Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

VIÊM, LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG

×
Xem lại
Báo lỗi

1. Chất nào sau đây bị giảm đi làm tổn thương niêm mạc dạ dày khi bệnh nhân
uống thuốc kháng viêm không steroid:
A
Prostaglandin
B
Adrenalin
C
Adrenoxyl
D
Cathecholamin
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

2. Phân biệt viêm dạ dày cấp và mạn tính dựa vào:


A
Đặc tính cơn đau
B
Hình ảnh x quang và đặc tính cơn đau
C
Hình ảnh nội soi
D
Hình ảnh nội soi và kết hợp sinh thiết
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

3. Viêm dạ dày cấp sẽ phục hồi hoàn toàn sau thời gian:
A
1 tuần
B
1-2 tuần
C
2-4 tuần
D
4-8 tuần
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
4. Đặc điểm nào sau đây hay gặp ở bệnh nhân loét khổng lồ ở dạ dày – tá tràng.
NGOẠI TRỪ:
A
Kích thước ổ loét > 2,5 cm
B
Đa số ở phụ nữ
C
Lứa tuổi thường gặp 50 – 60
D
Đau từng cơn dữ dội
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

5. Khả năng điều trị nội khoa của ổ loét hình tròn là:
A
Liền sẹo nhanh nhất
B
Liền sẹo chậm hơn
C
Liền sẹo rất khó
D
Dễ gây ung thư
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

6. Viên kháng sinh dùng trong phác đồ diệt helicobacter pylori phải có các đặc
tính sau:
A
Tan trong dạ dày
B
Tan trong ruột ngấm nhanh vào máu
C
Chuyển hóa nhanh ở gan và thải trừ qua thận
D
Chuyển hóa chậm ở gan và thải qua thận
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

7. Biến chứng nào sau đây không gặp trong loét hành tá tràng:
A
Xuất huyết tiêu hóa
B
Ung thư
C
Hẹp môn vị
D
Thủng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

8. Liều dùng hàng ngày của lansoprazole trong phác đồ diệt helicobacter pylori
là:
A
30mg
B
40mg
C
50mg
D
60mg
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

9. Trong viêm dạ dày, khi có tình trạng tăng co thắt ta dùng thuốc nào sau đây
để điều chỉnh triệu chứng này:
A
Domperidone
B
Omeprazole
C
Proglucinol
D
Bismuth
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

10. Men nào sau đây giúp tìm Helicobacter pylori:


A
Catalase
B
Pancrelase
C
Urease
D
Cyclooxygenase
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

11. Khi làm test hơi thở, bệnh nhân được cho uống:
A
Men urease
B
Ure
C
Vi khuẩn Helicobacter pylori
D
Kháng thể kháng helicobacter pylori
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

12. Thuốc kháng viêm không steroid gây loét do ức chế chất nào sau đây:
A
Cyclooxygenase 1
B
Cyclooxygenase 2
C
Prostaglandin A
D
Prostaglandin I
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

13. Lâm sàng viêm dạ dày có mối liên quan rõ với yếu tố nào sau đây:
A
Hình ảnh mô học
B
Đặc điểm đau bụng vả rối loạn tiêu hóa
C
Hình ảnh nội soi
D
Không có mối liên quan rõ giữa lâm sàng và cận lâm sàng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
14. Về giải phẫu bệnh, viêm dạ dày cấp phân làm mấy mức độ:
A
3
B
4
C
5
D
6
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

15. Xét nghiệm tìm helicobacter pylori nào sau đây là xét nghiệm xâm lấn:
A
Tìm kháng nguyên trong phân
B
Test hơi thở
C
Mô bệnh học
D
Huyết thanh chẩn đoán
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

16. Xét nghiệm tìm helicobacter pylori nào sau đây là xét nghiệm không xâm lấn:
A
Test hơi thở
B
Test urease nhanh
C
Mô bệnh học
D
Cấy vi khuẩn và làm kháng sinh đồ
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

