Bài 1. Tính chất và cấu tạo hạt nhân (đề)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

BÀI 1: TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN

I. Tính chất và cấu tạo hạt nhân


Câu 1: Số nuclôn của hạt nhân 23090Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84 Po là
210

A. 6. B. 126. C. 20. D. 14.


29 40
Câu 2: So với hạt nhân 14 Si, hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
12 14
Câu 3: Khi so sánh hạt nhân 6 𝐶 và hạt nhân 6 𝐶, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nuclôn của hạt nhân 12 14
6 𝐶 bằng số nuclôn của hạt nhân 6 𝐶.
B. Điện tích của hạt nhân 12 14
6 𝐶 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 6 𝐶.
C. Số prôtôn của hạt nhân 12 14
6 𝐶 lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 6 𝐶.
D. Số nơtron của hạt nhân 126 𝐶 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 6 𝐶.
14

Câu 4: Biết 1u = 1,66058. 10−27 (kg), khối lượng của Ar = 35,96755u. Số nguyên tử Ar trong 1 mg
khí Ar là
A. 2, 984.1022 . B. 2,984. 1019 . C. 3,353. 1023 . D. 1,674. 1019 .
Câu 5: Biết số Avogaro NA = 6, 02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số
27
proton có trong 0,27gam 13 Al là:
22
A. 6,826. 10 B. 8, 826.1022 C. 9,826. 1022 D. 7,826. 1022
II. Thuyết tương đối hẹp
Câu 6: Một người có khối lượng nghỉ là 60 kg chuyển động với tốc độ 0,8c. Khối lượng tương đối tính
của người này:
A. 50 kg B. 100 kg C. 80 kg D. 120 kg
Câu 7: Năng lượng toàn phần của một vật đứng yên có khối lượng 1 kg bằng
A. 9.1016 J B. 9.106 J C. 9.1010 J D. 9.1011 J
Câu 8: Biết khối lượng nghỉ của electron là 𝑚𝑒 = 9,1. 10−31 kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là
c = 3. 108 m/s. Một electron chuyển động với vận tốc v = 0,6c có động năng gần bằng
A. 5,46. 10−14 J B. 1,02. 10−13 J C. 2,05. 10−14 J D. 2,95. 10−14 J

GROUP VẬT LÝ PHYSICS

You might also like