Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

一、填空题(共 30 题)

1.“村、轮、准、困 ”这一组字的韵母相同,都 2.中国的陆地面积约……平方公里。


是“……”。 答案:960 万
答案:un (uen) Zhōngguó de lùdì miànjī yuē……píngfāng gōnglǐ.
“Cūn, lún, zhǔn, kùn” zhè yī zǔ zì de yùnmǔ 960 wan
xiāngtóng, dōu shì “……”. Đáp án: 960 vạn
Nhóm từ này có vận mẫu giống nhau, đều là:
Đáp án: un (uen)
3.形声字 “驱 ”和 “ 驶 ” 的形旁都是 “ ……”,声旁 4.中国首都北京所在时区(东 8 时区)的标准
分别是“……”和“……”。 时为全中国统一时间,称为……。
答案:马、区、史 答案:北京时间
Xíngshēng zì “qū” hé “shǐ” de xíng páng dōu shì
“……”, shēng páng fēnbié shì “……” hé “……”. Zhōngguó shǒudū běijīng suǒzài shíqū (dōng 8
Dá'àn: Mǎ, qū, shǐ shíqū) de biāozhǔnshí wèi quán zhōngguó tǒngyī
Các chữ hình thanh 驱 và 驶 đều có dạng “马”, bộ shíjiān, chēng wèi…….
phận cấu thành âm thanh được phân biệt bằng “区” Dá'àn: Běijīng shíjiān
và “史” Thủ đô Bắc Kinh của Trung Quốc toạ lạc tại múi
giờ chuẩn (Múi giờ số 8 phía Đông) là múi giờ
thống nhất cho toàn bộ Trung Quốc, chính là: ….
Đáp án: Giờ Bắc Kinh

5.“吹、成、齿、处 ”这一组字的声母相同,都 6.中国有 34 个省级行政区,包括 23 个省、


是“……”。 个自治区、 …… 个直辖市、 …… 个特别行政
答案:ch 区。
“Chuī, chéng, chǐ, chù” zhè yī zǔ zì de shēngmǔ 答案:5、4、2
xiāngtóng, dōu shì “……”. Zhōngguó yǒu 34 gè shěng jí xíngzhèngqū, bāokuò
Dá'àn:Ch 23 gè shěng,…….gè zìzhìqū,……gè zhíxiáshì,……
“ 吹、成、齿、处 ” thanh mẫu của những từ trong gè tèbié xíngzhèngqū.
nhóm này giống nhau, đều là: Ch Trung Quốc có 34 khu hành chính cấp tỉnh, trong
đó có 23 tỉnh, …khu tự trị, …thành phố trực thuộc
Trung ương,… các khu hành chính đặc biệt.

7.“壮、丽、世、界 ”这一组字的声调相同,都 8.被誉为 “中国国宝”的……体色为黑白相间,


是……。 是世界上最珍贵的动物之一,数量十分稀少,
答案:第四声(去声) 属于国家一级保护动物。
“Zhuàng, lì, shì, jiè” zhè yī zǔ zì de shēngdiào
xiàng tóng, dōu shì…….
Dá'àn: Dì sì shēng (qù shēng)
壮、丽、世、界” nhóm từ này có thanh điệu giống
nhau, đều là: Thanh thứ 4 (thanh rơi)

答案:大熊猫
Bèi yù wèi “zhōngguó guóbǎo” de……tǐ sè wèi
hēibái xiàng jiān, shì shìjiè shàng zuì zhēnguì de
dòngwù zhī yī, shùliàng shífēn xīshǎo, shǔyú guójiā
yì jí bǎohù dòngwù.
Dá'àn: Dà xióngmāo
Được mệnh danh là “Báu vật quốc gia Trung
Quốc” gấu trúc lớn, cơ thể có màu đen trắng đan
xen. Là một trong số động vật quý hiếm trên thế
giới. Số lượngbị sụt giảm 10 phần , được bảo hộ
cấp quốc gia.

9.“ü” 在 “ _____、_____、_____”三个声母后, 10.“ 顺、舜、吮、瞬 ” 这一组字的声母相同,


书写时应该去掉“ü”上的两点。 都是“……”。
答案:j、q、x 答案:sh
“Ü” zài “_____,_____,_____” sān gè shēngmǔ hòu, “Shùn, shùn, shǔn, shùn” zhè yī zǔ zì de shēngmǔ
shūxiě shí yīnggāi qùdiào “ü” shàng de liǎng diǎn. xiāngtóng, dōu shì “……”.
Dá'àn:J,q,x Nhóm từ này có thanh mẫu giống nhau, đều là “sh”
“Ü” đặt sau 3 thanh mẫu “_____,_____,_____” khi
viết nên bỏ 2 dấu trên đầu đi “ü”

