19 Phuong Phap CM BDT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

Truy cập Website hoc360.

net – Tải tài liệu học tập miễn phí

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

PHẦN 1
CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý
A  B  A  B  0
1/Định nghĩa 
A  B  A  B  0

2/Tính chất
+ A>B  B  A
+ A>B và B >C  A  C
+ A>B  A+C >B + C
+ A>B và C > D  A+C > B + D
+ A>B và C > 0  A.C > B.C
+ A>B và C < 0  A.C < B.C
+ 0 < A < B và 0 < C <D  0 < A.C < B.D
+ A > B > 0  A n > B n n
+A>B  A n > B n với n lẻ
+ A > B  A n > B n với n chẵn

+ m > n > 0 và A > 1  A m > A n


+ m > n > 0 và 0 <A < 1  A m < A n
1 1
+A < B và A.B > 0  
A B

3/Một số hằng bất đẳng thức

+ A 2  0 với  A ( dấu = xảy ra khi A = 0 )


+ An  0 với  A ( dấu = xảy ra khi A = 0 )
+ A  0 với A (dấu = xảy ra khi A = 0 )

+ - A <A= A

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

+ A B  A  B ( dấu = xảy ra khi A.B > 0)

+ A B  A  B ( dấu = xảy ra khi A.B < 0)

PHẦN II
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Phương pháp 1 : Dùng định nghĩa
Kiến thức : Để chứng minh A > B. Ta lập hiệu A –B > 0
Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M 2  0 với M
Ví dụ 1  x, y, z chứng minh rằng :
a) x 2 + y 2 + z 2  xy+ yz + zx
b) x 2 + y 2 + z 2  2xy – 2xz + 2yz
c) x 2 + y 2 + z 2 +3  2 (x + y + z)
Giải:
1
a) Ta xét hiệu : x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx = .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx)
2
1
=
2
 
( x  y ) 2  ( x z ) 2  ( y  z ) 2  0 đúng với mọi x;y;z  R

Vì (x-y)2  0 vớix ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y


(x-z)2  0 vớix ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z
(y-z)2  0 với z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y
Vậy x 2 + y 2 + z 2  xy+ yz + zx. Dấu bằng xảy ra khi x = y =z
b)Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 - ( 2xy – 2xz +2yz ) = x 2 + y 2 + z 2 - 2xy +2xz –2yz
= ( x – y + z) 2  0 đúng với mọi x;y;z  R
Vậy x 2 + y 2 + z 2  2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z  R
Dấu bằng xảy ra khi x+y=z
c) Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z ) = x 2 - 2x + 1 + y 2 -2y +1 + z 2 -2z +1
= (x-1) 2+ (y-1) 2+(z-1) 2  0. Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1
Ví dụ 2: chứng minh rằng :
2 2
a2  b2  a  b  a2  b2  c2  a  b  c 
a)   ; b)   c) Hãy tổng quát bài toán
2  2  3  3 
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Giải:
2
a2  b2  a  b 
a) Ta xét hiệu  
2  2 

=
 

2 a 2  b 2 a 2  2ab  b 2 1 1
= 2a 2  2b 2  a 2  b 2  2ab  = a  b 2  0
4 4 4 4
2
a2  b2  a  b 
Vậy   . Dấu bằng xảy ra khi a=b
2  2 

b)Ta xét hiệu


2 2
a2  b2  c2  a  b  c  1 a2  b2  c2  a  b  c 
3

 3  9
2
 2 2
 = a  b   b  c   c  a   0 .Vậy 3

 3


Dấu bằng xảy ra khi a = b =c
2
a12  a 22  ....  a n2  a1  a 2  ....  a n 
c)Tổng quát  
n  n 

Tóm lại các bước để chứng minh A  B theo định nghĩa


Bước 1: Ta xét hiệu H = A - B
Bước 2:Biến đổi H=(C+D) 2 hoặc H=(C+D) 2 +….+(E+F) 2
Bước 3:Kết luận A  B
Ví dụ 1: Chứng minh m,n,p,q ta đều có : m 2 + n 2 + p 2 + q 2 +1 m(n+p+q+1)
Giải:
 m2 2  m2 2  m2 2  m2 
   mn  n     mp  p     mq  q     m  1  0
 4   4   4   4 
2 2 2 2
m  m  m  m 
   n    p     q     1  0 (luôn đúng)
2  2  2  2 

m
 2 n0  m
m n  2
 p0  m
p   m2
Dấu bằng xảy ra khi  2   2 
m n  p  q  1
 q 0  m
2  q 
m  m  22
 2  1  0 

Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi a, b, c ta luôn có : a 4  b 4  c 4  abc(a  b  c)


Giải: Ta có : a 4  b 4  c 4  abc(a  b  c) , a, b, c  0

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

 a 4  b 4  c 4  a 2 bc  b 2 ac  c 2 ab  0
 2a 4  2b 4  2c 4  2a 2 bc  2b 2 ac  2c 2 ab  0

 a 2  b2 2

 2a 2 b 2  b 2  c 2 2

 2b 2 c 2  c 2  a 2 2
 2a 2 c 2
 2a 2 bc  2b 2 ac  2c 2 ab  0

 a 2  b2   b
2 2
 c2   c
2 2
 a2 
2
 (a 2 b 2  b 2 c 2  2b 2 ac)  (b 2 c 2  c 2 a 2  2c 2 ab)
 (a 2 b 2  c 2 a 2  2a 2 ab)  0

 a 2  b2   b
2 2
 c2   c
2 2
 a2   ab  bc   bc  ac   ab  ac 
2 2 2 2
0
Đúng với mọi a, b, c.
Phương pháp 2 : Dùng phép biến đổi tương đương
Kiến thức:
Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc
bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng.
Nếu A < B  C < D , với C < D là một bất đẳng thức hiển nhiên, hoặc đã biết là đúng thì có
bất đẳng thức A < B .
Chú ý các hằng đẳng thức sau:
 A  B 2  A 2  2 AB  B 2

 A  B  C 2  A 2  B 2  C 2  2 AB  2 AC  2 BC

 A  B 3  A3  3 A 2 B  3 AB 2  B 3
Ví dụ 1: Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng
b2
a) a 2   ab
4
b) a 2  b 2  1  ab  a  b
c) a 2  b 2  c 2  d 2  e 2  ab  c  d  e 
Giải:
b2
a) a   ab  4a 2  b 2  4ab  4a 2  4a  b 2  0  2a  b 2  0
2

b2
(BĐT này luôn đúng). Vậy a 2   ab (dấu bằng xảy ra khi 2a=b)
4
b) a 2  b 2  1  ab  a  b  2(a 2  b 2  1   2(ab  a  b)

 a 2  2ab  b 2  a 2  2a  1  b 2  2b  1  0

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

 (a  b) 2  (a  1) 2  (b  1) 2  0 Bất đẳng thức cuối đúng.


Vậy a 2  b 2  1  ab  a  b . Dấu bằng xảy ra khi a=b=1
c) a 2  b 2  c 2  d 2  e 2  ab  c  d  e  4 a 2  b 2  c 2  d 2  e 2   4ab  c  d  e 
      
 a 2  4ab  4b 2  a 2  4ac  4c 2  a 2  4ad  4d 2  a 2  4ac  4c 2  0 
2 2 2 2
 a  2b   a  2c   a  2d   a  2c   0

Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh


Ví dụ 2: Chứng minh rằng: a10  b10 a 2  b 2   a 8  b 8 a 4  b 4 
Giải:
a 10
   
 b10 a 2  b 2  a 8  b 8 a 4  b 4   a a b a b b
12 10 2 2 10 12
 a 12  a 8 b 4  a 4 b 8  b12

 a 8b 2 a 2
 b2   a b b  a   0  a2b2(a2-b2)(a6-b6)  0
2 8 2 2

 a2b2(a2-b2)2(a4+ a2b2+b4)  0

Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh


x2  y2
Ví dụ 3: cho x.y =1 và x  y Chứng minh 2 2
x y

x2  y2
Giải:  2 2 vì :x  y nên x- y  0  x2+y2  2 2 ( x-y)
x y

 x2+y2- 2 2 x+ 2 2 y  0  x2+y2+2- 2 2 x+ 2 2 y -2  0

 x2+y2+( 2 )2- 2 2 x+ 2 2 y -2xy  0 vì x.y=1 nên 2.x.y=2

 (x-y- 2 )2  0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải chứng minh

Ví dụ 4: Chứng minh rằng:


a/ P(x,y)= 9 x 2 y 2  y 2  6 xy  2 y  1  0 x, y  R

b/ a 2  b 2  c 2  a  b  c (gợi ý :bình phương 2 vế)

c/ Cho ba số thực khác không x, y, z thỏa mãn:


 x. y.z  1
1 1 1
    x y z
 x y z

Chứng minh rằng :có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1
Giải: Xét (x-1)(y-1)(z-1)=xyz+(xy+yz+zx)+x+y+z-1

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

1 1 1 1 1 1 1 1 1
=(xyz-1)+(x+y+z)-xyz(   )=x+y+z - (   )  0 (vì   < x+y+z theo gt)
x y z x y z x y z

 2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 âm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1 là dương.

