Professional Documents
Culture Documents
19 Phuong Phap CM BDT
19 Phuong Phap CM BDT
19 Phuong Phap CM BDT
PHẦN 1
CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý
A B A B 0
1/Định nghĩa
A B A B 0
2/Tính chất
+ A>B B A
+ A>B và B >C A C
+ A>B A+C >B + C
+ A>B và C > D A+C > B + D
+ A>B và C > 0 A.C > B.C
+ A>B và C < 0 A.C < B.C
+ 0 < A < B và 0 < C <D 0 < A.C < B.D
+ A > B > 0 A n > B n n
+A>B A n > B n với n lẻ
+ A > B A n > B n với n chẵn
+ - A <A= A
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
PHẦN II
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Phương pháp 1 : Dùng định nghĩa
Kiến thức : Để chứng minh A > B. Ta lập hiệu A –B > 0
Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M 2 0 với M
Ví dụ 1 x, y, z chứng minh rằng :
a) x 2 + y 2 + z 2 xy+ yz + zx
b) x 2 + y 2 + z 2 2xy – 2xz + 2yz
c) x 2 + y 2 + z 2 +3 2 (x + y + z)
Giải:
1
a) Ta xét hiệu : x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx = .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx)
2
1
=
2
( x y ) 2 ( x z ) 2 ( y z ) 2 0 đúng với mọi x;y;z R
Giải:
2
a2 b2 a b
a) Ta xét hiệu
2 2
=
2 a 2 b 2 a 2 2ab b 2 1 1
= 2a 2 2b 2 a 2 b 2 2ab = a b 2 0
4 4 4 4
2
a2 b2 a b
Vậy . Dấu bằng xảy ra khi a=b
2 2
m
2 n0 m
m n 2
p0 m
p m2
Dấu bằng xảy ra khi 2 2
m n p q 1
q 0 m
2 q
m m 22
2 1 0
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
a 4 b 4 c 4 a 2 bc b 2 ac c 2 ab 0
2a 4 2b 4 2c 4 2a 2 bc 2b 2 ac 2c 2 ab 0
a 2 b2 2
2a 2 b 2 b 2 c 2 2
2b 2 c 2 c 2 a 2 2
2a 2 c 2
2a 2 bc 2b 2 ac 2c 2 ab 0
a 2 b2 b
2 2
c2 c
2 2
a2
2
(a 2 b 2 b 2 c 2 2b 2 ac) (b 2 c 2 c 2 a 2 2c 2 ab)
(a 2 b 2 c 2 a 2 2a 2 ab) 0
a 2 b2 b
2 2
c2 c
2 2
a2 ab bc bc ac ab ac
2 2 2 2
0
Đúng với mọi a, b, c.
Phương pháp 2 : Dùng phép biến đổi tương đương
Kiến thức:
Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc
bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng.
Nếu A < B C < D , với C < D là một bất đẳng thức hiển nhiên, hoặc đã biết là đúng thì có
bất đẳng thức A < B .
Chú ý các hằng đẳng thức sau:
A B 2 A 2 2 AB B 2
A B C 2 A 2 B 2 C 2 2 AB 2 AC 2 BC
A B 3 A3 3 A 2 B 3 AB 2 B 3
Ví dụ 1: Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng
b2
a) a 2 ab
4
b) a 2 b 2 1 ab a b
c) a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 ab c d e
Giải:
b2
a) a ab 4a 2 b 2 4ab 4a 2 4a b 2 0 2a b 2 0
2
b2
(BĐT này luôn đúng). Vậy a 2 ab (dấu bằng xảy ra khi 2a=b)
4
b) a 2 b 2 1 ab a b 2(a 2 b 2 1 2(ab a b)
a 2 2ab b 2 a 2 2a 1 b 2 2b 1 0
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
a 8b 2 a 2
b2 a b b a 0 a2b2(a2-b2)(a6-b6) 0
2 8 2 2
a2b2(a2-b2)2(a4+ a2b2+b4) 0
x2 y2
Giải: 2 2 vì :x y nên x- y 0 x2+y2 2 2 ( x-y)
x y
