Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 53

THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN

SỰ DẪN TRUYỀN TK

Thành phần của Hệ thần kinh

Hệ thần kinh

TW Ngoại biên

Động vật Thực vật


(vận động) (sinh dưỡng)

Giao cảm Đối giao cảm

1
VAI TRÒ HỆ TKTV

 Điều hòa các chức năng cơ bản của cơ thể


 Mang tính sống còn
 Hoạt động không theo ý muốn (tự trị)
 Trung khu → hạch → dây & đám rối → cơ quan

2
Sự dẫn truyền TK
- Hệ thần kinh: gồm nhiều mạng rộng lớn các tế bào TK
(neuron) được kết nối với nhau một cách tinh vi
- Sự truyền đạt thông tin giữa các neuron được thực hiện nhờ
các chất hoá học được phóng thích ở tận cùng TBTK qua khe
synap và đến tương tác với các thụ thể trên bề mặt của màng
neuron.
- Sự tương tác giữa các chất hoá học và thụ thể gây ra các thay
đổi về điện thế và sau đó thay đổi sinh hoá trong neuron, cơ
quan hoặc tuyến tiếp nhận.
- Các loại neuron:
+ Neuron hướng tâm (cảm giác): dẫn xung TK về TKTW (não/tủy
sống)
+ Neuron trung gian
+ Neuron li tâm (vận động): dẫn xung TK từ TKTW đến cơ quan/
tuyến

3
Synap (Khớp TK)

- Neuron khác
- Receptor

4
Các chất dẫn truyền TK

A.A A.A sinh học Peptid Khác


Glutamat Dopamin Endorphin ….
GABA Adrenalin (Epinephrin) Vasopressin
… Noradrenalin (NE) Somatostatin
Serotonin …
Acetylcholin
Histamin

CƠ CHẾ DẪN TRUYỀN TK

CHẤT DẪN TRUYỀN KÊNH ION

Kích thích Ức chế


Kích thích Ức chế [tăng (+) [giảm (+)
 khử cực]  tái cực]

- Aspartat - Glycin
- Glutamat - Alanin
- Cystein - GABA
- Ca2+ (đi vào) - K+ (đi ra)
- Serotonin - Serotonin
- Na+ (đi vào) - Cl- (đi vào)
- Acetylcholin - Acetylcholin
- Catecholamin - Catecholamin
- Histamin - Histamin

5
Chất dẫn truyền TK

 Giữ lại tại synap để thu hồi


 Phân hủy bởi các enzyme trong cơ thể

THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ


CHOLINERGIC

6
PHÂN LOẠI CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN
HỆ CHOLINERGIC

 Thuốc chủ vận cholinergic (cường đối giao cảm)


 Acetylcholin
 Tương đồng acetylcholine
 Kháng cholinesterase thuận nghịch & không thuận
nghịch

 Thuốc đối vận cholinergic (ức chế đối giao cảm)


 Trên Muscarinic
 Trên Nicotinic

Serin decarboxylase

Cholin N-methyl
Neuron cholinergic transferase

Acetyl-CoA

Cholin Acetyl
transferase

Acetylcholinesterase

Butyrylcholinesterase
tự do

7
Receptor Acetylcholin
CƠ QUAN
Loại Receptor TÁC DỤNG
PHÂN BỐ
- Hạch - Kích thích khử cực hạch
- Tim - Giảm co bóp tim
- Mạch - Giãn mạch máu

- Cơ trơn - Co thắt cơ trơn


M
5 loại - Tuyến - Tăng tiết ở tuyến
(Muscarinic)
- Mắt - Co đồng tử
- TKTW - Giảm [cAMP]

- Tăng [Ca2+]

- Hạch - Kích thích khử cực hạch


N Nhiều - Tủy thượng thận - Tăng tiết Catecholamin
(Nicotinic) loại
Sợi nối thần kinh cơ - Co cơ vân

SAR Acetylcholin

 Amin bậc 4: tan tốt trong nước  hấp thu kém


qua màng lipid
 Ester: dễ bị thủy phân do acid/ base hay enzym

8
1. Các chất tương đồng Acetylcholin

Nhóm amoni bậc 4 Nhóm ethylene Nhóm acyloxy


Tích (+) mới có tác dụng ≤ 5C hoạt tính tối đa R > Me  đối vận
- Thay R = amin  hạn
Thêm Me vào nhánh
chế thủy phân  uống
 Methacholin (hít)
Thay Me = Et  đối vận (Carbachol &
chẩn đoán hen  chọn
Bethanechol) trị bí tiểu
lọc M
 chọn lọc M
Thay Me = HC dài  mất
tác dụng

1. Các chất tương đồng Acetylcholin

NH2 NH2

Carbachol Bethanechol
- Tác dụng lên N mạnh hơn M - Tác dụng lên M mạnh
- Hấp thu thất thường - Ko tác dụng lên N
- Trị glaucom - Hấp thu ổn định
- Trị cứng cơ (BQ & TH)

9
1. Các chất tương đồng Acetylcholin

H2O/ H+ (OH-)

