Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

PHÒNG GD & ĐT ………………. Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG ………………. Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 1

TOÁN 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Mã phách


Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách
GK1 GK2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
π −7 π 13 π −√ 5
I. 4 II. 4 III. 4 IV.
9

Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV

2 2 π
2 2π
2 2 3π 5π
Câu 2. Tính giá trị của G=cos 6 +cos 6 + cos 6 +…+cos 6 +cos π

a
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1

Câu 3. Cho sin a=


√5 . Tính cos 2 a sin a
3

17 √ 5 −√ 5 √5 −√ 5
A. B. C. D.
27 9 27 27

Câu 4. Điều kiện xác định của hàm số y=cot x là

A. x ≠ π + kπ , ( k ∈ Z ) . x≠
π
+k 2 π , (k ∈ Z ) .
2 B. 2

C. x ≠ kπ , ( k ∈ Z ) . D. x ≠ k 2 π , ( k ∈ Z ) .

Câu 5. Cho hàm số y=sin x trên đoạn [ −3 π 5 π


2
;
2 ] có đồ thị như hình vẽ. Tìm những khoảng
giá trị x để hàm số nhận giá trị âm.

A. (−π ; 0)∪ (π ; 2 π ) B. (0 ; π ) C. (π ; 2 π ). D. ( 32π ; 2 π ).


Câu 6. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 cos x−√ 3=0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?

5π 11π 13 π −13 π
A. 6 ∈ S . B. 6 ∈ S . C. 6 ∉ S . D. 6
∉S.

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x−( 2 m+1 ) cos x+ m+1=0

có nghiệm trên khoảng 2 ; 2 . ( π 3π )


A. −1 ≤ m≤ 0. B. −1 ≤ m<0 .

1
C. −1<m<0 . D. −1 ≤ m< 2 .

nπ nπ
Câu 8. Cho dãy số ( a n )xác định bởi a n=2017 sin 2 + 2018 cos 3 . Số hạng thứ 2017 của dãy số

là số hạng nào dưới đây?

A. 3026. B.2017+1009 √ 3.

C. −2017+1009 √ 3. D.−3026 .

Câu 9. Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy bị chặn ?

A. Dãy ( a n ), với a n=√ n2 +16 , ∀ n∈ N∗¿.

1
B. Dãy ( b n ), với b n=n+ 2 n , ∀ n ∈ N∗¿.

C. Dãy ( c n ), với c n=2 n+3 , ∀ n ∈ N∗¿.

n
D. Dãy ( d n ) , với d n= 2
, ∀ n ∈ N∗¿ .
n +4

Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

A. −3 , 1 ,5 , 9 , 14. B. 5 , 2 ,−1 ,−4 ,−7 .


5 1 1 −7 5 1 1
C. 3 , 1 , 3 ,− 3 ,−3. D. 2 ,− 2 ,−2,− 2 , 2 .

Câu 11. Cho cấp số cộng ( u n) có u2=2017 ;u 5=1945. Tính u2018 .

A. u2018 =−46367 . B. u2018 =50449.

C. u2018 =−46391 . D. u2018 =50473

Câu 12. Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân.

A. {¿ u1=2
¿ un+1=u2n
.
{ ¿ u1=−1
B. ¿ u =3u .
n+1 n

{n+1 n
¿ u 1=−3
C. ¿ u =u +1 . D. { ¿ u1=3
¿ un+1=2n . un
.

un
Câu 13. Cho dãy số ( u n) xác định bởi u1=3 và un +1= , ∀ n ≥1. Tìm số hạng tổng quát của dãy
4
số.

A. un =3. 4−n . B. un =3. 41−n .

C. un =3. 4n−1 . D. un =3. 4−n−1 .

Câu 14. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho ?

A. B. C. D.

Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang . Khẳng định nào
sau đây sai?

A. Hình chóp S . ABCD có 4 mặt bên.

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) là SO ( O là giao điểm của AC và BD).

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBC ) là SI ( I là giao điểm của AD và BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) là đường trung bình của ABCD.

Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song
song với nhau và là một điểm trên cạnh .Giao điểm của đường thẳng với mặt
phẳng ( MCD ) là:

A. Điểm H, trong đó E=AB ∩CD , H=SA ∩ EM

B. Điểm N, trong đó E=AB ∩CD , N=SB ∩ EM

C. Điểm F, trong đó E=AB ∩CD , F=SC ∩ EM

D. Điểm T, trong đó E=AB ∩CD , T =SD∩ EM

Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ


Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ

Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 18. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt trong đó . Khẳng định
nào sau đây không đúng?

A. Nếu a /¿ c thì b /¿ c.
B. Nếu cắt thì cắt .
C. Nếu A ∈ a và B∈ b thì ba đường thẳng cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua và .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần lượt là
trung điểm SA , SB , SC , SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song
với IJ ?
A. B. C. D.

Câu 20. Cho hình chóp có đáy là hình thang với các cạnh đáy là và .
Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và và là trọng tâm của tam giác .
Giao tuyến tạo bởi mặt phẳng (IJG) và các mặt phẳng (ABCD), (SAD), (SAB), (SBC) là
hình bình hành khi có điều kiện nào sau đây?

A. AB=3 CD B. AB=2 CD C. AB=CD D. AD=BC

Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ


Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ

PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

( π
a) Giải phương trình: 2 sin 4 x− 3 −1=0. )
( π
b) Giải phương trình: tan 2 x− 3 + √3=0 )
c) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m+1 ) sin x +2−m=0 có nghiệm.

d) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=2−4 sin x cos x .

Câu 2. (1,5 điểm)

a) Cho cấp số cộng 3 , 8 , 13 ,.. . Tính tổng S=3+8+13+...+2018.

{
¿ u4 +u 6=−540
b) Cho cấp số nhân ( u n) có ¿ u +u =180 . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân
3 5

Câu 3. (1 điểm)

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SC .

MA
Gọi I là giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng ( SBD ). Tính tỉ số IA ?
Câu 4 (1 điểm)

Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang ( AB là đáy lớn). Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm
của AD , BC , SB .

a) Tìm giao tuyến (SAB) và (SCD) ;( SCD) và (IJK ).

b) Tìm giao điểm M của SD và (IJK ).


BÀI LÀM:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ


Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ

B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu Nội dung đáp án Biểu


điểm

Câu
1 a) Ta có

(1,5
0,25
điểm)

0,25
b)

m−2 0,25
c) ( m+1 ) sin x +2−m=0 ⇔ ( m+1 ) sin x=m−2⇔ sin x= m+ 1 .

m−2
Để phương trình có nghiệm ⇔−1 ≤ m+1 ≤1

{ { {[
m−2 2 m−1 1 0,25
¿ 0≤ 1+
¿ ≥0 ¿ ¿m≥
⇔ m+1 ⇔ m+1 ⇔ 2 ⇔m ≥ 1
2
là giá trị cần tìm.
m−2 3 ¿ m←1
¿ −1 ≤ 0 ¿− ≤0
m+1 m+1 ¿ m>−1

d) y=2−2.2 sin x cos x=2−2 sin 2 x


Ta có −1 ≤sin 2 x ≤ 1 ⇔2 ≥−2 sin 2 x ≥−2⇔ 4 ≥ 2−2sin 2 x ≥ 0 0,25

π 0,25
Vậy GTNN y=0⇔ sin 2 x=1⇔ x= 4 +kπ

−π
GTLN y=4 ⇔ sin 2 x=−1⇔ x= 4 +kπ

Câu a) Cấp số cộng 3 , 8 , 13 ,.. . có số hạng đầu a 1=3 và công sai d=5. 0,25
2 2018−3
Suy ra 2018 là số hạng thứ +1=404 của cấp số cộng. 0,25
5
(1,5
404. ( 3+2018 ) 0,25
S=S 404 = =408242.
điểm) Do đó 2

b) Ta có u 4+ u6=−540 ⇔ ( u3 +u5 ) q=−540.


0,5
Kết hợp với phương trình thứ hai trong hệ, ta tìm được q=−3.
0,25
Lại có u3 +u5 =180 ⇔ u1 ( q2 +q 4 ) =180.
Vì q=−3 nên u1=2.

