203 - Ks-Sinh-10

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC - LỚP 10

Đề thi có 04 trang Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề

MÃ ĐỀ THI: 203

Câu 81: Photpholipit là thành phần cấu tạo của


A. diệp lục. B. màng tế bào. C. enzim. D. nhiễm sắc thể.
Câu 82: Đơn vị cấu trúc hình thành nên mô là
A. cơ quan. B. quần xã. C. hệ cơ quan. D. tế bào.
Câu 83: Biết alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng, phép
lai nào sau đây cho đời con 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng?
A. Aa x aa. B. aa x aa. C. Aa x Aa. D. Aa x AA.
Câu 84: Vitamin D có bản chất hóa học là
A. Cacbohidrat. B. Prôtêin. C. Lipit. D. Axit nuclêic
Câu 85: Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipepit?
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 86: Trong cấu tạo tế bào thực vật, xenlulôzơ là thành phần chính của
A. thành tế bào B. nhân tế bào C. chất nguyên sinh D. màng nhân
Câu 87: Phân tử nào sau đây được cấu tạo bởi đường glucôzơ và đường fructôzơ?
A. Lactôzơ. B. Galactôzơ. C. Kitin. D. Saccarôzơ
Câu 88: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen 2:1:1?
A. Aa x AA. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. aa x aa.
Câu 89: Liên kết hóa học giữa đường và axit phốtphoric trong mạch đơn của ADN là liên
kết
A. hidrô. B. ion. C. cộng hóa trị. D. kim loại.
Câu 90: Giới nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân sơ?
A. Khởi sinh. B. Động vật. C. Nguyên sinh. D. Nấm.
Câu 91: Phân tử đường trong cấu tạo của axit nuclêic có bao nhiêu cacbon?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 92: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là
A. axit amin. B. glucôzơ. C. nuclêôtit. D. axit béo.
Câu 93: Đường đêôxiribôzơ là thành phần cấu tạo của phân tử nào sau đây?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 94: Chất nào sau đây không phải là lipit?
A. Stêrôit. B. Phôtpholipit. C. Glicôgen. D. Carôtenôit.
Câu 95: Đời con của phép lai nào sau đây có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ bằng 50%?
A. Aa x AA. B. aa x aa. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 96: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen?
A. Aa x AA. B. Aa x Aa. C. AA x aa. D. aa x aa.
Trang 1/4 - Mã đề thi 203
Câu 97: Trong các loại cacbohidrat sau, loại nào thuộc nhóm đường đa?
A. Saccarôzơ B. Galactôzơ C. Fructôzơ D. Xenlulôzơ
Câu 98: Các đặc trưng của protein gồm
A. số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian.
B. số lượng, thành phần axit amin và cấu trúc không gian.
C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian.
D. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin.
Câu 99: Biết alen A qui định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a qui định hoa vàng,
kiểu gen Aa qui định kiểu hình hoa màu cam. Phép lai P: AA x Aa cho đời con có tỉ lệ
phân li kiểu hình là
A. 100% hoa đỏ.
B. 25% hoa đỏ : 50% hoa màu cam : 25% hoa vàng.
C. 50% hoa đỏ : 50% hoa vàng.
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa màu cam.
Câu 100: Đặc điểm giống nhau giữa thực vật và nấm là
A. có thành tế bào. B. có thân, cành, lá.
C. dị dưỡng hoại sinh. D. cơ thể đơn bào.
Câu 101: Đặc điểm khác biệt của giới động vật so với các giới khác là
A. có hệ thần kinh. B. hình thức dinh dưỡng dị dưỡng.
C. cơ thể đa bào. D. cấu tạo bởi tế bào nhân thực.
Câu 102: tARN không có đặc điểm nào sau đây?
A. vận chuyển axit amin. B. đại phân tử.
C. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. D. có cấu trúc mạch kép.
Câu 103: Cấu trúc của thế giới sống không có đặc trưng nào sau đây?
A. Hệ thống mở, tự điều chỉnh. B. Liên tục tiến hóa.
C. Tuần hoàn năng lượng. D. Thứ bậc.
Câu 104: Ở một loài thực vật, alen A qui định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a qui định
quả dài. Cho P: quả tròn x quả tròn → F: 3 quả tròn : 1 quả dài. Nhận định nào sau đây là
sai khi nói về phép lai này?
A. Ở F, tỉ lệ kiểu gen mang 1 gen lặn chiếm 50%.
