Professional Documents
Culture Documents
1 Dan Truyen TK
1 Dan Truyen TK
TW Ngoại biên
1
VAI TRÒ HỆ TKTV
2
Sự dẫn truyền TK
- Hệ thần kinh: gồm nhiều mạng rộng lớn các tế bào TK
(neuron) được kết nối với nhau một cách tinh vi
- Sự truyền đạt thông tin giữa các neuron được thực hiện nhờ
các chất hoá học được phóng thích ở tận cùng TBTK qua khe
synap và đến tương tác với các thụ thể trên bề mặt của màng
neuron.
- Sự tương tác giữa các chất hoá học và thụ thể gây ra các thay
đổi về điện thế và sau đó thay đổi sinh hoá trong neuron, cơ
quan hoặc tuyến tiếp nhận.
- Các loại neuron:
+ Neuron hướng tâm (cảm giác): dẫn xung TK về TKTW (não/tủy
sống)
+ Neuron trung gian
+ Neuron li tâm (vận động): dẫn xung TK từ TKTW đến cơ quan/
tuyến
3
Synap (Khớp TK)
- Neuron khác
- Receptor
4
Các chất dẫn truyền TK
- Aspartat - Glycin
- Glutamat - Alanin
- Cystein - GABA
- Ca2+ (đi vào) - K+ (đi ra)
- Serotonin - Serotonin
- Na+ (đi vào) - Cl- (đi vào)
- Acetylcholin - Acetylcholin
- Catecholamin - Catecholamin
- Histamin - Histamin
5
Chất dẫn truyền TK
6
PHÂN LOẠI CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN
HỆ CHOLINERGIC
Serin decarboxylase
Cholin N-methyl
Neuron cholinergic transferase
Acetyl-CoA
Cholin Acetyl
transferase
Acetylcholinesterase
Butyrylcholinesterase
tự do
7
Receptor Acetylcholin
CƠ QUAN
Loại Receptor TÁC DỤNG
PHÂN BỐ
- Hạch - Kích thích khử cực hạch
- Tim - Giảm co bóp tim
- Mạch - Giãn mạch máu
- Tăng [Ca2+]
SAR Acetylcholin
8
1. Các chất tương đồng Acetylcholin
NH2 NH2
Carbachol Bethanechol
- Tác dụng lên N mạnh hơn M - Tác dụng lên M mạnh
- Hấp thu thất thường - Ko tác dụng lên N
- Trị glaucom - Hấp thu ổn định
- Trị cứng cơ (BQ & TH)
9
1. Các chất tương đồng Acetylcholin
H2O/ H+ (OH-)
Esterase
Pilocarpin
- Alkaloid
- Chủ vận trực tiếp trên receptor M
- Cấu trúc rất khác Acetylcholin (tính base ở N dị vòng)
- 2 dẫn chất đều ko có tác dụng Bảo quản phù hợp
Muscarin
- Chiết từ nấm
- Chủ vận trên receptor M
10
ACETYLCHOLIN Clorid
1. Công thức Thử tinh khiết:
Cl- pH
Tạp bay hơi
Giảm k/l sau sấy
Cl-
2. Tính chất
- Bột/ tinh thể trắng, rất dễ tan và dễ bị thủy phân
trong nước
- Định tính: phổ IR, Cl-
- Định lượng: pp acid-base
Lưu ý:
- Kém bền vững & tác động kém chọn lọc
- Chỉ điều chế trước khi dùng (phẫu thuật mắt)
- Dùng trong PTN
ACETYLCHOLIN Clorid
3. Điều chế
11
PILOCARPIN HCl
1. Công thức: chiết từ lá Pilocarpus jaborandi Rutaceae
3. Chỉ định
- Chủ vận Muscarinic trực tiếp
- Vì độc nên thường chỉ dùng nhỏ mắt để trị tăng nhãn
áp, khô mắt, giãn đồng tử (dd 1%)
- Dùng uống khi bị khô miệng do xạ trị vùng đầu & cổ
Acetylcholinesterase
Butyrylcholinesterase
tự do
Cholinesterase
Acetylcholinesterase Butyrylcholinesterase
Phân bố TBTK/ synap/ hồng cầu Huyết tương
Bền vững Bền Kém bền
Bị bất hoạt Chậm Nhanh
Tái sinh Chậm Nhanh
Tính chính xác Tốt hơn Kém
Tần suất Thường xuyên Ít khi
12
2. Các chất kháng Acetylcholinesterase
13
Kháng Acetylcholinesterase thuận nghịch
Các aryl carbamat
Pyridostigmin Neostigmin
Physostigmin Rivastigmin
- Chọn lọc ở TKTW
- Ức chế ≥ 10h ức chế giả
không thuận nghịch
- Sự thủy phân này rất chậm so với thủy phân AChE acetyl hóa
- Chủ yếu chọn lọc trên AChE
- Có thể qua hàng rào máu não nên cho tác dụng TKTW
14
NEOSTIGMIN
1. Công thức
Thử tinh khiết:
Giảm k/l sau sấy
SO42-
Br-
2. Tính chất
- Bột/ tinh thể trắng. Dễ tan trong nước.