17. Đây là các yếu tố nội sinh gây viêm dạ dày cấp. NGOẠI TRỪ:
A
Hội chứng tắc mật
B
Tăng thyroxin
C
Ure máu cao
D
Hội chứng Scholein Henoch
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

18. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc chống co thắt:
A
Sulpyride
B
Buscopan
C
Alverin
D
Atropin
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

19. Helicobacter Pylori được công bố phát hiện năm nào:


A
1980
B
1983
C
1988
D
2001
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

20. Tổn thương của viêm dạ dày type B ở vị trí nào:


A
Tâm vị
B
Thân vị
C
Hang vị
D
Tiền môn vị
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
21. Triệu chứng lâm sàng nào điển hình của viêm dạ dày:
A
Đau thượng vị lúc đói, ăn vào giảm đau
B
Đau tăng lên sau khi ăn, đau âm ỉ suốt ngày
C
Đau lúc no, giảm đau khi thức ăn qua hết dạ dày
D
Đau cả lúc no và đói, đau tăng lúc đói
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

22. Hình ảnh nội soi niêm mạc dạ dày nào sau đây là viêm teo niêm mạc dạ dày:
A
Có các vết trợt nổi
B
Có các vết trợt phẳng
C
Niêm mạc dạ dày hình da rắn
D
Nhìn thấy mạng mạch máu dưới niêm mạc
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

23. Phân biệt viêm dạ dày cấp và đợt cấp viêm dạ dày mạn:
A
Triệu chứng đau thượng vị
B
Yếu tố gây bệnh
C
Hình ảnh nội soi
D
Mô bệnh học
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

24. Liều dùng hàng ngày của pantoprazole trong phác đồ diệt helicobacter pylori
là:
A
40mg
B
60mg
C
80mg
D
100mg
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

25. Nguyên nhân hàng đầu của viêm dạ dày mạn là do:
A
Helicobacter pylori
B
Thuốc kháng viêm không steroid
C
Aspirin
D
Dị ứng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

26. Triệu chứng quyết định cho chẩn đoán viêm dạ dày cấp là:
A
Có hỏi được yếu tố gây bệnh
B
Hình x quang niêm mạc thô to, phì đại
C
Hình ảnh nội soi có hình ảnh viêm cấp tính
D
Hình ảnh nội soi có thâm nhiễm bạch cầu đa nhân
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

27. Test urease nhanh tìm Helicobacter pylori trong mẫu thử có chứa chất nào
sau đây:
A
Urease
B
Ure
C
Vi khuẩn Helicobacter pylori
D
Kháng thể với Helicobacter pylori
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

28. Viêm dạ dày cấp, yếu tố nội sinh là:


A
Helicobacter pylori
B
Dị ứng (thức ăn: tôm, sò, hến..)
C
Uống aspirin
D
Ăn thức ăn quá nóng quá lạnh
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

29. Xét nghiệm nào sau đây phổ biến trong chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori
ở các phòng nội soi:
A
Test urease nhanh
B
Xét nghiệm mô bệnh học
C
Tìm kháng nguyên trong phân
D
Test hơi thở
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

30. Liều dùng hàng ngày của Rabeprazole trong phác đồ diệt helicobacter pylori
là:
A
30mg
B
40mg
C
50mg
D
60mg
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
31. Kháng sinh dùng trong phác đồ diệt helicobacter pylori nên được dùng lúc
nào:
A
Ngay sau khi ăn
B
Sau ăn 30 phút
C
Trước ăn
D
Trước ăn 30 phút
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

32. Đặc điểm nào sau đây hay gặp ở loét dưới hành tá tràng. NGOẠI TRỪ:
A
Dễ gây xuất huyết tiêu hóa
B
Hay nôn dai dẳng, kéo dài
C
Hay thủng vào tụy và đường mật
D
Hay gây hẹp tá tràng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

33. Simethicon có tác dụng:


A
Giảm co thắt dạ dày
B
Tăng co bóp dạ dày
C
Hấp thụ hơi
D
Giảm acid
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