Esterase

Pilocarpin
- Alkaloid
- Chủ vận trực tiếp trên receptor M
- Cấu trúc rất khác Acetylcholin (tính base ở N dị vòng)
- 2 dẫn chất đều ko có tác dụng  Bảo quản phù hợp

1. Các chất tương đồng Acetylcholin

Muscarin
- Chiết từ nấm
- Chủ vận trên receptor M

10
ACETYLCHOLIN Clorid
1. Công thức Thử tinh khiết:
Cl-  pH
 Tạp bay hơi
 Giảm k/l sau sấy
 Cl-
2. Tính chất
- Bột/ tinh thể trắng, rất dễ tan và dễ bị thủy phân
trong nước
- Định tính: phổ IR, Cl-
- Định lượng: pp acid-base

Lưu ý:
- Kém bền vững & tác động kém chọn lọc
- Chỉ điều chế trước khi dùng (phẫu thuật mắt)
- Dùng trong PTN

ACETYLCHOLIN Clorid

3. Điều chế

11
PILOCARPIN HCl
1. Công thức: chiết từ lá Pilocarpus jaborandi Rutaceae

Epime hóa tạo


Isopilocarpin Thử tinh khiết:
không hoạt  Tạp alkaloid
tính  Giảm k/l sau sấy
.HCl
2. Tính chất
- Bột/ tinh thể trắng, hút ẩm. Rất tan trong nước.
- Định tính: phổ IR, Cl-, điểm chảy, ns quay cực
- Định lượng: pp mt khan (tính base)

3. Chỉ định
- Chủ vận Muscarinic trực tiếp
- Vì độc nên thường chỉ dùng nhỏ mắt để trị tăng nhãn
áp, khô mắt, giãn đồng tử (dd 1%)
- Dùng uống khi bị khô miệng do xạ trị vùng đầu & cổ

2. Các chất kháng Acetylcholinesterase

Acetylcholinesterase

Butyrylcholinesterase
tự do

Cholinesterase
Acetylcholinesterase Butyrylcholinesterase
Phân bố TBTK/ synap/ hồng cầu Huyết tương
Bền vững Bền Kém bền
Bị bất hoạt Chậm Nhanh
Tái sinh Chậm Nhanh
Tính chính xác Tốt hơn Kém
Tần suất Thường xuyên Ít khi

12
2. Các chất kháng Acetylcholinesterase

2. Các chất kháng Acetylcholinesterase

Thay bằng nhóm chức khác (Phosphat, Carbamyl)


 liên kết này bền hơn

13
Kháng Acetylcholinesterase thuận nghịch
Các aryl carbamat

Pyridostigmin Neostigmin

Physostigmin Rivastigmin
- Chọn lọc ở TKTW
- Ức chế ≥ 10h  ức chế giả
không thuận nghịch

Kháng Acetylcholinesterase thuận nghịch


Các aryl carbamat

- Sự thủy phân này rất chậm so với thủy phân AChE acetyl hóa
- Chủ yếu chọn lọc trên AChE
- Có thể qua hàng rào máu não nên cho tác dụng TKTW

14
NEOSTIGMIN
1. Công thức
Thử tinh khiết:
 Giảm k/l sau sấy
 SO42-
Br-

2. Tính chất
- Bột/ tinh thể trắng. Dễ tan trong nước.
- Định tính: phổ IR, UV, Br-, fứ màu (thủy phân với NaOH 
m-dimethylaminophenol + muối diazoni  phẩm
màu azoic)
- Định lượng: pp mt khan (tính base)

3. Chỉ định
- Nhược cơ
- Mất trương lực cơ và bí tiểu sau phẫu thuật
- Giải độc các chất ức chế đối giao cảm  co phế quản

Kháng Acetylcholinesterase thuận nghịch

Các chất khác

Tacrin Donepezil
- Cấu trúc aminoacridin - Chọn lọc trên AChE ở não 
- Điều trị Alzheimer điều trị Alzheimer & mất trí
- Độc tính trên gan - t½ dài & ít độc tính trên gan

15
Kháng Acetylcholinesterase không thuận nghịch
Các phosphor hữu cơ
 Cơ chế tương tự aryl carbamat
 Tốc độ thủy phân AChE phosphoryl hóa rất chậm
 Qua được hàng rào máu não

Paraoxon

Malathion

Diclofenthion Sarin

Kháng Acetylcholinesterase không thuận nghịch


Các phosphor hữu cơ

Echothiophat Isoflurophat

16
Chất giải độc

- Pralidoxim loại bỏ nhóm phosphoryl ra khỏi cholinesterase mới bị


ức chế (chủ yếu ở chỗ nối thần kinh - cơ) bằng cách tạo nên một
phức hợp oxim và làm enzym hoạt động trở lại để hủy acetylcholin
tích lũy.
- Pralidoxim cũng làm chậm quá trình thoái hóa của phức hợp
cholinesterase phosphoryl hóa thành dạng không có khả năng tái
hoạt động  dùng pralidoxim sớm trong vòng 24 giờ sau khi bị
ngộ độc phospho hữu cơ.
- Pralidoxim có tác dụng quan trọng nhất là làm cơ hô hấp hết liệt.
Vì pralidoxim ít có hiểu quả làm giảm ức chế trung tâm hô hấp nên
bao giờ atropin cũng được dùng đồng thời để ngăn chặn tác dụng
của acetycholin tích lũy ở vị trí đó.

