Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Tính chất và cấu tạo hạt nhân (đề)
Bài 1. Tính chất và cấu tạo hạt nhân (đề)
Bài 1. Tính chất và cấu tạo hạt nhân (đề)
Câu 4: Biết 1u = 1,66058. 10−27 (kg), khối lượng của Ar = 35,96755u. Số nguyên tử Ar trong 1 mg
khí Ar là
A. 2, 984.1022 . B. 2,984. 1019 . C. 3,353. 1023 . D. 1,674. 1019 .
Câu 5: Biết số Avogaro NA = 6, 02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số
27
proton có trong 0,27gam 13 Al là:
22
A. 6,826. 10 B. 8, 826.1022 C. 9,826. 1022 D. 7,826. 1022
II. Thuyết tương đối hẹp
Câu 6: Một người có khối lượng nghỉ là 60 kg chuyển động với tốc độ 0,8c. Khối lượng tương đối tính
của người này:
A. 50 kg B. 100 kg C. 80 kg D. 120 kg
Câu 7: Năng lượng toàn phần của một vật đứng yên có khối lượng 1 kg bằng
A. 9.1016 J B. 9.106 J C. 9.1010 J D. 9.1011 J
Câu 8: Biết khối lượng nghỉ của electron là 𝑚𝑒 = 9,1. 10−31 kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là
c = 3. 108 m/s. Một electron chuyển động với vận tốc v = 0,6c có động năng gần bằng
A. 5,46. 10−14 J B. 1,02. 10−13 J C. 2,05. 10−14 J D. 2,95. 10−14 J