x2+y2- 2 2 x+ 2 2 y 0 x2+y2+2- 2 2 x+ 2 2 y -2 0
(x-y- 2 )2 0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải chứng minh
Chứng minh rằng :có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1
Giải: Xét (x-1)(y-1)(z-1)=xyz+(xy+yz+zx)+x+y+z-1
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1 1 1 1 1 1 1 1 1
=(xyz-1)+(x+y+z)-xyz( )=x+y+z - ( ) 0 (vì < x+y+z theo gt)
x y z x y z x y z
Nếu trường hợp sau xảy ra thì x, y, z >1 x.y.z>1 Mâu thuẫn gt x.y.z=1 bắt buộc
phải xảy ra trường hợp trên tức là có đúng 1 trong ba số x ,y ,z là số lớn hơn 1
a b c
Ví dụ 5: Chứng minh rằng : 1 2
ab bc ac
Giải:
1 1 a a
Ta có : a b a b c (1)
ab abc ab abc
b b c c
Tương tự ta có : (2) , (3)
bc abc ac abc
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3), ta được :
a b c
1 (*)
ab bc ac
a ac
Ta có : a a b (4)
ab abc
b ab c cb
Tương tự : (5) , (6)
bc abc ca abc
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (4), (5), (6), ta được :
a b c
2 (**)
ab bc ac
a b c
Từ (*) và (**) , ta được : 1 2 (đpcm)
ab bc ac
Phương pháp 3: Dùng bất đẳng thức phụ
Kiến thức:
a) x 2 y 2 2 xy
b) x 2 y 2 xy dấu( = ) khi x = y = 0
c) x y 2 4 xy
a b
d) 2
b a
Ví dụ 1 Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng
(a+b)(b+c)(c+a) 8abc
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
x a 2 x
Giải : Nếu đặt t =2 thì pt trở thành pt bậc 6 theo t nên ta đặt , a, b 0
b 4 x
a b 1 3
Khi đó phương trình có dạng :
b 1 a 1 a b 2
Vế trái của phương trình:
a b 1 a b 1 a b 1 a b 1
1 1 1 3 3
b 1 a 1 a b b 1 a 1 a b
1 1 1 1 1 1 1
a b 1 3 b 1 a 1 a b 3
b 1 a 1 a b 2 b 1 a 1 a b
1 3 3 3
3 a 1b 1a b . 3
2 3 a 1b 1a b 2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
x y z
Ví dụ 2 : Cho x, y , z > 0 và x + y + z = 1. Tìm GTLN của P =
x 1 y 1 z 1
1 1 1
Giải : P = 3- ( ) = 3 – Q. Theo BDT Côsi , nếu a, b, c > 0 thì
x 1 y 1 z 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9
a b c 3 3 abc 33 a b c 9
a b c abc a b c a b c abc
1 1 1 9 9 9 3
Suy ra Q = -Q nên P = 3 – Q 3- =
x 1 y 1 z 1 4 4 4 4
3 1
Vậy max P = .khi x = y = z = .
4 3
1 1 1 abc
Ví dụ 3: Cho a, b, c >0 . Chứng minh rằng: 2
2 2
a bc b ac c ab 2abc
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có :
2 1 1 1 1
a 2 bc 2a bc 2
a bc a bc 2 ab ac
Tương tự :
2 1 1 1 1 2 1 1 1 1
2
2
b ac b ac 2 bc ab c ab c ab 2 ac bc
2 2 2 abc
2 2 2
a bc b ac c ab 2abc
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
a b c
Ví dụ 4 : CMR trong tam giác ABC : 3 (*)
bca cab abc
Giải : Theo bất đẳng thức Côsi :
a b c abc
33 (1)
bca cab abc (b c a )(c a b)(a b c)
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Từ (1),(3) suy ra (*). Dấu “=” xảy ra khi a = b = c hay ABC là đều .