Chất giải độc

17
Chất giải độc

3. Các chất đối vận Acetylcholin

 Ái lực cao với Receptor Cholinergic (M và N)


 Cạnh tranh thuận nghịch với Acetylcholin để kết hợp
thụ thể
 Không cho đáp ứng như Acetylcholin  cho tác
dụng dược lý trái ngược
 Trên M: giảm co thắt cơ trơn dd-ruột và bàng quang,
giãn đồng tử, giảm tiết acid dd và nước bọt
 Trên N: giãn cơ xương  phẫu thuật, trật khớp

18
3. Các chất đối vận Acetylcholin
Chất đối vận M

Atropin Scopolamin
- Chiết từ cây Belladon - Dẫn chất của Hyosyamin
- Kháng cholinergic điển hình - Cũng có ở cây Datura
- Có dạng (-) gọi là Hyoscyamin - Kháng cholinergic

3. Các chất đối vận Acetylcholin


Chất đối vận M
R1 R’
R R2 X (CH2)n NRN

- X : –COO hoặc O R3
- R1 & R2 : 1 là vòng thơm, 1 là vòng no/ không no / dị vòng
nhưng ko quá cồng kềnh  thân dầu để gắn
vùng xung quanh receptor
- R3 : H, -OH, CH2OH, -CONH2 (có thể là thành phần hệ vòng)
- n : 2-4
- N : bậc 3 hay 4
- RN : -Me, Et, Pr, IsoPr

19
3. Các chất đối vận Acetylcholin

Chất đối vận M


R1
R2 X (CH2)n NRN

R3

DĐH
- N bậc 4: hấp thu kém qua dd-ruột  tiêm
- N bậc 3: hấp thu tốt hơn  RN : ether/ alcol qua hàng rào máu
não  tác dụng TKTW (Parkinson)
- Chủ yếu chọn lọc M, rất ít tác dụng trên N

3. Các chất đối vận Acetylcholin


Chất đối vận M
R1
R2 X (CH2)n NRN

R3

Ester amino alcol Amino alcol Amino ether


(X= -COO-) (X= không có & R3 = OH) (X= O)
Glycopyrrolat Trihexyphenidyl Benztropin
Ipratropium Procyclidin Orphenadrin
Propanthelin
Flavoxate

20
Trihexyphenidyl

Ipratropium

Propanthelin Benztropin

3. Các chất đối vận Acetylcholin


Chất đối vận N (khử cực)

Liên kết với Nicotinic Receptor


trên tế bào cơ gây khử cực
màng tế bào  không có khả
năng đáp ứng với kích thích
tiếp theo của ACh

Decamethonium bromid
- Mạch C (10-12): tối đa (ngắn hay dài hơn đều giảm td)
- Vị trí TD: synap thần kinh cơ, hạch tự trị (hexamethonium)
- Đặc điểm: khử cực màng sau khớp
- Gây đau cơ & có thể gây tai biến ngừng thở

21
3. Các chất đối vận Acetylcholin

Chất đối vận N (khử cực)

Succinylcholin
- Ester: rất dễ bị thủy phân  thời gian td ngắn
- Ứng dụng: sự khử cực nhanh  nội soi, đặt nội khí quản

3. Các chất đối vận Acetylcholin


Chất đối vận N (không khử cực)

Ngăn (cạnh tranh) ACh liên


kết với thụ thể ở tế bào cơ
→ dẫn truyền thần kinh cơ
bị ức chế → giãn cơ.
- R = H : Tubocurarin
- R = CH3 : Metocurin

d-Tobucurarin và Metocurin


- Đường dùng: IV
- Đặc điểm cần lưu ý: cảm ứng phóng thích Histamin
- Metocurin mạnh hơn Tubocurarin 4 lần khi ức chế TK-cơ

22
3. Các chất đối vận Acetylcholin

Chất đối vận N (không khử cực)

R2
R1

R3
Có nhân Steroid (Xem GT)

Chất Tác dụng TDP


Pancuronium Tăng nhịp tim & THA
Vecuronium Ko tác động lên tim (ko gây giải phóng Histamin)
Ức chế TK-cơ
Pipecuronium Tác động rất ít lên tim (Suy thận: chậm thải trừ)
Rocuronium Ko tác động lên tim

3. Các chất đối vận Acetylcholin

Chất đối vận N (không khử cực)

- R1 = alkyl ester
- R2 = methyl d/c phenyl
R1
R2
D/c Tetrahydroisoquinolin (Xem GT)

Chất Tác dụng Đặc điểm


Tác dộng dài hơn Succinylcholin; thời gian tác
Atracurium động không phụ thuộc sự thải trừ ở thận
Ức chế TK-cơ
Mivacrium Tác động ngắn