12.“文、如、其、人 ”这一组字的声调相同,
11.“数”在汉语中是个多音字,在“请你数一
都是……。
答案:第二声
下,看看总数是多少”这句话中分别读作
“Wén, rú, qí, rén” zhè yī zǔ zì de shēng dìao xiang
和……。 tóng, dōu shì……
答案:shǔ、shù Di er sheng
“Shù” zài Hànyǔ zhòng shìgè duō yīnzì, zài “qǐng “Wén, rú, qí, rén” nhóm từ này có thanh điệu giống
nǐ shǔ yī xià, kàn kàn zǒngshù shì duōshǎo” zhè jù nhau, đều là thanh 2
huà zhōng fēnbié dú zuò …..hé…….
“数” trong tiếng Hán là từ đa âm, trong câu “Bạn
đếm chút đi, xem xem tổng là bao nhiêu?” Trong
câu nói này đọc sao cho phân biệt “shǔ” và “shù”
13.7. 在 “ 一模一样 ” 中,第一个 “ 一 ” 读第 …… 14.“大”是多音字,在“这是王大夫的大儿子”这
声,第二个“一”读第……声。 句话中分别读作……和……和……。
答案:四、二 答案:dài、dà
Zài “yīmúyīyàng” zhōng, dì yī gè “yī” dú dì…… “Dà” shì duō yīnzì, zài “zhè shì wáng dàfū de dà
shēng, dì èr gè “yī” dú dì……shēng. érzi” zhè jù huà zhōng fēnbié dú zuò……hé……
Dá'àn: Sì, èr hé……
Trong từ “yīmúyīyàng”, chữ “一” đầu tiên đọc là “大”là một từ đa âm, trong câu “Đây là con trai lớn
thanh 4, chữ “一”thứ 2 đọc là thanh 2 của bác sĩ Vương” được phân biệt đọc là “dài” và
“dà”
15.“ 不 ” 在 “ 不见不散 ”中读第…… 声,在 “不知 16.“ 答”是多音字,在 “你的回答正确 ”和 “我没
不觉”中读第……声。 有答应他的请求”中分别读作……和……。
答案:二、四 答案:dá、dā

17.形声字“驱”和“驶”的形旁都是“……”,声旁 18.8. “一”在“一五一十 ”中读为第……声,


分别是“……”和“……”。 在“一字一句”读为第……声。
答案:马、区、史 答案:四、二
Xíngshēng zì “qū” hé “shǐ” de xíng páng dōu shì “Yī” zài “yīwǔyīshí” zhōng dú wèi dì……shēng,
“……”, shēng páng fēnbié shì “……” hé “……”. zài “yī zì yījù” dú wèi dì……shēng.
Dá'àn: Mǎ, qū, shǐ “一”trong “一五一十”đọc là thanh 4 và trong “一
Các chữ hình thanh 驱 và 驶 đều có dạng “马”, bộ 字一句”đọc là thanh 2
phận cấu thành âm thanh được phân biệt bằng “区”
và “史”
19.“口”和“十”可以组成两个不同结构的汉字, 20.“ 不”在“不上不下 ”中读第…… 声,在 “不慌
分别是“……”和“……”。 不忙”中读第……声。
答案:叶、古 答案:二、四
“Kǒu” hé “shí” kěyǐ zǔchéng liǎng gè bùtóng jiégòu
de hànzì, fēnbié shì “……” hé “……”. “Bù” zài “bù shàng bùxià” zhōng dú dì……shēng,
Dá'àn: Yè, gǔ zài “bù huāng bù máng” zhōng dú dì……shēng.
“ 口 ” và “ 十 ” có thể tạo thành 2 từ có cấu trúc Dá'àn: Èr, sì
không giống nhau, được phân biệt là “叶” và “古” “不” trong câu “不上不下”đọc là thanh 2, trong
câu “不慌不忙” đọc là thanh 4.
21.“在恶劣的气候条件…… ,我们必须更加 22.有 的 格 言 教 给 人 们 做 人 的 准 则 , 比 如 :
小心地驾驶汽车。” 使人进步,骄傲使人落后。
答案:下 答案:虚心/谦虚
“Zài èliè de qìhòu tiáojiàn…… , wǒmen bìxū
Yǒu de géyán jiào jǐ rénmen zuòrén de zhǔnzé,
gèngjiā xiǎoxīn dì jiàshǐ qìchē.”
bǐrú:......shǐ rén jìnbù, jiāo'ào shǐ rén luòhòu.
Dá'àn: Xià
Dá'àn: Xūxīn/qiānxū
“Trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chúng ta
Có câu châm ngôn dạy con người nguyên tắc sống,
phải lái xe cẩn thận hơn”
ví dụ như: ..... dẫn đến tiến bộ, kiêu ngạo khiến con
người tụt hậu.
Đáp án: Khiêm tốn/ khiêm nhường
23.“才四点半,你怎么这么早……下班回家 24.“……火车站到我们大学,大概需要坐四
了?” 十分钟的公共汽车,真不近!”
答案:就 答案:从
“Cái sì diǎn bàn, nǐ zěnme zhème zǎo……xiàbān “……Huǒchē zhàn dào wǒmen dàxué, dàgài xūyào
huí jiāle?” zuò sìshí fēnzhōng de gōnggòng qìchē, zhēn bù
Dá'àn: Jiù jìn!”
“Mới có 4h rưỡi thôi, cậu sao lại đã tan làm về nhà Dá'àn: Cóng
rồi?” “Từ ga tàu hỏa đến trường đại học của chúng ta cần
40 phút ngồi xe bus, thật sự không gần đâu!”

