Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Ôn tập hữu cơ hoá 9

Câu 1:Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2:Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 4: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 5:Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 6:Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 6:Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
Câu 7:Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon (A) thu được H2O và 13,2 gam CO2. Công thức phân tử
của (A) là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8.
Câu 8:Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Câu 9: Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 10:Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng với clo ?
A. C6H6 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4
Câu 11:Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro.
C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước.
Câu 12:Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là
A. metan. B. benzen. C. etilen. D. axetilen.
Câu 13:Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây để
được hỗn hợp nổ ?
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
Câu 14:Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.
Câu 15:Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.
Câu 16:Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là
A. CH4 + Cl2 → CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl.
C. CH4 + Cl2 → CH2 + 2HCl. D. 2CH4 + Cl2 → 2CH3Cl + H2.
Câu 17:Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân
tử hiđrocacbon đó là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 18:Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng
A. nước brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd AgNO3/NH3 dư. D. nước vôi trong dư.
Câu 20:Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích
hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Hiđrocacbon đó là
A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C3H6.
Câu 21:Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và khí
cacbonic ?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư. B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4. D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brôm dư.
Câu 22:Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23:Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua.
Câu 24:Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là
A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 8,96 lít.
Câu 25:Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là
A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít.
Câu 26:Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam khí metan, dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư.
Khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 10 gam.
Câu 27: Thể tích không khí (chứa 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan

A. 8,96 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 17,92 lít.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 (đktc) thu được 16,2 gam nước. Thành
phần phần trăm theo thể tích của khí CH4 và H2 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 60% và 40%. B. 80% và 20%. C. 50% và 50%. D. 30% và 70%.
Câu 29: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 30: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1.
Câu 31:Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 32:Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là
A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi. B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi.
C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi. D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi.
Câu 33: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp. D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 34:Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là
A. dd brom. B. dd phenolphtalein. C. dd axit clohidric. D. dd nước vôi trong.
Câu 35:Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy.
Câu 36:Tính chất vật lý của khí etilen
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 37:Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cháy với khí oxi. B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 38:Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 39: Thể tích không khí (VKK = 5VO2 ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí etilen ở đktc là
A. 12 lít. B. 13 lít. C. 14 lít. D. 15 lít.
Câu 40:Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2
sinh ra là
A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam.
Câu 41:Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là
A. 0,7 gam. B. 7 gam. C. 1,4 gam. D. 14 gam.
Câu 42: Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4
gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 50 % ; 50%. B. 40 % ; 60%. C. 30 % ; 70%. D. 80 % ; 20%.
Câu 43:Đốt cháy hoàn toàn 25 cm3 một hỗn hợp gồm metan và etilen thì cần 60 cm3 oxi ( các khí đo ở
đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 60% ; 40%. B. 50% ; 50%. C. 40% ; 60%. D. 30% ; 70%.
Câu 44:Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch
brom tham gia phản ứng là
A. 160 gam. B. 1600 gam. C. 320 gam. D. 3200 gam.
Câu 45:Cho 2,24 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 0,1M. Thể tích dung dịch
brom tham gia phản ứng là
A. 2 lít. B. 1,5 lít. C. 1 lít. D. 0,5 lít.
Câu 46. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số…… và được sắp xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần.
A. lớp electron. B. electron lớp ngoài cùng.
C. proton . D. electron.
Câu 47. Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số…… bằng nhau được xếp thành cột theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. lớp electron. B. electron lớp ngoài cùng.
C. proton . D. electron.
Câu 48. Nhóm II gồm các nguyên tố……, nguyên tử của chúng đều có ……. lớp ngoài cùng. Tính kim
loại của các nguyên tố ………..
A. phi kim, 2 electron, tăng dần. B. kim loại, 2 electron, giảm dần.
C. phi kim, 2 electron, giảm dần. . D. kim loại, 2 electron, tăng dần.
Câu 49. Nhóm VII gồm các nguyên tố……, nguyên tử của chúng đều có ……. lớp ngoài cùng. Tính phi
kim của các nguyên tố ………..
A. phi kim, 2 electron, tăng dần. B. kim loại, 2 electron, giảm dần.
C. phi kim, 2 electron, giảm dần. . D. kim loại, 2 electron, tăng dần.
Câu 50. Dãy nào chỉ gồm các hợp chất hữu cơ?
A. KHCO3, NaCl, NaHCO3. B. C2H4, C4H10, C2H6O.
C. C2H4, CaCO3, C4H10. D. C2H6O, NaCl, C2H3O2Na.
Câu 51. Liên kết đôi dễ tham gia phản ứng nào sau đây?
A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng hóa hợp
Câu 52. Phản ứng hóa học đặc trưng của etilen là phản ứng
A. phân hủy. B. cộng. C. hóa hợp. D. thế
Câu 53. Nguyên tố B có điện tích hạt nhân bằng 9+, có 2 lớp electron, có 7e ở lớp ngoài cùng. Hãy cho
biết vị trí của nguyên tố B?
A. B thuộc ô 8, chu kì 2, nhóm VII. B. B thuộc ô 8, chu kì 3, nhóm VII.
C. B thuộc ô 9, chu kì 2, nhóm VII. D. B thuộc ô 9, chu kì 3, nhóm VII.
Câu 54. Biết nguyên tố X có số hiệu là 11, chu kì 3, nhóm I. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử và tính chất
của nguyên tố X?
A. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e, X là kim loại mạnh.
B. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 11e, X là kim loại mạnh.
C. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e, X là phi kim mạnh.
D. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 11e, X là phi kim mạnh.
Câu 55. Tính chất vật lí của cả metan và etilen là
A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 56. Công thức nào dưới đây viết đúng kí hiệu của etien?
A B C D