- Định tính: phổ IR, UV, Br-, fứ màu (thủy phân với NaOH
m-dimethylaminophenol + muối diazoni phẩm
màu azoic)
- Định lượng: pp mt khan (tính base)
3. Chỉ định
- Nhược cơ
- Mất trương lực cơ và bí tiểu sau phẫu thuật
- Giải độc các chất ức chế đối giao cảm co phế quản
Tacrin Donepezil
- Cấu trúc aminoacridin - Chọn lọc trên AChE ở não
- Điều trị Alzheimer điều trị Alzheimer & mất trí
- Độc tính trên gan - t½ dài & ít độc tính trên gan
15
Kháng Acetylcholinesterase không thuận nghịch
Các phosphor hữu cơ
Cơ chế tương tự aryl carbamat
Tốc độ thủy phân AChE phosphoryl hóa rất chậm
Qua được hàng rào máu não
Paraoxon
Malathion
Diclofenthion Sarin
Echothiophat Isoflurophat
16
Chất giải độc
17
Chất giải độc
18
3. Các chất đối vận Acetylcholin
Chất đối vận M
Atropin Scopolamin
- Chiết từ cây Belladon - Dẫn chất của Hyosyamin
- Kháng cholinergic điển hình - Cũng có ở cây Datura
- Có dạng (-) gọi là Hyoscyamin - Kháng cholinergic
- X : –COO hoặc O R3
- R1 & R2 : 1 là vòng thơm, 1 là vòng no/ không no / dị vòng
nhưng ko quá cồng kềnh thân dầu để gắn
vùng xung quanh receptor
- R3 : H, -OH, CH2OH, -CONH2 (có thể là thành phần hệ vòng)
- n : 2-4
- N : bậc 3 hay 4
- RN : -Me, Et, Pr, IsoPr
19
3. Các chất đối vận Acetylcholin
R3
DĐH
- N bậc 4: hấp thu kém qua dd-ruột tiêm
- N bậc 3: hấp thu tốt hơn RN : ether/ alcol qua hàng rào máu
não tác dụng TKTW (Parkinson)
- Chủ yếu chọn lọc M, rất ít tác dụng trên N
R3
20
Trihexyphenidyl
Ipratropium
Propanthelin Benztropin
Decamethonium bromid
- Mạch C (10-12): tối đa (ngắn hay dài hơn đều giảm td)
- Vị trí TD: synap thần kinh cơ, hạch tự trị (hexamethonium)
- Đặc điểm: khử cực màng sau khớp
- Gây đau cơ & có thể gây tai biến ngừng thở
21
3. Các chất đối vận Acetylcholin
Succinylcholin
- Ester: rất dễ bị thủy phân thời gian td ngắn
- Ứng dụng: sự khử cực nhanh nội soi, đặt nội khí quản
22
3. Các chất đối vận Acetylcholin
R2
R1
R3
Có nhân Steroid (Xem GT)
- R1 = alkyl ester
- R2 = methyl d/c phenyl
R1
R2
D/c Tetrahydroisoquinolin (Xem GT)
23
ATROPIN
1. Công thức 4. TDP
- Khô miệng, bí tiểu, rối
Thử tinh khiết: loạn thị giác, giảm hô hấp
- Tạp alkaloid liên quan
2. Tính chất
- Bột kết tinh trắng. Ít tan trong nước, tan trong cồn
- Định tính: phổ IR, SKLM, điểm chảy, ns quay cực, fứ Vitali (+
