa, tiền khai 5 điểm.
D. Hạt không có nội nhũ, mầm thẳng hay cong.
Câu 73
“Bộ nhụy: 2 lá noãn hợp thành bầu dưới, 2 ô, mỗi ô đựng 1 hay nhiều
noãn, đính noãn trung trụ, 1 vòi nhụy, đáy vòi hay có đĩa mật.” là đặc điểm
của họ:
A.Họ Lan (Orchidaceae)
B. Họ Cà phê (Rubiaceae)
C. Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
D. Họ Á phiện (Papaveraceae)
Câu 74
Cây nào sao đây thuộc cây trong họ của họ Cà phê (Rubiaceae):
“ Nhàu, Ba kích thiên, Thầu dầu, Á phiện, Dành dành, Trang son (Mẫu
đơn), Quế thanh, Hồ tiêu, Lá lốt, Hoàng liên, Bình vôi.”
A. Lá lốt, Trang son (Mẫu đơn), Ba kích thiên, Bình vôi.
B. Nhàu, Thầu dầu, Á phiện, Quế Thanh.
C. Nhàu, Ba kích thiên, Dành dành, Trang son (Mẫu đơn).
D. Ba kích thiên, Quế thanh, Hoàng liên, Á phiện.
Câu 75
Đặc điểm Quả họ Cà phê (Rubiaceae):
A. Tất cả quả sinh bởi một cụm hoa có thể dính liền với nhau hay thành
288
một quả kép.
B. Quả nang, thịt, nhiều dầu.
C. Quả mọng to, bề ngoài cứng, đôi khi hóa gỗ.
D. Quả khô, mở bằng lỗ hay nắp.
Câu 76
Cây mầm lớp ngọc lan gồm các thành phần :
Nội nhũ, ngoại nhũ, cây mầm với 2 lá mầm
Nội nhũ, rễ mầm, thân mầm, 2 lá mầm
Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, 2 lá mầm
Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm
Câu 77
Khi thấy có 2 lá bắc con nằm 2 ben cuống hoa đó là:
Hoa lớp ngọc lan Hoa đều
Hoa lớp hành Hoa không đều
Câu 78
Chọn câu đúng khi nói về họ Ngọc Lan
Thân có mập, sống dai
Thân cây gỗ, cỏ hay cây bụi sống ở cạn hay ở nước
Thân gỗ to hay nhỏ, đứng hoặc leo
Thân gỗ, cây nhỏ hay to sống trong rừng sát ở của sông
Câu 79
Tên khoa học lớp ngọc lan
Mangoliideaae Mognoliopsida
Mangoliidae Manggoliidae
Câu 80
Cơ cấu học của họ ngọc lan
Rất đặc trưng bởi ống tiết nhựa thơm trong tủy của thân và lá
Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô
Có tế bào chứa chất nhày
Trong lá chứa thể cương
Câu 81
Chọn phát biểu đúng nhất về họ cau
Thân gỗ, phân nhánh trên thân mang nhiều sẹo lá
Thân leo, có gai cây mọc đứng hoắc leo
Thân gỗ, hình trụ,có gai, không phân nhánh trên thân mang nhiều sẹo lá
Thân thảo, hình trụ,có gai, không phân nhánh trên thân mang nhiều sẹo lá
Câu 82
Cụm hoa có đặc điểm
Bông mo phân nhánh mọc ở nách lá
289
Hoa mọc ở đính cây
Bông mo xoắn ốc xếp thành 2 hàng, có màu rực rỡ
Mo mềm, phân theo từng nhánh
Câu 83
Họ cau có tên khoa học
Arecaceae Borassus
Aracreceae Areraeae
Câu 84
Lá có đặc điểm
Mọc tập trung trên ngọn cây, thường lớn
Mọc từ gốc lên cây , thường nhỏ
Phân bố vùng ẩm ướt, lá to
Lá nhỏ , mọc leo trên cây
Câu 5: Lá họ cau già đi phiến lá bị rách theo các nếp xếp và …
Lá xếp song song
Lá giống như kép lông chim
Lá giống như 1 cây quạt xếp
Lá hình gân mạng
Câu 1: Năm lá đài dính nhau phía dưới tạo thành hình
Hình phễu Hình cách cung
Hình ống Hình mạng
Câu 2: Họ Trúc Đào có đặc điểm
Thân cỏ, sống dai dây leo, cây gỗ to hoặc nhỏ
Thân gỗ, cây bụi đứng hoặc leo
Thân thảo, cây bụi đứng hoặc leo, sống dai
Thân gỗ, cây gỗ to hoặc nhỏ, có mủ trắng, thường độc
Câu 3: 2 lá noãn rời ở bầu, dính ở vòi, đầu nhụy hình
Hình trụ A và B đúng
Hình mâm 5 góc A đúng B sai
Câu 4: Xim họ Trúc đào ở đâu
ở ngọn
ở thân hay ở ngọn
Ở nách lá hay ở ngọn
Ở tán lá hay ở thân
Câu 5: Quả nào thuộc Họ trúc đào
Quả đại, quả hạch hay quả mọng
Quả cứng có 5 cạnh tròn
Quả hạch, quả nang hay quả mọng
Quả mọng hạt có nhũ dầu
Đặc điểm của họ Á phiện: (1) Quả nang mở bằng lỗ; (2) Cây có nhựa290 mủ
trắng, (3) Họng tràng có lông hay vẩy;(4) nhiều nhị rời;(5) Hóa luôn đơn
tính, phần lớn cùng gốc; (6) 2 lá noãn dín, bầu trên 1 ô
A. 1,2,3,5 C.1,2,4,6
B.2,3,4,5 D.2,3,4,6
Chọn câu đúng:
A. Họ hoa hồng có đế hoa lồi
B. Họ trúc đào có tế bào chứa nhựa Myrosin
C. Quả Thầu dầu là quả nang mở bằng 6 mảnh vỏ
D. A,B,C đều sai
Những đặc điểm giống nhau của hộ Cải và họ Màn màn là:(1) Cây gỗ to
hay gỗ nhỏ;(2) lá đơn mọc so le không có lá kèm;(3) Hoa đều lưỡng tính;
(4) Đế hoa mọc dài thành cuống nụy hay cuống nhụy;(5) Có tế bào tiết
myrosin;(6) Quả loại cải, hạt không có nội nhũ
A. 1,3,4,5 C.2,3,5,6
B. 3,4,5,6 D.1,4,5,6
Đặc điểm của bộ nhị (9)+ 1 gắp ở họ hay phân họ
A. Họ Đậu
B. Phân họ Đậu
C. Phân họ Vang
D.Phân họ trinh nữ
Đặc điểm của họ Lạc Tiên: (1) Cây gỗ hoặc cây cỏ sống dai; (2) Lá đơn,
mọc so le, có lá kèm;(3) Phiến lá có túi tiết tinh dầu kiểu ly bào;(4) Đế hoa
kéo dài thành cuống nhị nhụy; (5) Có tràng phụ;(6) Quả nang hay quả
mọng, hạt có áo hạt.
A.1,2,3,4 C.1,4,5,6
B.2,3,4,5 D.2,3,5,6
Cây Crinum asiaricum L. thuộc họ:
A.Menisoermaceae
B.Euphorbiaceae
C.Amaryllidaceae
D.Rhamnaceae
Những họ nào tiết tinh dầu:(1) Apiaceae;(2) Malvaceae; (3) Lamiaceae;
(4) Amaranthaceae; (5) Verbenaceae; (6) Rutaecae
A.1,2,3,4 C.2,3,5,6
B.1,2,3,5 D.1,3,5,6
Kiểu tràng nào cóc thể gặp trên cụm đầu của họ cúc?
A. Tràng hình môi và tràng hình phễu
B. Tràng hình lưỡi nhỏ và trang hình ốc
291
C. Tràng hình chuông và tràng hình ốc
D.Tràng hình hũ và tràng hình môi
Kiểu nhũ nào có thể gặp ở Dừa:
A. Nội nhũ cộng bào C. Nội nhũ nhân
B.Nội nhũ tế bào D. A và B đúng
Đặc điểm của họ Dâu tằm:(1) Cụ hoa hình xim;(2) Cụm hoa đuôi sóc; (3)
Cụm hoa...;(4) Hoa luôn đơn tính (5) Hoa đều lưỡng tính mẫu 5; (6) ống
nhựa có mủ có đốt
A.1,2,3,4 C.2,3,5,6
B.1,3,4,5 D.1,3,4,6
Hạt không có ngoại nhũ là do:
A. Ngoại nhũ bị tiêu hóa bởi phôi tâm
B. Ngoại nhũ bị tiêu hóa bởi nội nhũ
C. Ngoại nhũ bị tiêu hóa bởi tiểu noãn
D.Ngoại nhũ bị tiêu hóa bởi cây mần
Những họ nào có áo hạt: (1) Họ Xoan;(2) Họ Bứa;(3) Họ Lạc tiên;(4) Họ
Cam;(5) Họ Bông;(6) Họ Bầu bí
A. 1,2,3 C. 1,4,5
B. 2,3,6 D. A,B,C đều sai
« Ruella tuberosa L. » Là tên la tinh của cây
A. Cỏ xước C. Đinh hương
B. Trái nổ D.Ác ó
Đặc điểm của họ Tiết dê ?(1) Cụm hoa là chùm, xim 2 ngả ; (2) 6 lá đài
xếp trên 2 vòng ;(3) bao hoa 6 phiến cùng màu dạng lá đài ; (4) 6 nhị xếp
trên 2 vòng ; (5) nhiều nhị xếp xoắn ;(6) Hoa đơn tính khác gốc
A. 1,2,4,6 C. 1,2,4,5
B. 1,3,4,5 D. 1,4,5,6
Đặc điểm không phải của họ Na:(1) Nhiều nhị dính nhau ;(2) chỉ nhị rất
ngắn ;(3) Vòi nhụy ngắn; (4) Bầu trên 1 ô ;(5) Quả khô hay quả mọng ;(6)
Nội nhũ bột
A. 1,2,3,4 C. 3,4,5,6
B. 1,2,5,6 D. 2,3,4,5
Chọn câu ĐÚNG :
A. Acchyranthe aspera L. thuộc họ Na
B. Fibraurea tincioria Lour. thuộc họ Fabaceae
C. Aflanthus triphysa (Derinst) Alston. thuộc họ Simaroubaceae
D. Ricinus communis Lin. thuộc họ Lauraceae
Đặc điểm của họ Bứa : (1) Nhiều nhị rời ;(2) nhiều nhị dính thành nhiều
bó ; (3) bộ nhị 2 bó ; (4) Bộ nhị 2 trội ; (5) 1 vời nhụy dài ; (6) Vòi nụy rất
292
ngắn gần như không có
A. 1,2,5,6 C. 2,3,4,5
B. 3,4,5,6 D. 1,2,3,5
Đặc điểm nào của họ Rau răm ?
A. Hoa lưỡng tính, không có cánh hoa
B. 6 nhị xếp trên 2 vòng xen kẽ với các phiến của bao hoa
C. 5-8 nhị xếp xoắn ốc
D. A,B,C đều đúng
Các họ có ống nhựa mủ: (1) Trúc đào;(2)Thầu dầu;(3) Thủy tiên;(4) Màn
màn;(5) Hoa chuông;(6) Cúc
A. 1,2,5,6 C. 2,3,4,5
B. 2,3,4,5 D. 1,2,3,5
Các kiểu tràng nào sau đây thuộc cánh hợp không đều nhau?(1) Hình đinh;
(2) hình hoa hồng;(3) hình chuông;(4) hình chữ thập; (5) hình bánh xe;(6)
hình hũ
A. 1,2,3,4 C. 3,4,5,6
B. 1,3,5,6 D. A,B,C sai
Một loài có tên là Citrus maxima Bum., thì chữ « Bum. » là tên
A. Chi C. Tông
B. Dạng D. Tác giả
Các cây nào không thuộc họ Apocymaceae? (1) Dừa cạn; (2) Náng; (3)
Trúc đào;(4) Mùi cua;(5) Đại;(6) Nhân trần
A.12,3 C.4,5,6
B.1,3,5 D.2,4,6
Khi bao hoa và bộ nhị đính ở dưới bầu, bầu này gọi là:
A. Bầu dưới C. Bầu hạ
B. Bầu trên D. A,B,C sai ( bầu trên mới đúng )
Chọn câu sai:(1) Vông vang họ Fabaceae; (2) Sâm đại hành họ Iridaceae;
(3) Sơn tra họ Rosaceae; (4) Vông nem họ Malvaceae;(5) Thanh trà họ
Loganiaceae;(6) Ba kích họ Brassicaceae
A.1,2,3,4 C.1,4,5,6
B.3,4,5,6 D.2,3,4,6
Những quả nào khong phải là quả kép?(1) Thơm; (2) Dâu tây; (3) Sung;(4)
Măng cụt;(5) Mận: (6) Quả mứt
A.1,2,3 C.4,5,6
B.2,4.5 D.1,3,6
Kiểu dị bào ở tế bào bạn lỗ khí là:
A. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều
B. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia
293
C. Các tế bào bạn xếp vonhf quanh lỗ khí
D. Nhiều tế bào hình dạng khác nhau, xếp không trật tự quanh lỗ khí
Libe 2 kết tầng khi:
A. Mô libe xen kẽ với sợi libe
B. Mô libe xen kẽ với mô gỗ
C. Libe 2 xen kẽ với libe 1
D. Libe 2 xen kẽ từng lớp với gỗ 2
Phát biểu nào sau đây sai : (1) Mô cứng được cấu tạo bởi những tế bào
chết có vách tẩm cellulose ;(2) Ống nhựa mủ không thuộc mô tiết ;(3) Thụ
bì gồm lớp bận và lớp vỏ chết bên ngoài lớp bần;(4) Ống nhựa mủ hình
dạnh thường gặp ở họ Trúc đào ; (5) Ống nhựa mủ thật thường gặp ở phần
lớn họ Á phiện ; (6) Ở rễ của cây ký sinh không có chóp rễ
A.1,2,3,4 C.1,2,4,5
B.3,4,5,6 D.1,2,5,6
Ở họ lúa, nơi phiến lá nối với bẹ lá có 1 tầng lông, đó là
A. Lá kèm C. Lá kèm dạng lỏng
B. Lưỡi nhỏ D . Bẹ lá
Các đặc điểm dùng để phân biệt các kiểu lá đơn :
A. Các kiểu gân lá
B. Hình dạng mép, gốc và đầu phiến lá
C. Kích thước và hình dạng lá
D. Số lượng lá chét, kiểu phân nhanh của cuống lá
Bậc phân loại giữa họ và chi là :
A. Tông C.Thứ
B. Phân loài D.Phân họ
Các câu nào đúng với hình :
1. Bầu cấu tạo từ 3 lá noãn
2. Các mảnh vỏ của quả được hình thành do sự
cắt vách ngăn của bầu
3.Đính noãn trung tâm
4.Quả nang chẻ ô
5. Bầu trên có 3 ô
A.1,2,3 C.1,2,5
B.1,4,5 D.3,4,5
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là
bì thường có vai trò Giảm sự xâm Trong cùng vi phẫu rễ cây
nhập của nước vào trụ gữa Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối
Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi xứng là mô mềm giậu ở trên, mô
thành. Vảy khô mềm khuyết ở dưới
294
Bó dẫn ở thân cây lớp Hành Bó Thân ngắn ở dưới đất có mang
mạch kín những lá mọng nước là thân gì ?
Thân hành
Mô nào có vách bằng cellulose Lá đài có hình dạng màu sắc
Libe giống như cánh hóa thì gọi là: Đài
Nội bì cấu tạo bởi Nhiều lớp tế dạng cánh
bào - Đài dạng cánh: LĐ có màu sặc
Lá có thể biến đổi thành Gai, bẹ sỡ
chìa, vẩy - Đài phân: Các LĐ rời nhau
Lá chẻ là kiểu phân loại lá dựa - Đài hợp: Các LĐ dính nhau
vào: Mép phiến lá - Đài đều: Các lá đài giống nhau
Gỗ 1 phân hóa ly tâm gặp ở Thân - Đài không đều: Các lá đài khác
cây lớp Ngọc Lan cấp 2 nhau.
Phiến lá có vết khía tận gân lá là - Đài tồn tại: đài còn lại sau khi
loại lá gì? Lá xẻ hoa tàn.
Tràng hình chuông thuộc nhóm - Đài đồng trưởng: đài tồn tại và
hoa: Cánh phân và đều phù to theo quả.
Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu Sau khi hoa nở, đài còn lại trên
gọi là thân gì? Thân rạ quả gọi là: Đài tồn tại
Chữ viết tắc P trong hoa thức có Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ
nghĩa là: Lá đài và cánh hoa giống nhị được gọi là Đế nhị nhụy
nhau ( vòng bao hoa) Hoa có cánh hợp là Các cánh dính
Chữ viết tắc K trong hoa thức có liền nhau ( cánh = tràng)
nghĩa là: Vòng lá đài Gỗ phân hóa hướng tâm: Càng
Chữ viết tắc C trong hoa thức có vào tâm mạch càng to
nghĩa là: Vòng cánh hoa Ngù đầu là kiểu cụm hoa Cụm hoa
Chữ viết tắc A trong hoa thức có phức
nghĩa là Vòng nhị Lông che chở có chức năng Tăng
Chữ viết tắc G trong hoa thức có cường sự che chở cho cây
nghĩa là Vòng nhụy Khi các cánh hoa đều nhau, dính
Cánh môi là Cánh hoa có chia nhau bên dưới thành ống ngắn,
thùy phía trên phần phiến to và tỏa ra
Chọn các câu sau, câu nào SAI: thì gọi là: Tràng hình bánh xe
A. Lá đơn là lá có cuống không Rễ cái phát triển hơn rể con là: Rễ
phân nhánh trụ
B. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá Bộ nhụy của hoa gồm có Bầu, vòi
C. Lá màu xanh do chứa chất diệp nhụy, đầu nhụy
lục Hoa chỉ có nhụy thì gọi là Hoa cái
D. Cuống lá có thể có cánh Gân lá song song đặc trưng cho
295
Thành phần của phiến giữa: Pectin cây Lớp Hành
Đặc điểm của họ Đào lộn hột (Anacardiaceae) ? Cây gỗ, chứa nhựa thơm.
Quả hạch.
Đặc điểm cơ cấu học của cây họ Xoan (Meliaceae) : Có tế bào tiết, không
có túi tiết tiêu ly bào
Cây nào thuộc họ Trúc Đào ? Cây Dừa cạn và cây Đại
Tên La tinh của « Polysciasfruticosa (L.) Hams) là cây : Đinh lăng
Tên la tinh của cây Trúc Đào là : Nerium oleander Lin.
Tên La tinh « Momordica cochinchinensis Spreng .» là của cây Gấc
Tên La tinh của cây Dâu tằm là : Morus alba L.
Tên La tinh « Melaleuca cajuputi Powell. » là của cây : Tràm
Tên La tinh của cây Tam thất là : Panaxpseudo-gíneng Wall.
Hoa có cuống nhị nhụy nghĩa là : Đế hoa mọc dài giữa đài hoa và bộ nhị
Cụm hoa kiểu xim một ngả hình bò cạp là Sự phân nhánh phía dưới của
hoa trên cùng luôn luôn xảy ra về một phía
Nội nhũ được hình thành từ: Sự kết hợp giữa giao tử đực thứ hai với nhân
thứ lưỡng tướng.
Lá đầy đủ là lá có 3 phần, gồm: Phiến lá, cuống lá, bẹ lá
Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá: mm giậu,mm khuyết,mm đồng hóa
có màng xếp nếp
Loại mô tiết nào sau đây được hình thành từ một nhóm tế bào tiết: Kiểu ly
bào
Nguồn gốc của ngoại nhũ: Do phôi tâm tạo thành
Đặc điểm của lá cây lớp Hành:
Gân lá song song, có bẹ lá
Bó mạch kín
Lỗ khí ở hai mặt của biểu bì
Đặc điểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ Hoa Chuông (Campanulaceae)
là: 5 nhị đều, dính ở bao phấn.
Từ viết tắt “ var.” trong tên La tinh của cây Su hào ( Brassicaoleracea L.
var. cauulorapa Pasq.) có nghĩa là: Thứ
Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên La tinh của lớp và phân lớp là: -
opsida và - idae
Cuống lá không phân nhánh, mang một phiến lá gọi là Lá kép ( lá chét, lá
phụ )
Đế hoa mọc dài giữa bộ nhị và bộ nhụy, thành một trục mang bộ nhụy
được gọi là Cuống nhị nhụy
Đặc điểm của đính noãn trung trụ là Bầu nhiều ô, do nhiều lá nõa tạo thành
Số lượng lá bắc con trên hoa của lớp Ngọc Lan: 2 LBC ở 2 bên cuống hoa
Số lượng lá bắc con trên hoa của lớp Hành: chỉ có 1 LBC, đối diện Lá296bắc
Các nhị thường đính xen kẽ với cánh hoa, số lượng nhị bằng số lượng các
bộ phận của vòng bên ngoài, nhất là đài là cách đính:Bộ nhị đảo lưỡng nhị
Nhị nhiều, đính xoắn ốc trên đế hoa lồi
(bộ nhị đa nhị)
1 vòng (bộ nhị đẳng nhị): nhị xen kẽ cánh hoa
2 vòng:
Bộ nhị lưỡng nhị (bộ nhị 2 vòng):vòng ngoài xen kẽ cánh hoa
Bộ nhị đảo lưỡng nhị: vòng ngoài trước cánh hoa
- > 2 vòng hay số nhị/ mỗi vòng rất nhiều:
Bộ nhị nhiều vòng (bộ nhị đa nhị)
Bầu trên có nghĩa là: Bao hoa và nhị đính ở trên bầu
Bó mạch kín có đặc điểm: Không có tượng tầng giữa libe gỗ ( Bó libe gỗ)
Mạch gỗ nhỏ ở sát trụ bì, mạch to hơn ở phía trong là sự phân hóa: Hướng
tâm
Lưỡi nhỏ là: Màng mỏng ở chỗ phiến lá giao với bẹ lá.
Những cụm hoa nào sau đây thuộc hoa đơn không hạn: Chùm, bông (gié),
ngù, tán, đầu
Ngù đầu là kiểu cụm hoa: Cụm hoa đơn
Cụm hoa đơn không hạn, các cuống hoa ở gốc cụm hoa mọc dài lên đưa
các hoa lên cùng một mặt phẳng là kiểu cụm hoa: Ngù
Ở phiến lá chính thức lớp Ngọc Lan: Bó gân phụ bị cắt xéo
Đặc điểm của thân cây lớp Hành: Không có cấu tạo cấp 2
Rễ lớp Hành có đặc điểm: Có mạch hậu mộc
Rễ nào to nhất, phát triển nhất? Rễ cái
Đặc điểm nào ĐÚNG ở rễ cây? Tầng tẩm chất bần chỉ có 1 lớp tế bào
Mô gì có trong vỏ cấp 1 của rễ? Mô mềm vỏ, nội bì, trụ bì
Đặc điểm nào sau đây của rễ cây? Gỗ 1 phân hóa hướng tâm
Rễ cây ký sinh thuốc loại gì? Rễ mút
Đặc điểm nào sau đây là của thân cây lớp Hành? Bó libe gỗ xếp không thứ
tụ, kiểu bó mạch kín
Ngoài gốc thân chính, rễ còn có thể mọc dài ra từ đâu trên cây? Cành
Rễ con mọc ra từ đâu? Miền hóa bần
Đặc điểm của thân rạ? Rỗng ở gióng và đặc ở mấu
Thân giả là gì? Thân được tạo thành từ các bẹ lá
Lá kép có đặc điểm gì? Cuống lá phân nhánh
Lỗ khí ở lá Ngọc Lan thường có ở đâu? Biểu bì dưới
Lá nào có các lá chét xếp xòe ra ở đầu cuống chính? Lá kép hình chân vịt
Đặc điểm mô dẫn trong lá cây? Cấu tạo cấp 1
297
Đặc điểm gân giữa của lá lớp Ngọc Lan? Lồi ở mặt dưới
Loại mô nào của lá chứa nhiều hạt lục lạp? Mô mềm hình giậu
Rễ mọc ra từ cành cây Si hướng xuống đất thuộc loại? Rễ khí sinh
Phiến lá có đặc điểm: mỏng, rộng, có 2 mặt
Cấu tạo của lá? Đối xứng qua mặt phẳng
Đặc điểm của lá cây lớp Hành? Gân lá song song
Lá mọc vòng khi: Lá xếp thành hình hoa thị sát đất
Mô nào đảm nhận vai trò nâng đỡ của lá cây lớp Ngọc Lan? Mô dày
Câu nào SAI? Vùng tăng trưởng ở rễ không có lông hút
Trong các câu sau, câu nào SAI? Lá kèm là phần phụ của lá
Câu nào SAI? Rễ cái của cây lớp Hành phát triển mạnh.
Đặc điểm bó gỗ của rễ cấp 1 lớp Ngọc Lan? Phân hóa hướng tâm
khái niệm họ trong hệ thống phân loại dùng để chỉ
khái niệm họ trong hệ thống phân loại dùng để chỉ ?> một hay nhiều có
cùng nguồn gốc
Thực vật dược thi
Mô dẫn của vi phẫu lá lớp hành có gì khác với vi phẫu lá lớp ngọc lan ?
>(Hình cung , gỗ ở trên , libe ở dưới )
Mô dẫn của thân lớp hành là gì ? > ( bó mạch kín )
Các tế bào do tầng phát sinh (tầng sinh bần và tượng tầng ) tạo ra có đặc
điểm gì ? >( tế bào vách tẩm gỗ mỏng )
Nhìn từ mặt lá thấy hai tế bào hình hạt đậu , quay phần lõm vào nhau đó là
gì ? >( lố khí )
Kiểu rễ nào đặc trưng cho lớp hành ?>( rễ chùm)
Thân cây có chiều cao từ 15-25 m gọi là gì ? >cây gỗ vừa<
Lá kép là cuống lá phân nhánh , mỗi nhánh tận cùng bằng một phiến gọi là
gì ?> lá chét <
Lá lớp hành đặc trưng bởi gân lá nào ?> gân lá song song<
Tận cùng của thân chính là ? > chồi ngọn <
Lá của thân rễ có đặc điểm gì ?> biến đổi thành vảy khô để bảo vệ <
Bậc phân loại dùng để chỉ ?> vị trí của loài trong 1 họ thực vật <
Tên phân nhánh của thực vật bậc cao có đuôi từ là ?>_phyta<
Tên bộ của thực vật bậc cao có đuôi từ là ?>ales<
Chọn một loài thuộc họ cúc ( Asteraceae)? >Artemisia annua L<thanh hao
hoa vàng
“kaempferia galanaga L” là tên khoa học của 1+ và loài này thuộc họ 2 ?
>1 địa liền và 2 là Zingibeeraceae
Cam thảo nam có tên khoa học là “ scoparia ...) ?> dulcis <
Sự sắp xếp libe và gỗ ở thân cây cấp 1 ? > libe ở trên , gỗ ở dưới <
298
Gỗ ở trên lớp hành khác gì gỗ của rễ lớp ngọc lan cấp 1 ? <có thêm hậu
mộc trong mô mềm tủy <
Mô nào có hơn 1 lớp tế bào trên vi phẫu rễ ? >tầng suberoid<
Vùng trung trụ của vi phẫu thân có cấu tạo : trụ bì hóa mô cưng -libe 1 -
libe 2 - tượng tầng - gỗ 2 - (X) - mô mềm tủy . Biết vi phẫu này có cấu tạo
bất thường . vậy (X) là gì ? l> libe trong tủy <
Tràng hoa bánh xe là gì ? > ống tràng ngắn , phiến rộng , xèo ra <
Nếu bầu 1 ô thì sẽ không gặp kiểu dính noãn nào ?> trung trụ <
Kiểu K(5)C(5) nghĩa là ?> 5 lá đài dính , 5 cánh hoa dính <
Quả hạch con khác quả hạch ở điểm nào ?<vở quả cứng rắn>
Quả mọng sinh ra từ ?<1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính >
Quả loại cam là ? > sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn rời <
Quả nang nào sinh bởi bầu nhiều ô . KHI chín nứt theo đường gân giữa lá
noãn ?< Nang chẻ ô >
Quả nào khi chín , quả nở bằng 4 đường nứt ở hai bên giá noãn tạo 2 mảnh
vỏ bất thụ vách giả mang hạt ?< quả loại cải >
Quả kép được sinh ra từ ?>cụm nhiều hoa <
Giao tử đực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành ?> nội nhũ <
Kiểu lỗ khí nào có hai tế bào bạn ?> trực bào <
Ngù khác chùm ở đặc điểm nào ? >các hoa được đưa lên cùng 1 mặt
phẳng <
Buồng khác bông mo ở đặc điểm nào ?>trục cụm hoa phân thành nhiều
nhánh <
Kiểu cụm hoa có trục chính cụm hoa kết thúc bởi 1 hoa ?> xim <
Kiểu cụm hoa nào tại vị trí các nhánh mang cụm hoa cùng kiểu ?> cụm
hoa kép <
Hoa kiểu vòng xoắn là ?> các bộ phận của bao hoa xếp vòng , nhị và nhụy
xếp xoắn ốc <
Kiểu mẫu của hoa lớp hành ?> mẫu 3 <
Hoa lưỡng tính ?>trên cùng 1 hao có nhị và nhụy <
Đế hoa kéo dài nâng các cánh hoa và cơ quan sinh sản lên cao sẽ gọi là ?
>cuống hoa <
Vị trí của lá đài phụ ?>bao quanh phía ngoài của các cánh hoa <
Trong các phân loại hạt , kiểu hạt nào không có ?>hạt có cây mầm <
Đặc điểm nào giúp nhận diện cây Ngọc Lan trắng thuộc họ Ngọc lan
(magnoliaceae)?> hoa trần <
Hình vẽ bên là gì và thuộc họ nào ?>bao phấn họ long não [lauraceae]
299
Hạt của họ hồ tiêu [piperaceae] có đặc điểm j ?> hạt gồm cây mầm , nội
nhũ , và ngoại nhũ <
Đặc điểm của bao hoa và nhị của họ Tiết dê [menispermaceae]> 6 lá đài 2
vòng , 6 cánh hoa xếp 2 vòng , 6 nhị xếp 2 vòng <
Đặc điểm bầu noãn , và quả của họ Á phiện [papaveraceae]?>bầu 1 ô,
nhiều noãn , dính nãon giữa , quả nang nứt lỗ <
- Thân và lá phủ đầy lông nhám do có lông che chở đơn bào, mảng lông
dày, có mụt và tẩm silic: Vòi voi.
- Chất thơm: Bạc hà.
- Cấu tạo cấp 1 nhưng có nhiều bó mạch kín xếp ko thứ tự à thân rất
cứng: Cau.
- Thân rễ à củ: Cói, Ráy (phát triển cộng trụ).
- Rễ à củ: Rau răm, Hoa tán, Cúc (inulin), Khoai lang, Củ nâu.
- Lá mọc đối: Sim, Măng rô (cuống hoa có đốt), Cúc (tụ hình hoa/ gốc),
Mã tiền, Cà phê, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà (chữ thập).
304
- Lá mọc cách hoặc mọc đối: Long não, Dâu tằm, Hoa chuông, Mõm chó.
- Lá mọc cách hoặc mọc vòng: Trúc đào.
- Lá mọc cách, mọc đối hoặc mọc vòng: Thầu dầu, Hành.
- 2 dãy: Gừng, Lúa.
- Tam đính: Lay dơn (tiền khai cưỡi), Cói.
- ± lá kèm: Ngọc lan, Hồng xiêm, Măng rô.
- Có lá kèm: Lạc tiên, Dâu tằm (búp), Thầu dầu, Mã tiền, Cà phê, Củ nâu.
- Lá kèm rụng sớm: Trôm, Hoa hồng (dính cuống lá).
- Bẹ lá à ống xẻ dọc: Gừng, Lúa.
- Bẹ lá à ống ko xẻ dọc: Cói.
- Bẹ lá à thân giả: Thủy tiên.
- Bẹ lá phát triển: Hoàng liên, Hoa tán, Ngũ gia bì.
- Bẹ lá ôm thân: Cau.
- Bẹ chìa: Rau răm.
- Có cuống lá: Củ nâu, Cau , ± Ráy.
- Cuống lá có tuyến: Lạc tiên, Thầu dầu, Bóng nước.
- Cử động thức ngủ: Trinh nữ, Chua me đất.
- Mẫu 3: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Tiết dê, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu.
- K đều, lưỡng tính, mẫu 3: Gừng (to).
- K đều, lưỡng tính, mẫu 5: Vang, Đậu, Bóng nước, Mõm chó, Chùm ớt
(to, cong), Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Đơn tính khác gốc: Tiết dê, Củ nâu.
- Đơn tính khác hoặc cùng gốc: Bứa, Bầu bí (trắc mô đặc biệt), Dâu tằm,
Thầu dầu.
- Mặt phẳng đối xứng xéo: Bồ hòn.
- Bị vặn 1800: Bóng nước (đài sau có cựa), Hoa chuông.
- Gié: Hồ tiêu (ko phân nhánh), Rau dền, Dâu tằm, Trinh nữ.
- Gié hoa là gié: Cói, Lúa.
- Xim: Rau dền, Rau muối co), Rau răm (2-1), Táo (co), Mã tiền, Trúc
đào, Vòi voi, Bạc hà (đa dạng).
- Đuôi sóc: Dâu tằm.
- Chùm: Hoàng liên, Tiết dê, Cải, Vang, Đậu, Măng rô.
- Tán đơn hoặc kép: Hoa tán, Ngũ gia bì.
- Bao mo: Thủy tiên, Cau (ko màu rực rỡ, hay rách), Ráy (to, mềm, có
màu rực rỡ).
- Bông mo phân nhánh, hoa ko cuống: Cau.
- Bông mo ko phân nhánh: Ráy.
- Hoa trần: Hồ tiêu, Thầu dầu, Cói (lông, vảy, 6 phiến/ 2 vòng), Lúa.
305
- Vô cánh: Rau muối, Rau răm, Thầu dầu.
- Đài phụ: Bông, Hoa hồng (lá kèm của lá dài).
- Đài dạng cánh: Hoàng liên, Hành, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu.
- Đài tồn tại: Rau dền (khô), Rau muối bế), Bứa (mọng, hạch, nang cắt
vách), Hoa hồng (bế, đại, hạch), Hoa chuông, Cúc (lông), Cà, Bạc hà.
- Đài đồng trưởng: Đào lộn hột, Khoai lang, Mõm chó.
- Cánh hoa to, dày, mềm: Na.
- 4 cánh hoa xếp 1 vòng chéo chữ thập, phiến thẳng gốc móng: Màn màn,
Cải.
- Cánh dạng: Long não, Rau răm.
- Tràng phụ: Trúc đào (phụ bộ: lông or vảy/ họng tràng), Vòi voi (lông,
vẩy, phụ bộ hình lưỡi/ họng tràng), Lay dơn (3 đầu nhụy phát triển à 3
phiến to, có màu như cánh hoa), Thủy tiên (lưỡi nhỏ/ cánh hoa hoặc đĩa
mật).
- 1 lá bắc + 1 lá bắc con dựa trục: Lay dơn.
- Trục phát hoa mập: Hồ tiêu.
- 1 lá noãn: Long não, Trinh nữ, Vang, Đậu.
- 2 lá noãn: Màm màn, Cải, Dâu tằm, Hoa tán, Cúc (all), Cà phê, Trúc
đào (rời ở bầu), Khoai lang, Vòi Voi, Mõn chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà, Cói (3).
- 2 lá noãn đặt xéo: Mã tiền, Cà.
- 3 lá noãn: Bầu bí, Thầu dầu(<or>), Bồ hòn, Măng rô, Hành, Lay dơn,
Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
- 3-5 lá noãn: Bông, Trôm, Táo ta.
- 5 lá noãn: Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
- Số lá noãn = số lá đài: Hồng xiêm.
- Nhiều lá noãn rời, xếp xoắn ốc: Ngọc lan, Hoàng liên.
- Nhiều lá noãn rời, xếp khít nhau: Na.
- Lá noãn rời: Tiết dê (3), Hoa hồng (n), Cau (3).
- Bầu dưới: Bầu bí, Hoa hồng (trên), Sim, Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc, Cà phê, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
- Bầu rời: Trúc đào, Táo.
- Bầu 1 ô: Long não, Hồ tiêu, Á phiện, Rau dền, Rau răm, Rau muối, Lạc
tiên, Màn màn, Cải, Dâu tằm, Trinh nữ, Vang, Đậu, Cúc, Cói.
- Bầu 2 ô: Táo ta (5), Hoa tán, Mã tiền, Cà phê, Trúc đào, Cà, Khoai lang,
Vòi voi, Mõm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Bầu 3 ô: Bầu bí, Bông (5), Thầu dầu, Măng rô, Hành, Lay dơn, Thủy
tiên, Củ nâu, Gừng.
- Bầu 5 ô: Trôm, Chua me đất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
306
- Số đầu nhụy = số ô: Bứa, Bông.
- Lỗ noãn có nút bịt (ǂ mồng): Thầu dầu.
- Vách giả: Long não (ko hoàn toàn), Á phiện (lồi), Màn màn, Cải, Khoai
lang, Vòi voi, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Đĩa mật: Bầu bí, Thầu dầu, Cam (to), Táo (dày), Hoa tán (chân vòi),
Hoa chuông, Cúc, Cà phê, Cà, Khoai lang (rõ), Vòi voi, Ô rô, Bạc hà,
Thủy tiên.
- Tuyến mật: Cải (4-6/ gốc chỉ nhị), Măng rô (gốc lá đài).
- Phụ bộ: Ngọc lan (chỉ nhị), Na (chung đới), Lạc tiên (gốc cánh hoa,
hình bản dẹp à n vòng), Cúc (chung đới), Trúc đào (chung đới à mũi
nhọn).
- 2 lá bắc con: Rau dền, Măng rô, Hoa chuông, Khoai lang.
- Nhiều lá noãn à quả mọng à quả tụ: Na.
- Đế hoa lồi: Ngọc lan, Na, Hoàng liên, Á phiện, Hoa hồng (mâm), Sim
(ống).
- Đế hoa hình chén: Ngọc lan, Hoa hồng, Sim, Táo.
- Cuống nhị nhụy: Lạc tiên, Trôm, Màn màn (nhụy).
- 1 nhị đối diện cánh môi do 2 nhị bên biến đổi: Gừng.
- 3 nhị à 6 nhị/ 2 vòng: Cói (2), Lúa.
- 5 nhị: Lạc tiên, Bầu bí, Bóng nước (dính), Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa
chuông, Cúc (dính), Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Vòi voi.
- 5 nhị mọc trước lá đài: Rau dền, Rau muối, Táo ta.
- 6 nhị: Màn màn.
- 6 nhị/ 2 vòng: Hồ tiêu, Tiết dê, Rau răm, Hành, Lay dơn (vòng trong
trụy), Thủy tiên, Cau, Ráy.
- 10 nhị: Sim, Vang, Đậu, Măng rô (dính).
- Số nhị = số cánh hoa: Cà phê.
- 4 vòng nhị: Long não.
- Nhiều nhị rời, xếp xoắn ốc: Ngọc Lan, Na, Hoàng liên.
- Nhiều nhị rời, xếp n vòng: Á phiện, Bứa, Hoa hồng, Sim.
- Nhiều nhị dính: Bông.
- Bộ nhị 2 trội: Móm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
- Bộ nhị 4 trội: Cải.
- Bộ nhị lưỡng nhị: Bồ hòn.
- Bộ nhị đảo lưỡng nhị: Cam, Đào lộn hột, Chua me đất.
- Chỉ nhị ngắn: Ngọc lan, Na.
- Ô phấn hướng ngoài: Na, Hồng xiêm, Bông, Hành (trong), Lay dơn.
- Hạt phấn tứ tử hoặc khối: Trúc đào.
307
- Màng hạt phấn có rãnh: Cà phê, Hành.
- Màng hạt phấn có rãnh lỗ: Cải (2-3-4-n), Cam (3-6).
- Lá mầm chứa n dầu: Bầu bí, Cúc.
- Mầm cong hình móng ngựa: Tiết dê, Rau dền, Rau muối, Rau răm.
- Tb tiết tinh dầu: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Bồ hòn, Cúc, Cỏ roi
ngựa, Bạc hà (1-2 tb/ chân, 4-8 tb/ đầu), Gừng.
- Lông tiết: Cúc.
- Lông che chở đa bào phân nhánh: Bông.
- Lông che chở đơn bào: Hồng xiêm (thoi), Măng rô, Trôm (sao), Cúc.
- Tb chứa nhiều silic: Cói.
- Tb chứa nhựa Myrosin: Màn màn, Cải.
- Tb tiết chất nhày: Bông, Trôm, Táo (tanin), Cà (ống, alkaloid).
- Tb chứa nhũ dịch mủ trắng: Khoai lang
- Tb chứa cát calci oxalat: Cà phê, Cà.
- Ống nhựa mủ: Á phiện, Hồng xiêm (có đốt), Dâu tằm (thật), Thầu dầu,
Hoa chuông, Cúc, Trúc đào (độc).
- Ống tiết Resin (nhựa): Bứa, Đào lộn hột (thơm), Hoa tán (dầu nhựa, túi
tiết), Ngũ gia bì (dầu nhựa, túi tiết).
- Túi tiết ly bào: Bứa, Sim.
- Túi tiết tiêu ly bào: Cam.
- Libe2 kết tầng: Bông, Trôm, Sim.
- Libe quanh tủy: Sim, Hoa chuông, Mã tiền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Ô
rô.
- Libe trong gỗ: Mã tiền, Cà, Ô rô.
- Bào thạch: Dâu tằm, Vòi voi, Mõm chó, Ô rô.
- Cấu tạo cấp 3 hoặc bất thường libe gỗ thặng dư: Rau muối, Rau răm,
khoai lang.
- Lỗ khí kiểu dị bào: Cải.
- Lỗ khí kiểu song bào: Cà phê.
- Đại: Ngọc lan (thịt).
- Mọng: Ráy, Bứa (hạch), Hồng xiêm.
- Mọng 1 hạt: Long não, Hồ tiêu.
- Dĩnh: Lúa.
- Nang mở = lỗ: Mõm chó.
- Nang mở = lỗ or mảnh vỏ: Long não.
- Nang tự mở à 3 mảnh vỏ: Thầu dầu.
- Nang mở mạnh à 5 mảnh vỏ: Bóng nước.
- Nang nứt mạnh, cán phôi to và cứng: Ô rô.
- Nang cắt vách: Bứa, Hành.
308
- Nang nứt lưng: Hành, Lay dơn, Thủy tiên.
- Nang có 3 cánh: Củ nâu.
- Nang: Hoa chuông, Mã tiền, Khoai lang, Gừng.
- Khô mở = lỗ or nắp: Bầu bí.
- Hạch: Đào lộn hột.
- Bế: Dâu tằm, Hoa hồng, Cúc, Cói.
- Bế đôi: Hoa tán.
- Bế tư: Vòi voi (hạch), Bạc hà.
- Đa bế hoặc đại tụ: Hoàng liên.
- Áo hạt: Bứa, Lạc tiên, Gừng.
- Hạt có nội nhũ: Hoàng liên, Lạc tiên (rốn hạt phát triển), Trinh nữ,
Vang, Chua me đất (n acid oxalic), Ngũ gia bì, Ha chuông, Trúc đào, Cà,
khoai lang, Lay dơn, Thủy tiên, Ráy.
- Nội nhũ Protein: Hành.
- Nội nhũ bột: Rau dền, Rau răm, Cói (nội phôi), Lúa (ngoại phôi).
- Nội nhũ dầu: Thầu dầu, Hành, Cau.
- Nội nhũ sừng: Mã tiền, Cà phê (thịt), Củ nâu, Cau (nhăn).
- Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ: Hồ tiêu, Gừng.
