Professional Documents
Culture Documents
GK1 Toan 11 C
GK1 Toan 11 C
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách
GK1 GK2
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
π −7 π 13 π −√ 5
I. 4 II. 4 III. 4 IV.
9
2 2 π
2 2π
2 2 3π 5π
Câu 2. Tính giá trị của G=cos 6 +cos 6 + cos 6 +…+cos 6 +cos π
a
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
17 √ 5 −√ 5 √5 −√ 5
A. B. C. D.
27 9 27 27
A. x ≠ π + kπ , ( k ∈ Z ) . x≠
π
+k 2 π , (k ∈ Z ) .
2 B. 2
C. x ≠ kπ , ( k ∈ Z ) . D. x ≠ k 2 π , ( k ∈ Z ) .
5π 11π 13 π −13 π
A. 6 ∈ S . B. 6 ∈ S . C. 6 ∉ S . D. 6
∉S.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x−( 2 m+1 ) cos x+ m+1=0
1
C. −1<m<0 . D. −1 ≤ m< 2 .
nπ nπ
Câu 8. Cho dãy số ( a n )xác định bởi a n=2017 sin 2 + 2018 cos 3 . Số hạng thứ 2017 của dãy số
A. 3026. B.2017+1009 √ 3.
C. −2017+1009 √ 3. D.−3026 .
1
B. Dãy ( b n ), với b n=n+ 2 n , ∀ n ∈ N∗¿.
n
D. Dãy ( d n ) , với d n= 2
, ∀ n ∈ N∗¿ .
n +4
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
Câu 12. Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân.
A. {¿ u1=2
¿ un+1=u2n
.
{ ¿ u1=−1
B. ¿ u =3u .
n+1 n
{n+1 n
¿ u 1=−3
C. ¿ u =u +1 . D. { ¿ u1=3
¿ un+1=2n . un
.
un
Câu 13. Cho dãy số ( u n) xác định bởi u1=3 và un +1= , ∀ n ≥1. Tìm số hạng tổng quát của dãy
4
số.
Câu 14. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho ?
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang . Khẳng định nào
sau đây sai?
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) là SO ( O là giao điểm của AC và BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBC ) là SI ( I là giao điểm của AD và BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) là đường trung bình của ABCD.
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song
song với nhau và là một điểm trên cạnh .Giao điểm của đường thẳng với mặt
phẳng ( MCD ) là:
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 18. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt trong đó . Khẳng định
nào sau đây không đúng?
A. Nếu a /¿ c thì b /¿ c.
B. Nếu cắt thì cắt .
C. Nếu A ∈ a và B∈ b thì ba đường thẳng cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua và .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần lượt là
trung điểm SA , SB , SC , SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song
với IJ ?
A. B. C. D.
Câu 20. Cho hình chóp có đáy là hình thang với các cạnh đáy là và .
Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và và là trọng tâm của tam giác .
Giao tuyến tạo bởi mặt phẳng (IJG) và các mặt phẳng (ABCD), (SAD), (SAB), (SBC) là
hình bình hành khi có điều kiện nào sau đây?
( π
a) Giải phương trình: 2 sin 4 x− 3 −1=0. )
( π
b) Giải phương trình: tan 2 x− 3 + √3=0 )
c) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m+1 ) sin x +2−m=0 có nghiệm.
d) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=2−4 sin x cos x .
{
¿ u4 +u 6=−540
b) Cho cấp số nhân ( u n) có ¿ u +u =180 . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân
3 5
Câu 3. (1 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SC .
MA
Gọi I là giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng ( SBD ). Tính tỉ số IA ?
Câu 4 (1 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang ( AB là đáy lớn). Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm
của AD , BC , SB .
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
Câu
1 a) Ta có
(1,5
0,25
điểm)
0,25
b)
m−2 0,25
c) ( m+1 ) sin x +2−m=0 ⇔ ( m+1 ) sin x=m−2⇔ sin x= m+ 1 .
m−2
Để phương trình có nghiệm ⇔−1 ≤ m+1 ≤1
{ { {[
m−2 2 m−1 1 0,25
¿ 0≤ 1+
¿ ≥0 ¿ ¿m≥
⇔ m+1 ⇔ m+1 ⇔ 2 ⇔m ≥ 1
2
là giá trị cần tìm.
m−2 3 ¿ m←1
¿ −1 ≤ 0 ¿− ≤0
m+1 m+1 ¿ m>−1
π 0,25
Vậy GTNN y=0⇔ sin 2 x=1⇔ x= 4 +kπ
−π
GTLN y=4 ⇔ sin 2 x=−1⇔ x= 4 +kπ
Câu a) Cấp số cộng 3 , 8 , 13 ,.. . có số hạng đầu a 1=3 và công sai d=5. 0,25
2 2018−3
Suy ra 2018 là số hạng thứ +1=404 của cấp số cộng. 0,25
5
(1,5
404. ( 3+2018 ) 0,25
S=S 404 = =408242.
điểm) Do đó 2
Câu
3
S
(1
điểm)
M
I
B
A
O
C D
Suy ra I = AM ∩ ( SBD ).
Xét tam giác SAC có hai đường trung tuyến SO và MA cắt nhau tại điểm I . Vậy I
là trọng tâm tam giác SAC .
MA 3 0,5
Vậy IA = 2 .
0,25
0,25
Câu
4
(1
điểm)
a) Do AB/¿ CD ⇒ giao tuyến của (SAB) và (SCD) đi qua điểm S và song song với
AB và CD .
0,25
b) Ba mặt phẳng ( ABC ); (IJK ) và (SAB) lần lượt cắt nhau theo 3 giao tuyến là
IJ , AB và PK nên chúng song song hoặc đồng quy.
0,25
MỨC ĐỘ Tổng số
3. Công Nhận biết - Nhận biết các công thức biến đổi
thức lượng giác cơ bản.
lượng Thông hiểu - Mô tả các phép biến đổi lượng
giác giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công
thức biển đổi tích thành tổng và 1 C3