HNO3/to cắn + KOH/cồn tím)
- Định lượng: pp mt khan
24
TRIHEXYPHENIDYL .HCl
1. Công thức Thử tinh khiết:
- Tạp liên quan
- Ns quay cực
2. Tính chất
- Bột kết tinh trắng. Tan nhẹ trong nước, tan trong cồn
- Định tính: phổ IR, SKLM, Cl-
- Định lượng: pp acid-base đo thế (tính acid)
3. Chỉ định
- Bệnh Parkinson
- Giảm triệu chứng ngoại tháp do thuốc phenothiazin
4. TDP
- Giống Atropin
- Gây RL tâm thần, RLTH
25
PHÂN LOẠI
26
CƠ CHẾ CHUYỂN HÓA CATECHOLAMIN
27
Receptor CƠ QUAN
TÁC DỤNG
giao cảm PHÂN BỐ
- Cơ trơn (bàng quang, hệ - Co
α1 tiêu hóa, mắt) + ĐM&TM
- Mắt - Giãn đồng tử (co cơ mống mắt)
- Synap - Ức chế phóng thích Norepinephrin
- Cơ trơn - Co
α2 - Thận + MM thận - Giảm tiết Renin & Aldosterol nhưng
co mạch
- Synap - Ức chế phóng thích Norepinephrin
- Cơ tim - Tăng nhịp, co bóp, tăng tốc độ dẫn
β1 truyền nhĩ thất
- Thận - Tăng tiết Renin nhưng giảm Insulin
- Mô mỡ - Tăng phân giải mỡ
- Cơ trơn (- da & não) - Giãn
- Phổi + MM phổi - Giãn
β2 - Gan - Tăng phân giải Glycogen
- Mắt - Giãn đồng tử (co cơ thể mi)
Catecholamin
- R = H : Nor-epinephrin
R - R = CH3 : Epinephrin
- R = -CH(CH3)2 : Isoprenalin
Catechol
R1
R2 - R1 = R2 = H : Dopamin
- R1 = CH3
- R2 = -(CH2)3C6H4OH : Dobutamin (β1)
28
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM PHENYLETHYLAMIN
R - R = -CH(CH3)2 : Orciprenalin
- R = -C(CH3)3 : Terbutalin (β2)
- R = -C2H3 (CH3)C6H5 : Fenoterol
3’ , 5’ diphenol
- R1 = H
- R2 = CH3 : Phenylephrin
R2
R1 - R1 = CH3
- R2 = H : Metaraminol
Meta phenolic
29
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM PHENYLETHYLAMIN
R R = -C(CH3)3 : Salbutamol
R= : Salmefamol
Para phenolic
R= : Salmeterol
R1 - R1 = OH
- R2 = OH : Ephedrin/ Pseudoephedrin
R2
- R1 = OH
- R2 = H : Phenylpropanolamin (chán ăn)
Không chứa –OH phenol
- R1 = H
- R2 = H : Amphetamin
30
SAR
R3
R1
R4
R2
Vòng Phenyl
- R4 = H: tác dụng trực tiếp lẫn gián tiếp (Ephedrin)
- R4 = H & R2 = R3 OH : tác dụng TKTW (thân dầu qua hàng
rào máu não) (Amphetamin)
- R4 = OH (3’): mất hoạt tính trên thụ thể β, hoạt tính trên α giảm
(Phenylephrin)
- R4 = 2 nhóm OH (3’ , 4’): hoạt tính tốt trên cả α và β, nhưng dễ
bị COMT phân hủy uống hay tiêm đều cho SKD thấp
SAR
R3
R1
R4
R2
Vòng Phenyl
