Professional Documents
Culture Documents
Phan 3 - Dong
Phan 3 - Dong
BÀI GIẢNG
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Phần III
ĐỘNG LỰC HỌC
Chương 10: Phương trình vi phân chuyển động
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 14
PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT ĐLH
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LAGRANGE II
NỘI DUNG
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 14. PT tổng quát ĐLH và PT Lagrange II
14.1. Phương trình Tổng quát động lực học
xk xk Fky mk
y k y k Fkz mk
N
F
k 1
kx mk z k z k 0
i 1 dt q
qi Qi qi
i qi i 1
d T T
Qi
dt qi qi
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 14. PT tổng quát ĐLH và PT Lagrange II
14.2. Phương trình Lagrange II
d L L
0
dt qi qi
Đây là hệ phương trình vi phân chuyển động của cơ hệ. Số lượng
phương trình bằng đúng số bậc tự do của hệ.
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 14. PT tổng quát ĐLH và PT Lagrange II
14.2. Phương trình Lagrange II
Ví dụ Không kể đến ma sát, viết phương trình chuyển động của hệ bao
gồm thanh AB đồng chất chiều dài l, trọng lượng P và có thể quay quanh
trục A trên mặt phẳng thẳng đứng. Viên bi M trọng lượng Q chuyển động
trên thanh. Chiều dài tự nhiên của lò xo AM là l0, độ cứng bằng k.
Chọn tọa độ suy rộng
q1
A
l0 q2 x
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 14. PT tổng quát ĐLH và PT Lagrange II
14.2. Phương trình Lagrange II
Tính lực suy rộng Q1
Pl
Q1 sin Q (l0 x ) sin
2
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 14. PT tổng quát ĐLH và PT Lagrange II
14.2. Phương trình Lagrange II
Tính lực suy rộng Q2
Q cos x Fdh x
Q cos kx x
x
Q2 Q cos k x
B
Q
VMr
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 14. PT tổng quát ĐLH và PT Lagrange II
14.2. Phương trình Lagrange II
Tính động năng của hệ T TAB TM
V V
2 2
B r e
2VMr VMe cos
VMr M M
V V x (l0 x)
r 2 e 2 2 2
M M
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 14. PT tổng quát ĐLH và PT Lagrange II
14.2. Phương trình Lagrange II
1P 2 2 1Q 2
T TAB TM l ( x (l0 x) 2 2 )
6g 2g d T T
Q1
d T T 1
dt q q1
Phương trình Lagrange II Qi
dt qi qi d T T Q
dt q q 2
2 2
Tính các đạo hàm theo tọa độ suy rộng thứ nhất
T T 1 P 2 Q T T
l (l0 x ) 2 0
q1 3 g
g q1
d T 1 P 2 Q Q
l
2 ( l 0 x )
x
(l0 x ) 2
dt q1 3 g g g
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 14. PT tổng quát ĐLH và PT Lagrange II
14.2. Phương trình Lagrange II
Tính các đạo hàm theo tọa độ suy rộng thứ hai
T T Q T T Q
x (l0 x ) 2
q 2 x g q 2 x g
d T Q
x
dt q1 g
Phương trình vi phân chuyển động thứ hai
Q Q
x (l0 x ) 2 Q cos k x
g g
1 P 2 Q Q Pl
3 g l 2 g (l0 x ) x g (l0 x ) 2 sin Q (l0 x ) sin
2
Q Q
x (l0 x ) 2 Q cos k x
g g
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 14. PT tổng quát ĐLH và PT Lagrange II
Cho cơ hệ như hình vẽ. Tải A, con lăn B và lăng trụ C lần lượt có các khối
lượng m1, m2, m3 = 3m2. Bán kính trong của con lăn r, bán kính ngoài của
con lăn R, mô men quán tính của con lăn đối với trục đi qua tâm B và vuông
góc với mặt phẳng hình vẽ là JB = m2.r2. Chỉ tồn tại ma sát trượt tại tiếp
điểm H có hệ số ma sát chung cho cả tĩnh và động là f = 0,4. Giả sử con lăn
lăn không trượt. Các đại lượng được tính đều có thứ nguyên tương ứng với
hệ đơn vị cơ bản.
Lăng trụ C được giữ cố
định. Chọn độ dời s của A,
x của tâm B có chiều như
hình vẽ, gốc tương ứng vị
trí cân bằng tĩnh của cơ hệ.
Các vectơ nằm bên phải
của các đại lượng chỉ chiều
chuyển động.
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 14. PT tổng quát ĐLH và PT Lagrange II
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM