bài số 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

BÁ O CÁ O THÍ NGHIỆ M HOÁ ĐẠ I CƯƠNG

Tên bài thí nghiệm: Pha dung dịch và chuẩn độ


I. Cơ sở lý thuyết
1. Pha dung dịch chuẩn
a. Chất gốc
- Chuẩn độ acid-base: …
- Chuẩn độ oxh khử
- Muối Mohr:
b. Cách pha dung dịch chuẩn
- Pha từ chất gốc: cân một lượng chính xác chất gốc ở dạng tinh thể,
chuyển định lượng vào bình định mức, thêm nước cất và lắc cho tan hết
tinh thể, thêm nước đến vạch mức, đậy nút, lắc đều.
- Pha từ ống chuẩn:
2. Chuẩn độ xác định nồng độ các chất
a. Những phản ứng được dùng trong chuẩn độ phải thoả mãn
- Các chất phản ứng với nhau theo phương trình phản ứng xác định
- Pu xảy ra nhanh và hoàn toàn
- Phản ứng phải chọn lọc
- Có chất chỉ thị thích hợp để xác định điểm tương đương
b. Phân loại phương pháp chuẩn độ
- Pp chuẩn độ acid-base
- Pp chuẩn độ kết tủa
- Pp chuẩn độ tạo phức
- Pp chuẩn độ oxh-khử
II. Các thí nghiệm
1. Pha dung dịch
1.1. Pha 250mL dung dịch chuẩn acid oxalic từ chất gốc
- Khối lượng acid oxalic: 0.788g
- Nồng độ dd H2C2O4 chuẩn: C=m/M.V=0.0250028 M
1.2. Pha dd HCl có nồng độ gần đúng 0.05M từ dd HCl 1:1
- Nồng độ mol của dd HCl đặc 37%: C=10.d.C%/M=12.063M
- Nồng độ mol của dd HCl 1:1: C=6.0315M
- Thể tích dd HCl 1:1 cần dùng để 100mL dd HCl 0.05M:
V1=C2.V2/C1=0.82898mL
1.3. Pha 100mL dd naoh có nồng độ….. từ naoh rắn
- Khối lượng NaOH rắn: mNaOH=C.V.M=0.2g
1.4. Pha 100mL dd kmno4 0.004M từ dd kmno4 0.1M
- Thể tích dd chuẩn KMnO4 0.1M cần dùng: V=100.0,004/0,1=4mL
2. Chuẩn độ
2.1. Xác định nồng độ Dd naoh
- Thể tích dd NaOH đã chuẩn độ: Vo
- Nồng độ (mol/L) dd NaOH: CNaOH=2(Coxalic.Voxalic)/V0
- Hiện tượng và giải thích:
 Dung dịch trong bình nón gồm acid oxalic và phenolphthalein không
màu chuyển sang màu hồng nhạt sau khi thêm dd NaOH đến dư.
 Vì NaOH là base và khi phản ứng dư NaOH nên làm dd
phenolphthalein chuyển sang màu hồng và có độ pH từ 8-10 pH.
- PTHH: 2NaOH + H2C2O4 → Na2C2O4 + 2H2O
2.2. Xác định nồng độ dd hcl
a. Dùng chất chỉ thị phenol
- Thể tích dd NaOH đã chuẩn độ: Vo
- Nồng độ (mol/L) dd HCl: CHCl=CNaOH.Vo/VHCl
- Hiện tượng và giải thích:
 Dung dịch trong bình nón gồm HCl và phenolphthalein không màu
chuyển sang màu hồng nhạt sau khi thêm dd NaOH đến dư.
 Vì NaOH là base và khi phản ứng dư NaOH nên làm dd
phenolphthalein chuyển sang màu hồng và có độ pH từ 8-10 pH.
- PTHH: NaOH + HCl → NaCl + H2O
b. Dùng chất chỉ thị metyl da cam
- Thể tích dd NaOH đã chuẩn độ: Vo
- Nồng độ (mol/L) dd HCl: CHCl=CNaOH.Vo/VHCl
- Hiện tượng và giải thích:
 Dung dịch trong bình nón gồm HCl và metyl da cam có màu cam nhạt
chuyển sang màu vàng nhạt sau khi thêm dd NaOH đến dư.
 Vì NaOH là base và khi phản ứng dư NaOH nên làm dd trong bình
chuyển từ màu cam sang màu vàng nhạt và có độ pH từ 8-10 pH.
2.3. Xđ nđ kmno4 bằng dd chuẩn h2c2o4
- Thể tích dd KMnO4 đã chuẩn độ: Vo
- Nồng độ (mol/L) dd HCl: CKMnO4=2.Coxalic.V/5.Vo
- Hiện tượng và giải thích: dd ban đầu không màu sau khi thêm KMnO4
có màu tím nhạt, lắc đều dd mất màu và bắt đầu chuyển sang màu
tím hồng nhạt khi tiếp tục thêm dd KMnO4.
- PTHH:5H2+1C2O2+6K+7MnO4+ 9H2SO4→10+4CO2+ 6+2MnSO4+ 3K2SO
4+14 H2O
- PTHH:
5H2C2O2 + 6KMnO4 + 9H2So4 → 10CO2 + 6MnSo4 + 3K2So4 + 14
H2O

You might also like