Nếu trường hợp sau xảy ra thì x, y, z >1  x.y.z>1 Mâu thuẫn gt x.y.z=1 bắt buộc
phải xảy ra trường hợp trên tức là có đúng 1 trong ba số x ,y ,z là số lớn hơn 1
a b c
Ví dụ 5: Chứng minh rằng : 1    2
ab bc ac
Giải:
1 1 a a
Ta có : a  b  a  b  c     (1)
ab abc ab abc
b b c c
Tương tự ta có :  (2) ,  (3)
bc abc ac abc
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3), ta được :
a b c
  1 (*)
ab bc ac
a ac
Ta có : a  a  b   (4)
ab abc
b ab c cb
Tương tự :  (5) ,  (6)
bc abc ca abc
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (4), (5), (6), ta được :
a b c
  2 (**)
ab bc ac
a b c
Từ (*) và (**) , ta được : 1     2 (đpcm)
ab bc ac
Phương pháp 3: Dùng bất đẳng thức phụ
Kiến thức:
a) x 2  y 2  2 xy
b) x 2  y 2  xy dấu( = ) khi x = y = 0

c) x  y 2  4 xy
a b
d)   2
b a
Ví dụ 1 Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng
(a+b)(b+c)(c+a)  8abc
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Giải: Dùng bất đẳng thức phụ: x  y 2  4 xy


Tacó a  b2  4ab ; b  c 2  4bc ; c  a 2  4ac
2 2 2 2
 a  b  b  c  c  a   64a 2 b 2 c 2  8abc   (a+b)(b+c)(c+a)  8abc

Dấu “=” xảy ra khi a = b = c


Phương pháp 4: Bất đẳng thức Cô sy
Kiến thức:
a/ Với hai số không âm : a, b  0 , ta có: a  b  2 ab . Dấu “=” xảy ra khi a=b
b/ Bất đẳng thức mở rộng cho n số không âm :
a1  a 2  ...  a n  n n a1 a 2 ..a n
n
 a  a 2  ...  a n 
 a1 a 2 ..a n   1 
 n 

Dấu “=” xảy ra khi a1  a 2  ...  a n


Chú ý : ta dùng bất đẳng thức Côsi khi đề cho biến số không âm.
2x 4x 2x 3
Ví dụ 1 : Giải phương trình : x
 x
 x x

4 1 2 1 2  4 2

x a  2 x
Giải : Nếu đặt t =2 thì pt trở thành pt bậc 6 theo t nên ta đặt  , a, b  0
b  4 x

a b 1 3
Khi đó phương trình có dạng :   
b 1 a 1 a  b 2
Vế trái của phương trình:

 a   b   1   a  b 1   a  b 1   a  b 1 
  1    1    1  3     3
 b 1   a 1   a  b   b 1   a 1   a  b 
 1 1 1  1  1 1 1 
  a  b  1      3   b  1   a  1   a  b      3
 b 1 a 1 a  b  2  b 1 a 1 a  b 

1 3 3 3
 3 a  1b  1a  b . 3
2 3 a  1b  1a  b  2

Vậy phương trình tương đương với :


a 1  b 1  a  b  a  b  1  2x  4x  1  x  0 .

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

x y z
Ví dụ 2 : Cho x, y , z > 0 và x + y + z = 1. Tìm GTLN của P =  
x 1 y 1 z 1

1 1 1
Giải : P = 3- (   ) = 3 – Q. Theo BDT Côsi , nếu a, b, c > 0 thì
x 1 y 1 z 1

1 1 1 1  1 1 1 1 1 1 9
a  b  c  3 3 abc    33  a  b  c      9    
a b c abc a b c a b c abc

1 1 1 9 9 9 3
Suy ra Q =     -Q   nên P = 3 – Q  3- =
x 1 y 1 z 1 4 4 4 4

3 1
Vậy max P = .khi x = y = z = .
4 3
1 1 1 abc
Ví dụ 3: Cho a, b, c >0 . Chứng minh rằng: 2
 2  2 
a  bc b  ac c  ab 2abc
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có :
2 1 1 1 1 
a 2  bc  2a bc  2
    
a  bc a bc 2  ab ac 

Tương tự :
2 1 1 1 1  2 1 1 1 1 
2
     2     
b   ac b ac 2  bc ab  c   ab c ab 2  ac bc 
2 2 2 abc
 2  2  2 
a  bc b   ac c   ab 2abc
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
a b c
Ví dụ 4 : CMR trong tam giác ABC :    3 (*)
bca cab abc
Giải : Theo bất đẳng thức Côsi :
a b c abc
   33 (1)
bca cab abc (b  c  a )(c  a  b)(a  b  c)

Cũng theo bất đẳng thức Côsi :