Ví dụ 5:
Cho
0 a b c x y z
. Chứng minh rằng: by cz
a c 2 x y z 2
0 x, y, z a b c 4ac
a b c
2
x y z a c
xa yb zc ac x y z 2 (đpcm)
a b c 4ac
a1 a 2 a
Dấu “=” xảy ra khi .... n
b1 b2 bn
b1 b2 b
Hay .... n (Quy ước : nếu mẫu = 0 thì tử = 0 )
a1 a 2 an
Chứng minh:
a a 2 a 2 ... a 2
1 2 n
Đặt 2 2 2
b b1 b2 ... bn
Suy ra: (a1b1 a 2 b2 ... a n bn ) 2 (a12 a 22 ... an2 )(b12 b22 ... bn2 )
i 1,2,..., n a a a
Dấu”=” xảy ra i i
1 2 .... n
1 1 .... n n cùng dáu b1 b2 bn
Ví dụ 1 :
1
Chứng minh rằng: x R , ta có: sin 8 x cos 8 x
8
Giải: Ta có: sin 2 x cos 2 x 1, x R
Theo bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
1 sin 2 x.1 cos 2 x.1 sin 4 x cos 4 x 12 12
1 1 2
2 4
sin 4 x cos 4 x sin 4 x cos 4 x
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski một lần nữa:
1 2 1 1
4
sin 4 x.1 cos 4 x.1 sin 8 x cos8 x 12 12 sin 4 x cos 4 x
4
8
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có các góc A,B,C nhọn. Tìm GTLN của:
P 1 tan A. tan B 1 tan B. tan C 1 tan C. tan A
Giải:
* Bất đẳng thức Bunhiacopski mở rộng
Cho m bộ số, mỗi bộ số gồm n số không âm: (ai , bi ,..., ci )(i 1,2,...., m)
Thế thì:
(a1 a 2 ...a m b1b2 ...bm ... c1c 2 ...c m ) 2 (a1m b1m ... c1m )(a 2m b2m ... c 2m )(a mm bmm ... c mm )
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Dấu”=” xảy ra bô số (a,b,….,c) sao cho: với mỗi i = 1,2,…,m thì t i sao cho:
a t i ai , b t i bi ,..., c t i ci , Hay a1 : b1 : ... : c1 a 2 : b2 : ... : c 2 a n : bn : ...c n
a12 a 22 ... a n2 3
Ví dụ 1: Cho
n Z,n 2
a1 a 2 a
Chứng minh rằng: .... n 2
2 3 n 1
Giải:
1 1 1
k N * ta có: 2
k 1 1 1
k2 k k
4 2 2
1 1 1
2
k 1 1
k k
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
2 2 ... 2 ...
2 3 n 3 5 5 7
n
1 1
n
3 1 3
2 2 2 2 2 n
2 2 2
(a c) 2 (b d ) 2 a 2 b 2 c 2 d 2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Kiến thức:
a1 a 2 ..... a n a a ... a n b1 b2 .... bn a1b1 a 2 b2 .... a n bn
a)Nếu thì 1 2 . .
b1 b2 ..... bn n n n
a1 a 2 .... a n
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi
b1 b2 .... bn
a1 a 2 ..... a n
b)Nếu thì
b1 b2 ..... bn
a1 a 2 .... a n
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi
b1 b2 .... bn
Ví dụ 1: Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn bán kính R = 1 và
sin A. sin 2a sin B. sin 2 B sin C. sin 2C 2S
.
sin A sin B sin C 3
S là diện tích tan giác. chứng minh rằng ABC là tam giác đều.
Giải: Không giảm tính tổng quát ta giả sư 0 A B C . Suy ra:
2
sin A sin B sin C
sin 2a sin 2 B sin 2C
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Ví dụ 2(HS tự giải):
1 1 1
a/ Cho a,b,c>0 và a+b+c=1 CMR: 9
a b c
b/ Cho x,y,z>0 và x+y+z=1 CMR:x+2y+z 4(1 x)(1 y )(1 z )
c/ Cho a>0 , b>0, c>0
a b c 3
CMR:
bc ca ab 2
1
d)Cho x 0 ,y 0 thỏa mãn 2 x y 1 ;CMR: x+y
5
a3 b3 c3 1
Ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và a 2 b 2 c 2 1 . Chứng minh rằng
bc ac ab 2
Giải:
a2 b2 c2
Do a,b,c đối xứng ,giả sử a b c a b c
b c a c a b
a3 b3 c3 1 1
Vậy Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=
bc ac ab 2 3
Giải: Ta có a 2 b 2 2ab
c 2 d 2 2cd
1 1 1
Do abcd =1 nên cd = (dùng x )
ab x 2
1
Ta có a 2 b 2 c 2 2(ab cd ) 2(ab )4 (1)
ab
Mặt khác: ab c bc d d c a = (ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad)
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1 1 1
= ab ac bc 2 2 2
ab ac bc
b
Chứng minh tương tự: b a . Suy ra a b b a 1 (đpcm).
ab
Ví dụ 2: Cho a,b,c > 0.Chứng minh rằng
5
a5 b5 c5 a b c
. (1)
3 3
Giải
5 5 5
1 3a 3b 3c 3
abc abc abc
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
5 5
3a b c 2a 5b c 2a
1 1 (2)
abc abc abc
5
3b 5c a 2b
1 (3)
abc abc
5
3c 5a b 2c
1 (4)
abc abc
Giải
Đặt a 2 x , b 2 y , c 2 z 1 a, b, c 2 .
