Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

NỒI HƠI ỐNG NƯỚC NỒI HƠI ỐNG LỬA

Ưu điểm của nồi hơi ống nước Ưu điểm của nồi hơi ống lửa
- Với việc dòng nước trong ống trao đổi nhiệt - Thiết kế nồi hơi ống lửa khá đơn giản và rất dễ
nhỏ, công với việc trao đổi nhiệt bức xạ trực tiếp dàng trong quá trình bảo trì sửa chữa.
với ngọn lửa cho nên khả năng sinh hơi và đáp - Phù hợp cho các ngành công nghiệp quy mô
ứng nhu cầu về nhiệt nhanh. nhỏ.
- Các ống trao đổi nhiệt có kích thước nhỏ, - Người vận hành không cần phải có trình độ
balong hơi và balong nước có kích thước cũng chuyên môn cao cũng có thể vận hành được nồi
nhỏ hơn nồi hơi ống lửa cho nên khả năng chịu hơi ống lửa.
được áp suất cao hơn rất nhiều so với nồi hơi ống -Vì trong nồi hơi ống lửa, nước được chứa trong
lửa. Áp suất trong các nhà máy điện thường rất 1 ba lông lớn nên không có việc tắc ống trao đổi
cao, có thể lên đến 160 bar. nhiệt trong quá trình hoạt động, hơn nước việc xả
- Thiết kế, tối ưu các quá trình cháy, quá trình bỏ cáu cặn trong một ba lông lớn cũng rất dễ
cung cấp nhiên liệu, cấp gió và các quá trình khí dàng.
động trong nồi hơi ống nước dễ dàng hơn nhiều - Có thể không cần đến hệ thống xử lý nước cấp
so với nồi hơi ống lửa. cho nồi hơi ống lửa.

Nhược điểm của nồi hơi ống nước Nhược điểm của nồi hơi ống lửa
- Nồi hơi ống lửa không dễ để lắp ráp trọn bộ tại Hiệu suất của nồi hơi lửa khá thấp, chỉ có thể lên
xưởng sản xuất kể cả với nồi hơi loại nhỏ. tới 75%.
- Thiết kế, tối ưu các quá trình cháy, quá trình - Khó khăn trong việc cải tạo và nâng cấp để tăng
cung cấp nhiên liệu, cấp gió và các quá trình khí công suất nồi hơi lên.
động trong nồi hơi ống lửa bị hạn chế rất nhiều, - Chiếm nhiều diện tích lắp đặt nồi hơi
đặc biệt đối với các nồi hơi loại lớn và có cấu tạo - Áp suất làm việc thấp, tối đa là 20 bar.
buồng đốt phức tạp. - Việc xử lý quá trình biến động tải khá khó khăn.
Nồi hơi Ống lửa Nồi hơi Ống nước
1. Khí lò hơi hoạt động, khói nóng di chuyên 1. Nước chảy bên trong ông và khói nóng bên
bên trong ống và nước bên ngoài ống. ngoài ông.
2. Áp suất lò hơi này được giới hạn lên đên 20 2. Áp suất lò hơi này lên tới 70 - 100 bar. Sử dung
bar. Sử dụng chủ yêu cho các loại lò hơi áp cho các lò hơi làm việc ở áp suất cao, kê cả các
suất thấp. nhà máy điên.
3. Suất sinh hơi trên 1 diên tích trao đổi nhiệt 3. Suất sinh hơi trên 1 diên tích trao đổi nhiệt thấp
thấp do quá trình trao đổi nhiệt là quá trình do quá trình trao đôi nhiệt là trao đôi nhiệt bức
đôi lưu. xa.
4. Quá trình cháy của nhiên liêu thường được 4. Quá trình cháy nhiên liệu thường được đốt cháy
bố trí để diễn ra bên trong lò hơi. bên ngoài, thường là đâu đột hoặc buồng đốt
5. Phù hợp cho các nghành sản xuất như nhà phu sau đó dân khói nóng vào lò hơi ông nước.
máy đường, công nghiệp dệt may, thực 5. Phù hợp sử dụng cho các nhà máy điện lớn.
phẩm, thức ăn chăn nuôi... 6. Nguy cơ nổ cao hơn do nổi hơi làm việc ở áp
6. Nguy cơ nổ thấp hơn do áp suất thấp. suất cao.
7. Lò hơi này chiếm không gian sản để lắp đặt 7. Chiếm ít không gian sản so với nồi hơi ống lửa
lón.
8. Nồi hơi ống lửa đòi hỏi ít kỹ năng hơn để 8. Nồi hơi ống nước đòi hỏi một người vân hành
vân hành. có tay nghề cao.
9. Khó khăn hơn trong việc vệ sinh cũng như 9. Dễ dàng sửa chữa và vệ sinh do tro bui phía
các công việc bảo trì và sửa chữa. bên ngoài ông.
10.Nó đòi hỏi đường kính thân lò hơi lớn vì ông 10.Nó yêu cầu đường kính thân lò (ba lông) nhỏ
lửa năm bên trong thân lò hơi. hơn vì trong ba lông không chứa ông trao đôi
nhiệt.
11.Chế tạo và lắp đặt phức tạp 11.Chế tạo và lắp đặt đơn giản hơn.
12.Hiệu suất hoạt động của nồi hơi ống lửa thấp 12.Lò hơi ống nước có hiệu suất làm việc cao hơn.
hơn so với lò hơi ông nước. Muốn hiệu suất 13.Lò hơi này dễ bảo trì và sửa chữa.
lò hơi tăng lên thì phải sử dụng thêm các 14.Nước chảy qua ông có đường kính nhỏ. Vì vậy,
thiết bị tiết kiệm năng lượng để tân dung nước được xử lý trước khi cấp vào lò hơi đẻ
nhiệt lượng khói thai như bỏ sây không khí, giam thiêu hiện tượng đóng cáu cặn dẫn đến
bô hâm Nước. trao đổi nhiệt kém, gây tắc ống và nguy hiểm
13.Tốn nhiều chi phí cho các hoạt động bảo trì hơn là gây ra nô lò hơi.
và bảo hành lò hơi. Lò hơi ống lửa cần được
kiêm tra thường xuyên.
14.Việc xử lý nước là không cần thiết.

You might also like