1
(b  c  a)(c  a  b)  (b  c  a  c  a  b)  c (2)
2
Viết tiếp hai BDT tương tự (2) rồi nhân với nhau sẽ được
(b  c  a )(c  a  b)(a  b  c)  abc
abc
  1 (3)
(b  c  a)(c  a  b)(a  b  c)

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Từ (1),(3) suy ra (*). Dấu “=” xảy ra khi a = b = c hay ABC là đều .
Ví dụ 5:

Cho 
0  a  b  c x y z
. Chứng minh rằng:  by  cz     
a  c 2  x  y  z 2
0  x, y, z a b c 4ac

Giải: Đặt f ( x)  x 2  (a  c) x  ac  0 có 2 nghiệm a,c


Mà: a  b  c  f (b)  0  b 2  (a  c)b  ac  0
ac y
b  a  c  yb  ac  a  c  y
b b
 x y z
  xa  ac   ( yb  ac )  ( zc  ac )  a  c x  a  c  y  (a  c) z
 a b c
x y z
 xa  yb  zc  ac     a  c  x  y  z 
a b c

Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:

2 xa  yb  zc ac x  y  z   a  c x  y  z 


a b c
x y z
 4 xa  yb  zc ac     a  c   x  y  z 
2 2

a b c
2
 x y z  a  c 
  xa  yb  zc ac     x  y  z 2 (đpcm)
a b c 4ac

Phương pháp 5 Bất đẳng thức Bunhiacopski


Kiến thức:
Cho 2n số thực ( n  2 ): a1 , a 2 ,...a n , b1 , b2 ,..., bn . Ta luôn có:
(a1b1  a 2 b2  ...  a n bn ) 2  (a12  a 22  ...  an2 )(b12  b22  ...  bn2 )

a1 a 2 a
Dấu “=” xảy ra khi    ....  n
b1 b2 bn

b1 b2 b
Hay   ....  n (Quy ước : nếu mẫu = 0 thì tử = 0 )
a1 a 2 an

Chứng minh:
a  a 2  a 2  ...  a 2
1 2 n
Đặt  2 2 2
 b  b1  b2  ...  bn

 Nếu a = 0 hay b = 0: Bất đẳng thức luôn đúng.


Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

 Nếu a,b > 0:


ai b
Đặt:  i  ,  i  i i  1,2,...n  , Thế thì:  12   22  ...   n2  12   22  ...   n2
a b
1 2
Mặt khác:  i  i 
2

 i   i2 
1 1
 1 1   2  2  ...   n  n  ( 12   22  ....   n2 )  ( 12   22  ...   n2 )  1
Suy ra: 2 2
 a1b1  a 2 b2  ...  a n bn  a.b

Lại có: a1b1  a 2 b2  ...  a n bn  a1b1  a 2 b2  ...  a n bn

Suy ra: (a1b1  a 2 b2  ...  a n bn ) 2  (a12  a 22  ...  an2 )(b12  b22  ...  bn2 )
    i  1,2,..., n  a a a
Dấu”=” xảy ra   i i
 1  2  ....  n
 1 1 .... n  n cùng dáu b1 b2 bn

Ví dụ 1 :
1
Chứng minh rằng: x  R , ta có: sin 8 x  cos 8 x 
8
Giải: Ta có: sin 2 x  cos 2 x  1, x  R
Theo bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
  
1  sin 2 x.1  cos 2 x.1  sin 4 x  cos 4 x 12  12  
1 1 2

2 4

 sin 4 x  cos 4 x   sin 4 x  cos 4 x 
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski một lần nữa:
1 2 1 1

4
   
 sin 4 x.1  cos 4 x.1   sin 8 x  cos8 x 12  12  sin 4 x  cos 4 x 
4
 
8

Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có các góc A,B,C nhọn. Tìm GTLN của:
P  1  tan A. tan B  1  tan B. tan C  1  tan C. tan A

Giải:
* Bất đẳng thức Bunhiacopski mở rộng
Cho m bộ số, mỗi bộ số gồm n số không âm: (ai , bi ,..., ci )(i  1,2,...., m)
Thế thì:
(a1 a 2 ...a m  b1b2 ...bm  ...  c1c 2 ...c m ) 2  (a1m  b1m  ...  c1m )(a 2m  b2m  ...  c 2m )(a mm  bmm  ...  c mm )