Câu
3
S
(1
điểm)

M
I
B
A

O
C D

Gọi O= AC ∩ BD . Ta có: SO=( SAC ) ∩ ( SBD ) ; I = AM ∩ SO.

Suy ra I = AM ∩ ( SBD ).

Xét tam giác SAC có hai đường trung tuyến SO và MA cắt nhau tại điểm I . Vậy I
là trọng tâm tam giác SAC .

MA 3 0,5
Vậy IA = 2 .

0,25

0,25

Câu
4

(1
điểm)

a) Do AB/¿ CD ⇒ giao tuyến của (SAB) và (SCD) đi qua điểm S và song song với
AB và CD .
0,25

Giả sử (IJK )∩(SAB)=KP với P ∈ SA . 0,25

b) Ba mặt phẳng ( ABC ); (IJK ) và (SAB) lần lượt cắt nhau theo 3 giao tuyến là
IJ , AB và PK nên chúng song song hoặc đồng quy.
0,25

Mặt khác AB/¿ IJ ⇒ PK /¿ AB /¿ IJ . 0,25

Do PK /¿ AB mà KS=KB⇒ P là trung điểm của SA . Khi đó PI là đường trung bình


trong tam giác SAD suy ra PI /¿ SD ⇒ SD không cắt (IJKP).
TRƯỜNG.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)


MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU

MỨC ĐỘ Tổng số

CHỦ ĐỀ câu Điểm


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Hàm số 1 3 3 2 1 1 7 3 TN:
lượng giác (1 (0,5 1,75
và phương điểm) điểm) TL: 1,5
trình lượng
giác
2. Dãy số. 2 3 2 1 6 2 TN: 1,5
Cấp số cộng (1,5 TL: 1,5
và cấp số điểm)
nhân
3. Đường 2 3 2 2 1 7 3 TN:
thẳng và (1 (1 1,75
mặt phẳng. điểm) điểm) TL: 2
Quan hệ
song song
trong không
gian.
Tổng số câu 5 9 7 5 2 1 20 8
TN/TL
Điểm số 1,25 2,25 3,5 1,25 1,5 0,25 5 5
Tổng số 1,25 điểm 5,75 điểm 2,75 điểm 0,25 điểm 10 điểm 10
điểm 12,5 % 57,5 % 27,5 % 2,5 % 100 % điểm
TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU

Số ý TL/ Câu hỏi


Số câu hỏi
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
TL TN TL TN
(số (số (số (số
ý) câu) ý) câu)
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG 3 7 3 7
TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. Góc Nhận biết - Nhận biết các khái niệm cơ
lượng bản về góc lượng giác.
giác. Giá
- Nhận biết khái niệm giá trị
trị lượng
lượng giác của một góc lượng
giác của
giác.
góc
lượng Thông hiểu - Mô tả được hệ thức Chasles. 1 C1
giác
- Quy đổi các giá trị góc lượng
giác theo hai đơn vị độ và
radian. Mô tả được mối quan hệ
của chúng.

- Mô tả bảng giá trị lượng giác


của một số góc lượng giác
thường gặp.

- Mô tả hệ thức cơ bản giữa các


giá trị lượng giác của một góc
lượng giác; quan hệ giữa các giá
trị lượng giác của các góc lượng
giác có liên quan đặc biệt: bù
nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn
kém nhau π .

- Sử dụng máy tính cầm tay để


tính giá trị lượng giác của một
góc lượng giác khi biết số đo
của góc đó.

Vận dụng - Vận dụng giải quyết một số


vấn đề với giá trị lượng giác 1 C2
của góc lượng giác.

3. Công Nhận biết - Nhận biết các công thức biến đổi
thức lượng giác cơ bản.
lượng Thông hiểu - Mô tả các phép biến đổi lượng
giác giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công
thức biển đổi tích thành tổng và 1 C3

công thức biển đổi tổng thành


tích.