B. Xác định chính xác kiểu gen các cây quả tròn ở F.
C. Xác định chính xác kiểu gen các cây quả dài ở F.
D. Xác định chính xác kiểu gen của P.
Câu 105: Biết alen A qui định hoa đỏ hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Để xác
định kiểu gen của 1 cây hoa đỏ (cây M), người ta không dùng phép lai nào sau đây?
A. Cho cây M tự thụ phấn. B. Lai với cây hoa đỏ thuần chủng.
C. Lai với cây hoa trắng. D. Lai với cây hoa đỏ dị hợp.
Câu 106: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có 2 alen qui định. Alen A
qui định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa vàng. Theo lí thuyết, không xác
định chính xác kiểu gen của P và F trong phép lai nào sau đây?
A. Pt/c: hoa tím x hoa tím → F: 100% hoa tím.
B. P: hoa tím x hoa tím → F: 100% hoa tím.
C. P: hoa tím x hoa vàng → F: 100% hoa tím.
Trang 2/4 - Mã đề thi 203
D. P: hoa tím x hoa vàng → F: 50% hoa tím : 50% hoa vàng.
Câu 107: Biết alen qui định A chín sớm trội hoàn toàn so với alen a qui định chín muộn.
Cho P thuần chủng chín sớm lai với chín muộn thu được F1, cho F1 tự thụ phấn thu được
F2. Theo lí thuyết, trong số cây chín sớm ở F2 tỉ lệ thuần chủng bằng
A. 1/2. B. 2/3. C. 1/3. D. 1/4.
Câu 108: Ở một loài động vật alen A qui định lông trắng trội không hoàn toàn so với alen a
qui định lông đen, kiểu gen dị hợp có kiểu hình lông khoang. Cho giao phối giữa các cá
thể lông khoang thu được F1. Theo lí thuyết, trong số các cá thể lông khoang ở F1, tỉ lệ
kiểu gen mang 1 alen trội bằng
A. 75%. B. 100%. C. 25%. D. 50%.
Câu 109: Gen M ở sinh vật nhân thực có chiều khối lượng 450000 đvC, số chu kì xoắn có
trên gen là
A. 75. B. 90. C. 60. D. 1500.
Câu 110: Ở tế bào nhân thực, một phân tử ADN có thành phần nuclêôtit loại ađênin chiếm
30%. Tỉ lệ nuclêôtit loại guanin chiếm
A. 70%. B. 30%. C. 10%. D. 20%.
Câu 111: Một gen có 1200 nuclêôtit, số nuclêôtit loại ađênin chiếm 20%, số nuclêôtit loại
guanin là
A. 360. B. 480. C. 240. D. 960.
Câu 112: Một gen có số nuclêôtit loại guanin bằng 400, số liên kết hiđrô của gen là 2800.
Chiều dài của gen là
A. 5100 Å. B. 8160 Å. C. 5150 Å. D. 4080 Å
Câu 113: Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết
hiđrô của gen là
A. 1798 B. 1125 C. 2250 D. 3060
Câu 114: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nucleotit loại ađênin chiếm 18%
tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nucleotit loại xitôzin là
A. 384 B. 768 C. 432 D. 216
A+T
Câu 115: Một gen có số nucleotit loại ađênin bằng 20%. Tỉ lệ bằng bao nhiêu?
G+X
A. 2/3. B. 1/3. C. 1/2. D. 3/2.
Câu 116: Trên mạch thứ nhất của một gen có A1= 200, T1= 300, G1= 400, X1= 500. Số
nuclêôtit từng loại của gen là
A. A= T= G= X= 1400. B. A= T= 250; G= X= 450.
C. A= T= 750; G= X= 1350. D. A= T= 500; G= X= 900.
Câu 117: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin.
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 180; G = X = 270
C. A = T = 270; G = X = 180 D. A = T = 540; G = X = 360
Câu 118: Có bao nhiêu nhận định sau đây là sai khi nói về cacbohidrat?
(I) Gồm đường đơn, đường đôi và đường đa.
(II) Đơn phân cấu tạo nên glicogen là glucôzơ.

Trang 3/4 - Mã đề thi 203


(III) Trong các loại đường đa, chỉ có tinh bột tan được trong nước.
(IV) Mọi loại đường đa đều có chức năng dự trữ năng lượng cho tế bào.
A. 1. B. 2. C. 4 D. 3.
Câu 119: Khi nói về axit nuclêic, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
(I) Hai mạch của ADN đi ngược chiều nhau.
(II) tARN có cấu tạo mạch đơn.
(III) mARN có số loại là nhiều nhất.
(IV) Bazơ nitơ Uraxin có thể bắt cặp với ađênin theo nguyên tắc bổ sung.
A. 3. B. 1. C. 4 D. 2.
Câu 120: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về lipit?
(I) Mọi loại lipit đều không tan trong nước.
(II) Colesteron tan được trong dầu.
(III) Phôtpholipit có 1 đầu ưa nước.
(IV) Dầu thực vật khác mỡ động vật ở thành phần axit béo.
A. 4 B. 3. C. 1. D. 2.

-------HẾT------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

Trang 4/4 - Mã đề thi 203

You might also like