Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

BỘ CÔNG THƯƠNG Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH ---------------------------

ĐỀ THI HỌC KỲ
MÔN: TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
LỚP: CĐ ĐĐT 16
MÃ ĐỀ THI:
Ngày thi: …/…/2018
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Sinh viên được tham khảo tài liệu trong phạm vi một tờ giấy A4. Giám thị không giải thích đề thi.
----------
TRẮC NGHIỆM
1) Điện áp ra của bộ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển bán phần là:
2
a. Vd  Vs (1  cos )
2
2
b. Vd  Vs (1  cos )

3 6
c. Vd  Vs (1  cos  )
2

3 6
d. Vd  Vs cos
2
2) Các nguyên lý điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều bao gồm:
a. Điều chỉnh điện áp, từ thông kích từ.
b. Điều chỉnh điện trở phần ứng.
c. Điều chỉnh tần số
d. Tất cả a,b,c đều đúng.
3) Khi hãm tái sinh của động cơ điện một chiều kích từ độc lập:
a. Pđ = 0; Pcơ < 0
b. Pđ > 0; Pcơ = 0
c. Pđ < 0; Pcơ < 0
d. Pđ < 0; Pcơ > 0

d
4) Trong phương trình M  M c  j điều kiện nào để hệ ổn định:
dt
a. Mc > M
b. M > Mc
c. M = Mc
d. M ≥ Mc
5) Khi hãm động năng của động cơ điện một chiều kích từ độc lập:
a. Pđ = 0; Pcơ < 0
b. Pđ > 0; Pcơ = 0
c. Pđ < 0; Pcơ < 0
d. Pđ < 0; Pcơ > 0
6) Mục đích của việc khởi động động cơ chạy chế độ sao – tam giác là gì?
a. Tăng tốc độ quay của động cơ
b. Giảm tốc độ quay của động cơ.
c. Tăng dòng khởi động động cơ
d. Giảm dòng khởi động động cơ.
7) Trong hệ thống truyền động điện, vì sao ta cần phải tính quy đổi moment cản và lực cản về trục của động
cơ?
a. Để tính toán, chọn lựa động cơ có kích thước phù hợp.
b. Để tính toán, chọn lựa động cơ có công suất, tốc độ và moment định mức phù hợp.
c. Để tính toán, chọn lựa động cơ có điện áp và dòng điện định mức phù hợp.
d. Đáp án b và c đúng.

8) Một bộ nghịch lưu cung cấp điện áp cho động cơ roto lồng sóc 4 cực điện áp U=240V, 50Hz. Tần số
và điện áp ở đầu ra là bao nhiêu khi tốc độ quay của động cơ là 900 vòng/phút?
a. f = 50 Hz, U=220V
b. f = 25 Hz, U=186V
c. f = 30 Hz, U=132V
d. f = 45 Hz, U= 210V

9) Một động cơ một chiều kích từ độc lập có thông số phần ứng định mức như sau:
U dm  220V, Idm  5 A,  =0.8, Kdm  3 Vs / rad
Dòng điện khởi động của động cơ trên là
a. 15
b. 20
c. 30
d. 50

10) Khi điều chỉnh tốc độ quay của động cơ bằng phương pháp thay đổi điện áp phần ứng, họ đường đặc
tính cơ là
a. Các đường parabol.
b. Các đường thẳng song song với nhau.
c. Các đường thẳng đồng quy tại một điểm có giá trị bằng tốc độ quay định mức.
d. Các đường thẳng trùng nhau.

TỰ LUẬN
Câu 1: (3 điểm)
Cho một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có thông số định mức như sau: Pđm=3kW; Uđm=220V;
Iđm=20A; ωđm=1200v/ph. Dòng điện lớn nhất trong quá trình khởi động I1=30A, I2=1.25Iđm.
a. Vẽ đặc tính cơ tự nhiên của động cơ trên (quan hệ tốc độ ω và dòng điện I).
b. Hãy xác định số cấp khởi động và giá trị điện trở R cần cắt khi chuyển đặc tính.
c. Cấp điện cho động cơ thông qua bộ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần có điện áp nguồn
xoay chiều 220V, 50Hz. Hãy xác định góc kích α để động cơ quay với tốc độ bằng nửa tốc độ
định mức. Biết động cơ quay kéo tải có moment tải Mc=0.8Mđm

Câu 2: (2,5 điểm)


Cho động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các thông số sau:
400V; 50Hz; 8 cực; stator đấu sao; R1=2Ω; R’2=3Ω; X1= X2=3,5Ω
Động cơ được cấp nguồn thông qua bộ biến tần với điện áp nguồn xoay chiều 380V; 50Hz
a. Thay đổi tần số f = 30Hz xác định điện áp cấp cho động cơ và tốc độ quay của động cơ, biết hệ số
trượt là 1% (biến tần điều khiển theo phương pháp U/f = const).
b. Xác định tần số điều khiển của biến tần để động cơ quay với tốc độ 500 vòng/phút. , biết hệ số
trượt là 1% (biến tần điều khiển theo phương pháp U/f = const).
M kđ30Hz
c. Xác định tỉ số
M kđ50Hz

Câu 3: (2 điểm)
Cho đồ thị phụ tải ngắn hạn có nyc = 750v/ph

t(s) 25 12 15 40 7 15
Mc(Nm) 55 100 50 80 140 70

a. Vẽ đồ thị phụ tải


b. Chọn động cơ có Pđm = 7kW; nđm = 750v/ph; Kqt =2,2; Y/∆-380/220V có hợp lý không?