34. Đặc điểm cơn đau điển hình do loét tiền môn vị:
A
Đau sau ăn no
B
Đau lúc đói ăn vào giảm đau
C
Đau lúc đói ăn vào không giảm đau
D
Đau cả đói và no, tăng lên sau ăn
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

35. Chẩn đoán viêm dạ dày cấp chủ yếu dựa vào tiêu chuẩn nào sau đây:
A
Lâm sàng
B
Lâm sàng và nội soi
C
Lâm sàng, nội soi và mô học
D
Mô học
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

36. Đa số loét dạ dày – tá tràng có kích thước nhỏ hơn bao nhiêu cm:
A
0.5
B
1
C
1.5
D
2
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

37. Thuốc nào không thuộc nhóm tăng bài tiết nhầy, tái sinh niêm mạc dạ dày:
A
Prostaglandin E 2
B
Cytotec
C
Teprenone
D
Lexomil
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

38. Viêm teo niêm mạc dạ dày được chia làm mấy mức độ:
A
2
B
3
C
4
D
5
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

39. Đặc điểm điển hình của cơn đau do loét dạ dày:
A
Đau lệch trái đường trắng giữa trên rốn, đau âm ỉ suốt ngày, khu trú
B
Đau lệch trái đường trắng giữa trên rốn, đau thành cơn.
C
Đau lệch phải, âm ỉ
D
Đau lệch phải thành cơn, khu trú
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

40. Pepsin hoạt động khi pH dưới mốc bao nhiêu:


A
2
B
2.5
C
3
D
3.5
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

41. Trong bệnh Biermer sẽ phát hiện có:


A
Thiếu máu
B
Thiếu vitamin B12
C
Thiếu sắt
D
Thiếu protein
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

42. Sử dụng chất phóng xạ trong xét nghiệm nào tìm helicobacter pylori:
A
Test urease nhanh
B
Test hơi thở
C
Mô bệnh học
D
Kháng nguyên trong phân
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

43. Viêm dạ dày mãn chẩn đoán xác định dựa vào yếu tố nào sau đây:
A
Lâm sàng
B
X quang
C
Nội soi
D
Mô học
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

44. Xét nghiệm tìm helicobacter pylori nào sau đây là xét nghiệm không xâm lấn:
A
Huyết thanh chẩn đoán
B
Test urease nhanh
C
Mô bệnh học
D
Cấy vi khuẩn và làm kháng sinh đồ
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

45. Các yếu tố sau đây gây viêm dạ dày cấp. NGOẠI TRỪ:
A
Helicobacter pylori
B
Nitrat bạc
C
Mù tạc
D
Rau xanh
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

46. Đặc điểm điển hình của đau do loét dạ dày:


A
Đau sau ăn no
B
Đau sau ăn no và hết đau khi thức ăn ra khỏi dạ dày
C
Đau lúc đói
D
Đau lúc đói, ăn vào giảm đau
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

47. Trong viêm dạ dày mạn nhẹ ta thấy:


A
Số lượng dịch vị tăng rõ
B
Nồng độ acid clohydric giảm
C
Có tình trạng vô toan
D
Khối lượng dịch tiết bình thường
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

48. Yếu tố nào sau đây liên quan đến cơ chế phát sinh cơn đau ở bệnh nhân loét
dạ dày – tá tràng:
A
Giảm ngưỡng chịu đau của bệnh nhân
B
Tăng trương lực cơ dạ dày – tá tràng
C
Tăng áp suất trong lòng dạ dày – tá tràng
D
Co thắt dạ dày – tá tràng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

49. Viêm dạ dày type A thường kèm theo bệnh lý nào sau đây:
A
Thiếu máu ác tính
B
Thiếu máu thiếu sắt
C
Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào
D
Thiếu máu dinh dưỡng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

50. Hậu quả cuối cùng của viêm dạ dày mạn là:
A
Phù nề niêm mạc dạ dày
B
Gây chảy máu rĩ rã kéo dài
C
Viêm teo niêm mạc dạ dày
D
Hình thành polyp do tăng sinh
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