23
ATROPIN
1. Công thức 4. TDP
- Khô miệng, bí tiểu, rối
Thử tinh khiết: loạn thị giác, giảm hô hấp
- Tạp alkaloid liên quan

2. Tính chất
- Bột kết tinh trắng. Ít tan trong nước, tan trong cồn
- Định tính: phổ IR, SKLM, điểm chảy, ns quay cực, fứ Vitali (+
HNO3/to  cắn + KOH/cồn  tím)
- Định lượng: pp mt khan

3. Chỉ định (trẻ em có thể chết ở liều 2mg)


- Nhỏ mắt: soi đáy mắt
- Điều trị tim đậm chậm
- Chống cơn đau do co thắt cơ trơn: phế quản, hầu họng, ruột,
tụy, mật, tiết niệu, bang quang, môn vị
- Giải độc morphin, thuốc cường phó giao cảm, nấm, các thuốc
trừ sâu lân hữu cơ. Hoặc làm thuốc tiền mê

24
TRIHEXYPHENIDYL .HCl
1. Công thức Thử tinh khiết:
- Tạp liên quan
- Ns quay cực

2. Tính chất
- Bột kết tinh trắng. Tan nhẹ trong nước, tan trong cồn
- Định tính: phổ IR, SKLM, Cl-
- Định lượng: pp acid-base đo thế (tính acid)

3. Chỉ định
- Bệnh Parkinson
- Giảm triệu chứng ngoại tháp do thuốc phenothiazin

4. TDP
- Giống Atropin
- Gây RL tâm thần, RLTH

THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ


ADRENERGIC

25
PHÂN LOẠI

 Thuốc chủ vận adrenergic (cường giao cảm)


 Catecholamin
 Tương đồng catecholamine

 Thuốc đối vận adrenergic (ức chế giao cảm)

CƠ CHẾ SINH TỔNG HỢP CATECHOLAMIN

26
CƠ CHẾ CHUYỂN HÓA CATECHOLAMIN

27
Receptor CƠ QUAN
TÁC DỤNG
giao cảm PHÂN BỐ
- Cơ trơn (bàng quang, hệ - Co
α1 tiêu hóa, mắt) + ĐM&TM
- Mắt - Giãn đồng tử (co cơ mống mắt)
- Synap - Ức chế phóng thích Norepinephrin
- Cơ trơn - Co
α2 - Thận + MM thận - Giảm tiết Renin & Aldosterol nhưng
co mạch
- Synap - Ức chế phóng thích Norepinephrin
- Cơ tim - Tăng nhịp, co bóp, tăng tốc độ dẫn
β1 truyền nhĩ thất
- Thận - Tăng tiết Renin nhưng giảm Insulin
- Mô mỡ - Tăng phân giải mỡ
- Cơ trơn (- da & não) - Giãn
- Phổi + MM phổi - Giãn
β2 - Gan - Tăng phân giải Glycogen
- Mắt - Giãn đồng tử (co cơ thể mi)

THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM PHENYLETHYLAMIN

Catecholamin

- R = H : Nor-epinephrin
R - R = CH3 : Epinephrin
- R = -CH(CH3)2 : Isoprenalin

Catechol
R1

R2 - R1 = R2 = H : Dopamin

- R1 = CH3
- R2 = -(CH2)3C6H4OH : Dobutamin (β1)

28
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM PHENYLETHYLAMIN

Tương đồng Catecholamin

R - R = -CH(CH3)2 : Orciprenalin
- R = -C(CH3)3 : Terbutalin (β2)
- R = -C2H3 (CH3)C6H5 : Fenoterol

3’ , 5’ diphenol

THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM PHENYLETHYLAMIN

Tương đồng Catecholamin

- R1 = H
- R2 = CH3 : Phenylephrin

R2
R1 - R1 = CH3
- R2 = H : Metaraminol
Meta phenolic

29
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM PHENYLETHYLAMIN

Tương đồng Catecholamin

R R = -C(CH3)3 : Salbutamol

R= : Salmefamol
Para phenolic

R= : Salmeterol

THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM PHENYLETHYLAMIN

Tương đồng Catecholamin

R1 - R1 = OH
- R2 = OH : Ephedrin/ Pseudoephedrin

R2

- R1 = OH
- R2 = H : Phenylpropanolamin (chán ăn)
Không chứa –OH phenol

- R1 = H
- R2 = H : Amphetamin

30
SAR
R3
R1
R4
R2
Vòng Phenyl
- R4 = H: tác dụng trực tiếp lẫn gián tiếp (Ephedrin)
- R4 = H & R2 = R3  OH : tác dụng TKTW (thân dầu  qua hàng
rào máu não) (Amphetamin)
- R4 = OH (3’): mất hoạt tính trên thụ thể β, hoạt tính trên α giảm
(Phenylephrin)
- R4 = 2 nhóm OH (3’ , 4’): hoạt tính tốt trên cả α và β, nhưng dễ
bị COMT phân hủy  uống hay tiêm đều cho SKD thấp