- R4 = 2 nhóm OH (3’ , 5’): hoạt tính chọn lọc trên β2 & không bị
chuyển hóa bởi COMT nên có thể uống (Terbutalin)
- R4 = nhóm khác (- CH2OH) & OH: hoạt tính chọn lọc trên β2 &
giảm bị chuyển hóa bởi COMT nên có thể uống. Kết hợp R1 dài
sẽ kéo dài tác dụng (Salmeterol)
31
SAR
R3
R1
R4
R2
Mạch ethyl
- R3 = OH: hoạt tính trực tiếp trên cả α và β và tốt nhất nếu cấu
hình là R
- R2 = Me, Et: giảm tốc độ chuyển hóa do MAO nhưng vẫn bị
COMT tác động
SAR
R3
R1
R4
R2
- R1 càng dài & nhánh: càng tăng hoạt tính trên β & giảm trên α
32
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM IMIDAZOLIN
IMIDAZOLIN
Naphazolin Tetrahydrozolin
Oxymetazolin Xylometazolin
IMIDAZOLIN
SAR
- Tác dụng: chủ vận trên α
- Khung phenylethylamin: vẫn giữ được
- Thế Meta/ Para của Phenyl dài thân dầu: tăng chọn lọc trên α1
do giảm ái lực trên α2
33
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM IMIDAZOLIN
AMINOIMIDAZOLIN
Clonidin Brimonidin
2. Tính chất
- Bột kết tinh trắng, ít tan trong nước, alcol.
- Định tính: phổ IR, UV
- Định lượng: phổ UV, pp mt khan
- Tính base: fứ với acid muối tan, fứ với acid phosphotungstic/
acid phosphomolypdic tủa
- Tính khử (diphenol, amin):
+ Dễ bị oxh bởi kim loại, ás, không khí ẩm, nhiệt độ màu đỏ
nhạt (adrenochrom) nâu (melanin) muối sulfit bảo vệ
+ Bị oxh bởi dd Fehling, dd AgNO3/NH4OH: tạo kim loại/ oxyd k/l
+ fứ Vulpian: dd + FeCl3 màu xanh + NH4OH màu đỏ
+ fứ với Iod (pH=3,5): nor-adrenalin ko fứ nhưng adrenalin và
isoprenalin màu đỏ nâu
34
NOR-ADRENALIN - ADRENALIN - ISOPRENALIN
Thử tinh khiết
- Giảm kl do sấy
- Độ quay cực riêng
- Tro sulfat
- Giới hạn lẫn nhau
- Sản phẩm oxy hóa (Adrenalon; Nor-adrenalon)
Màu đỏ
4. Chỉ định
- Sử dụng dạng đồng phân tả triền
- Nor-adrenalin:
• Cường giao cảm trực tiếp, chủ yếu trên α và β1, yếu trên β2
co mạch ngoại biên THA (dùng khi shock)
• Không IV nhanh, ko IM và SC có thể gây hoại tử do co
mạch lâu; chỉ dùng dạng truyền nhỏ giọt trong dd Glucose.
- Isoprenalin:
• Cường giao cảm trực tiếp trên β tăng nhịp & sức co bóp cơ
tim, giãn mạch, giãn phế quản nhanh & mạnh, giảm tiết dịch
hộ hấp Trị hen suyễn (ngậm dưới lưỡi, khí dung), loạn
nhịp chậm, nghẽn nhĩ thất (tiêm truyền chậm)
35
NOR-ADRENALIN - ADRENALIN - ISOPRENALIN
4. Chỉ định
- Sử dụng dạng đồng phân tả triền.