51. Pepsinogen được chuyển thành pepsin dưới tác động của:
A
Hcl
B
Vitamin B12
C
Kalicreine
D
Dịch mật
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

52. Xét nghiệm tìm helicobacter pylori nào sau đây là xét nghiệm xâm lấn:
A
Tìm kháng nguyên trong phân
B
Test hơi thở
C
Cấy và làm kháng sinh đồ
D
Huyết thanh chẩn đoán
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

53. Biến chứng của viêm dạ dày cấp là, NGOẠI TRỪ:
A
Ung thư dạ dày
B
Chảy máu tiêu hóa
C
Mất nước
D
Rối loạn điện giải
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

54. Thuốc có tác dụng cải thiện tuần hoàn niêm mạc dạ dày:
A
Cytotec
B
Alverin
C
Atropin
D
Sulpyride
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

55. Phác đồ PPI+Amoxicillin+ levofloxacin, liều trong ngày của Amoxicillin là:
A
1g
B
1,5g
C
2g
D
2,5g
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

56. Viêm dạ dày cấp do các vi trùng nào dưới đây, NGOẠI TRỪ:
A
Salmonella
B
Staphylococci
C
Streptococci
D
Proteus
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

57. Viêm dạ dày cấp do các nguyên nhân sau đây. NGOẠI TRỪ:
A
H pylori
B
Nấm
C
Giang mai
D
Tự miễn
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

58. Phân loại viêm dạ dày theo hệ thống Sydney có mấy type:
A
5
B
6
C
7
D
8
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

59. Khi bệnh nhân đã uống thuốc ức chế bơm proton thì xét nghiệm nào cho kết
quả tìm được Helicobacter pylori cao nhất:
A
Test hơi thở
B
Test urease nhanh
C
Cấý và làm kháng sinh đồ
D
Mô bệnh học
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

60.

Phác đồ PPI+Amoxicillin+ levofloxacin, liều trong ngày của levofloxacin là:

0,5g

0,75g

1g

1,5g

>> Xem hướng dẫn giải


Xem lại
Báo lỗi
61. Trong viêm dạ dày mạn tìm thấy kháng thể kháng tế bào thành gặp trong
bệnh lý nào sau đây:
A
Biermer
B
Basedow
C
Hội chứng Rotor
D
Addison
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

62. Tổn thương đại thể qua nội soi theo hệ thống phân loại Sydney có mấy loại:
A
3
B
5
C
7
D
9
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

63. Viêm dạ dày mạn type B tổn thương chủ yếu ở:


A
Đáy vị
B
Thân vị
C
Hang vị
D
Tiền môn vị
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

64. Thuốc nào sau đây có hàm lượng 30mg:


A
Omeprazole
B
Lansoprazole
C
Pantoprazole
D
Rabeprazole.
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

65.

Phác đồ PPI + Amoxicillin + levofloxacin, levofloxacin được cho uống mấy lần
trong ngày:

>> Xem hướng dẫn giải


Xem lại
Báo lỗi

66. Xét nghiệm xâm lấn tìm Helicobacter pylori là:


A
Test urease nhanh
B
Huyết thanh
C
Tìm kháng nguyên trong phân
D
Test hơi thở
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
67. Viêm dạ dày do dịch mật, thuốc được khuyên dùng là:
A
Esomeprazol
B
Hydroxyd nhôm
C
Sucralfat
D
Prostaglandin
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

68. Đau trong loét dạ dày có thể lan ra sau lưng nếu:
A
loét phía bờ cong nhỏ
B
Loét phía bờ cong lớn
C
Loét mặt sau
D
Loét tâm vị
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

69. Phác đồ 4 thuốc có bismuth, liều trong ngày của tetracyclin là:
A
1g
B
1,5g
C
2g
D
2,5g
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