SAR

R3
R1
R4
R2
Vòng Phenyl
- R4 = 2 nhóm OH (3’ , 5’): hoạt tính chọn lọc trên β2 & không bị
chuyển hóa bởi COMT nên có thể uống (Terbutalin)

- R4 = nhóm khác (- CH2OH) & OH: hoạt tính chọn lọc trên β2 &
giảm bị chuyển hóa bởi COMT nên có thể uống. Kết hợp R1 dài
sẽ kéo dài tác dụng (Salmeterol)

31
SAR

R3
R1
R4
R2

Mạch ethyl
- R3 = OH: hoạt tính trực tiếp trên cả α và β và tốt nhất nếu cấu
hình là R
- R2 = Me, Et: giảm tốc độ chuyển hóa do MAO nhưng vẫn bị
COMT tác động

SAR

R3
R1
R4
R2

Amin & nhóm thế


- Amin: cách 2C là cần thiết, hoạt tính giảm theo số bậc N

- R1 = CH3 : hoạt tính tối đa trên cả α và β (Adrenalin)

- R1 càng dài & nhánh: càng tăng hoạt tính trên β & giảm trên α

32
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM IMIDAZOLIN

IMIDAZOLIN

Naphazolin Tetrahydrozolin

Oxymetazolin Xylometazolin

THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM IMIDAZOLIN

IMIDAZOLIN

SAR
- Tác dụng: chủ vận trên α
- Khung phenylethylamin: vẫn giữ được

- Thế Ortho của Phenyl : hoạt tính trên cả α và β

- Thế Meta/ Para của Phenyl dài thân dầu: tăng chọn lọc trên α1
do giảm ái lực trên α2

33
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM IMIDAZOLIN

AMINOIMIDAZOLIN

Clonidin Brimonidin

- Tác dụng chọn lọc trên α2  HHA

NOR-ADRENALIN - ADRENALIN - ISOPRENALIN


1. Công thức

2. Tính chất
- Bột kết tinh trắng, ít tan trong nước, alcol.
- Định tính: phổ IR, UV
- Định lượng: phổ UV, pp mt khan
- Tính base: fứ với acid  muối tan, fứ với acid phosphotungstic/
acid phosphomolypdic  tủa
- Tính khử (diphenol, amin):
+ Dễ bị oxh bởi kim loại, ás, không khí ẩm, nhiệt độ màu  đỏ
nhạt (adrenochrom)  nâu (melanin)  muối sulfit bảo vệ
+ Bị oxh bởi dd Fehling, dd AgNO3/NH4OH: tạo kim loại/ oxyd k/l
+ fứ Vulpian: dd + FeCl3  màu xanh + NH4OH  màu đỏ
+ fứ với Iod (pH=3,5): nor-adrenalin ko fứ nhưng adrenalin và
isoprenalin  màu đỏ nâu

34
NOR-ADRENALIN - ADRENALIN - ISOPRENALIN
Thử tinh khiết
- Giảm kl do sấy
- Độ quay cực riêng
- Tro sulfat
- Giới hạn lẫn nhau
- Sản phẩm oxy hóa (Adrenalon; Nor-adrenalon)

3. Phân biệt Nor-adrenalin và Adrenalin


Adrenalin +
dd Toluen
+
Nor-adrenalin +
Ko màu
Naptoquinon sulfonat
(bền)

Màu đỏ

NOR-ADRENALIN - ADRENALIN - ISOPRENALIN

4. Chỉ định
- Sử dụng dạng đồng phân tả triền
- Nor-adrenalin:
• Cường giao cảm trực tiếp, chủ yếu trên α và β1, yếu trên β2
 co mạch ngoại biên  THA (dùng khi shock)
• Không IV nhanh, ko IM và SC  có thể gây hoại tử do co
mạch lâu; chỉ dùng dạng truyền nhỏ giọt trong dd Glucose.
- Isoprenalin:
• Cường giao cảm trực tiếp trên β  tăng nhịp & sức co bóp cơ
tim, giãn mạch, giãn phế quản nhanh & mạnh, giảm tiết dịch
hộ hấp  Trị hen suyễn (ngậm dưới lưỡi, khí dung), loạn
nhịp chậm, nghẽn nhĩ thất (tiêm truyền chậm)

35
NOR-ADRENALIN - ADRENALIN - ISOPRENALIN
4. Chỉ định
- Sử dụng dạng đồng phân tả triền.
- Adrenalin:
• Cường giao cảm trực tiếp trên cả α và β nhưng ưu thế hơn
trên β khi ở liều thấp  làm tim đập nhanh & mạnh + co
mạch tạng & mạch da + giãn mạch phổi & mạch cơ vân  HA
tăng nhanh (dùng pp tráng bơm tiêm 1/10mg IM, SC hoặc IV
khi cần) nhưng HA tối thiểu tăng nhẹ. IV hoặc tiêm truyền
hay tiêm trực tiếp vào tim khi ngừng tim.
• Tác dụng khác:
- Giãn phế quản  hen nặng (SC), viêm khí quản (khí dung)
- Giảm trương lực ruột & giảm tiết dịch ruột  chảy máu tiêu
hóa (tiêm vào nơi chảy máu)
- Giảm co cơ tử cung  kết hợp với thuốc tê
- Giãn đồng tử  glaucom (nhỏ mắt)
- Giảm đau và mau liền sẹo trong Herpes simplex (bôi)