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Dấu”=” xảy ra   bô số (a,b,….,c) sao cho: với mỗi i = 1,2,…,m thì  t i sao cho:
a  t i ai , b  t i bi ,..., c  t i ci , Hay a1 : b1 : ... : c1  a 2 : b2 : ... : c 2  a n : bn : ...c n

a12  a 22  ...  a n2  3
Ví dụ 1: Cho 
 n  Z,n  2

a1 a 2 a
Chứng minh rằng:   ....  n  2
2 3 n 1

Giải:
1 1 1
k  N * ta có: 2
 
k 1  1  1
k2   k   k  
4  2  2

1 1 1
 2
 
k 1 1
k k
2 2
 
1 1 1  1 1   1 1   1 1  1 1 2
 2  2  ...  2      ...       
2 3 n 3 5  5 7 
n
1 1
n 
3 1 3
 2 2  2 2 2 n
 2 2 2

Do đó theo bất đẳng thức Bunhiacopski:


a1 a 2 a 1 1 1 2
  ....  n  a12  a 22  ...  a n2 2
 2  ...  2  3  2 (đpcm)
2 3 n 1 2 3 n 3

Ví dụ 2: Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng:


(a  c) 2  (b  d ) 2  a 2  b 2  c 2  d 2

Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski: Tacó ac+bd  a 2  b 2 . c 2  d 2


mà a  c 2  b  d 2  a 2  b 2  2ac  bd   c 2  d 2  a 2  b 2   2 a 2  b 2 . c 2  d 2  c 2  d 2

 (a  c) 2  (b  d ) 2  a 2  b 2  c 2  d 2

Ví dụ 3: Chứng minh rằng : a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac


Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski
Cách 1: Xét cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta có 12  12  12 (a 2  b 2  c 2 )  1.a  1.b  1.c 2
 
 3 a 2  b 2  c 2  a 2  b 2  c 2  2ab  bc  ac 

 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac Điều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi a=b=c


Phương pháp 6: Bất đẳng thức Trê- bư-sép

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Kiến thức:
a1  a 2  .....  a n a  a  ...  a n b1  b2  ....  bn a1b1  a 2 b2  ....  a n bn
a)Nếu  thì 1 2 .  .
b1  b2  .....  bn n n n

a1  a 2  ....  a n
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi 
b1  b2  ....  bn

a1  a 2  .....  a n
b)Nếu  thì
b1  b2  .....  bn

a1  a 2  ...  a n b1  b2  ....  bn a1b1  a 2 b2  ....  a n bn


. 
n n n

a1  a 2  ....  a n
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi 
b1  b2  ....  bn

Ví dụ 1: Cho  ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn bán kính R = 1 và
sin A. sin 2a  sin B. sin 2 B  sin C. sin 2C 2S
 .
sin A  sin B  sin C 3
S là diện tích tan giác. chứng minh rằng  ABC là tam giác đều.

Giải: Không giảm tính tổng quát ta giả sư 0  A  B  C  . Suy ra:
2
sin A  sin B  sin C

sin 2a  sin 2 B  sin 2C

Áp dụng BĐT trebusep ta được:


sin A  sin B  sin C sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  
 3sin A. sin 2 A  sin B. sin 2 B  sin C. sin 2C 
sin A. sin 2 A  sin B. sin 2 B  sin C. sin 2C 1
  (sin 2 A  sin 2 B  sin 2C )
sin A  sin B  sin C 3

sin A  sin B  sin C


Dấu ‘=’ xảy ra    ABC dêu
sin 2 A  sin 2 B  sin 2C
Mặt khác:
sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  2 sin( A  B ). cos( A  B )  sin 2C
 2 sin C cos( A  B)  cos C   2 sin C cos( A  B)  cos( A  B )
 2 sin C.2 sin A. sin B  4 sin A sin B sin C
 (2 R sin A)(2 R sin B). sin C  a.b. sin C  2S (2)

Thay (2) vào (1) ta có

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

sin A. sin 2a  sin B. sin 2 B  sin C. sin 2C 2 S


 .
sin A  sin B  sin C 3
Dấu ‘=’ xảy ra   ABC đều.

Ví dụ 2(HS tự giải):
1 1 1
a/ Cho a,b,c>0 và a+b+c=1 CMR:   9
a b c
b/ Cho x,y,z>0 và x+y+z=1 CMR:x+2y+z  4(1  x)(1  y )(1  z )
c/ Cho a>0 , b>0, c>0
a b c 3
CMR:   
bc ca ab 2
1
d)Cho x  0 ,y  0 thỏa mãn 2 x  y  1 ;CMR: x+y 
5

a3 b3 c3 1
Ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và a 2  b 2  c 2  1 . Chứng minh rằng   
bc ac ab 2
Giải:
 a2  b2  c2
Do a,b,c đối xứng ,giả sử a  b  c   a b c
 
 b  c a  c a  b

Áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có


a b c a2  b2  c2  a b c  1 3 1
a2.  b2.  c2.  .   = . =
bc ac ab 3 bc ac ab 3 2 2

a3 b3 c3 1 1
Vậy    Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=
bc ac ab 2 3