25.“这首歌……能迅速传唱开来,主要是因 26.汉语中有这样的句子:“听说你乒乓球打
为它歌词感人,旋律优美。” 得很不错,给咱们露两手吧!”这里“露两
答案:之所以 手”的意思是…………。
“Zhè shǒu gē……néng xùnsù chuánchàng kāi lái, 答案:展示在某些方面的技术或才能
zhǔyào shi yīnwèi tā gēcí gǎnrén, xuánlǜ yōuměi.” Hànyǔ zhòng yǒu zhèyàng de jùzi:“Tīng shuō nǐ
Dá'àn: Zhī suǒyǐ pīngpāng qiú dǎ dé hěn bùcuò, gěi zánmen lù
“Bài hát này sở dĩ được lan truyền nhanh chóng, liǎngshǒu ba!” Zhèlǐ “lù liǎngshǒu” de yìsi
chủ yếu là do ca từ cảm động và giai điệu đẹp đẽ” shì………….
Dá'àn: Zhǎnshì zài mǒu xiē fāngmiàn de jìshù huò
cáinéng
展示 / Zhǎnshì/ phơi bày (một cách rõ ràng)
某些 /mou3 xie1/ một số
技术 /ji4shu4/ kỹ thuật
Trong tiếng Trung có câu “Nghe nói bạn đánh bóng
bàn không tệ, cho chúng tôi thấy ngón nghề đi!”
câu “lộ ngón nghề”có ý nghĩa là Cho thấy một số
kỹ thuật tài năng
27.在下雪天给人送炭取暖。比喻在别人有困 28.“回国两个月,就没有用过一句汉语。这
难时给予物质上或精神上的帮助。这个成语 次来中国后连四声……读不准了。”
是…………。 答案:都/也
答案:雪中送炭 “Huíguó liǎng gè yuè, jiù méiyǒu yòngguò yījù
hànyǔ. Zhè cì lái zhōngguó hòu lián sì shēng……
Zài xià xuě tiān gěi rén sòng tàn qǔnuǎn. Bǐyù zài
dú bù zhǔnle.”
biérén yǒu kùnnán shí jǐyǔ wùzhí shàng huò
Dá'àn: Dōu/yě
jīngshén shàng de bāngzhù. Zhège chéngyǔ
“Về nước 2 tháng, không dùng một từ nào tiếng
shì………….
Hán. Lần này trở lại Trung Quốc, đọc thanh 4
Dá'àn: Xuězhōngsòngtàn đều/cũng không chuẩn nữa rồi”
Trong ngày tuyết đưa than cho người sưởi ấm. Ẩn
dụ cho việc giúp đỡ về mặt vật chất hay tinh thần
khi người khác gặp khó. Thành ngữ này là Đưa
than ngày tuyết.

29.在空格中填上一个合适的汉字,从四个方 30.选择合适的汉字填空,完成成语。
向组成四个成语。 ( ) 到 ( ) 功
知 不 人
行 停 ( )
合 ( ) 美
始终如 诺千金 答案:(马)到(成)功
马 不 人
当 停 (之)
先 (蹄) 美
答案:一
Zài kònggé zhōng tián shàng yīgè héshì de Hànzì, Xuǎnzé héshì de Hànzì tiánkòng, wánchéng
cóng sì gè fāngxiàng zǔchéng sì gè chéngyǔ. chéngyǔ.
Zhī ( ) Dào ( ) gōng
xíng bù rén
hé tíng ( )
shǐzhōng rú .... nuò qiānjīn ( ) měi

dāng Dá'àn: (Mǎ) dào (chéng) gōng
xiān bù rén
Điền vào chỗ trống một chữ Hán thích hợp để từ 4 tíng (zhī)
phía có thể tạo thành 4 thành ngữ. (tí) měi
1. Tri hành hợp nhất: sự thống nhất giữa nhận
thức và hành động. (giống học đi đôi với Chọn chữ Hán thích hợp điền vào chỗ trống và
hành) hoàn thành câu thành ngữ
1. Mã đáo thành công
2. Mã bất đình đề: Ngựa không dừng vó –
2. 一 马 当 先 Nhất mã đương tiên: đầu tàu
Tiến tới không ngừng (không ngừng tiến
gương mẫu, một con ngựa dẫn đầu (mấy con bộ)
sau lao theo) 3. Giúp người khác thành công/ hoàn thành
3. 始 终 如 一 / shǐzhōng rúyi1/ trước sau như ước vọng
một; chung thủy
4. /Yīnuòqiānjīn/ lời hứa ngàn vàng

二、判断对错(共 30 题)
31.“ 树 上 是 四 十 三 个 涩 柿 子 ” , 这 句 话 中 声 母 32.“翁”“朋”“工”三个字的韵母是一样的,
是“s”的汉字有 5 个。 都是“ong”。
答案:错误。3 个(四、三、涩)。 答案:错误。翁:ueng;朋:eng;工:ong
“Shù shàng shì sìshísān gè sè shìzi”, zhè jù huà zhōng 。
shēngmǔ shì “s” de hànzì yǒu 5 gè. “Wēng”“péng”“gōng” sān gè zì de yùnmǔ shì
yīyàng de, dōu shì “ong”.
Dá'àn: Cuòwù.3 Gè (sì, sān, sè).
“Trên cây có 43 quả hồng chát” Trong câu này chữ Dá'àn:Cuòwù. Wēng:Ueng; péng:Eng;
chứa thanh mẫu “s”có 5 chữ gōng:Ong.
“Wēng”“péng”“gōng”3 từ này đều có vận mẫu
 Sai. 3 chữ (4, 3, chát).
là “ong”
 Sai. Wēng:Ueng; péng:Eng; gōng:Ong.
33.“架、恰、夏” 拼 作 jà、qà、xà。 34.“工作做不完”和“工作没做完”的意思一
答案:错误。应 是 jià、qià、xià。 样。
“Jià, qià, xià” pīn zuò jà,qà,xà. 答案:错误
“Gōngzuò zuò bù wán” hé “gōngzuò méi zuò
Dá'àn: Cuòwù. Yīng shì jià,qià,xià.
wán” de yìsi yīyàng.
“Jià, qià, xià”được đánh vần là jà 、qà、xà。Sai, phải Dá'àn: Cuòwù.
là jià,qià,xià.
“Công việc không hoàn thành” với “công việc
chưa hoàn thành”giống nhau về ý nghĩa
 Sai
35.“朋”、“爬”、“福”、“普”、“破”、“批”这些字音 36.“ 不 吃 、 “ 不 玩 ” 、 “ 不 满 ” 、 “ 不
的声母都是一样的。 愿”的“不”的发音都是一样的。
答案:错误。“福”与其他的不同(f)。 答案:错误。“不愿”的“不”与其他的不同。
“Bù chī,“bù wán”,“bùmǎn”,“bù yuàn” de “bù”
“Péng”,“pá”,“fú”,“pǔ”,“pò”,“pī” zhèxiē zìyīn de de fǎ yīn dōu shì yīyàng de.
shēngmǔ dōu shì yīyàng de. Dá'àn: Cuòwù.“Bù yuàn” de “bù” yǔ qítā de
Dá'àn: Cuòwù.“Fú” yǔ qítā de bùtóng (f). bùtóng.
Các ký tự "Peng", "pá", "Fú", "Pu", "Pò" và "Pi" đều có Cách phát âm của "không" trong "không ăn",
phụ âm đầu giống nhau. "không chơi", "không hài lòng" và "không
Trả lời: Sai. "福" khác với những từ còn lại (f). muốn" đều giống nhau.
Trả lời: Sai. Chữ “không” của “không muốn”
khác với những chữ “không” khác.
37.现代汉语中, “ 棋手 ” 、 “ 歌手 ” 、 “ 球手 ” 、 “ 旗 38.普 通 话 中 , “ 里 头 ” 、 “ 头 发 ” 、 “ 馒
手”、“枪手”、“杀手”等词语中的“手”,实际上是表 头 ” 、 “ 砖头 ” 这些词中, “ 头 ” 的发音是一样
示“从事/做/掌握/用……的人”。 的。
答案:正确。 答案:错误。“头发”中的“头”与其他三个发
Xiàndài Hànyǔ zhòng, “qíshǒu”,“gēshǒu”,“qiú 音不一样。
shǒu”,“qí shǒu”,“qiāngshǒu”,“shāshǒu” děng cíyǔ Pǔtōnghua
zhòng de “shǒu”, shíjì shang shì biǎoshì zhōng,“lǐtou”,“tóufǎ”,“mántou”,“zhuāntóu”
“cóngshì/zuò/zhǎngwò/yòng……de rén”. zhèxiē cí zhōng,“tóu” de fǎ yīn shì yīyàng de.
Dá'àn: Zhèngquè. Dá'àn: Cuòwù.“Tóufǎ” zhōng de “tóu” yǔ qítā
Trong tiếng Trung hiện đại, "bàn tay" trong các từ như sān gè fāyīn bù yīyàng.
"người chơi cờ", "ca sĩ", "người chơi bóng", "người cầm
cờ", "xạ thủ" và "sát thủ" thực ra có nghĩa là "tham Trong tiếng phổ thông “bên trong”, “tóc”, màn
gia/làm/làm chủ/sử dụng. .. …mọi người". thầu, “gạch”, cách phát âm từ “tóu” giống nhau
 Chính xác  Sai. “Tóu” trong “tóc” phát âm khác với
3 từ còn lại.
... ụa là sao
39.汉 字 中 , “ 灬 ” 做 偏 旁 而 构 成 的 字 , 很 多 40.“忿、念、思、急、愁、忐、忑” 等汉字
跟“火”有关,如“烈、煮、煎、蒸、热”等。 中的偏旁都有“心”,表示这些词都和“心”的
答案:正确。 意思有关系。
Hànzì zhōng,“biāo” zuò piānpáng ér gòuchéng de zì, 答案:正确。
hěnduō gēn “huǒ” yǒuguān, rú “liè, zhǔ, jiān, zhēng, rè” “Fèn, niàn, sī, jí, chóu, tǎn, tè” děng hànzì
děng. zhōng de piānpáng dōu yǒu “xīn”, biǎoshì
zhèxiē cí dōu hé “xīn” de yìsi yǒu guānxì.
Dá'àn: Zhèngquè.
Trong tiếng Hán, nhiều ký tự được hình thành bằng Dá'àn: Zhèngquè.
cách lấy "灬" làm gốc có liên quan đến "lửa", chẳng hạn Các gốc của các ký tự tiếng Trung như “giận,
như "mạnh, luộc, chiên, hấp, nóng", v.v. thuộc, nghĩa, lo lắng, lo lắng, khó chịu, khó
chịu” đều có “tâm”, nghĩa là những từ này có
 Đúng.
liên quan đến ý nghĩa của “tâm”.
 Đúng.
41.现代汉字中,从造字法来看,会意字是最多 42.汉语中有些词 “ 儿化 ” 以后,词义会 产
的。 生变化,往往能表示“少、小、轻”等状态和
答案:错误,应该是形声字。 性质。如“门缝儿”、“米粒儿”、“瓶盖
Xiàndài hànzì zhōng, cóng zào zì fǎ lái kàn, huìyì zì shì 儿”等。
zuìduō de. 答案:正确。
Hànyǔ zhòng yǒuxiē cí “ér huà” yǐhòu, cíyì huì
Dá'àn: Cuòwù, yīnggāi shì xíngshēng zì.
chǎnshēng biànhuà, wǎngwǎng néng biǎoshì
Trong chữ Hán hiện đại, xét từ góc độ phương pháp tạo “shǎo, xiǎo, qīng” děng zhuàngtài hé xìngzhì.
Rú “mén feng er”,“mǐlì er”,“píng gài er” děng.
chữ thì số lượng chữ hội ý là nhiều nhất.
 Sai, phải là chữ tượng hình. Dá'àn: Zhèngquè.