70. Đặc điểm nào sau đây là của hội chứng Zollinger Ellison:
A
Loét nhiều ổ ở tá tràng
B
Do nhiều túi thừa viêm
C
Ổ loét thường rất to
D
Hay gây thủng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

71. Đặc điểm nào không đúng của viêm dạ dày cấp là:
A
Là phản ứng viêm của niêm mạc dạ dày
B
Do tác dụng mạnh của tác nhân hoặc nhiễm khuẩn
C
Khởi phát và diễn tiến nhanh chóng
D
Hay để lại di chứng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

72. Các thuốc sau đây, thuốc nào có hàm lượng 300mg:
A
Ranitidin
B
Famotidin
C
Omeprazole
D
Lansoprazole
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

73. Các lớp nhấy sẽ bị xâm nhập H+ khi pH bắt đầu dưới mức:
A
1
B
1.3
C
1.7
D
2
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
74. Men nào sau đây do Helicobacter pylori tiết ra có giá trị giúp ta tìm vi khuẩn:
A
Catalase
B
Urease
C
Lipase
D
Protease
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

75. Tổn thương của viêm dạ dày type A ở vị trí nào:


A
Tâm vị
B
Thân vị
C
Hang vị
D
Tiền môn vị
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

76. Tổn thương giải phẫu bệnh của viêm dạ dày cấp được chia thành mấy loại:
A
2
B
3
C
4
D
5
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

77. Viêm dạ dày cấp sẽ phục hồi hoàn toàn sau bao lâu:
A
5 – 10 ngày
B
1 – 2 tuần
C
3-4 tuần
D
1 -2 tháng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

78. Phác đồ PPI+Amoxicillin+ levofloxacin, Amoxicillin được cho uống mấy lần
trong ngày:
A
1 lần
B
2 lần
C
3 lần
D
4 lần
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

79. Xét nghiệm tìm helicobacter pylori nào sau đây là xét nghiệm không xâm lấn:
A
Tìm kháng nguyên trong phân
B
Test urease nhanh
C
Mô bệnh học
D
Cấy vi khuẩn và làm kháng sinh đồ
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

80. Aspirin gây loét dạ dày do có các đặc tính sau, NGOẠI TRỪ:
A
Có tính acid
B
Được ion hóa trong acid dạ dày
C
Hấp thu aspirin xảy ra ở dạ dày
D
sau khi hấp thu aspirin sẽ tiêu hủy niêm mạc dạ dày
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

81. Thuốc nào sau đây ít gây loét dạ dày – tá tràng:


A
Voltaren
B
Diclophenac
C
Ibuprofen
D
Celecoxib
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

82. Hình ảnh X quang dạ dày tá tràng cản quang gợi ý có viêm dạ dày là:
A
Dạ dày ngấm thuốc cản quang không đều, nhiều vị trí nhiễm cứng.
B
Nếp niêm mạc dạ dày thô to
C
Bờ cong lớn có vài vết lõm
D
Bờ cong nhỏ nhiễm cứng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

83. Phác đồ 4 thuốc có bismuth, tetracyclin được dùng ngày mấy lần:
A
1 lần
B
2 lần
C
3 lần
D
4 lần
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

84. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của Helicobacter pylori
trong loét dạ dày – tá tràng:
A
Tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori ở bệnh nhân loét tá tràng cao hơn ở bệnh nhân loét dạ dày
B
Ở bệnh nhân loét tá tràng bị nhiễm dòng có CagA cao hơn những người nhiễm Helicobacter
pylori không có loét
C
Sự tương quan giữa nhiễm Helicobacter pylori và loét dạ dày – tá tràng là chắc chắn
D
Điều trị diệt Helicobacter pylori bằng kháng sinh đều làm giảm đáng kể tỷ lệ tái phát của bệnh
loét dạ dày – tá tràng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