Vận dụng - Vận dụng giải quyết bài toán với


giá trị lượng giác của góc lượng
giác và các phép biến đổi lượng
giác.
4. Hàm Nhận biết - Nhận biết các khái niệm về
số lượng hàm số chăn, hàm số lè, hàm số
giác tuần hoàn.

- Nhận biết các đặc trưng hình


học của đồ thị hàm số chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
1 C4
- Nhận biết các hàm số lượng
giác y=sin ⁡x , y=cos ⁡x , y =tan ⁡x ,
y=cot ⁡x thông qua đường tròn

lượng giác. Mô tả bảng giá trị


của bốn hàm số lượng giác đó
trên một chu kì.

Thông hiểu - Mô tả bảng giá trị của bốn


hàm số lượng giác đó trên một
chu kì.
- Mô tả được các đồ thị hàm số
y=sin x , y=cos x , y=tan x , y=cot x

- Giải thích tập xác định; tập giá


trị; tính chất chăn, lẻ; tính tuần
hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
y=sin ⁡x , y=cos ⁡x ,

y=tan ⁡x , y =cot ⁡x dựa vào đồ


thị.
Vận dụng - Vận dụng giải quyết bài toán gắn Câu
1 1 C5
với hàm số lượng giác. 1c
5. Nhận biết - Nhận biết công thức nghiệm
Phương của phương trình lượng giác cơ
trình bản bằng cách vận dụng đồ thị
lượng hàm số lượng giác tương ứng.
giác cơ
Thông hiểu - Tính nghiệm gần đúng của
bản Câu
phương trình lượng giác cơ bản 2 1 C6
bằng máy tính cầm tay. 1a+b

Vận dụng - Giải phương trình lượng giác


ở dạng vận dụng trực tiếp
phương trình lượng giác cơ bản.
1 C7
- Giải quyết một số vấn đề gắn
với phương trình lượng giác.

CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ


2 6 2 6
NHÂN
1. Dãy số Nhận biết - Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy
số vô hạn.

 - Nhận biết tính chất tăng, giảm, 1 C13


bị chặn của dãy số trong những
trường hợp đơn giản.

Thông hiểu - Thể hiện cách cho dãy số bằng 1 1 Câu C8


liệt kê các số hạng; bằng công 2b
thức tổng quát; bằng hệ thức
truy hồi; bằng cách mô tả.

Vận dụng - Vận dụng các kiến thức đã học


xác định tính chất của dãy số, giải 1 C9
quyết một số bài toán.
2. Cấp số Nhận biết - Nhận biết một dãy số là cấp số
cộng cộng. 1 C10

Thông hiểu - Giải thích công thức xác định


số hạng tổng quát của cấp số
cộng. Câu
1 1 C11
2a
 - Tính tổng của n số hạng đầu
của cấp số cộng.

Vận dụng - Giải quyết một số vấn đề gắn


với cấp số cộng. 1 C12

CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG,


3 7 3 7
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
1. Điểm, Nhận biết - Nhận biết các quan hệ liên thuộc
đường cơ bản giữa điểm, đường thẳng,
1 C14
thẳng và mặt phẳng trong không gian.
mặt - Nhận biết hình chóp và tứ diện.
phẳng Thông hiểu - Mô tả ba cách xác định mặt 1 C15
trong phẳng
không - Mô tả một số hình ảnh trong
thực tiễn có liên quan đến đường
gian thẳng, mặt phẳng trong không
gian.
Vận dụng - Xác định giao tuyến của hai mặt
Câu
phẳng, giao điểm của đường thẳng 1 1 C16
3
và mặt phẳng.
2. Hai Nhận biết - Nhận biết vị trí tương đối của hai
đường đường thẳng trong không gian: hai
1 C17
thẳng đường thẳng trùng nhau, song
song song, cắt nhau, chéo nhau.
song Thông hiểu - Giải thích tính chất cơ bản của
Câu
hai đường thẳng song song trong 2 2 C18+19
4
không gian.
Vận dụng - Vận dụng kiến thức về hai
đường thẳng song song để mô tả 1 C20
một số hình ảnh trong thực tiễn.

Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ


Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ
Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ
Liên hệ Zalo O988-166-193 để mua tài liệu siêu hay ạ

You might also like