Sau một số từ trong tiếng Trung là "er hua",


nghĩa của từ này sẽ thay đổi và chúng thường
có thể biểu thị các trạng thái và tính chất như
"ít, nhỏ, nhẹ". Chẳng hạn như "vết nứt cửa",
"hạt gạo", "nắp chai", v.v.
43.现代汉语中, “ 老 ” 、 “ 阿 ” 可以充当前缀,不表 44.“你必须在九月十号以前赶回来,于是
达具体的词义,如“老师、老虎、老板”和“阿姨、阿 你就不能参加这次活动。 ” 这句话用词完全
哥、阿婆”。 正确。
答案:正确。 答案:错误。“于是” 应 为 “否则”。
Xiàndài hànyǔ zhòng, “lǎo”, “ā” kěyǐ chōngdāng “Nǐ bìxū zài jiǔ yuè shí hào yǐqián gǎn huílái,
qiánzhuì, bù biǎodá jùtǐ de cíyì, rú “lǎoshī, lǎohǔ, yúshì nǐ jiù bùnéng cānjiā zhè cì huódòng.”
lǎobǎn” hé “āyí, ā gē, āpó”. Zhè jù huà yòng cí wánquán zhèngquè.
Dá'àn: Zhèngquè. Dá'àn: Cuòwù.“Yúshì” yīng wèi “fǒuzé”.
Trong tiếng Trung hiện đại, " 老" và "Ah" có thể được "Bạn phải quay lại trước ngày 10 tháng 9, như
sử dụng làm tiền tố mà không thể hiện ý nghĩa từ cụ thể, vậy bạn sẽ không thể tham gia sự kiện này."
chẳng hạn như "lão sư, hổ, ông chủ" và "dì, anh trai,  Sai. "như vậy" phải là "ngược lại".
bà".
 Đúng.
45.汉语中加在名词后面的 “儿 ”大多可以表示小, 46.“ 月 ” 在 “ 朝 ” “ 阴 ” “ 胖 ” 中原来都是表
如“玻璃球儿”“土豆丝儿”“号码牌儿”中的“儿”。 示“月亮”的意思。
答案:正确。 答案:错误。“胖”中的“月”不是。
Hànyǔ zhòng jiā zài míngcí hòumiàn de “er” dàduō kěyǐ “Yuè” zài “cháo”“yīn”“pàng” zhōng yuánlái
biǎoshì xiǎo, rú “bōlí qiú er”“tǔdòu sī er”“hàomǎ pái er” dōu shì biǎoshì “yuèliàng” de yìsi.
zhōng de “er”. Dá'àn: Cuòwù.“Pàng” zhōng de “yuè” bùshì.
Dá'àn: Zhèngquè.
Chữ "er" được thêm vào cuối danh từ trong tiếng Trung "月" trong "Chao", "Yin" và "Pang" ban đầu có
hầu hết có thể có nghĩa là nhỏ, chẳng hạn như "er" trong nghĩa là "mặt trăng".
"quả bóng thủy tinh", "món khoai tây vụn" và "biển số".  Sai. "yue" trong "béo" thì không.
47.“ 石头 ” “ 馒头 ” “ 木头 ” “ 枕头 ” “ 针头 ” 等词里 48.“问、间、闭、闩、闪、闸、闯”等汉字
的“头”都读轻声。 中的偏旁都有“门”,表示这些字都和“门”的
答案:错误。“针头”的“头”不读轻声。 意思有关系。
“Shítou”“mántou”“mùtou”“zhěntou”“zhē 答案:
ntóu” děng cí lǐ de “tóu” dōu dú “Wèn, jiān, bì, shuān, shǎn, zhá, chuǎng” děng
qīngshēng. hànzì zhōng de piānpáng dōu yǒu “mén”,
biǎoshì zhèxiē zì dōu hé “mén” de yìsi yǒu
Dá'àn: Cuòwù.“Zhēntóu” de “tóu” bù dú
guānxì.
qīngshēng.
Các gốc của các ký tự tiếng Trung như “Wèn,
Các âm “tou” trong các từ như “đá”, “bánh hấp”, “gỗ”, jiān, bì, shuān, shǎn, zhá, chuǎng” đều có
"men", nghĩa là những từ này có liên quan đến
“gối” và “kim” đều được phát âm thanh nhẹ.
nghĩa "men".
 Sai. Phát âm “đầu” của “kim” không phải thanh
nhẹ
49.A: 你的汉语说得真棒! 50.“这么多年没联系,她的模样我真的不
B: 哪里哪里! 记起来了。”这句话没有语法错误。
上面的对话中,B 是在问 A 自己汉语好在哪里? 答案:错误。应为“记不起来了”。
答案:错误。“哪里哪里”是一种谦虚的说法。 Zhème duōnián méi liánxì, tā de múyàng wǒ
A: Nǐ de hànyǔ shuō dé zhēn bàng! zhēn de bù jì qǐláile.” Zhè jù huà méiyǒu yǔfǎ
cuòwù.
B: Nǎlǐ nǎlǐ!
Dá'àn: Cuòwù. Yīng wèi “jì bù qǐláile”.
Shàngmiàn de duìhuà zhōng,B shì zài wèn A zìjǐ hànyǔ
hǎo zài nǎlǐ? “Chúng tôi đã không liên lạc với cô ấy trong
Dá'àn: Cuòwù.“Nǎlǐ nǎlǐ” shì yī zhǒng qiānxū de nhiều năm và tôi không thực sự cô ấy trông
shuōfǎ. như thế nào.” Không có lỗi ngữ pháp trong câu
này.
A: Bạn nói tiếng Trung rất tốt!  Sai. Phải là " jì bù qǐláile”

B: Đâu!
Trong đoạn hội thoại trên, B hỏi A tiếng Trung của anh
ấy có gì tốt?
 Sai. “Ở đâu” là một cách nói khiêm tốn.
51.“骏 jùn”和“寸 cùn”的韵母相同。 52.“ 大卫明天不来上课 ” 和 “ 大卫明天没来
上课”都是正确的句子。
答案:错误。骏是 ün,寸是 un(uen)。
答案:错误。第二句错误。