- Adrenalin:
• Cường giao cảm trực tiếp trên cả α và β nhưng ưu thế hơn
trên β khi ở liều thấp làm tim đập nhanh & mạnh + co
mạch tạng & mạch da + giãn mạch phổi & mạch cơ vân HA
tăng nhanh (dùng pp tráng bơm tiêm 1/10mg IM, SC hoặc IV
khi cần) nhưng HA tối thiểu tăng nhẹ. IV hoặc tiêm truyền
hay tiêm trực tiếp vào tim khi ngừng tim.
• Tác dụng khác:
- Giãn phế quản hen nặng (SC), viêm khí quản (khí dung)
- Giảm trương lực ruột & giảm tiết dịch ruột chảy máu tiêu
hóa (tiêm vào nơi chảy máu)
- Giảm co cơ tử cung kết hợp với thuốc tê
- Giãn đồng tử glaucom (nhỏ mắt)
- Giảm đau và mau liền sẹo trong Herpes simplex (bôi)
1. NH3
H2, Ni 2. NH2CH3
Raney
3. NH2CH(CH3)2
Các catecholamine sẽ tiếp tục được kết tinh phân đoạn với acid
tartaric để thu dạng tả triền có tác dụng
36
PHENYLEPHRIN
1. Công thức
Thử tinh khiết
- Độ trong & màu
- Giảm kl do sấy
- Độ quay cực riêng
2. Tính chất
- Định tính: phổ IR, SKLM, fứ màu (tạo phức với CuSO4/HCl cho
màu tím
- Định lượng: pp mt khan đo thế
3. Chỉ định
- Tác động trực tiếp trên α, ít qua hàng rào máu não nên kém
trên TKTW chủ yếu tác dụng ở mạch ngoại biên (nhóm m-OH)
giảm xung huyết (dd nhỏ mũi, uống), giãn đồng tử (nhỏ mắt)
- IV chậm trong gây tê tủy sống để nâng HA
- Kéo dài tác dụng của thuốc tê bề mặt, phối hợp trị hen
PHENYLEPHRIN
4. Điều chế
AlCl3, HCl
+
H2, Ni
Raney
37
EPHEDRIN
1. Công thức
2. Tính chất
- Dạng D, L sẽ có thể chất và độ tan khác nhau
- Không có –OH phenol: nhân thơm bền
- 2 C bất đối: 4 đồng phân quang học (trans là Pseudoephedrine)
- Định tính: phổ IR, SKLM, fứ màu (tạo phức màu tím khi fứ với
CuSO4/HCl, tạo benzaldehyd có mùi hạnh nhân khi fứ
với ferricyanid/NaOH)
- Định lượng: pp acid-base hoặc mt khan
EPHEDRIN
3. Chỉ định
- Tác động trực tiếp yếu trên α và β và tác dụng gián tiếp là làm tăng
phóng thích các chất dẫn truyền (qua hàng rào máu não 1 phần)
kích thích TKTW, giải độc chất ức chế TKTW (morphin, barbituric)
- Pseudoephedrin tác dụng ở TKTW kém hơn Ephedrin
- Chủ yếu làm co mạch, co cơ trơn và giãn phế quản giảm xung
huyết TMH (uống), chữa hen
- Giãn cơ bang quang (α1) trị tiểu ko kiểm soát ở người già & TE
4. Điều chế
38
PHENYLPROPANOLAMIN .HCl
1. Công thức
Thử tinh khiết
- Độ trong & màu
- Giới hạn acid-kiềm
- Giới hạn sp oxh
- Giảm kl do sấy
- Tạp liên quan
2. Tính chất
- Bột kết tinh trắng, dễ tan trong nước & alcol
- Không có –N-methyl: tính kiềm yếu
- Định tính: phổ IR, SKLM, điểm chảy
- Định lượng: pp mt khan
PHENYLPROPANOLAMIN .HCl
3. Chỉ định
- Giống Ephedrin
- Không có –N-methyl giảm tính thân dầu (ít qua hang rào máu
não) + không có tác động trên 2 giảm xung huyết TMH (uống),
chữa hen & trị tiểu ko kiểm soát ở người già & TE
- Có thể gây chán ăn, làm THA kịch phát
4. Điều chế
39
NAPHAZOLIN hydroclorid