Ví dụ 4: Cho a,b,c,d>0 và abcd =1 .Chứng minh rằng :


a 2  b 2  c 2  d 2  ab  c   bc  d   d c  a   10

Giải: Ta có a 2  b 2  2ab
c 2  d 2  2cd
1 1 1
Do abcd =1 nên cd = (dùng x   )
ab x 2
1
Ta có a 2  b 2  c 2  2(ab  cd )  2(ab  )4 (1)
ab
Mặt khác: ab  c   bc  d   d c  a  = (ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad)

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

1   1   1
=  ab     ac     bc    2  2  2
 ab   ac   bc 

Vậy a 2  b 2  c 2  d 2  ab  c   bc  d   d c  a   10

Phương pháp7 Bất đẳng thức Bernouli


Kiến thức:
a)Dạng nguyên thủy: Cho a  -1, 1  n  Z thì 1  a n  1  na . Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ
a  0
khi 
n  1
b) Dạng mở rộng:
- Cho a > -1,   1 thì 1  a   1  na . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
a  0
- cho a  1,0    1 thì 1  a   1  na . Dấu bằng xảy ra khi va chỉ khi  .
  1

Ví dụ 1 : Chứng minh rằng a b  b a  1, a, b  0 .


Giải
- Nếu a  1 hay b  1 thì BĐT luôn đúng
- Nếu 0 < a,b < 1
Áp dụng BĐT Bernouli:
b b
 1   1 a  b 1  a  a  b a
   1    1   ab  .
a  a  a a ab

b
Chứng minh tương tự: b a  . Suy ra a b  b a  1 (đpcm).
ab
Ví dụ 2: Cho a,b,c > 0.Chứng minh rằng
5
a5  b5  c5  a  b  c 
  . (1)
3  3 

Giải
5 5 5

1   3a    3b    3c   3
abc abc abc

Áp dụng BĐT Bernouli:

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

5 5
 3a   b  c  2a  5b  c  2a 
   1    1 (2)
abc  abc  abc

Chứng minh tương tự ta đuợc:

5
 3b  5c  a  2b 
   1 (3)
abc abc
5
 3c  5a  b  2c 
   1 (4)
abc abc

Cộng (2) (3) (4) vế theo vế ta có


5 5 5
 3a   3b   3c 
       3  (đpcm)
abc abc abc

Chú ý: ta có bài toán tổng quát sau đây:


“Cho a1 , a 2 ,...a n  0; r  1. Chứng minh rằng
r
a1r  a 2r  ....  a nr  a1  a 2  ....  a n 
   .
n  n 

Dấu ‘=’  a1  a 2  ....  a n .(chứng minh tương tự bài trên).


Ví dụ 3: Cho 0  x, y, z  1 . Chứng minh rằng
81
2 x

 2 y  2 z 2 x  2 y  2z   8
.

Giải
Đặt a  2 x , b  2 y , c  2 z 1  a, b, c  2 .
1  a  2  a  1a  2  0
2
 a 2  3a  2  0  a   3 (1)
a

Chứng minh tương tự:


2
b 3 (2)
b
2
c 3 (3)
c

Cộng (1) (2) (3) vế theo vế ta được

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

 1 1 1  côsi  1 1 1
9  a  b  c   2     2 a  b  c 2   
a b c a b c
81 1 1 1
  (a  b  c)     (đpcm)
8 a b c

Chú ý: Bài toán tổng quát dạng này


“ Cho n số x1 , x2 ,...., x n  a, b, c  1
Ta luôn có:

  nc 
a 2
 cb
c x1
c x2
 ....  c xn
c  x1
c  x2
 ....  c  xn

4c a b
Phương pháp 8: Sử dụng tính chất bắc cầu
Kiến thức: A>B và B>C thì A>C
Ví dụ 1: Cho a, b, c ,d >0 thỏa mãn a> c+d , b>c+d
Chứng minh rằng ab >ad+bc
Giải:

a  c  d a  c  d  0
Tacó     (a-c)(b-d) > cd
b  c  d b  d  c  0

 ab-ad-bc+cd >cd  ab> ad+bc (điều phải chứng minh)