53.成语“千里送鹅毛” 比喻礼物虽然微薄,却含有 54.惯用语“跑龙套”来源于中国传统戏曲,


深厚的情谊,所以人们常常会接着说一句“礼轻情意 原指戏曲中拿着旗子做兵卒的角色。后比喻
重”。 在人手下做无关紧要的事。
答案:正确。 答案:正确。
55.“ 三天打鱼,两天晒网 ” 是形容渔民的日常工作 56.“家有一老,如有一宝”说明家里如果有
状态。 古董,就会发财。
答案:错误。比喻对学习、工作没有恒心,经常中 答案:错误。是说老年人有丰富的生活经
断,不能长期坚持。 验,可以做年轻人的生活指导。
57.“刻舟求剑” 比喻不懂事物已发展变化而仍静止 58.“ 听 了 他 讲 的 笑 话 , 我 差 点 儿 没 笑
地看问题。 死”和“听了他讲的笑话,我差点儿笑死
答案:正确。 了”的意思是一样的。
答案:正确。
59.“ 步行街上,人来人往,好不热闹。 ” 意思是步 60.“中国是亚洲国家中的之一。”这句话没
行街上人们都走了,很冷清。 有毛病。
答案:错误。意思是大街上人很多,很热闹。 答案 :错误。应该说 “ 亚洲国家之一 ” 或 “ 亚
洲国家中的一个”。

三、选择唯一正确的答案(共 80 题)
61.下列汉字中,不是形声字的是: 62.我太紧张了,都出了一……汗!
A. 枝 B. 期 A. 次 B. 趟
C. 休 D. 房 C. 滴 D. 身
答案:C 答案:D

64.下面这些词的拼音有拼写错误的是:
63.下列四组词语中,加点汉字读音相同的 A. 窗户 chuāng hu
一组是: B. 电灯 diàn dēng
C. 优秀 yiōu xioù
A. 为难 难得 B. 校长 长沙
D. 骄傲 jiāo,ào
答案:C
C. 快乐 乐器 D. 出行 行业
答案:A
66.这 首 歌 真 好 听 , 我 还 想 听 , 你 再 唱 一
65.“我猜你这部新手机不便宜,应该上千”其
吧。
中“上千”的意思是: A. 个 B. 趟
A. 手机上有一千个号码 C. 首 D. 遍
B. 超过一千块钱 答案:D
C. 前面有一千个人
D. 第一千部手机
答案:B
67.马 克 特 别 喜 欢 中 国 菜 , 一 到 了 中 国 , 68.…… 身 体 健 康 , 我 们 应 该 保 证 按 时 作
菜都想尝一尝。 息。
A. 哪 B. 什么 A. 把 B. 给
C. 怎么 D. 谁 C. 对 D. 为了
答案:B 答案:D
69.这 工 作 不 能 再 拖 下 去 了 , 大 家 一 起 努 70.早饭吃三个馒头不算多,对我来说真是
力,今天……完成……可! 一碟!
A. 没、不 B. 不、没 A. 小问题 B. 小麻烦
C. 非、不 D. 别、不 C. 小菜 D. 凉菜
答案:C 答案:C
71.快到年末了,工作的确比平常……。 72.最近太忙了,那本书我还……。
A. 有点儿忙 B. 一点儿忙 A. 看没完 B. 看完没
C. 忙一点儿 D. 忙有点儿 C. 没看完 D. 不看完
答案:C 答案:C
73.……五点半,他……起床了。 74.中国位……亚洲东部、太平洋西岸。
A. 就、又 B. 刚、才 A. 为 B. 于
C. 才、就 D. 一、就 C. 在 D. 有
答案:C 答案:B
75.中国人口在地域上的分布特点是 76.1986 年,中国开始实行……年制义务教
……。 育。
A. 东多西少 B. 东少西多 A. 十 B. 十一
C. 南多北少 D. 南少北多 C. 九 D. 八
答案:A 答案:C
77.中国少数民族最多的省份是……。 78.中国有 55 个少数民族,其中……是现在
A. 云南 B. 贵州 中国人口最多的少数民族。
C. 台湾 D. 广西 A. 壮族 B. 傣族
答案:A(共有 40 余个少数民族) C. 藏族 D. 回族
答案:A
79.快……玩手机了,老师开始讲课了。
80.汉字“廿”表示……。
A. 非 B. 没
C. 不 D. 别 A. 十 B. 二十
答案:D C. 三十 D. 四十
答案: B
81.中国传统文化中,……色常常用来代表
82.“我汉语说得不太好,你得 帮帮我。 ” 这
喜庆。
A. 蓝 B. 白 句话中两个“得”的发音分别是……。
C. 红 D. 黑 A. de de
B. děi de
答案:C C. de děi
答案:C
84.甲:这件事已经了了。
83.“孩子”“孔子”“面子” 里的 “ 子 ” ,不读轻
乙:了了就了了吧。
声的是……。 其中乙这句话的正确读音是……。
A. 孩子 A. Le le jiù le le ba.
B. 孔子 B. Le liǎo jiù le liǎo ba.
C. 面子 C. Liǎo le jiù liǎo le ba.
答案:C
答案:B
85.我 觉 得 汉 语 不 太 … … , 不 过 声 调 想 要 86.由于新冠病毒疫情的影响,现在只要出
发……可不太容易。 门,我们就要……口罩。
A. 难 准 A. 带
B. 准 难 B. 代
C. 难 淮 C. 戴

答案:A 答案:C
87.只要全人类共同努力,就一定能 …… 疫 88.吃中餐时,一般先上凉菜,……上热菜,
情。 最后上主食。
A. 战胜 A. 以后
B. 战败 B. 后来
C. 备战 C. 然后