- ngù : cuống hoa ở gốc cụm hoa mọc dài lên đưa các hoa lên cùng 1 mặt
phẳng
Tán : các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành các lá bắc họp ở gốc
Đầu : đầu cành mang hoa phù lên hoa , hoa không cuống, khít nhau. Lá
bắc của hoa mỏng
- hạt không có nội nhũ : do cây mần tiêu hóa hết nội nhũ trước khi hạt chín
, chất nội nhũ chứa trong lá mần ( đậu, bí )
- hạt chỉ có ngoại nhũ : họ chuối họ dong họ gừng
- hạt có nội nhũ và ngoại nhũ : họ hồ tiêu họ cẩm chướng
Trong thành phần của gỗ có mạch gỗ, chức nang của nó là gì ? dẫn nhựa
gỗ
Hệ thống dẫn của rễ cây có cấu tạo cấp 1 gồm ; các bó gỗ xen kẽ bó libe
Trong thành phần của libe có sợi libe . chức năng của nó là gì ; Nâng đỡ
cho libe
Cấu tạo bởi 1 tế bào sống có vách là cellulose là đặc điểm của mô gì ; Mô
dày ( tế bào soogs )
Tế bào tiết có thể có mô : mô mềm vỏ hoặc mô mềm tủy
Chức năng của miền sinh trưởng là : làm cho dễ cây mọc dài ra
Điều nào đúng cho kiểu hoa tụ chùm : Hoa có cuống mọc ở nách lá, 1309lá
bắc , cụm hoa có hình tháp
Sắc lạp có trong cơ quan nào của thực vật : tạo ra màu sắc cho hoa quả lá
Thành phần nào sau đây là của bao hoa : tràng hoa + đài hoa
Bộ phận sinh sản của hoa gồm bộ nhị và bộ nhụy
Đế hoa mang các bộ phận : bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cán hoa thì gọi là : đài dạng
cánh
Chữ G trong hoa thức có nghĩa là gì : bầu bằng vòng nhụy
Chữ D trong hoa đồ có nghĩa là gì : bao phấn 1 ô
Vị trí tia ruột ở dễ : giữa bó libe và bó gỗ
Rễ cái phát triển hơn rễ con là ; rễ đại = rễ trụ
Rễ mọc từ thân ra giúp cây bám chặt vào giàn : rễ bám
Chức năng của chóp rễ : che chở cho đầu và ngọn rễ
Kiểu tràng hình bánh xe nhóm hoa : cách dính và đều
Các bộ phận của nhị gồm : chỉ nhị bao phấn, chung đới
Trong cấu tạo cấp 1 của rễ , lớp nội bì thường có vai trò ; giảm sự xâm
nhập của nước vào trụ bì
Đoạn nối tiếp giữa thân và rễ : cổ rễ
Thể lạp có bao nhiêu loại ; 4 loại
Lục lạp có vai trò ; đồng hóa ở cây xanh và tảo
Thành phần nào trong tế bào đảm nhiệm thông tin duy trì và truyền các
thông tin di truyền ; nhân
Rễ cây tầm gửi thuộc loại ; rễ mút = rễ kí sinh
Đặc điểm đặc trưng cho vi phẫu rễ
Chỉ có tầng lông hút
Tỉ lệ vùng vỏ lớn hơn trung trụ
Bó gỗ phân hóa hướng tâm
Libe làm nhiệm vụ gì : chất hữu cơ do lá tổng hợp
Gỗ làm nhiệm vụ dẫn ; muối và nước do rễ hút lên
Hoa đực và hoa cái của 1 loài mọc trên 2 cây khác nhau gọi là : hoa đơn
tính khác gốc
Tầng phát sinh ngoài : vị trí không cố định và tạo bần vô lục
Rễ con mọc ra từ : miền hóa bần
Rễ cây cỏ mần trầu : rễ chùm
Chức năng hấp thụ nước và muối khoáng là của : miền lông hút
Mô nâng đỡ gồm 2 loại đó là : mô cứng và mô dày
Đặc điểm không phải của rễ : bó libe xếp chồng lên bó gỗ
Mô cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào chết,sinh bởi mô phân sinh , che chở của
310
cây là ; bần
Libe cấp 2 được tạo ra nhờ mô gì : tầng sinh gỗ
ở tế bào thực vật bào quang nào có chức năng tạo tinh bột dự trữ ; vô sắc
lạp
thành phần nào trong tế bào thể hiện
Tế bào tiết có thể có ở ; mô mềm vỏ hay mô mềm tủy
Lớp biểu bì trong cùng của vỏ : nội bì
Sắc lặp có trong cơ quan nào của thực vật ; quả chín , rễ hoa lá
Lông tiết là 1 thành phần thuộc mô gì : mô tiết
Đặc điểm của biểu bì : một lớp tế bào sống, bao bọc phần nôn của cây
Cấu tạo bởi 1 lớp tế bào sống và có vách ngăn dày bằng cellulose là đặc
điểm của mô gì : mô dày
Vị trí của tầng phất sinh ngoài: trong cùng vỏ cấp 1
Rễ cái phát triển hơn rễ con là : rễ trụ
Bó gỗ phân hóa kiểu hướng tâm : mạch gỗ nhỏ nằm ngoài, mạch gỗ to
nằm trong
Rễ có chức năng hút chất dinh dưỡng của cây chủ yếu là rễ : rễ ký sinh
Vị trí của mô mềm ruột của rễ là che chở cho đầu và ngon rễ
Chức nang của lá : quang hợp hô hấp thoát nước
Các phần chính của hoa gồm bao hoa bộ nhị bộ nhụy
Hoa tự : cách sắp xếp các hoa trên cành
Bộ nhụy : bầu , vòi nhụy , đầu nhụy
Mô cứng thường gặp ở vị trí nào : nằm sâu bên trong các cơ quan , không
cong khả năng tăng trưởng nữa
Các kiểu hoa tự : chùm bông tán ngù đầu xim
Tiền khai hoa là gì; là cách sắp xếp các bộ phận cảu bao hoa trước khi hoa
nở
Phiến lá > ¼ phiến lá gọi là gì : lá chia
Phiến lá = ¼ phiến lá gọi là gì : lá chẻ
Lá mọc đối chéo chữ thập khi : lá ở 2 mẫu liên tiết thẳng gốc với nhau
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là : dưới biểu bì trên là mô mềm giậu,
dưới mô mền giậu là mô mềm khuyết
Lá biến thành vẩy để : làm nhiệm vụ bảo vệ hay dự trữ
Bẹ chìa là gì : mành mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuoomgs lá
dính vào thân
Cấu tạo thịt lá của lớp ngọc lan gồm có mô gì : giữa 2 mô biểu bì là mô
mèn khuyết
Gân lá của lớp ngọc lan có đặc điểm : thường lồi cả hai mặt
Thân hình trụ không phân nhánh, mang 1 bó lá ở ngọn là ; thân cột 311
Lá kèm là gì ; phiến nhỏ ở 2 bên đáy cuống là
Ba phần phụ của lá là gì: lá kèm lưỡi nhỏ bẹ chìa
Lá mọc vòng khi : mỗi mấu mang 3 lá trỏ lên
Chữ viết tắt p trong hoa thức có nghĩa là gì : lá và cánh đài giống nhau
Điều đúng cho kiểu hoa tự bông chét ; hoa có kích thước xếp thành 2 hàng,
hoa nhỏ ( lúa , cói )
Kiểu hoa tự chùm : hoa có cuống mộc ở nách lá , 1 lá bắc cụm hoa có hình
tháp
Hoa có cánh hợp : các cánh hoa dính liền nhau
Ngoài đài chính còn có thêm đài phụ
Bộ nhị 4 trội là : hoa có 6 nhị 4 nhị dài 2 nhị ngắn
Chữ viết tắt C trong hoa thức có nghĩa là gì : vòng cánh hoa
Chữ viết tắt A trong hoa thức có nghĩa là gì : vòng nhị
Tràng hoa hình chuông thuộc nhóm hoa : cách hợp và đều
Hoa chỉ có nhị là hoa đực
Hoa chỉ có nhụy là hoa cái
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó : bộ nhị nhiều bó
Quả kép được hình thảnh bởi : cụm hoa đặc biệt co nhiều hoa
Quả thịt : quả hạch và quả mọng
Quả hạch : quả có vỏ trong dày và cứng
Quả tự là quả sinh từ : một hoa có nhiều lá noãn rời nhau
Sau khi thụ phấn các noãn rời sẽ tạo thành ; quả tụ
Quả nang che ô là : quả có số mảnh vỏ bằng số lá noãn
Quả hạch khách quả mọng : lớp vỏ quả ngoài
Khi bầu đặt dưới mục đích của các bộ phận khác gọi là : bầu trên
Quả cải khi chín nứt bằng : 2 kẽ nút tạo thành 2 mảnh vỏ
ĐỀ 151
CHỌN 1 CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG TRONG 4 ĐÁP ÁN A B C D
Câu 1: Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế
nào?
A Gié hoa tụ thành bông, chùm
B Bông, không có mo bao bọc
C Buồng, có mo to bao bọc
D Bông mo , mo to, mềm và có màu rực rỡ
Câu 2:Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của
lá lớp Hành?