2 2 2 5 1 1 1 1
Ví dụ 2: Cho a,b,c>0 thỏa mãn a  b  c  . Chứng minh   
3 a b c abc
Giải: Ta có :( a+b- c)2= a2+b2+c2+2( ab –ac – bc)  0
1 2 2 2
 ac+bc-ab  ( a +b +c )
2
5 1 1 1 1
 ac+bc-ab   1 Chia hai vế cho abc > 0 ta có   
6 a b c abc
Ví dụ 3: Cho 0 < a,b,c,d <1 Chứng minh rằng (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d
Giải: Ta có (1-a).(1-b) = 1-a-b+ab
Do a>0 , b>0 nên ab>0  (1-a).(1-b) > 1-a-b (1)
Do c <1 nên 1- c >0 ta có  (1-a).(1-b) ( 1-c) > 1-a-b-c
 (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > (1-a-b-c) (1-d) =1-a-b-c-d+ad+bd+cd

 (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d (Điều phải chứng minh)

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Ví dụ 4: Cho 0 <a,b,c <1 . Chứng minh rằng: 2a 3  2b 3  2c 3  3  a 2 b  b 2 c  c 2 a


Giải:
Do a < 1  a 2  1 và
Ta có 1  a 2 .1  b   0  1-b- a 2 + a 2 b > 0  1+ a 2 b 2 > a 2 + b

mà 0< a,b <1  a 2 > a 3 , b 2 > b 3


Từ (1) và (2)  1+ a 2 b 2 > a 3 + b 3 . Vậy a 3 + b 3 < 1+ a 2 b 2

Tương tự b 3 + c3  1  b 2 c ; c 3 + a 3  1  c 2 a

Cộng các bất đẳng thức ta có : 2a 3  2b 3  2c 3  3  a 2 b  b 2 c  c 2 a


Ví dụ 5 Chứng minh rằng : Nếu a 2  b 2  c 2  d 2  1998 thì ac+bd =1998
Giải:
Ta có (ac + bd) 2 + (ad – bc ) 2 = a 2 c 2 + b 2 d 2  2 abcd  a 2 d 2
 b 2 c 2 - 2abcd =

= a2(c2+d2)+b2(c2+d2) =(c2+d2).( a2+ b2) = 19982


rõ ràng (ac+bd)2  ac  bd 2  ad  bc 2  1998 2  ac  bd  1998
Ví dụ 6 (HS tự giải) :
a/ Cho các số thực : a1; a2;a3 ….;a2003 thỏa mãn : a1+ a2+a3 + ….+a2003 =1
1
c hứng minh rằng : a 12 + a 22  a32  ....  a 2003
2

2003
b/ Cho a;b;c  0 thỏa mãn :a+b+c=1
1 1 1
Chứng minh rằng: (  1).(  1).(  1)  8
a b c
Phương pháp 9: Dùng tính chất của tỷ số
Kiến thức
1) Cho a, b ,c là các số dương thì
a a ac
a – Nếu  1 thì 
b b bc
a a ac
b – Nếu  1 thì 
b b bc

2) Nếu b,d >0 thì từ


a c a ac c
   
b d b bd d
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

`
Ví dụ 1: Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng
a b c d
1    2
abc bcd cd a d ab
Giải: Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có
a a ad
1  (1)
abc abc abcd
a a
Mặt khác :  (2)
abc abcd
Từ (1) và (2) ta có \
a a ad
< < (3)
abcd abc abcd
Tương tự ta có
b b ba
  (4)
abcd bcd abcd
c c bc
  (5)
abcd cd a abcd
d d d c
  (6)
abcd d ab abcd
cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có
a b c d
1     2 điều phải chứng minh
abc bcd cd a d ab
a c a ab  cd c
Ví dụ 2 :Cho: < và b,d > 0 .Chứng minh rằng < 2 
b d b b d2 d
a c ab cd ab ab  cd cd c
Giải: Từ <  2  2    
b d b d b2 b2  d 2 d 2 d
a ab  cd c
Vậy <  điều phải chứng minh
b b2  d 2 d

Ví dụ 3 : Cho a;b;c;dlà các số nguyên dương thỏa mãn : a+b = c+d =1000
a b
tìm giá trị lớn nhất của 
c d
a b a b a ab b
Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử :  Từ :    
c d c d c cd d

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

a
 1 vì a+b = c+d
c
b a b
a/ Nếu :b  998 thì  998    999
d c d
a b 1 999
b/Nếu: b=998 thì a=1   =  Đạt giá trị lớn nhất khi d= 1; c=999
c d c d
a b 1
Vậy giá trị lớn nhất của  =999+ khi a=d=1; c=b=999
c d 999
Phương pháp 10: Phương pháp làm trội
Kiến thức:
Dùng các tính bất đẳng thức để đưa một vế của bất đẳng thức về dạng tính được
tổng hữu hạn hoặc tích hữu hạn.
(*) Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn : S = u1  u2  ....  un
Ta cố gắng biến đổi số hạng tổng quát u k về hiệu của hai số hạng liên tiếp nhau:
uk  ak  ak 1