1 a 2 a 1a 2 0
2
a 2 3a 2 0 a 3 (1)
a
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1 1 1 côsi 1 1 1
9 a b c 2 2 a b c 2
a b c a b c
81 1 1 1
(a b c) (đpcm)
8 a b c
nc
a 2
cb
c x1
c x2
.... c xn
c x1
c x2
.... c xn
4c a b
Phương pháp 8: Sử dụng tính chất bắc cầu
Kiến thức: A>B và B>C thì A>C
Ví dụ 1: Cho a, b, c ,d >0 thỏa mãn a> c+d , b>c+d
Chứng minh rằng ab >ad+bc
Giải:
a c d a c d 0
Tacó (a-c)(b-d) > cd
b c d b d c 0
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Tương tự b 3 + c3 1 b 2 c ; c 3 + a 3 1 c 2 a
`
Ví dụ 1: Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng
a b c d
1 2
abc bcd cd a d ab
Giải: Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có
a a ad
1 (1)
abc abc abcd
a a
Mặt khác : (2)
abc abcd
Từ (1) và (2) ta có \
a a ad
< < (3)
abcd abc abcd
Tương tự ta có
b b ba
(4)
abcd bcd abcd
c c bc
(5)
abcd cd a abcd
d d d c
(6)
abcd d ab abcd
cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có
a b c d
1 2 điều phải chứng minh
abc bcd cd a d ab
a c a ab cd c
Ví dụ 2 :Cho: < và b,d > 0 .Chứng minh rằng < 2
b d b b d2 d
a c ab cd ab ab cd cd c
Giải: Từ < 2 2
b d b d b2 b2 d 2 d 2 d
a ab cd c
Vậy < điều phải chứng minh
b b2 d 2 d
Ví dụ 3 : Cho a;b;c;dlà các số nguyên dương thỏa mãn : a+b = c+d =1000
a b
tìm giá trị lớn nhất của
c d
a b a b a ab b
Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử : Từ :
c d c d c cd d
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
a
1 vì a+b = c+d
c
b a b
a/ Nếu :b 998 thì 998 999
d c d
a b 1 999
b/Nếu: b=998 thì a=1 = Đạt giá trị lớn nhất khi d= 1; c=999
c d c d
a b 1
Vậy giá trị lớn nhất của =999+ khi a=d=1; c=b=999
c d 999
Phương pháp 10: Phương pháp làm trội
Kiến thức:
Dùng các tính bất đẳng thức để đưa một vế của bất đẳng thức về dạng tính được
tổng hữu hạn hoặc tích hữu hạn.
(*) Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn : S = u1 u2 .... un
Ta cố gắng biến đổi số hạng tổng quát u k về hiệu của hai số hạng liên tiếp nhau:
uk ak ak 1
a1 a2 a a
Khi đó P = . ..... n 1
a2 a3 an 1 an 1
1 2 2
Giải: Ta có
k 2 k
k k 1
2 k 1 k
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
n
1
Ví dụ 3: Chứng minh rằng k 2
2 n Z
k 1
1 1 1 1
Giải: Ta có
k 2
k k 1 k 1 k
n
1
Vậy k 2
2
k 1
Phương pháp 11: Dùng bất đẳng thức trong tam giác
Kiến thức: Nếu a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác thì : a;b;c> 0
Và |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a
Ví dụ 1: Cho a;b;c là số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng
1/ a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac)
2/ abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b)
Giải
1/Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
0 a b c a 2 a(b c)
2
0 b a c b b(a c)
0 c a b c 2 c ( a b)
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có: a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac)
2/ Ta có a > b-c a 2 a 2 (b c) 2 > 0
b > a-c b 2 b 2 (c a ) 2 > 0
c > a-b c 2 c 2 ( a b) 2 0
Nhân vế các bất đẳng thức ta được
2
2
a 2b 2 c 2 a 2 b c b 2 c a c 2 a b
2
2 2 2
a 2b 2 c 2 a b c b c a c a b
abc a b c . b c a
. c a b
2/Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2
Chứng minh rằng a 2 b 2 c 2 2abc 2
Giải
Trong mặt phẳng Oxy, chọn u ( c, b c ) ; v ( a c , c )
Ví dụ 2:
n n
Cho 2n số: xi ; yi , i 1,2,..., n thỏa mãn: xi yi 1. Chứng minh rằng:
i 1 i 1
n
2
xi2 y i2
i 1 2
Giải:
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Vẽ hình
y
MN
MK
H
M
1
x
O x+y=1
2
Và OM 1 M 1 M 2 M 2 M 3 M n 1 M n OM n OH
2
n
2
xi2 y i2 (ĐPCM)
i 1 2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/