NOR-ADRENALIN - ADRENALIN - ISOPRENALIN


5. Tổng hợp

1. NH3
H2, Ni 2. NH2CH3
Raney
3. NH2CH(CH3)2

Các catecholamine sẽ tiếp tục được kết tinh phân đoạn với acid
tartaric để thu dạng tả triền có tác dụng

36
PHENYLEPHRIN
1. Công thức
Thử tinh khiết
- Độ trong & màu
- Giảm kl do sấy
- Độ quay cực riêng
2. Tính chất
- Định tính: phổ IR, SKLM, fứ màu (tạo phức với CuSO4/HCl cho
màu tím
- Định lượng: pp mt khan đo thế

3. Chỉ định
- Tác động trực tiếp trên α, ít qua hàng rào máu não nên kém
trên TKTW  chủ yếu tác dụng ở mạch ngoại biên (nhóm m-OH)
 giảm xung huyết (dd nhỏ mũi, uống), giãn đồng tử (nhỏ mắt)
- IV chậm trong gây tê tủy sống để nâng HA
- Kéo dài tác dụng của thuốc tê bề mặt, phối hợp trị hen

PHENYLEPHRIN
4. Điều chế

AlCl3, HCl
+

H2, Ni
Raney

37
EPHEDRIN
1. Công thức

Thử tinh khiết


- Độ trong & màu
- Độ quay cực riêng
- Tạp liên quan

2. Tính chất
- Dạng D, L sẽ có thể chất và độ tan khác nhau
- Không có –OH phenol: nhân thơm bền
- 2 C bất đối: 4 đồng phân quang học (trans là Pseudoephedrine)
- Định tính: phổ IR, SKLM, fứ màu (tạo phức màu tím khi fứ với
CuSO4/HCl, tạo benzaldehyd có mùi hạnh nhân khi fứ
với ferricyanid/NaOH)
- Định lượng: pp acid-base hoặc mt khan

EPHEDRIN
3. Chỉ định
- Tác động trực tiếp yếu trên α và β và tác dụng gián tiếp là làm tăng
phóng thích các chất dẫn truyền (qua hàng rào máu não 1 phần) 
kích thích TKTW, giải độc chất ức chế TKTW (morphin, barbituric)
- Pseudoephedrin tác dụng ở TKTW kém hơn Ephedrin
- Chủ yếu làm co mạch, co cơ trơn và giãn phế quản  giảm xung
huyết TMH (uống), chữa hen
- Giãn cơ bang quang (α1)  trị tiểu ko kiểm soát ở người già & TE

4. Điều chế

38
PHENYLPROPANOLAMIN .HCl
1. Công thức
Thử tinh khiết
- Độ trong & màu
- Giới hạn acid-kiềm
- Giới hạn sp oxh
- Giảm kl do sấy
- Tạp liên quan

2. Tính chất
- Bột kết tinh trắng, dễ tan trong nước & alcol
- Không có –N-methyl: tính kiềm yếu
- Định tính: phổ IR, SKLM, điểm chảy
- Định lượng: pp mt khan

PHENYLPROPANOLAMIN .HCl

3. Chỉ định
- Giống Ephedrin
- Không có –N-methyl  giảm tính thân dầu (ít qua hang rào máu
não) + không có tác động trên  2  giảm xung huyết TMH (uống),
chữa hen & trị tiểu ko kiểm soát ở người già & TE
- Có thể gây chán ăn, làm THA kịch phát

4. Điều chế

39
NAPHAZOLIN hydroclorid
1. Công thức Thử tinh khiết
- Độ trong & màu
- Giới hạn acid-kiềm
- Giảm kl do sấy
- Tạp liên quan

2. Tính chất
- Bột kết tinh trắng, dễ tan trong nước & alcol
- Định tính: phổ IR, UV, Cl-
- Định lượng: pp acid-base

3. Chỉ định
- Tác động trực tiếp mạnh chủ yếu trên α
- Tác dụng co mạch ngoại vi + kéo dài khi tiếp xúc với chất nhầy
 giảm xung huyết mũi, kết mạc (nhỏ mũi)
- Kéo dài tác dụng của thuốc tê

THUỐC ỨC CHẾ GIAO CẢM

• Các alkaloid cựa gà: Ergotamin, Ergometrin,


Dihydroergotamin…
• Các thuốc tổng hợp
- Dẫn chất của phenylethanolamin
Chẹn β-receptor
- Dẫn chất của aryloxypropanolamin
- Dẫn chất của guanidine (Guanethidin)
- Dẫn chất của quinazolin (Prazosin)
- Khác (Phenoxybenzamin, Phentolamin)

40
Ergotamin
Ergometrin
- Tác dụng kích thích nhưng
- Tác dụng gây co tử cung
ở liều cao ức chế  (co tĩnh
mạnh và kéo dài hơn
mạch nhưng giãn nhẹ động
oxytocin
mạch)
- trị chảy máu tử cung sau
- Trị và phòng đau nửa đầu
đẻ do tử cung mất trương
hoặc đau đầu do vận mạch
lực hoặc co hồi không tốt
- Trị HHA tư thế

THUỐC GÂY TÊ

41
ĐỊNH NGHĨA
 Tác dụng làm giảm hoặc biến mất tạm thời các
kích thích (phong bế) hoặc các dẫn truyền TK mà
không làm mất ý thức
 Làm mất cảm giác tạm thời ở một phần cơ thể mà
không ảnh hưởng đến vận động

Ưu điểm:
+ Kéo dài tác dụng giảm đau
+ Duy trì sự tỉnh táo do không bị giảm sút trí nhớ
+ Giảm sự mất máu
+ Giảm bớt một số tác dụng phụ khác của thuốc mê

CÁC PP GÂY TÊ
 Gây tê bề mặt (nơi tiếp xúc)
 Gây tê đường tiêm
- Gây tê tại chỗ (tiêm thấm từng lớp): da  mô/cơ  đầu
mút TK cảm giác (phẫu thuật nhỏ, RHM…)
- Gây tê vùng:
+ Gây tê tủy sống (dẫn truyền): khoang dưới nhện 
dịch não tủy  tủy sống  ức chế dẫn truyền đến các
rễ thần kinh
+ Gây tê ngoài màng cứng: khoang ngoài màng cứng 
Phong
bế ức chế dẫn truyền từ các rễ thần kinh
+ Gây tê TK: vùng có thân TK  ức chế xung động của
đoạn TK đó  vùng TK chi phối mất cảm giác
+ Ngoài ra còn có gây tê trong xương, gây tê mạch máu
(tại chỗ)…

42
SAR COCAIN

- Cocain là alkaloid thiên nhiên nhóm tropan


- Có độc tính và gây nghiện (lệ thuộc thuốc)

43
SAR

Phần Chuỗi Phần


thân dầu trung gian thân nước

Phần thân dầu Chuỗi trung gian Phần thân nước

- Nhân thơm - Ether (-O-) - Amin bậc 3 (1,2)


Cấu - Dị vòng - Ester (-COO-) - Dị vòng
trúc - Amid (-NH-CO-) - Amin bậc 4 mất td

- Tính thấm qua màng TB - Ảnh hưởng: - Tăng độc tính


- Gắn kết receptor trên • Độc tính - Khả năng gắn receptor
Vai trò kênh Na • Chuyển hóa
- Tăng tác động gây tê • Thời gian td

TIÊU CHUẨN CỦA THUỐC GÂY TÊ TỐT

 Có hiệu quả (đặc hiệu)


 Thời gian khởi tê càng ngắn càng tốt
 Mức độ gây tê đủ sâu (hoàn toàn và đủ dài)
 Có khả năng tương hợp với thuốc co mạch
 Không gây kích ứng tại chỗ đưa thuốc
 Độc tính toàn thân thấp  trở về bt

44
PHÂN LOẠI
Ether Ester Amid

Procain Lidocain
Cấu
trúc

Quinisocain
Tetracain Bupivacain

- Chủ yếu để giảm - Dễ bị thủy phân bởi ChE có - Chuyển hóa rất ít ở
đau bề mặt ở gan và máu  td ngắn gan do liên kết amid
Đặc bền hơn
- Chuyển hóa thành PABA và
điểm
dẫn chất dễ gây dị ứng và
nhiễm trùng

Nhắc lại về sự dẫn truyền TK


- Hệ thần kinh: gồm nhiều mạng rộng lớn các tế bào TK
(neuron) được kết nối với nhau một cách tinh vi
- Sự truyền đạt thông tin giữa các neuron được thực hiện nhờ
các chất hoá học được phóng thích ở tận cùng TBTK qua khe
synap và đến tương tác với các thụ thể trên bề mặt của màng
neuron.
- Sự tương tác giữa các chất hoá học và thụ thể gây ra các thay
đổi về điện thế và sau đó thay đổi sinh hoá trong neuron, cơ
quan hoặc tuyến tiếp nhận.
- Các loại neuron:
+ Neuron hướng tâm (cảm giác): dẫn xung TK về TKTW (não/tủy
sống)
+ Neuron trung gian
+ Neuron li tâm (vận động): dẫn xung TK từ TKTW đến cơ quan/
tuyến