1. Công thức Thử tinh khiết
- Độ trong & màu
- Giới hạn acid-kiềm
- Giảm kl do sấy
- Tạp liên quan
2. Tính chất
- Bột kết tinh trắng, dễ tan trong nước & alcol
- Định tính: phổ IR, UV, Cl-
- Định lượng: pp acid-base
3. Chỉ định
- Tác động trực tiếp mạnh chủ yếu trên α
- Tác dụng co mạch ngoại vi + kéo dài khi tiếp xúc với chất nhầy
giảm xung huyết mũi, kết mạc (nhỏ mũi)
- Kéo dài tác dụng của thuốc tê
40
Ergotamin
Ergometrin
- Tác dụng kích thích nhưng
- Tác dụng gây co tử cung
ở liều cao ức chế (co tĩnh
mạnh và kéo dài hơn
mạch nhưng giãn nhẹ động
oxytocin
mạch)
- trị chảy máu tử cung sau
- Trị và phòng đau nửa đầu
đẻ do tử cung mất trương
hoặc đau đầu do vận mạch
lực hoặc co hồi không tốt
- Trị HHA tư thế
THUỐC GÂY TÊ
41
ĐỊNH NGHĨA
Tác dụng làm giảm hoặc biến mất tạm thời các
kích thích (phong bế) hoặc các dẫn truyền TK mà
không làm mất ý thức
Làm mất cảm giác tạm thời ở một phần cơ thể mà
không ảnh hưởng đến vận động
Ưu điểm:
+ Kéo dài tác dụng giảm đau
+ Duy trì sự tỉnh táo do không bị giảm sút trí nhớ
+ Giảm sự mất máu
+ Giảm bớt một số tác dụng phụ khác của thuốc mê
CÁC PP GÂY TÊ
Gây tê bề mặt (nơi tiếp xúc)
Gây tê đường tiêm
- Gây tê tại chỗ (tiêm thấm từng lớp): da mô/cơ đầu
mút TK cảm giác (phẫu thuật nhỏ, RHM…)
- Gây tê vùng:
+ Gây tê tủy sống (dẫn truyền): khoang dưới nhện
dịch não tủy tủy sống ức chế dẫn truyền đến các
rễ thần kinh
+ Gây tê ngoài màng cứng: khoang ngoài màng cứng
Phong
bế ức chế dẫn truyền từ các rễ thần kinh
+ Gây tê TK: vùng có thân TK ức chế xung động của
đoạn TK đó vùng TK chi phối mất cảm giác
+ Ngoài ra còn có gây tê trong xương, gây tê mạch máu
(tại chỗ)…
42
SAR COCAIN
43
SAR
44
PHÂN LOẠI
Ether Ester Amid
Procain Lidocain
Cấu
trúc
Quinisocain
Tetracain Bupivacain
- Chủ yếu để giảm - Dễ bị thủy phân bởi ChE có - Chuyển hóa rất ít ở
đau bề mặt ở gan và máu td ngắn gan do liên kết amid
Đặc bền hơn
- Chuyển hóa thành PABA và
điểm
dẫn chất dễ gây dị ứng và
nhiễm trùng
45
46
- Bình thường:
[Na+] ngoài màng > 10 lần [Na+] trong
TB
[K+] trong TB > 35 lần [K+] ngoài
- Kích thích (xung
màng
động):
[Cl-] trong TB > 25 lần [Cl-] ngoài
màng • Kênh Na mở & kênh K
đóng Na+ đi vào & K+
ko đi ra điện thế TB
dương (khử cực)
• Kênh Na đóng & kênh K
mở lại K+ đi ra từ từ
điện thế TB dương ít
lại sau đó kênh về bt
• Khi đó bơm Na+/K+-
ATPase sẽ đẩy Na+ đi ra
Các thuốc chẹn các kênh Na bằng cách ngăn chặn từ bên
trong tế bào của kênh bao gồm:
Thuốc gây tê tại chỗ
Các thuốc chống loạn nhịp loại I
Một số thuốc chống co giật
47
CƠ CHẾ GÂY TÊ
Thuốc tê gắn vào receptor của kênh Na+ ở mặt trong của
màng (dạng cation lưỡng cực) hoặc gắn vào vùng lipid xung
quanh kênh (dạng không tích điện) làm biến dạng kênh
ngăn cản Na+ đi vào TB TB không khử cực được.