Trường CĐKT Cao Thắng, ngày … tháng… năm 2018

THÔNG QUA BỘ MÔN


BỘ CÔNG THƯƠNG Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH ---------------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ


MÔN: TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
LỚP: CĐ ĐĐT 16
MÃ ĐỀ THI:
Ngày thi: …/…/2018

Câu Nội dung Điểm


TRẮC NGHIỆM 2đ

1c 2d 3c 4c 5a 6d 7d 8c 9c 10b
Cho một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có thông số định mức như sau: Pđm=3kW;
1 Uđm=220V; Iđm=20A; ωđm=1200v/ph. Dòng điện lớn nhất trong quá trình khởi động 3đ
I1=30A, I2=1.25Iđm
Vẽ đặc tính cơ tự nhiên của động cơ 1đ

M dm P 3000  9.55
Kdm   dm   1.19375 (Vrad / s)
I dm dm I dm 1200  20 0.25
U dm M dm U dm Kdm
2
dm   R  R  (   ) 
Kdm ( Kdm )2 Kdm
u dm
u
M dm
220 1200 1.193752 1200
 dm  (  )  3.5 0,25
1.19375 9.55 3000  9.55

U đm 220
o    184.3(rad / s) 0,25
a Kđm 1,19375
U 220
I nm  đm   62.86 A 0.25
Ru 3.5

Hãy xác định số cấp khởi động và giá trị điện trở R cần cắt khi chuyển đặc tính.

Bội số dòng điện khi khởi động:
I 30
b  1   1.5
I 2 20
U đm 220
Rm    7.3
I1 30
Số cấp điện trở khởi động
R
log( m ) log( 7.3 )
Ru 3.5  1.813  2
m  0,5
log( ) log(1.5)

 R1   Ru  1.5  3.5  5.25   R f 1  R1  Ru  5.25  3.5  1.75 


   0,5
 R2   Ru  1.5  3.5  7.875   R f 2  R2  R1  7.875  5.25  2.625 
2
2

Cấp điện cho động cơ thông qua bộ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần có điện áp
nguồn xoay chiều 220V, 50Hz. Hãy xác định góc kích α để động cơ quay với tốc độ bằng

nửa tốc độ định mức. Biết động cơ quay kéo tải có moment tải Mc=0.8Mđm

Ud R
  u2 M c
K dm K dm
3 6
Ud  U s Cos( )
c 

3 6 Ru 1 R
U s Cos( )  (  M c )  Kdm  ( dm  u2  0.8M dm )  Kdm 0,5
 Kdm
2
2 Kdm
3 6 1 1200 3.5 3000  9.55
 220  Cos( )  (    0.8  )  1.19375
  2 9.55 1.19375 2
1200
0,5
Cos( )  0.2546
  75.25

Cho động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các thông số sau:
2 400V; 50Hz; 8 cực; stator đấu sao; R1=2Ω; R’2=3Ω; X1= X2=3,5Ω 3đ
Động cơ được cấp nguồn thông qua bộ biến tần với điện áp nguồn xoay chiều 380V; 50Hz
Thay đổi tần số f = 30Hz xác định điện áp cấp cho động cơ và tốc độ quay của động cơ,
biết hệ số trượt là 1% (biến tần điều khiển theo phương pháp U/f = const). 1đ

a f1 30 0,5
f1  30  U1  Un   380  228V
fn 50
60 f 60  30 0,5
n (1  s)  (1  0.01)  445 .5(vòng / phút)
p 4
Xác định tần số điều khiển của biến tần để động cơ quay với tốc độ 600 vòng/phút. , biết 0.5đ
hệ số trượt là 1% (biến tần điều khiển theo phương pháp U/f = const).
b
60 f np 600  4 0.5
n (1  s )  f    40.4 Hz
p 60(1  s) 60  (1  0.01)
M kđ30Hz 1,5đ
Xác định tỉ số
c M kđ50Hz
2f 2  50
f  50 Hz  1    78.5(rad / s)
p 4
U d  380  U ph  380  219V
3
3  219 2  3
2
3U ph R2'
50 Hz
   74.3( Nm)
1 Rn2  X n2   
M kđ 0,5
78.5 5 2  7 2
2f ' 2  30
f  30 Hz   1 
'
 '
 47.1(rad / s )
p 4

U d'  228  U 'ph  228  132(V )


3
3  132 2  3
'2
3U ph R2'
30 Hz
   45( Nm)
 ' Rn2  X n2   
M kđ 0,5
1
47.1  5 2  7 2

M kđ30Hz 45
50 Hz
  0,61 0,5
M kđ 74.3
Cho đồ thị phụ tải ngắn hạn
3 t(s) 25 12 15 40 7 15
Mc(Nm) 55 100 50 80 140 70
a Vẽ đồ thị phụ tải 0,5đ

M(Nm) 140

100
80
70
55
50 0,5

t(s)
25 37 52 92 99 114
b Chọn động cơ có Pđm = 7kW; nđm = 750v/ph; Kqt =2,2; Y/∆-380/220V có hợp lý không? 1,5đ

Mñt 
M t 2
i i

t i
0,25
55  25  1002 12  502 15  802  40  1402  7  702 15
2

25  12  15  40  7  15
 78, 35(Nm)
PđmĐC 7
M đmĐC   9550   9550  89( Nm) 0.25
nđm 750
Ta thấy MđmĐC≥Mđt
Kqt M đm  2,2  89  196( Nm)
M c max  140( Nm)
0.5
Ta thấy Kqt M đm  M c max
Vậy chọn động cơ trên là hợp lý 0.5

Trường CĐKT Cao Thắng, ngày … tháng … năm 2018


THÔNG QUA BỘ MÔN

You might also like