答案:A 答案:C
89.“这次乒乓球比赛他露了一手。这句话 90.中国有用十二生肖来纪年的传统。 2020
是说,他的乒乓球水平 。 年是鼠年,请问 2021 年是什么年?
A. 很高 A.狗
B. 一般 B. 羊
C. 很低 C. 牛

答案:A 答案:C
91.中 国 有 四 个 直 辖 市 : 北 京 、 天 津 、 上 92.甲:请问,火警的电话号码是多少?
海、重庆。请问“沪”是哪个直辖市的简称? 乙:是 ……,你就记住“要救”就行了。
A. 天津 A. 120
B. 上海 B. 119
C. 重庆 C. 110
答案:B
答案:B
93.字谜“一人一张口,口下长只手”,说的是 94.中国古代四大艺术包括琴、棋、书、画。
下面哪个字? 这里的“书”指的是什么?
A. 筘 A.经书
B. 拿 B. 读书
C. 何 C. 书法
答案:B 答案:C
95.小明打算今天上午去图书馆还书,可是 96.下列三组词语中,加点的汉字读音相同的
都 11 点了还没到图书馆。这两个 “ 还” 发音正 一组是?
确的是……。 A. 声调 调查
A.hái huán B. 声乐 乐观
B.hái hái C. 似乎 似的
C.huán hái 答案:A
答案:C
97.在中国学习了六个月汉语后,他 …… 汉 98.“我原来差不多每个星期出差一次,结果
语讲……很好了。 身体越来越差”,句中“差”的读音分别
A.得 的 是……。
B.地 得 A.chā chà chā
C.的 得 B.chà chāi chà
答案:C C.chāi chā chāi
答案:B
99.下列人名拼写正确的是……。 100.在中国,经常听到大家说 “ 吃早点 ” 。请
A. 鲁迅 Lǔ Xǜn 问这里的“早点”是什么意思?
B. 欧阳修 Ōu Yáng Xiū A.起早
C. 王安石 Wánɡ Ānshí B.早餐
答案:C C.午餐
答案:B
101.他们…… 为了以后到中国游玩,相约一 102.甲:假期我想去……看看,你去不去?
起学习汉语。 乙:那儿有很多有名的地方,比如庐山、景德
A. 两个人 镇等,咱们一起去吧。
B. 俩个人 A. 广西
C. 两位人 B. 陕西
D. 俩位人 C. 江西
答案: A 答案:C

103.…………诞生于 1898 年,初名京师大学 104.中国书法的工具和材料基本上是由 ……


堂,是中国第一所国立综合性大学。 演变而来的,人们通常把它们称为 “ 文房四
A. 北京大学 宝”。
B. 清华大学 A.笔、墨、纸、书
C. 北京师范大学 B.笔、墨、纸、砚
答案:A C.笔、墨、书、砚
答案:B
105.甲:今天上午的会议有什么重要内容? 106.教师不仅要教好书,还应教好人。这三
乙:我连开会时间都不知道, …… 不用说会 个“教”字的正确读音是 。
议内容了。 A. jiāo jiào jiào
A. 更 B. jiāo jiāo jiāo
B. 越 C. jiào jiào jiāo
C. 还 D. jiào jiāo jiāo
答案:A
答案:D
107.汉字“考”一共有……笔。 108.以下汉字的第 1 笔与汉字 “ 林 ” 的第 2 笔
A. 5 相同的是……。
B. 6 A. 万
C. 7 B. 国
D. 8 C. 许
答案:B D. 云
答案: B
109.下面这些词语中,有拼写错误的是: 110.下列词语的拼写正确的是:
A.馄饨 huéntuēn A. 回复 huípú
B. 窗花 chuānɡhuā B. 中医 zhōnɡ ī
C.剪纸 jiǎnzhǐ C. 工夫 ɡōnɡfu
D.毛笔 máobǐ D.棋子儿 qízǐer
答案:A 答案:C
111.下列四组词语中,加点汉字读音相同的 112.根据汉字的造字法来判断,“上”是:
一组是: A.形声字 B.象形字

A. 家长 长虹 B. 唐朝 朝东走 C. 会意字 D.指事字

C. 计数 数钱 D. 内行 自行车

答案:B

答案:D
113.下列汉字中,字义表示“早晨太阳从地平 114.下列汉字中,不是形声字的是:
线上升起”的是: A. 招 B. 呼
A. 早 B. 旦
C. 粮 D. 中
C. 暮 D. 晨
答案:D

答案:B
115.下列短语中加点的词都表示动物,含褒 116.下列简称中错误的是:
义的是: A. 中国农业银行 —— 农行

A.狼子野心 B. 虎头虎脑 B. 艺术作品 —— 艺品


C. 奥林匹克运动会 —— 奥运会
C. 狐朋狗友 D. 小肚鸡肠 D. 清华大学 —— 清华
答案:B
答案:B

117.“ 这是我们厂的拳头产品。 ” 这句话中 118.下列词语中,两个汉字之间不能插入“一


的“拳头产品”意思是: 次”、“一个”等别的成分的词语是:
A. 拳击手套 A.游泳 B.打听
B. 保暖手套 C.谈话 D.睡觉
C. 护手产品 答案:B
D. 特有的而无人能及的产品
答案:D
119.“ 教室里就你一个人?没有 …… 同学 120.“那本新词典不见了,我找遍了整个房
吗?” 间,……都找不着!”
A.谁 B.其他 A. 哪儿 B. 那儿
C.另 D.别人 C. 这儿 D. 谁
答案:B 答案:A