Ngoài màng
Tb + H+ TbH+
Tb
2
1’
Trong màng Receptor của thuốc tê
Tb + H+ Tb H+
48
MỘT SỐ TÁC DỤNG
- Xem GT
- Lưu ý: Lựa chọn thuốc tê thường dựa vào khoảng thời
gian tác dụng cần có:
+ Procain (1) có hoạt tính ngắn.
+Lidocain (4), Cocain có tác động trung bình.
+ Tetracain, Bupivacain (16) có thời gian tác dụng dài
và hiệu lực mạnh
+ Benzocain chỉ dùng gây tê bề mặt
+ Ethyl clorid gây tê do bay hơi nhanh, thu nhiệt làm
lạnh các đầu mút dây TK (khí hóa lỏng)
49
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Dị ứng
- Rối loạn dẫn truyền cơ tim
- Tiêm vào vùng viêm, nhiễm trùng. (pH thấp & tăng VK)
- Tiêm sai kỹ thuật
- Không đưa vào các mô được nuôi dưỡng bằng mạch máu
tận cùng vì có thể gây hoại tử do co mạch kéo dài (đặc
biệt khi có phối hợp với thuốc gây co mạch)
PROCAIN
1. Công thức • Thử tinh khiết
– Độ tan
– pH
.HCl
– Kim loại nặng
– Tạp 2,6-dimethyl anilin
2. Tính chất
- Định tính: phổ IR, điểm chảy, fứ màu (diazo hóa, mất màu
KMnO4), Cl-
- Định lượng: pp đo nitrit
3. Chỉ định
- Gây tê tiêm thấm, tủy sống (pha loãng & tiêm chậm)
- Không gây tê bề mặt do bị bất hoạt nhanh hơn tác dụng
* Lưu ý:
Cấu trúc PABA dễ gây dị ứng không dùng cho hen và
Sulfamid
TDP: Dị ứng da, huyết áp giảm, sốt, viêm da
50
PROCAIN
4. Điều chế
LIDOCAIN
1. Công thức .HCl • Thử tinh khiết
– Độ tan
Cản trở không gian
– Cl-
bảo vệ nhóm amid
– Kim loại nặng
– Tạp 2,6-dimethyl anilin
2. Tính chất
- Định tính: phổ IR, điểm chảy, fứ màu (tạo phức xanh với
CoNO3, tạo tủa với acid picric)
- Định lượng: pp mt khan (tính kiềm)
3. Chỉ định
- Gây tê bề mặt và đường tiêm đều được (có thể phối hợp với
Adrenalin để tác dụng nhanh & kéo dài)
- Loạn nhịp thất (phẫu thuật và nhồi máu cơ tim)
* Lưu ý:
Bị dealkyl oxy hóa ở gan tạo Glycin xylidid độc TK co giật, ảo
giác, mất phương hướng
Ngủ gà, hoa mắt, chóng mặt, co giật,ảo giác
51
LIDOCAIN
4. Điều chế
52
BUPIVACAIN
1. Công thức • Thử tinh khiết
.HCl – Độ tan
– pH
– Kim loại nặng
2. Tính chất – Tạp 2,6-dimethyl anilin
- Định tính: phổ IR, Cl-
- Định lượng: pp acid-base đo thế (tính kiềm)
3. Chỉ định
- Gây tê vùng hoặc tủy sống
- Khởi tê chậm nhưng lâu, mạnh
* Lưu ý:
Loạn nhịp thất nặng
Ức chế cơ tim – kênh Na+
Ức chế trung tâm vận mạch
BUPIVACAIN
4. Điều chế
53