Bẹ lá phát triển
312
Có cuống lá dài
Có lưỡi nhỏ
Gân lá kiểu lông chim hoặc kiểu chân vịt
Không có kiểu gân lá song song
A (2),(4)
B (2),(5)
C (1),(3)
D (3),(5)
Câu 3: Chọn đặc điểm họ Araceae:
Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ
Thân rễ phát triển theo lối đơn trụ
Trầu bà là một loài trong họ này
Hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng
Hoa đơn tính, phần lớn có bao hoa gồm 2 vòng
A (2),(4),(5)
B (2) ,(3 ),(5)
C (1),(3),(4)
D (1),(3),(5)
Câu 4: Chọn đặc điểm họ Poacea:
Thân cột
Thân rạ
Lá có lưỡi nhỏ
Lá có bẹ chìa
Bẹ lá là ống chẻ dọc phía trước ôm thân
Quả dĩnh
A (1),(4),(5),(6)
B (2),(3),(5),(6)
C (2),(4),(6)
D (1),(3),(5)
Câu 5: Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cyperus rotundus L,
thuộc họ Cyperaceae?
A Bẹ lá không chẻ dọc
B Thân thường đặc, có ba cạnh,không mấu
C Lá xếp thành 3 dãy
D Đơn vị của cụm hoa là gié hoa
A Passifloraceae
B Cucurbitacea
C Convolvulaceae
D Boraginaceae
Câu 9: Chọn phát biểu chưa chính xác khi nói về họ Solanaceae
A Bao phấn mở bằng đường nứt dọc hay bằng lỗ ở đỉnh
B Tất cả các loài trong họ đều có hiện tượng lôi cuốn lá
C Tràng hoa có thể đều hoặc không đều
D Lá đơn hoặc lá kép lông chim, không có lá kèm
Câu 10: Tông Boragea giống họ Lamiacea ở đặc điểm nào?
A Chỉ nhị và bao phấn
B Tràng hoa
C Bầu noãn và vòi nhụy
D Lá đài và lá bắc
Câu 11: Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? 314
A Tràng hình mặt nạ
B Tràng hình môi 2/3
C Tràng hình đinh
D Tràng hình ống dài, miệng ống xéo, môi không rõ
A Rubiaceae
B Rhamnaceae
C Malvaceae
D Meliaceae
A Malvaceae
B Apocynaceae
C Menispermaceae
D Loganiaceae
Câu 27: “ Calophyllum inophyllum L.” là 1 loại thuộc họ?
A Clusiaceae
B Moraceae
C Malvaceae
D Apocynaceae 317
Câu 28: Họ thực vật nào không có lá bắc?
A Brassicaceae
B Capparaceae
C Araliaceae
D Apiaceae
Câu 29. “ Areca catechu L.” Là một loại thuộc họ?
A Araceae
B Arecaceae
C Dioscoreaceae
D Zingiberaceae
Câu 30.” Artemisia annua L.” Là tên khoa học của?
A Cỏ roi ngựa
B Ba kích
C Thanh hao hoa vàng
D Củ nâu
Câu 31. Họ hay phân họ nào có tiền khai cờ?
A Caesalpinioideae
B Mimosoideae
C Faboideae
D Campanulaceae
Câu 32. “ Angelica dahurica Fisch.Benth. & Hook. f” Là một loại thuộc
họ?
A Verbenaceae
B Apiaceae
C Scrophulariaceae
D Liliaceae
Câu 33. Họ nào có cuốn nhị nhụy?
A Passifloraceae, Capparaceae
B Passifloraceae, Cucurbitaceae
C Capparaceae, Brassicaceae
D Malvaceae, Loganiaceae
Câu 34.” Belamcanda chinensis (L.) DC.” Là một loại thuộc họ?
A Amary llidaceae
B Iridaceae
C Orchidaceae
D Dioscoreaceae
Câu 35.” Cymbidium ensifolium Sw.” Là một loại thuộc họ?
A Verbenaceae
B Zinggiberaceae
318
C Orchidaceae
D Liliaceae
Câu 36. “ Cinnamomun obtusifolium Nees.et Lour.” Là một loại thuộc họ?
A Loganiaceae
B Lauraceae
C Lamiaceae
D Liliaceae
Câu 37. Phía gốc các lóng có mô gì?
A Sinh mô gốc
B Mô truyền gốc
C Mô phân sinh thứ cấp
D Mô phân sinh lóng
Câu 38. Các tế bào của tầng phát sinh phát sinh phân chia theo...
A Hướng xuyên tâm
B Hướng tiếp tuyến
C Hướng ly tâm
D Vòng đồng tâm
Câu 39. Dựa vào cách sắp xếp tế bào, có những loại mô mềm nào?
A Mô mềm đạo, mô mềm giậu, mô mềm xốp
B Mô mềm đồng hóa, mô mềm dự trữ
C Mô mềm đạo, mô mềm đặc, mô mềm xốp( khuyết)
D Mô mềm vỏ, mô mềm tủy
Câu 40 Mô mềm giậu có đặc điểm “ tế bào hẹp, dài, xếp sát nhau và ...”
A Song song với trục của cơ quan
B Vuông góc với lớp biểu bì
C Không chứ lục lạp
D Vách hóa gỗ
Câu 41. Biểu bì làm nhiệm vụ che chở cho cợ quan nào?
A Rễ non, thân non
B Thân non, rễ già
C Lá cây, thân non
D Thân già, rễ già
Câu 42. Soi bột lá của một loại thuộc họ Hoàng liên, anh / chị sẽ tìm thấy
lỗ khí kiểu nào?
A Kiểu song bào
B Kiểu dị bào
C Kiểu trực bào
D Kiểu hỗn bào
Câu 43: Các lớp bần và phần mô chết phía ngoài bần sẽ được gọi là gì?
319
A Trụ bì
B Thụ bì
C Nhu bì
D Lục bì
Câu 44: Soi bột lá Trà thấy các tế bào có vách dày ( nhuộm màu thì vách
sẽ màu xanh), phân nhánh đa dạng, các tế bào đó là?
A Mô cứng
B Mô dày nhánh
C Thể cứng
D Sợi
Câu 45. Chọn phát biểu chưa chính xác khi nói về đặc điểm của mạch
ngăn?
A Tế bào chết, hình thoi, xếp nối tiếp nhau
B Vách ngăn ngang không hóa gỗ
C Vách bên ( vách dọc) bằng cellulose và một vài vùng hóa gỗ ở mặt trong
D Gồm có mạch vòng, mạch xoắn, mạch điểm
Câu 46. Kiểu rễ nào đặc trưng cho lớp Hành?
A Rễ ký sinh
B Rễ chùm
C Rễ mút
D Rễ cọc
Câu 47. Rễ con xuất hiện ở vùng nào của rễ cái?
A Vùng lông hút
B Vùng tăng trưởng
C Vùng hóa bần
D Chóp rễ
Câu 48. Kiểu rễ nào có thể thực hiện chức năng đồng hóa?
A Rễ ký sinh
B Rễ chùm
C Rễ củ
D Rễ trụ
Câu 49 Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây?
A Phân hóa ly tâm
B Phân hóa xuyên tâm
C Phân hóa đồng tâm
D Phân hóa hướng tâm
320
Câu 50. Mô nào nằm ngay dưới tầng lông hút của vi phẩu rễ lớp Hành?
A Tầng tầm suberin
B Tầng suberoid
C Tầng tầm chất bần
D Vùng tăng trưởng
Câu 51. Quan sát vi phẫu thấy 16 bó gỗ 1 xen kẽ 16 bó libe 1 cùng một
vòng, anh / chị kết luận gì?
A Rễ, cấp 1
B Thân, cấp 1
C Rễ, lớp hành
D Thân, lớp hành
Câu 52. Hoa có đặc điểm “ Hoa đều, năm lá đài dính, tám nhị dính, ba lá
noãn dính, bầu 1 ô và là bầu trên” thì hoa thức sẽ là?
A *♀K(5)C0A(8)G(3)
B *♀K(5)C0A(8)G(1)
C *♀K(5)A(8)G(3)
D *♀K(5)A(8)G(1)
324