Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Đơn vị: Công ty TNHH MTV Mẫu số B 09 – DNN

Trường Ngọc (Ban hành theo thông tư số 200/2014 /TT-BTC


Địa chỉ:128 Lê Thánh Tông – TP BMT ngày 22/ 12/2014 của Bộ tài chính)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)


Năm 2019
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn: Vốn tự bổ sung
2 - Lĩnh vực kinh doanh: Khai thác đá, sản xuất đá làm vật liệu xây dựng, sản xuất cà phê
bột, mua bán cà phê nông sản, cho thuê máy móc thiết bị thi công. dịch vụ khách sạn . ..
3 - Tổng số công nhân viên và người lao động: 05 người
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo
cáo tài chính:
Trong năm 2019 do ảnh hưởng của thị trường trong nước và thế giới xăng, dầu, vật
tư, nhân công biến động phức tạp, các yếu tố trên ảnh hưởng lớn đến hoạt động sản xuất
kinh doanh của đơn vị.

II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp


1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/01/2019 kết thúc vào ngày 31/12/2019)
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán được áp dụng đồng tiền Việt Nam (VND)
3 - Chế độ kế toán áp dụng theo Ban hành theo thông tư số 200/2014 /TT -BTC
ngày 22/ 12/2014 của Bộ tài chính.
4 - Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ
5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Theo giá gốc hàng tồn kho được
quy định cụ thể theo từng loại vật tư theo nguồn hình thành và thời điểm tính giá.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên theo đơn giá bình quân
gia quyền thời điểm.
6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng: Theo đường thẳng.
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Chi phí đi vay trong giai đoạn thi công các công
trình được tính vào chi phí vay trong kỳ phát sinh đó.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Ghi nhận các khoản phải trả đã phát sinh và được
theo dõi theo từng đối tượng công nợ đồng thời theo dõi nợ ngắn hạn và dài hạn.
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: Ghi nhận trên c ơ sở
ước tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chi để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày
kết thúc kỳ kế toán năm.
10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: Căn cứ tỉ giá tại thời điểm báo cáo.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: Doanh thu xây lắp được ghi nhận
theo giá trị khối lượng xây lắp đã thực hiện, được khách hàng xác nhận hoặc quyết toán
công trình. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ, khách
hàng chấp nhận thanh toán và phát hành hoá đơn.

III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
Đơn vị tính: đồng
01.Tiền và tương đương tiền Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt 59.222.592 112.562.439
- Tiền gửi Ngân hàng 1.701.625 4.378.707
- Tương đương tiền
Cộng 60.924.217 116.941.146
02. Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm

Cộng 11.338.501.590 14.174.386.040


* Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Nhà Máy móc, thiết bị Phương TSCĐ Tổng
cửa, tiện vận hữu hình cộng
Khoản mục vật tải truyền khác
kiến dẫn
trúc
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu
hình
- Số dư đầu năm 21.503.047.753
- Số tăng trong năm 0
Trong đó: + Mua sắm 0
+ Xây dựng 0
- Số giảm trong năm 0
Trong đó: + Thanh lý 0
+ Nhượng bán 0
+ Chuyển sang
BĐS đầu tư
- Số dư cuối năm 21.503.047.753
(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế
- Số dư đầu năm 6.889.127.031
- Số tăng trong năm 254.752.920
- Số giảm trong năm 0
- Số dư cuối năm 7.143.879.951
(3) Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình (1-2)
- Tại ngày đầu năm 18.950.420.722
- Tại ngày cuối năm 18.695.667.802
Trong đó:
+ TSCĐ đã dùng để thế chấp,
cầm cố các khoản vay
+ TSCĐ tạm thời không sử
dụng
+ TSCĐ chờ thanh lý

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:


- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:.............................................................................
- Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................
04. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
Quyền sử dụng Quyền Bản TSCĐ Tổng
Khoản mục đất phát quyền, ... vô hình cộng
hành bằng khác
sỏng
chế
(1) Nguyên giá TSCĐ vô
hình
- Số dư đầu năm 4.336.500.000
- Số tăng trong năm
Trong đó
+ Mua trong năm
+ Tạo ra từ nội bộ doanh
nghiệp
- Số giảm trong năm
Trong đó:
+ Thanh lý, nhượng bán
+ Giảm khác
- Số dư cuối năm 4.336.500.000
(2) Giá trị hao mòn lũy kế
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
- Số giảm trong năm
- Số dư cuối năm
(3) Giá trị còn lại của TSCĐ
vô hình
- Tại ngày đầu năm 4.336.500.000
- Tại ngày cuối năm 4.336.500.000

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có

05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư Cuối năm Đầu năm
vào đơn vị khác:
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: 0 0
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác 0 0
(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:
- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Đầu tư vào công ty liên kết
- Đầu tư tài chính dài hạn khác
Cộng
* Lý do tăng, giảm: .................................................................................................

06 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Cuối năm Đầu năm
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp 0 0
- Thuế tiêu thụ đặc biệt 0 0
- Thuế xuất, nhập khẩu 0 0
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 0 0
- Thuế thu nhập cá nhân 0 0
- Thuế tài nguyên 0 0
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất 0 0
- Các loại thuế khác 0 0
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 0 0

07 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:


Số Tăng trong Giảm Số
Chỉ tiêu đầu năm trong năm cuối
năm năm
A 1 2 3 4
1- Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn 22.712.636.215 0 22.712.636.215
2- Thặng dư vốn cổ phần
3- Vốn khác của chủ sở hữu
4- Cổ phiếu quỹ (*)
5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
7-Lợi nhuận sau thuế chưa p.phối -875.992.298 -1.038.401.890 -1.914.394.188
Cộng 21.992.820.503 -1.038.401.890 20.798.242.027

* Lý do tăng, giảm: .........................................................................................

IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh (Đơn vị tính.........)
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước
- Doanh thu bán hàng 2.461.066.315 764.075.298
Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ
- Doanh thu hoạt động tài chính 43.939 54.421
Trong đó:
+ Tiền lãi, từ tiền ngân hàng 43.939 54.421
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
+ ....

09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập Năm nay Năm trước
chịu thuế TNDN
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế -1.038.401.890 -162.765.229
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập
chịu thuế TNDN
(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào
thu nhập chịu thuế TNDN 6.244.642
(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được
trừ vào lợi nhuận trước thuế)
(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1-
2+3-4)
(6) Chuyển lỗ năm 2019
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo
Năm nay Năm trước
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ......... .........
liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính;
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ......... .........
12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử
dụng:
Năm nay Năm trước
- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; .......... ..........
- Các khoản khác... ......... .........

VI- Những thông tin khác


- Những khoản nợ tiềm tàng
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
- Thông tin so sánh
- Thông tin khác (2)

VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Lập, ngày 30 tháng 03 năm 2020
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

You might also like