Khi đó :S = a1  a2   a2  a3   ....  an  an 1   a1  an1


(*) Phương pháp chung về tính tích hữu hạn: P = u1u2 ....un
ak
Biến đổi các số hạng u k về thương của hai số hạng liên tiếp nhau: u k =
ak 1

a1 a2 a a
Khi đó P = . ..... n  1
a2 a3 an 1 an 1

Ví dụ 1: Với mọi số tự nhiên n >1 chứng minh rằng


1 1 1 1 3
   ....  
2 n 1 n  2 nn 4
1 1 1
Giải: Ta có   với k = 1,2,3,…,n-1
n  k n  n 2n
1 1 1 1 1 n 1
Do đó:   ...    ...   
n 1 n  2 2n 2 n 2n 2n 2
Ví dụ 2: Chứng minh rằng:
1 1 1
1
2

3
 .... 
n

 2 n  1 1  Với n là số nguyên

1 2 2
Giải: Ta có 
k 2 k

k  k 1
 2 k 1  k  
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Khi cho k chạy từ 1 đến n ta có


1 > 2  2  1
1
2

2 3 2 
………………
1
n

 2 n 1  n 
1 1 1
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có 1 
2

3
 .... 
n
 
 2 n  1 1

n
1
Ví dụ 3: Chứng minh rằng k 2
2 n  Z
k 1

1 1 1 1
Giải: Ta có   
k 2
k k  1 k  1 k

Cho k chạy từ 2 đến n ta có


1 1
2
 1
2 2
1 1 1
 
32 2 3
.................
1 1 1 1 1 1
2
   2  2  ....  2  1
n n 1 n 2 3 n

n
1
Vậy k 2
2
k 1

Phương pháp 11: Dùng bất đẳng thức trong tam giác

Kiến thức: Nếu a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác thì : a;b;c> 0
Và |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a
Ví dụ 1: Cho a;b;c là số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng
1/ a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac)
2/ abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b)
Giải
1/Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

0  a  b  c a 2  a(b  c)
  2
0  b  a  c  b  b(a  c)
0  c  a  b  c 2  c ( a  b)
 

Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có: a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac)
2/ Ta có a > b-c   a 2  a 2  (b  c) 2 > 0
b > a-c   b 2  b 2  (c  a ) 2 > 0
c > a-b   c 2  c 2  ( a  b) 2  0
Nhân vế các bất đẳng thức ta được
 2
 2

 a 2b 2 c 2  a 2  b  c  b 2  c  a  c 2  a  b 
2

2 2 2
 a 2b 2 c 2  a  b  c  b  c  a  c  a  b 
 abc  a  b  c  . b  c  a 
. c  a  b

Ví dụ2 (HS tự giải)


1/ Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác
Chứng minh rằng ab  bc  ca  a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ca)

2/Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2
Chứng minh rằng a 2  b 2  c 2  2abc  2

Phương pháp 12: Sử dụng hình học và tọa độ


Ví dụ 1:
Chứng minh rằng : c(a  c)  c(b  c)  ab , a  b  0 và bc

Giải
Trong mặt phẳng Oxy, chọn u  ( c, b  c ) ; v ( a  c , c )

Thì u  b, v  a; u.v  c(a  c)  c(b  c)

Hơn nữa: u.v  u . v . cos(u , v)  u . v  c(a  c)  c(b  c)  ab  (ĐPCM)

Ví dụ 2:
n n
Cho 2n số: xi ; yi , i  1,2,..., n thỏa mãn:  xi   yi  1. Chứng minh rằng:
i 1 i 1

n
2
 xi2  y i2 
i 1 2

Giải:

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Vẽ hình
y

MN
MK
H

M
1
x

O x+y=1

Trong mặt phẳng tọa độ, xét:


M 1 ( x1 , y1 ) : M 2 ( x1  x 2 , y1  y 2 ) ;…; M n ( x1    x n , y1    y n )

Giả thiết suy ra M n  đường thẳng x + y = 1. Lúc đó:

OM 1  x12  y12 , M 1 M 2  x 22  y 22 , M 2 M 3  x32  y32 ,…, M n 1 M n  x n2  y n2

2
Và OM 1  M 1 M 2  M 2 M 3    M n 1 M n  OM n  OH 
2
n
2
  xi2  y i2   (ĐPCM)
i 1 2

Phương pháp 13: Đổi biến số


a b c 3
Ví dụ1: Cho a,b,c > 0 Chứng minh rằng    (1)
bc ca ab 2
yzx zx y x yz
Giải: Đặt x=b+c ; y=c+a ;z= a+b ta có a= ; b= ;c=
2 2 2
yzx z x y x yz 3
ta có (1)    
2x 2y 2z 2

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

You might also like