85. Thuốc ức chế bơm proton dùng trong phác đồ diệt Helicobacter pylori nên
uống:
A
Ngày 2 lần, lần 1 viên liều chuẩn sau khi ăn 30 phút
B
Ngày 2 lần, lần 1 viên liều chuẩn trước ăn 30 phút
C
Ngày 1 lần, 1 viên liều chuẩn, sau ăn 30 phút
D
Ngày 1 lần, 1 viên liều chuẩn, trước ăn 30 phút
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

86. Bệnh nhân thường có khuynh hướng tăng cân khi bị loét tại vị trí nào:
A
Tâm vị
B
Thân vị
C
hang vị
D
Hành tá tràng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

87. Viêm dạ dày mạn type A có tổn thương ở:


A
Thân và đáy vị
B
Thân và hang vị
C
Hang vị và môn vị
D
Đáy vị và hang vị
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

88. Viêm dạ dày mãn được xác định trên mô học bởi sự xâm nhập của tế bào
viêm, chủ yếu là:
A
Lymphocyte
B
Monocyte
C
Neutrophile
D
Eosionophile
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

89. Biến chứng nào sau đây hiếm gặp ở loét hành tá tràng:
A
Thủng
B
Xuất huyết tiêu hóa
C
Ung thư
D
Hẹp môn vị
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

90. Nếu đang uống kháng sinh, thời gian ngừng thuốc để tìm helicobacter pylori
tối thiểu là:
A
2 tuần
B
3 tuần
C
4 tuần
D
5 tuần
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

91. Cơn đau diển hình của loét tiền môn vị là:
A
Đau âm ỉ liên tục suốt ngày, tăng lên sau khi ăn
B
Đau ngay sau ăn, hết đau khi dạ dày hết thức ăn
C
Đau xa bữa ăn, không hết đau sau ăn
D
Đau lúc đói, ăn vào giảm đau
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

92. Đặc điểm của loét dạ dày, NGOẠI TRỪ:


A
Thường gặp nhiều ở lứa tuổi trên 60
B
Đau thường sau ăn
C
Hiếm bị ung thư
D
Nguyên nhân H pylori khá thường gặp
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

93. Vị trí và nguyên nhân của viêm dạ dày type A:


A
Thân dạ dày, H pylori
B
Thân dạ dày, tự miễn
C
Hang vị, H pylori
D
Hang vị, tự miễn
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

94. Đặc điểm điển hình của đau do loét hành tá tràng:
A
Đau sau ăn no
B
Đau sau ăn no và hết đau khi thức ăn ra khỏi dạ dày
C
Đau lúc đói
D
Đau lúc đói, ăn vào giảm đau
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

95. Loét trợt xảy ra khi có các tổn thương sau, NGOẠI TRỪ:
A
Tổn thương khu trú ở những tế bào biểu bì trên bề mặt của các tuyến
B
Tổn thương không qua lớp cơ niêm
C
Tổn thương đã qua lớp cơ niêm
D
Hình ảnh nội soi là những tổn thương không sâu ở niêm mạc
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

96. Nếu đang uống thuốc ức chế bơm proton, thời gian ngừng thuốc để tìm
helicobacter pylori tối thiểu là:
A
2 tuần
B
3 tuần
C
4 tuần
D
5 tuần
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

97. Khi làm test urease nhanh, trong mẫu thử có chất chỉ thị màu có màu:
A
Vàng
B
Trắng
C
Đỏ
D
Xanh
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

98. Nếu test urease nhanh dương tính, mẫu thử sẽ chuyển thành màu:
A
Vàng
B
Trắng
C
Đỏ
D
Xanh
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

99. Nguyên nhân hàng đầu của viên dạ dày mạn là:
A
Helicobacter pylori
B
Rượu
C
Thuốc kháng viên không steroids
D
Aspirin
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi

100. Loét tá tràng có tỉ lệ chảy máu là bao nhiêu phần trăm:


A
10
B
13
C
15
D
17
>> Xem hướng dẫn giải
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66
67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97
98 99 100
02:29:37
Bạn đã trả lời 0/100 câu. Số câu đúng: 0 câu
Làm lại Câu sai Thoát

You might also like