Câu 57. Để phản ứng giữa khí metan và clo xảy cần có
A. bột sắt xúc tác. B. ánh sáng. C. nhiệt độ. D. axit xúc tác.
Câu 58. CH4 và C2H4 giống nhau ở phản ứng nào sau đây?
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng trùng hợp
C. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro D. tham gia phản ứng cháy với oxi.
Câu 59. Dãy các chất nào sau đây là muối axit ?
A. NaHCO3, BaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, MgCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3.
Câu 60. Dãy gồm các muối đều tan trong nước là
A. CaCO3, MgCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3. B. CaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3.
C. CaCO3, Na2CO3, NaHCO3, MgCO3. D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3.
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. Hãy sắp xếp các chất sau: C2H4, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaCl, NaHCO3, C2H3O2Na vào các cột
thích hợp trong bảng sau:
HỢP CHẤT HỮU CƠ
HỢP CHẤT VÔ CƠ
Hiđrocacbon Dẫn xuất hiđrocacbon

Câu 3. Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hoá học:
a) Metan, etilen, cacbon đioxit.
b) Etilen, cacbon đioxit, lưu huỳnh đioxit.
c) Metan, etilen, lưu huỳnh đioxit.
Câu 4. Viết công thức cấu tạo dạng mạch thẳng của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: CH 3Br,
CH4O, C2H6, C2H5Br, C3H7Cl, C3H6
Câu 5. Đốt cháy 3,36l khí etien thì cần phải dùng bao nhiêu lít oxi, bao nhiêu lít không khí chứa 20% thế
tích oxi? Biết thể tích các khí đo ở đktc.
Câu 6. Cho 5,6 lít hỗn hợp gồm C2H4 và CH4 đi qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình brom
nặng thêm 5,6g. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp?
Câu 7. Cho 3 lít hỗn hợp etilen và metan (đktc) vào dung dịch nước brom, dung dịch brom nhạt màu,
người ta thu được 1,7 gam đibrometan.
a) Tính khối lượng brom tham gia phản ứng.
b) Xác định thành phần % thể tích hỗn hợp đầu.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 23 gam hợp chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 27 gam H2O. Xác định
công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 46.

You might also like