45
46
- Bình thường:
 [Na+] ngoài màng > 10 lần [Na+] trong
TB
 [K+] trong TB > 35 lần [K+] ngoài
- Kích thích (xung
màng
động):
 [Cl-] trong TB > 25 lần [Cl-] ngoài
màng • Kênh Na mở & kênh K
đóng  Na+ đi vào & K+
ko đi ra  điện thế TB
dương (khử cực)
• Kênh Na đóng & kênh K
mở lại  K+ đi ra từ từ
 điện thế TB dương ít
lại  sau đó kênh về bt
• Khi đó bơm Na+/K+-
ATPase sẽ đẩy Na+ đi ra

Các thuốc chẹn các kênh Na bằng cách ngăn chặn từ bên
trong tế bào của kênh bao gồm:
 Thuốc gây tê tại chỗ
 Các thuốc chống loạn nhịp loại I
 Một số thuốc chống co giật

47
CƠ CHẾ GÂY TÊ
Thuốc tê gắn vào receptor của kênh Na+ ở mặt trong của
màng (dạng cation lưỡng cực) hoặc gắn vào vùng lipid xung
quanh kênh (dạng không tích điện)  làm biến dạng kênh 
ngăn cản Na+ đi vào TB  TB không khử cực được.

Ngoài màng
Tb + H+  TbH+

Tb
2

1’
Trong màng Receptor của thuốc tê
Tb + H+  Tb H+

48
MỘT SỐ TÁC DỤNG

TKTW Tim mạch Hô hấp TK-cơ


Buồn ngủ, mất Giảm nhịp Kích thích
định hướng, tim và co HH
Liều thấp giảm đau. Mức mạch
& TB độ nặng hơn
gây run rẩy, co
giật Giãn cơ

Mất phản xạ, Giảm co cơ Ức chế,


Liều cao hôn mê, ngừng tim, giãn làm suy HH
thở, tử vong mạch, tụt HA

CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ

- Xem GT
- Lưu ý: Lựa chọn thuốc tê thường dựa vào khoảng thời
gian tác dụng cần có:
+ Procain (1) có hoạt tính ngắn.
+Lidocain (4), Cocain có tác động trung bình.
+ Tetracain, Bupivacain (16) có thời gian tác dụng dài
và hiệu lực mạnh
+ Benzocain chỉ dùng gây tê bề mặt
+ Ethyl clorid gây tê do bay hơi nhanh, thu nhiệt làm
lạnh các đầu mút dây TK (khí hóa lỏng)

49
CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Dị ứng
- Rối loạn dẫn truyền cơ tim
- Tiêm vào vùng viêm, nhiễm trùng. (pH thấp & tăng VK)
- Tiêm sai kỹ thuật
- Không đưa vào các mô được nuôi dưỡng bằng mạch máu
tận cùng vì có thể gây hoại tử do co mạch kéo dài (đặc
biệt khi có phối hợp với thuốc gây co mạch)

PROCAIN
1. Công thức • Thử tinh khiết
– Độ tan
– pH
.HCl
– Kim loại nặng
– Tạp 2,6-dimethyl anilin
2. Tính chất
- Định tính: phổ IR, điểm chảy, fứ màu (diazo hóa, mất màu
KMnO4), Cl-
- Định lượng: pp đo nitrit

3. Chỉ định
- Gây tê tiêm thấm, tủy sống (pha loãng & tiêm chậm)
- Không gây tê bề mặt do bị bất hoạt nhanh hơn tác dụng

* Lưu ý:
 Cấu trúc PABA dễ gây dị ứng  không dùng cho hen và
Sulfamid
 TDP: Dị ứng da, huyết áp giảm, sốt, viêm da

50
PROCAIN
4. Điều chế

LIDOCAIN
1. Công thức .HCl • Thử tinh khiết
– Độ tan
Cản trở không gian
– Cl-
 bảo vệ nhóm amid
– Kim loại nặng
– Tạp 2,6-dimethyl anilin
2. Tính chất
- Định tính: phổ IR, điểm chảy, fứ màu (tạo phức xanh với
CoNO3, tạo tủa với acid picric)
- Định lượng: pp mt khan (tính kiềm)

3. Chỉ định
- Gây tê bề mặt và đường tiêm đều được (có thể phối hợp với
Adrenalin để tác dụng nhanh & kéo dài)
- Loạn nhịp thất (phẫu thuật và nhồi máu cơ tim)
* Lưu ý:
 Bị dealkyl oxy hóa ở gan tạo Glycin xylidid độc TK  co giật, ảo
giác, mất phương hướng
 Ngủ gà, hoa mắt, chóng mặt, co giật,ảo giác

51
LIDOCAIN
4. Điều chế

52
BUPIVACAIN
1. Công thức • Thử tinh khiết
.HCl – Độ tan
– pH
– Kim loại nặng
2. Tính chất – Tạp 2,6-dimethyl anilin
- Định tính: phổ IR, Cl-
- Định lượng: pp acid-base đo thế (tính kiềm)

3. Chỉ định
- Gây tê vùng hoặc tủy sống
- Khởi tê chậm nhưng lâu, mạnh

* Lưu ý:
 Loạn nhịp thất nặng
 Ức chế cơ tim – kênh Na+
 Ức chế trung tâm vận mạch

BUPIVACAIN
4. Điều chế

53

You might also like