121.中国最长的…… 铁路北起北京,南至深 122.甲骨文是中国发现最早的文字,它是刻


圳,与香港九龙相连,正线全长 2381 公里。 写在……上面的。
A. 京沪 B. 京广 A. 动物的骨头和乌龟壳
B. 石碑
C. 京九 D. 京哈
C. 纸
答案:C D. 竹子
答案:A
123.《道德经》共八十一章,分上下篇,计 124.被 称 为 “ 中 国 现 代 文 学 之 父 ” 的 作 家
五千字。它是中国古代思想家……的著述。 是……。
A. 孔子 B. 孟子 A. 老舍 B. 巴金
C. 荀子 D. 老子 C. 鲁迅 D. 茅盾
答案:D 答案:C

125.“ 四君子 ” 指的是中国传统绘画题材的 126.过年给孩子压岁钱的风俗由来已久,它


梅、 …… 、竹、菊。 代表着长辈对晚辈的一种美好祝福。压岁钱
A. 柳 B. 松 由“压胜钱”演变而来,它起源于……。
C. 兰 D. 柏 A. 汉代 B. 唐代
答案:C C. 宋元后 D. 明清
答案:A
127.山水甲天下的 …… 因山青、水秀、洞 128.1840 年前,中国是……国家?
奇、石美而吸引了无数中外游客。 A. 封建 B. 半封建
A.广州 C. 共和国 D. 半封建半殖民地
B.海南
答案: A
C.桂林
D.南宁
答案:C

129.汉 字 “ 连 ” 一 共 有 六 笔 , 其 中 第 一 笔 130.请猜一猜下面这个图片表示的是哪个成
是……。 语的意思?

A.

B.

A. 丢三落四
B. 挑三拣四
C. 朝三暮四
C. 答案:C
D.
答案:A
131.甲:我……了,明天想请一天假。 132.新买的油画被他钉……了墙上。
乙:没问题。你最好去医院看一下。 A. 在
A. 感到 B. 往
B. 感冒 C. 上
C. 感动 D. 着
D. 感受 答案: A
答案:B
133.我们这儿的夏天不……你们那儿凉快多 134.她已经 …… 了,却仍然像个小孩子一般
少。 活泼。
A. 比 A. 七八十岁
B. 像 B. 七、八十岁
C. 较 C. 七十、八十岁
D. 向 D. 七十岁、八十岁
答案: A 答案: A
135.2023 年 4 月 20 日是中国传统二十四节 136.我读不 …… 了,这故事太长了!我要歇
气之一的“谷雨”,也是……联合国中文日。 一会儿。
A. 第 10 个 A. 进去 B. 出去
B. 第 12 个 C. 过去 D. 下去
C. 第 14 个 答案:D
D. 第 16 个
答案:C
137.中国地域广大,有很多方言区。以下哪 138.马 克 特 别 喜 欢 中 国 菜 , 一 到 了 中 国 ,
一座城市在“闽方言区”的所属范围呢? ……菜都想尝一尝。
A. 福州 A. 哪 B. 什么
B. 广州 C. 怎么 D. 谁
C. 上海 答案:B
D. 长沙
答案:A
139.我们都是有备…… 来的,请马上安排我 140.下列汉字字义为“水大的样子”的是:
们开始干活儿吧。 A. 淼 B. 森
A. 从 B. 由 C. 磊 D. 众
C. 起 D. 而 答案:A
答案:D

四、连线与填词(共 10 题)
141.从 “ 十 、 百 、 千 、 万 ” 中 选 词 填 142.选择合适的数字填空,完成成语。
空,组成成语。 ( ) 湖 ( ) 海
年树人 光 通
里之行,始于足下 ( ) ( )
有八九 色 达
象更新 答案:五 湖 四 海
答案:百、千、十、万 光 通
十 八
色 达
143.按顺时针方向填成语: 144.在空格中填上一个合适的汉字,从四个方向组
万 众 一 心 成四个成语。
( ) ( ) 先
( ) ( ) 声
( ) 夺
答案:万 众 一 心 平易近 定胜天
上 想 杰
千 事 地
成 灵
答案:人

145.请 为 下 面 的 名 词 选 择 合 适 的 量 146.中国古代将五大名山称为 “ 五岳 ” ,请将下列名


词,并用线段连接起来。 山和它所在的省份连接起来。

一列 电脑 东岳泰山 湖南省
一扇 彩虹 西岳华山 陕西省
一台 火车 北岳恒山 山东省
一场 木门 南岳衡山 山西省
一道 大雨 中岳嵩山 河南省

答案: 答案:
一列 电脑 东岳泰山 湖南省
一扇 彩虹 西岳华山 陕西省
一台 火车 北岳恒山 山东省
一场 木门 南岳衡山 山西省
一道 大雨 中岳嵩山 河南省

147.将下面的中国城市与相应的 “ 美 148.请用线段将有配合关系的关联词语连接起来。
称”连接起来。
无论 不如
重庆 泉城 与其 何况
哈尔滨 羊城 尚且 都
景德镇 冰城 倘若 而且
济南 瓷都 不但 也
广州 山城 哪怕 就

答案: 答案:
重庆 泉城 无论 不如
哈尔滨 羊城 与其 何况
景德镇 冰城 尚且 都
济南 瓷都 倘若 而且
不但 也
哪怕 就

149.将下列历史名人与所在朝代连接 150.请为下面的名词选择合适的量词,并用线段连
起来。 接起来。
屈原 明朝 一列 电脑
孔子 战国时期 一扇 彩虹
李白 春秋时期 一台 火车
李时珍 唐朝 一场 木门
答案: 一道 大雨
屈原 明朝 答案:
孔子 战国时期 一列 电脑
李白 春秋时期 一扇 彩虹
李时珍 唐朝 一台 火车
一场 木门
一道 大雨

You might also like